De Thi Hoc Ki 2 Lop 8 Mon Toan Cac Quan Huyen TPHCM

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

-1-

TUYỂN TẬP 19 ĐỀ THI HỌC KỲ 2


TOÁN LỚP 8
CÁC QUẬN HUYỆN TẠI TP.HCM
Năm học 2018 – 2019
Đề 1. ĐỀ THI HỌC KỲ II QUẬN 1 - NĂM HỌC 2018 - 2019
Thời gian : 90 phút.

Bài 1: (3 điểm). Giải các phương trình sau:


2x  1 x3 x 1 x 2x  3
a) 7x – 19 = 3x – 7 b) x 2 c)   2
3 4 x2 x2 x 4
Bài 2: (1 điểm). Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số:
x2 2x  5 x  2
x 
2 3 4
Bài 3: (1 điểm). Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc là 50km/h, rồi đi từ B về A với vận tốc lớn hơn vận tốc
lúc đi là 10km/h. Tính quãng đường AB biết thời gian về nhanh hơn thời gian đi là 24 phút.
Bài 4: (1 điểm). Một hình chữ nhật có chu vi là 64m, nếu tăng chiều rộng 3m và giảm chiều dài 2m thì
diện tích tăng 20m2. Tính diện tích của hình chữ nhật lúc đầu.
Bài 5: (1điểm). Một người vào cửa hàng đang muốn chọn mua một cái tủ lạnh trong 2 loại, tủ lạnh loại A
có giá 3 triệu đồng và sử dụng trung bình khoảng 500KW điện trong một năm, tủ lạnh loại B giá 4
triệu đồng và sử dụng trung bình khoảng 400KW điện trong 1 năm, biết rằng tủ lạnh loại A và tủ
lạnh loại B đều có công năng như nhau và giá 1KW điện là 2000đồng.
a) Viết biểu thức biểu thị tổng số tiền cần trả (bao gồm tiền mua ban đầu và tiền điện) trong x năm sử
dụng cho cả hai loại tủ lạnh trên.
b) Thời gian sử dụng trong bao lâu thì nên mua tủ lạnh loại A để người mua có lợi hơn?
Bài 6: (3 điểm). Cho ∆ABC vuông tại A có đường cao AH (H thuộc BC)
a) Chứng minh: ∆ABH ∆CBA, từ đó suy ra AB2 = BH.BC
2
b) Chứng minh: AH = BH.CH
c) Vẽ BD là phân giác của góc ABC (D thuộc AC); kẻ CI ⏊ BD (I thuộc BD).
Chứng minh: BD2 = AB.BC – AD.CD
DK DI DA
d) CI kéo dài cắt tia BA tại M; MD cắt BC tại K. Chứng minh:    1.
MK BI CA
--------------------------------------------
Đề 2. ĐỀ THI HỌC KỲ II QUẬN 3- NĂM HỌC 2018 - 2019
Thời gian : 90 phút.

Bài 1. (3 điểm). Giải các phương trình sau :


x 3 x7 49 3x
a/ 2x  6  x 1 b/ x 1  c/  
2 x x  x  7 x  7
12 x  1 9 x  3 8 x  1
Bài 2. (1 điểm). Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :  
12 3 4
Bài 3. (0,75 điểm). Trong phòng thí nghiệm, nhà sinh học nuôi cấy một loài vi khuẩn với số lượng ban đầu
500 1  3t 
là 100 con. Sau t (giờ), số lượng M của loài vi khuẩn trên được nuôi cấy là : M  .
5t
-2-

a/ Tính số lượng vi khuẩn đạt được sau 2 giờ.


b/ Sau bao nhiêu lâu thì số lượng vi khuẩn đạt được 1000 con ?
Bài 4. (0,75 điểm). Một hộp phấn không bụi có dạng hình hộp chữ nhật, có
chiều cao 8,2cm và các kích thước mặt đáy là 1,05dm và 8,5cm. Hỏi
100 viên phấn trong hộp chiếm bao nhiêu phần trăm thể thích hộp (kết
quả làm tròn đến 1 chữ số thập phân)?. Biết thể tích 1 viên phấn là
6967mm3 .

Bài 5. (1điểm). Một xe máy đi từ tỉnh A đến tỉnh B theo một đường dài
70km. Lúc về, xe máy đi đường khác dài 84km với vận tốc kém hơn
lúc đi là 8km/h. Tính vận tốc lúc về, biết thời gian lúc về gấp rưỡi thời gian lúc đi.

Bài 6. (2,5 điểm). Cho ABC vuông tại A (AB < AC) có đường cao AH. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu
của H lên AB và AC.
a/ Chứng minh : ABC ∽ HBA và AB 2  BH .BC
AB 2 BM
b/ Chứng minh :  .
AC 2 AM
c/ Gọi I là giao điểm của BN và CM. Chứng minh : SBIC  S AMIN .
--------------------------------------------
Đề 3. ĐỀ THI HỌC KỲ II QUẬN 4- NĂM HỌC 2018 - 2019
Thời gian : 90 phút
Câu 1: (3 điểm). Giải các phương trình sau:
x 1 5 12
a/ 7  5  x   11  5 x b) x 2  4   x  9  x  2   0 c)   2
x2 x2 x 4
Câu 2: (1,5 điểm). Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
2  x  3 x  5 12 x  4
a/ 3 2  x   x  8 b/  
7 3 21
Câu 3: (1 điểm). Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng
4m và chu vi bằng 40m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Câu 4: (0,75 điểm). Một trạm xăng trong một ngày bán được 1500
lít xăng gồm hai loại là xăng sinh học E5 và xăng A95, thu
được 29 598 000 đồng. Nếu giá một lít xăng E5 là 18 500
đồng, giá một lít xăng A95 là 20 180 đồng. Em hãy tìm
xem trạm xăng ấy bán bao nhiêu lít xăng mỗi loại.
Câu 5: (1 điểm). Một cái bể hình hộp chữ nhật ABCD EFGH có các kích thước EH
= 40 cm, HG = 30 cm, CH = 34 cm như hình vẽ.
a/ Tính chiều cao CG của hình hộp. B C
b/ Người ta đổ 12 000 cm3 khối nước vào bể. Hỏi nước trong bể
A D
dâng lên cách miệng bể bao nhiêu cm? Biết thể tích hình hộp
chữ nhật là V = Dài  Rộng  Cao. 34 cn

Câu 6: (2,75 điểm). Cho ABC vuông tại A (AB < AC) có đường cao
AH. Trên tia AH lấy điểm E sao cho H nằm giữa A và E. Qua F G
E kẻ đường thẳng song song với BC cắt tia AB kéo dài tại F. 30 cm

a/ Chứng minh: BHA đồng dạng BAC và AB2 = BH.BC E 40 cm H


b/ Cho AB = 15 cm, BC = 25 cm, BF = 5cm. Tính độ dài BH, EF.
c/ Từ E kẻ đường thẳng vuông góc với EB cắt đoạn AC tại K (K nằm giữa A và C). Chứng minh
AF.BE = BK.EF (không sử dụng giả thiết câu b).
--------------------------------------------
Đề 4. ĐỀ THI HỌC KỲ II QUẬN 5- NĂM HỌC 2018 - 2019
Thời gian : 90 phút.

Câu 1: Giải các phương trình sau:


-3-

4 x  3 22,2  2 x x5 2x x( x  10)


a)  ; b)   .
5 9 x5 x5 25  x 2
Câu 2: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
21  2 x  3(2  x)
 b) 2 x  3  x4 x  3 .
2
a) ;
3 2
Câu 3: Bạn An mua 5 cây bút bi gồm hai loại bút bi xanh và bút bi đỏ. Giá tiền
1 bút bi xanh là 15 nghìn đồng, giá tiền 1 bút bi đỏ là 20 nghìn đồng,
tổng cộng bạn An phải trả 85 nghìn đồng. Hỏi bạn An đã mua bao nhiêu
bút bi xanh và bút bi đỏ?
Câu 4: Để đo khoảng cách giữa hai địa điểm A, B ở hai bên bờ sông người ta
làm như sau: trên bờ chứa điểm A chọn điểm C, chọn điểm D trên đoạn
AC rồi dựng DE song song với AB (E ở trên đoạn BC và nằm cùng bờ
chứa điểm A) (xem hình vẽ). Biết rằng AC = 42 m, CD = 16 m, DE = 14 m. Tính khoảng cách AB
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

Câu 5: Số học sinh khối 8 của một trường không thay đổi trong cả năm học. Cuối học kì 2, có 60% học
5
sinh khối 8 không đạt học sinh giỏi và số học sinh giỏi ở học kì 1 chỉ bằng số học sinh giỏi ở học
7
kì 2. Có 28% số học sinh không đạt học sinh giỏi ở
học kì 1 lại đạt học sinh giỏi ở học kì 2. Có 18 em
từng đạt học sinh giỏi ở học kì 1 lại không đạt học
sinh giỏi ở học kì 2. Tìm số học sinh khối 8 của
trường đó.

Câu 6: Một miếng bìa hình vuông cạnh 3x (cm), người ta


cắt bỏ đi bốn góc là bốn hình vuông cạnh x (cm)
rồi gấp lại thành một hình hộp không có nắp (xem
hình vẽ). Em hãy tìm x biết hình hộp có thể tích bằng 1000 (cm3).
Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD, vẽ BH vuông góc với đường chéo AC (H  AC).
a) Chứng minh  ABH  ACB.
b) Cho AB = 7 cm, BC = 24 cm. Tính độ dài BH.
c) Gọi O là giao điểm của AC và BD, K là trung điểm của AB, BH cắt OK tại G, đường thẳng AG cắt
OB tại L. Chứng minh LH // AB.
* Chú ý: Câu 4, Câu 6: không vẽ hình vào bài làm.
--------------------------------------------
Đề 5. ĐỀ THI HỌC KỲ II QUẬN 6- NĂM HỌC 2018 - 2019
Thời gian : 90 phút.

Bài 1: (3 điểm). Giải các phương trình sau


x  5 2x  7 x  3
a/ x  x  5 – x 2
 9 x   20 b/
3

4

5
x2 4x x2
c/ 2 x  3  5x d/  2 
x2 x 4 x2
Bài 2: (2 điểm). Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
2x  3 x  4 x  2
 x  3   5  x  x  2   5  
2
a/ b/
5 3 4
Bài 3: (1 điểm). Một bể nước có dạng hình hộp chữ nhật có kích thước chiều dài 2m, chiều rộng 0,5m và
chiều cao 1m. Nước trong bể hiện chiếm 70% thể tích của bể.
a/ Hãy tính thể tích của bể chứa nước.
b/ Hiện trong bể chứa bao nhiêu lít nước? (1dm3 = 1lít)
Bài 4: (1 điểm). Xe 1 đi từ A đến B với vận tốc 30km/h. Sau đó 1 giờ 30 phút xe 2 khởi hành đi từ B về A
với vận tốc 35 km/h. Hỏi xe 1 đi bao lâu thì gặp xe 2? Biết đoạn đường từ A đến B dài 175 km.
Bài 5: (3 điểm). Cho  ABC vuông tại A, đường cao AH.
-4-

a) Chứng minh:  ABC đồng dạng  HBA từ đó suy ra AB.AC = AH.BC


b) Chứng minh: AH  HB.HC
2

c) Phân giác ABC cắt AH và AC lần lượt tại I và K. Chứng minh: AI2 = IH.KC
--------------------------------------------
Đề 6. ĐỀ THI HỌC KỲ II QUẬN 7- NĂM HỌC 2018 - 2019
Thời gian : 90 phút.

Bài 1. (3,0 điểm). Giải các phương trình sau :


x 2x  1 2x  1 x 1 x x2  2
a) 8(x – 1) – 4 = 6(x + 2) – 2 b)   c)   0
2 3 5 x  2 x  2 x2  4
Bài 2. (1,5 điểm). Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
x  2 x 1 2x
a) 2(x – 3) < x + 7 b) x   5
6 3 5
Bài 3. (1,5 điểm). Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2 m. Nếu tăng chiều dài thêm
4 m và giảm chiều rộng 3 m thì diện tích hình chữ nhật không thay đổi.
a) Hỏi diện tích của mảnh vườn là bao nhiêu?
b) Người ta trồng rau muống trong vườn. Cứ mỗi mét vuông đất trồng thì thu hoạnh được 1,2 kg rau
và bán với giá 9 000 đồng. Hỏi với khu vườn như trên thì người ta sẽ bán được bao nhiêu tiền rau?
Bài 4. (3,0 điểm). Cho ∆ABC nhọn (AB < AC) có hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: ∆HEA ∆HDB.
b) Kẻ DK  AC tại K. Chứng minh: CD2 = CK.CA
c) Gọi N là trung điểm của CK. Trên tia đối của tia AD lấy
điểm F sao cho AF = AD.
Chứng minh: FK  DN tại S.
Bài 5. (1,0 điểm). Một người đo chiều cao một cây nhờ một cọc
được chôn xuống đất. Cọc cao 2 mét và đặt cách cây 15 mét.
Sau khi người ấy lùi ra xa cách cọc 0,8 mét thì nhìn thấy
đỉnh cọc và ngọn cây cùng nằm trên một đường thẳng. Hỏi
cây cao bao nhiêu mét? Biết khoảng cách từ chân đến mắt người là 1,6 mét.
--------------------------------------------
Đề 7. ĐỀ THI HỌC KỲ II QUẬN 8- NĂM HỌC 2018 - 2019
Thời gian : 90 phút.

Bài 1. (2,5 điểm). Giải các phương trình sau :


x x 4  2x
 x  2  x  x  3
2
a/ b/ x2  2 x  0 c/   2
x  5 x  5 x  25
2 x  1 10 x  3 7 x  5
Bài 2. (1 điểm). Giải bất phương trình:   .
4 4 2
Bài 3. (1 điểm). Một ô tô đi từ TP Hồ Chí Minh đến Quy Nhơn với vận tốc trung bình là 80km/h. Khi từ
Quy Nhơn về TP Hồ Chí Minh, xe tăng vận tốc thêm 10km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là
54 phút. Tính quãng đường từ TP Hồ Chí Minh đến Quy Nhơn?

Bài 4. (0,75 điểm). Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 15 mét, chiều rộng 10 mét. Người ta lát nền
nhà bằng những viên ghạch hình vuông có cạnh bằng 5dm. Mỗi viên ghạch giá 132 000 đồng.
a/ Hãy tính diện tích nền nhà.
b/ Tính số tiền mua ghạch để lát cả nền nhà đó. Biết diện tích phần mạch vữa giữa các viên ghạch
không đáng kể.

Bài 5. (1điểm). Trong một đợt khuyến mãi, tất cả các mặt hàng giày dép của một siêu thị được giảm 20%
(so với giá niêm yết). Trong dịp này, một người đã mua 1 bộ quần áo và hai đôi giày với giá tất cả
là 980 000 đồng. Biết giá niêm yết của bộ quần áo đó là 500 000 đồng; giá của hai đôi giày bằng
nhau. Hỏi giá tiền niêm yết của một đôi giày là bao nhiêu ?
-5-

Bài 6. (1 điểm). Người ta có thể đo khoảng cách giữa hai bên bờ đá (đoạn CE) bằng cách dùng giác kế,
thước cuộn, cọc để xác định vị trí 5 điểm A, B, C, D, E sao cho AC = 12m, DC = 17m, AB = 19m.
Em hãy tính khoảng cách từ C đến E. Biết đoạn AB song song với đoạn

DC.
Bài 7. (2,5 điểm). Cho ABC có 3 góc nhọn (AB < AC). Vẽ hai đường cao BE và CF cắt nhau tại H.
a/ Chứng minh : ABE ∽ ACF và AE. AB  AE. AC .
b/ Chứng minh : AEF ∽ ABC.
c/ Gọi D là giao điểm của AH và BC. Chứng minh : BH .BE  CH .CF  BC 2 .
--------------------------------------------
Đề 8. ĐỀ THI HỌC KỲ II QUẬN 9 - NĂM HỌC 2018 - 2019
Thời gian : 90 phút.

Bài 1: (3đ). Giải các phương trình.


x 1 1 3x  3
a) 2(x – 2) = 3x – 1 b) 3x  2  x  4 c)   2
x 3 x 3 x 9
x 2 x 3 5
Bài 2: (1đ). Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số :  
2 3 6
Bài 3: (1đ). Một ôtô vận tải đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h, rồi từ B quay về A với vận tốc 40 km/h.
Thời gian cả đi và về hết 5 giờ 24 phút (không kể thời gian nghỉ tại B). Hãy tính quãng đường AB.
Bài 4: (3đ). Cho  ABC (AB < AC) có ba góc nhọn, kẻ đường cao AH (H  BC). Từ H kẻ HD  AB và
HE  AC (D  AB, E  AC).
a) Chứng minh:  ADH  AHB
b) Chứng minh: AD.AB = AE.AC
MD NC
c) Tia phân giác góc BAC cắt DE, BC lần lượt tại M, N. Chứng minh:  .
ME NB
Bài 5:
a) Tại một siêu thị điện máy, giá niêm yết một chiếc Tivi
(chưa giảm giá và chưa tính thuế giá trị gia tăng VAT) là 10
triệu đồng. Nhân dịp lễ 30/4 và 01/5, để kích cầu mua sắm,
siêu thị đã giảm giá 10% trên tất cả các mặt hàng bày bán.
Hỏi để mua một chiếc Tivi loại này Bác An phải trả bao
nhiêu tiền? (biết rằng thuế giá trị gia tăng VAT là 10%)
b) Để đo chiều rộng AB của một con sông. Trên một bờ sông
Bạn Bình dóng các đường thẳng BC  AB, CD  BC, M
nằm trên đường thẳng AD (như hình vẽ) biết BM = 30m, MC = 10m. CD = 15m. Tính độ dài AB.

--------------------------------------------
Đề 9. ĐỀ THI HỌC KỲ II QUẬN 11 - NĂM HỌC 2018 - 2019
Thời gian : 90 phút.

Bài 1. (3,75 điểm). Giải các phương trình sau:


2 x  1 3x  2 3x
a/ 7 x  12  4 x  6 b/ x 2  3x  11 x  3  0 c/  
2 3 6
1 3 x3
d/   e/ 2x  4  x  3
x x  x  3 x  3
-6-

Bài 2. (2 điểm). Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
 2
4  x  2   3x  6 b/  2  3x   3x  3x  
2
a/
 3
Bài 3. (1,25 điểm). Hai người đi xe đạp cùng một lúc, ngược chiều nhau
từ hai địa điểm A và B cách nhau 42 km và gặp nhau sau 2 giờ.
Tính vận tốc của mỗi người biết rằng người đi từ A mỗi giờ đi
nhanh hơn người đi từ B là 3km.

Bài 4. Hình chữ nhật ABCD được tạo bởi 20 hình vuông giống hệt nhau
như hình vẽ bên, mỗi hình vuông có diện tích 4cm2 . Em hãy tính
diện tích tam giác AEF.
Bài 5. Cho ABC có ba góc nhọn (AB < AC). Vẽ hai đường cao BD và
CE.
a/ Chứng minh : ABD ∽ ACE. Từ đó uy ra : AE.AB = AD.AC.
b/ Chứng minh : AED  ACB .
c/ Vẽ EK  BC  K  BC  . Trên tia đối tia BC lấy điểm I sao cho KI = KE. Đường thẳng vuông góc
với IK tại I cắt AB tại M. Chứng minh : EM = EC.
--------------------------------------------
Đề 10. ĐỀ THI HỌC KỲ II QUẬN 12 - NĂM HỌC 2018 - 2019
Thời gian : 90 phút.

Bài 1. (3 điểm). Giải các phương trình sau:


a/ 7 x  6  x  9  3x b/ x 2  5 x  4  x  5  0
3x  1 x  2 7 x x 1 4x x 1
c/   d/  2 
6 3 4 x 1 x 1 x 1
Bài 2. (1 điểm). Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
x  3 x  4 2x  3
a/ 3x  4  5 x  9 b/  
3 4 6
Bài 3. (1,5 điểm). Lúc 6h sáng, một ô tô khởi hành từ A để đến B. Đến 7h30’, ô tô thứ 2 khởi hành từ A
với vận tốc lớn hơn vận tốc ô tô thứ nhất 20km/h. Hai xe gặp nhau lúc 10h30’. Tính vận tốc mỗi xe.

Bài 4. (1 điểm). Một công nhận nặng 65kg, mang một số thùng
hàng đi lên tháng máy có tải trọng 800kg. Hỏi số thùng
hàng mang theo nhiều nhất là bao nhiêu, biết mỗi thùng
nặng 70kg.

Bài 5. (0,5 điểm). Để đo chiều rộng AB của một khúc sông


nguo72 ita dựng được ba điểm C, D, E thẳng hàng; ba
điểm C, B, A thẳng hàng và BD song song với AE (xem
hình vẽ). Biết rằng CB = 38m, CD = 32m, CE = 10m.
TÌm chiều rộng AB của khúc sông đó (làm tròn đến chữ
số thập phân thứ nhất).

Bài 6. (3 điểm). Cho ABC vuông tại A (AB < AC), AH là đường cao. Trên tia HC xác định điểm D sao
cho HA = HD. Từ D vẽ DE // AH (E thuộc AC).
a/ Chứng minh : BAC ∽ BHA và AB2  BH.BC .
b/ Chứng minh : CD.CB = CE.CA. c/* Chứng minh : AB = AE.
--------------------------------------------
Đề 11. ĐỀ THI HỌC KỲ II HUYỆN BÌNH CHÁNH - NĂM HỌC 2018 - 2019
Thời gian : 90 phút.

Bài 1. (3 điểm). Giải các phương trình sau:


5   x  6  4 3  2 x   2 x  1   2  x  2 x  1  0
2
a/ b/
-7-

3 4 8 x  14 x 1 4x x 1
c/   2 d/  2 
x2 x2 x 4 x 1 x 1 x 1
Bài 2. (1,5 điểm). Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
1 2x 1  5x
 x  3 x  3   x  2   3
2
a/ b/ 2
4 8
Bài 3. (1,5 điểm). Một người đi ô tô từ A đến B với vận tốc 48km/giờ, sau khi đi được 1 giờ thì người đó
dừng lại tiếp nhiên liệu mất 10 phút. Để đến B kịp thời
gain dự định, người đó phải tăng vận tốc thêm 6km/giờ.
Tính quãng đường AB.

Bài 4. (1 điểm). Người ta dùng máy ảnh để chụp vật AB cao


1,2m (như hình vẽ). Sau khi tráng phim thấy ảnh cao
3cm. Biết khoảng cách từ phim đến vật ki1h của máy
ảnh lúc chụp là 5cm. Hỏi vật AB được đặt cách vật
kính máy ảnh là bao nhiêu ?

Bài 5. (3 điểm). Cho ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Kẻ đường cao AH.
a/ Chứng minh : ABC ∽ BHA. b/ Chứng minh : AH 2  HB.HC
c/ Tính độ dài các cạnh BC, AH.
d/* Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và
HCE.
--------------------------------------------
Đề 12. ĐỀ THI HỌC KỲ II HUYỆN BÌNH TÂN - NĂM HỌC 2018 - 2019
Thời gian : 90 phút.

Bài 1. (3 điểm).
2 3 2 x  11
a/ Giải phương trình : 3x  5  2 x  1 b/ Giải phương trình :  
x  2 x  1  x  2  x  1
c/ Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 3  x  1  2 x  5

Bài 2. (1 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 4m. Người ta mở rộng mảnh
vườn bằng cách tăng gấp đôi chiều dài và tăng chiều rộng thêm 2m, khi đó diện tích mảnh vườn
tăng 576m 2 so với ban đầu. Tính chu vi của hình chữ nhật ban đầu ?

Bài 3. (1 điểm). Lúc đầu, bạn An có nhiều hơn bạn Bình 100 000 đồng. Sau khi bạn An giảm đi 120 000
đồng và bạn Bình tăng 200 000 đồng thì tiền của bạn Bình có nhiều gấp 3 lần tiền của bạn An. Hỏi
tổng số tiền của 2 bạn lúc đầu ?

Bài 4. (1 điểm). Cho bảng giá điện :

Nếu một gia đình dùng 145KWh thì phải trả bao nhiêu tiền, biết gia đình phải đóng thêm 10% thuế
giá trị gia tăng.

Bài 5. (3 điểm). Cho ABC có 2 trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G.


a/ Chứng minh : MN // AB. Từ đó suy ra CMN ∽ CBA.
b/ Qua G kẻ đường thẳng song sog với BC cắt AC tại D. Chứng minh : CD  2DN .
CI
c/* Tính tỉ số .
CG
--------------------------------------------
Đề 13. ĐỀ THI HỌC KỲ II QUẬN GÒ VẤP - NĂM HỌC 2018 - 2019
Thời gian : 90 phút.

Bài 1. (3 điểm). Giải các phương trình sau :


-8-

4x  5 2x 1
a/ 4  2 x  3  5  6  3  x   7 b/  0 c/ x  3  5 x  2
2x  3 x  2
x  2 x 1 x  2
Bài 2. (1 điểm). Giải bất phương trình sau :  
3 4 6
Bài 3. (1 điểm). Để khuyến khích tiết kiệm điện, giá điện sinh hoạt được tính theo kiểu lũy tiến, nghĩa là
nếu người sử dụng càng dùng nhiều điện thì giá mỗi số điện (1kWh) càng tăng lên theo các mức
như sau :
+ Mức thứ nhất : tính cho 100 số điện đầu tiên.
+ Mức thứ hai : Tính cho số điện thứ 101 đến 150, mỗi số đắt hơn 150 đồng so với mức thứ nhất.
+ Mức thứ ba : Tính cho số điện thứ 151 đến 200, mỗi số đắt hơn 200 đồng so với mức thứ hai.
Ngoài ra, người sử dụng còn phải trả thêm 10% thuế giá trị gia tăng (thuế VAT).
Tháng Vừa qua, nhà Cường dùng hết 165 số điện và
phải trả 95 700 đồng. Hỏi mỗi số điện ở mức thứ nhất
giá là bao nhiêu ?

Bài 4. (1 điểm). Một cột điện AB có bóng trên mặt đất là AC


dài 5m, cùng lúc đó 1 cây cọc DE cao 1m thì ó bóng
trên mặt đất là DF dài 0,7m. Hỏi chiều cao của cột điện
là bao nhiêu mét (làm tròn đến 1 chữ số thập phân).

Bài 5. (1 điểm). Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A1B1C1D1


a/ Đọc tên các mặt của hình hộp chữ nhật.
b/ Nếu O là trung điểm của đoạn A1B thì O có là trung điểm B C

thuộc AB1 không ? Vì sao ?


A D
Bài 6. (2,5 điểm). Cho ABC vuông tại A, đường cao AH.
a/ Chứng minh ABH ∽ CBA. Từ đó suy ra : AC.BH = O

AH.AB. C1
B1
b/ Phân giác của góc BAH cắt BC tại D, phân giác của
ACB cắt AB tại I. Chứng minh : BD.BC  BI .BA . A1 D1
c/* Gọi M là trung điểm của DI; N là trung điểm của AC.
Chứng minh : BM.AC = BN.ID.
--------------------------------------------
Đề 14. ĐỀ THI HỌC KỲ II QUẬN PHÚ NHUẬN - NĂM HỌC 2018 - 2019
Thời gian : 90 phút.

Bài 1. (3,5 điểm). Giải các phương trình sau :


5  x  3  3 x  5  x  2    x  3 x  3  1
2
a/ b/
x  3 x  1 3x 2  4 x  1
c/ 5 x  15  2 x  x  3  0 d/  
x 1 x x  x  1
Bài 2. (1 điểm). Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập
x  3 x  2 x 1
nghiệm trên trục số :   x
4 12 3
Bài 3. (1,5 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
a/ Một người đi xe máy từ TP Hồ Chí Minh đi Đồng
Nai với vận tốc trung bình 30km/h. Lúc về, người đó
chỉ đi với vận tốc trung bình 25km/h nên thời gian về
nhiều hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường
từ TP Hồ Chí Minh đi Đồng Nai.
b/ Trong dịp lễ giỗ tổ Hùng Vương, một cửa hàng thực
hiện giảm giá 10% cho mặt hàng ti vi và một người đã mua và trả số tiền là 13 500 000 đồng cho
một ti vi. Hỏi giá tiền của một chiếc ti vi khi chưa giảm giá ?
-9-

Bài 4. (0,75 điểm). Nhìn vào hình vẽ dưới đây (đơn vị tính trong hình là mét). Em hãy tính xem bề rộng
PQ của hồ là bao nhiêu mét ? (cho biết QR // ST).

Bài 6. (2,5 điểm). Cho ABC nhọn (AB < AC) với hai đường cao BD và CE.
a/ Chứng minh : AE.AB = AD.AC
b/ Đường phân giác kẻ từ A của tam giác ABC cắt DE và BC lần lượt tại M và N. Chứng minh :
ME NC
 .
MD NB
1
c/ Giả sư AD  AB . Chứng minh : M là trung điểm của AN.
2
--------------------------------------------
Đề 15. ĐỀ THI HỌC KỲ II HUYỆN HÓC MÔN - NĂM HỌC 2018 - 2019
Thời gian : 90 phút.

Bài 1. (2 điểm). Giải các phương trình sau :


2x x 8
a/ 6x 1  x  4 b/ 3x 2  6 x  0 c/   2
x 1 x  3 x  2x  3
Bài 2. (1,5 điểm). Giải các bất phương trình:
x  3 2x 1
a/ 3x  1  x  2 b/ 
4 3
Bài 3. (1 điểm). Giá gas loại bình 12kg trong tháng 2/2019 là 300 000 đồng/ bình. Trong tháng 3/2019 giá
tăng 15% so với tháng 2/2019. Tháng 4/2019, giá giảm 15% so với tháng 3/2019. Hỏi giá gas trong
tháng 4/2019 là bao nhiêu ?
Bài 4. (1 điểm). Cho ABC như hình vẽ, biết MN // BC. Tính x.

Bài 5. (1,5 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Một xưởng sản xuất gồm hai đội với 26 công nhân có tổng tiền
lương là 288 triệu đồng một tháng. Mỗi công nhân đội một có lương
trung bình 10 triệu đồng/ tháng. Mỗi công nhân đội hai có lương
trung bình 12 triệu đồng/ tháng. Hãy tính số công nhân của mỗi đội.

Bài 6. (2,5 điểm). Cho ABC vuông tại A (AB < AC) có AH là đường cao.
a/ Chứng minh : ABC ∽ HAC và CA2  CH .CB .
b/ Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho BCD  90 . Vẽ AK  CD tại K. Chứng minh : CHK
∽ CDB.
CK CH
c/ Chứng minh :   1.
CD CB
12ab
Bài 7. (20,5 điểm). Cho a  0; b  0 . Chứng minh rằng : a  b  .
9  ab
--------------------------------------------
Đề 16. ĐỀ THI HỌC KỲ II QUẬN TÂN BÌNH - NĂM HỌC 2018 - 2019
Thời gian : 90 phút.

Bài 1. (2 điểm). Giải các phương trình sau :


2x  3 1 9x x3 5 1
 x  2   x  x  2   0 b/
2
a/ x c/ 3x  4  3  2 d/  
4 12 x  3 x  x  3 2
Bài 2. (1,5 điểm). Giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số:
x  4 2 x  9 15 x  17
 
8 12 24

Bài 3. (1 điểm). Nhà bạn An có một bể cá hình hộp chữ nhật với kích
thước chiều dài đáy bể là 1,5m, chiều rộng đáy bể là 1,2m và
chiều cao của bể là 0,9m. Ban bạn An đổ nước vào bể cá sao cho
- 10 -

khoảng tử mặt nước đến miệng bể cá là 0,2m. Hỏi thể tích nước trong bể cá là bao nhiêu ?
(Biết thể tích hình hộp chữ nhật là V  a.b.h trong đó a là chiều dài đáy, b là chiều rộng đáy, h là
chiều cao)

Bài 4. (1 điểm). Hai bố con nhà bạn Việt cùng về quê bằng xe máy. Việt khởi hành lúc 5 giờ sáng. Bố của
Việt khởi hành lúc 6 giờ sáng với vận tốc nhanh hơn vận tốc của Việt là 10km/h. Cả hai cùng đến
quê lúc 10 giờ. TÍnh quãng đường từ nhà về quê (biết cả hai bố còn cùng đi một con đường từ nhà
về quê).

Bài 5. (1,5 điểm). Một xưởng dệt theo đơn hàng thì mỗi ngày dệt 30 cây vải, nhưng do trong xưởng có một
anh thợ nghỉ việc nên số lượng cây vải làm ra giảm 5 cây vải mỗi ngày, do đó xưởng đã hoàn thành
đơn hàng chậm hơn 4 ngày. Hỏi đơn hàng mà xưởng nhận dệt bao nhiêu cây vải ?

Bài 6. (3 điểm). Cho ABC vuông tại A có AH là đường cao. Qua C vẽ đường thẳng song song với AB và
cắt AH tại D. Biết AB = 20cm, AC = 15cm.
a/ Chứng minh : ABC ∽ HBA và tính độ dài BC, AH.
b/ Chứng minh : AC 2  AB.DC
c/ Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AB và CD. Chứng minh : I, H, K thẳng hàng.
--------------------------------------------
Đề 17. ĐỀ THI HỌC KỲ II QUẬN BÌNH THẠNH - NĂM HỌC 2018 - 2019
Thời gian : 90 phút.

Bài 1. (3 điểm). Giải phương trình:


x  3 x2  9
x 2 x  5  4(x  5)  0
x
a) b) x 1  3  2x c)  
x  3 x  3 x2  9
Bài 2. (2 điểm). Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
x3 1  2x
a) 3x  2  7 x  4( x  1)  14 b) x 2
2 5

Bài 3. (1.5 điểm). Một vườn rau hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m. Nếu giảm chiều rộng 4m
và tăng chiều dài thêm 3m thì diện tích khu vườn giảm 75m2. Tính chiều rộng và chiều dài của khu
vườn lúc đầu.
A
Bài 4. (1 điểm). Tính chiều rộng AB của khúc
sông như hình vẽ, biết BC = 80m; CD =
9
BC ; DE = 27m.
20

Bài 5. (2.5 điểm). Cho ∆ABC vuông tại A


(AB < AC) có đường cao AH. B C D

a) Chứng minh BHA ~ BAC và viết tỷ


số đồng dạng. E

b) Trên đoạn AH lấy điểm E. Gọi D là


hình chiếu của C trên BE.
Chứng minh BH . BC = BE . BD
c) Trên đoạn CE lấy điểm F sao cho BF = BA. Chứng minh: BF̂E  BD̂F .
--------------------------------------------
Đề 18. ĐỀ THI HỌC KỲ II QUẬN TÂN PHÚ - NĂM HỌC 2018 - 2019
Thời gian : 90 phút.

Bài 1: (3,25 điểm). Giải các phương trình :


x 2 x2 6
a) 2x 3 x 1 x 2x 2 12 b) 3 5x 7 c)
x 2 4 x2 x 2
- 11 -

2x 2 x 2
Bài 2: (1,25 điểm). Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 2 .
3 2
Bài 3: (1,0 điểm). Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 9km/h. Khi đi từ B về A người
đó đi đường khác dài hơn đường cũ 6km nhưng với vận tốc trung bình 12 km/h nên thời gian về ít
hơn thời gian đi 20 phút. Tính quãng đường AB.

Bài 4: (0,5 điểm). Một cửa hàng bán bánh với giá 70.000 đồng/cái vào buổi sáng, nhưng buổi chiều bánh
được bán với giá giảm 20% so với giá buổi sáng. Chủ cửa hàng nhận thấy số lượng bánh bán ra
buổi chiều tăng 50% so với buổi sáng và tổng số tiền thu được cả ngày là 15.400.000 đồng. Hỏi cả
ngày cửa hàng bán được bao nhiêu cái bánh? Giải thích.

Bài 5: (1,0 điểm).


Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 2 mét. Lúc đầu bể không có nước, sau khi đổ vào bể
120 thùng nước, mỗi thùng chứa 20 lít nước thì mực nước của bể cao 0,8 mét. Biết 1 lít nước bằng 1
dm3.
a) Tính thể tích lượng nước đổ vào bể và chiều rộng của bể.
b) Người ta đổ thêm vào bể 60 thùng nước nữa thì đầy bể. Tính chiều cao của bể.

Bài 6: (3,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) có các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tam giác BEC đồng dạng với tam giác ADC và tam giác CDE đồng dạng tam giác
CAB.
b) Chứng minh DH là phân giác của góc FDE.
c) Vẽ EI song song BC (I thuộc AD). Đường thẳng d qua A, song song với BC cắt CI tại J. Chứng
minh J, F, D thẳng hàng.
--------------------------------------------
Đề 19. ĐỀ THI HỌC KỲ II HUYỆN CỦ CHI - NĂM HỌC 2018 - 2019
Thời gian : 90 phút.

Bài 1: (3đ). Giải các phương trình sau:


x x 36
a) 2x  3  8  x b)  x  5 4 x  1  0 c)   2
x 3 x 3 x 9
Bài 2: (2đ). Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
x  3 x 1
a) 3x  2  14 b) 
2 3

Bài 3: (0,75đ). Một ô tô chạy từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 60km/h, lúc
về ô tô chạy vận tốc 45km/h, biết thời gian cả đi và về hết 7 giờ.
Tính quãng đường AB.

Bài 4: (0,75đ). Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m. Nếu
tăng chiều dài 3m và giảm chiều rộng 4m thì diện tích giảm 75m2.
Tính diện tích hình chữ nhật lúc đầu.

Bài 5: (1đ).
a) Cho tam giác ABC (như hình vẽ), có MN // BC, biết AM = 2 cm, MB = 4 cm, AN = 3 cm. Tính độ
dài đoạn thẳng NC.
a b c d
b) Cho a, b, c, d  Z . Chứng tỏ B     1
bcd a c d a bd a bc
Bài 6: (2,5đ). Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), đường cao AH.
a) Chứng minh ABC đồng dạng HBA
b) Chứng minh AC2 = BC.HC
c) Qua B vẽ đường thẳng song song với AC cắt AH tại D. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BD,
AC. Chứng minh ba điểm M, H, N thẳng hàng.
--------------------------------------------

You might also like