Learning Station Present Simple Tense

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

Grammar Point

Present
simple tense
Thì hiện tại đơn

by Learning Station www.learningstationsite.com


ĐỊNH NGHĨA
Thì hiện tại đơn dùng để diễ n tả

Nhữ ng hành động có tính chấ t lặp đi lặp lại

trong hiện tại

Ví dụ: tôi đánh răng 2 lầ n 1 ngày

Nhữ ng lịch trình đã được lên sẵ n

Ví dụ: Xe buýt 06 chạy lúc 5h30

Sự thật hiển nhiên

Ví dụ: đá sẽ tan khi để ngoài không khí

Sự việc xảy ra trong hiện tại

Ví sụ: Hôm nay tôi đưa con đi học


Động từ "to be" & Động
từ thườ ng
TO BE ĐỘNG TỪ THƯỜNG
Có 3 dạng: am/is/ are (VERB)
Sử dụng để chỉ cảm xúc,
Các từ diễn tả hành động như
trạng thái, ví dụ: tôi vui (I am
ăn (eat), ngủ (sleep), chạy (run)
happy), Cái cây màu xanh
(the tree is green)
KHÔNG DIỄ N TẢ HÀNH ĐỘNG
Cấu trúc
S + be + N(danh từ ): ... là... (ai/cái gì)
S + be + ADJ (tính từ ) :..như thế nào
S + be + ADV (từ chỉ nơi chốn): ... ở đâu
I + AM + N/ADJ/ADV
Khẳng định HE (anh ấ y)/SHE (cô ấ y)/IT (nó)/ 1 ĐỒ VẬT HOẶC SỰ VẬT + IS +N/ADJ/ADV
THEY (họ)/ YOU (bạn, các bạn)/WE (chúng tôi)/ 2 đồ vật trở lên + ARE
+N/ADJ/ADV
I + am + not + N/ADJ/ADV
HE (anh ấ y)/SHE (cô ấ y)/IT (nó)/ 1 ĐỒ VẬT HOẶC SỰ VẬT+ NOT + IS +N/ADJ/ADV
Phủ định THEY (họ)/ YOU (bạn, các bạn)/WE (chúng tôi)/ 2 đồ vật trở lên + ARE + NOT
+N/ADJ/ADV

Am + I+ N/ADJ/ADV

Nghi vấn IS+ HE (anh ấ y)/SHE (cô ấ y)/IT (nó)/ 1 ĐỒ VẬT HOẶC SỰ VẬT +N/ADJ/ADV
(câu hỏi) ARE + THEY (họ)/ YOU (bạn, các bạn)/WE (chúng tôi)/ 2 đồ vật trở lên
+N/ADJ/ADV
Ví dụ
2 girls are office
She is sad
workers

She is in the They are happy

room
Thực hành
1. This (be) _____________ Lan’s mother.

2. Her name (be) _____________ Hang.


3. They (be) _____________ 39 years old.


4. The table (be) _____________big


Thực hành
Dịch các câu sau

Tôi thì cao (tall: cao - tính từ )

Chúng tôi là học sinh (students: học sinh)

Cô ấ y ở nhà (at home: ở nhà)


Cấu trúc
Vớ i động từ thườ ng.

I / YOU/WE/THEY + V (nguyên thể không chia)


Khẳng định
HE/SHE/IT + V-s/es
(Ai làm gì)

I/YOU/WE/THEY + DO NOT (DON'T) + V nguyên thể


HE/SHE/IT + DOES NOT (DOESN'T) + V nguyên thể
Phủ định
(ai không làm gì)

DO + I/YOU/WE/THEY + V nguyên thể ?


Nghi vấn
DOES + SHE/HE/IT + V nguyên thể ?
(ai đó làm gì à?)
Ví dụ
They work in the office
He pours the wine

They have lunch


Một số quy tắc
Quy tắc thêm s,
es Một số từ bất
Dấu hiệu nhận biết
Always (luôn luôn) , usually
Các từ kết thúc quy tắc (thường xuyên),
(thường xuyên), frequently
often
bằng các chữ cái
(thường xuyên) , sometimes
I/YOU/WE/THE (thỉnh thoảng), seldom (hiếm
khi), rarely (hiếm khi), hardly
Ông Sáu Y + HAVE + (hiếm khi) , never (không bao
SungSướng CHạy DANH TỪ giờ), generally (nhìn chung),
Xe SH + ES
regularly (thường xuyên).
Every day, every week, every
Còn lại thêm "s" HE/SHE/IT + month, every year,……. (Mỗi
ngày, mỗi tuần, mỗi tháng,
HAS + DANH TỪ mỗi năm)
Bỏ y và thêm ies ....ai đó có cái Once/ twice/ three times/
four times….. a day/ week/
vào sau các gì month/ year,……. (một lần /
động từ kết thúc hai lần/ ba lần/ bốn lần
bởi một phụ âm ……..một ngày/ tuần/ tháng/
+ y: năm)
study-studies;…
Chọn dạng đúng của từ
Thực hành 1. I catch/catches robbers. My dad is a
driver.
2. He always wear/wears a white coat.
3. They never drink/drinks beer.
4. Lucy go/goes window shopping
seven times a month.
5. She not have/does not have a pen.
6. Mary and Marcus cut/cuts people’s
hair.

by Hannah Morales www.reallygreatsite.com


Một số mẫu câu
1. S + V : ai làm gì
Ví dụ: She reads (cô ấ y đọc)
2. S + V + O (tân ngư: là ngườ i/ sự vật chịu tác
động)
Ví dụ: she reads books (cô ấ y đọc sách)
3. S + V + O + nơi chố n: ai làm gì ở chỗ nào
Ví dụ: She reads books in the library (cô ấ y đọc
sách trong thư viện)
Dịch các câu sau
1. Cô gái đứ ng (stand: đứ ng)

1. Ngườ i đàn ông ngồ i ở bàn (at the table: ở


bàn)

2. Ngườ i phụ nữ cầ m quyển sách (hold: cầ m)

3. Họ ở trong phòng (in the room: ở trong phòng)

by Hannah Morales www.reallygreatsite.com

You might also like