Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

TÀI LIỆU THUỘC KHÓA HỌC “LIVE


VIP 9+”

INBOX THẦY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ


_____________________ ĐĂNG KÝ HỌC!
THẦY HỒ THỨC THUẬN

THỰC CHIẾN PHÒNG THI


ĐỀ THI SỐ 01
Câu 1. Cho số phức z  i   2  4i    3  2i  . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực là 1 và phần ảo là i . B. Phần thực là 1 và phần ảo là 5i .
C. Phần thực là 1 và phần ảo là 1 . D. Phần thực là 1 và phần ảo là 5 .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  3  16 . Tâm I và
2 2 2
Câu 2.
bán kính R của mặt cầu là
A. I  2;1; 3  ; R  4 . B. I  2;  1;3  ; R  4 . C. I  2;  1; 3  ; R  4 . D. I  2;  1;3  ; R  4 .
Câu 3. Cho hàm số y   x  2   x 2  4  có đồ thị  C  . Mệnh đề nào dưới dây đúng?
A.  C  cắt trục hoành tại hai điểm. B.  C  cắt trục hoành tại ba điểm.
C.  C  cắt trục hoành tại một điểm. D.  C  không cắt trục hoành.
Câu 4. Cho hình nón có diện tích xung quanh là S xq và bán kính đáy là r . Công thức nào dưới đây dùng để
tính đường sinh l của hình nón đã cho.
S 2S S xq
A. l  xq . B. l  xq . C. l  2πS xq r . D. l  .
2πr πr πr
Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 2  2 x  1 là:
1
A. F  x   x3  2  x  C . B. F  x   2 x  2  C .
3
1 3 2 1
C. F  x  x  x  xC . D. F  x   x3  2 x 2  x  C .
3 3
Câu 6. Cho hàm số y  f  x  liên tục và xác định trên  có bảng biến thiên như sau:
x  0 2 
y  0  0 
 5
y

1 
Hàm số đạt cực đại tại điểm:
A. x  1 . B. x  0 . C. x  5 . D. x  2 .

1 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 7. Nghiệm của phương trình 2 x 4  8 là


A. x  6 . B. x  5 . C. x  7 . D. x  8 .
Câu 8. Diện tích đáy của khối chóp có chiều cao bằng h và thể tích bằng V là:
6V 3V 2V V
A. B  . B. B  . C. B  . D. B  .
h h h h
Tìm tập xác định của hàm số y   2 x 2  x  6  .
5
Câu 9.
 3   3
A. D    ; 2  . B. D   ;     2;   .
 2   2
 3
C. D   . D. D   \  2;   .
 2
Câu 10. Tập xác định của hàm số y  log 1  x  2  là
5

1 
A.  ;   . B.  2;   . C.  2;   . D.  ;   .
5 
5 5 5
Câu 11. Cho  f  x  dx  10,  g  x  dx  6, khi đó   f  x   4 g  x  dx bằng
2 2 2

A. 6. B. 34. C. 62. D. 14.


Câu 12. Cho số phức z  3  4i . Môđun của z bằng:
A. 25 . B. 7 . C. 1 . D. 5 .
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng:
3  x y 1 z  4
d:   .
2 1 3
   
A. a   2; 1;3  . B. b   2; 1;3 . C. c   3;1; 4  . D. d   2;1; 3 .
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3; 0; 2  , B 1; 4; 2  . Tọa độ của véctơ

AB là:
A.  4; 4; 0  . B.  2; 4; 4  . C.  2; 2; 0  . D.  1; 2; 2  .
Câu 15. Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như y
hình bên.
M 1
A. z1  1  2i . B. z1  1  2i .
C. z1  2  i . D. z1  2  i . 2 O x
2x  1
Câu 16. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  1  có phương trình là:
x2
A. x  2 . B. y  3 . C. x  1 . D. y  2 .
Câu 17. Với a là số thực dương tùy ý, log 3 a 5 bằng
1
A. 5log 3 a . B. 5  log 3 a . C. log 3 a . D. 5  log 3 a .
5

2 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 18. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. y
Hàm số đó là hàm số nào?
A. y  x 3  3 x 2  3 .
B. y   x 4  2 x 2  1 .
C. y  x 4  2 x 2  1 . O x

D. y   x 3  3 x 2  1 .
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho điểm A  3; 2;1 . Đường thẳng nào sau đây đi qua A?
x  3 y  2 z 1 x 3 y2 z 1
A.   . B.   .
1 1 2 4 2 1
x  3 y  2 z 1 x 3 y2 z 1
C.   . D.   .
1 1 2 4 2 1
Câu 20. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
n! n! n! n!
A. Cnk  . B. Cnk  . C. Cnk  . D. Cnk  .
k ! n  k  ! k ! n  k  ! k  n  k ! k ! n  k 
Câu 21. Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau có AB  a , AC  b , AD  c . Thể
tích V của khối tứ diện ABCD theo a, b, c là:
abc abc abc
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  abc .
2 6 3
Câu 22. Đạo hàm của hàm số y  ln x  x 2 là:
1 1 1 x3 1
A. y '  x. B. y '   2 x . C. y '   . D. y '   2 x .
x x x 3 x
Câu 23. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
x  1 1 
y  ||  0 
A. 1;   . B.  ;1 . C.  1;   . D.  ; 1 .
Câu 24. Tính diện tích mặt cầu  S  khi biết chu vi đường tròn lớn của nó bằng 4 .
A. S  32 . B. S  16 . C. S  64 . D. S  8 .
Câu 25. Cho đồ thị hàm số y  f  x  . Diện tích hình phẳng (phần có dấu gạch trong hình) là:
y

3
O 4 x

0 4 0 4
A. S   f  x  dx   f  x  dx. B. S   f  x  dx   f  x  dx.
3 0 3 0
4 4
C. S   f  x  dx .
3
D. S   f  x  dx.
3

3 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 26. Cho cấp số cộng  u n  có u1  2 và công sai d  3 . Tìm số hạng u10 .
A. u10  2.39 . B. u10  25 . C. u10  28 . D. u10  29 .
Câu 27. Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   x 2  2 x  3 thỏa mãn F  0   2 , giá trị của F 1
bằng:
13 11
A. 4 . .B. C. 2 . D. .
3 3 y
Câu 28. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Giá trị cực tiểu 3
của hàm số y  f  x  bằng
A. 1 . 1
B. 3 . 1
1 O 2x
C. 1 .
1
D. 2 .

Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 x  2  với mọi x   . Giá trị nhỏ nhất
2
Câu 29.
của hàm số trên đoạn  1;3 là
A. f  2  . B. f  3 . C. f  1 . D. f  0  .
Câu 30. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên  ?
A. y   x  1 . B. y  x 3  3x  1 . C. y  x 2  1 . D. y  x 3  3x  1 .
Câu 31. Cho các số thực dương a , b thỏa mãn 3log a  2 log b  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a 3  b 2  1 . B. 3a  2b  10 . C. a3b2  10 . D. a3  b2  10 .
Câu 32. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OA  OB  OC . Gọi M là
trung điểm của BC . Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng:
A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .
1

  2 x  1
4
Câu 33. Nếu đặt u  2 x  1 thì dx bằng
0
3 3 1 1
1 4 1 4
2 1
B.  u 4 du .
2 0
A. u du . C. u du . D.  u 4 du .
1 0

Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  1; 2; 2  và B  3; 0; 1 . Gọi  P  là mặt phẳng
chứa điểm B và vuông góc với đường thẳng AB . Mặt phẳng  P  có phương trình là:
A. 4 x  2 y  3z  15  0 . B. 4 x  2 y  3z  9  0 .
C. 4 x  2 y  3z  9  0 . D. 4 x  2 y  3z  15  0 .

Câu 35. Cho số phức z 


 2  3i  4  i  . Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng Oxy .
3  2i
A. 1; 4  . B. 1; 4  . C.  1; 4  . D.  1; 4  .
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và
SA  a 3 . Khoảng cách từ D đến mặt phẳng  SBC  bằng:
2a 5 a a 3
A. . B. a 3 . C. . D. .
5 2 2

4 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 37. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11 . Chọn ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ hộp. Gọi P là
xác suất để tổng số ghi trên 4 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng
16 1 2 10
A. . B. . C. . D. .
33 2 11 33
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 1; 2;3  , B  0; 2; 1 , C  3; 0; 2  .
Phương trình mặt phẳng  P  đi qua A , trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với  ABC 
là:
A. 3x  2 y  z  4  0 . B. 12 x  13 y  10 z  16  0 .
C. 3x  2 y  z  4  0 . D. 12 x  13 y  10 z  16  0 .
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 5 số nguyên x thỏa mãn
5 x2
 
 5 5x  y  0?
y
A. 631 . B. 623 . C. 625 . D. 624 .
Câu 40. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có đồ thị là đường cong 4

trong hình vẽ dưới đây. Đặt g  x   f  f  x   . Số nghiệm của phương 2


trình g   x   0 là
1 O 1 x
A. 6 . B. 5 .
C. 8 . D. 7 .

1  1 1 
Câu 41. Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn  ; 2  và thỏa mãn f ( x )  2 f    3 x, x   ; 2  . Tính
2  x 2 
2
f ( x)
I dx.
1 x
2

3 7 1 5
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 2 2 2
Câu 42. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , đường chéo AC  a , tam giác SAB
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa  SCD  và đáy bằng 45 . Tính theo
a thể tích V của khối chóp S. ABCD .
a3 3a 3 a3 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 4 2 12
Câu 43. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện | z |  z  2   10  15i ?
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 44. Xét các số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  2, z2  3, z1  z2  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của 4 z1  5 z 2  18i
A. 18  269. B. 18  279. C. 18  259. D. 18  239.

5 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 45. Cho hai hàm số y  x 3  ax 2  bx  c  a , b, c    có đồ thị  C  và y


C
y  mx 2  nx  p  m , n , p    có đồ thị  P  như hình vẽ. Diện tích
hình phẳng giới hạn bởi  C  và  P  có giá trị nằm trong khoảng nào sau
đây 1
1 O x
A.  0;1 . B. 1; 2  .
C.  2;3  . D.  3; 4  .  P

Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với hai mặt phẳng
 P  : 2 x  3 y  z  1  0 ,  Q  : x  2 y  3z  3  0 . Mặt phẳng   đi qua điểm có tọa độ là
A.  3;1; 2  . B. 1;3;4  . C.  2;0;2  . D. 1;1; 2  .

Câu 47. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3a 2 . Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song
song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a , thiết diện thu được là một hình vuông. Thể tích của
khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng
108 3
A. a . B. 54 a 3 . C. 216 a 3 . D. 108 a 3
3
 a  3 sao cho tồn tại số thực  
log 2021 a
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên a x thỏa mãn a log2021 x  3  x  3?
A. 2019 . B. 2018 . C. 2020 . D. 2003 .
 S1  : x 2   y  1   z  2 
2 2
Câu 49. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu  16 ,
 4 7 14 
 z 2  1 và điểm A  ; ;   . Gọi I là tâm của mặt cầu  S1  và  P  là
 S 2  :  x  1   y  1
2 2

3 3 3 
mặt phẳng tiếp xúc với cả hai mặt cầu  S1  và  S2  . Xét các điểm M thay đổi và thuộc mặt phẳng
 P  sao cho đường thẳng IM tiếp xúc với mặt cầu  S2  . Khi đoạn thẳng AM ngắn nhất thì
M  a; b; c  . Tính giá trị của T  a  b  c .
7 7
A. T  1 . B. T  1 . .C. T  D. T   .
3 3
Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x  2 x  với mọi x   . Có bao nhiêu giá trị
2 2
Câu 50.
nguyên dương của tham số m để hàm số y  f  x 2  8 x  m  có 5 điểm cực trị?
A. 15 . B. 17 . C. 16 . D. 18 .

6 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!

You might also like