Bai tết. P2

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

BÀI TẬP ÔN LUYỆN DÀNH CHO HS LỚP 10 CHUYÊN TOÁN (PHẦN 2)

3 2
Bài 1. Giải phương trình sau trên tập số thực   x  x 3  (1  ) 
2 x
Bài 2. Cho tam giác ABC nội tiếp (O) có các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Gọi BH, CH lần lượt cắt lại 
(O) tại các điểm thứ hai là P, Q.  Lấy X đối xứng P qua CH và Y đối xứng Q qua BH. 
a) Gọi DE cắt AB tại M và DF cắt AC tại N. Chứng minh MN vuông góc OH. 
b) Chứng minh: XY vuông góc OH. 
Bài 3. Cho tam giác  ABC  nhọn, không cân và nội tiếp  (O).  Một đường tròn  (J)  thay đổi đi qua  B,C  và cắt 
các đoạn thẳng  AB,AC  lần lượt ở  D,E.  Trên  BC  lấy hai điểm phân biệt  R,S  sao cho  (DER),(DES)  tiếp 
xúc với  đường thẳng  BC.  Giả sử  (ADE)  cắt  (O)   ở  M  A.  Gọi  (O)  là đường tròn ngoại  tiếp tam giác 
RSM.   
a) Chứng minh rằng  (O)  đi qua trực tâm của tam giác  ARS.  

b) Chứng minh rằng điểm  O  luôn di động trên một đường thẳng cố định khi  (J) thay đổi.   


Bài 4. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn  a  b  c  3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 

a b c
    P  3 2  3   
a  b  c b  c  a c  a2  b
3 2

Bài 5. Cho  a ,  b,  c  là ba số thực dương thoả mãn  ab  bc  ca   3abc .  

a 4b b 4c c4a
Chứng minh rằng:     1.  
2a  b 2b  c 2c  a
Bài 6. Cho tập hữu hạn X. Ta chọn ra 50 tập con A1, A2, …, A50, mỗi tập đều chứa quá nửa số phần tử của X. 
Chứng minh rằng, tồn tại tập con A của X sao cho số phần tử của A không vượt quá 5 và  A  Ai  , i  1,50  

Bài 7. Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình 

3 x 2  y 2  2 xy  2 x  2 y  8  0    (*) 

Bài 8. Tìm tất cả các hàm số   thỏa mãn  

.  

   

You might also like