Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

24kV-1600A-25kA/1

Tñ lé tæng MBA Tñ BiÕn ®iÖn ¸p Nhãm Tuabin Nhãm Tuabin


n©ng T3 - csv Sè 2-th3 Sè 1-th3
J17 J15 J13 J11

CB: 24kV CB: 24kV CB: 24kV

SA: 24kV-10kA
630A-25kA/1s 630A-25kA/1s

ES: 24kV
M M M

F: 24kV-6A

0,5/0,5/5P20; 3x15VA

0,5/0,5/5P20; 3x15VA
P1

300-600/1/1/1A

300-600/1/1/1A
P2 P2

CT: 24kV
P2

VT: 24kV

CT: 24kV

CT: 24kV
P1 P1

kV

0,5/3P-30/30VA
23 0,11 0,11 kV

0,5/3P-10/30VA

23 0,11 0,11
Ö3 Ö3
ES: 24kV

Ö3 Ö3
VT 4T1 ES: 24kV ES: 24kV

Ö3
Ö3

Cáp ngầm 24kV

Cáp ngầm 24kV


3x(1x400mm2)

3x(1x300mm2)
(Đoạn đi chung cột)
3x(ACSR-300mm2)

3x(ACSR-240mm2)
ĐDK 22kV

ĐDK 22kV
CN3

24kV-(3x300mm2)
WTG 3-6 WTG 3-7

Cáp ngầm biển


ĐOẠN 2
1,14kV-4,25MW 1,14kV-4,5MW
CB 630A CB 630A
25kA/1s 25kA/1s
CT CT

Trip Trip

DS 630A
25kA/1s
CN4 DS 630A
25kA/1s

Rnđ≤4Ω Rnđ≤4Ω
Cáp ngầm 24kV Cáp ngầm 24kV
(3x70mm2) CN1 (3x70mm2)

24kV-(3x300mm2)
Cáp ngầm biển
WTG 3-5 WTG 3-2

ĐOẠN 1
1,14kV-4,25MW 3x(ACSR-300mm2) 1,14kV-4,25MW
Nhóm
ĐDK 22kV

CB 630A CB 630A

CT
25kA/1s 25kA/1s
CT Tuabin
Trip Trip số 1
DS 630A
25kA/1s
CN2 DS 630A
25kA/1s
(03 Tuabin)
Nhóm
Rnđ≤4Ω Rnđ≤4Ω
Tuabin Cáp ngầm 24kV Cáp ngầm 24kV
số 2 (3x70mm2) (3x70mm2)

(04 Tuabin) WTG 3-4 WTG 3-1


1,14kV-4,25MW 1,14kV-4,25MW
3x(ACSR-300mm2)

3x(ACSR-240mm2)

CB 630A CB 630A
25kA/1s 25kA/1s
ĐDK 22kV

ĐDK 22kV

CT CT

Trip Trip

DS 630A DS 630A
25kA/1s 25kA/1s

Rnđ≤4Ω Rnđ≤4Ω
Cáp ngầm 24kV Cáp ngầm 24kV
2 2
(3x70mm ) (3x70mm )

WTG 3-3
1,14kV-4,25MW
3x(ACSR-300mm2)

CB 630A
ĐDK 22kV

25kA/1s
CT

Trip

DS 630A
25kA/1s

Rnđ≤4Ω P.Tổng Giám đốc Lê Thanh Sơn


Cáp ngầm 24kV
(3x70mm ) 2
Chủ trì thiết kế Trần Mạnh Dũng

Thiết kế Lê Xuân Phú Tỷ lệ: ĐGTH2,3,4-2020


BV: TKKT-ĐC
NM§G Sè 5 - TH¹NH H¶I 3 (30mW) Kiểm tra Nguyễn Tường Duy Năm 2022
3
599599, 1099045

TB1
(WTG1-1) 2-01
T
2
-0
T2
3
-0
T2
4
-0
T2
5
-0
T2
6
-0
T2
07

TB2
T2-08
T2-

T2-09

T2-10

(WTG1-2)
T2-11

T2-12

T2-13

T2-14

T2-15

T2-16
K1-01
T2-17

T2-18
(WTG3-1)

T2-19
K1-02

T2-20

T2-21

T2-22
ĐƯ K1-03

T2-23

T2-24
ỔN ỜN

T2-25
K1-04

T2-26
ĐỊ G M

T2-27

T2-28
K1-05
NH Ự TB3

T2-29

T2-30
HÀ C N K2-01
W3

K1-06
(WTG3-3)
NG ƯỚ T2-31 (WTG3-2)
K1-07 K2-02
NĂ C T2-32

4
CN2
M T2-33
K1-08 K2-03

K2-04

2
T2-34
K1-10V
T2-35 CN1 W4 K2-05

T2-36

TB4 K1-12
K1-11V (WTG3-4)
K2-06
611449, 1097500
601080, 1097929
T2-37
K2-07
T2-3 (WTG1-4) K1-13
8
K2-08
T2-3 K1-14
9
K2-09
T2-4 K1-15
0

TH¹NH H¶I 1
(WTG3-5)
K2-10
T2-4 K1-16
1
T2-4 K2-11
2 K1-17

T2-4
3

TH¹NH H¶I 2 K1-18 K2-12

TH¹NH H¶I 3
T2-4 K1-19 K2-13
4
(WTG3-6)
T2-4 K1-20 K2-14
5
K2-15
T2-4 K1-21 CN4
6
K2-16V
T2-4 T3-1
7
ĐƯỜNG 3 HẢI LÝ
K0-2

(WTG2-2) CN3
T2-4
K0-3

8 T3-2 K2-18
K0-4

K0-5

T2-4 K2-19
K0-6

9 T3-3
K0-7
T0-0

3 34 8
2 6
K0-8
T0-1

K2-20
K0-9

K0-10
T0-2

2
4 T2-5
K0-11
T0-3

0 T3-4 K2-21
K0-12
T0-4

K0-13
T0-5

T2-5
T0-6

K0-14

1 K2-22
K0-15
T0-7

T3-5
T0-8

K0-16

K2-23
K0-17
T0-9

T2-5
T0-1

2
K0-18
1

(WTG2-3) (WTG3-7)
T0-1

K0-19

T3-6
T0-1

K2-24

TBA 22/110kV
3

K0-20
T0-1

TB5
K0-21
4
T0-1

T1-16
5

K0-22
T0-1

T3-7
K0-23
6

K2-25
T0-1

T1-15(WTG1-5)
K0-24
7
T0-1

K0-25
8

K0-26
T0-24 K0-27
T0-1

T0-25 K0-28
9

K0-29

T0-27 K0-30
T0-1

K0-83 D800
K2-26
K0-31

T3-8
0

K0-32

K0-33
T0-2

T0-31 K0-34
1

K0-35

T0-33 K0-36
T0-2

T1-14
T0-34 K0-37
2

T0-35 K0-38

K0-39
T0-2

T0-37 K0-40

K0-41

K2-27

K0-74V

K0-75V
T0-39 K0-42

T3-9

K0-81

K0-82
K0-43

K0-80
K0-79
T0-26

T0-41 K0-44

K0-78
K0-77
T0-42 K0-45

K0-76
T0-28

K0-46

K0-73
T0-29

T0-44 K0-47

K0-72
T1-13

K0-71
T0-30

T0-45 K0-48

K0-70
K0-69
T0-46 K0-49

K0-68
K0-67
T0-32

T0-47 K0-50
(WTG2-4)

K0-66
T3-10

K0-51

K0-64
K0-64
K0-63
T0-49 K0-52

K0-62
K0-61
K0-53

K0-60
K0-59
T0-36

T0-51 K0-54

K0-58

K4-32
K0-57

K4-31
K0-55
K0-56

K4-30
T0-38

K4-29

K4-28

K4-27
T0-40

K4-26
T1-12

K4-25
(WTG4-4)

K4-24

K4-23

K4-22

V
T0-43

V
K3-13 K4-14

K4-21

K4-20

K4-19

K4-18

K4-15
K4-17

K4-16
TB6

T0-48

T0-50
T1-11

T0-52
(WTG4-1)
K3-12 K4-13
(WTG2-1) T4-10
T1-10
K4-12
K3-11
T1-9 T4-9 K4-11
(WTG2-5) K3-10
T1-8 T4-8 K4-10
K3-9
T1-7 K4-9
T4-7

TH¹NH H¶I 4
K3-8 (WTG4-5)
T1-6
TB7
(WTG1-6)
T4-6
K3-7
K4-8

T1-5 K4-7
T4-5 K3-6
T1-4 (WTG2-6) K4-6
T4-4 K3-5
T1-3 K4-5
(WTG4-6)
T4-3 K3-4
T1-2 K4-4
T4-2 K3-3
T1-1
TB8
(WTG1-7) T4-1
K3-2
K4-3

K4-2
T B14

K3-1
(WTG2-7) K4-1
(WTG4-3)
(WTG4-7)

1
601795, 1095525 5
611934, 1095300
w01.1 K1-01
(WTG 3-1)
K1-02

K1-03

K1-04

K1-05

w02.1 K1-06
w03.2 W3

(WTG3-3)
(WTG 3-2)
K1-07 K2-02
CN2
K1-08 K2-03

K2-04

CN1 K1-10 w04.2 K2-05

K1-11 K2-06
K1-12
K2-07
K1-13
K2-08
K1-14
w05.2 K2-09
K1-15 (WTG3-5)
K2-10
K1-16
K2-11
K1-17

K1-18 K2-12

K1-19 w06.2 W6
K2-13
(WTG3-6)
K1-20 K2-14

CN4 K2-15
K1-21
K2-16
T3-01
T09.1
CN3
T3-02 K2-18
K2-19
T3-03
K2-20
T3-04 K2-21
K2-22
T3-05
T10.1 w07.1 K2-23
(WTG3-7)
T3-06
K2-24

T3-07 K2-25

K0-83 D800
T3-08 K2-26

T11.1
K0-75V

K2-27
K0-82
K0-81
K0-74V

K0-80
K0-79

T3-09
K0-78
K0-77
K0-76
K0-73
K0-72
K0-71
K0-70
K0-69
K0-68
K0-67
K0-66

(WTG 2-4)
K0-64
K0-64
K0-63
K0-62

T3-10
K0-61
K0-60
K0-59
0-53

K0-58
K0-57
0-54
K0-55

2
T0-52 K0-56

K4-3

w08.1
T0-50 K

T0-51 K

K3-13
(WTG4-1)
K3-12
T4-10
K3-11
T4-09 t12.2 K3-10
TIM LUåNG

CN1 CN2
Cao ®é ®Ønh cét ®dK 22Kv cos +13.5
120
cos +0.0 (Cao ®é quy chiÕu dù ¸n)
Cao ®é ®¸y biÓn

mss: -22.0m

0 2 4 6 8 10 12 14 16
Tªn cäc
1 3 5 7 9 11 13 15

Lý tr×nh H0 H1

-6.65

-6.60

-6.59

-6.58

-6.57

-6.56

-6.55

-6.54

-6.53

-6.50

-6.48

-6.46

-6.43

-6.41

-6.38

-6.35

-6.31
Cao ®é tù nhiªn

Cù ly lÎ 10.0 10.0 10.0 10.0 10.0 10.0 10.0 10.0 10.0 10.0 10.0 10.0 10.0 10.0 10.0 10.0

0.00

10.00

20.00

30.00

40.00

50.00

60.00

70.00

80.00

90.00

100.00

110.00

120.00

130.00

140.00

150.00

160.00
Cù ly céng dån

CN1 CN2
MÆt b»ng tuyÕn -8.65

-8.60

-8.59

-8.58

-8.57

-8.56

-8.55

-8.54

-8.53

-8.50

-8.48

-8.46

-8.43

-8.41

-8.38

-8.35

-8.31
Cao ®é §ÆT c¸p

P.Tổng Giám đốc Lê Thanh Sơn

Chủ trì thiết kế Trần Mạnh Dũng

Thiết kế Lê Xuân Phú Tỷ lệ: ĐGTH2,3,4-2020


BV: TKKT-ĐC
Kiểm tra Nguyễn Tường Duy Năm 2022
TIM LUåNG

Cao ®é ®Ønh cét ®dK 22Kv cos +13.5 CN3 CN4


134
cos +0.0 (Cao ®é quy chiÕu dù ¸n)
Cao ®é ®¸y biÓn

mss: -22.0m

Tªn cäc
0 2 4 6 8 10 12 14 16
1 3 5 7 9 11 13 15 17

Lý tr×nh H0 H1

-6.80

-6.75

-6.70

-6.65

-6.60

6.55

-6.50

-6.45

-6.40

-6.35

-6.30

-6.25

-6.20

-6.15

-6.10

-6.05

-6.00
-5.97
Cao ®é tù nhiªn

Cù ly lÎ 10.0 10.0 10.0 10.0 10.0 10.0 10.0 10.0 10.0 10.0 10.0 10.0 10.0 10.0 10.0 10.0 7.0 3

0.00

10.00

20.00

30.00

40.00

50.00

60.00

70.00

80.00

90.00

100.00

110.00

120.00

130.00

140.00

150.00

160.00
167.00
Cù ly céng dån

CN3 CN4
MÆt b»ng tuyÕn
-8.80

-8.75

-8.70

-8.65

-8.60

-8.55

-8.50

-8.45

-8.40

-8.35

-8.30

-8.25

-8.20

-8.15

-8.10

-8.05

-8.00
-7.97
Cao ®é §ÆT c¸p

P.Tổng Giám đốc Lê Thanh Sơn

Chủ trì thiết kế Trần Mạnh Dũng

Thiết kế Lê Xuân Phú Tỷ lệ: ĐGTH2,3,4-2020


BV: TKKT-ĐC
Kiểm tra Nguyễn Tường Duy Năm 2022
CÔNG TY CỔ PHẦN TÂN HOÀN CẦU DỰ ÁN:
BẾN TRE NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ SỐ 5 - THẠNH HẢI 2,3,4
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ TƯ VẤN ĐIỆN HẠNG MỤC:
QUẢNG BÌNH ĐƯỜNG DÂY 22kV KẾT NỐI CÁC TUA BIN
P.Tổng Giám đốc Lê Thanh Sơn

Chủ trì thiết kế Trần Mạnh Dũng

Thiết kế Lê Xuân Phú Tỷ lệ: ĐGTH2,3,4-2020


BV: TKKT-ĐC
Kiểm tra Nguyễn Tường Duy Năm 2022
CẤU TRÚC CÁP NGẦM BIỂN BA PHA CÓ GIÁP BẢO VỆ

P.Tổng Giám đốc Lê Thanh Sơn

Chủ trì thiết kế Trần Mạnh Dũng

Thiết kế Lê Xuân Phú Tỷ lệ: ĐGTH2,3,4-2020


BV: TKKT-ĐC
Kiểm tra Nguyễn Tường Duy Năm 2022
Biển cấm trèo Biển báo hiệu báo công trình ngầm vượt sông Biển báo hiệu cấm buộc tàu thuyền

Hình dáng:Biển hình chữ nhật. Hình dáng:Biển hình vuông. Hình dáng:Biển hình vuông.
Màu sắc: Nền biển màu trắng, viền và tia sét màu đỏ, chữ màu đen. Màu sắc: Nền biển màu xanh lam, dấu hiệu mặt cắt sông và công trình Màu sắc: Nền biển màu trắng, viền và gạch chéo màu đỏ, dấu hiệu cọc bích màu đen.
Ý nghĩa: Cấm mọi người trèo lên cột điện khi không có nhiệm vụ ngầm vượt sông màu trắng. Ý nghĩa: Báo “Cấm mọi phương tiện buộc tàu thuyền lên bờ”.
vì phía trên có đường dây điện cao áp đang vận hành. Ý nghĩa: Báo “Tại vị trí đặt báo hiệu có công trình ngầm vượt sông.
Phương tiện không được thả neo, phải thận trọng để đảm bảo
an toàn cho công trình và phương tiện”.

Biển báo hiệu báo cáp ngầm điện lực

Hình dáng:Biển hình chữ nhật


Màu sắc: Nền biển màu xanh trắng, viền và chữ màu đen.
Ý nghĩa: Báo “Tại vị trí đặt báo hiệu có tuyến cáp ngầm điện lực 24kV đi qua.
Phương tiện không được thả neo, phải thận trọng để đảm bảo an toàn
cho công trình và phương tiện”
GHI CHÚ:

- Biển được gia công bằng tôn dày 2,0mm.


- Sơn chống rỉ cả hai mặt sau đó sơn màu theo quy định.
- Biển phải được lắp chắc chắn bằng giá đỡ siết bu lông tại các vị trí cột đấu nối
cáp ngầm với đường dây trên không 22kV ở độ cao từ 2,5m đến 3m so với mực
P.Tổng Giám đốc Lê Thanh Sơn
nước lớn nhất.
Chủ trì thiết kế Trần Mạnh Dũng

Thiết kế Lê Xuân Phú Tỷ lệ: ĐGTH2,3,4-2020


BV: TKKT-ĐC
Kiểm tra Nguyễn Tường Duy Năm 2022
GHI Chó: CÔNG TY CỔ PHẦN TÂN HOÀN CẦU DỰ ÁN:
BẾN TRE NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ SỐ 5 - THẠNH HẢI 2,3,4
- KÝch thước dấu ( * ) sẽ được chuẩn xác theo kích thước cáp và ống nhựa trước khi chế tạo.
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ TƯ VẤN ĐIỆN HẠNG MỤC:
- Toµn bé c¸c chi tiÕt ph¶i ®uîc m¹ kÏm nhóng nãng theo TCVN 5408-91.
QUẢNG BÌNH ĐƯỜNG DÂY 22kV KẾT NỐI CÁC TUA BIN
- Dïng thÐp CT3 cã Ra=2100 kg/cm2 theo TCVN 1656-1993.
P.Tổng Giám đốc Lê Thanh Sơn
- Dïng que hµn E-42 hoÆc lo¹i cã tÝnh n¨ng kü thuËt tu¬ng ®u¬ng. Hh=6mm.
Chủ trì thiết kế Trần Mạnh Dũng
- Bu l«ng, ®ai èc, vßng ®Öm chän theo TCVN 1876-76 vµ TCVN 1896-76.
Thiết kế Nguyễn Văn Cảm Tỷ lệ: ĐGTH2,3,4-2020
- KÝch th­íc trong b¶n vÏ ghi b»ng mm, cao ®é ghi b»ng m. BV: TKKT-ĐC
Kiểm tra Võ Đình Kha Năm 2022
GHI Chó:
- KÝch thước dấu ( * ) sẽ được chuẩn xác theo kích thước cáp và ống nhựa trước khi chế tạo.
- Toµn bé c¸c chi tiÕt ph¶i ®uîc m¹ kÏm nhóng nãng theo TCVN 5408-91.
- Dïng thÐp CT3 cã Ra=2100 kg/cm2 theo TCVN 1656-1993.
- Dïng que hµn E-42 hoÆc lo¹i cã tÝnh n¨ng kü thuËt tu¬ng ®u¬ng. Hh=6mm.
- Bu l«ng, ®ai èc, vßng ®Öm chän theo TCVN 1876-76 vµ TCVN 1896-76.
- KÝch th­íc trong b¶n vÏ ghi b»ng mm, cao ®é ghi b»ng m.

CÔNG TY CỔ PHẦN TÂN HOÀN CẦU DỰ ÁN:


BẾN TRE NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ SỐ 5 - THẠNH HẢI 2,3,4
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ TƯ VẤN ĐIỆN HẠNG MỤC:
QUẢNG BÌNH ĐƯỜNG DÂY 22kV KẾT NỐI CÁC TUA BIN
P.Tổng Giám đốc Lê Thanh Sơn

Chủ trì thiết kế Trần Mạnh Dũng

Thiết kế Nguyễn Văn Cảm Tỷ lệ: ĐGTH2,3,4-2020


BV: TKKT-ĐC
Kiểm tra Võ Đình Kha Năm 2022
GHI Chó: CÔNG TY CỔ PHẦN TÂN HOÀN CẦU DỰ ÁN:
BẾN TRE NHÀ MÁY ĐIỆN GIÓ SỐ 5 - THẠNH HẢI 2,3,4
- KÝch thước dấu ( * ) sẽ được chuẩn xác theo kích thước cáp và ống nhựa trước khi chế tạo.
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ TƯ VẤN ĐIỆN HẠNG MỤC:
- Toµn bé c¸c chi tiÕt ph¶i ®uîc m¹ kÏm nhóng nãng theo TCVN 5408-91.
QUẢNG BÌNH ĐƯỜNG DÂY 22kV KẾT NỐI CÁC TUA BIN
- Dïng thÐp CT3 cã Ra=2100 kg/cm2 theo TCVN 1656-1993.
P.Tổng Giám đốc Lê Thanh Sơn
- Dïng que hµn E-42 hoÆc lo¹i cã tÝnh n¨ng kü thuËt tu¬ng ®u¬ng. Hh=6mm.
Chủ trì thiết kế Trần Mạnh Dũng
- Bu l«ng, ®ai èc, vßng ®Öm chän theo TCVN 1876-76 vµ TCVN 1896-76.
Thiết kế Nguyễn Văn Cảm Tỷ lệ: ĐGTH2,3,4-2020
- KÝch th­íc trong b¶n vÏ ghi b»ng mm, cao ®é ghi b»ng m. BV: TKKT-ĐC
Kiểm tra Võ Đình Kha Năm 2022

You might also like