Adj Ed

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

Các tính từ đi với giới từ About

angry about: tức giận về sad about: buồn vì

anxious about: lo lắng về serious about: nghiêm túc với

enthusiastic about: hào hứng về upset about: tức giận về

excited about: phấn khích về worried about: lo lắng về

furious about: tức giận về sorry about: hối tiếc, tiếc về

happy about: vui vì curious about: tò mò về

mad about: tức vì doubtful about: hoài nghi về

nervous about: lo lắng về reluctant about: ngần ngại với

pessimistic about: tiêu cực về uneasy about: không thoải mái

Tính từ đi kèm giới từ At

amazed (at / by): ngạc nhiên bởi


clumsy at: vụng về, không khéo léo
amused (at / by): ngạc nhiên, thích về
thú
excellent at: xuất sắc về
angry (at / about): giận giữ
furious (at / about): giận giữ về cái
annoyed (at / about): bực mình gì

astonished (at / by): ngạc nhiên good (at / something): giỏi

bad (at something): tệ về cái gì hopeless at: cảm thấy vô vọng về

clever at : thông minh về present at: có mặt

1
quick at: nhanh surprised (at / by): ngạc nhiên

skilful at: có năng khiếu slow at: chậm


Tính từ đi với giới từ By

Amazed by: ngạc nhiên bởi Impressed by: ấn tượng bởi

Delighted by: vui mừng bởi Inspired by: lấy cảm hứng từ

Disturbed by: làm phiền bởi Astonished by: kinh ngạc bởi

Excited by: phấn khích bởi Shocked by: bị sốc bởi

Fascinated by: mê hoặc bởi Surprised by: bị làm ngạc nhiên bởi

Tính từ đi với giới từ For


anxious for: lo lắng fit for: thích hợp với

available for: có sẵn cái gì good for: tốt cho

bad for : xấu cho, không tốt cho grateful for: biết ơn về việc

convenient for: thuận lợi cho greedy for: tham lam

dangerous for: nguy hiểm helpful for: có ích

difficult for: khó late for: trễ

eager for: ham, háo hức làm gì liable for: có trách nhiệm về

eligible for: đủ tư cách necessary for: cẩn thiết

famous for: nổi tiếng vì điều gì notorious for: nổi tiếng (xấu) về

2
perfect for: hoàn hảo
sorry for: xin lỗi về
prepared for: chuẩn bị cho
suitable for: thích hợp cho ai
qualified for: đạt chất lượng
thankful for: biết ơn vì
ready for: sẵn sàng cho
useful for: có lợi
respected for: được kính trọng
well-known for: nổi tiếng với.
responsible for: có trách nhiệm cho
việc gì
Tính từ đi với giới từ From
absent from: vắng free from: miễn phí từ

away from: đi vắng, đi xa far from: cách xa khỏi

different from: khác với isolated from: cách ly, cách biệt, bị
cô lập khỏi
distinct from: khác biệt với
safe from: an toàn từ
divorced from: ly hôn với
separate from: được tách ra từ
Tính từ đi với giới từ In
disappointed in: thất vọng về successful in: thành công trong cái

experienced in : có kinh nghiệm
trong việc talented in: có tài trong cái gì

interested in: thích thú trong việc engaged in: tham dự, liên quan

involved in: liên quan tới deficient in: thiếu hụt cái gì

skilled in: có kĩ năng trong việc fortunate in: may mắn trong cái gì

slow in: chậm chạp honest in: trung thực với cái gì

3
enter in: tham dự vào weak in: yếu trong cái gì

Tính từ đi với giới từ Of


afraid of: sợ, e ngại về
joyful of: vui mừng
ahead of: trước
kind of: kiểu như là
ashamed of: xấu hổ về
nervous: lo lắng về
aware of: nhận thức về
nice of: tốt, tốt bụng
capable of: có khả năng
proud of: tự hào về
certain of: chắc chắn về
quick of: nhanh chóng
confident of: tự tin
scared of: sợ
conscious of: có ý thức về
sick of: chán nản
doubtful of: nghi ngờ
silly of: ngốc nghếch
envious of: ghen tị về
suspicious of: nghi ngờ
full of: đầy
sweet of: ngọt ngào
guilty of: phạm tội
terrified: khiếp sợ về
hopeful of: hi vọng
tired of: mệt mỏi
independent of: độc lập
typical of: điển hình
jealous of: ghen tị
Các tính từ đi kèm với giới từ To

Attracted to: thu hút đến


Addicted to: nghiện (cái gì)
Accustomed to: quen với

4
Allergic to: dị ứng với
Related to: có quan hệ với
Indifferent to: thờ ơ với
Similar to: tương tự như
Kind to: tốt với (ai)
Superior to: vượt trội so với
Married to: cưới (ai)
Unfriendly to: không thân thiện với
Receptive to: tiếp thu (cái gì)
Tính từ đi với giới từ With

impressed with: ấn tượng với crowded with: đông đúc

patient with: kiên nhẫn với disappointed with: thất vọng với

consistent with: kiên trì với fed up with: chán ngấy

busy with: bận với cái gì familiar with: quen thuộc với

angry with: tức giận với furious with: tức giận với

associated with: liên kết với ok with: ổn với

bored with: chán với pleased with: hài lòng với

blessed with: may mắn popular with: phổ biến với

content with: hài lòng với satisfied with: hài lòng với

Bài tập về tính từ và giới từ đi kèm phổ biến


Bài 1: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống

1) England is famous _______ its rainy weather.

2) I'm very proud _______ my daughter, she worked very hard.

5
3) He isn't really interested _______ getting married.

4) Luke is very pleased _______ his exam results.

5) Unfortunately, I'm very bad _______ music.

6) I've been married _______ my husband for 10 years.

7) She's very excited _______ the party.

8) Julie is very different _______ her sister.

9) My niece is afraid _______ dogs.

10) A ball gown is similar _______ an evening dress.

11) What is your town famous _______ ?

12) It's great you got that job - you should be proud _______ yourself.

13) I'm very excited _______ buying a new computer.

14) That bike is similar _______ yours.

15) She is interested _______ jazz.

16) Are you pleased _______ your new house?

17) Lucy is extremely good _______ languages.

18) Who is James married _______ ?

19) English cheese is very different _______ French cheese.

20) He isn't afraid _______ anything.

Bài 2: Chọn và điền giới từ thích hợp vào chỗ trống

6
1. We are super excited _______ the trip. (at/ of/ about/ on)

2. He's famous _______ his science experiments on YouTube. (with/ about/ for/
of)

3. He is totally different _______ his brother. (from/ in/ of/ at)

4. You are very bad _______ lying. (with/ at/ to/ in)

5. He isn't capable _______ taking care of himself. (at/ about/ to/ of)

6. He's obsessed _______ his new toy. (with/ of/ on/ in)

7. We're very proud _______ you. (with/ in/ about/ of)

8. How long have you been married _______ Liam? (in/ to/ with/ for)

9. I'm fed up _______ my new boss. I hate him. (about/ of/ with/ at)

10. I'm not very keen _______ having to wear a uniform, but I need the job. (on/
about/ in/ with)

You might also like