DM Dùng Chung 2023 - CĐHA - SieuAm

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 21

BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP HCM

KHOA CĐHA / PHÒNG SIÊU ÂM

DANH MỤC ĐỀ XUẤT DANH MỤC, SỐ LƯỢNG, YÊU CẦU KỸ THUẬT VẬT TƯ Y TẾ TIÊU HAO GÓI THẦU DÙNG CHUNG NĂM 2023
cột không chỉnh sửa
Mã theo Quy cách Số lượng đã sử Số lượng đã sử Số lượng đã sử Tổng số lượng đề Tên thương mại tham Tên thương mại tham Chẩn đoán
STT dõi Khoa/ đơn vị Tên vật tư mời thầu Mô tả và đặc tính kỹ thuật của sản phẩm năm 2022 Mô tả và đặc tính kỹ thuật của sản phẩm năm 2023 GHI CHÚ CHẤM THẦU đóng gói Đơn vị tính dụng 2019 dụng năm 2020 dụng năm 2021 nghị 2023 khảo năm 2022 Mã sản phẩm Hãng SX Nước SX khảo năm 2023 Mã sản phẩm Hãng SX Nước SX Khám bệnh hình ảnh GHI CHÚ

Bông gòn, dạng cuộn


- Chất liệu: 100% bông tự nhiên, màu trắng
- Khả năng giữ nước ≥ 20g nước/g bông
Bông gòn, dạng cuộn, - Tốc độ hút nước: thời gian chìm < 10 giây Bông y tế, 1kg/ gói, Bảo
1 1 Cơ sở 2, 3 gói 1 kg - Yêu cầu khi sử dụng: mềm, mịn, không để lại tơ gòn khi sử dụng trên người Vượt giá kế hoạch Gói/ 1 kg Gói Thạch Bảo Thạch VN
bệnh
- Gói 1 kg
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO

Bông gòn, dạng viên, tiệt khuẩn:


- Chất liệu: 100% bông tự nhiên, màu trắng đồng nhất, không dùng chất tạo
màu
- Thiết kế dạng viên cuộn, đường kính 2 - 3 cm
- Đặc tính:
+ Giới hạn axít - kiềm: không màu
+ Tốc độ hút nước: thời gian chìm <8 giây
Bông gòn, dạng viên, + Khả năng hút nước: ≥ 20g nước/g bông trong khoảng 3 phút Bông viên Fi 20mm, VT
2 2 Toàn viện Gói/100g Gói 137 141 49 250 (100 gam/gói) (Danameco, BHV02WV100 Danameco Việt Nam 115 180
gói 100g + Mất khối lượng do sấy khô (độ ẩm): không quá 8% VN)
+ Chất tan trong ether và chất tan trong nước: không quá 0.5%, tro sulfat
không quá 0.4%
+ Vi khuẩn hiếu khí, nấm men, nấm mốc: không có
- Yêu cầu khi sử dụng: mềm, mịn, không để lại tơ gòn khi sử dụng trên người
bệnh
- Tiệt khuẩn từng gói, gói 100g
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO
Bông gòn, dạng viên:
- Chất liệu: 100% bông tự nhiên, màu trắng đồng nhất, không dùng chất tạo
màu
- Thiết kế dạng viên cuộn, đường kính 2 - 3 cm
- Đặc tính:
+ Giới hạn axít - kiềm: không màu
+ Tốc độ hút nước: thời gian chìm <8 giây Bông viên Fi 20mm M5,
3 3 Toàn viện Bông gòn, dạng viên, + Khả năng hút nước: ≥ 20g nước/g bông trong khoảng 3 phút Gói/500g Gói 1 1 2 KVT (500 gam/gói) BHV04WK500 Danameco Việt Nam 5
gói 500g
+ Mất khối lượng do sấy khô (độ ẩm): không quá 8% (Danameco, VN)
+ Chất tan trong ether và chất tan trong nước: không quá 0.5%, tro sulfat
không quá 0.4%
- Yêu cầu khi sử dụng: mềm, mịn, không để lại tơ gòn khi sử dụng trên người
bệnh
- Gói 500g
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Tăm bông dùng rửa vết thương


- Cấu tạo: có đầu bông thấm nước gắn chặt ở 1 đầu que nhựa
- Chất liệu đầu bông: 100% bông tự nhiên, màu trắng đồng nhất, không dùng
chất tạo màu
- Đường kính đầu bông khoảng 15mm
4 4 Toàn viện Tăm bông, đường kính - Đặc tính đầu bông: Gói/ Que 550 50 585 1,022 Que gòn tiệt trùng 961PA Bảo Thạch Việt Nam 70,511 23,650
15mm + Tốc độ hút nước: thời gian chìm <8 giây 5 que
+ Khả năng hút nước: ≥ 20g nước/g bông trong khoảng 3 phút
+ Vi khuẩn hiếu khí, nấm men, nấm mốc: không có
- Que bằng nhựa PP/PE/PVC, dài 15cm
- Tiệt khuẩn từng gói
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Tăm bông dùng lấy mẫu bệnh phẩm hoặc dùng để làm sạch và bôi thuốc lên
vết thương
- Cấu tạo: có đầu bông thấm nước gắn chặt ở 1 đầu que nhựa
- Chất liệu đầu bông: 100% bông tự nhiên, màu trắng đồng nhất, không dùng
chất tạo màu
- Đường kính đầu bông khoảng 5mm
5 5 Toàn viện Tăm bông, đường kính - Đặc tính đầu bông: Gói/ 20 que que Que xét nghiệm tiệt trùng 0 Bảo Thạch Việt Nam 70,200
5mm dài 15 cm
+ Tốc độ hút nước: thời gian chìm <8 giây
+ Khả năng hút nước: ≥ 20g nước/g bông trong khoảng 3 phút
+ Vi khuẩn hiếu khí, nấm men, nấm mốc: không có
- Que bằng nhựa PP/PE/PVC, dài 15cm
- Tiệt khuẩn từng gói
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Băng bột bó dùng cố định gãy xương trong điều trị chấn thương- chỉnh hình
- Chất liệu: Thạch cao nguyên chất (97 - 98%)
6 6 Khám bệnh Băng bột bó, cỡ 10cm x - Kích thước: 10cm x 2.7m Gói/ 1 cuộn Cuộn Băng bột bó 10cm x 2.7m 0 3S Invest hoặc Sebria hoặc 500
2.7m Anji Hongde Trung Quốc
- Thời gian đông khô: khoảng 2 - 4 phút
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Băng bột bó dùng cố định gãy xương trong điều trị chấn thương- chỉnh hình
- Chất liệu: Thạch cao nguyên chất (97 - 98%)
7 7 Khám bệnh Băng bột bó, cỡ 15cm x - Kích thước: 15cm x 2.7m Gói/ 1 cuộn Cuộn Băng bột bó 15cm x 2.7m 0 3S Invest hoặc Trung Quốc 600
2.7m Anji Hongde
- Thời gian đông khô: khoảng 2 - 4 phút
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Băng bột bó dùng trong bó bột cố định vùng chi dưới, tăng cường bên ngoài
trong các trường hợp bó bột thạch cao bị bể bột.
8 8 Khám bệnh Băng bột bó, cỡ 15cm x - Chất liệu: sợi thủy tinh và nhựa PU Resin trong suốt xem lại kích thước Gói/ 1 cuộn Cuộn 82005 Băng bó bột sợi 82005 3M Ba Lan 200
3.6m - Kích cỡ: 15cm x 3.6m thủy tinh Scotchcast Plus
- Thời gian khô 3 phút
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE

Băng bột bó dùng cố định gãy xương trong điều trị chấn thương- chỉnh hình
- Chất liệu: Thạch cao nguyên chất (97 - 98%)
Băng bột bó, cỡ 7.5cm x PLASTER OF PARIS
9 9 Khám bệnh 2.7m - Kích thước: 7.5cm x 2.7m Gói/ 1 cuộn Cuộn BANDAGE 7,5cm*2,7m 0 Foyomed Trung Quốc 150
- Thời gian đông khô: khoảng 2 - 4 phút
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Băng đàn hồi tự dính dùng để cố định hoặc băng ép


- Chất liệu: Cao su thiên nhiên: 50 - 65%, vải polyester: 10 - 20%, vải
polyurethane co giãn: 10 - 20%, chất kết dính polymer acrylic: 10 - 20%, thuốc
Băng đàn hồi, tự dính, màu: < 1% 1584S Băng thun tự dính
10 10 Toàn viện Gói/ 1 cuộn Cuộn 0 0 22 60 1584S 3M Mỹ
10cm x 4.5 ± 0.05m - Kích thước: Chiều rộng 10cm, chiều dài 4.5 ± 0.05m COBAN 10cm x 4,5m
- Đặc tính: co giãn và tự dính, không cần keo, không cần ghim, các lớp băng
dính vào chính nó, không dính váo các vật liệu khác hoặc da.
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO/CE /FDA

Băng đàn hồi tự dính dùng để cố định hoặc băng ép


- Chất liệu: Cao su thiên nhiên: 50 - 65%, vải polyester: 10 - 20%, vải
polyurethane co giãn: 10 - 20%, chất kết dính polymer acrylic: 10 - 20%, thuốc
11 11 Toàn viện Băng đàn hồi, tự dính, màu: < 1% Gói/ 1 cuộn Cuộn 1583 Băng thun tự dính 1583 3M Đức
7.5cm x 4.5 ± 0.05m - Kích thước: Chiều rộng 7.5cm, chiều dài 4.5 ± 0.05m COBAN 7,5cm x 4,5m
- Đặc tính: co giãn và tự dính, không cần keo, không cần ghim, các lớp băng
dính vào chính nó, không dính váo các vật liệu khác hoặc da.
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO/CE /FDA

Băng thun dùng trong cố định băng gạc, nẹp bột, băng ép và băng hỗ trợ trong
bong gân, giãn dây chằng
- Chất liệu: Sợi polyester, spandex và sợi coton, màu trắng, lỗ thoát khí nhỏ
- Chiều rộng: 10 ± 3cm, chiều dài không kéo dãn: 180 - 220cm
Băng thun 10cm, chiều
12 12 Toàn viện dài không kéo dãn 180 - - Độ co giãn: ≥ 200% Gói/ 1 cuộn Cuộn Urgoband 10cm x 4.5m 550544 Urgo Healthcare Thái lan
- Trọng lượng: 90 ± 5 g/m2
220cm - Kiểm tra vi sinh: tổng số vi khuẩn hiếu khí ≤100 cfu/g, tổng số nấm men và
nấm mốc ≤10 cfu/g
- Đóng gói từng cuộn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE

Băng thun dùng trong cố định băng gạc, nẹp bột, băng ép và băng hỗ trợ trong
bong gân, giãn dây chằng
- Chất liệu: Sợi polyester, spandex và sợi coton, màu trắng, lỗ thoát khí nhỏ
- Chiều rộng: 15 ± 3cm, chiều dài không kéo dãn: 180 - 220cm
Băng thun 15cm, chiều - Độ co giãn: ≥ 200%
13 13 Toàn viện dài không kéo dãn 180 - Gói/ 1 cuộn Cuộn Urgoband 15cm x 4.5m 550545 Urgo Healthcare Thái lan
220cm - Trọng lượng: 90 ± 5 g/m2
- Kiểm tra vi sinh: tổng số vi khuẩn hiếu khí ≤100 cfu/g, tổng số nấm men và
nấm mốc ≤10 cfu/g
- Đóng gói từng cuộn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE

Băng thun dùng trong cố định băng gạc, nẹp bột, băng ép và băng hỗ trợ trong
bong gân, giãn dây chằng
- Chất liệu: Sợi polyester, spandex và sợi coton, màu trắng, lỗ thoát khí nhỏ
Băng thun 7.5cm, chiều - Chiều rộng: 7.5 ± 3cm, chiều dài không kéo dãn: 180 - 220cm
14 14 Toàn viện - Độ co giãn: ≥ 200% Cuộn 550543 Urgo Healthcare Thái lan 45
dài không kéo dãn 180 - - Trọng lượng: 90 ± 5 g/m2 Gói/ 1 cuộn Urgoband 7.5cm x 4,5m
220cm
- Kiểm tra vi sinh: tổng số vi khuẩn hiếu khí ≤100 cfu/g, tổng số nấm men và
nấm mốc ≤10 cfu/g
- Đóng gói từng cuộn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE

Băng cá nhân
- Cấu tạo: Nền bằng vải đàn hồi viscose và polyamide, màu da, phủ lớp keo
oxit kẽm, ở giữa có miếng gạc thấm hút bằng vải viscose đan dệt phủ lớp
15 15 Toàn viện Băng cá nhân 2cm, dài chống dính Polyethylene Hộp/100 Miếng 17,100 11,900 9,100 32,200 Urgo Durable 2cm x 6cm 550601 Urgo Healthcare Thái Lan 55,800 49,100
6 ± 1cm miếng
- Kích thước băng: rộng khoảng 2cm, dài 6 ± 1cm
- Lực dính khoảng 2 - 9N/cm
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Băng cá nhân dành cho trẻ em


- Chất liệu PVC co giãn và mềm mại, hình pororo ngộ nghĩnh
- Keo Acrylic độ dính cao phù hợp cho da nhạy cảm,
- Lớp màng PE (polyethylene) không dính vào vết thương,
Băng cá nhân dành cho Hộp/20 Băng keo cá nhân hình Young Chemical
16 16 Phụ sản trẻ em - Chất sát trùng benzalkonium chloride trên gạc miếng Miếng KIDS BAND (pororo) 0 Vina Việt Nam
- Độ dính: 520g/12mm ± 30g
- Độ bền kéo: 1.75Kg/12mm ± 50g
- Kích cỡ: 72x18mm
- Tiêu chuẩn ISO

Băng cá nhân có gạc dạng nén dùng cầm máu trong thận nhân tạo
- Chất liệu: vải không dệt, 100% cotton
- Kích thước:
* Kích thước băng cá nhân: 8x3.5cm
Nội thận - thận Băng cá nhân có gạc * Đường kính viên nén 20mm, dày 3.7mm Hộp/ 50
17 17 nhân tạo dạng nén, cỡ 8x3.5cm - Gạc giữa dạng viên nén, hấp thụ máu gạc sẽ phòng lên đạt hiệu quả cầm máu miếng Miếng Băng gạc (Eleban Prestat) 3155062 Hakuzo Nhật
cao
- Khả năng thấm hút 3.1ml
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn ISO/CE

Băng dính trong suốt cố định kim luồn ngoại biên, dành cho trẻ em
- Màng bán thấm trong suốt bằng polyurethan 14%, phủ lớp keo acrylate
khoảng 25%
- Chiều rộng: 3.8cm, chiều dài 4.5cm
Băng dính trong suốt cố - Đặc tính: ngăn cản nước, vi khuẩn, virus có kích thước > 27nm 1680 Băng phim trong vô
18 18 Toàn viện - Viền xung quanh bằng vải không dệt, rãnh xẻ sâu phù hợp các loại kim luồn Hộp/100 Miếng trùng không thấm nước 1680 3M Mỹ
định kim luồn, 3.8 x - Có khung viền giấy giúp dễ cầm khi dán băng giúp băng không bị dính vào miếng 3M Tegaderm I.V 3,8 x
4.5cm
nhau khi thao tác. 4,5cm
- Bộ phận đi kèm: nhãn ghi chú ngày giờ dán băng, băng keo cố định.
- Thời gian lưu khoảng 5 - 7 ngày
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA

Băng dính trong suốt cố định kim luồn ngoại biên, dành cho người lớn
- Màng bán thấm trong suốt bằng polyurethan 14%, phủ lớp keo acrylate
khoảng 25%
- Chiều rộng: 6.5cm, chiều dài 7cm
- Đặc tính: ngăn cản nước, vi khuẩn, virus có kích thước > 27nm
Băng dính trong suốt cố 1683 Băng Tegaderm™
19 19 Toàn viện định kim luồn, 6.5 x - Viền xung quanh bằng vải không dệt, rãnh xẻ sâu phù hợp các loại kim luồn Hộp/100 Miếng I.V. Advanced Securement 1683 3M Mỹ 15,000
- Có khung viền giấy giúp dễ cầm khi dán băng giúp băng không bị dính vào miếng
7cm nhau khi thao tác. Dressing
- Bộ phận đi kèm: nhãn ghi chú ngày giờ dán băng, băng keo cố định.
- Thời gian lưu khoảng 5 - 7 ngày
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA

Băng dính cố định, co giãn dùng băng ép


- Chất liệu: vải cotton 100%, phủ keo có oxít kẽm không dùng dung môi, trọng
lượng khối phủ 100 - 130g/m2
- Số sợi/10cm: 140 ± 7 g/m2
20 20 Toàn viện Băng dính có oxít kẽm, - Lực dính 2-9 N/cm Cuộn Urgocrepe 10cm x 4.5m 550567 Urgo Healthcare Thái Lan
10cm x4.5m - Độ co giãn tối thiểu 90% Hộp 1 cuộn
- Kích thước: rộng khoảng 10cm ± 2mm, chiều dài khoảng 4.5m
- Kiểm tra vi sinh: tổng số vi khuẩn hiếu khí ≤100 cfu/g, tổng số nấm men và
nấm mốc ≤10 cfu/g
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Băng dính dùng trong hỗ trợ và giải áp cho lớp cơ sâu, đặc biệt cho da nhạy
cảm
- Chất liệu: 50% Polyester và 50% Cotton, lớp vải cotton mỏng, nhẹ, co giãn
đa chiều, chống thấm nước. Bề mặt có phủ lớp keo Acrylic không chứa latex
Băng dính dùng trong được thiết kế gợn sóng tinh tế và dày tạo độ dính và nâng mô cao; có lớp giấy Băng dán Kinesio Tex
21 21 VLTL-PHCN hỗ trợ và giải áp cho lớp bảo vệ mặt sau. Hộp/1 cuộn Cuộn PKT Kinesio Mỹ
cơ sâu - Băng dán có thể kéo giãn thêm từ 40 -> 60% (10 cm có thể kéo giãn tới 14 -> Peformance +
16 cm)
- Dán và lưu được trên da 3-5 ngày.
- Kích thước: 5cm x 5m.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ FDA
Băng dính trong suốt dùng để cố định ống thông, thiết bị tiêm truyền
- Chất liệu: plastic trong suốt, không đàn hồi được phủ keo Acrylate khỏang 10
Băng dính trong suốt, - 20% (không có cao su tự nhiên) Hộp/12 1527-1 Băng dán y tế
22 22 Toàn viện - Xé được 2 chiều, chống thấm nước, không gây kích ứng da, không sót keo Cuộn TRANSPORE 2,5cm x 1527-1 3M Mỹ 54 280
2.5cm x 9m khi tháo băng ra. Dễ xé theo 2 chiều cuộn 9,1m
- Kích thước 2.5cm x 9m
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/ FDA

Băng dính dùng trong cố định băng gạc, thiết bị tiêm truyền
- Chất liệu: vải không dệt Polyester, phủ lớp keo Acrylate, hàm lượng keo phủ
35 - 50%
- Lực dính 1.1 - 4.3 N/cm
23 23 Toàn viện - Tốc độ thoát hơi nước: tối thiểu 500 - 1000 g/m2/24h Vượt giá kế hoạch Cuộn Urgoderm 10cm x 10cm 550572 Urgo Healthcare Thái Lan
Băng dính, 10cm x 10m - Lớp giấy lót chứa Acrylic Polymer, dễ dàng tách ra khi dán, có đường phân Hộp 1 cuộn
chia rõ các vạch
- Đặc tính: co giãn theo chiều ngang, không chứa latex
- Kích thước: 10cm x 10m
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Băng dính trong suốt dùng trong cố định các loại catheter
- Chất liệu: màng Polyurethane 8-15% trong suốt, bán thấm, nền keo Acrylic
<30% (không latex)
- Có viền giấy bo tròn tráng Silicon 5-15%
- Có nhãn ghi chú ngày giờ dán băng
24 24 Toàn viện Băng dính trong suốt, 10 - Đặc tính: Kháng vi khuẩn/virut với đường kính >27nm, quan sát được vùng Vượt giá kế hoạch Hộp/ 50 Miếng 1626W Băng Tegaderm 1626W 3M Mỹ
x 12cm miếng Film 10cm x 12cm
tiêm và vùng da, thông thoáng, co giãn theo chuyển động của da, hạn chế kích
ứng da
- Kích cỡ: 10 x 12cm
- Đóng gói tiệt khuẩn riêng từng miếng
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE/ FDA
Băng dính trong suốt dùng trong cố định các loại catheter
- Chất liệu: màng Polyurethane 8-15% trong suốt, bán thấm, nền keo Acrylic
<30% (không latex)
- Có viền giấy bo tròn tráng Silicon 5-15%
- Có nhãn ghi chú ngày giờ dán băng Băng Tegaderm film vô
Băng dính trong suốt, 6 Hộp/ 50
25 25 Toàn viện x 7cm - Đặc tính: Kháng vi khuẩn/virut với đường kính >27nm, quan sát được vùng Vượt giá kế hoạch miếng Miếng trùng cố định kim luồn 1624W 3M Mỹ
tiêm và vùng da, thông thoáng, co giãn theo chuyển động của da, hạn chế kích TM 6cm x 7cm 1624W
ứng da
- Kích cỡ: 6 x 7cm
- Đóng gói tiệt khuẩn riêng từng miếng
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE/ FDA

Gạc gắn băng dính trong suốt dùng trong băng vết mổ, có chiều dài < 7cm
- Nền băng: lớp màng trong suốt, bán thấm, bằng Polyurethane, phủ lớp keo
Acrylic 30 ± 3 g/m2, kích thước 7 x 10cm
- Lớp gạc ở giữa: bằng vải viscose và polyester, phủ lớp chống dinh HDPE,
26 26 GMHS tim Gạc gắn với băng dính kích thước 3.5 x 7cm xem lại Hộp 50 Miếng Optiskin 100mm x 70mm 0 Urgo Healthcare Thái Lan
trong suốt, cỡ 7 x10cm miếng
- Mức thấm hơi nước: ≥ 500 g/m2/24 giờ
- Lực dính: ≥1N/cm
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE

Băng dính dạng giấy


- Chất liệu: 100% sợi viscose nền không đan dệt, mềm mại, phủ keo acrylate,
hàm lượng keo phủ 50-70 g/m2
Băng dính, dạng giấy, - Lực dính 0.5-4.0 N/cm
27 27 Toàn viện Hộp 1 cuộn Cuộn 54 48 40 60 Urgopore 2.5cm x 5m 550607 Urgo Healthcare Thái Lan 70
2.5cm x 5m - Kích thước: 2.5cm x 5m
- Kiểm tra vi sinh: tổng số vi khuẩn hiếu khí ≤100 cfu/g, tổng số nấm men và
nấm mốc ≤10 cfu/g
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Băng dính dùng trong phục hồi chức năng, hỗ trợ cố định và giải áp cho lớp cơ
sâu, phù hợp ứng dụng điều trị với khả năng kéo giãn của lớp da tại các vùng
như mặt trước khớp gối, lưng dưới và vùng cổ.
- Chất liệu: 100% Cotton. Lớp vải cotton dày, co giãn 1 chiều, chống thấm
nước. Bề mặt có phủ lớp keo Acrylic không chứa latex được thiết kế gợn sóng
28 28 VLTL-PHCN Băng dính dùng trong tinh tế & dày tạo độ dính và nâng mô cao; có lớp giấy bảo vệ mặt sau. Danh mục không có nhà thầu đạt kỹ Hộp/1 cuộn Cuộn Băng dán Kinesio Tex CKT Kinesio Mỹ
phục hồi chức năng thuật Classic
- Băng dán được thiết kế có thể kéo giãn thêm từ 40 -> 60% (10 cm có thể kéo
giãn tới 14 -> 16 cm)
- Dán và lưu được trên da 3 - 5 ngày.
- Kích thước: 5cm x 4m.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ FDA

Băng dính dùng trong phục hồi chức năng dành cho các ứng dụng điều trị lớp
nông, hỗ trợ lưu thông hệ bạch huyết, giảm sưng, phù nề
- Chất liệu: 100% Cotton, co giãn đa chiều, chống thấm nước. Bề mặt có phủ
lớp keo Acrylic không chứa latex được thiết kế tạo đường vân giống vân tay
Băng dính tác động vô
29 29 VLTL-PHCN lớp hạ bì, dành cho da trên băng dán; có lớp giấy bảo vệ mặt sau. Hộp/1 cuộn Cuộn Băng dán Kinesio Tex LTKT Kinesio Mỹ
- Băng dán được thiết kế có thể kéo giãn thêm từ 40 -> 60% (10 cm có thể kéo Gold L T+
nhạy cảm giãn tới 14 -> 16 cm)
- Dán và lưu được trên da 3 - 5 ngày.
- Kích thước: 5cm x 5m.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ FDA

Băng dính dùng cố định ống dẫn lưu, loại nằm ngang
Băng dính dùng cố định - Chất liệu: bằng hydrocolloid có pH tương thích với da, giúp bảo vệ da. Bộ
khóa bằng nhựa không latex. Dụng cụ cố định ống thông Hollister
30 30 HSTC ống dẫn lưu, loại nằm - Dùng cho cố định ống có kích cỡ từ 5Fr - 40Fr Gói/1 cái Cái nằm ngang 9781 Incorporated Mỹ
ngang
- Bộ khóa ống có thể điều chỉnh giúp tránh vẹo ống
- Tiệt khuẩn

Băng dính dùng cố định ống dẫn lưu, loại thẳng đứng
- Chất liệu: bằng hydrocolloid có pH tương thích với da, giúp bảo vệ da. Bộ
Băng dính dùng cố định khóa bằng nhựa không latex. Dụng cụ cố định ống thông Hollister
31 31 HSTC ống dẫn lưu, loại thẳng Gói/1 cái Cái 9782 Mỹ
đứng - Dùng cho cố định ống có kích thước từ 5Fr - 40Fr đứng thẳng Incorporated
- Bộ khóa ống có thể điều chỉnh giúp tránh vẹo ống
- Tiệt khuẩn
Gạc Alginate thấm hút, có chứa bạc, dùng trong điều trị vết thương nhiễm
trùng có kích thước < 10cm
- Cấu tạo: gồm 2 lớp gạc Hydrofiber (tạo gel khi tiếp xúc với dịch tiết, bắt giữ
vi khuẩn) bện chỉ tencel vuông góc theo hai hướng, cấu tạo bởi sợi sodium
Gạc vết thương
32 32 Toàn viện Gạc Alginate, cỡ carboxymethylcellulose tẩm với 1.2% ion bạc. Hộp/10 Miếng AQUACEL Ag Extra 420676 ConvaTec Limited Anh
10x10cm - Kích thước: 10 x 10cm miếng
- Đặc điểm: Phóng thích bạc có kiểm soát, thấm hút dịch theo chiều thẳng 10x10cm
đứng
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE

Gạc Alginate thấm hút, có chứa bạc, dùng trong điều trị vết thương nhiễm
trùng có kích thước < 15cm
- Thành phần: Muối Calcium; Alginic acid: 60-90%, Carboxymethyl 90305 Băng vết thương
Cellulose: 10-30%, Muối bạc: 3-7%
33 33 Toàn viện Gạc Alginate, cỡ - Kích thước: 15 x 15cm, dạng miếng Hộp/ 5 Miếng loét tiết dịch y tế 90305 3M Anh
15x15cm miếng TEGADERM ALGINATE
- Khả năng hút dịch tiết: tối thiểu 0.2g/cm2 Ag, kích thước 6 x 6 inch
- Thời gian lưu băng: tối đa 14 ngày tùy theo lượng dịch tiết
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE/ FDA
Gạc Alginate thấm hút, có chứa bạc, dùng trong điều trị vết thương nhiễm
trùng
- Thành phần: Muối Calcium; Alginic acid: 60-90%, Carboxymethyl
90307 Băng vết thương
Gạc Alginate, dạng Cellulose: 10-30%, Muối bạc: 3-7% Hộp/ 5 loét tiết dịch y tế
34 34 Toàn viện cuộn, cỡ rộng 2.5cm x - Kích thước: rộng 2.5cm x dài 30 ± 0.5cm, dạng cuộn Miếng 90307 3M Anh
dài 30 ± 0.5cm - Khả năng hút dịch tiết: tối thiểu 0.2g/cm2 miếng TEGADERM ALGINATE
Bạc 2,5x30,4cm
- Thời gian lưu băng: tối đa 14 ngày tùy theo lượng dịch tiết
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE/ FDA

Gạc che xung quanh ống mở khí quản


- Cấu tạo gồm 3 lớp: lớp tiếp xúc với vết thương bằng sợi viscose phủ nhôm,
tạo độ nhẵn bóng, không dính vết thương, giúp dịch tiết nhanh chóng thấm vào
Gạc che xung quanh ống lớp 2. Lớp thứ 2 hút dịch tiết và giữ lại. Lớp thứ 3 là lớp vật liệu mỏng không Gói/1 Gạc đặt xung quanh ống Lohmann &
35 35 Toàn viện mở khí quản dệt, tạo độ thoáng và thoát hơi miếng Miếng mở khí quản Metalline 23094 Rauscher Đức
- Kích thước: 8 x 9cm
- Dùng cho ống mở khí quản có đường kính ống là 12-19mm
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Gạc cuộn sạch


- Chất liệu: 100% sợi cotton, màu trắng, không hồ
Gạc cuộn sạch, cỡ - Kích thước: 9cm x 2.5m Băng cuộn, sợi cotton,
36 36 Toàn viện Vượt giá kế hoạch Gói/50 cuộn Cuộn 0 An Lành Việt Nam
9cmx2.5m - Đặc tính: Không có hóa chất tẩy trắng, không có độc tố, không chứa chất gây 9x250cm
dị ứng, không có tinh bột, không có Dextrin.
- Đóng gói/ 5 cuộn
Gạc dẫn lưu tai mũi họng_x000D_
- Chất liệu: vải không dệt 100% Rayon/ polyester, màu trắng_x000D_
- Kích thước 1 x 300cm, 4 lớp_x000D_
37 37 Toàn viện Gạc dẫn lưu, cỡ 1 x - Khả năng hút nước: Trung bình 1 gam gạc giữ được từ 5 gam nước trở Gói/ cuộn cuộn Gạc dẫn lưu tiệt trùng 1cm SP-384 Bảo Thạch Việt NAm 7
300cm, 4 lớp lên_x000D_ x 300cm x 4 lớp
- T iệt khuẩn
- T iêu chuẩn chất lượng: ISO
Gạc dẫn lưu tai mũi họng_x000D_
- Chất liệu: vải không dệt 100% Rayon/ polyester, màu trắng_x000D_
Gạc dẫn lưu, cỡ 2 x - Kích thước 2 x 300cm, 4 lớp_x000D_ Gạc dẫn lưu tiệt trùng 2cm
38 38 Toàn viện 300cm, 4 lớp - Khả năng hút nước: Trung bình 1 gam gạc giữ được từ 5 gam nước trở Gói/ cuộn cuộn x 300cm x 4 lớp 1303PA Bảo Thạch Việt Nam
lên_x000D_
- T iệt khuẩn
- T iêu chuẩn chất lượng: ISO
Gạc đắp vết thương <15cm_x000D_
- Cấu tạo: gồm 1 lớp bông (100% cotton) ở giữa 2 lớp gạc không dệt hút nước
(sợi viscose hút nước 70% và 30% polyester)._x000D_
Gạc đắp vết thương, cỡ - Kích thước: 6 x 15cm. Gói/1 Bông gạc đắp vết thương 6
39 39 Toàn viện - Đặc tính bông hút nước: khả năng giữ nước ≥ 20g nước/gr, tốc độ hút nước: Miếng x 15cm (Gạc KD), VT (1 BGD23WV001 Danameco Việt Nam
6 x 15cm thời gian chìm không quá 10 giây_x000D_ miếng cái/gói) (Danameco, VN)
- Khả năng hút nước: Trung bình 1 gam gạc giữ được > 5 gam nước_x000D_
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO
Gạc phẫu thuật cản quang _x000D_
- Chất liệu: cotton 100%, màu trắng_x000D_
- Kích thước 20 x 40cm, 6 lớp_x000D_
Gạc phẫu thuật ổ bụng cản
40 40 GMHS Gạc phẫu thuật cản - Khả năng hút nước: Trung bình 1 gam gạc giữ được từ 5 gam nước trở Vượt giá kế hoạch Gói/5 Miếng quang, 20x40cm, 6 lớp, 0 Danameco Việt Nam
quang, 20 x 40cm, 6 lớp lên_x000D_ miếng
- Mật độ sợi: ngang 7-9 sợi, dọc 9-11 sợi; có sợi cản quang_x000D_ tiệt trùng
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO
Gạc phẫu thuật cản quang _x000D_
- Chất liệu: cotton 100%, màu trắng_x000D_
- Kích thước 40 x 40cm, 6 lớp_x000D_
Gạc phẫu thuật ổ bụng cản
41 41 GMHS Gạc phẫu thuật cản - Khả năng hút nước: Trung bình 1 gam gạc giữ được từ 5 gam nước trở Gói/5 Miếng quang, 40x40cm, 6 lớp, 0 Danameco Việt Nam
quang, 40 x 40cm, 6 lớp lên_x000D_ miếng
- Mật độ sợi: ngang 7-9 sợi, dọc 9-11 sợi; có sợi cản quang_x000D_ tiệt trùng
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO
Gạc phẫu thuật cản quang_x000D_
- Chất liệu: 100% sợi cotton, màu trắng, không hồ, mềm mịn, không gây kích
ứng da
- Kích thước: 30 x 40cm, 10 lớp_x000D_ Gói/5 Gạc Phẫu thuật Ổ Bụng 30
Gạc phẫu thuật cản - Khả năng hút nước: Trung bình 1 gam gạc giữ được từ 5 gam nước trở lên miếng; x 40cm x 10 lớp, CQVT (5 GOB35WS005/
42 42 Toàn viện quang, 30 x 40cm, 10 Vượt giá kế hoạch Miếng Danameco Việt Nam 1,000
lớp - Tốc độ hút nước: < 5 giây Gói/2 cái/gói; 2 cái/gói) GOB35WS002
- Mật độ sợi: ngang 7-9 sợi/cm, dọc 9-11 sợi/cm, có sợi cản quang miếng (Danameco, VN)
- Trọng lượng: tối thiểu 23g/m2_x000D_
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Gạc phẫu thuật cản quang, dạng cuộn tròn


theo kích thước chiều dài
- Chất liệu: sợi cotton 100%, màu trắng
Gạc phẫu thuật cản - Kích thước 8 x 20cm, 4 lớp Gói/5 Gạc tiệt trùng, cuộn tròn
43 43 GMHS quang, dạng cuộn tròn, Miếng chiều dài, cản quang, 0 Bảo Thạch Việt Nam
8x 20cm, 4 lớp - Khả năng hút nước: Trung bình 1 gam gạc giữ được từ 5 gam nước trở lên miếng (8x20)cm, 4 lớp
- Mật độ sợi: ngang 7-9 sợi, dọc 9-11 sợi; có sợi cản quang
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO
Gạc phẫu thuật cản quang, dạng xếp cuộn _x000D_
- Chất liệu: sợi cotton 100%, màu trắng_x000D_
- Kích thước: 10 x 10cm, 8 lớp_x000D_
Gạc phẫu thuật cản - Khả năng hút nước: Trung bình 1 gam gạc giữ được từ 5 gam nước trở Gói/ Gạc xếp cuộn hình tròn
44 44 GMHS quang, dạng xếp cuộn, lên_x000D_ _x000D_ Miếng 10cm x 10cm x 8 lớp, tiệt 2148PA Bảo Thạch Việt Nam
10 x 10cm, 8 lớp - Mật độ sợi: ngang 7-9 sợi, dọc 9-11 sợi; có sợi cản quang_x000D_ 10 miếng trùng
- Trọng lượng: 25gr/m2 ± 0.5 _x000D_
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO

Gạc phẫu thuật không cản quang_x000D_


- Chất liệu: 100% sợi cotton, màu trắng, không hồ, mềm mịn, không gây kích
ứng da
Gạc phẫu thuật không - Kích thước: 10 x 10cm, 8 lớp Gạc Phẫu thuật 10 x 10cm
45 45 Toàn viện - Khả năng hút nước: Trung bình 1 gam gạc giữ được từ 5 gam nước trở lên Gói/ Miếng 690 600 521 1,008 x 8 lớp, VT (10 cái/gói)
cản quang, cỡ 10 x - Tốc độ hút nước: < 5 giây 10 miếng GPT59WV010 Danameco Việt Nam 102,100 300
10cm, 8 lớp (Danameco, VN)
- Mật độ sợi: ngang 7-9 sợi/cm, dọc 9-11 sợi/cm
- Trọng lượng: tối thiểu 23g/m2_x000D_
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Gạc phẫu thuật không cản quang, không dệt


- Chất liệu 70% visco, 30% Polyester
- Kích thước 7.5x7.5cm, 6 lớp
Khả năng hút nước: trung bình 1 gam gạc giữ được từ 5 gam nước trở lên.
Nội thận- thận Gạc phẫu thuật không * Độ ẩm :<8 % Gói/10 Gạc phẫu thuật 7.5x7.5cm,
46 46 cản quang, cỡ Miếng 0 Danameco Việt Nam
nhân tạo 7.5x7.5cm, 6 lớp * Các chất tan trong nước: không quá 0,5% miếng 6 lớp
* trọng lượng: 38g/m2
- Độ acid và độ kiềm: Đạt trung tính;
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn ISO

Gạc phẫu thuật cản quang_x000D_


- Chất liệu: 100% sợi cotton, màu trắng, không hồ, mềm mịn, không gây kích
ứng da
Gạc phẫu thuật, cản - Kích thước: 10 x 10cm, 8 lớp Gạc Phẫu thuật 10 x 10cm
47 47 Toàn viện - Khả năng hút nước: Trung bình 1 gam gạc giữ được từ 5 gam nước trở lên Vượt giá kế hoạch Gói/10 Miếng
quang, cỡ 10 x 10 cm, 8 - Tốc độ hút nước: < 5 giây miếng x 8 lớp, CQVT (10 cái/gói) GPT59WS010 Danameco Việt Nam
lớp (Danameco, VN)
- Mật độ sợi: ngang 7-9 sợi/cm, dọc 9-11 sợi/cm, có sợi cản quang
- Trọng lượng: tối thiểu 23g/m2_x000D_
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Gạc các loại, các cỡ dùng trong lọc máu thận nhân tạo
- Thành phần:
1.Gạc Phẫu thuật không dệt 7.5 x 7.5cm x 6 lớp (4 cái);
Nguyên liệu gạc không dệt hút nước, màu trắng
2. Gạc lót đốc kim 3.5 x 5cm x 4 lớp (2 cái);
Nguyên liệu gạc không dệt hút nước, màu trắng
3.Khăn trải chống thấm 40x60cm (1 cái);
4. Gạc thận nhân tạo 3.5 x 4.5cm x 40 lớp (2 cái/gói).
Gạc các loại, các cỡ * Đặc tính nguyên liệu gạc hút nước 100% cotton và có độ thấm hút rất cao.
Nội thận - thận
48 48 nhân tạo dùng trong lọc máu thận + Khả năng hút nước: Trung bình 1 gam gạc giữ được từ 5 gam nước trở lên; khoa làm lại Gói/1 bộ Bộ Bộ tiêm chích FAV M15 BOT01ZV001 Danameco Việt Nam
nhân tạo + Trọng lượng: ≥ 23g/m2
+ Mật độ sợi : ngang 7-9 sợi, dọc 9-11 sợi;
* Đặc tính nguyên liệu gạc không dệt hút nước
+ Khả năng hút nước: Trung bình 1 gam gạc giữ được từ 5 gam nước trở lên;
+ Độ ẩm: <8%;
+ Các chất tan trong nước: không quá 0,5%
+ Trọng lượng: 38g/m2.
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn ISO

Gạc băng mắt,


- Bằng cotton 100%
49 49 GMHS Gạc băng mắt 5x7cm - Kích thước 5 x 7cm, hình oval Vượt giá kế hoạch Gói/ Miếng Bông băng mắt 5cm x 482PA Bảo Thạch Việt Nam
10 miếng 7cm, tiệt trùng
- Tiệt khuẩn,
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO
Gạc ép sọ não cản quang_x000D_
- Chất liệu: 70% viscose, 30% polyester, màu trắng, có sợi cản quang_x000D_
- Kích thước 2 x 8cm, 4 lớp_x000D_
Gạc ép sọ não cản - Khả năng hút nước: Trung bình 1 gam gạc giữ được từ 5 gam nước trở Gói/ Gạc ép sọ não cản quang
50 50 GMHS Miếng 2cm x 8cm x 4 lớp, tiệt 794PA Bảo Thạch Việt Nam
quang, 2 x 8cm, 4 lớp lên;_x000D_ 20 miếng trùng
- Trọng lượng: 38g/m2_x000D_
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO
Gạc sạch, không cản quang
- Chất liệu: 100% sợi cotton, màu trắng, không hồ, mềm mịn, không gây kích
ứng da
- Kích thước: 10 x 10cm, 6 lớp
51 51 Toàn viện Gạc sạch, cỡ 10x10cm, - Khả năng hút nước: Trung bình 1 gam gạc giữ được từ 5 gam nước trở lên Gói/100 Miếng Gạc y tế 10cm x 10cm x 6 0 Bảo Thạch Việt Nam 2,000
6 lớp miếng lớp
- Tốc độ hút nước: < 5 giây
- Mật độ sợi: ngang 7-9 sợi/cm, dọc 9-11 sợi/cm
- Trọng lượng: tối thiểu 23g/m2_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Gạc sạch, không cản quang


- Chất liệu: 100% sợi cotton, màu trắng, không hồ, mềm mịn, không gây kích
ứng da
- Kích thước: 30 x 40cm, 10 lớp_x000D_ Gạc không cản quang,
52 52 Toàn viện Gạc sạch, cỡ 30x40cm, - Khả năng hút nước: Trung bình 1 gam gạc giữ được từ 5 gam nước trở lên Vượt giá kế hoạch Gói/30 Miếng không vô trùng, 30x40cm, 0 Danameco Việt Nam
10 lớp miếng
- Tốc độ hút nước: < 5 giây 10 lớp
- Mật độ sợi: ngang 7-9 sợi/cm, dọc 9-11 sợi/cm
- Trọng lượng: tối thiểu 23g/m2_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Gạc gắn với băng dính bằng vải không dệt, dùng cho vết thương, vết mổ < 8cm
- Nền băng bằng vải không dệt Polyester 10 - 20%, phủ lớp keo Acrylate
<20%, viền bo tròn, kích thước 6 x 8cm
Gạc gắn với băng dính - Gạc thấm hút ở giữa miếng băng bằng vải không dệt Polypropylen, không hộp/ 50 3662A Soft Cloth Dressing
53 53 Toàn viện bằng vải không dệt, cỡ 6 Miếng 588 400 634 2,000 3662A 3M Thái Lan 1,050
x 8cm dính vào vết thương, kích thước 3cm x 5cm miếng with Pad 6cm x 8cm
- Hạn chế kích ứng da, không sót keo khi tháo băng
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE/FDA
Gạc gắn với băng dính bằng vải không dệt, dùng cho vết thương, vết mổ <
20cm
- Nền băng bằng vải không dệt Polyester 10 - 20%, phủ lớp keo Acrylate
Gạc gắn với băng dính <20%, viền bo tròn, kích thước 9 x 20cm
54 54 Toàn viện Hộp/25 Miếng 3670A Soft Cloth Dressing 3670A 3M Thái Lan
bằng vải không dệt, cỡ 9 - Gạc thấm hút ở giữa miếng băng bằng vải không dệt Polypropylen, không miếng with Pad 9cm x 20cm
x 20cm dính vào vết thương, kích thước 4 x 14cm
- Hạn chế kích ứng da, không sót keo khi tháo băng
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE/ FDA
Gạc gắn băng dính trong suốt, dùng cho vết mổ nội soi, có chiều dài < 4cm
- Nền băng: lớp màng trong suốt, bán thấm, bằng Polyurethane < 5%, phủ lớp
keo Acrylate 10 - 15%, ngăn ngừa sự xâm nhập của vi khuẩn/ vi rút có đường
kính > 27nm, cạnh mép bo tròn, kích thước 5 x 7cm
- Lớp gạc ở giữa: bằng vải không dệt 15 - 25%, màu trắng, thấm hút tốt, không
Gạc gắn với băng dính dính vào vết thương, kích thước 2 x 4cm hộp/ 50 3582 Băng dán vô khuẩn
55 55 Toàn viện Miếng Tegaderm Pad Film, 5cm 3582 3M Mỹ
trong suốt, cỡ 5 x7cm - Có khung viền giấy dễ dàng tháo gỡ và thao tác, không dính găng tay nhân miếng x 7cm
viên y tế, giữ băng luôn căng và phẳng trong khi dán
- Không thấm nước, ít gây kích ứng da, độ dính tốt, không sót keo khi tháo
băng
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE/ FDA
Gạc gắn băng dính trong suốt dùng trong băng vết mổ, có chiều dài < 25cm
- Nền băng: lớp màng trong suốt, bán thấm, bằng Polyurethane < 5%, phủ lớp
keo Acrylate 10 - 15%, ngăn ngừa sự xâm nhập của vi khuẩn/ vi rút có đường
kính > 27nm, cạnh mép bo tròn, kích thước 9 x 25cm
- Lớp gạc ở giữa: bằng vải không dệt 15 - 25%, màu trắng, thấm hút tốt, không
Gạc gắn với băng dính dính vào vết thương, kích thước 4 x 20cm hộp/ 25 3591 Băng dán vô khuẩn
56 56 Toàn viện Miếng Tegaderm Pad Film, 9cm 3591 3M Mỹ
trong suốt, cỡ 9 x 25cm - Có khung viền giấy dễ dàng tháo gỡ và thao tác, không dính găng tay nhân miếng x 25cm
viên y tế, giữ băng luôn căng và phẳng trong khi dán
- Không thấm nước, ít gây kích ứng da, độ dính tốt, không sót keo khi tháo
băng
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA
Gạc gắn băng dính trong suốt dùng trong băng vết mổ, có chiều dài < 10cm
- Nền băng: lớp màng trong suốt, bán thấm, bằng Polyurethane < 5%, phủ lớp
keo Acrylate 10 - 15%, ngăn ngừa sự xâm nhập của vi khuẩn/ vi rút có đường
kính > 27nm, cạnh mép bo tròn, kích thước 9 x 15cm
- Lớp gạc ở giữa: bằng vải không dệt 15 - 25%, màu trắng, thấm hút tốt, không
3589 Băng dán vô khuẩn
57 57 Toàn viện Gạc gắn với băng dính dính vào vết thương, kích thước 4 x 10cm hộp/ 25 Miếng Tegaderm Pad Film, 9cm 3589 3M Mỹ 100
trong suốt, cỡ 9 x15cm - Có khung viền giấy dễ dàng tháo gỡ và thao tác, không dính găng tay nhân miếng
viên y tế, giữ băng luôn căng và phẳng trong khi dán x 15cm
- Không thấm nước, ít gây kích ứng da, độ dính tốt, không sót keo khi tháo
băng
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE/ FDA

Gạc Hydrocolloid
- Chất liệu: Hydrocolloid dày 0.8 ± 0.05 mm, có màng film polyurethane bán
thấm phủ ngoài
- Kích thước: 10 x 10cm
Gạc Hydrocolloid, 10 x - Đặc điểm: không dính, không thấm nước, ngăn chặn sự xâm nhập của vi Gạc Hydrocolloid tiêu
58 58 THTM khuẩn/virut. Hộp/ 10 Miếng HD14EN05 T&L., Ltd Hàn Quốc
10cm, dày 0.8 ± 0.05 - Tốc độ thoát hơi ẩm: tối thiểu 174 g/m2/ngày miếng chuẩn (renocare) 10x 10
mm cm
- Khả năng hấp thụ dịch: tối thiểu 3.8g/m2/ngày
- Thời gian lưu băng: có thể lưu đến 7 ngày;
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
- Hoặc tương đương loại Renocare

Gạc hydrocolloid thấm hút dịch tiết, chuyển thành hydrogel tạo hàng rào ngăn
cản sự xâm nhập của vi khuẩn, virut và các chất ngoại lại khác
- Cấu tạo: là phức hợp hydrocolloid gồm sodium carboxymethylcellulose,
gelatin và pectin, tráng lớp polyurethane ngoài cùng không thấm nước, lớp
Gạc hydrocolloid, cỡ 10 foam. Lớp bám dính chứa polyme giúp tăng cường khả năng kiểm soát dịch Hộp/ 5 Băng dán vết thương ConvaTec Dominican
59 59 Toàn viện tiết bằng cách tạo thành lớp gel mềm Miếng 187660 Dominican
x 10cm, dày 1.5mm - Kích thước 10x10cm, dày 1.5mm miếng DuoDERM CGF 10x10cm Republic, Inc. Republic
- Đặc tính: tương tác với độ ẩm vết thương và tạo một lớp gel mềm giúp tháo
băng không gây đau và không gây tổn thương những mô hình thành mới
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Gạc hydrocolloid dùng chăm sóc vết thương


- Cấu tạo từ hydrocolloid, lớp xốp Polyurethane dày 2mm, mặt sau là màng
film polyurethane bán thấm
- Kích thước: 10 x 10cm, dày 2mm
- Đặc tính: tự dính, không thấm nước, siêu thấm hút, thoáng khí phủ ngoài Gạc siêu thấm hút
60 60 Cơ sở 2 Gạc hydrocolloid, cỡ 10 ngăn chặn sự xâm nhập của vi khuẩn / virut, có khả năng thấm hút cao và duy Hộp/10 Miếng hydroColloid + lớp xốp HD21EN03 T&L Co.,Ltd Hàn Quốc
x 10cm, dày 2mm trì độ ẩm tối ưu trên bề mặt vết thương. miếng polyurethane (Renocare B)
- Tốc độ thoát hơi ẩm tối thiểu 596 g/m2/ngày 10 cm x 10 cm
- Khả năng hút dịch tối thiểu 3g/m2/ngày
- Thời gian lưu khoảng 5 - 7 ngày
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Gạc hydrocolloid thấm hút dịch giúp duy trì môi trường ẩm cho vết thương,
bảo vệ các vết thương, loét, trầy xước, chỗ cho da ghép, tổn thương do ma sát
_x000D_
- Chất liệu: hydrocolloid khoảng 60 -70%, phủ lớp keo Acrylate <5% (không
latex), lớp màng film bán thấm bằng polyurethane 1 - 5% phủ ngoài_x000D_ 90005 Miếng dán thấm hút
Gạc hydrocolloid, cỡ 15 - Kích thước: 15 x 15cm_x000D_ Hộp/ 3 dịch TEGADERM
61 61 Toàn viện Miếng 90005 3M Mỹ
x 15cm - Đặc tính: thấm hút dịch, chống thấm nước, ngăn chặn sự xâm nhập của vi miếng HYDROCOLLOID 15cm
khuẩn/ virut có đường kính ≥ 27nm, có lớp giấy lót tráng silicon dễ dàng tháo x 15cm (hình vuông)
gỡ và thao tác, hạn chế kích ứng da_x000D_
- Thời gian lưu băng khoảng 7 ngày_x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA
Gạc hydrocolloid thấm hút dịch tiết, chuyển thành hydrogel_x000D_
- Cấu tạo là là phức hợp hydrocolloid (sodium carboxymethylcellulose, gelatin
và pectin), tráng lớp film polyurethane trong suốt không thấm nước_x000D_
- Kích thước: 10 x 10cm, dày 0.3mm_x000D_ Băng dán vết thương ConvaTec
62 62 Toàn viện Gạc hydrocolloid, loại - Đặc tính: tương tác với độ ẩm vết thương và tạo một lớp gel mềm giúp tháo Hộp/10 Miếng DuoDERM Extra thin 187955 Dominican Dominican
mỏng, cỡ 10 x 10cm miếng Republic
băng không gây đau và không gây tổn thương những mô hình thành 10x10cm Republic, Inc.
mới_x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Gạc hydrocolloid thấm hút dịch giúp duy trì môi trường ẩm cho vết thương,
bảo vệ các vết thương, loét, trầy xước, chỗ cho da ghép, tổn thương do ma
sát._x000D_
- L ớp hydrocolloid khoảng 70%, hình oval ở giữa, kích thước 10 x 12cm
(±0.5) 90023 Miếng dán y tế
chông loét TEGADERM
Gạc hydrocolloid, hình - L ớp màng Film bán thấm bằng polyurethane 1 - 5% phủ ngoài, kích thước 13 HYDROCOLLOID T HIN
63 63 Toàn viện x 15cm (±0.5) Hộp/ 10 Miếng 90023 3M Mỹ
oval, cỡ 10 x 12cm - Phủ lớp keo Acrylate < 5% (không latex)_x000D_ miếng với Gel Pad 10cm x 12cm
(±0.5) (hình oval), màng film bao
- Đặc tính: thấm hút dịch, chống thấm nước, ngăn chặn sự xâm nhập của vi phủ bên ngoài 13cm x
khuẩn/ virut có đường kính ≥ 27nm, có khung viền giấy dễ dàng tháo gỡ và
thao tác, hạn chế kích ứng da_x000D_ 15cm
- T hời gian lưu băng khoảng 7 ngày_x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng_x000D_
- T iêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/ FDA
Gạc hydrocolloid thấm hút dịch giúp duy trì môi trường ẩm cho vết thương,
bảo vệ các vết thương, loét, trầy xước, chỗ cho da ghép, tổn thương do ma
sát._x000D_
- L ớp hydrocolloid khoảng 70%, hình oval ở giữa, kích thước 7 x
9cm_x000D_ (±0.5) 90001 Miếng thấm hút
- L ớp màng Film bán thấm bằng polyurethane 1 - 5% phủ ngoài, kích thước 10 dịch TEGADERM
64 64 Toàn viện Gạc hydrocolloid, hình x 12cm_x000D_ (±0.5) Hộp/ 5 Miếng HYDROCOLLOID với 90001 3M Mỹ
oval, cỡ 7 x 9cm (±0.5) - Phủ lớp keo Acrylate < 5% (không latex)_x000D_ miếng Gel Pad 7cm x 9cm (hình
- Đặc tính: thấm hút dịch, chống thấm nước, ngăn chặn sự xâm nhập của vi oval), màng film bao phủ
khuẩn/ virut có đường kính ≥ 27nm, có khung viền giấy dễ dàng tháo gỡ và bên ngoài 10cm x 12cm
thao tác, hạn chế kích ứng da_x000D_
- T hời gian lưu băng khoảng 7 ngày_x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng_x000D_
- T iêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE/FDA

Gạc hydrocolloid thấm hút dịch giúp duy trì môi trường ẩm cho vết thương,
bảo vệ các vết thương, loét, trầy xước, chỗ cho da ghép, tổn thương do ma sát,
dùng cho vùng cùng cụt_x000D_
- Lớp hydrocolloid khoảng 70%, kích thước 12 x 13cm_x000D_ (±0.5)
Gạc hydrocolloid, dùng - Lớp màng Film bán thấm bằng polyurethane 1 - 5% phủ ngoài, kích thước 16 90007 Miếng dán thấm hút
x17cm (±0.5) dịch TEGADERM
65 65 Toàn viện cho vùng cùng cụt, 12 x - Phủ lớp keo Acrylate < 5%(không latex)_x000D_ Hộp/ 6 Miếng HYDROCOLLOID Sacral 90007 3M Mỹ
13cm miếng
(±0.5) - Đặc tính: thấm hút dịch, chống thấm nước, ngăn chặn sự xâm nhập của vi 17.1cm x 16.1cm - vùng
khuẩn/ virut có đường kính ≥ 27nm, có khung viền giấy dễ dàng tháo gỡ và cùng cụt
thao tác, hạn chế kích ứng da_x000D_
- Thời gian lưu băng khoảng 7 ngày_x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE/ FDA

Gạc hygrogel, dùng che phủ vết thương giúp cân bằng ẩm tối ưu cho nền vết
thương, giúp nhanh lành thương. Dùng cho các tổn thương tỳ đè, loét chân do
bệnh lý mạch máu,bàn chân đái tháo đường, bỏng, ngăn ngủa nứt da.
Gạc hydrogel, kích cỡ - Cấu tạo gồm 4 lớp cân bằng ẩm: lớp hydrogel khô và foam hút dịch vết Hộp/5 ASKINA
66 66 THTM Miếng TRANSORBENT 0072789U B.Braun Ireland
10 x 10cm thương, có lớp polymer chống dính, có màng bán thấm polyurethan miếng 10X10CM
- Kích thước: 10 x 10cm
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE

Gạc hygrogel, dùng che phủ vết thương giúp cân bằng ẩm tối ưu cho nền vết
thương, giúp nhanh lành thương. Dùng cho các tổn thương tỳ đè, loét chân do
bệnh lý mạch máu,bàn chân đái tháo đường, bỏng, ngăn ngủa nứt da. ASKINA
67 67 THTM Gạc hydrogel, kích cỡ - Cấu tạo gồm 4 lớp cân bằng ẩm: lớp hydrogel khô và foam hút dịch vết Hộp/5 Miếng 0072790V B.Braun Ireland
15 x 15cm thương, có lớp polymer chống dính, có màng bán thấm polyurethan miếng TRANSORBENT
15X15CM
- Kích thước: 15 x 15cm
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE

Gel hydrogel làm ẩm vết thương, tạo môi trường ẩm, và làm mềm các giả mạc,
các vết hoại tử khô, giảm đau
- Thành phần: Sodium Tetraborate < 0.1% giữ nước > 80%, Propylene glycol 91111 Gel vô khuẩn làm
Gel hydrogel làm ẩm ẩm vết thương
68 68 Toàn viện vết thương < 15%, Guar gum 1 - 5% Hộp/10 ống Ống TEGADERM 91111 3M Anh
- Trọng lượng 25gr
- Đóng gói tiệt khuẩn từng tuýp HYDROGEL 25gr
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA
Gạc xốp (foam) tự dính, cấu tạo gồm 1 miếng xốp polyurethane có độ thấm hút
cao và lớp film polyurethane bán thấm phủ ngoài, lớp dính được bọc bởi 1
màng film.
- Kích thước: 10 x 10cm cm, dày 5mm
Gạc xốp (foam) tự - Đặc tính: có độ thấm hút cao, có khả năng tự bám dính vào bề mặt vết
thương. Hộp/10 Miếng Xốp tự dính
69 69 Cơ sở 2 dính, cỡ 10 x 10 cm, dày - Tốc độ thoát hơi ẩm: tối thiểu 7,8g/m2 /ngày miếng Miếng Renofoam A 10 x10 cm FS14EN01 T&L Co.,Ltd Hàn Quốc
5 mm
- Khả năng hấp thụ dịch: tối thiểu 5,6 g/m2 /ngày
- Thời gian lưu băng: có thể lưu tới 7 ngày tùy thuộc vào lượng dịch tiết và
tình trạng vết thương
- Tiệt khuẩn từng miếng
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO/CE
Gạc xốp (foam) chứa bạc, không dính
- Chất liệu: sợi alginate ưa nước có nguồn gốc từ rong biển.
- Kích thước: 10 x 10cm
- Đặc tính: không dính, miếng gạc hấp thụ nhanh lượng lớn dịch tiết ra và
70 70 Cơ sở 2 Gạc xốp (foam) chứa chuyển thành lớp gel mềm, cung cấp môi trường làm lành vết thương với độ Hộp/10 Miếng Gạc Alginate (Renocare AL14EN03 T&L Co.,Ltd Hàn Quốc
bạc, cỡ 10 x 10cm ẩm tối ưu. miếng Alginate) 10x 10 cm
- Khả năng hấp thu dịch: tối thiểu 0.7g/cm2 trong 24 giờ
- Thời gian lưu khoảng 5 - 7 ngày
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Gạc xốp (foam), không dính


- Chất liệu: polyurethane có độ thấm hút cao và lớp film polyurethane bán
thấm phủ ngoài.
- Kích thước: 10 x 20 cm, dày 5mm
Gạc xốp (foam), 10 x - Đặc tính: Ngăn chặn quá trình hình thành vảy và giảm thiểu tối đa quá trình Hộp/10 Miếng Xốp RENOFOAM
71 71 Cơ sở 2 hình thành sẹo. Miếng FO14EN05 T&L Co.,Ltd Hàn Quốc
20cm, dày 5 mm - Tốc độ thoát hơi ẩm 7.8 g/m2/ngày, hấp thụ dịch 5.6 g/m2/ngày miếng 10x 20cm
- Thời gian lưu: Có thể lưu tới 7 ngày tùy thuộc vào lượng dịch tiết và tình
trạng vết thương
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE

Gạc xốp (foam) dùng cho vết thương tại vùng gót chân, khuỷu tay
- Chất liệu: polyurethane có độ thấm hút cao, không dính và lớp film
polyurethane bán thấm phủ ngoài.
- Kích thước: 13 x10cm, dày 7mm Miếng xốp gót chân
72 72 Cơ sở 2 Gạc xốp (foam), 13 x Hộp/10 Miếng FO14EN33 T&L Co.,Ltd Hàn Quốc
10cm, dày 7mm - Đặc tính: không dính, hình mũ chụp, thấm hút cao miếng Renofoam Heel (13x10
- Thời gian lưu: có thể lưu đến 7 ngày tùy thuộc vào lượng dịch tiết và tình cm)
trạng vết thương
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE

Gạc xốp (foam), không dính


- Chất liệu: polyurethane có độ thấm hút cao và lớp film polyurethane bán
thấm phủ ngoài.
- Kích thước: 15 x 15 cm, dày 5mm
Gạc xốp (foam), 15 x - Đặc tính: Ngăn chặn quá trình hình thành vảy và giảm thiểu tối đa quá trình Hộp/10 Miếng Xốp RENOFOAM
73 73 Cơ sở 2 hình thành sẹo. Miếng FO14EN02 T&L Co.,Ltd Hàn Quốc
15cm, dày 5 mm - Tốc độ thoát hơi ẩm 7.8 g/m2/ngày, hấp thụ dịch 5.6 g/m2/ngày miếng 15 x15 cm
- Thời gian lưu: Có thể lưu tới 7 ngày tùy thuộc vào lượng dịch tiết và tình
trạng vết thương
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE

Gạc xốp (foam), không dính


- Chất liệu: polyurethane có độ thấm hút cao và lớp film polyurethane bán
thấm phủ ngoài.
- Kích thước: 10 x 10 cm, dày 5mm
- Đặc tính: Ngăn chặn quá trình hình thành vảy và giảm thiểu tối đa quá trình
74 74 Cơ sở 2 Gạc xốp (foam), cỡ 10 x hình thành sẹo. Hộp/10 Miếng Miếng Xốp RENOFOAM FO14EN01 T&L Co.,Ltd Hàn Quốc
10cm, dày 5 mm miếng 10 x10 cm
- Tốc độ thoát hơi ẩm 7,8 g/m2/ngày, hấp thụ dịch 5,6 g/m2/ngày
- Thời gian lưu: Có thể lưu tới 7 ngày tùy thuộc vào lượng dịch tiết và tình
trạng vết thương
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Gạc xốp (foam) dùng trong băng vết thương tiết dịch từ trung bình đến
nhiều_x000D_
Gạc xốp (foam), cỡ - Chất liệu: 1 lớp Polyurethane, 1 lớp foam bọt biển Hộp/ 10 Betaplast N,
75 75 Toàn viện - Kích thước: 10 x 10cm_x000D_ Miếng 12NJ05 Genewel Co., Ltd. Hàn Quốc
10x10cm - Khả năng thấm hút và giữ dịch ≥ 199g/100cm2 miếng 5mm/10x10cm
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng_x000D_
- T iêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Gạc xốp (foam), tự dính
- Chất liệu: miếng xốp polyurethane có độ thấm hút cao và lớp film
polyurethane bán thấm phủ ngoài, lớp dính được bọc bởi 1 màng film.
Gạc xốp (foam), tự - Kích thước: 15 x 15cm, dày 5mm
76 76 Cơ sở 2 dính, 15 x 15cm, dày 5 - Đặc tính: có độ thấm hút cao, có khả năng tự bám dính vào bề mặt vết thương Hộp/10 Miếng Miếng Xốp tự dính FS14EN02 T&L Co.,Ltd Hàn Quốc
- Tốc độ thoát hơi ẩm 7.8 g/m2/ngày, hấp thụ dịch 5.6 g/m2/ngày miếng renofoam A 15x15 cm
mm
- Thời gian lưu: có thể lưu tới 7 ngày tùy thuộc vào lượng dịch tiết và tình
trạng vết thương.
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Gạc xốp lipido-colloid, dùng cho vết thương do loét tỳ đè, loét bàn chân tiểu
đường có kích thước <10cm
- Chất liệu: lipido-colloid hàm lượng 0.83-1.73mg/cm2 loại hydrocellular kết
hợp mạng lưới lành thương tẩm NOSF
- Kich thước: 10 x 10cm
77 77 Nội tiết Gạc xốp lipido-colloid, - Cấu tạo: lớp xốp mềm hơi dính kết hợp với lớp xốp thấm hút polyurethane Hộp 10 Miếng UrgoStart Micro-Adhesive 0 Urgo Pháp
10 x 10cm miếng 10x10
không dệt
- Khả năng thấm hút dịch từ ít đến trung bình
- Thời gian lưu băng từ 5 - 7 ngày
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: CE

Gạc xốp (foam) dùng cho vết thương tiết dịch từ ít đến nhiều, tại các vị trí như
gót chân hoặc khuỷu tay, cùng cụt_x000D_
- Chất liệu: lớp nền dạng foam, chất liệu Polyurethane >30%, kích thước 10 x
11cm, tráng lớp keo tráng Acrylate: < 13%, lớp vải không dệt 5 - 15%, lớp
Gạc xốp (foam) 10 x màng Film bằng Polyurethane phủ ngoài cùng, bán thấm, khoảng 5 - 10%, kích 90613 Băng dán vô khuẩn
78 78 Toàn viện 11cm, màng film phủ Hộp/ 5 Miếng TEGADERM FOAM 90613 3M Mỹ
ngoài, cỡ 14 x 15cm thước 14 x 15cm_x000D_ (±0.5) miếng ADHESIVE 14.3cm x
(±0.5) - Đặc tính: hình bầu dục, không thấm nước, ngăn vi khuẩn và virus có đường 15.6cm
kính ≥ 27nm, khả năng thấm hút dịch tiết tối thiểu 85ml_x000D_
- Thời gian lưu băng khoảng 5- 7 ngày_x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE/FDA

Gạc xốp (foam) dùng cho vết thương tiết dịch từ ít đến nhiều, tại các vị trí như
gót chân hoặc khuỷu tay, cùng cụt_x000D_
- Chất liệu: lớp nền dạng foam, chất liệu Polyurethane >30%, kích thước 13 x
17cm, tráng lớp keo tráng Acrylate: < 13%, lớp vải không dệt 5 - 15%, lớp
Gạc xốp (foam) 13 x màng Film bằng Polyurethane phủ ngoài cùng, bán thấm, khoảng 5 - 10%, kích 90616 Băng dán vô
79 79 Toàn viện 17cm, màng film phủ 5 miếng/ Miếng khuẩnTEGADERM 90616 3M Mỹ
ngoài, cỡ 19 x 22cm thước 19 x 22cm_x000D_ (±0.5) hộp FOAM ADHESIVE 19cm
- Đặc tính: hình bầu dục, không thấm nước, ngăn vi khuẩn và virus có đường
(±0.5) kính ≥ 27nm, khả năng thấm hút dịch tiết tối thiểu 85ml_x000D_ x 22.2cm
- Thời gian lưu băng khoảng 5- 7 ngày_x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE/FDA

Gạc xốp (foam) dùng cho vết thương tiết dịch từ ít đến nhiều, tại các vị trí như
gót chân hoặc khuỷu tay, cùng cụt_x000D_
- Chất liệu: lớp nền dạng foam, chất liệu Polyurethane >30%, kích thước 6 x
7cm, tráng lớp keo tráng Acrylate: < 13%, lớp vải không dệt 5 - 15%, lớp
Gạc xốp (foam) 6 x màng Film bằng Polyurethane phủ ngoài cùng, bán thấm, khoảng 5 - 10%, kích 90611 Băng y tế vô trùng
Hộp/ 10
80 80 Toàn viện 7cm, màng film phủ thước 10 x 11cm miếng Miếng TEGADERM FOAM 90611 3M Mỹ
ngoài, cỡ 10 x 11cm - Đặc tính: hình bầu dục, không thấm nước, ngăn vi khuẩn và virus có đường ADHESIVE 10 x 11cm
kính ≥ 27nm, khả năng thấm hút dịch tiết tối thiểu 85ml_x000D_
- Thời gian lưu băng khoảng 5- 7 ngày_x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE/FDA

Gạc tẩm cồn dùng sát khuẩn ngoài da


- Chất liệu: Vải không dệt 70% visco, tẩm 70% Isopropyl Alcohol
81 81 Toàn viện Gạc tẩm cồn - Kích thước: 5 x 6cm, 4 - 6 lớp Hộp/ 50 Miếng 0 100 900 1,200 Gạc tẩm cồn 0 Thời Thanh Bình Việt Nam 32,400 42,000
miếng 5cm x 6cm , 4 lớp
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO
Gạc tẩm chlorhexidine 2% dùng sát khuẩn ngoài da
- Chất liệu: vải không dệt Polypropylen, tẩm Chlorhexidine gluconate 2%,
82 82 Toàn viện Gạc tẩm chlorhexidine Isopropyl alcohol 70% Danh mục không có nhà thầu tham dự Hộp/100 Miếng SOFTA CL OTH CHX 2% 19581 B.Braun Anh
2% - Kích thước miếng gấp: 4 x 3 cm (±0,5) miếng
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng
- Tiêu chuẩn chất lượng: CE

Gạc lưới tẩm bạc là lớp băng phụ, dùng cho vết thương có dấu hiệu nhiễm
trùng, kích thước < 12cm
- Chất liệu: dệt lưới 100% Polyester, L ipido-Colloid, phủ bạc sulphat 0.5 ±
0.12mg/cm², phủ hai lớp màng bảo vệ, tạo gel khi tiếp xúc với vết thương
Gạc lưới tẩm bạc, cỡ 10 - Kích thước: 10 x 12cm Hộp 16
83 83 Toàn viện x 12cm - Phổ kháng khuẩn rộng: vi khuẩn Gram(-), vi khuẩn Gram (+), một số loại miếng Miếng Urgotul Ag 10cm x 12cm 551978 Laboratoires Urgo Pháp
nấm, tụ cầu, tụ cầu kháng thuốc, liên cầu và trực khuẩn mủ xanh. Giảm mùi
khó chịu của vết thương.
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: CE

Gạc lưới tẩm là lớp băng phụ, tẩm NOSF, dùng cho vết thương có kích thước <
10cm
- Chất liệu: dệt lưới 100% Polyester, L ipido-Colloid
Gạc lưới tẩm nano- - Kích thước: 10 x 10cm Hộp 10
84 84 Nội tiết oligosaccharide, 10 x - Đặc tính: mắt lưới có tẩm tẩm nano - Oligosaccharide 0.81 – 1.29 mg/cm2, Miếng UrgoStart Contact 10x10 0 Urgo Pháp
10cm ức chế MMPs dư thừa và khôi phục tái phân bổ mạch máu miếng
- Thời gian lưu băng từ 5 - 7 ngày
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: CE
Gạc lưới là lớp băng phụ, giúp tăng sinh nguyên bào sợi, gỡ băng không đau,
tăng khả năng hấp thu dịch lên lớp băng chính, dùng cho vết thương <
10cm_x000D_
85 85 Toàn viện Gạc lưới, cỡ 10 x 10cm - Chất liệu: dệt lưới 100% polyester, tẩm lipido-colloid._x000D_ Hộp 10 Miếng Urgotul 10cm x 10cm 550273 Laboratoires Urgo Pháp
- Kích thước: mắt lưới < 0.5mm², gạc 10 x 10cm_x000D_ miếng
- T iệt khuẩn
- T iêu chuẩn chất lượng: ISO/CE
Gạc thấm hút dịch tiết, kháng khuẩn, ngăn ngừa sự hình thành màng Biofilm
của vi khuẩn_x000D_
- Cấu tạo: lớp nền là lớp lipido-colloid tẩm bạc 0.36 - 0.81mg/cm2, lớp thấm
hút đa năng bằng sợi polyacrylate_x000D_
86 86 Toàn viện Gạc thấm hút tẩm bạc, - Kích thước: 10 x 10cm_x000D_ Hộp /10 Miếng Urgoclean Ag 10cm x 503946 Urgo Healthcare Pháp
cỡ 10 x 10cm miếng 10cm
- Khả năng bám dính: ≥ 1kPa_x000D_
- Khả năng hấp thụ 1/2h: ≥1500g/m2_x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Miếng dán sát khuẩn dùng trong phẫu thuật, phủ Iodophor, kháng khuẩn
- Chất liệu: Lớp film Polyester resin phủ Iodophur hàm lượng 0.117 -> 0.197
mg/cm² kháng khuẩn phổ rộng, lớp giấy lót
Miếng dán sát khuẩn - Kích thước: băng 56 x 45cm, tổng thể: 66cm x 45cm
87 87 Toàn viện Hộp/ 10 Miếng 6650 Màng mổ IOBAN có 6650 3M Mỹ
dùng trong phẫu thuật - Đặc tính: Lớp film mỏng, thông thoáng, co giãn tốt và dính chặt trên da và rìa miếng phủ iodophur 56x45
56x45cm vết mổ. Cung cấp phẫu trường vô khuẩn, có tính kháng khuẩn phổ rộng, tăng
hiệu quả ngăn ngừa nhiễm khuẩn vết mổ.
- Tiệt khuẩn từng miếng
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO/ CE/ FDA

Miếng dán sát khuẩn dùng trong phẫu thuật, phủ Iodophor, kháng khuẩn
- Chất liệu: Lớp film Polyester resin phủ Iodophur hàm lượng 0.117 -> 0.197
mg/cm² kháng khuẩn phổ rộng, lớp giấy lót
Miếng dán sát khuẩn - Kích thước: băng 34 x 35cm, tổng thể: 44cm x 35cm
88 88 Toàn viện Hộp/ 10 Miếng 6640 Màng mổ IOBAN có 6640 3M Mỹ
dùng trong phẫu thuật - Đặc tính: Lớp film mỏng, thông thoáng, co giãn tốt và dính chặt trên da và rìa miếng phủ iodophur 34x35cm
phủ Iodophur, 34x35cm vết mổ, cung cấp phẫu trường vô khuẩn, có tính kháng khuẩn phổ rộng, tăng
hiệu quả ngăn ngừa nhiễm khuẩn vết mổ.
- Tiệt khuẩn từng miếng
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO/ CE/ FDA

Miếng dán sát khuẩn có chứa Chlorhexidine Gluconate 2% dùng cố định


catheter tĩnh mạch trung tâm
- Màng film Polyurethane, phủ lớp keo Acrylate ≤ 15%; chính giữa có Gel
CHG kháng khuẩn 35 - 45%, kích thước 3 x 4cm; xung quanh viền vải không
dệt;
Miếng dán sát khuẩn - Kích thước 10x12cm
89 89 Toàn viện chứa Chlorhexidine - Đặc tính: Chống thấm nước và vi khuẩn xâm nhập, rào cản chống virus có hộp/ 25 Miếng 1658R Tegaderm CHG 1658R 3M Mỹ
Gluconate 2%, 10 x đường kính ≥27nm, thấm máu và dịch tiết. Viền vải xung quanh giúp cố định miếng 10cm x 12cm
12cm chắc chắn hơn. Nền keo Acrylate, độ dính tốt và hạn chế kích ứng da. Có nhãn
ghi chú ngày giờ dán băng. Có tích hợp sẵn các đoạn băng keo cố định đi kèm
dùng cho cố định dây truyền dịch
- Thời gian lưu tối thiểu 5 ngày
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE/ FDA

Miếng dán sát khuẩn dùng cho Catheter tĩnh mạch trung tâm Miếng dán sát khuẩn dùng cho Catheter tĩnh mạch trung tâm
- Miếng dán có chứa Chlorhexidine Gluconate 86 - 92mmg, hình tròn - Miếng dán có chứa Chlorhexidine Gluconate 86 - 92mg, hình tròn
- Đường kính miếng dán: 2.5cm, đường kính lỗ 4mm dùng cho catheter có kích - Đường kính miếng dán: 2.5cm, đường kính lỗ 4mm dùng cho catheter có kích
Miếng dán sát khuẩn cỡ 6 - 12Fr cỡ 6 - 12Fr Hộp/ 10 Miếng dán sát khuẩn Integra
90 90 PTTM chứa Chlorhexidine điều chỉnh mmg-> mg Miếng 44150 Mỹ
Gluconate 86 - 92 mg - Phóng thích Chlorhexidine trong vòng 7 ngày - Phóng thích Chlorhexidine trong vòng 7 ngày miếng BioPatch 44150 Neurosciences
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng - Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO/ CE. - Tiêu chuẩn chất lượng ISO/ CE.
- Hoặc tương đương loại miếng dán sát khuẩn Biopatch - Hoặc tương đương loại miếng dán sát khuẩn Biopatch

Dung dịch dùng ngoài dạng xịt bảo vệ vùng da nhạy cảm, kích ứng như vùng
cùng cụt, vùng quanh hậu môn nhân tạo, vùng da rạn, mỏng hoặc có tổn
Dung dịch dùng ngoài thương, Hộp/ ASKINA BARRIER
91 91 Toàn viện dạng xịt bảo vệ vùng da - T hành phần chứa disiloxane và acrylate copolymer, trong suốt, vô trùng Vượt giá kế hoạch Chai 4002801 B.Braun Ireland
nhạy cảm, kích ứng 01 chai FIL M 28ML
- T hể tích 28ml
- T iêu chuẩn ISO/CE
Dung dịch dùng ngoài dạng xịt điều trị phòng ngừa tổn thương da do dịch tiết,
loét do áp lực
- Thành phần: Hexamethyldisiloxane 65 - 90%, Isooctane 8 - 12%, Acrylate
Terpolymer 3 - 12%, Polyphenylmethylsiloxane Copolymer 0.1 - 5%, không
Dung dịch dùng ngoài chứa cồn
92 92 Toàn viện dạng xịt điều trị phòng Chai 3346E Dung dịch Cavilon 3346E 3M Mỹ
ngừa tổn thương da do - Thời gian khô: <30 giây Chai/ 28ml bảo vệ da 28ml
- Thời gian tác dụng kéo dài khoảng 72 giờ
dịch tiết, loét do áp lực - Đặc tính: Cung cấp độ ẩm cho da, cân bằng pH trên da, làm tăng độ dính của
keo trên da.
- Đóng gói tiệt khuẩn từng chai
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/ FDA

Dung dịch dùng ngoài phòng ngừa loét do tỳ đè, dạng xịt
- Thành phần: Glycerid, acid linoleic 60%, vitamin E 99%, hương hạt hồi 1%
Dung dịch dùng ngoài
93 93 Toàn viện phòng ngừa loét do tỳ - Đặc tính: phục hồi lớp hydrolipid bảo vệ da và thúc đẩy sự tái tạo lớp tế bào Hộp 1 chai Chai Sanyrene 20ml 502574 Laboratoires Urgo Pháp
biểu bì, phục hồi màng lipid trên da
đè, dạng xịt - Thể tích 20ml
- Tiêu chuẩn chất lượng: CE

Dung dịch dùng ngoài phòng ngừa tổn thương da do dịch tiết, dạng kem
- Thành phần: Nước: 40 – 70%; dầu dừa: 7 - 13%; Glycerol: 3 - 10%;
Isopropyl palmitate: 3 - 10%; Poly(oxypropylene)stearyl ether: 3 - 10%;
Dung dịch dùng ngoài Paraffin Wax: 3 - 7%; Bis(1-methylheptyl) Adipate: 1 - 5%;
94 94 Toàn viện Poly(dimethylsiloxane): 1 - 5%; Silicic acid, muối natri Gói/ 28g Gói 3391G Kem Cavilon ngăn 3391G 3M Anh
phòng ngừa tổn thương - Đặc tính: Cung cấp độ ẩm cho da, cân bằng pH trên da, làm tăng độ dính của ngừa tổn thương da 28G
da do dịch tiết dạng kem
keo trên da.
- Thời gian tác dụng khoảng 8 giờ
- Đóng gói dạng tuýp 28gr
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Dung dịch dùng ngoài phòng ngừa tổn thương da do dịch tiết, loét do áp
lực,1ml
- Thành phần: Hexamethyldisiloxane 65 -> 90%, Isooctane 8 -> 12%, Acrylate
Dung dịch dùng ngoài Terpolymer 3 -> 12%, Polyphenylmethylsiloxane Copolymer 0.1 -> 5%,
không chứa cồn
95 95 Toàn viện phòng ngừa tổn thương - Thời gian khô: <30 giây Hộp/ 30 gói Gói 3344E Dung dịch Cavilon 3344E 3M Mỹ
da do dịch tiết, loét do bảo vệ da, gói 1ml
áp lực, 1ml - Thời gian tác dụng kéo dài khoảng 72 giờ
- Đặc tính: Cung cấp độ ẩm cho da, cân bằng pH trên da, làm tăng độ dính của
keo trên da.
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE/ FDA

Bộ dây dẫn bơm tưới rửa dùng cho máy điều trị vết thương áp lực âm
- Chất liệu: Nhựa tổng hợp
- Thiết kế: Bộ gồm bình điều khiển nối với máy kèm dây gắn sẵn và co nối
38mm với dây cấp và túi nước rửa, điều chỉnh lượng nước bơm tưới rửa vết
Bộ dây dẫn bơm tưới thương. Thêm thông tin tương thích xốp phủ Bộ dây dẫn bơm tưới rửa ULTLNK0500. Mỹ/ Ireland/
96 96 CTCH rửa dùng cho máy điều Gói/1 bộ Bộ hút áp lực âm v.a.c ulta KCI Mexico/ Bỉ/
trị vết thương áp lực âm - Dùng cho máy điều trị vết thương bằng phương pháp hút áp lực âm có chức cùng hãng cassette S Anh
năng tưới rửa
- Hỗ trợ đặt máy tại Bệnh viện
- Tiêu chuẩn: ISO/CE/FDA
- Hoặc tương đương loại v.a.c ulta cassette

Vật liệu sử dụng trong điều trị tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm,
bao gồm:
Vật liệu sử dụng trong - Chất liệu: miếng xốp bằng Polyurethane dạng bọt xốp
điều trị tổn thương bằng
phương pháp hút áp lực - Kích thước: 10 x 7.5 x 3cm
97 97 Toàn viện - Bộ phận đi kèm: đầu nối và ống dẫn bằng silicone Elastomers, kẹp khóa, Gói/ 1 bộ Bộ CuraVac Cura PUSFk2 CUVK0100 CGBio Co., Ltd. Hàn Quốc
âm, bằng Polyurethane băng dán trong suốt băng Polyurethane film phủ keo Acrylic
dạng bọt xốp, 10 x 7.5 x
3cm - Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
- Hỗ trợ đặt máy

Vật liệu sử dụng trong điều trị tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm,
bao gồm:
Vật liệu sử dụng trong
điều trị tổn thương bằng - Chất liệu: miếng xốp bằng Polyurethane dạng bọt xốp
phương pháp hút áp lực - Kích thước: 16 x 12.5 x 3cm
98 98 Toàn viện - Bộ phận đi kèm: đầu nối và ống dẫn bằng silicone Elastomers, kẹp khóa, Gói/ 1 bộ Bộ CuraVac Cura PUMFk2 CUVK0300 CGBio Co., Ltd. Hàn Quốc
âm, bằng Polyurethane băng dán trong suốt băng Polyurethane film phủ keo Acrylic
dạng bọt xốp, 16 x 12.5
x 3cm - Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
- Hỗ trợ đặt máy

Vật liệu sử dụng trong điều trị tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm,
bao gồm:
Vật liệu sử dụng trong
điều trị tổn thương bằng - Chất liệu: miếng xốp bằng Polyurethane dạng bọt xốp
- Kích thước: 26 x 15 x 3cm
99 99 Toàn viện phương pháp hút áp lực - Bộ phận đi kèm: đầu nối và ống dẫn bằng silicone Elastomers, kẹp khóa, Gói/ 1 bộ Bộ CuraVac Cura PULFk2 CUVK0500 CGBio Co., Ltd. Hàn Quốc
âm, bằng Polyurethane
dạng bọt xốp, 26 x 15 x băng dán trong suốt băng Polyurethane film phủ keo Acrylic
- Tiệt khuẩn
3cm - Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
- Hỗ trợ đặt máy

Vật liệu sử dụng trong điều trị tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm,
bao gồm:
Vật liệu sử dụng trong - Miếng xốp bằng Polyurethane dạng tổ ong, không thấm nước, kích thước: 10
điều trị tổn thương bằng x 8 x 3cm Xốp phủ vết thương loại
100 100 Toàn viện phương pháp hút áp lực - 1 ống dẫn bằng nhựa trong dài 69cm, đầu hút 10 x 15cm và khoá ống dẫn kết Gói/1 bộ Bộ nhỏ 66800794 Smith & Nephew Anh/ Trung
âm, bằng Polyurethane nối với can chứa dịch. (sử dụng kèm máy hút áp Quốc
dạng tổ ong, 10 x 8 x - 1 băng dán cố định trong suốt, kích cỡ 20 x 30cm lực âm Renasys Go)
3cm - Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
- Hỗ trợ đặt máy

Vật liệu sử dụng trong điều trị tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm,
bao gồm:
Vật liệu sử dụng trong - Miếng xốp bằng Polyurethane dạng tổ ong, không thấm nước, kích thước: 20
điều trị tổn thương bằng x 13 x 3cm Xốp phủ vết thương loại
phương pháp hút áp lực - 1 ống dẫn bằng nhựa trong dài 69cm, đầu hút 10 x 15cm và khoá ống dẫn kết trung bình Anh/ Trung
101 101 Toàn viện Gói/1 bộ Bộ 66800795 Smith & Nephew
âm, bằng Polyurethane nối với can chứa dịch. (sử dụng kèm máy hút áp Quốc
dạng tổ ong, 20 x 13 x - 2 băng dán cố định trong suốt, kích cỡ 20 x 30cm lực âm Renasys Go)
3cm - Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
- Hỗ trợ đặt máy

Vật liệu sử dụng trong điều trị tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm,
bao gồm:
Vật liệu sử dụng trong - Miếng xốp bằng Polyurethane dạng tổ ong, không thấm nước, kích thước: 25
điều trị tổn thương bằng x 15 x 3cm Xốp phủ vết thương loại
102 102 Toàn viện phương pháp hút áp lực - 1 ống dẫn bằng nhựa trong dài 69cm, đầu hút 10 x 15cm và khoá ống dẫn kết Gói/1 bộ Bộ lớn 66800796 Smith & Nephew Anh/ Trung
âm, bằng Polyurethane nối với can chứa dịch. (sử dụng kèm máy hút áp Quốc
dạng tổ ong, 25 x 15 x - 3 băng dán cố định trong suốt, kích cỡ 20 x 30cm lực âm Renasys Go)
3cm - Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
- Hỗ trợ đặt máy

Vật liệu sử dụng trong điều trị tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm,
bao gồm:
- 01 xốp phủ vết thương bằng Polyurethane dạng tổ ong, chịu được áp lực âm
Vật liệu sử dụng trong khoảng 300mmHg, kích thước 15 x 10 x 1cm
- 01 Miếng lót với ống hút bằng polyvinyl có 4 lỗ gồm 1 lỗ trung tâm hút dịch
điều trị tổn thương bằng và 3 lỗ làm nhiệm vụ thông khí để cảnh báo áp lực hút tại vết thương
phương pháp hút áp lực Bộ kít Miếng xốp phủ vết Lohmann &
103 103 Toàn viện âm, bằng Polyurethane - 01 Kẹp đường ống Gói/1 bộ Bộ thương bằng hút áp lực âm 34010 Rauscher Đức/ Czech
- 01 Đầu nối có chốt khóa đóng mở
dạng tổ ong, dây dẫn có - 03 Miếng dán bán thấm trong suốt dạng film bằng Polyurethane, phủ lớp keo Cỡ S GmbH - Đức
lỗ thông khí, 15 x 10 x
1cm polyacrylate, chống thấm nước và chống vi khuẩn xâm nhập, kích thước 10 x
25 cm
- Tiệt khuẩn
- Hỗ trợ đặt máy
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE

Vật liệu sử dụng trong điều trị tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm,
bao gồm:
- 01 xốp phủ vết thương bằng Polyurethane dạng tổ ong, chịu được áp lực âm
Vật liệu sử dụng trong khoảng 300mmHg, kích thước 10 x 15cm x 3cm
điều trị tổn thương bằng - 01 Miếng lót với ống hút bằng polyvinyl có 4 lỗ gồm 1 lỗ trung tâm hút dịch
và 3 lỗ làm nhiệm vụ thông khí để cảnh báo áp lực hút tại vết thương
phương pháp hút áp lực Bộ kít Miếng xốp phủ vết Lohmann &
104 104 Toàn viện âm, bằng Polyurethane - 01 Kẹp đường ống Gói/1 bộ Bộ thương bằng hút áp lực âm 34011 Rauscher Đức/Czech
dạng tổ ong, dây dẫn có - 01 Đầu nối có chốt khóa đóng mở Cỡ M GmbH - Đức
- 03 Miếng dán bán thấm trong suốt dạng film bằng Polyurethane, phủ lớp keo
lỗ thông khí, 15 x 10 x polyacrylate, chống thấm nước và chống vi khuẩn xâm nhập, kích thước 10 x
3cm
25 cm
- Tiệt khuẩn
- Hỗ trợ đặt máy
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Vật liệu sử dụng trong điều trị tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm,
bao gồm:
- 01 xốp phủ vết thương bằng Polyurethane dạng tổ ong, chịu được áp lực âm
khoảng 300mmHg, kích thước 25 x 15cm x 3cm
Vật liệu sử dụng trong
điều trị tổn thương bằng - 01 Miếng lót với ống hút bằng polyvinyl có 4 lỗ gồm 1 lỗ trung tâm hút dịch
và 3 lỗ làm nhiệm vụ thông khí để cảnh báo áp lực hút tại vết thương
phương pháp hút áp lực - 01 Kẹp đường ống Bộ kít Miếng xốp phủ vết Lohmann &
105 105 Toàn viện âm, bằng Polyurethane Gói/1 bộ Bộ thương bằng hút áp lực âm 34012 Rauscher Đức/Czech
dạng tổ ong, dây dẫn có - 01 Đầu nối có chốt khóa đóng mở Cỡ L GmbH - Đức
- 05 Miếng dán bán thấm trong suốt dạng film bằng Polyurethane, phủ lớp keo
lỗ thông khí, 25 x 15 x polyacrylate, chống thấm nước và chống vi khuẩn xâm nhập, kích thước 10 x
3cm
25 cm
- Tiệt khuẩn
- Hỗ trợ đặt máy
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Vật liệu sử dụng trong điều trị tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm, có
chức năng tưới rửa_x000D_
Bộ gồm:_x000D_
- 2 miếng xốp bằng Polyurethane ether, kích thước lỗ 400 - 600micron, kích
thước miếng xốp 11 x 8 x 1.8cm. Tính chất kỵ nước ít hơn để giúp phân phối
đồng đều dung dịch rửa trên nền vết thương._x000D_
Vật liệu sử dụng trong - 2 Dây dẫn và đầu nối (dây dẫn nước và dây hút), đầu hút có các cảm biến
điều trị tổn thương bằng
phương pháp hút áp lực phản hồi áp suất và thực hiện điều chỉnh áp suất đầu ra của bơm_x000D_ Mỹ/ Ireland/
106 106 CTCH - Băng dán cố định trong suốt _x000D_ Danh mục không có nhà thầu đạt kỹ Gói/ 1 bộ Bộ Xốp v.a.c tưới rửa công ULTVFL05SM. KCI
âm, xốp bằng - 2 gói chứa dung dịch phòng ngừa tổn thương da do dịch tiết thuật nghệ ulta veraflo cỡ nhỏ S Mexico/ Bỉ/
polyurethane ether, cỡ Anh
11 x 8 x 1.8cm, có chức - 1 thước đo_x000D_
- Đặc tính: kết hợp 2 liệu trình tưới rửa và loại bỏ dịch phù nề, làm sạch vết
năng tưới rửa thương và giảm nhiễm khuẩn tại chỗ tự động kết hợp với trị liệu áp lực âm.
Điều chỉnh được lượng dung dịch rửa và thời gian tưới ngâm rửa vết
thương._x000D_
- Tiệt khuẩn
- Hỗ trợ đặt máy
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE/ FDA

Vật liệu sử dụng trong điều trị tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm, có
chức năng tưới rửa_x000D_
Bộ gồm:_x000D_
- 2 miếng xốp bằng Polyurethane ether, kích thước lỗ 400 - 600micron, kích
thước miếng xốp 17 x 15 x 1.8cm. Tính chất kỵ nước ít hơn để giúp phân phối
đồng đều dung dịch rửa trên nền vết thương._x000D_
Vật liệu sử dụng trong
điều trị tổn thương bằng - 2 Dây dẫn và đầu nối (dây dẫn nước và dây hút), đầu hút có các cảm biến
phản hồi áp suất và thực hiện điều chỉnh áp suất đầu ra của bơm_x000D_
phương pháp hút áp lực - Băng dán cố định trong suốt _x000D_ Danh mục không có nhà thầu đạt kỹ Xốp v.a.c tưới rửa công ULTVFL05MD Mỹ/ Ireland/
107 107 CTCH âm, xốp bằng Gói/ 1 bộ Bộ KCI Mexico/ Bỉ/
polyurethane ether, cỡ - 2 gói chứa dung dịch phòng ngừa tổn thương da do dịch tiết thuật nghệ ulta veraflo cỡ trung .S Anh
- 1 thước đo_x000D_
17 x 15 x 1.8cm, có - Đặc tính: kết hợp 2 liệu trình tưới rửa và loại bỏ dịch phù nề, làm sạch vết
chức năng tưới rửa
thương và giảm nhiễm khuẩn tại chỗ tự động kết hợp với trị liệu áp lực âm.
Điều chỉnh được lượng dung dịch rửa và thời gian tưới ngâm rửa vết
thương._x000D_
- Tiệt khuẩn
- Hỗ trợ đặt máy
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE/FDA

Vật liệu sử dụng trong điều trị tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm, có
chức năng tưới rửa_x000D_
Bộ gồm:_x000D_
- 2 miếng xốp bằng Polyurethane ether, kích thước lỗ 400 - 600micron, kích
thước miếng xốp 25 x 15 x 1.6cm. Tính chất kỵ nước ít hơn để giúp phân phối
đồng đều dung dịch rửa trên nền vết thương._x000D_
Vật liệu sử dụng trong - 2 Dây dẫn và đầu nối (dây dẫn nước và dây hút), đầu hút có các cảm biến
điều trị tổn thương bằng
phương pháp hút áp lực phản hồi áp suất và thực hiện điều chỉnh áp suất đầu ra của bơm_x000D_ Mỹ/ Ireland/
- Băng dán cố định trong suốt _x000D_ yêu cầu khoa xem lại catolog phân Xốp v.a.c tưới rửa công ULTVFL05LG.
108 108 CTCH âm, xốp bằng - 2 gói chứa dung dịch phòng ngừa tổn thương da do dịch tiết nhóm Gói/ 1 bộ Bộ nghệ ulta veraflo cỡ lớn s KCI Mexico/ Bỉ/
polyurethane ether, cỡ Anh
25 x 15 x 1.6cm, có - 1 thước đo_x000D_
- Đặc tính: kết hợp 2 liệu trình tưới rửa và loại bỏ dịch phù nề, làm sạch vết
chức năng tưới rửa thương và giảm nhiễm khuẩn tại chỗ tự động kết hợp với trị liệu áp lực âm.
Điều chỉnh được lượng dung dịch rửa và thời gian tưới ngâm rửa vết
thương._x000D_
- Tiêt khuẩn
- Hỗ trợ đặt máy
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/ FDA

Bơm sử dụng để bơm thức ăn, bơm rửa cho người bệnh_x000D_
- Chất liệu: bằng nhựa polypropylene dùng trong y tế có độ PH trung tính,
không chứa DEHP, trong suốt, thành trong trơn láng, piston dễ dàng di chuyển,
không tuột pít tông khi kéo, đầu pít tông bằng cao su không chứa
Bơm sử dụng để bơm latex._x000D_ Bơm tiêm Freedom 50ml HWAJIN
109 109 Toàn viện thức ăn cho người bệnh, Hộp/25 cái Cái 0 Korea 1,025
đầu to, 50ml - Đường kính trong bơm tiêm 31 ± 0.1mm, thể tích 50ml đầu to MEDICAL
- Thiết kế đầu bơm tiêm: đầu trơn, chiều dài khoảng 3 - 4cm, đường kính đầu
bơm tiêm tối thiểu là 0.35 - 0.38cm, tương thích với các ống thông nuôi ăn
- Đóng gói tiệt khuẩn từng cái
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Bơm tiêm 1ml, chứa Lithium Heparin, có kim 23G, 25G dùng lấy máu làm khí
máu động mạch.
- Bơm tiêm chất liệu bằng Polypropylene, thân bơm tiêm có chia vạch, thể tích
tối đa 1ml, đầu bơm tiêm loại luer slip
- Kim bằng thép không gỉ , kích cỡ 23G/25G, đường kính khoảng 0.5 - 0.6mm,
Bơm tiêm 1ml, chứa chiều dài 16-25mm, có nắp bảo vệ slip-tip PRO-VENT PLUS, 1 CC
110 110 Toàn viện Lithium Heparin, có - Có tráng sẵn Lithium Heparin cân bằng Canxi dạng phun khô trên thành ống, Hộp/100 cái Cái SLIP SYRINGE 25G, 23G 4619PG Smiths Medical Mỹ
4629PG ASD, Inc.
kim 23G, 25G hàm lượng 23.5UI/ml FIL TER+ EDGE
- Chế độ lấy máu tự động
- Kèm 1 đầu Filter Pro loại bỏ bọt khí an toàn, tránh phơi nhiễm máu và mầm
bệnh.
- Đóng gói tiệt khuẩn từng cái
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA

Bơm tiêm 1ml, có kim 26G


- Bơm tiêm được làm bằng nhựa PP dùng trong y tế có độ PH trung tính, trong
suốt, không chứa DEHP, thành trong trơn nhẵn, đồng nhất, bên ngoài có vạch
chia thể tích rõ, đầu trơn, đường kính trong khoảng 5mm, chiều dài khoảng
79mm
- Thể tich bơm tiêm: 1ml
111 111 Toàn viện Bơm tiêm 1ml, có kim - Pít tông bằng nhựa PP dùng trong y tế có độ trơn láng thích hợp, không tuột Hộp/100 cái Cái Bơm tiêm Freedom 1ml 0 HWAJIN Korea 5,000
26G kim 26G x 1/2inc MEDICAL
khi kéo, đầu pít tông bằng cao su không chứa latex, chiều dài của pít tông
khoảng 79.6mm
- Kim bằng thép không gỉ, sắc bén, góc vát 12 độ, không gây tổn thương khi
chích. Cỡ kim 26G, dài khoảng 13mm, đường kính ngoài khoảng 0.47mm.
- Đóng gói tiệt khuẩn từng cái
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Bơm tiêm có chứa Heparin dùng lấy máu làm khí máu động mạch, thể tích
1ml._x000D_
Bơm tiêm khí máu động
- Bơm tiêm chất liệu bằng Polypropylene, không kim, có nắp bảo vệ slip-tip, mạch - BD Drihep A-line
112 112 Toàn viện Bơm tiêm chứa Lithium thân bơm tiêm có chia vạch, thể tích tối đa 1ml_x000D_ Cái 364356 Becton Dickinson Anh
Heparin, 1ml - Có tráng sẵn Lithium Heparin cân bằng Canxi dạng phun khô trên thành ống, Hộp/100 cái Syringe 1ml Holdings Pte Ltd
SYR ABG ALINE 1(.6)
hàm lượng 30UI/ml (theo khuyến cáo của IFCC 1995; 33: 247-253)_x000D_ S/T CE
- Đóng gói tiệt khuẩn từng cái
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE/ FDA
Bơm tiêm 3ml, có kim 23G, 25G
- Bơm tiêm được làm bằng nhựa PP dùng trong y tế có độ PH trung tính, trong
suốt, không chứa DEHP, thành trong trơn nhẵn, đồng nhất, bên ngoài có vạch
chia thể tích rõ, đầu trơn, đường kính trong khoảng 10mm, chiều dài khoảng
68.5mm
- Thể tich bơm tiêm: 3ml
Bơm tiêm 3ml, có kim - Pít tông bằng nhựa PP dùng trong y tế có độ trơn láng thích hợp, không tuột Bơm tiêm Freedom 3ml HWAJIN
113 113 Toàn viện Hộp/100 cái Cái 0 Korea 9,500
23G, 25G khi kéo, đầu pít tông bằng cao su không chứa latex, chiều dài của pít tông kim 23G, 25G MEDICAL
khoảng 68.6mm
- Kim bằng thép không gỉ, sắc bén, góc vát 12 độ. Cỡ kim 23G, 25G, dài
khoảng 16 - 38mm, đường kính trong khoảng 0.3mm, đường kính ngoài
khoảng 0.5 - 0.6mm, không gây tổn thương khi chích
- Đóng gói tiệt khuẩn từng cái
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Bơm tiêm đầu xoắn, không kim, thể tích 3ml_x000D_


- Thân bơm tiêm: chất liệu Polypropylene, trong suốt, bên trong được phủ
silicone, có vòng giữ ngăn ngừa pít tông bị kéo ra ngoài, bên ngoài có vạch
chia thể tích, rõ ràng, dễ đọc_x000D_
- Đường kính trong của bơm tiêm: 8.5 ± 0.01mm
Bơm tiêm đầu xoắn, - Đầu bơm tiêm: thiết kế xoắn vặn, tương thích với các đầu kim tiêm, dây NIPRO SYRINGE 3ML
114 114 Toàn viện Hộp/100 cái Cái 0 Nipro Indonesia
3ml truyền luer lock w/o needle
- Pít tông: đầu pít tông bằng polyisoprene, thân pít tông bằng Polypropylene,
trong suốt, nút chặn không chứa latex, thiết kế 2 khóa dừng chống tràn, đường
kính của chỗ ấn khoảng 1.2 cm_x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn từng cái
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Bơm tiêm 5ml, có kim 23G, 25G


- Bơm tiêm được làm bằng nhựa PP dùng trong y tế có độ PH trung tính, trong
suốt, không chứa DEHP, thành trong trơn nhẵn, đồng nhất, bên ngoài có vạch
chia thể tích rõ, đầu trơn, đường kính trong khoảng 12mm, chiều dài khoảng
78.8mm
- Thể tich bơm tiêm: 5ml Bơm tiêm Freedom 5ml
115 115 Toàn viện Bơm tiêm 5ml, có kim - Pít tông bằng nhựa PP dùng trong y tế có độ trơn láng thích hợp, không tuột Cái 274 264 193 500 kim 23G x 1inc, 25G x 0 HWAJIN Korea 100 300 Kim 23G
23G, 25G khi kéo, đầu pít tông bằng cao su không chứa latex, chiều dài của pít tông Hộp/100 cái MEDICAL
1inc
khoảng 81.3mm
- Kim bằng thép không gỉ, sắc bén, góc vát 12 độ. Cỡ kim 23G, 25G, dài
khoảng 2.5cm, đường kính trong khoảng 0.3mm, đường kính ngoài khoảng 0.5
- 0.6mm, không gây tổn thương khi chích
- Đóng gói tiệt khuẩn từng cái
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Bơm tiêm đầu xoắn, không kim, 5ml_x000D_


- Thân bơm tiêm: chất liệu Polypropylene, trong suốt, bên trong được phủ
silicone, có vòng giữ ngăn ngừa pít tông bị kéo ra ngoài, bên ngoài có vạch
chia thể tích, rõ ràng, dễ đọc_x000D_
- Đường kính trong của bơm tiêm: 11.5 ± 0.03mm
116 116 Toàn viện Bơm tiêm đầu xoắn, - Đầu bơm tiêm: thiết kế xoắn vặn, tương thích với các đầu kim tiêm, dây Hộp/100 cái Cái NIPRO SYRINGE 5ML 0 Nipro Indonesia
không kim, 5ml truyền luer lock w/o needle
- Pít tông: đầu pít tông bằng polyisoprene, thân pít tông bằng Polypropylene,
trong suốt, nút chặn không chứa latex, thiết kế 2 khóa dừng chống tràn, đường
kính của chỗ ấn khoảng 1.5 - 1.6cm
- Đóng gói tiệt khuẩn từng cái
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Bơm tiêm 10ml, có kim 23G, 25G
- Bơm tiêm được làm bằng nhựa PP dùng trong y tế có độ PH trung tính, trong
suốt, không chứa DEHP, thành trong trơn nhẵn, đồng nhất, bên ngoài có vạch
chia thể tích rõ, đầu trơn, đường kính trong khoảng 15.3mm, chiều dài khoảng
98.9mm
- Pít tông bằng nhựa PP dùng trong y tế có độ trơn láng thích hợp, không tuột Bơm tiêm Freedom 10ml Kim 23G:
117 117 Toàn viện Bơm tiêm 10ml, có kim Cái 15,100 17,000 10,700 40,000 kim 23G x 1inc, 25G x 1 0 HWAJIN Korea 2,900 25,600 10000
23G, 25G khi kéo, đầu pít tông bằng cao su không chứa latex, chiều dài của pít tông Hộp/100 cái MEDICAL Kim 25G:
khoảng 102mm inc
- Kim bằng thép không gỉ, sắc bén, góc vát 12 độ, không gây tổn thương khi 30000
chích. Cỡ kim 23G, 25G, dài khoảng 25mm, đường kính trong khoảng 0.3mm,
đường kính ngoài khoảng 0.5 - 0.6mm.
- Đóng gói tiệt khuẩn từng cái
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Bơm tiêm đầu thẳng, không kim, 10ml_x000D_


- Thân bơm tiêm: chất liệu Polypropylene, trong suốt, bên trong được phủ
silicone, có vòng giữ ngăn ngừa pít tông bị kéo ra ngoài, bên ngoài có vạch
chia thể tích, rõ ràng, dễ đọc_x000D_
Bơm tiêm đầu thẳng, - Đường kính trong của bơm tiêm: khoảng 1.4 - 1.5 cm_x000D_ Bơm tiêm 10ml không kim
118 118 Toàn viện không kim, 10ml - Đầu bơm tiêm: thiết kế đầu thẳng, tương thích với các đầu kim tiêm Hộp 100 cái Cái BD 302143 Becton Dickinson Singapore
- Pít tông: chất liệu bằng Polypropylene, trong suốt, nút chặn không chứa latex,
đường kính của chỗ ấn khoảng 1.8 - 1.9 cm_x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn từng cái
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Bơm tiêm đầu xoắn, không kim, 10ml_x000D_
- Thân bơm tiêm: chất liệu Polypropylene, trong suốt, bên trong được phủ
silicone, có vòng giữ ngăn ngừa pít tông bị kéo ra ngoài, bên ngoài có vạch
chia thể tích, rõ ràng, dễ đọc_x000D_
- Đường kính trong của bơm tiêm: khoảng 14 - 15mm
119 119 Toàn viện Bơm tiêm đầu xoắn, - Đầu bơm tiêm: thiết kế xoắn vặn, tương thích với các đầu kim tiêm Cái NIPRO SYRINGE 10ML 302149 Nipro Indonesia
không kim, 10ml - Pít tông: đầu pít tông bằng polyisoprene, thân pít tông bằng Polypropylene, Hộp 100 cái luer lock w/o needle
trong suốt, nút chặn không chứa latex, thiết kế 2 khóa dừng chống tràn, đường
kính của chỗ ấn khoảng 1.8 - 1.9 cm_x000D_
- Không chứa DEHP, Latex, PVC
- Đóng gói tiệt khuẩn từng cái_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE

Bơm tiêm 20ml, có kim 23G


- Bơm tiêm được làm bằng nhựa PP dùng trong y tế có độ PH trung tính, trong
suốt, không chứa DEHP, thành trong trơn nhẵn, đồng nhất, bên ngoài có vạch
chia thể tích rõ, đầu trơn, đường kính trong khoảng 20.5mm, chiều dài khoảng
112mm
- Pít tông bằng nhựa PP dùng trong y tế có độ trơn láng thích hợp, không tuột
120 120 Toàn viện Bơm tiêm 20ml, có kim khi kéo, đầu pít tông bằng cao su không chứa latex, chiều dài của pít tông Hộp/50 cái Cái 147 218 300 900 Bơm tiêm Freedom 20ml 0 HWAJIN Korea 825
23G kim 23G MEDICAL
khoảng 116mm
- Kim bằng thép không gỉ, sắc bén, góc vát 12 độ, không gây tổn thương khi
chích. Cỡ kim 23G, dài khoảng 25mm, đường kính trong khoảng 0.3mm,
đường kính ngoài khoảng 0.6mm.
- Đóng gói tiệt khuẩn từng cái
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Bơm tiêm đầu thẳng, lệch tâm, không kim, 20ml_x000D_


- Thân bơm tiêm: chất liệu Polypropylene, trong suốt, bên trong được phủ
silicone, có vòng giữ ngăn ngừa pít tông bị kéo ra ngoài, bên ngoài có vạch
chia thể tích, rõ ràng, dễ đọc_x000D_.
- Đường kính trong của bơm tiêm: 19 - 20mm
Bơm tiêm đầu thẳng, - Đầu bơm tiêm: thiết kế đầu thẳng, lệch tâm, tương thích với các đầu kim Bơm tiêm 20ml đầu lệch Ireland;
121 121 Toàn viện lệch tâm, không kim, Hộp 120 cái Cái 300613 Becton Dickinson
20ml tiêm, dây truyền tâm không kim BD Tây Ban Nha
- Pít tông: chất liệu bằng Polypropylene, trong suốt, nút chặn không chứa latex,
đường kính của chỗ ấn khoảng 2.5cm_x000D_
- Không chứa DEHP, Latex, PVC
- Đóng gói tiệt khuẩn từng cái
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Bơm tiêm đầu xoắn, không kim, 20ml_x000D_


- Thân bơm tiêm: chất liệu Polypropylene, trong suốt, bên trong được phủ
silicone, có vòng giữ ngăn ngừa pít tông bị kéo ra ngoài, bên ngoài có vạch
chia thể tích, rõ ràng, dễ đọc_x000D_
Đường kính trong của bơm tiêm: 19 - 20mm
122 122 Toàn viện Bơm tiêm đầu xoắn, - Đầu bơm tiêm: thiết kế đầu xoắn, tương thích với các đầu kim tiêm Cái Bơm tiêm 20ml không kim 300141
không kim, 20ml - Pít tông: chất liệu bằng Polypropylene, trong suốt, nút chặn không chứa latex, Hộp 50 cái đầu Luer Lock BD Becton Dickinson Singapore
đường kính của chỗ ấn khoảng 2.5cm
- Không chứa DEHP, Latex, PVC
- Tương thích với các loại máy bơm tiêm điện tại Bệnh viện
- Đóng gói tiệt khuẩn từng cái_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Bơm tiêm là 50ml, có kim 22G x 1 1/4”


- Bơm tiêm bằng nhựa PP dùng trong y tế có độ PH trung tính, trong suốt,
không chứa DEHP, thành trong trơn nhẵn, đồng nhất, bên ngoài có vạch chia
thể tich rõ, đầu trơn, đường kính trong khoảng 30mm, chiều dài khoảng
142mm
- Pít tông bằng nhựa PP dùng trong y tế có độ trơn láng thích hợp, không tuột
123 123 Toàn viện khi kéo, đầu pít tông bằng cao su không chứa latex, chiều dài khoảng 143mm Cái 0 3 19 100 Bơm tiêm Freedom 50ml 0 HWAJIN Korea 350
Bơm tiêm 50ml, có kim - Đốc kim và nắp đậy đầu kim được làm từ chất liệu nhựa PP Hộp/50 cái kim 22G x 1 1/4" MEDICAL
- Bên ngoài ống tiêm có chia vạch rõ ràng
- Kim tiêm bằng thép không rỉ, sắc bén, không bị oxy hóa, không gây tổn
thương khi chích, cỡ kim 22G, dài khoảng 32mm, đường kính trong khoảng
0.3mm, đường kính ngoài khoảng 0.7mm
- Tiệt khuẩn từng cái
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Bơm tiêm dùng cho máy tiêm điện tự động, đầu xoắn, 50ml_x000D_
- Thân bơm tiêm: chất liệu Polypropylene, trong suốt, bên trong được phủ
silicone, có vòng giữ ngăn ngừa pít tông bị kéo ra ngoài, bên ngoài có vạch
chia thể tích, rõ ràng, dễ đọc_x000D_
- Đường kính trong của bơm tiêm: khoảng 2.6 - 2.9cm
Bơm tiêm dùng cho máy
124 124 Toàn viện tiêm điện tự động, đầu - Đầu bơm tiêm: thiết kế đầu xoắn vặn, tương thích với đầu kim tiêm các Hộp 40 cái Cái Bơm tiêm 50ml không kim 300144 Becton Dickinson Singapore
loại_x000D_ đầu Luer lock BD
xoắn, 50ml - Pít tông: chất liệu bằng Polypropylene, trong suốt, nút chặn không chứa latex,
đường kính của chỗ ấn khoảng 3.1cm_x000D_
- Tương thích với các loại máy bơm tiêm điện tại Bệnh viện_x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn từng cái
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE
Bơm tiêm chứa nước muối, dùng trong bơm rửa catheter ngoại biên và trung
tâm_x000D_
- Bơm tiêm: chất liệu Polypropylene, trong suốt, bên trong được phủ silicone,
có vòng giữ ngăn ngừa pít tông bị kéo ra ngoài, bên ngoài có vạch chia thể
tích, rõ ràng, dễ đọc_x000D_
Đường kính trong của bơm tiêm: khoảng 1.4 - 1.5 cm_x000D_
BD POSIFLUSH
Bơm tiêm đầu xoắn, - Đầu bơm tiêm: thiết kế xoắn vặn, có nắp đậy_x000D_ NORMAL SALINE 306573 USA
125 125 Toàn viện chứa nước muối 0.9%, - Pít tông: chất liệu bằng Polypropylene, trong suốt, nút chặn không chứa latex, Hộp/30 cái Cái 0 0 8 200 306574 Becton Dickinson Kim 5ml
các cỡ pít tông không rút ngược qua vạch phân cách. SYRINGES 3ML, 5ML, 306575 /Châu Âu
10ML
- Chứa 9 mg muối trong mỗi ml nước muối sinh lý vô khuẩn: loại 3ml, 5ml,
10ml_x000D_
- Áp lực khi bơm: khoảng 19.7 psi_x000D_ hoặc tương đương áp lực đầu ra
của bơm tiêm 10ml
- Đóng gói tiệt khuẩn từng cái
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE/ FDA

Bơm tiêm truyền áp lực, đàn hồi, tự động, cỡ 100ml


- Chất liệu:
+ Vỏ làm bằng nhựa PP,
+ Bầu chứa thuốc làm bằng polyisoprene, 3 lớp, không latex
+ Dây truyền làm bằng nhựa PVC với chất hóa dẻo TOTM, không chứa
DEHP;
- Kích thước:
+ Chiều dài của vỏ (tính luôn cổng bơm thuốc): 188.8mm,Chiều dài vỏ (không
Bơm tiêm truyền áp lực, tính cổng bơm thuốc): 181.2mm, OD của vỏ: 42.7mm
SMA-0123-10P
126 126 Lão-CSGN đàn hồi, tự động, cỡ + Chiều dài dây truyền: 971.3mm, ID của dây: 0.9 mm, OD của dây: 2.8 mm Hộp/ 10 cái cái SUREFUSER' SMA-2345-10P Nipro Nhật
100ml Cấu tạo:
+ Vỏ cứng không ảnh hưởng tốc độ dòng chảy khi người bệnh đè cấn
+ Thể tích tồn dư < 1ml
+ Tốc độ truyền 0.5 đến 5 ml/h
+ Trọng lượng pump: 49.5g;
+ Bộ lọc khí và lọc hạt 0.2µm
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng CE/ ISO
- Tương đương loại Surefurer

Bơm tiêm truyền áp lực, đàn hồi, tự động, cỡ 50ml


- Chất liệu:
+ Vỏ làm bằng nhựa PP,
+ Bầu chứa thuốc làm bằng polyisoprene, có 3 lớp, không latex
+ Dây truyền làm bằng nhựa PVC với chất hóa dẻo TOTM, không chứa
DEHP;
Kích thước:
+ Chiều dài của vỏ (tính luôn cổng bơm thuốc): 134.2mm, chiều dài vỏ (không
Bơm tiêm truyền áp lực, tính cổng bơm thuốc): 126.8mm,OD của vỏ: 42.8mm
SFS-0501DP
127 127 Lão-CSGN đàn hồi, tự động, cỡ + Chiều dài dây truyền: 971.3mm, ID của dây: 0.9 mm, OD của dây: 2.8 mm Hộp/ 10 bộ Bộ SUREFUSER SFS-0502DP Nipro Nhật
50ml Cấu tạo:
+ Vỏ cứng không ảnh hưởng tốc độ dòng chảy khi người bệnh đè cấn, thể tích
tồn dư < 1ml,
+ Bộ lọc có kích thước lưới lọc 0.2 µm.
+ Tốc độ truyền 2.1ml/h hoặc 1 ml/h
+ Trọng lượng pump: 41.9g;
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: CE/ ISO
- Hoặc tương đương loại Surefuser

Bơm tiêm cản từ dùng cho máy bơm tiêm điện tương thích với môi trường Bơm tiêm cản từ dùng cho máy bơm tiêm điện tương thích với môi trường
MRI, bộ bao gồm: MRI, bộ bao gồm:
- Hai bơm tiêm thể tích 65ml và 115ml - Hai bơm tiêm thể tích 65ml và 115ml
+ Chất liệu: Piton (polycarbonate), đầu cao su (polyisoprene), thân ống bơm + Chất liệu: Piton (polycarbonate), đầu cao su (polyisoprene), thân ống bơm
(polyethylene terephthalate và polycarbonate). (polyethylene terephthalate và polycarbonate).
+ Đường kính trong: 65ml (2.7cm), 115ml (3.6cm) + Đường kính trong: 65ml (2.7cm), 115ml (3.6cm)
+ Vạch chia trên thân ống tiêm rõ nét: 65ml (mỗi vạch cách nhau 5ml), + Vạch chia trên thân ống tiêm rõ nét: 65ml (mỗi vạch cách nhau 5ml),
115ml (mỗi vạch cách nhau 10ml). 115ml (mỗi vạch cách nhau 10ml). Bơm tiêm cản từ
128 128 CĐHA Bơm tiêm cản từ, cỡ - Đầu bơm tiêm: kết nối Luer lock - Đầu bơm tiêm: kết nối Luer lock Chiều dài dây nối T (250cm) dài hơn Hộp/ 1 cái cái 65ml/115ml dùng cho bơm 0 Antmed Trung Quốc 500
65/115ml - Dây nối chữ T: - Dây nối chữ T: so với yêu cầu (150cm tiêm điện Medrad Spectris
+ Chất liệu: polypropylene, polycarbonate, PVC, silicon. + Chất liệu: polypropylene, polycarbonate, PVC, silicon. Solaris EP
+ Hai đầu kết nối female và một đầu luer lock. + Hai đầu kết nối female và một đầu luer lock.
+ Chiều dài: khoảng 150cm + Chiều dài: khoảng 250cm
- Hai đầu lấy thuốc: chất liệu nhựa ABS - Hai đầu lấy thuốc: chất liệu nhựa ABS
- Ống bơm và dây nối chữ T: chịu áp lực khoảng 350psi. - Ống bơm và dây nối chữ T: chịu áp lực khoảng 350psi.
- Tiệt khuẩn - Tiệt khuẩn
- Tương thích máy Medrad Spectris Solaris EP - Tương thích máy Medrad Spectris Solaris EP
- Đạt tiêu chuẩn: FDA/ ISO/ CE - Đạt tiêu chuẩn: FDA/ ISO/ CE

Bơm tiêm insulin 30G


- Bơm tiêm bằng Polypropylen trong suốt, không chứa latex, không chứa ALMO
DEHP, vạch chia từng đơn vị đậm và rõ nét, pít tông di chuyển dễ dàng Erzeugnisse Erwin
Bơm tiêm insulin, kim - Kim bằng thép không gỉ, đầu 3 mặt vát, kim phủ silicone, cỡ 30G, chiều dài Busch GmbH
129 129 Toàn viện 30G 6mm, 8mm, 12mm, đường kính 0.3mm, thành kim mỏng (theo tiêu chuẩn EN Thiếu chiều dài kim 6, 12mm Hộp/100 cái Cái OMNICAN 100IU 9151141S ( chủ sở hữu Đức
ISO 9626:2001) B.Braun
- Thể tích: 1ml/100UI Melsungen AG -
- Đóng gói tiệt khuẩn từng cái Đức)
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Bơm tiêm liền kim 27G dùng để tiêm ngừa lao (BCG)_x000D_
- Chất liệu: bằng Polypropylene, không chứa latex, lòng bơm tiêm có gờ chặn
pít tông, thân bơm tiêm có vạch chia thể tích rõ, thể tích tối đa 0.5ml_x000D_ Bơm tiêm chủng BCG
130 130 Toàn viện Bơm tiêm liền kim 27G - Kim bằng thép không gỉ, đầu vát, kim bén. Kích cỡ 27G, đường kính 0.4mm, Vượt giá kế hoạch Hộp 100 cái Cái 300860 Becton Dickinson Mỹ
dài 10mm_x000D_ 1/2ml, kim 27G x 3/8"
- Đóng gói tiệt khuẩn từng cái_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ FDA

Bơm tiêm cản quang cho theo máy bơm tiêm điện, bộ bao gồm:
- 01 ống bơm thể tích 190ml
+ Chất liệu: Piston (makrolon), đầu cao su (santoprene TPV), thân ống bơm
(Eastman PET MN052), nắp che bụi (huntsman P5M4K-046).
+ Đường kính trong khoảng 4.6 cm
+ Chiều dài: khoảng 18.7cm. Bơm tiêm cản quang
131 131 CĐHA Bơm tiêm cản quang, cỡ Hộp/ 1 bộ Bộ 190ml dùng cho bơm tiêm 0 Imaxeon Úc 720
190ml - Đầu bơm tiêm: kết nối luer lock. điện chụp CT SALIENT
- 1 ống lấy thuốc nhanh chữ J, chất liệu bằng polyethylene.
- Bơm tiêm và dây nối chịu áp lực khoảng 300psi (hai nòng)
- Có dấu chỉ phát hiện nhanh ống bơm đã được nạp thuốc.
- Tương thích với máy bơm tiêm điện CT Imaxeon Salient (hai nòng).
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn: ISO

Bơm tiêm cản quang dùng cho máy bơm tiêm điện, bao gồm:
- 2 Bơm tiêm, mỗi ống bơm thể tích 200ml: chất liệu bằng cao su tổng hợp
PVC, polypropylene, polycarbonate, không latex, không chất DEHP
- Kết nối đặc biệt Linden luer
- 1 dây nối chữ Y:
+ Chất liệu bằng polypropylene, polycarbonate, không latex, không chất
Bơm tiêm cản quang, cỡ DEHP Bơm tiêm cản quang
132 132 CĐHA Danh mục không có nhà thầu tham dự Hộp / 1 bộ Bộ 0 Liebel-Flarsheim Mỹ 360
200ml + Chiều dài: khoảng 150cm, có van 1 chiều kép 200ml
+ Kết nối gồm 2 đầu female và 1 đầu luer lock
- 2 ống lấy thuốc nhanh, hình chữ J
+ Chất liệu: polypropylene, polycarbonate, không latex, không chất DE HP
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn FDA/ISO/CE
- Tương thích với máy bơm tiêm điện Mallinckrodt Optivantage

Kim cánh bướm dùng trong lấy máu, tiêm thuốc hoặc tiêm truyền trong thời Kim cánh bướm dùng trong lấy máu, tiêm thuốc hoặc tiêm truyền trong thời
gian ngắn_x000D_ gian ngắn_x000D_
- Kim chất liệu bằng Crom-Nikel, trơn láng, đầu kim 3 mặt vát tráng silicone. - Kim chất liệu bằng Crom-Nikel, trơn láng, đầu kim 3 mặt vát tráng silicone.
VENOFIX A G19
_x000D_ _x000D_ VENOFIX A G21
Kích cỡ: 19G (đường kính ngoài 1.1mm; chiều dài 20mm), 21G (đường kính Kích cỡ: 19G (đường kính ngoài 1.1mm; chiều dài 20mm), 21G (đường kính
ngoài 0.8mm; chiều dài 20mm), 23G (đường kính ngoài khoảng 0.6mm; chiều ngoài 0.8mm; chiều dài 20mm), 23G (đường kính ngoài khoảng 0.6mm; chiều VENOFIX A G23 LUER
LOCK+CLOSING CONE 4056310
dài 20mm), 25G (đường kính ngoài khoảng 0.5mm; chiều dài 15mm), 27G dài 20mm), 25G (đường kính ngoài khoảng 0.5mm; chiều dài 15mm), 27G 30C 4056337
133 133 Toàn viện (đường kính ngoài khoảng 0.4mm; chiều dài 10mm) _x000D_ (đường kính ngoài khoảng 0.4mm; chiều dài 10mm) _x000D_ kiểm tra lại catolog sản phẩm Cái B.Braun Malaysia
Kim cánh bướm, các cỡ - Tốc độ dòng chảy từ: 2 - 43ml/phút, thể tích mồi từ 0.3 - 0.4ml_x000D_ - Tốc độ dòng chảy từ: 2 - 43ml/phút, thể tích mồi từ 0.3 - 0.4ml_x000D_ Hộp/50 cái VENOFIX A G25 LUER 4056353
LOCK+CLOSING CONE 4056370
- Chuôi kim, 2 cánh bướm bằng polypropylen trong suốt, không chứa DEHP, - Chuôi kim, 2 cánh bướm bằng polypropylen trong suốt, không chứa DEHP, 30C 4056388
phân biệt kích cỡ kim theo màu sắc của cánh bướm_x000D_ phân biệt kích cỡ kim theo màu sắc của cánh bướm_x000D_ VENOFIX A G27 LUER
- Dây nối: bằng Polypropylen trong suốt, dài khoảng 25 - 30cm, chống xoắn, - Dây nối: bằng PVC/Polypropylen, không chứa DEHP, trong suốt, dài khoảng
LOCK+CLOSING CONE
đầu có khóa luer, tương thích với các đầu nối của dây truyền, bơm tiêm, dây 25 - 30cm, chống xoắn, đầu có khóa luer, tương thích với các đầu nối của dây 30C
nối _x000D_ truyền, bơm tiêm, dây nối _x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn từng cái - Đóng gói tiệt khuẩn từng cái
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE - Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Kim lấy máu, lấy thuốc và kim tiêm các cỡ_x000D_


- Chất liệu kim bằng Crôm-Nikel, phủ silicone, đầu kim 3 mặt vát, thành kim
mỏng, trơn láng._x000D_ STERICAN G18X1 1/2''
- Kích cỡ: 18G (đường kính 1.2mm; chiều dài 40mm); 23G (đường kính 1.20X40MM PINK
Kim lấy máu, lấy thuốc, 0.6mm; chiều dài 25mm), 26G (đường kính 0.45, chiều dài khoảng 6 - Hộp 100 STERICAN G23X1''
134 134 Toàn viện Cái 0 B.Braun Malaysia 3,500 3,300
các cỡ 12mm)_x000D_ Cái 0.60X25MM BLUE
- Chuôi kim bằng nhựa Polypropylen, không chứa DEHP, đấu nối luer lock, STERICAN G26X1/2''
tương thích với các đầu nối male, mã màu theo kích cỡ kim_x000D_ 0.45X12MM BROWN
- Đóng gói tiệt khuẩn từng cái_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Kim lấy thuốc dùng pha thuốc, rút thuốc nhiều lần,
B. Braun
- Thân kim bằng ABS/ SAN; nắp đậy bằng PP; nắp bảo vệ và tem van: PE; tấm Melsungen AG,
lọc acrylic copolymer trên thân làm bằng nylon; đĩa van bằng silicone,
135 135 GMHS tim Kim lấy thuốc nhiều lần - Có 2 màng lọc 0.45μm lọc không khí và 5μm lọc tiểu phân Danh mục không có nhà thầu tham dự Hộp/ 50 cái Cái MINI-SPIKE FILTER V 4550579 Carl-Braun-Straße 0
1, 34212
- Có van một chiều giúp tránh rò rỉ thuốc khi chai bị dốc ngược, Melsungen,
- Tiệt khuẩn,
- Tiêu chuẩn ISO/CE Germany

Kim lấy máu thử đường huyết _x000D_tại giường


- Đầu kim 3 mặt cắt dễ dàng đâm qua da, đường kính kim 0.36mm (28G), độ
đâm sâu 1.5mm, đầu kim phủ silicon_x000D_
Kim lấy máu thử đường - Kim đâm với tốc độ cao theo đường thẳng đứng: 3/1.000 giây, mỗi kim chỉ Hộp/ 200 05888662200 Accu-Chek
136 136 Toàn viện sử dụng được 1 lần_x000D_ Cái 5888662200 Roche Ba Lan 16,600
huyết - Kim được bảo vệ trong vỏ bằng nhựa, hình chữ T, đảm bảo an toàn cho người cái Safe-T-Pro Uno 200
sử dụng, không dùng bút_x000D_
- Tiệt khuẩn_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Kim lấy máu chân không đốc đục dạng PrecisionGlide


Kim lấy máu chân - Làm bằng thép không gỉ, phủ silicone Thùng/1000 NEEDLE CNV 22X1.5 Becton, Dickinson
137 137 Xét nghiệm - Kích thước 22G x 1.5 inch phủ silicone. Thích hợp với tất cả các loại giá đỡ Cái 360211 Anh
không, 22G kim chân không. cái ML TSMP CE and company
- Tiêu chuẩn FDA (CFG/CFS) và CE.
Kim lấy máu gót chân, sử dụng 1 lần, lưỡi chích có thể thu lại vĩnh viễn
- Kim bằng thép không gỉ,
Kim lấy máu gót chân, - Độ sâu 1mm, độ rộng 2.5mm cho trẻ đủ tháng và độ sâu 0.85mm rộng Thùng/200 Becton Dickinson
138 138 Phụ sản Cái Lancet quickheel teal 368101 Mỹ
an toàn, các cỡ 1.75mm cho trẻ non tháng. cái Holdings Pte Ltd
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng FDA/ISO

Kim luồn mạch máu, không cánh, không cửa_x000D_ Kim luồn mạch máu, không cánh, không cửa_x000D_
- Chất liệu: ETFE, giữ hình dạng của kim khi thao tác_x000D_ - Chất liệu: ETFE, giữ hình dạng của kim khi thao tác_x000D_
- Kích cỡ: 16G (đường kính trong 1.3mm, chiều dài khoảng 5cm), 18G (đường - Kích cỡ: 16G (đường kính trong 1.3mm, chiều dài khoảng 5cm), 18G (đường
kính trong 0.95mm; chiều dài khoảng 5cm), 20G (đường kính trong 0.8mm; kính trong 0.95mm; chiều dài khoảng 5cm), 20G (đường kính trong 0.8mm; SR+OX1651C;
chiều dài 3.2 - 5cm), 22G (đường kính 1mm; chiều dài 2,5cm), 24G (đường chiều dài 3.2 - 5cm), 22G (đường kính 1mm; chiều dài 2,5cm), 24G (đường SR+OX1851C; Kim 16G:
Kim luồn mạch máu, kính 1mm; chiều dài 1,9cm) kính 1mm; chiều dài 1,9cm) yêu cầu hãng yêu cầu cung cấp SR+OX2032C; 600
139 139 Toàn viện thời gian lưu đến 3 Hộp/ 50 cái Cái 109 157 262 800 SURFLO I.V. Catheter Terumo Philippines 510
ngày, các cỡ - Lưu lượng: từ 15 - 300 ml/phút_x000D_ - Lưu lượng: từ 15 - 300 ml/phút_x000D_ catolog SR+OX2051C; Kim 18G:
- Đầu catheter thiết kế thuôn mượt và sức cản thấp - Đầu catheter thiết kế thuôn mượt và sức cản thấp SR+OX2225C; 200
- Có 4 - 6 đường ngầm cản quang_x000D_ - Có 4 - 6 đường ngầm cản quang_x000D_ SR+OX2419C
- Thời gian lưu đến 3 ngày - Thời gian lưu đến 3 ngày
- Đóng gói tiệt khuẩn - Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE - Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Kim luồn mạch máu an toàn, hệ thống kín, các cỡ_x000D_


- Chất liệu sinh học polyurethan vialon hoặc tương đương, có 4 - 6 đường cản
quang ngầm, di động mềm mại theo mạch máu không tổn thương thành mạch;
phục hồi trạng thái khi bị bẻ gãy hoặc uốn cong, giúp giảm các biến
chứng_x000D_
- Kim bằng thép không gỉ , đầu kim 3 mặt vát, sắc bén, dễ xuyên qua da và
thành mạch, công nghệ báo hiệu kim đã tiêm đúng mạch_x000D_
- Kích cỡ: từ 18G (đường kính trong 0.98mm; chiều dài 3.2 - 4.5cm), 20G 383649,
Kim luồn mạch máu an (đường kính trong 0.83mm; chiều dài 3.2 - 4.5cm), 22G (đường kính trong 383650,
140 140 Toàn viện 0.67mm; chiều dài 2.5cm), 24G (đường kính trong 0.53mm; chiều dài 1.4 - Danh mục không có nhà thầu đạt kỹ Cái 0 0 36 300 BD NEXIVA 18-24G 383648,
toàn, hệ thống kín, các 1.9cm)_x000D_ thuật Hộp/ 20 cái 383647, Becton Dickinson USA 100 Kim 22G
cỡ
- Dây nối bằng Polyurethane, đường kính khoảng 1.2 - 1.6mm có van áp lực 383642,
dương, cỡ 18G đến 22G chịu áp lực lên đến 300 Psi, có 2 cổng kết nối female 383641
dạng luer lock kín, mỗi cổng có 2 đầu nối không kim, trân dây có sẵn kẹp
khóa, tương thích với hệ thống dây dịch truyền_x000D_
- Có đầu bảo vệ nguyên khối đặc biệt bung ra khi rút kim_x000D_
- Tốc độ truyền từ 18 - 84ml/phút_x000D_
- Thời gian lưu kim ≥ 6 ngày _x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: CE/ FDA

Kim luồn mạch máu an toàn, thời gian lưu đến 3-5 ngày, các cỡ_x000D_
- Kim bằng thép không gỉ , đầu kim 3 mặt vát, có đầu bảo vệ bằng kim loại
dạng lò xo gồm 2 cánh tay đòn bắt chéo nhau._x000D_
VASOFIX SAFETY FEP
- Catheter chất liệu bằng FEP phủ Teflon, có 4 - 6 đường ngầm cản quang, có 18G,1.75 IN.,1.3X45MM-
màng kỵ nước chống máu tràn ra ngoài khi thiết lập đường truyền_x000D_
- Kích cỡ: 18G (đường kính 1.3mm; chiều dài 3.3 - 4.5cm), 20G (đường kính AP
VASOFIX SAFETY FEP 4268130S-03
Kim luồn mạch máu an 1.1mm; chiều dài 3.3 - 4.5cm), 22G (đường kính 0.9mm; chiều dài 2.5cm), 20G,1.25 IN.,1.1X33MM- 4268113S-03
141 141 Toàn viện toàn, thời gian lưu đến 24G (đường kính 0.7mm; chiều dài 1.9cm) _x000D_ Hộp/50 cái Cái 55 17 31 100 B.Braun Malaysia 31,300 Kim 22G
3-5 ngày, các cỡ - Hai cánh chất liệu bằng PVC, không chứa DEHP, linh hoạt theo bề mặt da, AP 4268091S-03
VASOFIX SAFETY FEP 4254503-03
có lỗ thông khí ở hai bên cánh, mã hóa màu theo kích cỡ catheter_x000D_ 22G,1 IN.,0.9X25MM-AP
- Cơ chế trào ngược 2 lần báo hiệu kim đã vào đúng mạch_x000D_
- Tốc độ dòng chảy từ 22 - 96ml/phút_x000D_ INTROCAN SAFETY-W
FEP 24G, 0.7X19MM
- Tương thích với các đầu nối của dây truyền, dây nối
- Đóng gói tiệt khuẩn_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: CE/ ISO_x000D_

Kim luồn mạch máu an toàn, van chống trào ngược, thời gian lưu đến 7 ngày,
các cỡ_x000D_
- Chất liệu sinh học polyurethan vialon hoặc tương đương, có > 4 đường ngầm
cản quang, di động mềm mại theo mạch máu không tổn thương thành
mạch_x000D_
- Kim bằng thép không gỉ, đầu kim 3 mặt vát, sắc bén_x000D_
- Có van chống trào ngược, giảm 95% nguy cơ phơi nhiễm với máu, công nghệ
báo hiệu kim đã vào đúng mạch, có nút bấm lùi kim an toàn sau khi
Kim luồn mạch máu an tiêm._x000D_
toàn, van chống trào - Chuôi catheter bằng Polypropylene và Polycarbonate, mã màu theo kích cỡ, BD Insyte™ Autoguard™
142 142 Toàn viện Hộp/50 cái Cái 9 0 0 3829xx Becton Dickinson Mỹ
ngược, thời gian lưu đến tương thích với hệ thống dây truyền_x000D_ BC Pro Winged 18-24G
7 ngày, các cỡ - Kích cỡ: 18G (đường kính trong 0.9mm, đường kính ngoài 1.3mm; chiều dài
2.9 cm), 20G (đường kính trong 0.8mm, đường kính ngoài 1.1mm; chiều dài
2.5 - 3.0cm), 22G (đường kính trong 0.6m, đường kính ngoài 0.9mm; chiều dài
2.5cm), 24G (đường kính trong 0.5mm, đường kính ngoài 0.7mm; chiều dài
1.9cm) _x000D_
- T ốc độ dòng chảy tối đa: 20-95 ml/giây
- Áp lực tối đa ≥ 250psi
- Đóng gói tiệt khuẩn_x000D_
- T iêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA

Kim tiêm dùng một lần, 26G _x000D_ Kim tiêm dùng một lần, 26G _x000D_
- Chất liệu: thép không gỉ, đốc kim bằng nhựa bán trong suốt_x000D_ - Chất liệu: thép không gỉ, đốc kim bằng nhựa bán trong suốt_x000D_
- Kích cỡ 26G, dài 3.5 -> 3.8 cm, đường kính trong khoảng 0.3mm, đường - Kích cỡ 26G, dài 3.5 -> 3.8 cm, đường kính trong khoảng 0.4mm, đường
143 143 Toàn viện Kim tiêm dùng 1 lần, kính ngoài khoảng 0.6mm kính ngoài khoảng 0.6mm TCKT (xem lại đường kính kim), Hộp/100 cái Cái Kim tiêm Freedom 26G x 0 HWAJIN Korea
26G tham khảo hàng của MPV, freedom 1 1/2" MEDICAL
- Đặc tính: mặt vát sắc bén_x000D_, có nắp bảo vệ - Đặc tính: mặt vát sắc bén_x000D_, có nắp bảo vệ
- Đóng gói tiệt khuẩn_x000D_ - Đóng gói tiệt khuẩn_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE - Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Kim tiêm lấy máu, lấy thuốc, dùng 1 lần


Kim tiêm lấy máu, lấy thuốc, dùng 1 lần
- Chất liệu: bằng thép không gỉ, có đủ độ cứng cơ khí và không bị oxy hóa, - Chất liệu: bằng thép không gỉ, có đủ độ cứng cơ khí và không bị oxy hóa,
- Kích thước: 23G x 1"
- Kích thước: 23G x 1" - Cấu tạo: bề mặt kim nhẵn, bóng không có tạp chất, vát đầu kim sắc không có
- Cấu tạo: bề mặt kim nhẵn, bóng không có tạp chất, vát đầu kim sắc không có
Kim tiêm dùng 1 lần, cỡ gờ. Liên kết giữa đốc kim và thân kim chắc chắn, không bị bẻ gãy, thân kim gờ. Liên kết giữa đốc kim và thân kim chắc chắn, không bị bẻ gãy, thân kim TCKT (cập nhật chức năng, bổ sung Hộp/10 vỉ/ Kim tiêm size 23G x 1"
144 144 Cơ sở 3 không bị tuột khỏi đốc kim. Có nắp đậy đầu kim. Không có chất gây sốt có thể luồn được chỉ có đường kính…) Cái NH-00000368 Vinahankook Việt Nam
23Gx1" không bị tuột khỏi đốc kim. Có nắp đậy đầu kim. Không có chất gây sốt (pyrogene) sửa lại mục đích sử dụng, 10 cái Vinahankook.
(pyrogene)
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO - Có thể luồn được chỉ có đường kính...
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO
- Tiệt khuẩn từng cái - Tiệt khuẩn từng cái
- Tương đương loại Vinahankook
- Tương đương loại Vinahankook

Kim chọc dò ối để lấy mẫu nước ối Kim chọc dò ối và phát


- Kim 21G dài 90 - 150 mm
145 145 Phụ sản Kim chọc dò ối, cỡ 21G - Mỗi cm trên thân có khắc xoắn ốc giúp nhìn rõ ràng dưới hướng dẫn siêu âm Danh mục không có nhà thầu tham dự Gói/1 cái Cái hiện dị tật của thai nhi 0 Cooper Surgical nhật bản
Wallace Amniocentesis
- Tiệt khuẩn Needle 120mm 21G
- Tiêu chuẩn ISO/CE/FDA

Kim chọc dò đường mật


- Chất liệu: PTFE (Polytetrafluoroethylene)
- Kích thước: 16G
146 146 CĐHA Kim chọc dò đường Cái 5 11 3 9 Kim chọc dò Secalon_T 681004 Argon / Merit Singapore 10
mật, cỡ 16G + Chiều dài: 160mm Hộp/ 25 cái 16G
+ Đường kính ngoài: 1.7mm
- Tốc độ dòng chảy: 128ml/phút
- Đóng gói tiệt khuẩn

Kim chọc động tĩnh mạch


- Chất liệu thép không gỉ, thon mượt Kim chọc động mạch 18G
147 147 GMHS Kim chọc động tĩnh - Đường kính 1.3mm, dài 70mm, 18G Hộp/50 cái Cái (INTRADYN 0 B.BRAUN Ba Lan
mạch, 18G, dài 70mm - Tương thích dây dẫn 0.035 inch INTRODUCER NEEDLE
- Tiệt khuẩn 18G/1.3 x 70MM)
- Tiêu chuẩn ISO/CE/FDA

Catheter tĩnh mạch trung tâm 1 đường dùng cho trẻ em


- Chất liệu: Catheter polyurethane tương thích sinh học, dây dẫn bằng hợp kim
Nickel-Titan
- Kích thước: Cỡ 20G, 22G. Catheter size 20G dài 13cm x OD (1.15mm), size
Catheter tĩnh mạch 22G dài 13cm x OD (0.9mm), dây dẫn dài 45cm x 0.018''(0.45mm), BCVC-20G01-
148 148 PTTM trung tâm 1 đường bằng - Cây nong 20G /4Fr,: OD(1.35mm) x L(5cm); 22G/4Fr, OD(1.35mm) x 5 Bộ/ Hộp Bộ Bộ catheter TMTW 1 nòng 13 BLLifesciences Ấn Độ
polyurethane, cỡ L(5cm), kim dẫn đường 21G x 4cm số 20G, 22G VenX các cỡ BCVC-22G01-
20/22G dài 13cm - Đặc điểm: Catheter có đường cản quang, dây dẫn đầu J mềm linh hoạt chống 13
gập. Tốc độ dòng 20G(15~25ml/ph); 22G(7.2~11.25ml/ph), bơm tiêm có lỗ
luồn guidewire
- Tiêu chuẩn: CE
- Tương đương loại VenX

Catheter tĩnh mạch trung tâm 1 đường dùng cho sơ sinh


- Catheter bằng Polyurethane, dây dẫn bằng nitinol
- Kích thước: Catheter 24G, dài 20cm, dây dẫn 0.018''(0.45mm) dài 60cm, kim
Catheter tĩnh mạch dẫn đường 20G dài 4cm
Bộ catheter TMTW 1 nòng
149 149 PTTM trung tâm 1 đường, bằng - Đặc điểm: Catheter thiết kế đầu típ hình học, dây dẫn đầu J nitinol linh hoạt Danh mục không có nhà thầu tham dự Hộp/10 bộ Bộ 24G dài 20cm CentraLine HO-7020 Biometrix Israel
polyurethane, 24G dài chống xoắn,
20cm - Bộ đi kèm: kim dẫn đường, dao rạch và bơm tiêm 5cc cho sơ sinh
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn FDA/ ISO/ CE
- Tương đương CentraLine

Catheter lọc máu hai nòng dùng trong lọc máu


- Catheter polyurethane, có chất cản quang, cỡ 12Fr, dài 20cm, đường kính
4mm
Catheter lọc máu hai - Dây dẫn dài 50cm, đường kính 0.89mm, có đầu mũi J mềm HAEMOCAT® SIGNO
PTTM, HSTC. nòng dùng trong lọc - Kim dẫn đường chữ V, thể tích mồi 1.4 ml, kẹp được ký hiệu theo màu, ống
150 150 Thận NT máu bằng polyurethane, nối dài trong suốt có nút chặn kim luồn Hộp/10 cái Cái V1220 CATHETER 7029685 B.Braun Đức
SET20CM
cỡ 12Fr, dài 20cm - Các bộ phận khác đi kèm: Ống thông van tim 18G (1.3 mm), kim nong 12Fr,
dao mổ, dây nối dùng cho chuyển đạo ECG, ống tiêm 5ml
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE

Catheter tĩnh mạch trung tâm 2 đường trẻ em 4Fr cỡ nòng 20, 22 Ga, 5Fr cỡ
nòng 18, 20 Ga
- Chất liệu: Catheter polyurethane tương thích sinh học có cản quang, Dây dẫn
làm bằng hợp kim Nickel-Titan mềm và linh hoạt, chống gãy gập
Catheter tĩnh mạch - Kích thước: Catheter 4Fr (1.4mm), 5Fr (1.7mm) chiều dài L=8cm/ 13cm, Bộ catheter tĩnh mạch BCVC-402-06
151 151 PTTM trung tâm 2 đường bằng dây dẫn: 0.018'' x L=45cm, Cây nong 5F (1.67mm), 6Fr (2.0mm ) chiều dài 5 Bộ/ Hộp Bộ trung tâm 2 nòng VenX cỡ
polyurethane, cỡ 4/5Fr L=6cm, bơm tiêm có lỗ luồn guidewire, kim thẳng 21G x 4cm 4F, 5F dài 6cm, 8cm, BCVC-502-xx BLLifesciences Ấn Độ
dài 6/ 8/ 13cm - Tốc độ dòng 4Fr x 6cm (D:15~30ml/ph; P: 10~20ml/ph); 4Fr x 8cm 13cm các cỡ
(D:15~25ml/ph; P: 9~20ml/ph); 5Fr x 8cm (D:25~45ml/ph; P: 15~30ml/ph)
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn CE
- Tương đương loại VenX

Catheter tĩnh mạch trung tâm 2 đường


- Catheter bằng polyurethane, đường kính ngoài 7Fr, dài 15 -> 20 cm, nòng
Catheter tĩnh mạch gần 18G, nòng xa 14G,
trung tâm 2 đường bằng - Kim dẫn đường chữ V, có van chống trào ngược và tắc mạch, đầu nối Nhà thầu không chào catheter có chiều CERTOFIX DUO HF 4168534
152 152 GMHS Hộp/10 cái Cái B.Braun Đức
polyurethane, cỡ 7Fr, catheter có van 2 chiều, bơm tiêm 5ml dài 20cm, làm rõ dây điện đo ECG V720 V715 4168518
dài 15 -> 20 cm - Có dây điện để đo ECG
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn ISO/ CE

Catheter tĩnh mạch trung tâm 2 đường


- Catheter bằng polyurethane cản quang, dây dẫn bẳng thép không gỉ phủ
Polytetrafloetylen (PTFE)
- Cỡ 9Fr, dài 10cm
Bộ dẫn đường vào mạch
Catheter tĩnh mạch - Dây dẫn lò xo 0.035' ', dài 45cm có đầu thẳng, đầu cong chữ J máu MAC 2 nòng 9Fr
153 153 GMHS trung tâm 2 đường bằng - Đi kèm: 1 kim dẫn 18G, dài 6.35cm, 1 đầu do áp lực, 1 bơm tiêm 5ml, 1 cây
polyurethane, cỡ 9Fr, nong, 1 catheter bảo vệ chống nhiễm khuẩn dài 80cm có đầu nối Tuohy-Borst, Danh mục không có nhà thầu tham dự Gói/1 cái Cái 10cm (gồm catheter Cath- SI-11142 Arrow (Teleflex) Mỹ
Gard dài 80cm đầu nối
dài 10cm băng dán tiệt khuẩn, 1 nòng trong 8Fr, 1 nắp đậy không lỗ; 1 nắp có lỗ, 1 nắp Tuohy-Borst)
đựng kim, 1 khóa 4 ngã tốc độ cao, 3 miếng gạc 4x4''. Có đường dẫn để đặt
catheter đo cung lượng tim liên tục CCO.
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO/CE

Catheter tĩnh mạch trung tâm 2 đường


- Catheter bằng polyurethan, có phủ thuốc Polyhexanide kháng khuẩn
Catheter tĩnh mạch - Đường kính ngoài 7Fr, dài 15cm, 2 nòng G16/G16,
trung tâm 2 đường bằng
154 154 GMHS polyurethane, phủ thuốc - Kim 18G dẫn chữ V có van chặn máu trào ngược, dây dẫn 0.035'' dài 50cm Hộp/10 cái Cái CERTOFIX PROTECT 4166159P B.Braun Đức
đầu J, đầu nối catheter có van 2 chiều, DUO V715
polyhexanide, cỡ 7Fr, - Có dây cáp đo ECG
dài 15cm
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO/ CE

Catheter tĩnh mạch trung tâm 3 đường


- Catheter bằng polyurethan, có phủ thuốc Polyhexanide kháng khuẩn,
Catheter tĩnh mạch
trung tâm 3 đường bằng - Đường kính ngoài 7Fr, dài 20cm, 3 nòng G16/G18/G18
155 155 GMHS, HSTC polyurethane, phủ thuốc - Kim dẫn chữ V có van chặn máu trào ngược, dây dẫn đầu J, đầu nối catheter xác định lại chiều dài, dây điện hay
Hộp/10 cái Cái CERTOFIX PROTECT 4163214P B.Braun Đức
có van 2 chiều dây cáp TRIO V720
polyhexanide, 7Fr, dài
20cm - Có dây cáp đo ECG
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn ISO/ CE

Catheter tĩnh mạch trung tâm 3 đường


- Chất liệu bằng polyurethan
- Kích cỡ 7Fr, dài 15-> 20cm (dòng chảy 32/7/8ml/phút)
Catheter tĩnh mạch - Thân catheter có vạch đánh dấu độ dài, có đường cản quang ngầmtrên vách
156 156 PTTM trung tâm 3 đường, bằng giúp dễ phát hiện bằng X quang. Nhà thầu không chào catheter có chiều Hộp/10 cái Cái CERTOFIX TRIO 720 4163206E B.Braun Đức
Polyurethan, cỡ 7Fr, dài - Dây dẫn đầu J dài 50cm bằng kim loại tránh làm tổn thương thành mạch dài 20cm ECONOLINE
15-> 20cm - Kim dẫn đường có valve
- Có dây đo ECG đi kèm
- Tiêu chuẩn ISO/ CE
- Tương đương CERTOFIX TRIO 720 ECONOLINE

Catheter tĩnh mạch trung tâm 3 đường phủ thuốc, bao gồm các bộ phận sau:
- Catheter bằng polyurethane, không chứa latex, cản quang, có phủ thuốc
kháng khuẩn chlorhexidine và silver sulfadiazine lòng trong catheter, đầu
catheter mềm kiểu Blue Flextip chia vạch từng cm
- Kích cỡ: 7Fr, đường kính trong 2.5mm, dài từ 16->20cm
- Cấu tạo catheter gồm 3 nhánh, nhánh trung tâm 18Ga (thể tích mồi 0.39 ±
0.01ml, tốc độ chảy 1046-1353ml/giờ), nhánh gần 18Ga (thể tích mồi 0.4±
Catheter tĩnh mạch 0.01ml, tốc độ chảy 1154-1477ml/giờ), nhánh xa 16Ga (thể tích mồi 0.41 ±
trung tâm 3 đường, phủ Catheter TMTT Arrow 3
157 157 Toàn viện chlorhexadine và silver 0.01ml, tốc độ chảy 2258-2656ml/giờ) Gói/1 cái Cái nhánh polyurethane, có CV-22703-E Arrow (Teleflex) CH Séc/
- Dây dẫn lò xo 0.81mm x 45/60cm có đầu Advancer làm thẳng đầu cong chữ J CV-25703-E Mỹ/Mexico
sulfadiazine, 7Fr, dài và luồn dây vào đúng vị trí bằng 1 ngón tay, đầu guide wire có đánh dấu vị trí phủ thuốc, 7F 16/20cm
16-> 20 cm
kiểm tra ECG
- 1 Catheter 18Ga x 6.35cm
- 1 kim đo áp lực tĩnh mạch (tranduction probe)
- 1 bơm tiêm 5ml, có lỗ luồn guide - wire khóa Luer
- 1 cây nong 8.5F x 10.2cm
- Bộ phận đi kèm: 3 nút đậy, 3 khóa kẹp, 1 miếng cố định khóa
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA

Catheter tĩnh mạch trung tâm 3 đường phủ ion bạc kháng khuẩn
- Chất liệu: được làm từ polyurethane có chất nền polymer, dây dẫn bằng hợp
kim Nitinol
- Kích thước: Catheter 7Fr gồm 3 nòng 16Ga, 18Ga, 18Ga, dài 16-> 20 cm.
Catheter tĩnh mạch
trung tâm 3 đường bằng Dây dẫn 0.032' '(0.81mm) dài 60cm, kim chọc 18G dài 6.3cm ± 0.5cm Catheter tĩnh mạch trung
158 158 PTTM - Đặc điểm: Catheter phủ thuốc dùng để tiêu diệt hoặc ức chế sự phát triển của Chiều dài dây dẫn dài hơn so với yêu Bộ B-T-7F-15-032 Sungwon Hàn Quốc
polyurethane, phủ ion vi khuẩn (>95% trong 24h), kéo dài thời gian kháng khuẩn (hơn 4 tuần). Tốc cầu Hộp/10 bộ tâm phủ thuốc, 7F 3 nòng B-T-7F-20-032
bạc kháng khuẩn, cỡ 7Fr dài 16/20cm,
dài 16-> 20 cm độ dòng D(16Ga) = 3100 ml/giờ, thể tích mồi = 0.44ml; M(18Ga) = 1500
ml/giờ, thể tích mồi = 0.39ml; P(18Ga) = 1600 ml/giờ, thể tích mồi = 0.39ml;
- Bộ gồm: 1 catheter, 1 dây dẫn, 1 kim chọc, 1cây nong, 1 kim chọc, 1 dao
rạch da, 1 bơm tiêm 5cc có lỗ luồn dây dẫn
- Tiêu chuẩn: KFDA

Catheter tĩnh mạch trung tâm 3 đường đường trẻ em


- Chất liệu: Catheter polyurethane tương thích sinh học có cản quang, Dây dẫn
làm bằng hợp kim Nickel-Titan mềm và linh hoạt, chống gãy gập
- Kích thước: cỡ nòng 20, 22, 22 Ga, OD= 1.5m/1.85mm, dài 6/8/13cm. Dây
Catheter tĩnh mạch dẫn: OD= 0.018' ' x L=45cm Catheter tĩnh mạch trung BCVC-4.503-
159 159 PTTM trung tâm 3 đường, bằng * Catheter 4.5Fr, cây nong 5Fr (OD =1.67mm), bơm tiêm có lỗ luồn 5 Bộ/ Hộp Bộ 06 BLLifesciences Ấn Độ
polyurethane 4.5/5.5fr guidewire, kim thẳng 21G x 4cm, dao tâm VenX 4.5F 3L 6cm, BCVC-5.503-08
5.5F 3L 8/13cm
dài 6cm/8cm/13cm * Catheter 5.5Fr: cây nong 6Fr, bơm tiêm có lỗ luồn guidewire, kim thẳng BCVC-5.503-13
21G x 4cm, dao
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn CE
- Tương đương loại VenX

Catheter tĩnh mạch trung tâm luồn từ ngoại vi dùng để truyền thuốc, dịch và
thức ăn cho trẻ sơ sinh
Catheter tĩnh mạch - 01 catheter chất liệu PUR, cỡ từ 1->2Fr, dài từ 8->20 cm
160 160 GMHS tim trung tâm luồn từ ngoại - Tốc độ truyền dịch 0.7ml/phút -> 1.6ml/phút Danh mục không có nhà thầu tham dự 10 Cái /hộp Cái PREMICATH 12612x VYGON Gmbh & 0
Sơ sinh vi, cỡ từ 1->2Fr, dài từ - Thể tích mồi dịch ban đầu từ 0.07 -> 0.09ml Co.KG/Đức
8->20 cm - 01 kim dẫn đường cỡ 24G
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn ISO/CE/FDA

Catheter tĩnh mạch trung tâm từ ngoại vi 2 nòng


- Chất liệu: Polyurethance
- Catheter cỡ 5F, 6F, 2 nòng catheter cỡ 18G/nòng, thể tích đuổi khí mỗi nòng
0.57 ml, tốc độ dòng chảy với trọng lực mỗi nòng 578 ml/giờ,
- Thiết kế hình nón ngược tiêm truyền áp lực cao thuốc cản quang cho các kỹ 3275155
Catheter tĩnh mạch thuật CT scan với tốc độ tối đa lên đến 5 ml/giây 3275135 Bard Access Bard Reynosa
161 161 Lão-CSGN trung tâm từ ngoại vi 2 Danh mục không có nhà thầu tham dự Hộp/ 1 bộ Cái PowerPICC™ Catheter S.A. de C.V./
nòng, 5F, 6F - Dây dẫn bằng thép không rỉ với chiều dài 70cm, 135cm 3276155 Systems, Inc./ Mỹ Mexico
- Thông nòng microintroducer 10 cm 3276135
- Lưỡi dao, nắp đậy cho mỗi nòng catheter
- Bơm tiêm đầu xoắn luer-lock 12 ml, không latex
- Thiết bị cố định catheter StatLock
- Tiêu chuẩn FDA/ISO/CE

Catheter tĩnh mạch trung tâm phủ thuốc 4 đường, dài 20cm,
- Chất liệu bằng Polyurethane, phủ thuốc kháng khuẩn AGB,
- Catheter có đường kính ngoài 8.5Fr, nòng xa (16Ga.), tốc độ dòng chảy
2700mL/hr (lưu lượng tối đa 0.43ml). Nòng giữa 1 (14Ga.) tốc độ dòng chảy
5100mL/hr (lưu lượng tối đa 0.54ml). Nòng giữa 2 (18Ga.) tốc độ dòng chảy
Arrow Quad-Lumen
1400mL/hr (lưu lượng tối đa 0.36ml). Nòng gần (18Ga.) tốc độ dòng chảy Central Venous
1600mL/hr (lưu lượng tối đa 0.41ml).
Catheter tĩnh mạch - Đầu catheter Blue Flextip mềm mại không gây tổn thương mạch máu. Dây Catheterization Kit with
162 162 HSTC trung tâm phủ thuốc 4 Gói/1 cái Cái Blue FlexTip® CV-25854 Teleflex Arrow Mỹ
đường kim loại dẫn đường lò xo, mền dẻo, tránh vặn xoắn. ARROWg+ard Blue®
- Đường kính 0.81mm, chiều dài 45cm, có đầu thẳng, đầu cong chữ J, định vị
bằng ECG. Catheter, 8,5F x 8" (20
cm)
- Kim dẫn đường thẳng, 18Ga. 2-1/2" (6.35cm).
- Bơm tiêm Luer-slip 5ml. Cây nong 9Fr. (3.0mm) x 10.2cm.
- Nắp đậy không lỗ. Kẹp Catheter Clamp with Fastener.
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn CE/ISO/FDA

Kim điện cơ đồng tâm dùng 1 lần, dùng để ghi nhận sóng điện cơ.
Kim điện cơ đồng tâm - Chất liệu: Thép không gỉ, đầu nối điện cực kim được mạ vàng. Kim điện cơ đồng tâm
26G, dài 40mm, dùng - Kích cỡ: dài 40mm, đường kính kim 0.45mm, chuẩn 26G, diện tích ghi 0.07
163 163 Thần kinh cho máy Cadwell / mm² Hộp/25 cái Cái dùng 1 lần chuẩn 26G dài D039045401 Spes Medica Ý
40mm
Medtronic - T ương thích với máy điện cơ Sierra Summit Cadwell/ Medtronic
- T iêu chuẩn kỹ thuật: ISO/CE/FDA
Kim điện cơ đồng tâm dùng 1 lần, dùng để ghi nhận sóng điện cơ
- Chất liệu kim: Thép không gỉ , cảm biến: Ag, chất cách điện: Epoxy. Chuôi
kim bằng: Copolymer of Acrylonitrile, Butadiene, and Styrene (ABS). Đầu nối
Kim điện cơ đồng tâm bằng đồng/ mạ vàng, loại kết nối: 0.9 Pin
- Kích cỡ: dài 25mm, đường kính kim 0.30mm, chuẩn 30G, diện tích ghi 0.02
164 164 Thần kinh 30G, dài 25mm, dùng mm², mũi vác 13° Hộp/25 cái Cái Kim điện cơ đồng tâm 740 25-30/25 Ambu Đan Mạch/
cho máy Medtronic / dùng một lần Malaysia
Cadwell - Dụng cụ đi kèm: Dây chuôi kết nối đi kèm được nhà cung cấp tặng miễn phí
trong thời gian sử dụng kim
- Tương thích với máy điện cơ Medtronic/Cadwell
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: ISO/CE/ FDA

Kim điện cơ có cổng dùng trong tiêm thuốc


- Chất liệu: Thép không gỉ, kim phủ lớp Polymer ma sát thấp, đầu nối bằng Kim điện cơ dùng trong
thau loại 1.5mm tiêm thuốc
165 165 Thần kinh Kim điện cơ có cổng - Kích cỡ: dài 50mm, chuẩn 25G, đường kính: 0.50 mm Hộp/10 cái Cái dài 50mm chuẩn 25G 0 Ambu Malaysia
tiêm thuốc, cỡ 25G
- Tương thích với máy điện cơ xách tay Myoguide tương thích máy đo điện
- Tiệt khuẩn cơ MyoGuide
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: ISO/ CE

Kim lọc thận nhân tạo dùng để lấy máu và trả máu trong thận nhân tạo
- Kim bằng thép không gỉ, cỡ 16G/17G, dài 25mm, đường kính trong
1.27mm/1.45 mm, đường kính ngoài 1.47mm/1.65 mm TMC-AVF-
166 166 Nội thận - thận Kim lọc thận nhân tạo, - Dây dẫn không latex, dài 28-32cm, đường kính trong 3.2 mm, đường kính Hộp/ 50 cái Cái Bộ kim AVF 16G, 17G 016G Công ty CP TTB- Việt Nam
nhân tạo cỡ 16G/17G ngoài 5.0 mm TMC-AVF- VTYT TMC
- Kim có cánh bướm xoay được quanh kim, có back-eye ở đầu kim. 017G
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn: ISO

Kim lọc thận nhân tạo, đầu kim tù


- Kim bằng thép không gỉ, cỡ 16G, dài 25mm, đường kính trong 1.4mm,
đường kính ngoài 1.6mm Kim chạy thận nhân tạo
167 167 Nội thận - thận Kim lọc thận nhân tạo, - Dây nối bằng Polyvinylchloride mềm mại, không Pyrogenic, không Latex, 50 cái/hộp Cái đầu tù 90183990 Nipro Thái Lan
nhân tạo đầu tù, cỡ 16G AVF needle 16Gx1" HC-
dài 30cm; đường kính trong 3.5mm, đường kính ngoài 5.5mm
- Tiệt khuẩn 30W-D
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Kim lọc thận nhân tạo dùng để lấy máu và trả máu trong thận nhân tạo
- Kim bằng thép không gỉ, 3 mặt vát, phủ silicone, cỡ 16G, đường kính 1.6mm,
dài 25mm. Kim chạy thận an toàn
- Dây bằng Polyvinylchloride, không Pyrogenic, không Latex dài 30cm, đường Tulip
168 168 Nội thận - thận Kim lọc thận nhân tạo, kính trong 3.5mm; Hộp/50 cái Cái SAFETOUCH TULIP 0 Nipro (Nhật) Thái Lan
nhân tạo phủ silicone, cỡ 16G - Lưu lượng trung bình 277mL/phút; AVF needle 16Gx1""
- Các bộ phận khác đi kèm: có đầu bảo vệ an toàn nằm sau cánh, có âm báo HTC-30W"
kích hoạt an toàn, thành kim siêu mỏng
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Kim lọc thận nhân tạo dùng để lấy máu và trả máu trong thận nhân tạo
- Kim bằng thép không gỉ, 3 mặt vát, phủ silicone, cỡ 17G, đường kính 1.4
mm, dài 25mm.
- Dây bằng Polyvinylchloride, không Pyrogenic, không Latex dài 30cm, đường
Nội thận - thận Kim lọc thận nhân tạo, kính trong 3.5mm; Kim chạy thận an toàn
169 169 Hộp/50 cái Cái Tulip Safetouch tulip AVF 0 Nipro (Nhật) Thái Lan
nhân tạo phủ silicone, cỡ 17G - Lưu lượng trung bình 210mL/phút; needle 17Gx1" HTC-30W
- Các bộ phận khác đi kèm: có đầu bảo vệ an toàn nằm sau cánh, có âm báo
kích hoạt an toàn, thành kim siêu mỏng
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Kim sinh thiết điều trị khối u vú sử dụng 1 lần cho máy sinh thiết chân không

- Kim bằng thép không gỉ, mũi vát. chất liệu bên trong và vỏ ngoài kim: ABS,
PC và Sillicon. Kim sinh thiết (Phụ kiện Kim 10G :
170 170 Cấp cứu Kim sinh thiết điều trị - Kích thước kim 10G, đường kính bên ngoài: khoảng 3.95mm; đường kính Danh mục nhà thầu tham dự không đạt Hộp/1 cái Cái 0 12 25 90 sử dụng cho máy sinh thiết BXCW140 Medical Park Co. Hàn Quốc 78 80cây
CĐHA khối u vú dùng 1 lần bên trong: khoảng 2.75mm; đường kính bên ngoài ống dẫn khí khoảng tính hợp lệ của HSDT chân không vú – máy Ltd Kim 8G:
1.65mm; đường kính bên trong ống dẫn khí khoảng 1.35mm, chiều dài kim bexcore System BXS100) 10cây
369.5mm, chiều dài mũi kim khoảng 109.0mm.
- Tiệt khuẩn
- Hỗ trợ lắp đặt máy sinh thiết chân không vú
Kim sinh thiết dùng 1 lần, dùng cho sinh thiết mô mềm
- Chất liệu: kim bằng thép không gỉ
- Cỡ 14->22G, dài 10->20cm
- Gồm kim, súng bấm, kim dẫn đường để sinh thiết đồng trục Kim sinh thiết lõi, dùng
Kim sinh thiết dùng 1 - Đầu kim sắc bén không gây chấn thương, cản tia X, tia siêu âm. Đầu kim dẫn cho sinh thiết mô mềm của 0BDPSxxyy.
171 171 Hô hấp lần, dùng cho mô mềm, đường vát 3 mặt. Đầu trên của kim có đầu Luer Lock bằng nhựa trong. Có nút TCKT (xem lại độ sâu cắt mô), làm Gói/1 cái Cái Biomedial, đường kính xx=16/18/20G, Biomedical Srl Ý
việc lại khoa, kiểm tra catolog
các cỡ nhựa trượt để đánh dấu 16/18/20G, chiều dài yy=10/15/20cm
- Thân kim thiết kế cứng chắc, có đánh dấu độ sâu 10/15/20cm
Có hai mức độ sâu khi sinh thiết 12mm và 22mm
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng CE/ISO

Kim sinh thiết dùng 1 lần, dùng với ống soi khí phế quản
- Chất liệu kim: Thép không gỉ
- Thân kim: nhựa Fluororesin
- Ruột kim: Hợp kim Nitinol
- Cỡ kim: 21G, 22G
Kim sinh thiết dùng 1 NA-201SX-
lần, dùng với ống soi - Chiều dài kim: 20 -> 40mm, chỉnh theo 2 hướng để bảo vệ kênh dụng cụ. Kim chọc hút sinh thiết 4021A
172 172 Hô hấp - Dụng cụ kèm theo: 1 bơm tiêm 20ml có kèm khóa 3 ngã, có nút chặn; 1 van Hộp/5 cái Cái Olympus Nhật
khí phế quản, cỡ 21G, nối kênh sinh thiết thích hợp với kênh dụng cụ có đường kính 2.0mm và chiều dùng 1 lần NA-201SX-
22G 4022A
dài làm việc 700mm
- Tương thích với ống soi khí phế quản có đường kính kênh dụng cụ 2.0mm
- Hỗ trợ đặt ống soi khi trúng thầu
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Kim sinh thiết gai nhau dùng 1 lần,


- Kim bằng thép không gỉ,
173 173 Phụ sản Kim sinh thiết gai nhau - Kim 18G dài ≥ 16cm và nòng sinh thiết kích thước 20G dài khoảng 22cm, có Hộp 10 cái Cái Kim chọc sinh thiết gai 17802 M.D.L.Srl Ý
dùng 1 lần, cỡ 18G đầu phản âm nhau tiệt trùng
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO/CE

Kim sinh thiết vú, gan, thận, phổi, tuyến giáp, tuyến tiền liệt Size 1413:
400 cây
- Chất liệu bằng thép không gỉ, Size 1416:
- Kích thước:
* Cỡ kim 12->20G, dài 10->20cm, 400 cây
Thận NT, Kim sinh thiết, cỡ 12-> Bard Reynosa S.A. Size 1613:
174 174 CĐHA 20G, dài 10-> 20cm * Chiều dài cắt mô 19mm Hộp/10 cái Cái 265 359 436 1,300 Kim sinh thiết Magnum Magnum de C.V., Mexico 800 100 cây
* Độ sâu cắt: 15->22mm
- Tiệt khuẩn Size 1620:
200cây
- Tiêu chuẩn: ISO/CE Size 1820:
- Tương thích súng Magnum
200 cây

H78712740000
US0
Kim đốt bằng vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn siêu âm
- Chất liệu kim bằng thép không gỉ, cứng, ít xâm lấn. H78770010600
Kim đốt bằng vi sóng - Đầu kim bằng ceramic, 3 mặt vát, có bọc lớp đồng ở phần phát sóng. Kim đốt u bằng sóng 1US0
175 175 CĐHA điều trị u gan dưới - Chiều dài kim đốt các cỡ: 14cm, 19cm, 29cm. Hộp/ 01 cái Cái 0 0 3 10 microwave tương thích Angiodynamics Mỹ 10 Size 14 cm
hướng dẫn siêu âm - Tiệt khuẩn máy Solero H78770010600
- Kim có kênh làm lạnh với cặp cảm biến nhiệt giúp bảo vệ các mô lành. 2US0
- Hỗ trợ đặt máy tại bệnh viện
H78770010600
3US0

RFA 1020
Kim đốt sóng cao tần đầu lạnh, đơn cực điều trị u gan. RFA 1030
- Kim thẳng, chiều dài thân kim khoảng 10cm - 25cm RFA 1507 Kim 2020:
Kim đốt sóng cao tần - Đầu kim nhọn, 3 mặt vát, chiều dài khoảng 0.7 - 3cm, sử dụng với điện áp Cool-Tip RF Ablation RFA 1510
176 176 CĐHA đầu lạnh, đơn cực, dùng cực đại tối đa 156V. Hộp/ 1 cái Cái 160 105 44 90 Single Electrode Kit E RFA 1520 Covidien Mỹ 70 60 cây
Kim 2030:
trong điều trị u gan - Toàn bộ điện cực có thể được nhìn thấy qua CT hoặc hướng dẫn siêu âm, đạt series RFA 1530 30 cây
chuẩn an toàn điện từ EN/IEC 60601/1/2. RFA 2020
- Hỗ trợ đặt máy tại bệnh viện RFA 2030
RFA 2530

Kim châm cứu nhĩ hoàn


- Chất liệu: thép không gỉ
- Kích cỡ: 0.22 x 1.5mm
- Cấu tạo:
+ Thân kim: được làm bằng sợi thép y tế không gỉ loại 06Cr19Ni10 (SUS
Kim châm cứu nhĩ hoàn, Hộp / 10 vỉ/ Kim châm cứu nhĩ hoàn,
177 177 CƠ SỞ 3 cỡ 0.22 x 1.5 mm 304), có độ cứng 460 HV 0.2 ~ 650 HV0.2 , khả năng chống ăn mòn tốt. Bề Danh mục không có nhà thầu tham dự 10 cái Cái kim vô trùng dùng một lần 0 Tianxie Trung Quốc
mặt thân kim nhẵn bóng, giá trị Ra(tham số độ thô ráp) ≤ 0.63 um.
+ Mũi kim: tròn, cân , không có các khuyết điểm như dẹt, không có gờ ráp,
cong vẹo.…Lực ép đầu mũi kim 0.5 N, lực châm 0.8 N
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO/CE .
- Tiêu chuẩn đóng gói: tiệt khuẩn từng cây

Kim châm cứu


- Chất liệu: làm bằng thép không gỉ
- Kích thước: 0.18 x 15mm
- Cấu tạo:
+ Cán kim (đốc kim): được cuốn bằng sợi thép không gỉ, các vòng quấn tròn
đều và khít nhau, không có khoảng cách.
+ Thân kim châm cứu được chế tạo bằng sợi thép không gỉ, độ cứng thân kim
460 HV 0.2 kg. Bề mặt thân kim nhẵn bóng không có những khuyết điểm như Kim châm cứu
Kim châm cứu, cỡ xước, vạch và đường vân rõ ràng, giá trị Ra (tham số độ thô ráp) ≤ 0.63 um. Hộp / 20 vỉ/ 0,18x15mm đã tiệt trùng,
178 178 CƠ SỞ 3 Danh mục không có nhà thầu tham dự Cái Dongbang Trung Quốc
0.18x15mm + Mũi kim: tròn, cân, không dẹt, không có gờ ráp, và các khuyết điểm như 5 cái dùng một lần, Khánh
cong vẹo ...đáp ứng quy định về lực và sức ép độ cứng tiếp xúc với đầu mũi Phong
kim của lực ép đầu mũi kim 0.4 N, lực châm 0.7 N
+ Tính dẻo: thân kim phải có tính dẻo thích hợp, sau khi thử nghiệm quấn
quanh không được có khe hở, đứt gãy hoặc phân tầng.
Sự liên kết giữa thân kim và đốc kim phải cố định chắc chắn, lực kéo: 7N
- Tiêu chuẩn đóng gói: tiệt khuẩn từng cây, đóng gói trong vỉ giấy, vỉ nhựa
PE/PP bao phim từng cây một.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Kim châm cứu


- Chất liệu: làm bằng thép không gỉ
- Kích thước: 0.30x13mm
- Cấu tạo:
+ Cán kim: được cuốn bằng sợi thép, các vòng quấn tròn đều, không có khoảng
cách, không có gờ ráp
+ Thân kim: được làm bằng sợi thép y tế không gỉ, có độ cứng với đường kính
thân kim 0.25 mm ≤ d ≤ 0.45 mm: 460 HV 0.2 ~ 650 HV0.2 , khả năng Kim châm cứu
179 179 CƠ SỞ 3 Kim châm cứu, cỡ chống ăn mòn tốt. Bề mặt thân kim nhẵn bóng, giá trị Ra (tham số độ thô ráp) làm việc lại cs3 tiêu chí kỹ thuật Hộp / 20 vỉ/ Cái 0,30x13mm số 1 đã tiệt CHANGCHUN Trung Quốc
0.30x13 mm ≤ 0.63 um. 5 cái trùng, dùng một lần,
+ Mũi kim: tròn, cân , không có các khuyết điểm như dẹt, không có gờ ráp, Khánh Phong
cong vẹo.…Với đường kính thân kim 0.25 mm ≤ d ≤ 0.35 mm: Lực ép đầu
mũi kim 0.5 N, lực châm 0.8 N
+ Sự liên kết cố định giữa thân kim và đốc kim với đường kính thân kim 0.25
mm ≤ d ≤ 0.35 mm: lực kéo 15N
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE
- Tiêu chuẩn đóng gói: tiệt khuẩn, đóng gói vỉ giấy, vỉ nhựa PVC bao phim
từng cây một.

Kim châm cứu


- Chất liệu: bằng thép không gỉ,
- Kích thước: 0.30x25mm
- Cấu tạo:
+ Cán kim: được cuốn bằng sợi thép, các vòng quấn tròn đều, không có khoảng
cách, không có gờ ráp
+ Thân kim: được làm bằng sợi thép y tế không gỉ, có độ cứng với đường kính
thân kim 0.25 mm ≤ d ≤ 0.45 mm: 460 HV 0.2 ~ 650 HV0.2 , khả năng Kim châm cứu
Kim châm cứu, cỡ chống ăn mòn tốt. Bề mặt thân kim nhẵn bóng, giá trị Ra (tham số độ thô ráp) Hộp / 20 vỉ/ 0,30x25mm số 2 đã tiệt
180 180 CƠ SỞ 3 làm việc lại cs3 tiêu chí kỹ thuật Cái CHANGCHUN Trung Quốc
0.30x25 mm ≤ 0.63 um. 5 cái trùng, dùng một lần,
+ Mũi kim: tròn, cân , không có các khuyết điểm như dẹt, không có gờ ráp, Khánh Phong
cong vẹo.…Với đường kính thân kim 0.25 mm ≤ d ≤ 0.35 mm: Lực ép đầu
mũi kim 0.5 N, lực châm 0.8 N
+ Sự liên kết cố định giữa thân kim và đốc kim với đường kính thân kim 0.25
mm ≤ d ≤ 0.35 mm: lực kéo 15N
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
- Tiêu chuẩn đóng gói: tiệt khuẩn, vỉ giấy, vỉ nhựa PVC bao phim từng cây
một.
Kim châm cứu
- Chất liệu: làm bằng thép không gỉ,
- Kích thước: 0.30x40mm
- Cấu tạo:
+ Cán kim: được cuốn bằng sợi thép, các vòng quấn tròn đều, không có khoảng
cách, không có gờ ráp
+ Thân kim: được làm bằng sợi thép y tế không gỉ, có độ cứng với đường kính
thân kim 0.25 mm ≤ d ≤ 0.45 mm: 460 HV 0.2 ~ 650 HV0.2 , khả năng Kim châm cứu
Kim châm cứu, cỡ chống ăn mòn tốt. Bề mặt thân kim nhẵn bóng, giá trị Ra (tham số độ thô ráp) Hộp / 20 vỉ/ 0,30x40mm đã tiệt trùng,
181 181 CƠ SỞ 3 0.30x40 mm ≤ 0.63 um. làm việc lại cs3 tiêu chí kỹ thuật 5 cái Cái dùng một lần, Khánh CHANGCHUN Trung Quốc
+ Mũi kim: tròn, cân , không có các khuyết điểm như dẹt, không có gờ ráp, Phong
cong vẹo.…Với đường kính thân kim 0.25 mm ≤ d ≤ 0.35 mm: Lực ép đầu
mũi kim 0.5 N, lực châm 0.8 N
+ Sự liên kết cố định giữa thân kim và đốc kim với đường kính thân kim 0.25
mm ≤ d ≤ 0.35 mm: lực kéo 15N
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE
- Tiêu chuẩn đóng gói tiệt khuẩn, vỉ giấy, vỉ nhựa PVC/PE bao phim từng cây
một.
Dây truyền dịch có bộ phận chỉnh tốc độ dịch truyền_x000D_
- Chất liệu: PVC, không chứa DEHP, thay thế bằng DEHT an toàn_x000D_
- Chiều dài: 150cm, đường kính trong khoảng 3mm, đường kính ngoài khoảng
4mm, đầu nối dạng khóa xoắn vặn_x000D_
EXADROP PREC
Dây truyền dịch có bộ - Bầu đếm giọt có 2 ngăn cứng - mềm, màng lọc dịch khoảng 15µm, van thông Thùng/ 50 FL.REG
182 182 Toàn viện điều chỉnh tốc độ, dài khí có màng lọc vi khuẩn Vượt giá kế hoạch Cái 4061209 B.Braun Hungary
150cm - Bộ phận đi kèm: khóa dừng, bộ phận điều chỉnh tốc độ từ 3ml/h -> cái INTRAF.PRML.150CM
LL
270ml/h_x000D_
- Tương thích với các loại dây nối, catheter, đảm bảo không rò gỉ _x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Dây truyền dịch dùng trong liệu pháp tiêm truyền cho người bệnh_x000D_
- Chất liệu: PVC, không chứa DEHP_x000D_
- Chiều dài dây: 180cm, đường kính trong khoảng 3mm, đường kính ngoài
khoảng 4mm, có cửa tiêm thuốc an toàn, đầu nối dạng khóa xoắn vặn_x000D_
- Bầu đếm giọt có 2 ngăn cứng - mềm, màng lọc dịch khoảng 15µm, van thông
INTRAFIX SAFESET I.S.
183 183 Toàn viện Dây truyền dịch đuổi khí có màng lọc vi khuẩn Thùng/ 100 Bộ 55 56 76 100 TUBING LENGHT 4063005 B.Braun Việt Nam 1,740
khí tự động, dài 180cm - Kháng lực khoảng 2 bar_x000D_ hoặc tương đương bộ
- Có chức năng tự động: đuổi khí, ngưng truyền khi hết dịch_x000D_ 180CM
- Tương thích với đầu nối catheter, dây nối, đảm bảo không rò rỉ dịch_x000D_
- Có bộ phận điều chỉnh giọt kiểu con lăn_x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE

Dây truyền dịch tránh ánh sáng dùng trong tiêm truyền hóa chất điều trị ung
thư _x000D_
- Chất liệu: PUR, không chứa DEHP, tránh ánh sáng_x000D_
- Chiều dài dây: 180cm, đường kính trong khoảng 3mm, đường kính ngoài
khoảng 4mm, có cửa tiêm thuốc an toàn, đầu nối dạng khóa xoắn vặn_x000D_
- Bầu đếm giọt có 2 ngăn cứng - mềm, màng lọc dịch khoảng 15µm, van thông
INTRAFIX SAFESET
184 184 Toàn viện Dây truyền dịch tránh khí có màng lọc vi khuẩn Thùng/ 100 Cái UV-PROTECT. LL, 4063131 B.Braun Việt Nam
ánh sáng, dài 180cm - Kháng lực khoảng 2 bar cái
hoặc tương đương 180CM
- Có chức năng tự động: đuổi khí, ngưng truyền khi hết dịch_x000D_
- Tương thích với đầu nối catheter, dây nối, đảm bảo không rò rỉ dịch_x000D_
- Có bộ phận điều chỉnh giọt kiểu con lăn_x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Dây nối lấy thuốc dùng với máy bơm cản quang
- Chất liệu: PUR, PVC (không chứa DEHP và cao su)
- Chịu được áp lực: tối đa 20 bar
- Cấu tạo: gồm 1 đầu thiết kế xoắn vặn có nắp bảo vệ, 1 đầu có 3 nhánh lấy
185 185 Cơ sở 2 Dây nối lấy thuốc dùng thuốc với bộ lọc khí có nắp bảo vệ, trên dây có bộ lọc cặn với van 1 chiều và 1 hộp/ cái Cái Dây truyền thuốc – Pump XD 8003 Ulrich medical Đức
với máy bơm cản quang cảm biến áp suất Tubing XD 8003
- Tương thích với máy bơm cản quang Ulrichinject CT motion
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO/CE
Hoặc tương đương với dây nối dùng cho

Dây nối dùng với dây lấy thuốc cho máy bơm tiêm cản quang
- Chất liệu: PUR, PVC (không chứa DEHP và cao su)
- Chiều dài dây: tối thiểu 2.5m
- Chịu được áp lực: tối đa 20 bar
- Cấu tạo: gồm 1 đầu male dạng luer lock với van 1 chiều có nắp bảo vệ, 1 đầu
Dây nối dùng với dây female luer lock có nắp bảo vệ, van 1 chiều thứ 2 được tích hợp trên dây, thiết
186 186 Cơ sở 2 lấy thuốc, dài 2.5m kế van tự đóng Gói/10 cái cái Dây truyền bệnh nhân XD 2040 Ulrich medical Đức
- Tương thích với dây nối lấy thuốc dùng cho máy bơm cản quang
Ulrichinject CT motion
- Tiệt khuẩn
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO/CE

Dây truyền máu đầu trơn_x000D_


- Chất liệu: PVC, không chứa DEHP_x000D_
- Chiều dài: khoảng 160cm_x000D_
- Bầu đếm giọt: bằng Polypropylene, gồm 2 ngăn cứng và mềm, trong suốt, có
Dây truyền máu đầu màng lọc bằng PET, kích thước mắt lưới lọc khoảng 175 - 210µ, 20 TERUFUSION
187 187 Toàn viện giọt/ml_x000D_ xem lại Hộp/ 50 cái Cái TB*U800B Terumo Nhật
trơn - Đầu nối male, đầu trơn, tương thích với đầu nối catheter hoặc dây nối, có kim Blood Adminstration Set
18G_x000D_
- Có bộ phận điều chỉnh giọt kiểu con lăn_x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Dây truyền máu đầu xoắn _x000D_
- Chất liệu: Polyamide, không chứa DEHP_x000D_
- Chiều dài: khoảng 180cm, đường kính trong khoảng 3mm, đường kính ngoài
khoảng 4mm_x000D_
- Bầu đếm giọt: gồm 2 ngăn cứng và mềm, trong suốt, diện tích màng lọc
11cm², kích thước mắt lưới màng lọc 200µ, đầu lấy máu mũi tù, trong suốt, có
Dây truyền máu đầu nắp bảo vệ Thùng/ 100 SANGOFIX ES SLIM
188 188 Toàn viện - Đầu nối male, kiểu xoắn vặn, tương thích với đầu nối catheter hoặc dây nối, xem lại Bộ 4034228 B.Braun Việt Nam
xoắn bộ SPIKE LL 180CM
- Kháng lực khoảng 2 bar hoặc tương đương, nắp bảo vệ có màng kỵ nước, vi
khuẩn ngăn rò gỉ máu khi đuổi khí_x000D_
- Có bộ phận điều chỉnh giọt kiểu con lăn, có chức năng đuổi khí tự
động_x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn
- T iêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Dây nối chữ T đi kèm dây truyền, dùng cho ống bơm tiêm cản quang 2 nòng
- Chất liệu: nhựa PVC y tế, không DEHP
- Chiều dài: khoảng 150cm, đường kính trong 1.53mm - Chịu áp lực khoảng
Dây nối bơm cản quang
Dây nối chữ T đi kèm 300psi chữ T của bơm tiêm điện
189 189 CĐHA - Trong suốt, chống xoắn, đầu nối luer lock an toàn, chống rò rĩ Gói/1 bộ Bộ 382923 Imaxeon Úc 360
dây truyền 150cm - Tiệt khuẩn chụp CT: SALIENT (hai
nòng)
- Đạt tiêu chuẩn ISO
- Tương thích ống bơm tiêm cản quang của máy bơm tiêm điện CT Imaxeon
Salient (hai nòng).

Dây nối dùng cho bơm tiêm cản quang


- Chất liệu PVC, không có chất phụ gia DEHP
Dây nối dùng cho bơm - Chiều dài: 30 cm, đường kính trong 3 mm, đường kính ngoài khoảng 4mm
190 190 CĐHA - Thể tích mồi: khoảng 2ml Danh mục không có nhà thầu đạt kỹ Thùng/ 100 Cái EXTENSION LINE TYPE 4097300 B.Braun Việt Nam 36,000
tiêm cản quang, cỡ - Kháng lực khoảng 2 bar hoặc tương đương thuật cái HEIDELBERGER 30CM
30cm
- Đầu nối Luer Lock
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Khóa đi kèm dây dẫn loại 1 nhánh


- Dây dẫn bằng Polyurethane/PVC, không chứa DEHP, chiều dài mỗi nhánh
khoảng 16 ± 2cm
- Gồm 2 đầu nối: 1 đầu male bằng nhựa Acrylic/Polypropylene, thiết kế dạng
khóa xoay, tương thích với các loại catheter; 1 đầu nối an toàn không kim bằng
Polyurethane/ Polycarbonate, có van 1 chiều bằng silicone, đầu kết nối xoắn
Khóa đi kèm dây dẫn, 1 vặn, tương thích với đầu nối của bơm tiêm, dây truyền BD SmartSite™ Extension
191 191 Toàn viện - Có 1 khóa áp lực dương Hộp/100 cái Cái Set One Needle Free 20039E7D Becton Dickinson Mexico
nhánh - Thể tích đuổi khí khoảng 0.16 - 0.25ml Valve
- Thích hợp với môi trường MRI, chịu được các chất lipid và tương thích cao
với các chất hóa học
- Chịu áp lực khoảng ≥ 300 psi_x000D_
- Thời gian lưu khoảng 5 - 7 ngày hoặc ≥ 200 lần sử dụng_x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/ FDA

Khóa đi kèm dây dẫn loại 2 nhánh


- Dây dẫn bằng Polyurethane/PVC, không chứa DEHP, chiều dài mỗi nhánh
khoảng 17 - 24cm
- Gồm 3 đầu nối: 1 đầu male bằng nhựa Acrylic/Polypropylene, thiết kế dạng
khóa xoay, tương thích với các loại catheter; 2 đầu nối an toàn không kim bằng
Polyurethane/ Polycarbonate, mỗi đầu nối có van 1 chiều bằng silicone, đầu
kết nối xoắn vặn, tương thích với đầu nối của bơm tiêm, dây truyền BD SmartSite™ “Y”
192 192 Toàn viện Khóa đi kèm dây dẫn, 2 Cái 20019E7D Becton Dickinson Mexico
nhánh - Có 2 khóa áp lực dương Hộp/100 cái Extension Set 2 Needle-
- Thể tích đuổi khí khoảng 0.3 - 0.4ml Free Valves
- Thích hợp với môi trường MRI, chịu được các chất lipid và tương thích cao
với các chất hóa học
- Chịu áp lực khoảng ≥ 300 psi_x000D_
- Thời gian lưu khoảng 5 - 7 ngày hoặc ≥ 200 lần sử dụng_x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/ FDA

Khóa đi kèm dây dẫn loại 3 nhánh


- Dây dẫn bằng Polyurethane/PVC, không chứa DEHP, chiều dài mỗi nhánh
khoảng 12.7cm
- Gồm 4 đầu nối: 1 đầu male bằng nhựa Acrylic/Polypropylene, thiết kế dạng
khóa xoay, tương thích với các loại catheter; 3 đầu nối an toàn không kim bằng
Polyurethane/ Polycarbonate, mỗi đầu nối có van 1 chiều bằng silicone, đầu
kết nối xoắn vặn, tương thích với đầu nối của bơm tiêm, dây truyền, không có
khoảng chết trong đầu nối giúp ngăn cục máu đông và sự tương tác của
193 193 Toàn viện Khóa đi kèm dây dẫn, 3 thuốc_x000D_ Hộp/100 cái Cái BD SmartSite™ Extension 20038E7D Becton Dickinson Mexico
nhánh Set 3 Needle- Free Valves
- Có 3 khóa áp lực dương
- Thích hợp với môi trường MRI, chịu được các chất lipid và tương thích cao
với các chất hóa học
- Thể tích đuổi khí khoảng 0.4ml_x000D_
- Chịu áp lực khoảng ≥ 300 psi_x000D_
- Thời gian lưu khoảng 5 - 7 ngày hoặc ≥ 200 lần sử dụng_x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/ FDA

Khóa 3 ngã đi kèm dây dẫn dài 100cm


- Chất liệu: Polyamide, không chứa DEHP_x000D_
- Dây nối dài khoảng 100 cm, thể tích mồi 6.4 ml, 1 đầu male dạng xoắn vặn,
đảm bảo tương thích với các loại catheter, 1 đầu có khóa 3 ngã gồm 2 cổng
194 194 Toàn viện Khóa 3 ngã đi kèm dây female đảm bảo tương thích với hệ thống dây truyền_x000D_ Vượt giá kế hoạch Thùng 50 Cái DISCOFIX C-3WSC, 0 B.Braun Thụy sỹ 1,700
dẫn dài 100cm - Kháng lực khoảng 2 bar hoặc tương đương cái BLUE, 100CM TUBE
- Yêu cầu khi sử dụng: Không nứt gãy, rò rỉ khi kết nối với hệ thống dây
truyền hoặc khi truyền với các loại thuốc, nhũ dịch béo_x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Khóa 3 ngã đi kèm dây dẫn dài 10cm


- Chất liệu: Polyamide, không chứa DEHP_x000D_
- Dây nối dài khoảng 10 cm, thể tích mồi khoảng 0.95 ± 0.05ml, 1 đầu male
dạng xoắn vặn, đảm bảo tương thích với các loại catheter, 1 đầu có khóa 3 ngã
Khóa 3 ngã đi kèm dây gồm 2 cổng female đảm bảo tương thích với hệ thống dây truyền_x000D_ Thùng/ 200 DISCOFIX C, 3WSC,
195 195 Toàn viện Vượt giá kế hoạch Cái 16500C B.Braun Thụy Sỹ
dẫn dài 10cm - Kháng lực khoảng 2 bar hoặc tương đương cái BLUE,10CM TUBE
- Yêu cầu khi sử dụng: Không nứt gãy, rò rỉ khi kết nối với hệ thống dây
truyền hoặc khi truyền với các loại thuốc, nhũ dịch béo_x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE

Khóa 3 ngã đi kèm dây dẫn dài 25cm


- Chất liệu: Polyamide, không chứa DEHP_x000D_
- Dây nối dài khoảng 25 cm, thể tích mồi 2 ml, 1 đầu male dạng xoắn vặn, đảm
bảo tương thích với các loại catheter, 1 đầu có khóa 3 ngã gồm 2 cổng female
196 196 Toàn viện Khóa 3 ngã đi kèm dây đảm bảo tương thích với hệ thống dây truyền_x000D_ Vượt giá kế hoạch Thùng 50 Cái DISCOFIX C-3WSC, 16520C B.Braun Thụy sỹ 5,000
dẫn dài 25cm - Kháng lực khoảng 2 bar hoặc tương đương cái BLUE, 25CM TUBE
- Yêu cầu khi sử dụng: Không nứt gãy, rò gỉ khi kết nối với hệ thống dây
truyền hoặc khi truyền với các loại thuốc, nhũ dịch béo_x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Găng tay sạch có bột dùng trong thăm khám, chăm sóc người bệnh, các cỡ
- Chất liệu: latex cao su thiên nhiên, có bột nhẹ
- Thiết kế găng tay có các ngón thẳng, phù hợp với hình dáng bàn tay của
người sử dụng, viền gân ở cổ tay
- Kích cỡ: XS, S, M, L
- Chiều dài găng tay: Size XS, S (tối thiểu 220 mm), Size M, L (tối thiểu
230mm)
Găng tay sạch có bột, - Chiều rộng lòng bàn tay: Size XS (≤ 80mm), Size S (80 ± 10), Size M (90 ± Găng tay khám bệnh các
197 197 Toàn viện 10), Size L (110 ± 10) Bổ sung kích thước vùng nhám Hộp/ 50 đôi Đôi 62,950 0 9,700 0 0 Supermax Malaysia
các cỡ - Độ dày vùng trơn nhẵn: tối thiểu 0.08 mm, tối đa 2.00 mm cỡ
- Độ dày vùng nhám: tối thiểu 0.11 mm, tối đa: 2.03 mm
- Đặc tính: Lực kéo đứt tối thiểu trước khi già hóa nhanh 6.0N, Độ giãn dài tối
thiểu khi đứt trước khi già hóa nhanh 650%, Lực kéo tối thiểu khi đứt sau khi
già hóa nhanh 6.0N, Độ giãn dài tối thiểu khi đứt sau khi già hóa nhanh 500%
- Hàm lượng protein gây dị ứng ≤ 200mcg/dm²
- Hàm lượng bột ≤ 10mg/dm²
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA

Găng tay sạch không bột dùng trong thăm khám, chăm sóc người bệnh, các cỡ
- Chất liệu: cao su thiên nhiên
- Thiết kế găng tay có các ngón thẳng, phù hợp với hình dáng bàn tay của
người sử dụng, bề mặt nhám, viền gân ở cổ tay
- Kích cỡ: XS, S, M, L
- Chiều dài găng tay: Size XS, S (tối thiểu 220 mm), Size M, L (tối thiểu
230mm) Găng tay khám cao su
- Chiều rộng lòng bàn tay: Size XS (≤ 80mm), Size S (80 ± 10), Size M (90 ± không bột bề mặt nhám Size M:
Găng tay sạch không 100000
198 198 Toàn viện 10), Size L (110 ± 10) Bổ sung kích thước vùng nhám Hộp/ 50 đôi Đôi 32,700 109,425 71,800 200,000 các size XS, S, M, L, có 0 WRP Malaysia 178,000 151,700
bột, các cỡ - Độ dày vùng trơn nhẵn: tối thiểu 0.08 mm, tối đa 2.00 mm kháng khuẩn các size XS, Size S:
- Độ dày vùng nhám: tối thiểu 0.11 mm, tối đa: 2.03 mm S, M, L. 100000
- Đặc tính: Lực kéo đứt tối thiểu trước khi già hóa nhanh 7.0N, Độ giãn dài tối
thiểu khi đứt trước khi già hóa nhanh 650%, Lực kéo tối thiểu khi đứt sau khi
già hóa nhanh 6.0N, Độ giãn dài tối thiểu khi đứt sau khi già hóa nhanh 500%
- Hàm lượng protein gây dị ứng ≤ 50mcg/dm²
- Hàm lượng bột ≤ 2mg/dm² (hoặc ≤ 2mg/găng)
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA

Găng tay sạch


- Chất liệu: 100% cao su tự nhiên, có phủ bột chống dính, màu trắng đến vàng
nhạt_x000D_
- Thiết kế găng tay có các ngòn thẳng, phù hợp với hình dáng bàn tay của
Găng tay sạch, dài 450- người sử dụng, viền gân ở cổ tay_x000D_ GANG Y TE SAN KHOA
199 199 Toàn viện - Kích cỡ: 6.5 - 7 (chiều rộng từ 83 ± 5mm đến 95 ± 5mm, chiều dài khoảng Gói/10 đôi Đôi 0 Nam Tín Việt Nam
> 500mm 450 -> 500mm)_x000D_ CHUA TT
- Độ dày ngón tay, lòng bàn tay, cổ tay: tối thiểu 0.15mm _x000D_
- Đặc tính: lực kéo đứt trước khi già hóa nhanh tối thiểu 9 - 12.5N, độ giãn dài
trước khi già hóa nhanh tối thiểu 600 - 700% (theo TCVN 6344:2007)_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO
Găng tay tiệt khuẩn
- Chất liệu: 100% cao su tự nhiên, có phủ bột chống dính, màu trắng đến vàng
nhạt
- Thiết kế găng tay có các ngón thẳng, phù hợp với hình dáng bàn tay của
người sử dụng, viền gân ở cổ tay
Găng tay tiệt khuẩn, dài - Kích cỡ: 6.5 - 7 (chiều rộng từ 83 ± 5mm đến 95 ± 5mm, chiều dài khoảng GANG Y TE SAN TT
200 200 Toàn viện Gói/10 đôi Đôi 0 Nam Tín Việt Nam
450 -> 500mm 450 -> 500mm) T/300doi
- Độ dày ngón tay, lòng bàn tay, cổ tay: tối thiểu 0.15mm
- Đặc tính: lực kéo đứt trước khi già hóa nhanh tối thiểu 9 - 12.5N, độ giãn dài
trước khi già hóa nhanh tối thiểu 600 - 700% (theo TCVN 6344:2007)
- Đóng gói từng cái
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Găng tay tiệt khuẩn, không bột dùng trong các thủ thuật/ phẫu thuật
- Chất liệu: cao su neoprene (Polycloropren), mặt ngoài phủ lớp siliocne trơn
láng, mặt trong phủ Polyurethane và silicone
- Màu sắc: xanh lá cây/ trắng sữa/ nâu
- Thiết kế găng tay có các ngón thẳng mượt, phù hợp với hình dáng bàn tay của
người sử dụng, cổ găng tạo 1 lớp bo cổ tay không cuốn biên, sử dụng công
TCKT (sai lỗi chính tả "silicone", làm
Găng tay tiệt khuẩn, nghệ tạo độ nhám ma sát ở lòng bàn tay và ngón tay, có khả năng chống tế rõ đặc tính bề mặt găng tay), tìm tiêu Găng tiệt trùng GAMMEX Gammex Non-
201 201 Toàn viện không bột, chiều dài tối bào/virut xâm nhập, tính trơ với cồn và một số hóa chất khác chuẩn VN về găng tay phẫu thuật, làm Gói/1 đôi Đôi Non-Latex (Neoprene) Latex Powder- Ansell Mã Lai
thiểu 260 đến 280 mm, - Kích cỡ: 6, 6.5, 7, 7.5, 8, chiều rộng từ 77 ± 5 mm đến 106 ± 6mm, chiều dài
rõ tiêu chí vùng trơn nhẵn và vùng không bột, xanh lá Free
các cỡ tối thiểu 260 đến 280mm nhám
- Độ dày tối thiểu: vùng trơn nhẵn tối thiểu 0.1mm, vùng nhám 0.13mm
- Đặc tính: Lực kéo đứt tối thiểu trước khi già hóa nhanh 9N, Độ giãn dài tối
thiểu khi đứt trước khi già hóa nhanh 600%, Lực kéo đứt tối thiểu sau khi già
hóa nhanh 9N, Độ giãn dài tối thiểu khi đứt sau khi già hóa nhanh 500%
- Hàm lượng protein gây dị ứng ≤ 50mcg/dm²
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Găng tay tiệt khuẩn, không bột dùng trong các thủ thuật/ phẫu thuật
- Chất liệu: mủ cao su tự nhiên cô đặc, phủ lớp polymer, màu trắng tự
nhiên_x000D_
- Thiết kế găng tay có các ngón thẳng mượt, phù hợp với hình dáng bàn tay của
người sử dụng, viền gân ở cổ tay_x000D_
- Kích cỡ: số 6, 6.5, 7, 7.5 Găng tay cao su tự nhiên
Size 7: 300
Găng tay tiệt khuẩn, - Chiều dài tối thiểu: khoảng 290 ± 10 mm cô đặc phẫu thuật tiệt đôi
202 202 Toàn viện không bột, dài khoảng - Chiều rộng lòng bàn tay: Size 6 (77 ± 5 mm), size 6.5 (83 ± 5 mm), size 7 Hộp/50 đôi Đôi 702 785 589 1,800 trùng không bột Profeel 0 WRP Malaysia 14,200 1,090
290 ± 10 mm (89 ± 5 mm), size 7.5 (95 ± 5 mm) DHD Platinum các số 6; Size 7.5:
1500 đôi
- Độ dày tối thiểu: vùng trơn nhẵn tối thiểu 0.1mm, vùng nhám 0.13mm 6.5; 7; 7.5
- Đặc tính: Lực kéo đứt tối thiểu trước khi già hóa nhanh 24N, Độ giãn dài tối
thiểu khi đứt trước khi già hóa nhanh 700%, Lực kéo đứt tối thiểu sau khi già
hóa nhanh 9.5N, Độ giãn dài tối thiểu khi đứt sau khi già hóa nhanh 550%
- Hàm lượng protein gây dị ứng ≤ 50mcg/dm²
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Găng tay tiệt khuẩn


- Chất liệu: bằng Polyethylen, trong suốt_x000D_
- Kích cỡ: S, 1 chiếc_x000D_
Găng tay tiệt khuẩn, 1 - Độ dày khoảng 0.008mm đến 0.04mm_x000D_
203 203 Toàn viện Gói/1 cái Cái Găng tay hút đàm Medico Medico Full Sun Medical Trung Quốc
chiếc, cỡ S - Đặc điểm: thiết kế các ngón thẳng, phù hợp với người thuận tay trái hoặc tay
phải, các mép đảm bảo kín_x000D_
- Đóng gói từng cái_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Ống cho ăn thông mũi dạ dày lưu dài ngày_x000D_


- Chất liệu: 100% silicone_x000D_
- Kích cỡ: từ 12Fr (đường kính trong 2.4mm), 14Fr (đường kính trong 2.9mm),
Ống cho ăn, bằng 100% 16Fr (đường kính trong 3.3mm), 18Fr (đường kính trong 3.7mm), 20Fr (đường Ống silicone nuôi ăn
đường mũi - dạ dày, có 800 001 5275-- Create Medic -
204 204 Toàn viện silicone, cỡ từ 12-> kính trong 4.1mm), chiều dài khoảng 95cm_x000D_ Hộp/ 10 cái Cái phễu và nắp (đầu típ > 800 001 5279 Nhật Bản Việt Nam
20Fr - Đặc tính: đầu ống hình nón dễ dàng đưa vào dạ dày, có 04 lỗ ở cuối ống, có
đường cản quang, đầu típ cản quang, có vạch đánh dấu chiều dài trên ống, có đóng).
phễu và nắp (đầu típ đóng)_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Ống cho ăn, thông mũi dạ dày lưu dài ngày


- Chất liệu bằng Polyurethane trong suốt, phủ đầu silicone, bề mặt trơn nhẵn,
kháng nước_x000D_
- Kích cỡ: 12Fr (đường kính trong 2.6mm), 15Fr (đường kính trong 3.5mm),
Ống cho ăn, bằng chiều dài khoảng 100 - 120cm_x000D_
205 205 Toàn viện polyurethane, cỡ 12Fr, - Trên thân ống có vạch chia, khoảng cách tối thiểu giữa các vạch 1cm, mỗi Hộp/10 cái Cái Dây cho ăn dài ngày Freka 7980111, Fresenius kabi AG Ba lan
tube cỡ 12Fr, 15Fr 7981821
15Fr 5cm có đánh dấu, có tối thiểu 1 đường cản quang, có dây dẫn đường dạng xoắn
ốc giúp đặt ống dễ dàng, đầu xa có 2 lỗ_x000D_
- Có cổng nối thấp ở nối chữ Y, cổng nối khóa luer, tương thích với đầu nối
của hệ thống dây cho ăn_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Ống cho ăn thông mũi dạ dày dành cho người lớn_x000D_


- Chất liệu: bằng nhựa PVC, trong suốt, không chứa DEHP_x000D_
- Kích cỡ: 12Fr, 14Fr, 16Fr, 18Fr
SM12003;
Ống cho ăn, bằng PVC, - Đường kính trong: từ 4 - 6mm, Chiều dài > 120cm STOMACH TUBE FR12; SM14003;
206 206 Toàn viện - Thân ống có đường cản quang, có 4 vạch đánh dấu dọc theo chiều dài ống Hộp/25 cái Cái Covidien Thailand
cỡ 12-> 18Fr tình từ đầu cuối ống tại vị trí 45cm, 55cm, 65cm, 75cm, có 4 mắt phụ 14; 16; 18 SM16003;
SM18003
- Đặc tính: đàn hồi, không gập gẫy ống, đầu ống tròn, trơn hạn chế tổn thương
khi đặt ống, thời gian lưu ống khoảng 5 - 7 ngày_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Ống cho ăn thông mũi dạ dày dành cho trẻ em


- Chất liệu: bằng nhựa PVC, trong suốt, không chứa DEHP_x000D_
- Kích cỡ: 5Fr, 6Fr, 8Fr, 10Fr
FD5050;
Ống cho ăn, bằng PVC, - Đường kính trong: từ 1.2 - 3.3mm, Chiều dài tối thiểu 50cm FEED TUBE 50CM FR.5; FD6050;
207 207 Toàn viện - Thân ống có đường cản quang, có 4 vạch đánh dấu dọc theo chiều dài ống Hộp/25 cái Cái Covidien Thailand
cỡ 5-> 10Fr tình từ đầu cuối ống tại vị trí 20cm, 30cm, có 2 mắt phụ 6; 8; 10 FD8050;
FD10050
- Đặc tính: đàn hồi, không gập gẫy ống, đầu ống tròn, trơn hạn chế tổn thương
khi đặt ống, thời gian lưu ống khoảng 5 - 7 ngày_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Dây cho ăn dùng cho các loại súp có độ nhớt cao (súp sệt)
- Chất liệu:
* Kim, khóa, đầu kết nối sonde bằng nhựa bằng nhựa Acrylonitrile butadien
styrene;
Dây cho ăn dùng cho * Bầu đếm giọt, dây dẫn bằng nhựa y tế khoa dinh dưỡng về phân loại trang Dây nuôi ăn súp dinh
208 208 dinh dưỡng các loại súp có độ nhớt Gói/1 cái Cái dưỡng, các loại súp có độ 0 Đại Nam Việt Nam
cao - Kích thước: 120 cm x 4.8mmx 3.5mm. thiết bị???, không phân nhóm nhớt cao
- Tiệt khuẩn
-Tương thích: Có kim cắm vào nút cao su. Dùng để truyền cho tất cả các loại
chai có miệng chai đậy nút cao Su và niềng lại bằng nút nhôm
- Tiêu chuẩn: ISO

Túi đựng dung dịch nuôi dưỡng có nắp đậy


- Chất liệu: bằng PVC, không chứa DEHP
- Thể tích chứa 1000ml
209 209 Toàn viện Túi đựng dung dịch nuôi - Thân túi có vạch chia thể tích, mỗi vạch chia cách nhau 100ml Hộp/30 cái Cái ESY CAP GRVTY ST 8884702500 Covidien Mexico
dưỡng, 1000ml W/LMN TBG
- Túi có nắp đậy, đi liền dây nối dài >60cm, có bầu đếm giọt và khóa kiểm soát
thể tích, đầu nối tương thích với đầu nối của ống thông mũi dạ dày
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Túi đựng dung dịch nuôi dưỡng có nắp đậy, dùng cho máy EPUMP
- Chất liệu: PVC, không chứa DEHP
- Thể tích chứa 1000ml
Túi đựng dung dịch nuôi
210 210 Toàn viện dưỡng tương thích máy - Thân túi có vạch chia thể tích, mỗi vạch chia cách nhau 100ml Hộp/30 cái Cái K924 1000ML PUMP 673622 Covidien Mexico
- Túi có nắp đậy, đi liền dây nối dài > 60cm, có bầu đếm giọt và khóa kiểm SET INDIV
EPUMP, 1000ml soát thể tích, đầu nối tương thích với đầu nối của ống thông mũi dạ dày
- Dùng cho máy EPUMP K924 (máy bệnh viện)
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Túi chứa dịch dùng trong lọc máu


Túi chứa dịch dùng - Thể tích: 7000 ml Thùng/ 50 OMNIbag - 7000ML
211 211 HSTC trong lọc máu, cỡ - Tiệt khuẩn Cái 7211065 B.Braun Ý
7000ml - Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE cái EFFLUENT BAG
- Hỗ trợ đặt máy lọc máu
Túi chứa dịch xả dùng trong lọc máu
- Chất liệu: bằng nhựa mềm PVC, không chứa DEHP và Latex
Túi chứa
212 212 HSTC Túi chứa dịch xả 5 lít - Thể tích 5lít Gói/1 cái Cái dịch 5l 115959 Gambro Ý
- Tương thích máy Prismaflex
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO/CE

Túi đựng dịch xả dùng trong lọc máu


- Chất liệu bằng Polyvinylclorua (PVC)
Nội thận - thận Túi chứa dịch xả, cỡ 15 - Thể tích 15 lít Túi đựng dịch xả 15L (15L Baxter Healthcare
213 213 Danh mục không có nhà thầu tham dự Hộp/30 cái Cái 5C4145P Mỹ
nhân tạo lít - Tương thích với máy Homchoice cycler drainage bag) Corporation
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE
Túi chứa nước tiểu có quai treo_x000D_
- Chất liệu túi chứa bằng nhựa PE hoặc PVC trong, không chứa
DEHP_x000D_
- Dung tích: 2000ml_x000D_
- Kích thước túi: dài khoảng 27 - 30cm, rộng khoảng 20cm_x000D_
- Có vạch chia thể tích in trên thân túi, mỗi vạch tương ứng 100ml, có quai
treo, đáy túi vuông, các mép túi được hàn kín 100% không rò gỉ
214 214 Toàn viện Túi chứa nước tiểu, - Van xả ở giữa đáy túi, một chiều chống trào ngược, dạng thẳng khóa vặn Hộp/ 200 Cái Túi nước tiểu có mắc treo GT028-200 Ningbo Greetmed Trung quốc 350
2000ml cái
hoặc dạng chữ T
- Quai treo thiết kế dạng móc hoặc dây treo bằng nhựa, không gập ống khi
treo.
- Dây dẫn dài tối thiểu 90cm, đường kính trong từ 5 - 10mm, đầu nối tương
thích với các loại ống thông, đảm bảo không rò gỉ _x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Túi chứa nước tiểu, có bộ đo thể tích_x000D_
- Chất liệu: ống đo và khoang chứa bằng Styrene acrylonitrile, túi chứa và dây
dẫn bằng Polyvinyl chloride, _x000D_
- Kích thước: ống đo 40ml, khoang chứa 500ml, túi chứa 2.000ml _x000D_ Bộ đo và đựng nước tiểu
theo từng ml UnoMeter, có
215 215 Toàn viện Túi chứa nước tiểu, có - Cấu tạo: Bộ đo và đựng nước tiểu thải ra theo từng ml cấu tạo bằng nhựa Gói/1 cái Cái màng lọc khuẩn, điểm lấy UM500MM Unomedical Belarus &Anh
bộ đo thể tích, 2000ml tổng hợp (có 2 van 1 chiều chống trào ngược, màng lọc khuẩn 5 micron, van (ConvaTec)
xả gạt ngang chữ T, dây nối khoang với túi chứa có điểm lấy mẫu không cần mẫu nước tiểu không kim,
2 van 1 chiều
kim)
- Đóng gói tiệt khuẩn_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: CE
Túi chứa và dẫn lưu dịch, dùng với ống dẫn lưu mật
Túi chứa và dẫn lưu - Chất liệu Polyvinylclorua (PVC)_x000D_
216 216 Toàn viện - Thể tích: 800ml, có đánh dấu các vạch thể tích _x000D_ Gói/1 cái cái 35 44 99 150 Drainage Bag - 0 Bioteque Đài Loan 100
dịch, dùng với ống dẫn - Tương thích ống dân lưu ra da đầu cong dạng pigtail LU 800
lưu mật
- Đóng gói tiệt khuẩn_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: CE/ FDA
Túi chứa và dẫn lưu dịch
- Chất liệu túi bằng Plastic mềm mại, trong suốt, không gây tiếng ồn khi ma
sát.
- Đế dán túi bằng Hydrocolloid chống loét, vòng 12 - 55mm.
GMT Túi chứa và dẫn lưu - Có van chống trào ngược Flexima Uro Silk Transp
217 217 - Van xả có thể câu nối hệ thống túi chứa lớn hơn giúp theo dõi dịch hoặc dẫn Hộp/30 Cái Cái 044913A B.Braun Pháp
NgTH dịch lưu vào ban đêm. 12-55
- Tương thích hoàn hảo và khi đóng mở có tiếng “click” để nhận biết hệ thống
đã được đóng hay mở.
- Ống xả được thiết kế đặc biệt tránh gây vặn xoắn túi.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Bình chứa dịch dùng cho máy hút áp lực âm_x000D_


- Chất liệu: Bình nhựa có gel đông_x000D_
- Kích thước: Bình 300ml/ 500ml_x000D_
Bình chứa dịch dùng - Thiết kế: Có đầu tich hợp lắp nhanh vào máy hút kèm dây nối, kẹp dây. Có Mỹ/ Ireland/
218 218 CTCH gel làm đặc dịch tiết & chất lỏng chứa trong bình, có cảm biến cảnh báo bình Vượt giá kế hoạch Gói/1 cái Cái Bình chứa dịch hút áp lực M8275058/10.S KCI
cho máy hút áp lực âm, đầy, máy sẽ phát tín hiệu cảnh báo._x000D_ âm kci M8275063/10.S Mexico/ Bỉ/
cỡ 300ml/ 500ml Anh
- Dùng cho máy hút áp lực âm có chức năng tưới rửa_x000D_
- Hỗ trợ đặt máy _x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/ FDA_x000D_
- Hoặc tương đương loại dùng cho máy Ultra VAC

Can chứa dịch dùng cho máy hút áp lực âm_x000D_


- Chất liệu: bằng Polycarbonate_x000D_
Can chứa dịch, dùng - Dung tích: khoảng 600ml_x000D_
219 219 Toàn viện cho máy hút áp lực âm, - Hỗ trợ đặt máy tại Bệnh viện_x000D_ Hộp/1 cái Cái Curasys Canister Type C 0 DW Medipharm Hàn Quốc
Co., Ltd.
loại 600ml - Đóng gói tiệt khuẩn_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE_x000D_
- Hoặc tương đương loại Curasys Canister Type C

Can chứa dịch dùng cho máy hút áp lực âm _x000D_


- Chất liệu: nhựa trong suốt_x000D_
- Dung tích: khoảng 750ml_x000D_
Can chứa dịch, dùng - Cấu tạo: trên bình có thước đo thể tích, bên trong có bọc thấm dịch bên trong, Can chứa dịch 750 ml (sử
Anh/ Trung
220 220 Toàn viện cho máy hút áp lực âm, có màng lọc vi khuẩn_x000D_ Gói/1 cái Cái dụng kèm máy hút áp lực 66800916 Smith & Nephew Quốc
loại 750ml - Hỗ trợ đặt máy tại Bệnh viện_x000D_ âm Renasys Go)
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
- Hoặc tương đương loại RenasysGo

Túi chứa dịch có chất gel tạo đông dùng cho máy hút áp lực âm
- Chất liệu: bằng nhựa Vinyl với tấm đỡ bằng polyethylene, kèm dây nối hút
dịch, kẹp đường ống_x000D_
Túi chứa dịch có chất - Dung tích: 250ml/1000ml_x000D_
gel tạo đông, dùng cho - Có phin lọc kháng khuẩn, khử mùi, chất gel tạo đông_x000D_ Túi chứa dịch thải 250, Lohmann &
221 221 Toàn viện Gói/1 cái Cái 32900 Rauscher Czech
máy hút áp lực âm, loại - Cảm biến báo khi dịch đầy_x000D_ 1000 ml GmbH - Đức
250/1000ml - Đóng gói tiệt khuẩn_x000D_
- Hỗ trợ đặt máy tại Bệnh viện_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE_x000D_
- Hoặc tương đương loại Suprasorb Cnp P3

Bình chứa dịch, khí màng phổi


- Chất liệu: thủy tinh, trong suốt, có quai xách_x000D_
Bình chứa dịch, khí - Chiều cao bình khoảng 26cm, thể tích 2000ml_x000D_
222 222 Toàn viện màng phổi, bằng thủy - Miệng bình: Đường kính trong 2.5cm, đường kính ngoài 3.3cm_x000D_ Hộp/1 cái Cái Bình phổi thủy tinh 0 Tương Lai Việt Nam
tinh, 2000ml - Thể tích: 2000ml_x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: T CCS

Bình đựng dịch dùng trong dẫn lưu dịch màng phổi
- Chất liệu: Polytyrene chống sốc
- Cấu tạo: Thiết kế bình thẳng đứng, màu trắng trong suốt dể kiểm tra chất
lỏng. Dung tích bình 1800ml. Trên nắp bình có 3 lỗ thông: 01 lỗ thông khí, 01
Bình đựng dịch dẫn lưu lỗ hút dịch chân không, 01 lỗ hút dịch từ người bệnh. Cơ chế 1 chiều Water- Bình dẫn lưu màng phổi
223 223 Hô hấp màng phổi, bằng nhựa, seal ngăn không khí và chất lỏng chảy ngược vào phổi. Vạch chia độ (cách Hộp/1 cái Cái H3915 Pashco Đài Loan
cỡ 1800ml nhau 50ml) rõ ràng giúp dễ dàng xác định được lượng chất thải. Vạch đánh dấu bằng nhựa 1800ml có dây
rõ ràng đảm bảo dưới mực nước chỉ định (underwater seal).
- Kèm dây nối dài 125cm mềm gắn trực tiếp vào bình chứa dịch và 1 đầu gắn
vào ống dẫn lưu từ người bệnh, chống xoắn hút áp lực cao không bị tóp.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Lọ lấy mẫu đàm trong phế quản tiệt khuẩn


- Thân lọ bằng Polypropylene, trong suốt, trên thân có vạch đo, thể tích chứa
từ 20 - 25ml Lọ lấy mẫu đàm phế quản
- Nắp đậy bằng nhựa PVC, trên nắp có 2 dây hút đàm bằng nhựa mềm, trong.,
224 224 Toàn viện Lọ lấy đàm tiệt khuẩn, có hoặc không có van kiểm soát đi kèm Gói/1 cái Cái ComforSoft trong suốt với 0 Symphon Đài Loan
các cỡ dây hút có van kiểm soát,
- Kích cỡ ống hút đàm 6Fr, 8Fr, 10Fr, 12Fr, 14Fr, đường kính ống từ 2.0 - các cỡ
4.7mm, chiều dài tối thiểu 37cm
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Túi đựng mẫu bệnh phẩm bằng Polyetylen màu trắng, có đáy nhọn và miệng
túi có dây cột, TBP007-
225 225 Toàn viện Túi đựng mẫu bệnh - Cỡ 9cm x 17cm, 12cm x 17cm, 17cm x 27cm, Danh mục không có nhà thầu tham dự Gói/1 cái Cái Túi đựng bệnh phẩm vô TBP009- Tương Lai Việt Nam
phẩm trùng các cỡ
- Đóng gói tiệt khuẩn TBP012
- Tiêu chuẩn chất lượng: T CCS
Túi hậu môn nhân tạo 1 mảnh, xả được, loại trong, có khóa cuốn_x000D_
- Đế dán túi bằng hydrocolloid, đường kính vòng cắt tối thiểu 15mm, tối đa
60mm_x000D_
Túi hậu môn nhân tạo 1 - Miệng xả túi rộng khoảng 7cm_x000D_
226 226 Toàn viện mảnh, xả được, loại - Dung tích chứa tối thiểu 550ml_x000D_ Hộp/10 cái Cái FLEXIMA DRAINABLE 42815A B.Braun Pháp
trong, có khóa cuốn ROLL UP 15-60MM
- Đặc tính: màu trong, có khóa cuốn, bộ lọc khí chống nước, không kích ứng
da_x000D_
- T iêu chuẩn chất lượng: ISO
- Hoặc
Túi hậutương đươngtạoloại
môn nhân Flexima
1 mảnh, có khóa cuốn, có bộ lọc khí_x000D_
- Đế dán túi bằng hydrocolloid, độ pH từ 4.0 - 5.5, với cấu trúc liên kết vật lý
Styrene-Isoprene-Styrene, vòng cắt tối đa 64mm_x000D_
- Chiều dài túi khoảng 30cm, phía dưới thiết kế khóa dạng cuốn chắc
chắn_x000D_
Túi hậu môn nhân tạo, 1 - Bộ lọc khí AF300 cung cấp vùng bề mặt lưu lượng thông khí lên Túi hậu môn nhân tạo 1 Hollister
227 227 Toàn viện mảnh, có khóa cuốn và Hộp/10 cái Cái mảnh có bộ lọc khí và 8331 Mỹ
bộ lọc khí 300mm2._x000D_ khóa cuốn Hollister Incorporated
- Đặc tính: túi màu trắng trong, bộ lọc giúp khí dễ dàng thoát ra ngoài, mùi hôi
được giữ lại bên trong, túi không bị phồng, bộ lọc không thấm nước, không tồn
dư keo trên da người bệnh khi tháo túi_x000D_
- T iêu chuẩn chất lượng: ISO
- Hoặc tương đương loại Holister
Túi hậu môn nhân tạo 1 mảnh, xả được, loại trong, sử dụng với kẹp hậu môn
thường dùng cho người bệnh sau phẫu thuật_x000D_
- Túi chứa một mặt có lớp thoáng mồ hôi, một mặt lưới thoáng khí, chiều dài
túi khoảng 30.5cm_x000D_
Túi hậu môn nhân tạo, 1 - Đế gồm 2 vòng dán, vòng trong có đường kính khoảng 92mm, vòng ngoài có Túi hậu môn nhân tạo một ConvaTec
Hộp /10 cái Dominican
228 228 Toàn viện mảnh, xả được, sử dụng đường kính khoảng 130mm_x000D_ + 1 kẹp Cái mảnh ActiveLife One- 22771 Dominican Republic
với kẹp hậu môn - Đặc tính: vòng trong thấm hút mồ hôi, bảo vệ da, vòng ngoài mỏng và linh Piece Drainable Pouch Republic, Inc.
hoạt tăng cường khả năng bám dính, vòng cắt tối đa khoảng 65mm_x000D_
- Thời gian sử dụng tối thiểu 5 ngày_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE_x000D_
- Hoặc tương đương loại ActiveLife One-Piece

Túi hậu môn nhân tạo 2 mảnh, có khóa cuốn, có bộ lọc khí_x000D_
- Chất liệu: Vinyl_x000D_
- Đường kính vòng gắn 70mm, chiều dài túi 30cm_x000D_
- Túi chứa loại trong hoặc đục, gồm 4 lớp: lớp trong giúp gắn kết các lớp, lớp
Túi hậu môn nhân tạo, 2 ngăn mùi, lớp dính giúp các lớp dính vào nhau, lớp chống ồn_x000D_ Túi chứa phân Hollister Hollister
229 229 Toàn viện mảnh, có khóa cuốn và - Đặc điểm: có khóa cuốn, có bộ lọc khí, lưu lượng thông khí khoảng 300mm2, Hộp/10 cái Cái 70mm có bộ lọc khí và 18194 Mỹ
bộ lọc khí giúp thoát khí dễ dàng nhưng mùi hôi bị giữ lại, bộ lọc khí không thấm nước. khóa cuốn Incorporated
Vòng gắn khớp với đế dán và không gây đau cho người bệnh_x000D_
- Dùng với đế dán túi cùng hãng_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO
- Hoặc tương đương loại Holister

Ống Ca-nuyn mở khí quản 1 nòng, có bóng


- Chất liệu: nhựa PVC trong suốt y tế, dẻo cứng ban đầu và mềm ở nhiệt độ cơ
thể, không gây kích ứng cho người bệnh
Ống ca-nuyn mở khí - Kích thước: gồm 7 cỡ tương ứng đường kính trong từ 6.0 -> 10.0mm, đường Canyl mở khí quản Blue
quản 1 nòng, có bóng, kính ngoài từ 9.2 -> 14.0mm, chiều dài từ 64.5 đến 87.5mm, có đường cản Line Ultra có bóng thể tích
230 230 Tai mũi họng đường kính ngoài từ 9.2 quang trên thân ống, độ cong chuẩn 105 độ Gói/1 cái Cái lớn áp lực thấp an toàn, 100/800/0xx Smiths Trung Quốc
đến 14.0mm - Bóng tròn loại soft-seal mềm mại các số
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE/ FDA
- Hoặc tương đương loại Blue line ultra

Ống ca-nuyn mở khí quản 2 nòng, có bóng, không cửa sổ


- Cấu tạo gồm: 01 ca-nuyn mở khí quản, 1 nòng trong và 1 nòng dẫn đường
- Chất liệu: nhựa mềm, không DEHP
- Kích cỡ: cỡ 4 (đường kính trong 5.0mm, đường kính ngoài 9.4mm; chiều dài
65mm), cỡ 6 (đường kính trong 6.4mm; đường kính ngoài 10.8mm; chiều dài SHILEY TRAC.LOW
76mm), cỡ 8 (đường kính trong 7.6mm; đường kính ngoài 12.2mm; chiều dài PRESS.CUFF 4LPC(1'S)
Ống ca-nuyn mở khí
231 231 Toàn viện quản 2 nòng, có bóng, 81mm) Hộp/1 cái Cái SHILEY TRAC.LOW 4LPC; 6LPC; Covidien Mexico
- Bóng chèn: cỡ 4 (20mm), cỡ 6 (24mm), cỡ 8 (27mm) PRESS.CUFF 6LPC(1'S) 8LPC
không cửa sổ, cỡ 4,6,8 - Đặc điểm: không cửa sổ, có bóng chèn, nòng dẫn đường đầu tròn SHILEY TRAC.LOW
- Nòng trong sử dụng nhiều lần, có khóa vặn, tương thích với đầu nối tiêu PRESS.CUFF 8LPC(1'S)
chuẩn 15mm
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
- Hoặc tương đương loại TRAC.LOW PRESS

Ống ca-nuyn mở khí quản 2 nòng, có bóng, không cửa sổ


- Chất liệu: nhựa PVC trong suốt y tế, dẻo cứng ban đầu và mềm ở nhiệt độ cơ
thể, không gây kích ứng cho người bệnh
- Kích cỡ: 6, 7, 7.5, 8, 8.5, 9, 10 tương ứng đường kính trong từ 6.0 đến
10.0mm, đường kính ngoài từ 9.2 -> 14.0mm, chiều dài từ 64.5 -> 87.5mm, có
Ống ca-nuyn mở khí đường cản quang trên thân ống, độ cong chuẩn 105 độ Mở khí quản 2 nòng Blue
Line Ultra có bóng, không
232 232 Tai mũi họng quản 2 nòng, có bóng, - Bóng tròn loại soft-seal mềm Gói/1 cái Cái cửa sổ, sử dụng nhiều lần, 100/810/0xx Smiths C.H.Séc
không cửa sổ, cỡ 6 -> - 02 nòng trong, đầu tròn, có mấu ngắt giúp cố định nòng trong chắc chắn và
10 dễ dàng khi lấy ra, đầu nối tiêu chuẩn 15M tương thích với dây máy thở hoặc tiêu chuẩn FDA,
các số
dây máy gây mê chuẩn 15F các loại
- Phụ kiện đi kèm: 01 dây cố định mở nội khí quản, 01 cây vệ sinh nòng trong.
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: CE/ ISO/ FDA
- Hoặc tương đương loại Blue line ultra

Ống ca-nuyn mở khí quản 2 nòng, không bóng, không cửa sổ dùng trong
trường hợp người bệnh có thở tự nhiên
- Cấu tạo gồm: 01 ca-nuyn mở khí quản, 01 nòng trong dài, 2 nòng trong ngắn,
01 cây nòng dẫn đường
- Chất liệu: nhựa mềm, không DEHP
- Kích cỡ: cỡ 4 (đường kính trong 5.0mm, đường kính ngoài 9.4mm; chiều dài SHILEY TRAC. W/O
Ống ca-nuyn mở khí 65mm), cỡ 6 (đường kính trong 6.4mm; đường kính ngoài 10,8mm; chiều dài CUFF 4CFS(1S)
233 233 Tai mũi họng quản 2 nòng, không 76mm), cỡ 8 (đường kính trong 7.6mm; đường kính ngoài 12.2mm; chiều dài Hộp/1 cái Cái SHILEY TRAC. W/O 4CFS; 6CFS; Covidien Mexico
bóng, không cửa sổ, cỡ 81mm) CUFF 6CFS(1S) 8CFS
4,6,8 - Nòng trong dài sử dụng nhiều lần, có khóa vặn, tương thích với đầu nối tiêu SHILEY TRAC. W/O
chuẩn 15mm CUFF 8CFS(1S)
- 02 Nòng trong ngắn, có nắp đậy, dùng khi người bệnh cần tập thở
- 01 Nòng dẫn đường, đầu tròn
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
- Hoặc tương đương loại SHILEY TRAC. W/O CUFF

Ống nội khí quản có bóng chèn hình oval


- Ống bằng PVC không chứa latex có độ nhạy cảm nhiệt cao phù hợp với
đường cong khí quản; đầu ống bo tròn lại (hình mũi trâu), có dây cản quang,
Ống nội khí quản có bóng chèn hình oval có thể tích lớn Nội khí quản Sheridan,
234 234 GMHS Bộ Sheridan 5- Mexico
bóng chèn hình oval, cỡ - Kích cỡ: số 5.0 -> 8.0, đường kính bóng chèn 16-> 28mm, chiều dài ống 240- Hộp/10 bộ bóng oval HVT, số 5.0 đến 103xx Hudson (Teleflex) (Mỹ)
5.0-> 8.0 > 330mm 8.0
- Áp lực bóng chèn thấp < 27cm H20
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn FDA/ISO/CE

Ống nội khí quản có bóng chèn áp lực thấp


- Chất liệu bằng nhựa Polyvinylclorua (PVC) mềm dẻo, cảm ứng nhiệt, không
chứa Latex,_x000D_
- Kích cỡ 3.0; 4.0; 5.0; 5.5; 6.0; 6.5; 7.0; 7.5; 8.0_x000D_
- Đường kính trong từ 3 -8 mm, đường kính ngoài từ 4.2 - 10.9mm, chiều dài
ống từ 160 - 320mm, đường kính bóng chèn từ 8 - 27mm (Curity™ Oral/Nasal
Ống nội khí quản có Tracheal Tube Cuffed, Bộ cấp cứu
235 235 Toàn viện bóng chèn, cỡ 3-> 8 - Ống có 2 vạch cản quang đậm đánh dấu vị trí dây thanh âm và 1 vạch chạy Hộp/10 bộ Bộ 0 1 0 1 Murphy Eye 3.0, 4.0, 5.0, 0 Covidien Thái Lan Size 7
dọc thân giúp định vị ống, đầu ống tù có mắt được đánh nhẵn._x000D_
- Bóng chèn hình quả lê hoặc bóng có thể tích lớn, áp lực bóng chèn thấp < 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0
20cm H20_x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE_x000D_
- Hoặc tương đương loại Curity

Ống nội khí quản cổng miệng có bóng chèn


- Chất liệu bằng Polyvinylclorua (PVC) mềm dẻo, cảm ứng nhiệt, không chứa
Latex.
Ống nội khí quản cổng - Cỡ 4.0-> 7.5Fr
Nội khí quản Unomedical
236 236 GMHS miệng có bóng chèn - Ống có 2 vạch cản quang đậm đánh dấu vị trí dây thanh âm và 1 vạch chạy Gói/1 bộ Bộ cổng miệng bóng tròn, số 0 Well Lead Trung Quốc
bằng Polyvinylclorua, dọc thân giúp đặt ống dễ dàng. Đầu ống kéo dài bo tròn tránh chọc thủng niêm (ConvaTec)
cỡ 4.0-> 7.5Fr mạc, thân ống cong hình chữ U. 4.0 ~ 7.5
- Bóng chèn có thể tích lớn, áp lực bóng chèn thấp < 27cm H20
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn CE/ISO/FDA

Ống nội khí quản cổng miệng, có bóng chèn hình nón và dây hút đàm ngay
dưới thanh môn ngăn nguy cơ hít sặc
- Chất liệu bằng Polyvinylclorua (PVC) mềm dẻo, cảm ứng nhiệt, không chứa
Latex.
Ống nội khí quản cổng - Cỡ 6-> 8, dài 308 -> 375mm, đường kính trong ống 6 - 9mm 18865,
TAPER GUARD EVAC
237 237 GMHS miệng có bóng kèm lỗ - Thân trơn, đường cản quang màu xanh đậm định vị ống. Đầu ống tù an toàn Hộp/10 cái Cái TRACH FR: 6.5, 7.0, 7.5, 18870, Covidien Mexico
HSTC hút dịch cỡ tránh tổn thương niêm mạc khi đặt ống. 18875,
6 -> 8 - Bóng chèn có thể tích lớn, áp lực thấp < 27cm H20. 8.0 18880
- Lỗ hút sát bóng chèn giúp hút tối đa dịch đọng trên bóng. Đầu hút và nắp đậy
có đánh dầu màu dễ nhận biết
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn CE/ ISO/FDA

Ống nội khí quản cổng miệng không bóng chèn


- Chất liệu bằng Polyvinylclorua (PVC) mềm dẻo, cảm ứng nhiệt, không chứa
Latex.
Ống nội khí quản cổng - Cỡ 3.0-> 5.0 Fr Ống nội khí quản cổng
238 238 GMHS miệng không bóng chèn, - Ống mềm dẻo, có 2 vạch cản quang đậm đánh dấu vị trí dây thanh âm và 1 Hộp 10 cái Cái miệng không bóng 038-9x2-0xx Flexicare Anh
cỡ 3.0-> 5.0Fr vạch chạy dọc ống giúp đặt ống dễ dàng. Đầu ống kéo dài bo tròn tránh tổn Flexicare các cỡ
thương niêm mạc, thân ống cong hình chữ U.
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn CE/ISO/FDA
Ống nội khí quản cổng mũi, có bóng chèn
- Chất liệu bằng Polyvinylclorua (PVC), cảm ứng nhiệt, không chứa Latex.
Ống nội khí quản cổng - Cỡ 3.0-> 7.0Fr
239 239 GMHS mũi, có bóng chèn bằng - Ống có độ cong phù hợp với đường cong phế quản và hướng luồn đường Gói/1 bộ Bộ Nội khí quản Unomedical Well Lead Trung Quốc
Polyvinylclorua, cỡ 3.0 mũi; đầu ống được bo tròn; thân ống có chia vạch; bóng chèn thể tich lớn áp cổng mũi có bóng
-> 7.0Fr lực thấp.
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn CE/ISO/FDA
Ống nội khí quản không bóng chèn
- Ống bằng nhựa Polyvinylclorua (PVC) mềm dẻo, cảm ứng nhiệt, không chứa
Latex._x000D_
- Kích cỡ: 2.5, 3.0, 4.0, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5 Fr Curity™ Oral/Nasal 9325E, 9336E,
Ống nội khí quản không _x000D_- Đường kính trong từ 2.5 → 6.5 mm, đường kính ngoài từ 3.6 → Tracheal Tube Cuffless, 9335E, 9345E,
240 240 Toàn viện bóng chèn, cỡ 2.5 - 8.8mm, chiều dài ống từ 130 - 290mm Hộp 10 bộ Bộ Murphy Eye 2.5, 3.0, 3.5, 9342E, 9350E, covidien Thái Lan
>6.5Fr - Ống có 2 vạch cản quang đậm đánh dấu vị trí dây thanh âm và 1 vạch chạy 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5 9360E, 9366E,
dọc thân giúp định vị ống. Đầu ống vê tù và có mắt được đánh nhẵn 9365E
bóng_x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Ống nội khí quản lò xo cổng mũi miệng có bóng chèn


- Chất liệu bằng Polyvinylclorua (PVC) mềm dẻo, không chứa Latex
Ống nội khí quản lò xo - Cỡ 3.0-> 8.0Fr (Shiley™ Lo-Contour
cổng mũi miệng có - Thân ống có vòng lò xo chạy dọc thân giúp ống không bị gập lại gây tắc Oral/Nasal Tracheal Tube
241 241 GMHS bóng chèn bằng nghẽn. Đầu tù an toàn, mắt Murphy trơn tù. Ống có 2 vạch cản quang đậm Hộp/10 bộ Bộ Cuffed, Reinforced 5.0, 0 Covidien Ireland
Polyvinylclorua, cỡ 3.0 đánh dấu vị trí dây thanh âm và 1 vạch chạy dọc thân giúp định vị ống. 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0,
-> 8.0Fr - Bóng thể tích lớn áp lực thấp 8.5
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn CE/ISO/FDA

Ống thở ô-xy 1 nhánh_x000D_


- Chất liệu: nhựa PVC mềm, màu xanh lá trong, không chứa latex, không chứa
Ống thở ô-xy 1 nhánh DEHP_x000D_ Dây oxy 1 nhánh từ số 8->
242 242 Toàn viện Danh mục không có nhà thầu tham dự Gói/10 cái Cái HS-OXY01 Hoàng Sơn Việt Nam
cỡ 8-> 16Fr - Kích cỡ từ 8Fr -> 16Fr, dài khoảng 40 - 42cm, đầu xa có 8 mắt nhỏ_x000D_ 16
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO
Ống thở ô-xy 2 nhánh, người lớn
- Chất liệu bằng nhựa PVC mềm, màu trắng trong hoặc màu xanh lá trong,
không chứa latex, không chứa DEHP
- Chiều dài khoảng 1.8 - 2.1m, đường kính 2 nhánh mũi khoảng 4 -
Ống thở ô-xy 2 nhánh, 5.0mm_x000D_ Thùng/ 50 Dây oxy 2 nhánh dùng cho
243 243 Toàn viện Cái 280 276 172 540 1161000 Intersurgical Anh 580
người lớn - Đặc tính: có đệm đỡ nhỏ trước mũi giúp giữ đúng vị trí tránh xê dịch, thiết kế cái người lớn
2 gọng mũi cong, mềm mại, lưu lượng từ 0.5 - 4 lít/phút, đầu nối thiết kế khóa
xoắn, không tạo mùi khó chịu
- Tương thích với hệ thống oxy nguồn tại Bệnh viện_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Ống thở ô-xy 2 nhánh, sơ sinh


- Chất liệu bằng nhựa PVC mềm, màu trắng trong hoặc màu xanh lá trong,
không chứa latex, không chứa DEHP_x000D_
Ống thở ô-xy 2 nhánh, - Chiều dài khoảng 1.8 - 2.1m, đường kính 2 nhánh mũi khoảng 1.5-1.6mm Thùng/ 50 Dây oxy 2 nhánh, dùng
244 244 Toàn viện - Đặc tính: có đệm đỡ nhỏ trước mũi giúp giữ đúng vị trí tránh xê dịch, thiết kế Cái 1164000 Intersurgical Anh
sơ sinh 2 gọng mũi cong, mềm mại, lưu lượng từ 0.5 - 4 lít/phút, đầu nối thiết kế khóa cái cho sơ sinh
xoắn, không tạo mùi khó chịu
- Tương thích với hệ thống oxy nguồn tại Bệnh viện_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Ống thở ô-xy 2 nhánh, trẻ em


- Chất liệu bằng nhựa PVC mềm, màu trắng trong hoặc màu xanh lá trong,
không chứa latex, không chất phthalate_x000D_
- Chiều dài khoảng 1.8 - 2.1m, đường kính 2 nhánh mũi khoảng 1.5 -
Ống thở ô-xy 2 nhánh, 2mm_x000D_ Thùng/ 50 Dây oxy 2 nhánh, dùng
245 245 Toàn viện Cái 1163000 Intersurgical Anh 34
trẻ em - Đặc tính: có đệm đỡ nhỏ trước mũi giúp giữ đúng vị trí tránh xê dịch, thiết kế cái cho trẻ em
2 gọng mũi cong, mềm mại, lưu lượng từ 0.5 - 4 lít/phút, đầu nối thiết kế khóa
xoắn, không tạo mùi khó chịu
- Tương thích với hệ thống oxy nguồn tại Bệnh viện_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Ống thông tiểu 1 nhánh
- Chất liệu: cao su tự nhiên, phủ silicone, màu vàng Thông tiểu 1 nhánh
246 246 Toàn viện Ống thông tiểu 1 nhánh - Kích cỡ: 6Fr -> 24Fr, chiều dài khoảng 40cm Hộp 10 cái Cái GT022-100 Greetmed Trung Quốc 1,000
- Tiệt khuẩn Nelaton, các cỡ
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Ống thông tiểu 2 nhánh 100% silicone, tiệt khuẩn


- Chất liệu: 100% silicone, thành bóng mỏng, kích thước bóng khi bơm có hình
cầu hoặc hình tròn
- Kích cỡ: 12-> 26Fr Ống thông tiểu Silicone
Ống thông tiểu 2 nhánh,
247 247 Toàn viện 100% silicone, cỡ 12-> - Đường kính ống từ 2.6 - 5.2mm, chiều dài ống khoảng 40 - 43cm Hộp/10 cái Cái tiệt trùng 2 nhánh, chất 0 Create Medic - Việt Nam
- Đặc điểm: Dung tích bóng chèn 10ml, lòng ống rộng, dẫn lưu tốt, đầu típ cản liệu 100% silicone, cỡ Nhật Bản
26Fr quang, trên ống có đường cản quang, van bơm luer lock bằng nhựa ABS, phân 12Fr đến 26Fr
biệt kích cỡ theo mã màu
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Ống thông tiểu 2 nhánh


- Chất liệu: làm bằng 100% silicone, có dây dẫn đường, lòng ống rộng dẫn lưu
Ống thông tiểu 2 nhánh, tốt, đầu ống có bóng chèn Ống thông tiểu Silicone Create Medic -
248 248 PTTM bằng silicone, cỡ 6- - Kích thước: 6Fr - thể tích bóng 1ml; 8Fr - thể tích bóng 3ml; 10Fr - thể tích Thiếu size 10Fr Hộp/10 cái Cái 18 32 11 52 tiệt trùng 2 nhánh, chất 0 Việt Nam 40 Size 10F
>10F bóng 3ml. liệu 100% silicone. Nhật Bản
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn CE

Ống thông tiểu 2 nhánh, cao su tráng silicon


- Chất liệu: cao su thiên nhiên có phủ silicone, thành ống dầy chống gẫy gập,
Ống thông tiểu 2 nhánh, lỗ ống rộng dẫn lưu tốt, bóng cân đối có 2 nhánh, không có chất DEHP FOLEY 2 WAY 30CC
249 249 Toàn viện - Kích cỡ: 12-> 30Fr Gói/1 cái Cái các mã Covidien Malaysia 400 1,170
cao su tráng silicon, 12- - Đường kính trong từ 4.0mm đến 10mm, chiều dài khoảng 40cm, thể tích FR.12; 14; 16; 18; 20; 22;
> 30 Fr 24; 26; 28; 30
bóng chèn 30cc
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA

Ống thông tiểu 3 nhánh, cao su tráng silicon


- Chất liệu: cao su tự nhiên, tráng silicone trong lòng ống, không chứa DEHP
- Kích cỡ: 16-> 24Fr, chiều dài ≥ 40cm, đường kính ống từ 5.3 - 8.6mm, độ
Ống thông tiểu 3 nhánh, rộng của mắt khoảng 1.2 - 4.2mm Ống thông tiểu 3 nhánh
250 250 Toàn viện Gói/1 cái Cái Rusch latex, silicone hóa, 121xx Convidien Mã Lai
cao su tráng silicon, 16- - Đặc điểm: ống 3 nhánh, dung tích bóng 30–50ml; bề mặt ống thông nhẵn van cứng, bóng
> 24Fr bóng và mềm dẻo, van bơm Luer-lock, đầu ống có 3 mắt (1 mắt tưới rửa, 2 mắt
lỗ thoát dịch) 30ml~50ml, số 16~24
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Ống thông hậu môn_x000D_


- Chất liệu bằng nhựa PVC mềm, không chứa DEHP, trơn bề mặt, không kích
Ống thông hậu môn, các ứng, không gây khó chịu_x000D_ Gói/ Unomedical
251 251 Toàn viện cỡ - Kích cỡ: từ 18Fr->28Fr_x000D_, chiều dài 40cm 1 cái Cái Ống thông hậu môn 0 (convatec) Slovakia
- Đóng gói tiệt khuẩn_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Ống thông cầm máu Ống thông cầm máu


- Chất liệu: bằng cao su - Chất liệu: bằng silicone
- Kích thước: cỡ 18Fr dài 85cm - Kích thước: cỡ 16 - 18Fr dài tối thiểu 85 cm
Ống thông cầm máu - Thiết kế: - Thiết kế: Blakemore catheter -
252 252 HSTC, tiêu bằng cao su 18fr, dài * Catheter 3 đường: 2 nhánh bên có nắp đậy, 1 nhánh giữa có dây dẫn, * Catheter 3 đường: 2 nhánh bên có nắp đậy, 1 nhánh giữa có dây dẫn, Cập nhật lại TCKT, bổ sung lại tiêu Gói/1 cái Cái Thông (sonde) blakemore 0 Rusch 0
hóa chí của bóng,(Chất liệu, thể tích, dài)
85cm * 2 bóng: 1 bóng thực quản, 1 bóng dạ dày * 2 bóng: 1 bóng thực quản, 1 bóng dạ dày các size
* Có dấu cản quang đầu và cuối mỗi bóng, có vạch chia khoảng cách rõ ràng * Có dấu cản quang đầu và cuối mỗi bóng, có vạch chia khoảng cách rõ ràng
- Tiệt khuẩn - Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn: ISO/ CE - Tiêu chuẩn: ISO/ CE

RLC-x-038,
RLC-x-038MB, Rớt thầu
RLCxx-xx- 1122
Ống dẫn lưu đường mật qua da có khóa,
- Kích thước: 6.5F, 7.5F 8.5F, 10F, 12F, 14F với chiều dài catheter 15, 25 và 038MB, BS Dương
Bộ dẫn lưu đường mật RLCxx-x- đề xuất dự
qua da có khoá, kích 40 cm. Ống dẫn lưu qua da có 038MB, RLC- Merit Medical trù cho
253 253 CĐHA - Đầu tip cong hình đuôi lợn (pigtail), đầu nhọn và lớp phủ ái nước. Danh mục không có nhà thầu tham dự Hộp 5 cái Cái 0 0 0 20 Mỹ 20
thước 6.5F, 7.5F, 8.5F - Thiết kế với cơ chế khóa bằng một tay. khóa Resolve xx-038; RLC- Systems. Inc 2023
và 10F, 12F, 14F xx-038MB; Size 12F:
- Điểm đánh dấu cản quang được gắn trên thân ống, có 8 đến 9 lỗ thoát dịch. RLC-NV-x; 10 bộ
- Tiêu chuẩn: FDA/ISO
RLC-NV-xx; Size 10F:
RLCMB-NV-x; 10 bộ
RLCMB-NV-xx

Ống dẫn lưu mủ, huyết thanh, máu hoặc các chất dịch trong các khoang cơ thể,
Ống dẫn lưu bằng cao - Chất liệu bằng cao su tự nhiên, mềm, mỏng dai, độ đàn hồi cao, không có
254 254 GMHS su, đường kính 0.6-> tính độc hại, Danh mục không có nhà thầu tham dự Gói/1 cái Cái Dẫn lưu penrose 0 Merufa Việt Nam
2.5cm - Đường kính 0.6 –> 2.5cm
- Tiệt khuẩn

Ống dẫn lưu dịch trong màng phổi,


- Bằng nhựa trung tính, không gây kích ứng
- Cỡ 16-36Fr, dài 38 - 40cm,
PTTM, Ống dẫn lưu màng phổi - Trên thân có khắc vạch đánh dấu mỗi 2cm; thân ống vạch cản tia X giúp ống Ống dẫn lưu màng phổi
255 255 bằng nhựa trung tính, cỡ Gói/1 cái Cái BTDC-xx Bllifesciences Ấn Độ
GMHS, HSTC 16-36Fr có thể nhìn thấy được trên phim X Quang bằng nhựa cỡ 16-36Fr
- Có co nối đi kèm
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn CE

Ống dẫn lưu màng phổi có trocar


- Chức năng: dùng đễ dẫn lưu dịch màng phổi
- Chất liệu: Làm bằng vật liệu PVC tương thích sinh học, có cản quang, có
vạch đánh dấu độ sâu trên ống
Ống dẫn lưu màng phổi - Kích thước: Chiều dài 50cm, cỡ: 12Fr (OD= 4mm ±0.2mm, L=23cm), 16Fr Trocar catheter các số 12,
256 256 Hô hấp Hộp/10 cái Cái NM-00xx Biometrix Ireland
có trocar, 12 -> 32Fr (OD=5.3mm ±0.2mm, L=23cm), 20Fr (OD=6.7mm ±0.2mm, L=39cm), 24Fr 16, 20, 24, 28, 32
(OD=8mm ±0.2mm, L=39cm), 28Fr (OD=9.3mm ±0.2mm, L=39cm), 32Fr
(OD=10.7mm ±0.2mm, L=39cm)_x000D_
- Có kèm chùi chọc trocar độ xuyên thủng 3cm
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Ống hút thai bằng nhựa Polyetylen (PE) màu trắng trong, mềm dẻo, trơn láng
không có cạnh bén, Ống hút điều kinh
257 257 Phụ sản Ống hút thai Vượt giá kế hoạch Gói/1 cái Cái 0 Thời Thanh Bình Việt Nam 850
- Đường kính 0.4cm, 0.5cm, 0.6cm tiệt trùng các số
- Tiệt khuẩn

Ống hút đàm có khóa kiểm soát


- Chất liệu: nhựa PVC mềm, màu trắng, không Latex
- Đường kính ngoài: từ 1.9 -> 3.3mm, chiều dài khoảng 35 - 60cm
- Đầu hút bo tròn, loại thẳng, kiểu Mully Dây hút đàm
258 258 Toàn viện Ống hút đàm có khóa Gói/1 cái Cái 0 10 10 UNOMEDICAL, có kiểm Unomedical Unomedical Slovakia Bộ cấp cứu
kiểm soát, cỡ 6-> 10Fr - Co nối: mã hóa màu theo từng kích cỡ, tương thích với hệ thống hút của (ConvaTec) Size 14F
Bệnh viện soát, số 6→10Fr, dài 53cm
- Kích cỡ: từ 6-> 10Fr
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Ống hút đàm, có hoặc không có khóa kiểm soát


- Chất liệu: nhựa PVC mềm, màu trắng, không Latex
- Đường kính ngoài: từ 1.9 đến 5.3mm, chiều dài khoảng 35 - 60cm
- Đầu hút bo tròn, loại thẳng, kiểu Mully
Dây hút đàm
Ống hút đàm, cỡ 6-> , lỗ hút nhỏ từ 1 -> 1.7mm UNOMEDICAL, không Unomedical
259 259 Toàn viện - Độ cứng ống từ A64 - A85 Gói/1 cái Cái Unomedical Slovakia 44
16Fr - Co nối: mã hóa màu theo từng kích cỡ, tương thích với hệ thống hút của kiểm soát 6Fr-16Fr, dài (ConvaTec)
530mm
Bệnh viện
- Kích cỡ: từ 6-> 16Fr
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Bộ dây hút đàm kín dùng để hút đàm cho người bệnh có đặt ống nội khí quản
hoặc mở khí quản nhằm giảm nguy cơ nhiễm trùng, giảm tình trạng thoát khí
khi có thở máy_x000D_
Cấu tạo:_x000D_
- Ống hút bằng nhựa PVC, thân trơn nhẵn, có cản quang, có vạch chia, mỗi
vạch cách nhau 1cm. Đường kính ngoài: 4.0 -> 5.3mm, dài khoảng 30 - 57cm.
- Cỡ 12-> 16fr. Đầu ống kiểu Mully bo tròn có 3 lỗ hút: 1 lỗ lớn ở đầu xa và 2 Dây hút đàm kín CATHY,
lỗ hút hỗ trợ ở 2 bên. Ống hút được bảo vệ bằng vỏ bọc mỏng, mềm chắc,
Bộ dây hút đàm kín, cỡ trong suốt có màng lọc khuẩn Unomedical Slovakia
260 260 Toàn viện Gói/1 bộ Bộ 5micron, co nối xoay Z210-xx
12- >16Fr - Van mở và khóa đường luồn ống hút bằng Polypropylene, dạng núm xoay, có được, dây chia vạch, CH12 (ConvaTec) (Ireland, Anh)
chỉ báo vị trí đóng/mở_x000D_
- Van rửa một chiều. Đầu nối với hệ thống hút: bằng Polypropylene, tương ~ 16, dài 45cm
thích với hệ thống hút đàm tại Bệnh viện
- Co nối T với ống nội khí quản/ mở khí quản, hệ thống dây thở: thiết kế dạng
xoay theo chiều mũi tên_x000D_
- Phụ kiện đi kèm: Co nối
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Dây hút dịch


- Chất liệu: nhựa PVC nguyên chất, trắng trong
- Đặc điểm: Ống dây dẻo, không bị rò rỉ, vừa đủ cứng để không bị bẹp khi hút
Dây hút dịch, đường dịch, có khả năng chịu được nhiệt độ cao (Nhiệt độ khoảng 134 độ ở điều kiện xem xét đẩy sang VTTD, không có Cuộn/ 40
261 261 Toàn viện Mét Dây nhựa 10mm 0 Thời Thanh Bình Việt Nam
kính 10mm áp suất khoảng 1.2 pa), nhà thầu tham dự thầu mét
- Đường kính 10mm, dài 40 m
- Tương thích với các hệ thống hút tại Bệnh viện
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Dây hút dịch


- Chất liệu: nhựa PVC nguyên chất, trắng trong
Dây hút dịch, đường - Đặc điểm: Ống dây dẻo, không bị rò rỉ, vừa đủ cứng để không bị bẹp khi hút xem xét đẩy sang VTTD, không có Cuộn/ 40
262 262 Toàn viện dịch. Mét Dây nhựa 6mm 0 Thời Thanh Bình Việt Nam 40
kính 6mm - Đường kính 6mm, dài 40 m nhà thầu tham dự thầu mét
- Tương thích với các hệ thống hút tại Bệnh viện
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Dây hút dịch Dây hút dịch


- Chất liệu: nhựa PVC nguyên chất, trắng trong - Chất liệu: nhựa PVC nguyên chất, trắng trong
- Đặc điểm: Ống dây dẻo, không bị rò rỉ, vừa đủ cứng để không bị bẹp khi hút - Đặc điểm: Ống dây dẻo, không bị rò rỉ, vừa đủ cứng để không bị bẹp khi hút
263 263 Toàn viện Dây hút dịch, đường xem xét đẩy sang VTTD Cuộn/ 40 Mét Dây nhựa 8mm 0 Thời Thanh Bình Việt Nam 340
kính 8mm dịch. dịch. mét
- Đường kính 8mm, dài 40 m - Đường kính 8mm, dài 40 m
- Tương thích với các hệ thống hút tại Bệnh viện - Tương thích với các hệ thống hút tại Bệnh viện
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO - Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Dây hút dịch dùng trong phẫu thuật_x000D_


- Chất liệu: nhựa PVC nguyên chất màu trắng trong suốt, đầu nối bằng nhựa
PVC mềm dẻo_x000D_
- Chiều dài dây: 3.5m, đầu nối dài 40 ± 2 mm_x000D_
Dây hút dịch dùng trong - Đường kính ngoài: 10 ± 1mm._x000D_ Dây hút dịch trong phẫu
264 264 Toàn viện Gói/1 cái Cái 0 Tương Lai Việt Nam 12
phẫu thuật, dài 3,5m - Đường kính trong: 8 ± 1mm._x000D_ thuật dài 3,5m
- Đường kính đầu nối miệng trong: 9± 1 mm._x000D_
- Đường kính đầu nối miệng ngoài: 14± 1 mm.
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: T CCS

Dây rửa hút dịch dùng trong phẫu thuật mắt


- Chất liệu: bằng silicone
Dây rửa hút dịch, tương
265 265 KB- mắt thích máy Phaco - Thiết kế: bơm kép, phối hợp bơm nhu động và bơm Venturi, dùng 1 lần. Danh mục không có nhà thầu tham dự Hộp/ Bộ Bộ dây tưới hút OPO71 Johnson & Mỹ
- Tương thích máy Phaco Whitestar Signature 1 bộ Johnson/ Abbott
Whitestar Signature - Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: CE

Ống hút dịch dùng trong sinh thiết nội mạc tử cung
- Chất liệu: Vỏ bằng nhựa polypropylen trong suốt
- Chiều dài: khoảng 26.5cm; đường kính trong khoảng 2.6mm; đường kính
Ống hút dịch dùng trong ngoài khoảng 3.1mm,
266 266 Phụ sản Gói/1 cái Cái Dụng cụ sinh thiết nội mạc 8200 Cooper Surgical Mỹ
sinh thiết nội mạc tử - Đặc điểm: có vạch chia mỗi 1cm, đầu tù, có lỗ mở khoảng 2mm có các cạnh tử cung
cung sắc bén cách đầu xa khoảng 4cm. Pit tông bằng nhựa acetal mềm, di chuyển
tạo chân không cho lòng ống không cần nối với nguồn hút áp lực
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE

Bộ chuyển tiếp dùng trong lọc màng bụng kết nối giữa Catheter và túi dịch lọc
Nội thận - thận Bộ phận chuyển tiếp - Chất liệu bằng polythylene Bộ chuyển tiếp (Minicap
267 267 nhân tạo dùng trong lọc màng Baxter Healthcare Mỹ
bụng kết nối giữa - Thiết kế: đầu nối khóa, kẹp bật tắt, ống và đầu nối khóa Luer Danh mục không có nhà thầu tham dự Hộp/6 cái Cái Extended Life PD Transfer 5C4482
Corporation
niệu (40) - Tiệt khuẩn Set with Twist Clamp)
catheter và túi dịch lọc - Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE

Dây nối dùng trong truyền thuốc qua bơm tiêm điện_x000D_
- Chất liệu: PVC, không có chất phụ gia DEHP , thay thế bằng DEHT an toàn,
mềm dẻo, trong suốt, chống xoắn._x000D_
- Chiều dài: 140 ± 5cm, đường kính trong khoảng 0.9 mm, đường kính ngoài
Dây nối dùng truyền khoảng 1.9mm_x000D_ EXTENSION LINE,
268 268 Toàn viện thuốc qua bơm tiêm - Thể tích đuổi khí ≤ 1ml Hộp/25 cái Cái TYPE: MINIMUM 9500065 B.Braun Việt Nam
điện, dài 140 ± 5cm - Kháng lực 2 bar hoặc tương đương VOLUME, 140CM
- Đầu nối male và female, tương thích với các loại bơm tiêm và catheter, đảm
bảo không rò gỉ _x000D_
- Tiệt khuẩn_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA

Dây nối oxy


- Chất liệu: nhựa PVC pha silicone trung tính, không kích ứng
Dây nối oxy dài tối - Đường kính lòng ống khoảng 6mm, chiều dài tối thiểu 2m
269 269 Toàn viện thiểu 2m - Đầu nối tương thích với các dụng cụ cung cấp và hệ thống oxy nguồn Gói/ 1 bộ Bộ Dây nối oxy Greetmet 0 Ningbo Greetmed Trung quốc
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Ống nối thẳng con sò_x000D_


- Chất liệu làm từ nhựa trắng, nguyên chất, trung tính, có tính chịu lực, chịu
nhiệt cao._x000D_
270 270 Toàn viện Ống nối thẳng con sò - Chiều dài 62.15mm, rộng 20.25mm, đường kính trong 5.70mm, đường kính Túi/ 1 cái Cái Ống nối đa năng 0 Tương Lai Việt Nam
khớp chặn 9.60mm._x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn ISO

Đầu nối an toàn không kim_x000D_


- Cấu tạo: Lớp vỏ ngoài bằng chất liệu polycarbonat, van bằng silicone y tế,
không chứa DEHP_x000D_. Van dạng lò xo hoặc vách ngăn đôi, mặt van
phẳng, dễ sát trùng, đóng kín trước và sau khi tiêm truyền, Đầu nối luer lock,
tương thích với các loại catheter, dây nối, đảm bảo không rò rỉ
Đầu nối an toàn không - Chiều dài: 3 ± 0.5 cm Hộp/ 100 Surplug micro clear
271 271 Toàn viện - Thể tích mồi dịch < 0.1ml Cái 066-MC100 ICU Medical Inc. Mỹ
kim, chịu áp lực cao - Tốc độ dòng chảy tối thiểu 160ml/phút cái connector
- Chịu được áp lực khoảng ≥ 250 psi_x000D_
- Số lần sử dụng ≥ 200 lần tiêm truyền_x000D_
- Thời gian lưu khoảng 5 - 7 ngày_x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn từng cái
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA

Khóa ba ngã_x000D_
- Chất liệu: Polyamide_x000D_/Polycarbonate, nút đậy bằng Polyprothylene
- Gồm 1 đầu male khóa xoay luer tương thích với hệ thống catheter, 2 đầu
female luer lock tương thích với hệ thống dây truyền hoặc bơm tiêm, nút xoay
được 360 độ_x000D_
272 272 Toàn viện Khóa ba ngã Hộp/50 cái Cái 79 152 193 300 DISCOFIX C-3 BLUE 16494C B.Braun Thụy Sỹ 1,700
- Chịu được áp lực tối thiểu 2 bar_x000D_ hoặc tương đương
- Đặc tính: chống nứt gãy, không bị rò rỉ dịch khi truyền với nhũ dịch
béo_x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn từng cái
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Ống nối chữ Y, dùng kết nối hệ thống dẫn lưu
- Chất liệu: nhựa carbonate trong suốt
- Kích cỡ: 1/4x1/4x1/4; 1/2x3/8x3/8; 3/8x3/8x3/8; 1/4 x 3/16 x 3/16;
3/8x3/8x1/4... Co nối Y có luer lock các
273 273 PTTM Ống nối chữ Y, các cỡ Hộp/50 cái Cái B-CN-Yxxx Bllifesciences Ấn Độ
- Đặc tính: chữ Y, 3 đầu male, tương thích với hệ thống dây nối của Bệnh cỡ
viện, có hoặc không có khóa luer lock
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Ống nối thẳng dùng trong tuần hoàn ngoài cơ thể, kết nối dẫn lưu_x000D_
- Chất liệu nhựa carbonate trong suốt_x000D_
- Kích cỡ: 1/4 x 3/16 ; 3/16 x 3/16; 1/2x1/2; 3/8x1/4; 3/8x3/8; 1/4x1/4;
Ống nối thẳng, có hoặc
274 274 Toàn viện không có khóa luer lock, 1/2x3/8..._x000D_ Hộp/50 cái Cái Co nối thẳng có luer lock B-CN-SxxL Bllifesciences Ấn Độ
- Đặc tính: 2 đầu male, tương thích với hệ thống dây nối của Bệnh viện, Co các cỡ
các cỡ nối thẳng có hoặc không có khóa luer lock_x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn _x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE

Catheter dùng thẩm phân phúc mạc


- Chất liệu bằng silicone mờ Medical
Catheter dùng thẩm - Kích thước: 15Fr x 63cm Catheter lọc màng bụng Components - Mỹ
275 275 Niệu (40) phân phúc mạc, đầu người lớn (Peritoneal
cong, bằng silicone, cỡ - Thiết kế: đầu cong, 2 nút chặn để vô dịch ổ bụng, trong lòng ống có chứa dải Danh mục không có nhà thầu tham dự Hộp/5 cái Cái
Dialysis Catheter set 15F x
MDC63C (Chủ sở hữu). Mexico
cản quang. Martech Medical
15Fr - Tiệt khuẩn 63cm coiled) Products -
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE/FDA

Catheter lọc máu 2 nòng


- Chất liệu bằng carbothane
- Kích thước: dài 36 -> 50 cm/ đường kính 14.5Fr
- Thiết kế xoắn ốc Z tip hạn chế sự tái lọc 99.99%, thông nòng van có khóa, có
thể vừa luồn vừa xé, phần cố định catheter và đoạn nối Extension bằng silicone Bộ catheter Palindrome
Nội thận - thận Catheter lọc máu 2 nòng trong suốt, đầu nối siêu âm nhựa đặc biệt, có cản quang. đường hầm dùng trong lọc
276 276 bằng carbothane, cỡ Hôp/5 cái Cái Covidien/Mỹ Costa Rica
nhân tạo 14.5Fr, dài 36 -> 50cm - Thể tích mồi 1.6 -> 2.3ml; tốc độ chảy 450 - 500ml/phút máu chất liệu carbothane , 88881450xx
- Các bộ phận đi kèm: 01 kim hướng dẫn 18G, 01 dây dẫn 0.038”, 01 thông size 14.5Fr (36cm – 50cm)
nòng 12Fr, 01 cây tạo hầm, 01 thông luồn catheter, 01 bơm tiêm 12ml, 01 dao
số 11, 02 băng, 02 nắp đậy; 04 gạc 4x4cm
- Tiêu chuẩn: ISO/CE/ FDA
- Tiệt khuẩn

Catheter lọc máu đường hầm hai nòng dùng trong lọc máu
- Chất liệu polyurethane, 15Fr, dài 28cm ->32cm
- Thiết kế nòng double “D'' , đầu dạng chẻ (Split)
- Bộ phần đi kèm
01 Catheter có Stylet Catheter lọc máu, hai
Catheter lọc máu đường nòng, chất liệu
Nội thận - thận hầm hai nòng bằng 01 kim luồn 18G polyurethan, dùng lâu dài MCST1528- Medical
277 277 01 hoặc 02 dây dẫn đường 0.038” x 70 cm khoa Thận kiểm tra lại tiêu chí Hộp/5 cái Cái Mỹ/ Mexico
nhân tạo polyurethane, 15Fr, dài 02 que nong Eschelon 2SE Components
28 -> 32cm
01 đường hầm
01 Bộ nong catheter 18F
02 nút đậy catheter
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA

Catheter lọc máu đường hầm hai nòng dùng trong lọc máu
- Chất liệu polyurethane, 14.5Fr, dài 24->28cm
- Thiết kế thân thẳng và cong, tốc độ lưu thông ≥ 400ml/phút.
- Bộ phận đi kèm:
Catheter lọc máu, hai
Catheter lọc máu đường 1 Catheter, 1 Kim nòng, chất liệu HFS24E,
1 Dây dẫn đường đầu chữ J 0.035’’×70cm
278 278 Nội thận - thận hầm hai nòng bằng 2 Que nong Hôp/5 cái Cái polyurethan loại HFS 24- HFS24PCE, Medical Mỹ/ Mexico
nhân tạo polyurethane, cỡ 14.5Fr, 28 HFS28E, Components
dài 24->28cm 1 Dao HFS28PCE
1 Đường hầm
1 Van siêu âm dẫn đường
2 nút đậy catheter
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn: ISO/ CE/ FDA

Catheter động mạch đùi


Catheter động mạch đùi - Catheter bằng polyurethan, kim chọc bằng thép không gỉ, dây dẫn đầu J Catheter động mạch đùi
279 279 GMHS tim - Kích thước: catheter dài 20cm, cỡ 3-> 4Fr, dây dẫn đầu J 0.5 x 450mm, kim Cái 681642 Argon / Merit Singapore
bằng polyurethan, dài chọc 22Ga x 40mm Hộp 10 cái Careflow 3Fr-> 4Fr x 681648
20cm 20cm
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn ISO/CE/FDA

Ống thông thẩm phân phúc mạc cấp tính hoặc mãn tính và hóa trị liệu trong
màng bụng cho người lớn
- Chất liệu: Silicon trong suốt có cản quang
Ống thông thẩm phân - Đầu ống có 22 lỗ nhỏ giúp dịch thẩm phân lưu thông
phúc mạc cấp tính hoặc - 2 nút chặn kích thước 1cm, khoảng cách giữa 2 nút chặn 6cm. 1 nút đặt dưới Ống thông thẩm phân phúc
280 280 GMHS tim mãn tính và hóa trị liệu da, 1 nút đặt ở màng bụng 5 cái / hộp Cái mạc cấp tính / Peritoneal 8888422170 Costa Rica/ 0
Covidien
trong màng bụng cho - Đoạn hút dịch dài 20.5 cm. Dialysis Catheter And Kits
người lớn - Đường kính trong: 2.6mm (8Fr.), đường kính ngoài: 4.9mm (15Fr). Chiều dài
ống thông: 62cm.
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn: CE/ CE/FDA.

Ống thông dùng được cho chạy thẩm phân cấp tính hoặc mãn tính và hóa trị
liệu trong màng bụng cho trẻ em
- Chất liệu: Silicon trong suốt có cản quang
Ống thông thẩm phân - Đầu ống có 10 lỗ nhỏ giúp dịch thẩm phân lưu thông nhẹ nhàng
phúc mạc cấp tính hoặc - 2 nút chặn kích thước 0.75cm, khoảng cách giữa 2 nút chặn 3cm. 1 nút đặt Bộ Catheter Tenckhoff 2
281 281 GMHS tim 1 bộ / hộp bộ 8812329002 Costa Rica/ 0
mãn tính và hóa trị liệu dưới da, 1 nút đặt ở màng bụng Cuff 8Fr chạy thẩm phân 8810890014 Covidien
trong màng bụng cho trẻ - Đoạn hút dịch dài 20 cm. Đường kính trong: 2.6mm (8Fr.), đường kính phúc mạc
em ngoài: 4.9mm (15Fr.) Chiều dài ống : 31- 32 cm
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn : ISO/ CE/FDA

Nắp đóng bộ chuyển tiếp dùng trong lọc màng bụng sử dụng để bảo vệ đầu
Nội thận - thận Nắp đóng bộ chuyển khóa nối của bộ chuyển tiếp Nắp đóng bộ chuyển tiếp Baxter Healthcare
282 282 tiếp dùng trong lọc Danh mục không có nhà thầu tham dự Hộp/60 cái Cái (Minicap with povidone - SPC4466 Ireland
nhân tạo màng bụng - Chất liệu bằng nhựa chứa povidon-iod iodine) S.A
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE

Lưỡi dao cạo lông, tóc trước phẫu thuật_x000D_


- Chất liệu: lưỡi cắt bằng thép, đầu nối tông đơ bằng nhựa_x000D_
- Chiều dài: khoảng 2.7cm_x000D_
283 283 Toàn viện Lưỡi dao tương thích - Đặc tính: đầu xoay điều chỉnh cho phép cắt bằng chuyển động kéo hoặc đẩy, Vượt giá kế hoạch Cái 9660 L ưỡi dao cắt dùng 9660 3M Mỹ
tông đơ điện dễ dàng thao tác trên các vị trí khác nhau trên cơ thể, tháo lắp dễ dàng_x000D_ Hôp/ 50 cái chung với tông đơ
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tương thích với tông đơ điện đang có tại Bệnh viện_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE/FDA

Lưỡi dao mổ dùng trong phẫu thuật


- Chất liệu: Thép không gỉ.
- Kích cỡ: cỡ 10, 11, 12, 15, 20, 21
Dao mổ Feather số
284 284 Toàn viện Lưỡi dao mổ, cỡ 10, 11, - Đặc điểm: thiết kế cân đối, mềm dẽo, rất sắc bén, gắn vào cán dễ dàng. Thao Hộp/ 100 Cái 397 496 569 1,800 10; 11; 12, 15; 20; 21 0 Feather Nhật 350 990 Size 11
12, 15, 20, 21 tác thuận tiện cho các phẫu thuật mắt, tai mũi họng, thẩm mỹ cái
- Tương thích với cán dao bằng tay. ( Thép không gỉ )
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Stent thanh quản dùng trong điều trị sẹo hẹp thanh môn trước
- Làm bằng chất liệu: Silicone, có cản quang
- Đường kính đáy trước sau: 10mm, 12mm, 15mm
285 285 Tai mũi họng Stent thanh quản bằng - Đường kính đáy ngang: 9mm, 10mm, 11mm, 16mm Hộp/ 1 cái Cái Montgomery® Laryngeal Các mã Boston Mỹ
silicone - Chiều dài stent: 33mm, 37mm, 40mm, 47mm stent
- Trọn bộ gồm: 01 stent và 02 nút khâu
- Hoặc tương đương loại Montgomery
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/ FDA

Stent khí quản bằng silicon


- Đường kính ngoài từ 9mm - 20mm, chiều dài 20mm - 110mm, độ dày thành
stent: 1mm. 01TDxxxx,
Stent khí quản bằng - Tiệt khuẩn Tracheobronchial Silicone 01BDxxxx,
286 286 TMH 1 Cái/ Hộp Cái Novatech Pháp
silicone - Có hệ thống gai chống dịch chuyển, đầu Stent có cấu tạo vát, đảm bảo an Stent 01TFxxxx,
toàn cho niêm mạc da, giúp ngăn ngừa hình thành kết cứng hoặc mô hạt. Bề 01BBxxxx
mặt nhẵn, mịn không dính.
- Tiêu chuẩn FDA/ISO/CE

Đầu đo cung lượng tim Đầu đo cung lượng tim với dây nối dài 152cm và 213cm EDWARDS -FLOTRAC
287 287 GMHS, HSTC tương thích với monitor - Tiệt khuẩn Hộp/1 cái Cái SENSOR WITH 60 INCH MHD6 Edwards Dominican
PRESSURE LINE (ADM- Lifesciences Republic
EV 1000 - Tương thích với monitor EV 1000 MHD6)

Phim X-quang phục vụ nhu cầu in ấn trong y khoa.


- Thành phần: PET: 85-95%; polymers: 1-10%; 0rganic silver: 1-10%;
Phim X-quang tương gelatine: 1-10%; additives 0,1-15%; silver halides: 0,05-1%.
288 288 CĐHA Hộp/ 150 Cái Phim khô laser DI-HL 0 Fujifilm Nhật Bản 7,000
thích máy DryPix, cỡ - Nạp phim: trong điều kiện ánh sáng phòng (day light) cái 26x36 cm
26x36 cm - Kích thước: 26x36 cm
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE
- Sử dụng tương thích với máy in phim khô laser Drypix

Phim X- quang phục vụ nhu cầu in ấn trong y khoa.


- Thành phần: PET: 85-95%; polymers: 1-10%; 0rganic silver: 1-10%;
Phim X-quang tương gelatine: 1-10%; additives 0,1-15%; silver halides: 0,05-1%.
289 289 CĐHA thích máy DryPix, cỡ - Nạp phim: trong điều kiện ánh sáng phòng (day light) Vượt giá kế hoạch Hộp/ 100 cái Phim khô laser DI-HL 0 Fujifilm Nhật Bản 22,700
cái 35x43 cm
35x43cm - Kích thước: 35x43 cm
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
- Sử dụng tương thích với máy in phim khô laser Drypix
Phim X-quang phục vụ nhu cầu in ấn trong y khoa.
- Thành phần chính: Polyethylene terephthalate 90%-99%, additives <1%,
Phim X-quang tương binding agents <1%
290 290 CS2 thích máy Drypro, cỡ - Sử dụng được trong ánh sáng ban ngày. Danh mục không có nhà thầu tham dự Hộp/ 125 Cái Phim khô laser Konica SD-Q Konica Minolta - Mỹ
35x43cm - Kích thước: 35×43cm cái 35cm x 43cm Nhật Bản
- Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE
- Sử dụng tương thích với máy in phim khô laser Drypro

Quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn sử dụng cho người bệnh từ 20 kg trở
lên,
- Chất liệu màng lọc Polypropylen, có diện tích bề mặt màng lọc 0.35m², thể
tích máu trong plasmafilter khoảng 41 ml, thể tích máu khoảng 125 ml, đường
Quả lọc tách huyết kính trong sợi (ướt) 330 µm, độ dày thành sợi 150 µm, hệ số lọc Albumin 0.97,
291 291 HSTC tương và bộ dây dẫn IgG 1.0, Apolipoprotein B 0.95, IgM 0.92, Vượt giá kế hoạch Thùng/ 4 bộ Bộ Bộ quả thay huyết tương 107144 Gambro Pháp
tương thích máy - Chất liệu dây dẫn bằng Plasticized polyvinyl chloride (PVC) không DEHP Prismaflex TPE 2000
Prismaflex - Túi chứa dịch thải 5 lít, bằng nhựa mềm PVC, không chứa DEHP và Latex
- Tổng thể tích máu trong bộ 127ml, trọng lượng bộ khoảng 771g, lưu lượng
máu tối thiểu 100 ml/phút, lưu lượng máu tối đa 400 ml/phút,
- Tương thích máy Prisma flex
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO/CE

Quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn dùng để điều trị thay thế huyết tương
- Chất liệu: Màng lọc: Polyethersulfone; Vỏ: Polycarbonat; vật liệu bọc kín:
Polyurethane; vòng chữ O: Silicone; Dây máu/ bầu khí: không chứa DEHP và
Latex
- Kích thước: diện tích bề mặt của màng lọc 0,5 m²
Các bộ phận khác đi kèm:
Quả lọc tách huyết - Dây dẫn máu động mạch có các dây dẫn phụ (Heparin/ Citrate)
tương và bộ dây dẫn, - Dây dẫn máu tĩnh mạch kèm túi thải 2 lít Thùng/ 3 OMNISET TPE incl
292 292 HSTC loại diện tích màng lọc - Dây dẫn dịch bù kèm túi làm ấm bộ Bộ FIL TER 0,5 m2 7211153 B.Braun Ý
0,5 m² - Dây dẫn dịch thải
- Túi dịch thải 7l
- Có 5 màng lọc 0,2 µm để bảo vệ cổng áp lực
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: CE/ISO.
- Hỗ trợ đặt máy
- Tương đương loại Omniset TPE incl filter 0.5

Quả lọc máu liên tục loại bỏ dịch và độc tố Ure huyết, hấp phụ các nội đốc tố,
cytokine
- Chất liệu màng phức hợp acrylonitrile sodium methallyl sulfonate copolymer
và polyethyleneimine, cấu trúc dạng sợi rỗng, sợi lọc gắn heparin, sử dụng cho
Quả lọc, màng lọc máu liệu pháp CRRT (SCUF, CVVH, CVVHD, CVVHDF), diện tích bề mặt màng
loại 1.5m², sợi lọc có 1.5m²
293 293 HSTC Bộ Bộ quả lọc máu liên tục 112016 Gambro Pháp
gắn heparin và hệ thống - Dây dẫn máu, dây dẫn dịch: chất liệu dây dẫn bằng Plasticized polyvinyl Thùng/ 4 bộ Prismaflex Oxiris
dây dẫn đi kèm, tương chloride (PVC) không DEHP
thích máy Prisma flex - Túi dịch thải 5 lít, bằng nhựa mềm PVC, không chứa DEHP và Latex
- Thể tích máu trong bộ khoảng 193 ml, lưu lượng máu tối thiểu 100 ml/phút,
lưu lượng máu tối đa 450 ml/phút
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: ISO/CE
- Tương thích máy Prisma flex (của bệnh viện)

Quả lọc máu dùng trong lọc máu liên tục


- Chất liệu: Màng lọc: Polyethersulfone; Vỏ: Polycarbonat; vật liệu bọc kín:
Polyurethane; vòng chữ O: Silicone; Dây máu/ bầu khí: không chứa DEHP và
Latex
- Kích thước: diện tích bề mặt của màng lọc 1.6m², màng lọc 0.2 µm để bảo vệ
cổng áp lực
Các bộ phận khác đi kèm:
- Dây dẫn máu động mạch có các dây dẫn phụ (Heparin)
Quả lọc, màng lọc máu - Dây dẫn máu tĩnh mạch kèm túi thải 2 lít Thùng/ 3
294 294 HSTC loại 1.6m² và hệ thống Bộ OMNIset 1,6 m2 7211370 B.Braun Ý
dây dẫn đi kèm - Dây dẫn dịch thẩm tách kèm túi làm ấm Bộ
- Dây dẫn dịch thải
- Dây dẫn dịch bù
- Túi dịch thải 7000ml
- Có 5 màng lọc 0,2 µm để bảo vệ cổng áp lực
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE
- Hỗ trợ đặt máy
- Hoặc tương đương loại Omniset 1.6m²

Quả lọc máu liên tục dùng cho người lớn


- Chất liệu màng Acrylonitrile và sodium methallyl sulfonate copolymer, màng
lọc sử dụng cho liệu pháp CRRT (SCUF, CVVH, CVVHD, CVVHDF), cấu
trúc dạng sợi rỗng, diện tích bề mặt màng lọc 0.9m², đường kính trong sợi
(ướt) 240 µm, độ dày thành sợi 50 µm, hệ số lọc Urea 1.0, Creatinine 1.0,
Quả lọc, màng lọc máu Vitamin B12 = 1.0, Inulin = 0.95, Myoglobin = 0.55, Albumin <0.01
và hệ thống dây dẫn đi - Dây dẫn máu, dây dẫn dịch: chất liệu dây dẫn bằng Plasticized polyvinyl Bộ quả lọc máu liên tục
295 295 HSTC Vượt giá kế hoạch Thùng/ 4 bộ Bộ 106697 Gambro Pháp
kèm, tương thích máy chloride (PVC) không DEHP Prismaflex M100
Prisma flex - Túi chứa dịch thải 5 lít, bằng nhựa mềm PVC, không chứa DEHP và Latex
- Kích thước bộ: khoảng 27x22x9 cm, thể tích máu trong bộ khoảng 152 ml,
trọng lượng khoảng 814g, lưu lượng máu tối thiểu 75 ml/phút, lưu lượng máu
tối đa 400 ml/phút
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: ISO-CE
- Tương thích máy Prisma flex (máy của Bệnh viện)

Quả lọc hấp phụ dùng điều trị các bệnh tăng Bilirubin và tăng Axit mật
Quả lọc hấp phụ dùng điều trị các bệnh tăng Bilirubin và tăng Axit mật - Vỏ PP, vật liệu hấp phụ: Styrendivinyl Benzen Copolymer.
- Vỏ PC, vật liệu hấp phụ: Styrendivinyl Benzen Copolymer
- Vật liệu hấp phụ: các hạt Resin trao đổi anion bản chất là Styrendivinyl - Vật liệu hấp phụ: các hạt Resin trao đổi anion bản chất là Styrendivinyl
Benzen Copolymer
Benzen Copolymer - Thể tích hấp phụ khoảng: 330ml
- Thể tích hấp phụ khoảng: 330mL
- Thể tích khoang máu khoảng:160mL - Thể tích khoang máu khoảng:160mL
- Diện tích hấp phụ khoảng: 104.000m2
Quả lọc hấp phụ dùng - Diện tích hấp phụ khoảng: 104.000m2 - Nội trở: ≤4kPa TCKT (xem lại chất liệu của vỏ quả
điều trị các bệnh tăng - Nội trở: ≤ 4kPa
296 296 HSTC Bilirubin và tăng Axit - Lưu lượng máu tối đa khoảng: 50mL/ phút - Lưu lượng máu tối đa khoảng: 50 ml/ phút lọc), khoa Thận kiểm tra lại tiêu chí, Hộp/ 1 quả quả Quả lọc hấp phụ BS330 BS330 Jafron Trung Quốc
- Áp suất chịu đựng khoảng 100kPa đvt tính quả hay bộ?
mật - Áp suất chịu đựng khoảng: 100kPa - Độ chịu lực của hạt: 8.1N
- Độ chịu lực của hạt: 8,1N
- Tỷ lệ hấp phụ tĩnh sau 2h trên invivo: - Tỷ lệ hấp phụ tĩnh sau 2h trên invivo:
+ Total Bilirubin: 52,8-64,1%
+ Total Bilirubin: 52.8~64.1% + Total Bile Acid: 62,2-80,5%
+ Total Bile Acid: 62.2~80.5%
- Bộ phận đi kèm: Dây nối - Bộ phận đi kèm: Dây nối
- Tiệt khuẩn
- Tiệt khuẩn - Tiêu chuẩn: ISO/CE
- Tiêu chuẩn: ISO/CE

Quả lọc hấp phụ nội độc tố trọng lượng phân tử trung bình và lớn, độc tố gắn
với protein, hội chứng hôn mê gan,…
- Vỏ PC, vật liệu hấp phụ: Styrendivinyl Benzen Copolymer
- Thể tích hấp phụ khoảng: 330ml
Quả lọc hấp phụ nội độc - Thể tích khoang máu khoảng :185ml
tố trọng lượng phân tử - Diện tích hấp phụ khoảng: 104.000m2
297 297 HSTC trung bình và lớn, độc tố - Nội trở: ≤ 4kPa Hộp/1 quả Quả Quả lọc hấp phụ HA330-II HA330-II Jafron Trung Quốc
gắn với protein, hội - Lưu lượng máu tối đa khoảng: 250ml/ phút
chứng hôn mê gan,… - Áp suất chịu đựng khoảng: 100kPa
- Độ chịu lực của hạt khoảng: 8,1N
- Dải hấp phụ: 20-200kDa
- Bộ phận đi kèm: Dây nối
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn : ISO/CE

Quả lọc hấp phụ nội độc tố, cytokin.. hỗ trợ điều trị trong biến chứng chạy thận
chu kì, vật liệu vỏ: PC
Vật liệu hấp phụ: các hạt Resin bản chất là Styrendivinyl Benzen Copolymer
có tính tương đồng sinh học cao,
- Thể tích hấp phụ: 130ml
- Thể tích khoang máu :115ml
Quả lọc hấp phụ nội độc - Diện tích hấp phụ: 52.000m2,- Nội trở: ≤ 4kPa
298 298 Thận NT - Lưu lượng máu tối đa: 250ml/ phút Hộp/1 cái cái HA130 Jafron Trung Quốc
tố với dải hấp phụ từ 05- - Áp suất chịu đựng: 100kPa Quả lọc hấp phụ HA130
30kDa
- Độ chịu lực của hạt: 8,1N
- Dải hấp phụ: 5-30kDa
- Tỷ lệ hấp phụ tĩnh sau 2h trên invivo:
+ IL-6: 21.8%~31.5%
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn ISO/CE
- Hỗ trợ lắp đặt tại bệnh viện

Quả lọc hấp phụ nội độc tố, cytokin.. hỗ trợ điều trị các bệnh tự miễn như
lupus ban đỏ, bệnh vẩy nến...,
- Vật liệu vỏ: PC, vật liệu hấp phụ: các hạt Resin bản chất là Styrendivinyl
Benzen Copolymer có tính tương đồng sinh học cao,
- Thể tích hấp phụ: 280ml
- Thể tích khoang máu :155ml
Quả lọc hấp phụ nội độc - Diện tích hấp phụ: 91.000m2,- Nội trở: ≤ 4kPa
299 299 Thận NT - Lưu lượng máu tối đa: 250ml/ phút Hộp/1 cái cái HA280 Jafron Trung Quốc
tố với dải hấp phụ từ 15- - Áp suất chịu đựng: 100kPa Quả lọc hấp phụ HA280
100kDa
- Độ chịu lực của hạt: 8,1N
- Dải hấp phụ: 15-100kDa
- Tỷ lệ hấp phụ tĩnh sau 2h trên invivo:
+ IL-6: 21.8%~31.5%
- Tiệt khuẩn,
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO/CE
- Hỗ trợ lắp đặt tại bệnh viện

Quả lọc hấp phụ nội độc tố, cytokin... trong sốc nhiễm trùng nặng, sepsis, viêm
tụy cấp,…
- Vỏ PC, vật liệu hấp phụ: Styrendivinyl Benzen Copolymer
- Thể tích hấp phụ khoảng: 330ml
Quả lọc hấp phụ nội độc - Thể tích khoang máu khoảng:185ml
- Diện tích hấp phụ khoảng: 104.000m2
300 300 HSTC tố, cytokin... trong sốc - Nội trở: ≤ 4kPa Hộp/1 quả Quả Quả lọc hấp phụ HA330 HA330 Jafron Trung Quốc
nhiễm trùng nặng,
sepsis, viêm tụy cấp,… - Lưu lượng máu tối đa khoảng: 250ml/ phút
- Áp suất chịu đựng khoảng: 100kPa
- Độ chịu lực của hạt khoảng: 8,1N
- Dải hấp phụ: 10-60kDa
- Bộ phận đi kèm : Dây nối
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn :ISO/CE

Hệ thông dây dẫn trong lọc máu,


- Chất liệu bằng nhựa PVC
- Thành phần:
* Dây tĩnh mạch và dây động mạch, bầu chứa máu được thiết kế bầu chéo,
đường kính bầu 19-30mm, dài 130mm,
Nội thận - thận Hệ thống dây dẫn trong * Đường kính dây bơm 8x12mm, dài 350 -> 420mm, khoa Thận kiểm tra lại tiêu chí, chất Công ty CP TTB-
301 301 nhân tạo lọc máu * Đường kính dây chính 4.5x6.8mm, liệu của mỗi thành phần là khác nhau Gói/ 1 bộ Bộ Bộ dây lọc thận 5 trong 1 TMC-BL-16 VTYT TMC Việt Nam
* Lọc cảm biến (tranducer protector): 2 cái,
* Dây truyền dịch,
* Túi xả 2 lít.
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Qủa lọc thận nhân tạo loại Lowflux


- Chất liệu Polysulfon,
- Thông số kỹ thuật:
Quả lọc thận nhân tạo * Diện tích bề mặt 1.5m2
Nội thận - thận loại Lowflux, màng lọc * Thể tích mồi: 90 ml Thùng/20 DIACAP LOPS 15 PS-
302 302 Quả 7203541 B.Braun Đức
nhân tạo 1,5 m2, hệ số siêu lọc * Hệ số siêu lọc 9.8 ml/h/mmHg quả DIALYZER, GAMMA
9.8 ml/h/mmHg * Với lưu lượng máu 200ml/phút thì độ thanh thải: Ure = 189 ml/phút,
Creatinine =173 ml/phút, Phosphat =146 ml/phút, Vit B12 =83 ml/phút
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/EC
- Tiệt khuẩn tia Gamma.

Quả lọc thận nhân tạo loại Lowflux


- Chất liệu α Polysulfone Pro,
- Thông số kỹ thuật:
* Diện tích bề mặt 1.6m2; DIACAP PRO LOPS 16
Quả lọc thận nhân tạo * Thể tích mồi: 98 ml PS-DIALYSATOR,
303 303 Nội thận - thận loại Lowflux, màng lọc * Hệ số siêu lọc 14 ml/h/mmHg Vượt giá kế hoạch Thùng/20 Quả OXYGEN-FREE 720DL16 B.Braun Đức
nhân tạo 1.6 m2, hệ số siêu lọc quả
* Với lưu lượng máu 300ml/phút thì độ thanh thải: Ure = 269ml/phút, GAMMA
14 ml/h/mmHg Creatinine =242 ml/phút, Phosphat =187ml/phút, Vit B12 = 112ml/phút; KoA STERILIZATION
Urea = 1123
- Tiêu chuẩn chất lượng: EC/ISO
- Tiệt khuẩn bằng tia Gamma

Qủa lọc thận nhân tạo loại Lowflux


- Chất liệu màng lọc Helixone;
- Thông số kỹ thuật:
Quả lọc thận nhân tạo * Diện tích màng 1.8 m2;
Nội thận - thận loại Lowflux, màng lọc * Tích mồi 95ml; Quả lọc máu Helixone Fresenius Pháp/
304 304 Vượt giá kế hoạch Gói/1 quả Quả FX10 kèm theo 02 nắp đậy 5004741
nhân tạo 1.8m2, hệ số siêu lọc * Hệ số siêu lọc: 14 ml/h/mmHg; màng lọc Medical Care Đức
14ml/giờ/ mmHg * Độ thanh thải Qb=200 ml/ph (Phosphate:170) & Qb=300 mL/ph
(Phosphate:210);
- Bộ phần đi kèm: 02 nắp đậy màng lọc
- Tiệt khuẩn hơi nước Inline

Quả lọc thận nhận tạo loại Middleflux


- Chất liệu màng lọc làm từ sợi Polynephron, không chứa Bisphenol-A(BPA)
và DEHP;
Quả lọc thận nhân tạo - Thông số kỹ thuật:
Nội thận - thận loại Middleflux, hệ số * Diện tích: 1.5 m2 Thùng/24
305 305 nhân tạo siêu lọc * Hệ số siêu lọc 20(mL/giờ/mmHg) quả Quả Quả lọc thận ELISIO-15M ELISIO-15M Nipro (Nhật) Nhật Bản
20ml/giờ/mmHg * Độ thanh thải (mL/phút) với lưu lượng máu Qb=300mL/phút và dịch
Qd=500mL/phút: Ure 264, Creatinine: 244, Phosphate: 211, Vitamin B12: 134.
- Tiêu chuẩn: ISO/CE
- Tiệt khuẩn bằng tia Gamma.

Quả lọc thận nhân tạo loại Middleflux


- Chất liệu màng lọc làm từ sợi Polynephron, không chứa Bisphenol-A(BPA)
và DEHP;
Quả lọc thận nhân tạo - Thông số kỹ thuật:
306 306 Nội thận - thận loại Middleflux, hệ số * Diện tích: 1.7 m2. Thùng/ 24 Quả Quả lọc thận ELISIO-17M ELISIO-17M Nipro (Nhật) Nhật Bản
nhân tạo siêu lọc * Hệ số siêu lọc 22 (mL/giờ/mmHg); quả
22ml/giờ/mmHg * Độ thanh thải (mL/phút) với lưu lượng máu Qb=300mL/phút và dịch
Qd=500mL/phút: Ure 270, Creatinine: 251, Phosphate: 221, Vitamin B12: 143.
- Tiêu chuẩn: ISO/ CE
- Tiệt khuẩn bằng tia Gamma.

Quả lọc thận nhân tạo loại Highflux


- Chất liệu màng lọc Helixone;
- Thông số kỹ thuật:
Quả lọc thận nhân tạo * Diện tích màng 1.8 m2;
Nội thận - thận loại Highflux, màng lọc * Thể tích mồi 95ml Quả lọc Helixone FX Fresenius Pháp/
307 307 Gói/1 quả Quả Cordiac 80 kèm theo 2 nắp F00001591
nhân tạo 1.8m2, hệ số siêu lọc 64 * Hệ số siêu lọc: 64 ml/giờ/ mmHg; đậy màng lọc. Medical Care Đức
ml/giờ/mmHg * Độ thanh thải Qb=400 mL/ph (Cytochrome c:117, Phosphate:285,
Creatinine: 303, Urea: 336);
- Bộ phận đi kèm: 02 nắp đậy màng lọc
- Tiệt khuẩn bằng hơi nước INLINE.

Quả lọc thận nhân tạo loại Highflux


- Chất liệu Amembris,
- Thông số kỹ thuật:
* Diện tích bề mặt 1.8 ㎡;
Quả lọc thận nhân tạo
Nội thận - thận loại Highflux, màng lọc * Thể tích mồi: 103 ml; Thùng/20
308 308 nhân tạo 1.8 m2, Hệ số siêu lọc * Hệ số siêu lọc 99 ml/h/mmHg; quả Quả XEVONTA HI 18 7204657 B.Braun Đức
99 ml/h/mmHg * Với lưu lượng máu 300ml/phút thì độ thanh thải: Ure = 281ml/phút,
Creatinine =263ml/phút, Phosphat = 263ml/phút, Vit B12 = 184ml/phút; Hệ số
sàng β2 globulin > 0.8; Hệ số sàng Albumin < 0.001
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/EC
- Tiệt khuẩn bằng tia Gamma

Quả lọc thận nhân tạo loại highflux


- Chất liệu màng Polyethersulfone;
- Thông số kỹ thuật:
* Diện tích màng: 1.8m2
Quả lọc thận nhân tạo
Nội thận - thận loại Highflux, màng lọc * Thể tích mồi: 96 ml Quả lọc thận nhân tạo
309 309 * Hệ số siêu lọc: 75 mL/h/mmHg; độ dày màng (µm): 30; đường kính trong Gói/1 quả Quả H180 SaFil Tibbi Turkey
nhân tạo 1.8m2, hệ số siêu lọc (µm): 200; áp suất xuyên màng tối đa (mmHg): 600; Qk = 200 ml/phút, Qd = PURIFIE R H180
75 mL/h/mmHg
500 ml/phút, độ thanh thải (ml/phút): Ure: 197, Creatinine: 188, Phosphate:
184, Vitamin B12: 145
- Tiệt khuẩn tia Gamma
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/EC

Qủa lọc thận nhân tạo loại Highflux


- Chất liệu α Polysulfone Pro,
- Thông số kỹ thuật:
DIACAP HIPS PRO 16
Quả lọc thận nhân tạo * Diện tích bề mặt 1,6 ㎡;
Nội thận - thận loại Hightflux, màng lọc * Thể tích mồi: 98 ml; Thùng/20 PS HF-DIALYSATOR,
310 310 Quả OXYGEN-FREE 720DH16 B.Braun Đức
nhân tạo 1.6 m2, Hệ số siêu lọc * Hệ số siêu lọc 85 ml/h/mmHg quả GAMMA
85 ml/h/mmHg * Với lưu lượng máu 300ml/phút thì độ thanh thải: Ure = 270ml/phút,
Creatinine =248 ml/phút, Phosphat = 230ml/phút, Vit B12 = 166ml/phút; Hệ STERILIZATION
số sàng: Inulin 1.0; β2-Microglobulin 0,7; Albumin < 0,001; KoA Urea 1145.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/EC
- Tiệt khuẩn bằng tia Gamma

Quả lọc thận nhân tạo loại Highflux


- Chất liệu Amembris,
- Thông số kỹ thuật:
Quả lọc thận nhân tạo, * Diện tích bề mặt 1.5m2
* Thể tích mồi: 90 ml;
311 311 Nội thận - thận loại Highflux, màng lọc * Hệ số siêu lọc 87 ml/h/mmHg ; Thùng/20 Quả XEVONTA HI 15 7204649 B.Braun Đức
nhân tạo 1.5 m2, Hệ số siêu lọc quả
87 ml/h/mmHg * Với lưu lượng máu 300ml/phút thì độ thanh thải: Ure = 272ml/phút,
Creatinine =252ml/phút, Phosphat = 251ml/phút, Vit B12 = 171ml/phút; Hệ số
sàng β2 globulin > 0.8; Hệ số sàng Albumin < 0.001
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/EC
- Tiệt khuẩn bằng tia Gamma

Quả lọc thận nhân tạo siêu tinh khiết, ngăn chặn nội độc tố (endotoxin);
- Chất liệu Polysulfone, vật liệu phủ Polyurethane, vật liệu vỏ màng
polypropylene, chất kết dính bằng silicone;
- Thông số kỹ thuật:
Nội thận - thận Quả lọc thận nhân tạo Fresenius Medical
312 312 nhân tạo siêu tinh khiết * Diện tích màng 2.2 m2; Danh mục không có nhà thầu tham dự Gói/1 quả Quả Quả lọc Diasafe plus 5008201 Care Đức
- Tác dụng tạo dịch lọc máu siêu sạch (nội độc tố <0.03 EU/mL, các vi sinh vật
ô nhiễm ,0.1 CFU/mL). ONLINE tạo dịch bù cho phương pháp HF và HDF
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn ISO/CE/FDA

Quả lọc thận nhân tạo dùng lọc máu liên tục cho người bệnh trẻ em <11kg có
suy thận cấp,
- Chất liệu màng lọc bằng PolyArylEtherSulfone (sợi rỗng PAES)
- Vỏ và đầu quả lọc bằng Polycarbonate
- Vách đầu quả lọc: Polyurethane;
Quả lọc thận nhân tạo - Ống dẫn bằng PVC; Cartrige bằng PETG
- Thể tích máu trong bộ quả lọc (± 10 %) là 60ml
313 313 GMHS tim dùng lọc máu liên tục - Diện tích màng: 0.2m2 Vượt giá kế hoạch 5 bộ/thùng bộ Bộ quả lọc máu liên tục 109841 Gambro (Baxter) 0
cho người bệnh trẻ em Prismaflex HF20
<11kg có suy thận cấp - Tốc độ dòng máu: 20 - 100ml/phút
- Thể tích mồi máu (Chỉ ở quả lọc): 17ml
- TMP tối đa: 500mmHg/67kPa,
- Hệ thống dây dẫn đi kèm
- Tiệt khuẩn,
- Tiêu chuẩn ISO/CE
- Tương thích với máy lọc máu Prismaflex

Quả lọc thận nhân tạo dùng lọc máu liên tục cho người bệnh trẻ em từ 11 -
25kg đang suy thận cấp,
- Chất liệu
• Sợi lọc AN69: - Acrylonitrile và sodium methallyl sulfonate copolymer
• Vỏ và đầu quả lọc: Polycarbonate
• Vách đầu quả lọc: Polyurethane
• Ống dẫn: plasticized polyvinyl chloride (PVC)
Quả lọc thận nhân tạo • Cartridge: PETG,
dùng lọc máu liên tục Thông số hoạt động của quả lọc Bộ quả lọc máu liên tục
314 314 GMHS tim cho người bệnh trẻ em • TMP tối đa* (mmHg/kPa): 450/60 4 bộ/thùng bộ 106696 Gambro (Baxter) 0
từ 11 - 25kg đang suy • Áp lực máu tối đa (mmHg/kPa): 500/66,6 Prismaflex M60
thận cấp - Thể tích máu (± 10 %): 93 ml
- Diện tích màng hiệu dụng: 0.6 m2
- Đường kính trong của sợi lọc (khi ướt): 240µm
- Độ dày thành sợi lọc: 50µm,
- Hệ thống dây dẫn đi kèm
- Tiệt khuẩn,
- Tiêu chuẩn ISO/CE
- Tương thích với máy lọc máu Prismaflex

Dao mổ củng mạc, tạo đường hầm 15 độ, sử dụng 1 lần


- T ay cầm bằng nhựa, màu trắng, có vị trí giúp chống trượt, lưỡi dao bằng hợp Lưỡi dao rạch vi phẫu cho
315 315 PTTM Dao mổ củng mạc, 15 kim Hộp/ 5 bộ bộ mắt 15 độ Incision Knife P-715 Feather Nhật
độ
- Kích thước 12 cm Feather
- T iêu chuẩn CE
Điện cực dán đo dẫn truyền thần kinh vận động
- Chất liệu: Bạc/ bạc chloride (Ag/AgCl) và Gel rắn
Điện cực dán đo dùng - Kích thước điện cực 474mm2 với diện tích ghi 54mm2, dây dài 1.2m. Có thể Điện cực dán đo dẫn
316 316 Thần kinh cho máy Sierra Summit thay đổi vị trí nhiều lần, mỗi điện cực với dây dẫn mã màu đỏ, xanh lá cây và Gói/ 6 cặp Cặp truyền thần kinh, tương 71512-K/C/12 Ambu Malaysia
thích với máy điện cơ
Cadwell màu đen Medtronic / Cadwell
- Tương thích với máy điện cơ Sierra Summit Cadwell
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: ISO/ CE

Điện cực đất chống nhiễu dùng trong đo vận động, khảo sát kim EMG
Điện cực đất dùng cho - Chất liệu: Bạc/ bạc chloride (Ag/AgCl) và Gel rắn Điện cực đất dài 1,0m
317 317 Thần kinh máy Sierra Summit - Kích thước: Dây dài 1.5m, diện tích tiếp xúc: 1244mm2 Hộp/25 cái Cái tương thích máy điện cơ 71415-M/1 Ambu Malaysia
Cadwell - Tương thích với máy điện cơ Sierra Summit Cadwell Medtronic / Cadwell
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: ISO/ CE

Điện cực nhẫn đo dẫn truyền thần kinh cảm giác


Điện cực nhẫn dùng cho - Chất liệu: Thép không gỉ Điện cực nhẫn đo dẫn
truyền cảm giác, tương
318 318 Thần kinh máy Sierra Summit - Chiều dài: 1m Hộp/1 cái Cái thích với máy điện cơ SRRING0126T Spes Medica Ý
Cadwell - Tương thích với máy điện cơ Sierra Summit Cadwell
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: ISO/CE/FDA Medtronic / Cadwell

Băng cố định chóp xoay khớp vai tư thế


- Chức năng: dùng bán cố định khớp vai sau phẫu thuật khâu chóp xoay khớp
vai.
Băng cố định chóp xoay - Chất liệu: Vải cotton, vải tricot, vải có lỗ thoáng khí
319 319 VLTL-PHCN khớp vai sau phẫu thuật - Cấu tạo: được thiết kế có gối đi kèm, giúp tay dạng ra từ 15-30 độ, dễ điều Gói/1 cái Cái Băng cố định khớp vai tư 130 Orbe Việt Nam
chỉnh, thuận tiện, phù hợp cho cả vai phải và vai trái, dây đai được thiết kế thế dạng H1
có gối đi kèm
khóa Velcro (băng nhám dính)
- Kích thước: 3 kích cỡ tương ứng độ dài từ khuỷu tay đến bàn tay: 25-30cm,
30-35cm, >35cm
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO
Băng cố định khớp vai
- Chức năng: dùng cố định khớp vai sau phẫu thuật khâu chóp xoay khớp vai,
trật khớp vai, gãy lồi cầu xương cánh tay.
Băng cố định khớp vai
320 320 VLTL-PHCN sau phẫu thuật không có - Chất liệu: Vải coton không dệt, có lỗ thoáng khí, có thiết kế khóa Velcro Gói/1 cái Cái Băng cố định khớp vai H1 110 Orbe Việt Nam
(băng nhám dính) 120
gối đi kèm - Kích thước: 7 kích cỡ tương ứng số đo vòng ngực: < 50cm, 50-60cm, 60-
75cm, 75-85cm, 85-95cm, 95-105cm, > 105cm.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Đai đầu gối dùng trong hỗ trợ, phòng ngừa các chấn thương đầu gối_x000D_
- Chất liệu: vải thun, co giãn 4 chiều có độ đàn hồi và độ bền cao_x000D_
- Phần lót giữa đầu gối được phủ một lớp đất sét đỏ có chứa Canci Carbonat hỗ
321 321 VLTL-PHCN Đai đầu gối trợ hấp thụ bức xạ tia hồng ngoại, chống trượt._x000D_ VLTL xem lại tiêu chí Gói/1 cái Cái Băng thun gối H1 740 Orbe Việt Nam
- Kích thước: gồm 4 cỡ tương ứng 4 chu vi đầu gối: 27-32cm, 32-37cm, 37-
42cm, 42-47cm._x000D_
-Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Đai khớp vai


- Chức năng: Sử dụng trong trường hợp căng vai, giãn dây chằng khớp vai.
- Chất liệu: Vải cotton, vải không dệt, vải có lỗ thoáng khí. Có thiết kế khóa
322 322 VLTL-PHCN Đai khớp vai Gói/1 cái Cái Băng cố định khớp vai 131 Orbe Việt Nam
Velcro (băng nhám dính) để cố định đai. ORBE
- Kích cỡ: gồm các cỡ tương ứng với độ dài tử khuỷu tay đến bàn tay: 25-
30cm, 30-35cm.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Đai cố định xương đòn


- Chức năng: sử dụng cố định xương đòn trong chấn thương gãy xương đòn,
trật khớp cùng đòn
- Chất liệu: đệm mút, vải cotton mềm
323 323 VLTL-PHCN Đai cố định xương đòn - Cấu tạo: Đai có thiết kế định hình ôm quanh phần xương đòn và nách, Dây Gói/1 cái Cái Đai số 8 H1 140 Orbe Việt Nam
đai được thiết kế khóa Velcro (băng nhám dính)
- Kích thước: 5 kích cỡ tương ứng số đo vòng ngực: 61-75cm, 76-85cm, 86-
95cm, 96-105cm, >105cm.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Đai cột sống lưng


- Chức năng: hỗ trợ, phòng ngừa các chấn thương vùng cột sống lưng
- Chất liệu: vải linen dạng lưới, có các thanh Plastic có tích hợp hạt gốm sinh
324 324 VLTL-PHCN Đai cột sống lưng, chất học cố định cột sống và 2 vùng thắt lưng, có 2 dây đai dạng dán Gói/1 cái Cái Đai cột sống mềm Neo JC-7482 NEOMED HÀN QUỐC
liệu linen dạng lưới Back Smile 9"
- Kích thước: Chiều cao khoảng 23cm. Gồm 3 cỡ tương ứng với số đo vòng eo
61cm - 76cm, 76cm - 102cm, 104cm - 127cm
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Đai cột sống lưng, chất liệu thun lưới


- Chức năng: hỗ trợ cột sống vùng thắt lưng sau phẫu thuật, dự phòng tổn
thương cột sống, đau nhức cột sống vùng thắt lưng cấp và mãn tính.
Đai cột sống lưng, chất - Chất liệu: 4 thanh nẹp đàn hồi được uốn theo đường cong cơ thể và vải thun
325 325 VLTL-PHCN lưới. Có hai dây chun ở hai bên có tác dụng bó chặt sản phẩm vào vùng thắt Gói/1 cái Cái Đai thắt lưng Olumba 250 Orbe Việt Nam
liệu thun lưới lưng bằng hệ thống khóa Velcro (băng nhám dính)
- Kích thước: chiều cao 22cm, gồm 5 kích cỡ tương ứng với vòng eo: 50-65
cm, 65-80 cm, 80-95cm, 95-110cm, 110-125cm.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Đai cổ chân hỗ trợ chấn thương khớp cổ chân nhẹ nhàng, dùng trong các
trường hợp viêm khớp, giãn dây chằng
326 326 VLTL-PHCN Đai cổ chân - Chất liệu: Neoprene tự dính, khóa Velcro Gói/1 cái Cái Ổn định cổ chân 750 Orbe Việt Nam
- Kích thước: S, M, L, XL
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Đai treo tay


- Chức năng: được sử dụng trong trường hợp tổn thương khớp vai sau tai biến
mạch máu não, gãy xương, chấn thương cẳng tay, khớp vai, cánh tay hoặc
khuỷu tay, hỗ trợ tay ở trạng thái nghỉ.
- Chất liệu: Vải cotton.
327 327 VLTL-PHCN Đai treo tay Gói/1 cái Cái Túi treo tay H1 600 Orbe Việt Nam
- Cấu tạo: Thiết kế theo hình túi nâng đỡ tay ở tư thế điều trị. Có thiết kế khóa
Velcro (băng nhám dính) để cố định đai.
- Kích thước: 5 kích cỡ tương ứng độ dài từ khuỷu tay đến bàn tay: 25-28cm,
28-31cm, 31-34cm, 34-37cm, 37-40cm, > 40cm.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Nẹp đệm ngắn


- Chức năng: Sử dụng trong các trường hợp chấn thương cổ chân, gãy các
xương bàn, ngón chân (sử dụng cho chân ở trạng thái nghỉ)
- Chất liệu: Nẹp làm bằng hợp kim nhôm, bao bọc bởi đệm mút và vải cotton
- Cấu tạo: Được làm từ bàn nẹp hợp kim nhôm định hình uốn theo độ cong của
328 328 VLTL-PHCN Nẹp đệm ngắn bàn chân và cẳng chân, đệm mút, vải cotton và hệ thống khóa velcro (băng Gói/1 cái Cái Nẹp đệm ngắn H1 734 Orbe Việt Nam
nhám dính) giúp cố định cẳng bàn chân.
- Kích thước: Dài 25cm, rộng 14cm, cao 19cm, sử dụng cho người có chiều
cao cơ thể <165cm
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Nẹp cẳng tay


Chức năng: Nẹp dùng để cố định chấn thương gãy xương bong gân cẳng tay,
cổ tay và bàn tay. Sơ cấp cứu chấn thương xương, khớp, cân cơ vùng cẳng tay,
cổ tay. Hỗ trợ cố định sau gãy đầu dưới xương quay, xương trụ, gãy potocol.
- Chất liệu: Nẹp hợp kim nhôm, vải cotton
329 329 VLTL-PHCN Nẹp cẳng tay - Cấu tạo: Sản phẩm được làm từ vật liệu tự dính, mút xốp, vải cotton, thanh Gói/1 cái Cái Nẹp cẳng tay H4 560 Orbe Việt Nam
nẹp hợp kim nhôm uốn định hình và thanh nẹp đàn hồi, hệ thống khóa velcro 570
(băng nhám dính) tạo nên tính cố định cho sản phẩm
- Kích cỡ: 5 kích cỡ tương ứng số đo vòng cổ tay: 12-14cm, 14-16cm, 16-
18cm, 18-20cm, 20-22cm.
-Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Nẹp cẳng tay ôm ngón cái


- Chức năng: Nẹp dùng trong gãy ngón cái, sau phẫu thuật gãy xương thuyền,
viêm gân dạng dài duỗi ngắn viêm hẹp bao gân gấp ngón 1 tay hai bên
- Chất liệu: Thanh nẹp hợp kim nhôm ôm ngón cái đến cổ tay, bao bọc bởi mút
xốp và vải cotton.
330 330 VLTL-PHCN Nẹp cẳng tay ôm ngón - Mô tả: Gồm các thanh nẹp được thiết kế định hình sẵn, ôm sát ngón tay cái Gói/1 cái Cái Nẹp ngón tay cái H1 460 Orbe Việt Nam
cái và bàn tay phần tiếp xúc có lớp đệm mút và vải. Cố định xương, khớp vùng cổ 470
tay, bàn tay và ngón tay cái sau mổ hoặc sau chấn thương
- Kích cỡ: 5 kích cỡ tương ứng vòng đo cổ tay: 12-14cm, 14-16cm, 16-18cm,
18-20cm, 20-22cm.
-Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Nẹp cánh cẳng tay


- Chức năng: Nẹp dùng trong sơ cứu, cố định gãy xương, bong gân khu vực
1/3 dưới xương cánh tay.
- Chất liệu: hợp kim nhôm, vải dệt kim, vải không dệt, vải có lỗ thoáng khí
- Cấu tạo: bản nẹp hợp kim nhôm dài từ bàn tay tới gần nách, có thể uốn được
540
331 331 VLTL-PHCN Nẹp cánh cẳng tay theo tư thế điều trị, các thanh nẹp nhỏ giúp tăng cường tính cố định. bộ mút dệt Gói/1 cái Cái Nẹp cánh tay H3 550 Orbe Việt Nam
kim đệm dày và êm, các dây đai bằng vải cotton để cố định nẹp ôm vào tay
bằng khóa Velcro (băng nhám dính)
- Kích cỡ: 5 kích cỡ tương ứng số đo từ khuỷu tay đến bàn tay: <28cm, 28-
31cm, 31-34cm, 34-37cm, 37-40cm.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Nẹp chống xoay ngắn


- Chức năng: Gãy cổ xương đùi ở người già không có chỉ định phẫu thuật.
Sau phẫu thuật, quanh ổ cối, cổ xương đùi, khớp gối, cổ chân
- Chất liệu: bản nẹp băng hợp kim nhôm, thanh nhôm được bao bọc bằng đệm
mút và vải cotton
- Cấu tạo: Làm từ bản nẹp hợp kim nhôm định hình uốn cong theo độ cong của
332 332 VLTL-PHCN Nẹp chống xoay ngắn bàn chân và cẳng chân với một bản nẹp hợp kim nhôm đặc biệt, chịu lực tốt Gói/1 cái Cái 724 Orbe Việt Nam
xoay ngang có tác dụng chống xoay. Sản phẩm được bao bọc bởi đệm mút và Nẹp chống xoay ngắn H1
vải cotton, cố định vào chân bởi hệ thống khóa velcro (băng nhám dính)
-Kích thước nẹp: chiếu dài tính từ mũi đến gót chân: 28 cm, chiều cao: 37 cm,
rộng 23 cm
-Cỡ sản phẩm: 4 kích cỡ tương ứng với 4 chiều cao cơ thể: 145-155cm, 155-
165cm, 165-175cm, >175cm
-Tiêu chuẩn chất lượng ISO

Nẹp cổ cứng
Chức năng: hỗ trợ sau phẫu thuật đốt sống cổ, sơ cứu chấn thương đốt sống cổ.
- Chất liệu: mút xốp EVA (Ethylene Vinyl Acetate là copolymer của ethylene
VLTL-PHCN và vinyl acetate)
333 333 KB Nẹp cổ cứng Gói/1 cái Cái Nẹp cổ cứng H1 10 Orbe Việt Nam
GMHS (133) - Cấu tạo: gồm 2 mảnh riêng biệt được gắn với nhau bởi hệ thống khóa velcro
(băng nhám dính), sản phẩm có những lỗ nhỏ giúp thoáng khi sử dụng.
- Kích thước: 3 kích cỡ tương ứng chiều cao nẹp: 7cm, 9cm, 11cm.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Nẹp cố định gãy xương đốt gần ngón tay


- Chức năng: Nẹp dùng trong điều trị cố định gãy xương đốt gần ngón tay.
Nẹp cố định gãy xương - Chất liệu: nhôm và mút xốp.
334 334 VLTL-PHCN - Cấu tạo: Gồm một thanh nhôm dẻo bao ngoài một lớp đệm mút, có thể uốn Gói/1 cái Cái Nẹp iselin 821 Orbe Việt Nam
đốt gần ngón tay theo tư thế điều trị ngón tay.
- Kích thước: chiều dài nẹp 22cm.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Nẹp cố định gãy xương đốt xa ngón tay


- Chức năng: Nẹp dùng trong điều trị cố định gãy xương đốt xa ngón tay.
Nẹp cố định gãy xương - Chất liệu: nhôm và mút xốp.
335 335 VLTL-PHCN - Cấu tạo: Gồm một thanh nhôm thẳng với lớp đệm mút ở trong, có các móc Gói/1 cái Cái Nẹp bóng chày 830 Orbe Việt Nam
đốt xa ngón tay uốn cong ôm trọn ngón tay
- Kích thước: 3cm x 2cm x 11cm
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Nẹp cố định khớp gối


Chức năng: Nẹp dùng cố định khớp gối chấn thương hoặc phẫu thuật.
760
- Chất liệu: 4 thanh nẹp hợp kim nhôm định hình, tấm đệm mút, vải tự dính, hệ 770
336 336 VLTL-PHCN Nẹp cố định khớp gối thống khóa velcro (băng nhám dính) giúp cố định khớp gối Gói/1 cái Cái Nẹp gối H3 Orbe Việt Nam
- Kích thước: 4 kích cỡ tương ứng chiều dài nẹp: 40cm, 50cm, 60cm, 70cm, 780
790
mỗi cỡ có 4 size tương ứng số vòng đùi bắp chân
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Nẹp cố định khớp gối, có khóa điều chỉnh độ co duỗi


Chức năng: Nẹp dùng để cố định vùng quanh khóp gối, ngăn chặn và hạn chế
di lệch khớp gối bằng bản lề khóa quay số điều chỉnh. Hạn chế cử động của
đầu gối trong quá trình phục hồi chức năng sau khi phẫu thuật hoặc chấn
thương dây chằng đầu gối, sụn.
Nẹp cố định khớp gối, - Chất liệu: 4 thanh nẹp hợp kim nhôm, 2 bộ khóa ổ khớp có thể điều chỉnh góc
337 337 VLTL-PHCN có khóa điều chỉnh độ độ co duỗi như chức năng khớp gối (giới hạn mở rộng từ 0 - 90 độ, giới hạn Gói/1 cái Cái Nẹp gối chức năng H1 720U Orbe Việt Nam
co duỗi uốn từ 0 - 135 độ), bộ mút dệt kim đệm dày và êm, các dây đai bằng vải cotton
và hệ thống khóa velcro (băng nhám dính) giúp cố định nẹp ôm vào chân.
- Kích thước: Chiều dài hai thanh nẹp hợp kim nhôm khoảng 52cm, đường
kính ổ khớp điều chỉnh góc độ khoảng 6.5cm, chiều dài dây đai cố định ở bắp
đùi khoảng 75-80cm, chiều dài dây đai cố định ở bắp chân khoảng 45-50cm.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Nẹp cổ mềm
- Chức năng: Sử dụng trong hỗ trợ nâng đỡ khi chấn thương cột sống cổ nhẹ và
giúp hạn chế vận động cột sống cổ khi bị chấn thương.
338 338 VLTL-PHCN Nẹp cổ mềm - Chất liệu: đệm mút có độ đàn hồi, bên ngoài bao bọc bằng vải cotton. Có hệ Gói/1 cái Cái Nẹp cổ mềm H1 40 Orbe Việt Nam
thống khóa velcro (băng nhám dính) giúp cố định nẹp cổ
- Kích thước: 4 kích cỡ tương ứng chiều cao nẹp: 5cm, 6cm, 8cm, 10cm.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Nẹp cổ tay
- Chức năng: Sử dụng trong cố định gãy xương cổ tay, xương bàn ngón tay,
bong gân vùng cổ tay.
- Chất liệu: thanh nẹp bằng hợp kim nhôm, bao bọc bởi vải chun.
339 339 VLTL-PHCN Nẹp cổ tay - Cấu tạo: Được làm từ thanh nẹp hợp kim nhôm, vải chun và hệ thống khóa Gói/1 cái Cái Nẹp cổ tay chun H1 800 Orbe Việt Nam
810
velcro (băng nhám dính) giúp cố định cổ tay, cẳng tay, bàn tay
- Kích cỡ: bao gồm nhiều cỡ tương ứng vòng đo cổ tay: 12-14cm, 14-16cm,
16-18cm, 18-20cm, 20-22cm.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Bộ kít tách chiết huyết tương giàu tiểu cầu


Bộ kít tách chiết huyết - Bộ Kit gồm: 02 ống Plasma, 03 ống lấy máu chứa sẵn chất chống đông, 01 Bộ kít tách chiết huyết
340 340 Da liễu - TMD tương giàu tiểu cầu ống bóp 3ml, 01 ống giữ kim, 01 kim tiêm cánh bướm, 14 tuýp nhựa 1.5ml, 2 tương giàu tiểu cầu (New-
bông tẩm cồn, 01 băng keo cá nhân 19 x16 x 4cm Danh mục không có nhà thầu tham dự hộp/ cái hộp
PRP Pro
CK 1002 Geneword Việt Nam
- Tiệt khuẩn kit)
- Tiêu chuẩn ISO/CE

Bộ kít tách huyết tương giàu tiểu cầu tự thân, dùng điều trị cho người bệnh
thoái hóa khớp
Bộ kit tách huyết tương - Chất liệu: bằng nhựa trong, không latex Bộ kít tách huyết tương
341 341 Nợi cơ xương giàu tiểu cầu tự thân, - Thiết kế có 3 khoang khép kín, hình trụ thẳng. Có ≥ 02 chốt khóa, có nắp đậy Hộp/ 5 bộ Bộ giàu tiểu cầu tự thân
Tricell PRP Kit REV-MED Hàn Quốc
khớp dùng điều trị người bệnh cửa bơm máu. Có vạch đo thể tích chứa huyết tương giàu tiểu cầu. M
Tricell PRP
thoái hóa khớp - Thể tích tối thiểu của khoang chứa 30ml.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE.
- Hỗ trợ đặt máy ly tâm chuyên dùng tách huyết tương giàu tiểu cầu

Phin lọc bạch cầu chiết hồng cầu dùng trong truyền hồng cầu lắng hay máu
toàn phần.
- Vỏ ngoài làm bằng chất liệu Polycarbonate cứng. Bộ lọc bằng chất liệu
Microporous polyurethane.
Phin lọc bạch cầu chiết
hồng cầu dùng trong - Kiểu màng lọc 3 chiều. Năng lực lọc bạch cầu cho 1 đơn vị hồng cầu 450 ml.
342 342 HSTC - Bộ lọc có tính tương đồng sinh học cao nên không cần mồi bằng nước muối Gói/1 cái Cái IMUGARD III-RC TF*IR2002NC Terumo Nhật
truyền hồng cầu lắng sinh lý.
hay máu toàn phần.
- Có van thông khí lọc khuẩn để đuổi khí nhanh khi bắt đầu truyền và đảm bảo
dồn hết máu khi kết thúc truyền máu.
- Tiệt khuẩn
- Tương đương loại Imugard III-RC

Phin lọc bạch cầu chiết tiểu cầu dùng trong truyền tiểu cầu.
- Vỏ ngoài làm bằng chất liệu Polycarbonate cứng. Bộ lọc bằng chất liệu
Phin lọc bạch cầu chiết Microporous polyurethane.
343 343 HSTC tiểu cầu dùng trong - Kiểu màng lọc 3 chiều. Năng lực lọc bạch cầu lọc tới 10 đơn vị tiểu cầu. Gói/1 cái Cái IMUGARD III-PL TF*IP2002N Terumo Nhật
truyền tiểu cầu - Thể tích mồi ≤ 17 ml
- Tiệt khuẩn
- Tương đương loại i Imugard III-PL

Băng keo chỉ thị tiếp xúc dùng cho phương pháp tiệt khuẩn hơi nước;
- Thiết kế mặt dưới phủ keo dán và mặt trên có in vạch chéo chỉ thị hóa học; 1322-18MM Băng keo chỉ
344 344 KSNK, cơ sở Băng keo chỉ thị tiếp - Kích thước: 1.8cm x 55m, dày khoảng 0.127mm; Vượt giá kế hoạch Thùng/ 28 Cuộn thi nhiệt cho tiệt khuẩn hơi 1322-18M 3M Canada
2 xúc, cỡ 1.8cm x 55m - Không chứa chì, băng keo chuyển màu đồng nhất và rõ sau tiệt khuẩn, dễ cuộn
nước 18mm x 55m
dàng bóc không để lại vết dơ trên các vật liệu đóng gói.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA

Băng keo có chỉ thị hóa học nhận dạng H2O2


Băng keo có chỉ thị hóa - Kích thước: 1.9cmx55m
KSNK, cơ sở học, cỡ 1.9cmx55m, - Băng keo chuyển màu đồng nhất, rõ sau khi tiệt khuẩn, Băng keo có chỉ thị hóa Hogy Medical Co.,
345 345 Hộp/ 6 cuộn Cuộn 14202NL Nhật Bản
2 dùng cho máy - Tương thích với các dòng máy STERRAD (100S/100NX/100NX ALL học Ltd.
STERRAD100S/100NX CLEAR)
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE

Bao áp lực truyền dịch nhanh, 500ml Bao áp lực truyền dịch nhanh, 500ml
- Chất liệu: Cotton - Chất liệu: Pha lê trong suốt hoặc cotton
Bao áp lực truyền dịch - Đặc điểm: có lớp màng bằng đồng - berryllium, trong suốt dễ quan sát, có - Đặc điểm: có lớp màng bằng đồng - berryllium, trong suốt dễ quan sát, có tham khảo thêm tiêu chí của công tý Bao đo áp lực C-Fusor với
346 346 Toàn viện Hộp/1 cái Cái áp kế đến 700mmHg, dùng MX xxx Smiths Hoa Kỳ
nhanh, 500ml đồng hồ đo áp kế tới 700mmHg, có 3 khóa 3 ngã. đồng hồ đo áp kế tới 700mmHg, có 3 khóa 3 ngã. trọng tín nhiều lần
- Dùng nhiều lần, bền và dễ làm sạch. - Dùng nhiều lần, bền và dễ làm sạch.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE - Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Bao camera nội soi


- Chất liệu: nhựa PE, màu trắng, không chứa DEHP
- Chiều dài khoảng 220cm, chiều rộng khoảng 15 cm
347 347 Toàn viện Bao camera nội soi tiệt - Có vòng nhựa màu xanh, đường kính khoảng 100mm, vòng nhựa gắn liền với Gói/1 cái Cái 0 106 550 500 Bao dây camera 0 Thời Thanh Bình Việt Nam 810
khuẩn nội soi
miệng bao nylon dày khoảng 1.5mm
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO
Ống Ca-nuyn mở khí quản 1 nòng có bóng
Ống Ca-nuyn mở khí -Chất liệu: PVC phủ silicone, không latex, không DEHP
Canyl mở khí quản Sumi
348 348 GMHS tim quản 1 nòng có bóng, - Kích cỡ 3.0 đến 10.0, đường kính ngoài từ 4.2 đến 13.7mm, dài ống từ 35 1 bộ/ gói bộ thân ống phủ silicon, có 31-xx10 Sumi Đài Loan
đường kính ngoài từ 4.2 đến 98mm, đường kính bóng từ 9 đến 32mm
đến 13.7mm - Bóng thể tích lớn, áp lực nhỏ, có đường cản quang chạy dọc thân ống. bóng, các số 3.0-10.0
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuản ISO/CE

Bộ mở khí quản 2 nòng dùng mở khí quản qua da


- 01 ca-nuyn mở khí quản 2 nòng, có bóng, không cửa sổ
+ Chất liệu: nhựa PVC y tế, dẻo cứng ban đầu và mềm ở nhiệt độ cơ thể,
không gây kích ứng
+ Kích thước: đường kính trong từ 7 -> 9mm, đường kính ngoài từ 10.5 ->
13.3mm, chiều dài từ 70 -> 81mm, có đường cản quang trên thân ống, độ cong
Bộ mở khí quản 2 nòng
dùng mở khí quản qua chuẩn 105 độ. Bộ mở khí quản tại giường
349 349 Tai mũi họng + Bóng tròn loại soft-seal mềm mại hôp/ 1 bộ Bộ Ultraperc các cỡ, 02 đầu 100/561/0xx Smiths Anh
da, đường kính trong 7- + 02 nòng trong, đầu tròn, có mấu ngắt, đầu nối tiêu chuẩn 15M tương thích nong
> 9mm
với dây máy thở hoặc dây máy gây mê chuẩn 15F các loại
- Phụ kiện đi kèm: 02 đầu nong, 01 dao mổ 11, 01 Kim tiêm; 01 Ống tiêm; 01
dây dẫn; 01 đầu dẫn; 01 cây chèn mở khí quản; 01 Dây cố định mở khí quản;
01 chổi làm vệ sinh nòng trong, Gạc thấm và gel bôi trơn tan trong ước
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/ FDA

Dây cáp đo huyết áp Dây cáp đo huyết áp động mạch xâm lấn EDWARDS -TRUWAVE
- Gồm bộ cảm biến đo áp lực dùng 1 lần truwave, ống xả, bộ dẫn truyền tĩnh DISPOSABLE
350 350 HSTC động mạch xâm lấn, mạch, dây dẫn 48" và 12", 2 khóa 3 ngã Gói/1 bộ Bộ PRESSURE PX260 Edwards Dominican
tương thích máy Lifesciences Republic
EV1000 - Tương thích máy EV1000 TRANSDUCER (PRM-
- Tương đương loại Truwave Disposable Pressure Tranducer PRM - PX260 PX260)

Bộ đo theo dõi huyết áp động mạch xâm lấn 1 đường trẻ em


- Dây chính gồm 2 đoạn dài 6 inch và 60 inch: OD 2.8mm, ID 0.975mm, có 3
khóa 4 ngã. Kèm thêm dây đo CVP. Transducer DPT 3cc.
- Lấy máu kín qua khóa 3 ngã được thiết kế van tự động đóng kín lại. Bộ đo theo dõi huyết áp
Bộ đo theo dõi huyết áp - Độ nhạy: 5.0µ V/V/mmHg ± 1%. Trở kháng đầu vào: 350 mmHg. Trở kháng động mạch xâm lấn 1 BKT-1254
351 351 GMHS tim động mạch xâm lấn 1 đầu ra: 300 mmHg. Hôp/ 5 bộ Bộ đường có khóa 3 ngã lấy BLLifesciences Ấn Độ
đường trẻ em - Nhiệt độ hoạt động: 15 độ C-40 độ C. máu kín an toàn trẻ em, sơ BKT-1256
- Áp lực hoạt động: -30 đến 300mmHg. sinh
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn ISO/CE/FDA
- Hỗ trợ cáp nối tương thích cảm biến và monitor Nihon kohden

Bộ dẫn truyền cảm ứng 1 đường theo dõi huyết áp động mạch xâm lấn
- Chất liệu: bằng PVC, dài 150/30cm
- Cấu tạo: đầu truyền dịch hình chữ J, có M-Stopcock lấy mẫu máu kín hoặc
có vị trí lấy máu. Có dây nối phụ phân biệt xanh (tĩnh mạch) đỏ (động mạch).
+ Áp lực đo từ -30 đến 300mmHg, độ nhạy 5µv/v/mmHg.
áp lực đo từ -30 đến 300mmHg, độ nhạy 5µv/v/mmHg.
+ Nhiệt độ hoạt động từ 15 độ C đến 40 độ C
Bộ dẫn truyền cảm ứng + Trở kháng kích thích: >200 ohms Bộ dẫn truyền cảm ứng 01 Argon/ Merit
352 352 Toàn viện 1 đường theo dõi huyết GMHS xem lại Hộp 5 bộ Bộ đường (DTX Plus PMSET 685072 Medical Singapore Singapore
áp động mạch xâm lấn + Trở kháng tín hiệu đầu ra: <3000 ohms 1DT-XX / M Stopcock) Pte, Ltd
+ Đối xứng đầu dò: ±5%
+ Lệch vị trí số không ±40mmHg
+ Độ chính xác: Sai số tối đa do tổng hiệu ứng của các biến thiên phi tuyến, độ
trễ và độ nhạy sẽ không quá 2% số đọc hoặc ± 1 mmHg, tùy theo giá trị nào
lớn hơn trong phạm vi hoạt động
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: CE/ISO.
- Đóng gói tiệt khuẩn

Bộ dẫn truyền cảm ứng theo dõi huyết áp động mạch xâm lấn, huyết áp tĩnh
mạch, 2 đường
- Chất liệu: nhựa PVC,
- Cấu tạo: đầu truyền dịch hình chữ J, có M Stopcock lấy mẫu máu kín hoặc có
vị trí lấy máu. Có dây nối phụ phân biệt xanh (tĩnh mạch) đỏ (động mạch).
+ Áp lực đo từ -30 đến 300mmHg, độ nhạy 5µv/v/mmHg.
Bộ dẫn truyền cảm ứng + Nhiệt độ hoạt động từ 15 độ C đến 40 độ C Bộ dẫn truyền cảm ứng 02
353 353 GMHS tim theo dõi huyết áp động + Trở kháng kích thích: >200 ohms Hộp 5 bộ Bộ 682032 Argon Singapore
mạch xâm lấn, huyết áp + Trở kháng tín hiệu đầu ra: <3000 ohms đường (DTX Plus Gabarith
2DT-XX / M Stopcock)
tĩnh mạch, 2 đường + Đối xứng đầu dò: ±5%
+ Lệch vị trí số không (Cân bằng Zero): ±40mmHg
+ Độ chính xác: Sai số tối đa do tổng hiệu ứng của các biến thiên phi tuyến, độ
trễ và độ nhạy sẽ không quá 2% số đọc hoặc ± 1 mmHg, tùy theo giá trị nào
lớn hơn trong phạm vi hoạt động
- Tiêu chuẩn ISO/CE/FDA
- Tiệt khuẩn

Đè lưỡi gỗ dùng trong thăm khám vùng hầu họng


- Chất liệu: gỗ thông xử lý
354 354 Toàn viện Đè lưỡi gỗ tiệt khuẩn - Kích cỡ: 150 x 20 x 2mm Hộp/ 100 Cái Đè lưỡi gỗ tiệt trùng 0 Lạc Việt Việt Nam 2,600
- Đặc điểm: trơn láng, không bén cạnh, không trầy xướt cái
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Đè lưỡi nhựa dùng trong thăm khám vùng hầu họng


- Chất liệu: Nhựa PS an toàn, trơn láng, không DEHP (diethyl phthalate).
- Kích thước: 150 x 20 x 2mm
355 355 Cơ sở 2 Đè lưỡi nhựa tiệt khuẩn - Đặc điểm: Trơn láng, không bén cạnh, không trầy xước,dễ thao tác, an toàn Vượt giá kế hoạch Hộp/ 100 Cái Đè lưỡi nhựa 0 Thời Thanh Bình Việt Nam
Cái tiệt trùng
khi sử dụng
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Miếng dán điện cực trung tính cho máy cắt đốt dùng cho trẻ em
- Chất liệu: Water-based hydrogel, loại điện cực theo dõi và cảnh báo độ tiếp Tấm điện cực trung tính
Miếng dán điện cực xúc dùng cho trẻ em tương Covidien
356 356 GMHS tim trung tính cho máy cắt Khoa xem lại Gói/ 25 cái cái E751025 Mỹ
đốt dùng cho trẻ em - Kích thước: có diện tích > 90cm2, tích hợp dây dẫn thích Máy cắt đốt (Medtronic)
- Tương thích với Máy cắt đốt hãng Valleylab Valleylab
- Tiêu chuẩn ISO/CE/FDA

Miếng dán điện cực trung tính dùng cho người bệnh ≥ 13kg
Miếng dán điện cực - Bề mặt gel được làm bằng chất liệu polyhesive hydro có độ dày ≥ 0.150 cm, Tấm điện cực trung tính
PTTM - Viền bản cực được bao quanh bằng lớp keo arylic, có độ dày ≥ 0.120 cm, Covidien
357 357 GMHS trung tính dùng cho - Đáp ứng yêu cầu về an toàn nhiệt theo tiêu chuẩn IEC Gói/ 50 cái cái dùng cho người lớn, không E7509B (Medtronic) Mỹ
người bệnh ≥ 13kg kèm dây
- Tương thích với các hệ thống dao mổ điện
- Tương thích với máy cắt đốt Valleylab có tại bệnh viện

Miếng dán điện cực theo dõi tín hiệu ECG tương thích trong môi trường MRI,
Miếng dán điện cực sử dụng 1 lần, dùng cho người lớn và trẻ em
- Không làm bằng cao su tự nhiên, dán trực tiếp lên da thông qua dung dịch Quadtrode MRI ECG
358 358 CĐHA tương thích trong môi keo đặc biệt để dẫn truyền. Danh mục không có nhà thầu tham dự Gói/4 cái Cái Electrode Pad INVIVO 0 Invivo Úc 1,200
trường MRI
- Quy cách: có 4 điện cực gắn liền trong 01 miếng
- Tiêu chuẩn chất lượng CE.
Miếng dán điện cực dùng trong đo ECG, Holter, theo dõi điện tim của người
bệnh qua monitor
- Chất liệu: nút điện cực bằng thép không gỉ, lớp nền xốp phủ gel dính keo
359 359 Toàn viện Miếng dán điện cực, Acrylate Gói/ 50 cái cái Điện cực đo tim nền xốp 2228 3M Healthcare Canada 7,000
hình chữ nhật - Kích cỡ: 3.3 x 3.7 cm 3M
- Đặc tính: hình chữ nhật, góc bo tròn, thông thoáng, gel sử dụng ít chloride, dễ
chịu cho da, nút điện cực có nắp bảo vệ.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE
Miếng dán theo dõi nồng độ oxy tại não/ mô (rSO2) cho ra chất lượng tín hiệu
chính xác
- Kỹ thuật phân tích tín hiệu và dò tìm tín hiệu cho kết quả chính xác sử dụng ≥
360 360 HSTC Miếng dán theo dõi 2 đầu phát và ≥2 đầu thu đảm bảo kết quả thu nhận chính xác, ngay khi có sự Danh mục không có nhà thầu đạt kỹ Cái CẢM BIẾN ĐO OXY TẠI 8204CA/ Nonin Mỹ
nồng độ oxy tại não/mô thay đổi về sự tưới máu, cảm biến sẽ thu nhận được nhanh chóng ≤ 1.5 giây, thuật Hộp/ 10 Cái NÃO/MÔ (rSO2) 8008CB-NA
độ sai số so với phương pháp xâm lấn ≤ 5.4
- Tiêu chuẩn ISO/CE
- Hỗ trợ đặt máy

Kẹp khóa ống thông khi thay bộ chuyển


Nội thận - thận Kẹp khóa ống thông khi - Chất liệu bằng Polyethylene Kẹp Catheter (PD Catheter Baxter Healthcare
361 361 Danh mục không có nhà thầu tham dự Hộp/12 cái Cái RPC4171 Ireland
nhân tạo thay bộ chuyển - Tiệt khuẩn Clamp) S.A
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE

Nội thận - thận Kẹp dây túi lọc màng Kẹp dây túi lọc màng bụng màu xanh Kẹp xanh (Short nose Baxter Healthcare
362 362 - Chất liệu Polyethylene Danh mục không có nhà thầu tham dự Hộp/12 cái Cái clamp for outlet port of 5C4527 Ireland
nhân tạo bụng - Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE plastic container) S.A

Mặt nạ (mask) khí dung dùng cho trẻ em, người lớn.
Bao gồm:
- 01 mặt nạ: bằng nhựa PVC, không latex, trên mặt nạ có kẹp mũi và đính kèm
dây cố đinh mặt nạ vào mặt người bệnh, đường kính 2 lỗ bên khoảng 2cm
Mặt nạ (mask) khí dung Kích cỡ người lớn: 8 x 13cm
Mask phun khí dung người 130 106
363 363 Toàn viện dùng cho trẻ em, người Kích cỡ trẻ em: 7x 11cm Gói/1 cái Cái lớn, trẻ em Plasti-med 130 107 Plasti-med Thổ Nhĩ Kỳ 22
lớn - Bầu chứa thuốc 8ml, đường kính 17.5mm, bầu thiết kế thẳng đứng, giảm tồn
đọng thuốc sau khi phun, kích thước hạt từ 3 - 7 micron
- 01 dây nối dài khoảng 2m, tương thích với máy phun khí dung tại Bệnh viện
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn ISO/ CE

Mặt nạ oxy túi không thở lại, dành cho người lớn
- Mặt nạ: nhựa PVC y tế, 2 van mỏng bằng silicone 2 bên mặt nạ và 1 van một
chiều tại co nối mặt nạ với túi chứa oxy, thanh nhôm cố định mũi, dây cố định
đầu co giãn
Kích thước: chiều cao khoảng 14 ± 1cm, rộng khoảng 9 ± 1cm
364 364 Toàn viện Mặt nạ oxy túi, không - Túi chứa oxy bằng nhựa PP, dày, trong, co nối với dây oxy nguồn xoay được Gói/1 cái Cái 1 0 0 1 Mặt nạ oxy có túi dự trữ 1102 Intersurgical Anh Bộ cấp cứu
thở lại, người lớn 360 độ khí người lớn IS
- Dây nối với oxy nguồn: bằng PVC, dài tối thiểu 2 ± 0.2m, tương thích với hệ
thống oxy nguồn tại Bệnh viện
- Đặc tính: Đảm bảo mặt nạ kín, không gây kích ứng da, khả năng cung cấp
oxy đạt 90%
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Mặt nạ oxy túi không thở lại, dành cho trẻ em


- Mặt nạ: nhựa PVC y tế, 2 van mỏng bằng silicone 2 bên mặt nạ và 1 van một
chiều tại co nối mặt nạ với túi chứa oxy, thanh nhôm cố định mũi, dây cố định
đầu co giãn
Kích thước: chiều cao khoảng 89mm
Mặt nạ oxy túi, không - Túi chứa oxy bằng nhựa PP, dày, trong, co nối với dây oxy nguồn xoay được Thùng 50 Mặt nạ oxy có túi dự trữ
365 365 Toàn viện Cái 032-10-080 Flexicare Anh
thở lại, trẻ em 360 độ cái khí trẻ em
- Dây nối với oxy nguồn: bằng PVC, dài khoảng 2.1m, tương thích với hệ
thống oxy nguồn tại Bệnh viện
- Đặc tính: Đảm bảo mặt nạ kín, không gây kích ứng da, khả năng cung cấp
oxy đạt 90%
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Mặt nạ (mask) phun khí dung qua mở khí quản


dùng 1 lần
- Cấu tạo: bộ bao gồm 01 mặt nạ và các dụng cụ đi kèm.
- Chất liệu mặt nạ: bằng nhựa ECOLITE - NON PVC (thân thiện với môi
trường khi phân hủy, không gây ra khí độc hại, phân hủy nhanh), chụp được
MRI, viền mask có chất liệu silicone mềm dễ chịu khi sử dụng.
- Thiết kế viền mask kín sát đầu mũi chống bị hở khí làm cay và đỏ mắt. mask
Mặt nạ (mask) phun khí thiết kế 2 nấc đeo phù hợp với mọi khuôn mặt lớn nhỏ. Mask phun khí dung qua
366 366 Hô hấp - Kích thước mặt nạ: cao 125.1mm, rộng 99.8mm Thùng/ 30 Cái 1200050+14640 Intersurgical Anh
dung qua mở khí quản - Kích thước bình phun: có sẵn vạch chia thuốc từ 2 - 10ml, đường kính rộng TCKT (xem lại tiêu chí về kích thước) cái mở khí quản Ecolite- 00
dùng 1 lần Intersurgical (dùng 1 lần)
42mm, chiều cao khoảng 74mm, kích thước hạt thuốc 3.1 micron (với lưu
lượng khí 8L/phút),
- Trọng lượng bình phun: 21g
- Kích thước co nối chữ T: cỡ 22F/22M-15F/22M
- Các dụng cụ đi kèm: 01 dây đeo bằng thun co giãn, nút tháo từ 1 bên mặt nạ
và đầu xoay 360 độ, 01 dây oxy dài 2.1m, tương thích với các đầu nối của các
máy phun khí dung tại Bệnh viện
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE

Mặt nạ (mask) mũi miệng dùng cho máy thở không xâm lấn, dùng nhiều lần,
các cỡ
- Chất liệu: Silicon
- Kích thước: Thể tích khoang mặt nạ gồm 2 cỡ: cỡ 280 mL và cỡ 300 mL
- Cấu tạo:
+ Miếng đệm trán mềm, có phần điều chỉnh độ cao trán kết hợp với đệm gel
Mặt nạ (mask) mũi màu xanh lam có thể tháo lắp dễ dàng tạo ra sự thoải mái và ổn định. Công Mặt nạ mũi miệng dùng
367 367 Hô hấp miệng, dùng cho máy khoa hô hấp xem làm lại tiêu chí Gói/1 cái Cái nhiều lần Resmed Trung Quốc
thở không xâm lấn, nghệ SST (Sure Seal technology) cung cấp một lớp màng mỏng trên đệm gel không nhà thầu tham gia Model: Comfort Gel Blue
giúp ôm sát khuôn mặt giúp người sử dụng thoải mái.
dùng nhiều lần, các cỡ + Có van để kết nối Oxy hoặc đo áp lực khi cần. Full
+ Đầu khóa dạng tròn giúp dễ dàng tháo lắp.
+ Dây cố định: dạng dán, có thể điều chỉnh theo kích cỡ của khuôn mặt
+ Mức bù trừ trở kháng mặt nạ: X1
- Tương thích với hệ thống dây thở không xâm lấn tại Bệnh viện
- Tiêu chuẩn chất lượng: FDA/ ISO

Phin lọc vi khuẩn dùng cho máy đo chức năng hô hấp KoKo PFT
- Chất liệu: vỏ nhựa polystyrene, màng lọc bằng technostat modocrylic
polypropylene
368 368 TDCN Phin lọc vi khuẩn, tương Danh mục không có nhà thầu đạt kỹ Gói/1 cái Cái Dụng cụ lọc vi khuẩn đo 0 nSpire Health USA
thích máy KoKo PFT - Đường kính trong 45mm, đường kính ngoài 48.5mm thuật chức năng hô hấp
- Thể tích bên trong lọc 50ml
- Hiệu suất lọc 99.9%
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Phin lọc khuẩn 3 chức năng, dùng cho trẻ em


- Vỏ ngoài bằng nhựa bo tròn
- Loại lọc: electrostatic ( tĩnh điện)
- Khả năng lọc khuẩn: > 99%
- Kháng trở dòng khí tại mức 30L/phút: 0.9 - 2.9cm H20
Phin lọc vi khuẩn 3 - Khoảng chết: 25 - 34ml 50
369 369 GMHS tim - Trọng lượng: 19 - 25g cái Lọc khuẩn HMEF 038-42-355 Flexicare 0
chức năng, trẻ em - Thể tích phổi nhỏ nhất: 75 - 90ml cái/thùng
- Độ ẩm trao đổi: 30.3 - 31.7mg/ lít
- Co nối: 22M/15F- 22F/15M
- Có cổng đo ETCO2
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Phin lọc khuẩn 1 chức năng, dùng cho người lớn


- Vỏ ngoài bằng nhựa cứng
- Kháng trở dòng khí tại mức 30L/phút: 0.9 - 1.2cm H20
- Loại lọc: electrostatic ( tĩnh điện)
- Khả năng lọc khuẩn: > 99,999%
Phin lọc vi khuẩn 1 - Thể tích nén (khoảng chết): 60 - 66ml Thùng/ 100 Lọc khuẩn intersurgical
370 370 Toàn viện Cái 1544000 Intersurgical Anh
chức năng - Trọng lượng lọc: 28 - 32g cái người lớn
- Thể tích phổi nhỏ nhất: 198 - 200ml
- Co nối: 22M/15F- 22F/15M
- Có cổng đo ETCO2
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Phin lọc khuẩn 3 chức năng, dùng cho người lớn


- Vỏ ngoài bằng nhựa
- Kháng trở dòng khí tại mức 30L/phút: 0.8 -1.4 cm H20
- Loại lọc: electrostatic ( tĩnh điện)
- Khả năng lọc khuẩn: > 99,999%
Phin lọc vi khuẩn 3 - Thể tích nén: 57 - 66ml Thùng/ 100 Lọc khuẩn làm ẩm HMEFs
371 371 Toàn viện - Trọng lượng lọc: 29 - 41g Cái intersurgical dùng cho 1541000 Intersurgical Anh
chức năng, người lớn - Thể tích phổi nhỏ nhất: 198-200ml cái người lớn
- Độ ẩm trao đổi: 29.5 - 33.6 mg/lít
- Co nối: 22M/15F- 22F/15M
- Có cổng đo ETCO2
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Phin lọc vi khuẩn 1 chức năng trẻ em


- Vỏ ngoài bằng nhựa bo tròn
- Loại lọc: tĩnh điện
- Khả năng lọc khuẩn: > 99%
- Kháng trở dòng khí tại mức 30L/phút: 1.9cm H20
- Khoảng chết: 25ml Lọc vi khuẩn/virus
372 372 PTTM Phin lọc vi khuẩn 1 - Thể tích tối thiểu: 75 - 100ml Thùng 50 Cái VentiShield có cổng đo 038-42-365 Flexicare Anh
chức năng, trẻ em cái
- Trọng lượng: 19 - 20g CO2 trẻ em
- Co nối 22/15F - 22F/15M tương thích nội khí và dây máy thở
- Có cổng đo ETCO2
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE
- Đóng gói tiệt khuẩn riêng từng cái
- Hoặc tương đương loại VentiShield có cổng đo CO2 trẻ em

Phin lọc vi khuẩn dùng cho máy đo nồng độ NO cho người lớn và trẻ em
- Chất liệu: vỏ nhựa polystyrene cách điện, màng lọc bằng hydrophobic
Polypropylene
- Kích thước: 18 x 28mm
Phin lọc vi khuẩn dùng - Thiết kế bầu dục Lọc khuẩn hô hấp sử dụng
373 373 TDCN cho máy đo nồng độ NO - Hiệu quả lọc: 99,9% Gói/1 cái Cái 30811 MADA Ý
cho người lớn và trẻ em - Khoảng chết: 32ml đo FENO/Tube C
- Tốc độ dòng: 0,93cmH2O
- Khu vực lọc: > 34cm2
- Tương thích với máy đo FeNO+
- Tiêu chuẩn chất lượng: CE

Phin lọc cai máy thở giúp làm ấm, ẩm khí thở qua mở khí quản/ nội khí quản
- Chất liệu: PVC Y Tế
- Đặc điểm: trao đổi nhiệt và trao đổi ẩm, co nối 15mm, có lỗ hút dịch, co nối
tương thích với dây oxy
- Độ ẩm trao đổi: 26 - 28mg/lít khí Thùng/100 Lọc cai máy thở có cổng
374 374 Toàn viện Phin lọc cai máy thở Cái 6241+ Pharma Systerm Thụy Điển
- Thể tích nén/ khoảng chết: < 19ml Cái oxy, cỡ 15F Pharma Trach
- Kháng trở 30l/phút: ≤ 0.7cm H2O
- Trọng lượng < 8g
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: CE/ ISO

Phin lọc vi sinh dành cho máy điều áp


- Hiệu quả lọc >99.8%.
375 375 Toàn viện Phin lọc vi khuẩn, dành - Trở kháng: 12mmHg ở 20L/ph. TCKT (xem lại đặc tính về khoảng Hộp/10 cái Cái Lọc vi sinh cho máy điều 2531 Smiths Mexico-Mỹ 24
cho máy điều áp - Khoảng chết < 6ml chết), liên hệ công ty trọng tín áp hút
- Đầu nối tiêu chuẩn, tương thích với hệ thống hút tại Bệnh viện
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE/ FDA

Dung dịch lọc máu I


- Thành phần bao gồm:
Nội thận - thận • Natri Bicarbonate: 840g
376 376 Dung dịch lọc máu I Vượt giá kế hoạch can/ 10 lít Can HD Plus 8.4B 8750304 B.Braun Việt Nam
nhân tạo • Dinatri Edetat. 2H2O: 0.5 g
• Nước tinh khiết: 10 lít
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE

Dung dịch lọc máu II


- Thành phần bao gồm
• Natri clorid: 2708.69g
• Kali clorid: 67.10g
377 377 Nội thận - thận Dung dịch lọc máu II • Calciclorid.2H2O: 99.24 g can/ 10 lít can HD Plus 144A 8750303 B.Braun Việt Nam
nhân tạo • Magnesi clorid.6H2O: 45.75g
• Acid acetic: 81.00g
• Glucose H2O: 494.99g
• Nước tinh khiết: 10 lít
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE

Bột khô dùng trong


chạy thận nhân tạo Bột khô dùng trong chạy thận nhân tạo, thành phần Natri hydrogenocarbonate
378 378 Nội thận - thận thành phần Natri (NaHCO3) Thùng/ 12 Gói Dịch bột khô Bibag 900g 5060801 Fresenius Medical Đức/Pháp
nhân tạo - Khối lượng 900g gói Care
hydrogenocarbonate,
900g - Tiêu chuẩn ISO/CE

Dung dịch lọc máu có dịch đệm Bicarbonate, dùng trong liệu pháp lọc máu
liên tục (không chứa Canxi)
- Túi làm bằng polylefin
- Thành phần dịch:
+ Natri (Na⁺ ): 140 mmol/l;
+ Kali (K⁺): 4 mmol/l;
+ Magie (Mg₂⁺): 0,75 mmol/l;
+ Clo (Cl⁻): 120,5 mmol/l;
Dung dịch lọc máu có + Hydro Carbonat (HCO₃⁻ ): 22 mmol/l; Dịch lọc máu Prism0cal Bieffe Medital
379 379 HSTC thùng/ 2 túi túi 955741 Ý
dịch đệm Bicarbonate + Lactat (C ₃H₅ O₃⁻ ): 3 mmol/l; B22 S.p.A
+ Glucose (C ₆ H₁₂ O₆⁻): 6,1 mmol/l;
+ Nồng độ Osmol lý thuyết: 296,4 mOsm/l
- Thể tích 5000 ml
- Túi 2 ngăn chứa dung dịch vô khuẩn sau khi bóc niêm phong trộn thành phần
2 ngăn thu được dung dịch hoàn nguyên.
- Tiệt khuẩn
- Tương thích máy prísmaflex

Bao chi đùi dùng trong phòng ngừa thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch
- Tạo 3 áp lực chuẩn là (45-40-30)mmHg, giảm dần, nén tuần tự từ cổ chân, SCD EXPRESS SLEEVE
Bao chi đùi dùng trong bắp chân lên vùng đùi trên. T/L SM INT (T73011)
phòng ngừa thuyên tắc
380 380 Toàn viện huyết khối tĩnh mạch, - Cỡ S, dùng cho người bệnh có chu vi vòng đùi (40.6 -55.9)cm 5 cái/gói Cái SCD EXPRESS SLEEVE 73011 Covidien Costa Rica
- Cỡ M dùng cho người bệnh có chu vi vòng đùi (55.9 - 71.1)cm T/L MED INT (T73012) 73012
tạo 3 áp lực (45-40- - Đảm bảo không tiếng ồn (<50Db) SCD EXPRESS SLEEVE
30)mmHg
- Hỗ trợ đặt máy tại Bệnh viện T/L LG INT (T73013)
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE

Bao chi đùi trong phòng ngừa thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch
- Bằng vải không dệt cỡ khoảng 74cm / 29", không có chất cao su và không
kích ứng da, có tấm lót hơi không đối xứng với ống nối hơi đơn (1 ống) quấn
Bao chi đùi trong phòng Bao chi đùi cỡ M (74cm /
ngừa thuyên tắc huyết từ mắt cá chân lên bắp chân và phần đùi. 29") dùng cho máy ép hơi
381 381 HSTC - Áp lực nén trong thời gian dưới 0.5 giây. Tạo áp lực (73-63-45)mmHg, thời bao/ 1 đôi đôi 3045 DJO, LLC Mexico
khối tĩnh mạch, tạo 3 áp gian giữ 6 giây. chống thuyên tắc
lực (73-63-45)mmHg VenaFlow Elite
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn FDA/ISO/CE
- Hỗ trợ đặt máy tại bệnh viện

Bộ phun khí dung dùng cho người bệnh đặt ống nội khí quản có thở máy, bao
gồm: bầu chứa, dây nối, co nối T, ống ngậm
- Chất liệu: nhựa PP, PE, PVC
- Bầu chứa thuốc: hình trụ, cao khoảng 74mm, rộng khoảng 42mm, có vạch
chia thể tích từ 2 - 10ml, phần nắp bầu hình nón kết nối với bầu phun bằng
khớp gài, thiết kế hạn chế lượng thuốc tồn đọng, giảm hao phí thuốc
- Co nối T: cỡ 22F/22F - 15F/22F, tương thích với ống nội khí quản và dây
382 382 Toàn viện Bộ phun khí dung cho máy thở Thùng/40 Cái Co T khí dung người lớn 1464000 Intersurgical Anh
máy thở - Dây nối nguồn dài khoảng 1.8m, tương thích với hệ thống khí nguồn của cái IS (nhựa Eco Lite)
Bệnh viện
- Ống ngậm thẳng, màu trắng 1 đầu dẹp, 1 đầu cỡ 22F, tương thích với co nối
T
- Đặc tính: đường kính hạt thuốc khoảng 2.7 micron (lưu lượng 8 lít/ phút),
đảm bảo không rò gỉ thuốc
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Bầu phun khí dung dùng nhiều lần
- Chất liệu Polypropylene, Thermoplastic
elastomer. Tốc độ phun 450 - 600 mg/Phút
Bầu phun khí dung sử - Kích thước hạt phun 2.2 và 3.5 micron. Có thể hấp tiệt khuẩn lên dến 300 Bầu phun khí dung sử
383 383 Toàn viện lần. Gói/1 cái Cái 0 Pari Đức
dụng nhiều lần - Cấu tạo gồm có: 01 mặt nạ, 01 bầu phun thuốc, 01 dây nối, 01 ống ngậm, 01 dụng nhiều lần
lõi insert tạo hạt 2.2 micron, 01 lõi insert tạo hạt 3.5 micron
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO/ CE
Bình làm ẩm oxy 340ml, sử dụng cho người bệnh có chỉ định dùng oxy liệu
pháp
- Chất liệu: bình chứa bằng Polypropylene, bộ phận tạo ẩm bằng Polycarbonate
- Có chứa 340ml nước tiệt khuẩn
Bình làm ẩm oxy, - Tốc độ: tối thiểu 2LPM Bình làm ẩm oxy Aquapak
384 384 Toàn viện - Co nối điều chỉnh lưu lượng đạt nồng độ oxy: từ 28% đến 98% Gói/1 cái Cái 340ml có nước tiệt trùng, 1507 Teleflex Mỹ
340ml - Van giảm áp suất: 350 - 700cmH2O co nối, có van xả áp lực
- Không tạo bọt khí, không rung, không gây tiếng ồn
- Tương thích với lưu lượng kế đang sử dụng tại Bệnh viện
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ FDA

Bộ chăm sóc vết thương dùng 1 lần, bao gồm:


- 4 -5 miếng gạc cotton 7.5 x 7.5cm, 8 lớp, thấm hút tốt, dùng trong y tế
- 20 Gòn viên đường kính 2cm
- 01 Kẹp trắng bằng nhựa dài 13cm
385 385 Toàn viện Bộ chăm sóc vết thương - 01 Kềm bằng nhựa dài > 15cm Bộ Bộ khay chăm sóc vết 0 Viên phát Việt Nam
sử dụng 1 lần - 01 Khay chứa bằng nhựa PVC, 4 ngăn, kích thước: 24cm (l) x 15cm (w) 70 Bộ/hộp thương
x2.5cm(h)
- 01 Tấm lót bằng nhựa, kích thước 45 x 60cm
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: CE/ISO

Bộ sạc pin dùng để nạp pin cho tông đơ điện không dây
Bộ sạc pin dùng để nạp - Gồm chân đế sạc bằng nhựa cứng và bộ kết nối với nguồn điện Hộp/ 9668 Bộ sạc pin cho tông
386 386 Toàn viện pin cho tông đơ điện - Tương thích với tông đơ cùng hãng Bộ 9668 3M Mỹ
không dây - Thời gian sạc lần đầu hoặc sạc lại: 3 giờ 1 bộ đơ 3M
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO/CE /FDA

Bộ thông tiểu dùng 1 lần bao gồm:


01 Bơm tiêm 10ml
01 Khăn lỗ chất liệu vải bán thấm 48gsm, đường kính lỗ 8cm, kích thước 75 x
90 cm
02 Miếng gạc (10x10)cm 8 lớp
10 Miếng gạc không dệt, kích thước 7.5 x 7.5 cm, 8 lớp, thấm hút tốt, dùng
trong y tế
387 387 Toàn viện Bộ thông tiểu dùng 1 lần 01 Gel bôi trơn, tan trong nước Gói/1 bộ Bộ Bộ thông tiểu dùng 1 lần 0 Viên Phát Việt Nam
01 Kẹp bằng nhựa cứng dài 13cm
01 Khăn đa dụng bằng vải không dệt 5 lớp SMMMS, chống thấm nước, kích
thước 50 x 60cm
01 Khay bằng nhựa PVC, 4 ngăn, kích thước 24cm (l) x 15cm (w) x2.5cm(h)
- Đóng gói: tất cả chứa trong khay, gói bằng khăn đa dụng, đóng gói bên ngoài
cùng bằng bao giấy/PET-PE, tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: CE/ ISO

Bóp bóng giúp thở có van giảm áp


- Chất liệu: PC, PVC, Si
- Thể tích bóng: 1500ml
- Van giảm áp tự động 1 chiều: 40 cmH20 hoặc 60 cmH20 Ambu bóp bóng 1.5L
388 388 Toàn viện Bóng bóp giúp thở có - Thân bóng có tay vịn, thiết kế 2 đường nổi chống trơn, 1 co đàn hồi nhanh Vượt giá kế hoạch Thùng/ 12 Bộ người lớn có van thông 7152060 Intersurgical Anh
van thông minh, 1500ml chóng về vị trí ambu ban đầu Bộ minh (40cm H20)
- Lưu lượng oxy: ≥ 95% (lưu lượng 15 lít/phút) Intersurgical (dùng 1 lần)
- Bộ phận đi kèm: 01 mặt nạ bằng nhựa PE, PVC có van bơm, kích cỡ 5; 01 túi
chứa oxy bằng nhựa PP, dày, trong; 01 dây nối oxy nguồn dài ≥ 2m,
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA

Bóng bóp giúp thở có van thông minh


- Chất liệu: Polycarbonate, PVC, Si
- Thể tích bóng: 280ml., 550ml, 1000ml
- Van thông minh tự động 1 chiều: 60/40 cmH2O
Bóng bóp giúp thở có - Thân bóng có tay vịn, thiết kế 2 đường nổi chống trơn, 1 co đàn hồi nhanh Ambu bóp bóng có van IS, 7150
389 389 Toàn viện chóng về vị trí ambu ban đầu Thùng/6 bộ Bộ 1 1 1 1 loại 280ml, 500ml, 7151 Intersurgical Anh Bộ cấp cứu
van thông minh, các cỡ - Lưu lượng oxy: >95% (lưu lượng 15 lít/phút) 1000ml 7153
- Bộ phận đi kèm: 01 mặt nạ bằng nhựa PE, PVC có van bơm, kích cỡ 1,3,4;
01 túi chứa oxy bằng nhựa PP, dày, trong; 01 dây nối oxy nguồn dài khoàng
3m
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Bóng bóp giúp thở không có van giảm áp


- Chất liệu: PTE không chứa PVC
- Thể tích bóng: 1500ml
Bóng bóp giúp thở, - Thân bóng có tay vịn, thiết kế 2 đường nổi chống trơn, 1 co đàn hồi nhanh Ambu bóp bóng người lớn
390 390 Toàn viện không có van giảm áp, chóng về vị trí ambu ban đầu Gói/ bộ Bộ 1.5L, không có van giảm 0 Intersurgical Anh
1500ml - Lưu lượng oxy: >95% (lưu lượng 15 lít/phút) áp
- Bộ phận đi kèm: 01 mặt nạ bằng nhựa PE, kích cỡ 5; 01 túi chứa oxy bằng
nhựa PP, dày, trong; 01 dây nối oxy nguồn dài ≥ 2m,
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA

Bột ngăn ngừa tổn thương da dùng cho hậu môn nhân tạo
Bột ngăn ngừa tổn - Thành phần: gelatin, pectin và sodium carboxymethycellulose Bột bảo vệ da quanh hậu
391 391 Toàn viện - Đặc tính: chiết xuất tự nhiên, dạng bột, hút ẩm, chống kích ứng, bảo vệ da Chai 25510
thương da dùng cho hậu hậu môn nhân tạo Hộp/1 chai môn nhân tạo Stomahesive ConvaTec Limited Anh
môn nhân tạo Protective Powder 28,3g
- Trọng lượng 28.3g
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Bút đánh dấu dùng trong phẫu thuật


- Chất liệu: nhựa không latex
Bút đánh dấu dùng - Đặc điểm: dùng đánh dấu vị trí mổ, mực không lem và không phai Dụng cụ đánh dấu phẫu
392 392 Toàn viện Vượt giá kế hoạch Gói/1 cái Cái 0 SKLAR Mỹ
trong phẫu thuật - Tiệt khuẩn thuật
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/FDA
- Tương đương loại surgical skin marker

Cán dao cắt lông tóc trước phẫu thuật


- Tay cầm bằng nhựa, không dây, có thể sạc lại, có ngăn chứa pin Li-ion. Trên
thân có đèn LED thể hiện trạng thái sạc
- Gíá đỡ có chân đế sạc và nguồn điện
393 393 Toàn viện Cán dao cắt lông tóc - Thời gian sạc lần đầu: 4 giờ Vượt giá kế hoạch Thùng/1 cái Cái Cán dao Clipper, tương 9661 3M Mỹ
trước phẫu thuật - Thời gian làm việc: khoảng 160 phút liên tục đương 9661 3M
- Đạt tiêu chuẩn IPX7 cho phép Clipper chìm trong nước với đô sâu 1m trong
30 phút.
- Dùng với lưỡi dao cùng hãng
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA

Cây thông nòng đặt nội khí quản SATIN SLIP


- Chất liệu: lõi bằng aluminum dễ uốn, vỏ bằng Plastic trơn INTUBATING
- Đầu que mềm hạn chế được việc gây tổn thương STYLET(116-06)
- Kích cỡ: SATIN SLIP
394 394 Toàn viện Cây thông nòng đặt nội Cái 11606; 11610; Covidien Ireland
khí quản * Cỡ 6 dài 280mm dùng cho ống nội khí quản cỡ từ 2.5 đến 4.5; Hộp/10 cái INTUBATING 11614
* Cỡ 10 dài 350mm dùng cho ống nội khí quản cỡ 4.0 đến 6.0, STYLET(116-10)
* Cỡ 14 dài 350mm dùng cho ống nội khí quản > 5 trở lên. SATIN SLIP
- Đóng gói tiệt khuẩn INTUBATING
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE STYLET(116-14)

Co nối chữ Y bao gồm thân đầu nối bằng polypropylen, ba khóa trượt bằng
acrylonitrile butadiene styrene, ống nhựa bằng polypropylen và thermoplastic Lohmann &
395 395 THTM Co nối chữ Y elastomers Gói/1 cái Cái Co nối chữ Y 33200 Rauscher Czech
- Sử dụng một lần, GmbH, Đức
- Hỗ trợ đặt máy hút áp lực âm
Dây thắt mạch máu
- Chất liệu: cao su không chứa latex, không chứa chất gây dị ứng, đàn hồi tốt. Hygenic
396 396 Toàn viện Dây thắt mạch máu - Kích thước: rộng khoảng 2.5cm, dài khoảng 40 - 50cm Danh mục không có nhà thầu tham dự Cuộn/ 25 Cái BD Vacutainer Stretch 367203 Corporation Mỹ 10
cái Tourniquet
- Chất liệu: Cao su không chứa latex
- Tiêu chuẩn: ISO/ CE

Dụng cụ cố định ống nội khí quản, chống cắn


- Cấu tạo: gồm 2 miếng dán cố định hai bên má người bệnh
- Chất liệu: hydrocolloid có độ pH giống như da, không chứa Latex
Dụng cụ cố định ống nội - Băng cố định vùng gáy có thể tháo rời và thay thế, phần cố định ống NKQ có Dụng cụ cố định nội khí Hollister
397 397 Toàn viện Gói/1 cái Cái quản có chống cắn 9800 Mỹ
khí quản, chống cắn thể di chuyển được, tránh loét môi, có ống chống cắn Hollister 9800 Incorporated
- Dùng cho ống NKQ có đường kính từ 5 - 10mm
- Thời gian sử dụng tối đa 7 ngày
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE

Gel điện tim giúp tạo môi trường thu nhận tín hiệu khi đo điện tim
- Thành phần: nước, polymer, chất hút ẩm, chất bảo quản, chất tạo màu
- Thể tích: 250ml
398 398 Toàn viện Gel điện tim 250ml - Đặc tính: gel hòa tan trong nước, không chứa muối, không dính nhầy, không Vượt giá kế hoạch Ống/ 250ml ống Gel điện tim 0 Ceracarta Ý 144
gây dị ứng, đảm bảo độ đậm đặc đồng dạng đồng màu, dẫn truyền tín hiệu tốt
- Độ pH khoảng 6.5 - 7
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE

Gel siêu âm giúp tạo môi trường thu nhận tín hiệu siêu âm
- Thành phần: Nước, Propylene glycol, Hydroxyl ethyl cellulose, glycerin,
sodium benzoate Can/
399 399 Toàn viện Gel siêu âm - Đặc tính: tan trong nước, trong suốt, đồng nhất, không mùi, không chứa chất Lít 4,375 3,805 2,360 5,520 GSA Cty CP ELLIE Việt Nam 4,970
ăn mòn, không mùi, không chứa muối 5 lít Gel siêu âm Eurosonic
- Độ pH: 6.5 ± 0.75
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Chất bôi trơn tan trong nước 82g


- Thành phần: Nước khử ion, Hydroxy Ethyl Cellulose, Glycerin, Citric Acid,
Propyl Paraben, Methyl Paraben.
400 400 Toàn viện Chất bôi trơn tan trong - Đặc tính: không gây dị ứng, không gây kích ứng da, hòa tan trong nước và Danh mục không có nhà thầu đạt kỹ Ống/ Ống Gel bôi trơn KLY 82G 0 Turkuaz Thổ Nhĩ Kỳ 80
nước, 82g làm sạch dễ dàng, không chứa dầu và các chất nhờn, không độc hại, không thuật 82g
mùi, không chứa cồn
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA

Gel bôi trơn tan trong nước, dùng bôi trơn trong đặt ống thông, nội soi, thăm
khám trực tràng, phụ khoa hoặc siêu âm trong các thủ thuật
- Thành phần: nước, glycerin, Polyethyleneglycol, Sodium Hydroxide, 4-
Hydroxybenzoic acid propylester, carbomer
401 401 Toàn viện Gel bôi trơn tiệt khuẩn, - Đặc tính: tan trong nước, trong suốt, đồng nhất, không mùi, không chứa chất Hộp/ 150 Gói Optilube 5g 0 Optimum medical Anh
trọng lượng 5-7g gây dị ứng, không chứa chất ăn mòn gói
- Độ pH: 6 - 7
- Trọng lượng: 5 - 7g
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE

Gel bôi trơn tan trong nước, dùng bôi trơn trong đặt ống thông, nội soi, thăm
khám trực tràng, phụ khoa
- Thành phần: nước, glycerin, Polyethyleneglycol, Sodium Hydroxide, 4-
Hydroxybenzoic acid propylester, carbomer
Gel bôi trơn tiệt khuẩn, - Đặc tính: tan trong nước, trong suốt, đồng nhất, không mùi, không chứa chất Hộp/144
402 402 Toàn viện Gói Optilube 2,7g 0 Optimum medical Anh
trọng lượng 2-4g gây dị ứng, không chứa chất ăn mòn gói
- Độ pH: 6 - 7
- Trọng lượng: 2 - 4g
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE

Giấy đo điện tim dùng ghi điện tâm đồ


- Chất liệu: làm từ bột giấy không chứa Bisphenol theo chuẩn ECHA, không
Giấy đo điện tim, chứa clo & cacbon, được xử lý phủ lớp đất sét đặc biệt và phủ lớp nhạy nhiệt
trên cùng, dính mực tốt in rõ nét
403 403 Toàn viện 144mmx30m, tương - Kích cỡ: 144mm x 30m, độ dày khoảng 60micron/tờ Gói/10 cuộn Cuộn Giấy điện tim 6 cần Fukuda 144x30 Ceracarta Ý 1,920
thích máy Fukuda 144mm x 30m
Denshi - Đặc tính: In lưới hết cỡ giấy (không có khoảng trắng ngắt quãng), đường kẻ
rõ nét, lõi tròn bằng nhựa cứng
- Tương thích với máy đo điện tim 6 cần Fukuda Denshi
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE
Giấy đo điện tim dùng ghi điện tâm đồ
- Chất liệu: làm từ bột giấy không chứa Bisphenol theo chuẩn ECHA, không
chứa clo & cacbon, được xử lý phủ lớp đất sét đặc biệt và phủ lớp nhạy nhiệt
Giấy đo điện tim, trên cùng, dính mực tốt in rõ nét
63mmx30m, tương
404 404 Toàn viện thích máy - Kích cỡ: 63mm x 30m, độ dày khoảng 58 ± 4micron/tờ, nặng 56 ± 4 g/m2 Vượt giá kế hoạch Gói/10 cuộn Cuộn Giấy điện tim 3 cần cuộn 0 Ceracarta Ý
- Đặc tính: In lưới hết cỡ giấy (không có khoảng trắng ngắt quãng), đường kẻ
NIHOKODEN rõ nét, lõi tròn bằng nhựa cứng
CadiofaxC
- Tương thích với máy đo điện tim 3 cần NIHOKODEN CadiofaxC tại Bệnh
viện
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE
Hộp đựng vật sắc nhọn y tế, cỡ 1.5 lít
- Chất liệu: Nhựa HDPE , kháng thủng.
- Kích thước: 10 x 10 x 20cm
- Màu sắc: Màu vàng y tế, nắp đỏ
- Tiêu chuẩn: thân bình có đường kẻ ngang ở mức 3/4 và phía trên có dòng
405 405 Toàn viện Hộp đựng vật sắc nhọn 80 Hộp đựng vật sắc nhọn y
y tế, 1,5 lit chữ: “ không chứa quá vạch này”, phía dưới có biểu tượng và dòng chữ chỉ Danh mục không có nhà thầu tham dự Bao/50 cái Cái 44 36 32
tế loại 1,5 lit
0 Tương Lai Việt Nam 120 508
đựng vật sắc nhọn. Nắp bình kín và đậy lại rất khít khi sử dụng xong, miệng
bình thiết kế dạng răng cưa và đủ lớn để cho vật sắc nhọn mà không cần lực
đẩy. Nắp có thể đóng mở và có khóa cài chắc chắn. Có tay xách hoặc hệ thống
cố định tiện dụng.

Hộp đựng vật sắc nhọn y tế, cỡ 6.8 lít


- Chất liệu: Nhựa HDPE , kháng thủng.
- Kích thước: 32 x 13.5 x 30.5cm
- Màu sắc: Màu vàng y tế, nắp đỏ
Hộp đựng vật sắc nhọn - Tiêu chuẩn: thân bình có đường kẻ ngang ở mức 3/4 và phía trên có dòng Hộp đựng vật sắc nhọn y
406 406 Toàn viện Danh mục không có nhà thầu tham dự Bao/25 cái Cái 11 8 11 20 0 Tương Lai Việt Nam 144 15
y tế, 6,8 lit chữ: “ không chứa quá vạch này”, phía dưới có biểu tượng và dòng chữ chỉ tế loại 6,8 lit
đựng vật sắc nhọn. Nắp bình kín và đậy lại rất khít khi sử dụng xong, miệng
bình thiết kế dạng răng cưa và đủ lớn để cho vật sắc nhọn mà không cần lực
đẩy. Nắp có thể đóng mở và có khóa cài chắc chắn. Có tay xách hoặc hệ thống
cố định tiện dụng.

Khẩu trang y tế dây cột


- Chất liệu: vải PP không dệt, không độc tố, không gây kích ứng, bề mặt sạch,
không còn đầu chỉ sơ vải
- Gồm 3 lớp vải: lớp trong là lớp vải không dệt PP spunbond trắng, thấm nước,
lớp giữa là lớp giấy vi lọc cao cấp, lớp ngoài là vải không dệt PP Spunbond
xanh, không thấm nước, có gấp nếp
- Thanh tựa mũi: nhựa PP định hình (không dùng lõi kim loại bọc nhựa) Họp HĐ KSNK về hiệu suất lọc
407 407 Toàn viện - Đặc điểm: dây đeo chắc chắn, các mép ôm khít khuôn mặt, đảm bảo che kín NELSON Gói/1 cái Cái Khẩu trang y tế Medi Pro 101112 Thời Thanh Bình Việt Nam
Khẩu trang y tế dây cột mũi miệng Hiệu suất lọc khuẩn (BFE) tối thiểu dây cột 3 lớp tiệt trùng
- Gồm 4 dây cột dài khoảng 40cm, Kích thước 90 x 175mm, mở rộng > 18cm, 95%
- Hiệu suất lọc khuân (BFE_Nelson) > 95% (ASTM 2101)
- Hiệu suất lọc bụi (PFE): >95%
- Độ chống giọt bắn và độ sạch vi sinh: đạt Type IIR
(EN14683:2019+AC:2019.)
- Đóng gói tiệt khuẩn từng cái
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO, TCVN 8389-1:2010
Khẩu trang than hoạt tính 4 lớp, dây thun
- Gồm 4 lớp:
+ Lớp ngoài là lớp vải không dệt 100% PP, không hút nước 14gam/m2
+ Lớp giữa là lớp giấy vi lọc màu trắng, chất liệu 100%PP, hiệu suất lọc BFE:
97%.
+ Lớp trong 1 là lớp màng lọc than hoạt tính màu đen tự nhiên của than hoạt
tính, chất liệu: polyester và carbon.
+ Lớp trong 2 là lớp vải không dệt 100% màu trắng, không hút nước
Khẩu trang y tế than hoạt
408 408 Toàn viện Khẩu trang than hoạt - Thanh tựa mũi: 100% PE định hình, rộng khoảng 3mm, dày khoảng 0.8mm Gói/1 cái Cái tính Medi Pro 4 lớp tiệt 101404 Thời Thanh Bình Việt Nam 1,000
tính - Dây đeo tai: màu trắng, dây thun tròn có đường kính 2,5mm ± 0.2mm, chất
liệu 85%polyester và 15% spandex, chiều dài dây thun 15.5cm ± 0.5cm trùng
- Đặc điểm: dây đeo chắc chắn, các mép ôm khít khuôn mặt, đảm bảo che kín
mũi miệng
- Kích thước: Rộng 9cm x Dài 17.5cm. Độ bung tối đa của khẩu trang theo
chiều rộng >17cm. Màu đen.
- Đạt tiêu chuẩn: TCVN 8389-1
- Đóng gói tiệt khuẩn từng cái
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Khẩu trang phòng ngừa qua đường không khí


- Hiệu quả lọc 95% với hạt có kích thước ≥ 0.3 micromet, được chứng nhận Khẩu trang 3M 8210 N95
Khẩu trang phòng ngừa NIOSH và công khai trên web: hoặc Khẩu trang 3M 9105
409 409 Toàn viện Gói/1 cái Cái 8210 hoặc 9105 3M Singapore
qua đường không khí https://www.cdc.gov/niosh/npptl/topics/respirators/disp_part/n95list1.html N95 hoặc sản phẩm tương
- Thiết kế: nếp gấp chữ V hoặc hình nón và thanh kẹp mũi dễ dàng điều chỉnh. đương đạt tiêu chí kỹ thuật
- Có 02 dây đeo vòng qua đầu.

Khẩu trang y tế dây thun


- Chất liệu: vải PP không dệt, không độc tố, không gây kích ứng, bề mặt sạch,
không còn đầu chỉ sơ vải
- Gồm 3 lớp vải: lớp trong là lớp vải không dệt PP spunbond trắng, thấm nước,
lớp giữa là lớp giấy vi lọc cao cấp, lớp ngoài là vải không dệt PP Spunbond
Họp HĐ KSNK về hiệu suất lọc
xanh, không thấm nước, có gấp nếp NELSON Khẩu trang y tế Fami Med
410 410 Toàn viện Khẩu trang y tế dây thun - Thanh tựa mũi: nhựa PP định hình (không dùng lõi kim loại bọc nhựa) Gói/1 cái Cái 28,700 41,300 36,100 57,600 thun đeo tai 3 lớp tiệt 101304 Thời Thanh Bình Việt Nam 60,000 121,440
- Dây thun đeo tai mềm đàn hồi Bổ sung chiều dài x rộng khẩu trang? trùng
- Hiệu suất lọc khuẩn BFE
- Đặc điểm: dây đeo chắc chắn, các mép ôm khít khuôn mặt, đảm bảo che kín
mũi miệng
- Hiệu suất lọc bụi Nelson > 95% (ASTM 2101)
- Đóng gói tiệt khuẩn từng cái
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/TCVN 8389-1:2010

Kính bảo hộ mắt dùng một lần


- Gọng kính bằng nhựa ABS, mắt kính Polycarbonate
- Màu trong suốt, gọng đen
Kính bảo hộ mắt sử - Kích thước: viền kính bám sát khuôn mặt-vùng mắt Đài Loan / Việt
411 411 Toàn viện - Đặc tính: khó bám nước, chống va đập, chống trầy xước, chống bụi, chống Danh mục không có nhà thầu tham dự Hộp/ 12 cái Cái Kính bảo hộ mắt 0 Kint's
dụng một lần tĩnh điện, hạn chế tối đa giọt bắn, không gây hoa mắt chóng mặt khi sử dụng Nam
trong thời gian dài
- Đáp ứng tiêu chuẩn EN 166/2002 hoặc ANSI Z87
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE

Tấm lót
- Chất liệu: vải không dệt sunplace, 100% cotton tự nhiên, không chứa latex,
và các thành phần gây dị ứng cho da Danh mục nhà thầu tham dự không đạt Cuộn/120
412 412 Toàn viện Tấm lót 37cm x 36m Miếng Tấm lót Amethyst N 0 Daiei Co. Ltd. Nhật bản
- Kích thước: 37cmx 36m tính hợp lệ của HSDT miếng
- Đặc điểm: màu hồng, đường xé cách 30cm, 120 lần dùng
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Tấm lót
- Chất liệu: Mặt trên vải không dệt Spunpond thấm hút. Mặt dưới Film PE
không thấm, màu xanh/màu trắng
- Kích thước: 60 x 60cm Túi/25 Tấm trãi đa năng Nhật/ Trung
413 413 Toàn viện Tấm lót, 60 x 60cm Miếng 43140/ 43331 Amethyst Medical
- Đặc tính: Khả năng thấm hút 70 -80ml, thiết kế tân tiến mặt trên thấm hút, miếng Amethyst 60x60cm Quốc
mặt dưới chống thấm tuyệt đối, giúp bảo vệ giường nằm khỏi dịch và máu tối
ưu, không chứa latex và các thành phần gây dị ứng cho da
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Tấm lót
- Chất liệu: Mặt trên vải không dệt Spunpond thấm hút. Mặt dưới Film PE
không thấm, màu xanh/màu trắng
414 414 Toàn viện Tấm lót, 60 x 90cm - Kích thước: 60 x 90cm Gói/ 30 Miếng 0 204 10,250 100,000 Tấm trãi đa năng 43333 Amethyst Medical Nhật/ Trung 250,000
- Đặc tính: Khả năng thấm hút tốt 120ml, thiết kế tân tiến mặt trên thấm hút, miếng Amethyst 60x90cm Quốc
mặt dưới chống thấm tuyệt đối, giúp bảo vệ giường nằm khỏi dịch và máu tối
ưu, không chứa latex và các thành phần gây dị ứng cho da
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Tấm lót giường chống thấm dùng trong các thủ thuật nội soi Tấm lót giường chống thấm dùng trong các thủ thuật nội soi
- Chất liệu: nhựa PVC - Chất liệu: nhựa PVC
- Kích thước: 60cm x 90cm - Kích thước: 60cm x 90cm
415 415 Cơ sở 2 Tấm lót giường bằng Cuộn/ 100 TAM NHUA TRAI
nhựa, 60 x 90cm - Đặc tính: Các tấm được nối với nhau bởi đường cắt đứt đoạn để xé không cần - Đặc tính: Các tấm được nối với nhau bởi đường cắt đứt đoạn để xé không cần chuyển VTTD của cs 2 tấm
Tấm
GIUONG 60x90 C/100T
D6090 Hoàng Anh Việt Nam
sử dụng kéo cắt sử dụng kéo cắt
- Hỗ trợ lắp đặt dụng cụ cố định nếu cần - Hỗ trợ lắp đặt dụng cụ cố định nếu cần
- Tiêu chuẩn chất lượng: T CCS/ ISO - Tiêu chuẩn chất lượng: TCCS/ ISO

Tấm lót giường


- Chất liệu: vải không dệt spunpond, màu trắng MIẾNG LÓT GIƯỜNG 60
Tấm lót giường bằng - Kich thước: rộng 60cm, dài khoảng 180cm, 25gsm Spunbond Cuộn/50 x 180 CM, 30GSM,
416 416 Toàn viện Miếng N00R01E Viên Phát Việt Nam 100,000 28,000
spunpond, 60 x 180cm - Đặc tính: dạng cuộn, có đường phân cách giữa các miếng miếng TRẮNG, DẠNG CUỘN,
- Hỗ trợ lắp đặt giá đỡ khi Bệnh viện có yêu cầu 50 MIẾNG/CUỘN
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Tấm lót giường


- Chất liệu: vải không dệt spunpond, màu trắng MIẾNG LÓT GIƯỜNG 80
x 220 CM, SPUNBOND
417 417 Toàn viện Tấm lót giường bằng - Kich thước: rộng 80cm, dài khoảng 220cm, 25gsm Spunbond Cuộn/40 Miếng 25GSM, TRẮNG, DẠNG N00R01L Viên Phát Việt Nam
spunpond, 80 x 220cm - Đặc tính: dạng cuộn, có đường phân cách giữa các miếng miếng
- Hỗ trợ lắp đặt giá đỡ khi Bệnh viện có yêu cầu CUỘN, 40 MIẾNG/
CUỘN
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO
Miếng tẩy chất keo
- Chất liệu: có chứa 100% Hexamethlydisiloxane Hollister
418 418 Toàn viện Miếng tẩy chất keo Hộp/50 cái Cái Miếng quét tẩy chất keo 7760 Mỹ
- Đặc điểm: không để lại chất dư thừa, không gây kích ứng da Incorporated
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE
Nắp bình dẫn lưu màng phổi dùng với bình dẫn lưu phổi bằng thủy tinh
- Nắp bằng nhựa PVC, đường kính trong: 3.6cm, đường kính ngoài 4cm
- Cấu tạo: gồm ống thủy tinh trong dài 300mm nối ống dẫn lưu nhựa dẻo dài
1000mm, đầu ống có 1 co nối tương thích với catheter màng phổi; 01 ống hút
419 419 Toàn viện Nắp bình dẫn lưu màng nhựa dẻo dài 300mm Gói/1 cái cái Nắp bình thông phổi 0 Tương Lai Việt Nam
phổi
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tương thích với bình dẫn lưu màng phổi bằng thủy tinh cùng hãng, đảm bảo
kín
- Tiêu chuẩn chất lượng: T CCS
Nón phẫu thuật dạng xếp
- Chất liệu: vải PP không dệt 14g/m2, màu xanh
- Đường kính: khoảng 45 - 60cm
420 420 Toàn viện Nón phẫu thuật dạng Gói/1 cái Cái 140 740 820 500 Bao tóc phẫu
xếp - Đặc điểm: bo thun, 2 thun ôm sát vòng đầu, thoáng khí, đóng gói tiệt khuẩn thuật xếp ' 07453744020 Thời Thanh Bình Việt Nam 1,600
từng cái
- Đóng gói tiệt khuẩn từng cái
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Que thử đường huyết nhanh tại giường


- Sử dụng men thử GOD-POD, không bị ảnh hưởng bởi đường Malto và oxy
hòa tan
- Phạm vi đo: 20 – 600 mg/dL (1.1 – 33.3 mmol/L)
Que thử đường huyết - Giới hạn Hematocrite: từ 20 -> 60%
421 421 Toàn viện que ME DISAFE FIT 0 Terumo Nhật 16,000
nhanh, men thử GOD- - Thiết kế: tay chỉ chạm vào vỏ ngoài, không chạm vào que và máu khi thao Hộp/ 30 que Blood Glucose Test TIP
POD tác. Đóng gói rời từng que, nằm trong nút nhựa, có màng phim bảo quản, có
hạn sử dụng trên mỗi que
- Bao gồm que thử và chất nội kiểm thực hiện hàng ngày
- Hỗ trợ đặt máy, bộ chuyển tải dữ liệu
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE

Que thử đường huyết nhanh tại giường


- Sử dụng men thử Mut Q GDH hoặc FAD GHD không bị ảnh hưởng bởi
đường Maltose
Que thử đường huyết nhanh tại giường - Phạm vi đo Glucose là 10 - 600 mg/dL, hoặc 0,6 - 33,3mmol/L
- Sử dụng men thử Mut Q GDH hoặc FAD GHD không bị ảnh hưởng bởi - Giới hạn hematocrite là 10 - 65%,
đường Maltose - Đo được 4 loại máu (mao mạch, tĩnh mạch, động mạch, máu trẻ sơ sinh),
- Phạm vi đo Glucose:10-600mg/dL hoặc 0.6mmol/L-33.3mmol/L - Thử được ở những vị trí khác nhau như: đầu ngón tay, lòng bàn tay, cánh tay
- Giới hạn hematocrite: 10-65%, hoặc bắp tay
Que thử đường huyết - Đo được 4 loại máu: mao mạch, tĩnh mạch, động mạch, máu trẻ sơ sinh - Thời gian đo <4 giây TCKT ( xem lại đặc tính "mẫu máu Hộp/ Que thử đường huyết
422 422 Toàn viện nhanh, men thử Mut Q - Thời gian đo 5 giây - Mẫu máu đo 0.6µL đo"), bổ sung kết nối với Bệnh án điện que 7453744020 Roche Ba Lan
GDH hoặc FAD GHD - Mẫu máu đo 0.6ml - Cho kết quả đúng > 99% kết quả đo nằm trong vòng sai số ±15% với Pp tử 50 que ACCU-CHEK
- Cho kết quả đúng > 99% kết quả đo nằm trong vòng sai số ±15% với Pp chuẩn ở nồng độ ≥100mg/dL hoặc 5.55 mmol/l (theo ISO 15197_2013)
chuẩn ở nồng độ ≥100mg/dL hoặc 5.55 mmol/l (theo ISO 15197_2013) - Que thử hút máu bằng mao dẫn
- Bao gồm que thử và chất nội kiểm thực hiện hàng ngày - Hộp que thử chống rơi rớt và dễ dàng kiểm đếm
- Hỗ trợ đặt máy - Vùng nhận máu rộng 5 mm giúp dễ dàng lấy máu
- Tiêu chuẩn chất lượng: CE - Chất liệu que thử: hợp kim vàng và palladium
- Hỗ trợ đặt máy
- Hỗ trợ dung dịch nội kiểm theo nhu cầu nội kiểm hàng ngày của bệnh viện.
- Đạt tiêu chuẩn: CE/ISO

Tạp dề y tế được dùng để bảo vệ nhân viên y tế dính dịch tiết từ người bệnh
khi thực hiện một số thủ thuật như thụt tháo, vệ sinh cá nhân
- Chất liệu bằng nhựa Polyethylene, màu trắng trong hoặc màu xanh dương
423 423 Toàn viện Tạp dề y tế Gói/1 cái Cái 0 18 3 20 Tạp dề y tế 80cm x 120cm 1600PA Bảo Thạch Việt Nam 500 50
- Kích thước 80cm x 120cm
- Đóng gói từng cái
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Thước đo áp lực tĩnh mạch trung tâm


- Chất liệu bằng nhựa chống dính
- Chiều dài khoảng 35-40cm
424 424 Toàn viện Thước đo áp lực tĩnh Cái ME DIFIX MANOMETER 4279913 B.Braun Malaysia
mạch trung tâm - Chia vạch từ 35 -> -15 cmH2O, dễ dàng đọc giá trị đo nhờ hiệu ứng kính lúp Danh mục không có nhà thầu tham dự Hộp/10 cái SCALE
- Vị trí 0 cố định, chỉ báo vị trí zero có thể di chuyển sang hai bên
- Có 2 kẹp cố định 2 đầu
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Túi chườm dùng chườm nóng hoặc chườm lạnh


- Chất liệu: lớp lót bên trong bằng nhựa TPU, bên ngoài là lớp vải cao su cao
cấp, mềm mại, không gây độc hại
- Chiều dài: khoảng 20 -25cm
425 425 Toàn viện Túi chườm Danh mục không có nhà thầu tham dự Gói/1 cái Cái Túi chườm đa năng 0 Greetmed Trung Quốc
- Đường kính miệng: khoảng 5cm, đường kính nắp khoảng 6.5cm
- Đặc tính: thiết kế bên trong rộng rãi để chứa nước hoặc đá, nắp đóng kín đảm
bảo không rò rỉ nước ra ngoài
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO
Vớ bao chân
426 426 Toàn viện Vớ bao chân - Chất liệu: nhựa HDPE, màu trắng đục, cổ của bao giày đàn hồi và co giãn Danh mục không có nhà thầu tham dự Bao/500 đôi Đôi Bao Giày nylon 0 Tương Lai Việt Nam
- Chiều dài 38cm, chiều cao 20cm
- Tiêu chuẩn chất lượng: T CCS

Vớ đùi áp lực dùng trong phòng ngừa và điều trị giãn tĩnh mạch chi dưới
- Chất liệu: 89% Nylon Polyamide, 11% Lycra Elastane, không có sợi cao su,
không latex
- Kích cỡ: XS, S, M, L, XL
- Có 5 áp lực phân đoạn chuẩn tại từng vùng trên chân: cổ chân 18mmHg - bắp
chân 14 mmHg - đầu gối 8 mmHg - đùi thấp 10mmHg - đùi cao 8 mmHg.
- Đạt tiêu chuẩn áp lực chuẩn phân đoạn của RAL. Có profile kiểm chứng áp Vớ Venosan đùi áp lực 1, 401S-2
427 427 Toàn viện Vớ đùi áp lực, các cỡ lực bằng máy MST Professional. Đôi 401S-3 Swisslastic AG Thụy sỹ
6 đôi/ Hộp áp lực 2 cỡ XS, S, M, L, 401R-3 St.Gallen, Thụy Sĩ
- Đặc tính: màu trắng và hở ngón ở phía đầu trên ngón chân, giúp dễ dàng theo XL (màu trắng, vàng)
dõi màu da và nhịp đập tại phần đầu bàn chân của bệnh nhân. Giúp tăng vận 401S-4
tốc lưu thông máu lên 138.4%. Ngăn chặn giãn phồng tĩnh mạch và suy giãn
tĩnh mạch chân cấp độ nhẹ, đai vớ hai mặt giúp bám chặt và băng đệm chống
xoay chắc chắn, đồng thời không cản trở lưu thông máu ở vùng tĩnh mạch đùi.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ FDA

Vòng bảo vệ chống loét da là sự kết hợp Hydrocoloid và dịch kết dính, sau đó
được liên kết lại bằng siêu sơi.
- Đường kính lỗ 48mm, 98mm
- Có thể kéo dãn, định hình mà không bị nứt, bong tróc, luôn giữ hình dáng Vòng bảo vệ da chống loét
428 428 Toàn viện Vòng bảo vệ chống loét mới tạo ra. Hộp/10 cái Cái bằng Hollister 48mm, 7805/7806 Hollister Mỹ
da Incorporated
- Dính tốt vào da bị viêm, ngăn ngừa dịch tiêu hóa tiếp xúc với da bị viêm, 98mm
giúp da mau lành.
- Tiêu chuẩn Chất lượng: ISO/ CE
- Hoặc tương đương loại Holister

Thông khí bằng nhựa, cổng miệng


- Chất liệu: nhựa PP, không chứa PVC, không chứa Latex
- Kích cỡ: 00,0,1,2,3,4 (tương ứng tiêu chuẩn ISO 5.0, 5.5, 6.5, 8.0, 9.0, 10.0)
Thông khí bằng nhựa, Thùng/100
429 429 Toàn viện các cỡ - Đặc tính: đúc liền 1 khối, trơn láng, phần cuối ống mềm, phân biệt các cỡ qua Cái Cái 0 5 5 5 Airway các size IS 0 Intersurgical Anh 29
màu sắc
- Đóng gói tiệt khuẩn từng cái
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Vòng thắt trĩ
- Chất liệu bằng cao su Hộp Vòng thắt trĩ bằng cao su,
430 430 Khám bệnh Vòng thắt trĩ - Đường kính ngoài 4.5mm, đường kính trong 1.7 mm, dày 2mm Danh mục không có nhà thầu tham dự Cái EA993 Bbraun / Aesculap Đức 2,000
- Đặc điểm: bền dai, chắc, đẹp, siết chặt. /100 cái hộp 100 chiếc.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA.
Dụng cụ khám âm đạo
- Chất liệu: nhựa PS trong suốt
Dụng cụ khám âm đạo - Kích cỡ: M, L
431 431 Cơ sở 2, KSK Danh mục không có nhà thầu tham dự Gói/1 cái Cái Mỏ vịt nhựa 0 Lạc Việt Việt Nam
tiệt khuẩn - Đặc tính: trong suốt, trơn láng, cạnh không bén
- Đóng gói tiệt khuẩn từng cái
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Nút đậy catheter, sử dụng 2 đầu để kết nối


- Đầu nối Luer Lock và Luer Slip
432 432 Nội thận - thận Nút đậy catheter - Đầu phù hợp với các loại dây truyền dịch và xy lanh
Danh mục không có nhà thầu tham dự Hộp/100cái Cái Nút đậy catheter 4495101 Braun Đức
nhân tạo - Vật liệu PE ( Polyethylene)
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO/ CE

Gel điện cơ dẫn truyền giúp tăng độ nhạy trong đo dẫn truyền thần kinh.
- Thành phần: Polyoxyethylene 20 Cetyl Ether, Water, Glycerin, Calcium
Carbonate, 1,2 Propanediol, Potassium Chloride, Gelwhite, Sodium Chloride, Gel điện cơ và điện não
433 433 Thần kinh Gel điện cơ Lọ/228g Lọ tương thích máy điện cơ ten 20 Weaver Mỹ
Polyxyethylene 20 Sorbitol, Methylparaben, Propylparaben. Sierra Summit 2/Cadwell
- Chất liệu dạng: gel
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: ISO/CE/FDA
Gel làm sạch da, giảm trở kháng giúp độ dẫn truyền điện cực theo dõi điện não
tốt hơn.
- T hành phần: Nước, Aluminum Oxide, 1,2 Propanediol, Sodium Polyacrylate,
434 434 Thần kinh Gel làm sạch da Methylparaben, Propylparaben, FD&C Blue 1, FD&C Red 40, FD&C Yellow Hộp/114g Hộp Gel tẩy Nuprep skin prep Nuprep Weaver Mỹ
5. gel 114g
- Chất liệu dạng: gel
- T iêu chuẩn kỹ thuật: ISO/CE/ FDA
Dây nịt túi hậu môn nhân tạo
- Chiều dài 58 - 109 cm.
Dây nịt túi hậu môn - Có 2 mặt, một mặt mềm tiếp xúc với da để tạo cảm giác mềm mại khi mang. Hollister
435 435 Toàn viện Mặt còn lại hơi thô và không dính vào áo quần khi mang, giúp tăng sự thoải Hộp/1 cái Cái Dây nịt Hollister 7300 Mỹ
nhân tạo Incorporated
mái.
- T iêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
- Hoặc tương đương loại Holister
Đế bằng dán túi hậu môn nhân tạo 2 mảnh
- Chất liệu: Hydrocolloid, có cấu trúc liên kết vật lý SIS (Styrene-Isoprene-
Styrene), giúp đế dán đề kháng mạnh với các chất ăn mòn, tạo cấu trúc mềm
dẻo, vững chắc và bền
- Đường kính vòng gắn 70mm, vòng cắt tối đa 57mm Đế bằng hậu môn nhân tạo
436 436 Toàn viện Đế bằng dán túi hậu - Độ pH giống như da từ 4.0 - 5.5, giúp bảo vệ da xung quanh hậu môn nhân Hộp/5 cái Cái 14604 Hollister Mỹ
môn nhân tạo 2 mảnh tạo và không gây dị ứng. bằng hydrocolloid cỡ Incorporated
70mm
- Thời gian sử dụng tối thiểu >3 ngày
- Dùng với túi hậu môn nhân tạo 2 mảnh cùng hãng
- Không gây kích ứng da, không tồn dư keo trên da sau khi tháo
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Đế lồi hậu môn nhân tạo 2 mảnh


- Thành phần Hydrocolloid, có cấu trúc liên kết vật lý SIS (Styrene-Isoprene-
Styrene), đề kháng mạnh với các chất ăn mòn, tạo cấu trúc mềm dẻo, vững
chắc và bền.
Đế lồi hậu môn nhân tạo - Đường kính đế 70mm. Đế lồi hậu môn nhân tạo Hollister
437 437 NgTH - Cấu tạo: Hộp/5 cái Cái có băng keo Hollister 14804 Mỹ
2 mảnh * Đế lồi có phần lồi ra ngoài tạo được áp lực lên vùng da xung quanh hậu môn 70mm Incorporated
nhân tạo.
* Đế dán vào da có độ pH giống như da từ 4.0 - 5.5.
* Đế có phần gắn kết với túi có thể nhấc lên khi gắn.
- Tiêu chuẩn ISO

Keo làm đầy, chống rò rỉ cho hậu môn nhân tạo


Keo làm đầy và chống - Thành phần: gelatin, pectin và sodium carboxymethycellulose Keo làm đầy dành cho hậu ConvaTec
438 438 Toàn viện rò rỉ dùng cho hậu môn - Đặc tính: màu nâu sáng, dạng sệt hơi hạt, ẩm, có chứa cồn Hộp/ 1 ống ống môn nhân tạo Stomahesive 183910 Dominican Dominican
Republic
nhân tạo - Trọng lượng 56.7g Paste 56,7g Republic, Inc.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE
Kẹp túi hậu môn nhân tạo
Kẹp túi hậu môn nhân - Chất liệu nhựa, Kẹp túi hậu môn nhân tạo Hollister
439 439 NgTH Hộp/20 cái Cái 8770 Mỹ
tạo - Thiết kế có bản lề hình cong, có thể tái sử dụng. Hollister Incorporated
- Tiêu chuẩn ISO
Bàn chải rửa tay phẫu thuật
- Chất liệu: lông bàn chải bằng sợi nylon mềm, cán bằng nhựa PP
440 440 Toàn viện Bàn chải rửa tay phẫu Cái Bàn chải rửa tay phẫu 0 Ningbo Greatcare Trung Quốc
thuật, cỡ 4x10cm - Kích cỡ: 4x10cm Hộp/ 20 cái thuật
- Cấu tạo: gồm 16 hàng dọc , 7 hàng ngang
- Dùng nhiều lần, hấp tiệt khuẩn 130 độ
Bao chụp kính hiển vi, chất liệu plastic trong suốt có 3 đầu chụp để quan sát,
mỗi đầu có 2 lỗ với đường cắt sẵn, có tấm kính bao đầu kính hiển vi với đường
441 441 GMHS Bao chụp kính hiển vi kính 65mm, chất liệu bằng pha lê trong suốt, Hộp/ 50 cái Cái Bao chụp kính hiển vi, 17A02 Viên Phát Việt Nam
122x209cm 122x209cm
- Kích cỡ 122 x 209cm
- Tiệt khuẩn
Bao kính hiển vi,
Bao kính hiển vi, chất - Chất liệu nhựa PE màu trắng, Bao kính hiển vi, tiệt trùng
442 442 PTTMGMHS liệu nhựa PE Danh mục không có nhà thầu tham dự Gói/1 cái Cái 0 Tương Lai Việt Nam
150x200cm - Cỡ 150 x 200cm, 150cm x 200 cm
- Tiệt khuẩn

Bao giày phẫu thuật Bao giày phẫu thuật


- Chất liệu: bằng vải PP không dệt - Chất liệu: bằng vải PP không dệt
- Kích cỡ: 20 x 35cm - Kích cỡ: 20 x 35cm (chiều cao x chiều dài) TCKT (xác định kích thước nào là
443 443 Cơ sở 2 Bao giày phẫu thuật Gói/1 đôi Đôi Bao giày phẫu thuật 0 Thời Thanh Bình Việt Nam
- Đặc điểm: có dây thun cổ giày co giãn tốt - Đặc điểm: có dây thun cổ giày co giãn tốt chiều dài? Chiều rộng?)
- Đóng gói tiệt khuẩn từng đôi - Đóng gói tiệt khuẩn từng đôi
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO - Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Khăn phẫu thuật dùng trong phòng mổ hoặc khi thực hiện thủ thuật
- Chất liệu: vải không dệt (100% Olefin hoặc Polypropylen), màu xanh dương
444 444 Cơ sở 2 Khăn phẫu thuật, cỡ 100 (hoặc màu trắng), không có mùi. Gói/1 cái Cái Săng mổ tiệt trùng 100cm 0 Bảo Thạch Việt Nam
x 100cm - Kích thước: 100cm x 100cm, không có lỗ. x 100cm
- Đóng gói tiệt khuẩn từng cái
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Khăn phẫu thuật dùng trong phòng mổ hoặc khi thực hiện thủ thuật
- Chất liệu: vải không dệt (100% Olefin hoặc Polypropylen), màu xanh dương
Khăn phẫu thuật, cỡ 120 (hoặc màu trắng), không có mùi. Săng mổ tiệt trùng 120cm
445 445 Cơ sở 2 Gói/1 cái Cái 0 Bảo Thạch Việt Nam
x 160cm - Kích thước: 120cm x 160cm, không có lỗ. x 160cm
- Đóng gói tiệt khuẩn từng cái
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Khăn phẫu thuật được sử dụng trong phòng mổ hoặc khi thực hiện thủ thuật
- Chất liệu: vải không dệt (100% Olefin hoặc Polypropylen), màu xanh dương
446 446 Toàn viện Khăn phẫu thuật, cỡ 60 (hoặc màu trắng), không có mùi. Gói/1 cái Cái Săng mổ tiệt trùng 60cm x 1072PA Bảo Thạch Việt Nam
x 60 cm - Kích thước: 60 x 60cm, lỗ hình tròn 60cm có lỗ
- Tiệt khuẩn từng cái
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Cây dẫn đường đặt nội khí quản khó, dùng 1 lần
- Bằng nhựa PVC
- Đường kính 3.3mm/5.0 mm, dài 700 mm Cây Bougie đặt nội khí
Cây dẫn đường đặt nội 8070010/
447 447 PTTMGMHS khí quản khó dùng 1 lần - Cây có 1 đầu cong nhẹ dạng Bougie, có đường thông khí bên trong lòng, có Hộp /10 cái Cái quản khó IS cỡ 10Fr, 15Fr 8070015 Intersurgical Anh
các vạch chia đánh dấu độ dài trên thân. (dùng 1 lần)
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn ISO/ CE

Giấy in dùng ghi tim thai và cơn gò


Giấy in dùng ghi tim - Giấy ghi tim thai, có bề mặt trơn láng, đường kẻ ô vuông rõ ràng, dễ đọc, in
448 448 Cơ sở 2 thai và cơn gò, cỡ chi tiết rõ ràng, độ nhạy cao, dễ dàng đọc khi chẩn đoán. Xấp/300 tờ Xấp Giấy monitor sản khoa MVBT130120/ Tianjin Grand Trung Quốc
130mm x 120mm x 300 - Kích thước 130mm x 120mm x 300 tờ. 130mm x 120mm x 300 tờ 250R1 Paper
tờ - Tương thích máy Bistos BT 300
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE
Giấy in nhiệt ghi biểu đồ tim thai và cơn gò
Giấy in dùng ghi tim - Kích thước khoảng 150 - 152 x100 mm, Giấy in sản khoa Dongguan
449 449 Phụ sản thai và cơn gò, cỡ 151 x Xấp 151mmx100mmx150sh 0 Trung Quốc
100mm dùng cho máy - Có vạch chia đơn vị nhịp tim thai (từ 50 - 210) và thang đo áp lực cơn co tử Xấp/150 tờ tương thích máy Avalon Tian Yin Paper
cung (từ 0-100 mmHg/0-13 kPa), Industry Co., Ltd
Avalon FM20 - Tương thích máy đo tim thai và cơn gò Avalon FM20 FM20

Giấy in dùng ghi tim thai và cơn gò Giấy in dùng ghi tim thai và cơn gò
Giấy in dùng ghi tim - Giấy ghi tim thai, có bề mặt trơn láng, đường kẻ ô vuông rõ ràng, dễ đọc, in - Giấy ghi tim thai, có bề mặt trơn láng, đường kẻ ô vuông rõ ràng, dễ đọc, in thêm tiêu chí: yêu cầu khi sử dụng: kết
thai và cơn gò, cỡ chi tiết rõ ràng, độ nhạy cao, dễ dàng đọc khi chẩn đoán. chi tiết rõ ràng, độ nhạy cao, dễ dàng đọc khi chẩn đoán. Giấy monitor sản khoa Tianjin Grand
450 450 Cơ sở 2 152mm x 90mm x 150 - Kích thước 152mm x 90mm x 150 tờ. - Kích thước 152mm x 90mm x 150 tờ. quả gi tim thai rõ nét, liền mạch, Xấp/150 tờ Xấp 152mm x 90mm x 150 tờ 0 Paper Trung Quốc
không bị đứt đoạn
tờ - Tương thích máy Corometric, Bistos BT 350 - Tương thích máy Corometric, Bistos BT 350
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE - Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE

Hệ thống giác hút cầm tay giúp sanh các kiểu thế của ngôi đầu: Chẩm vệ, chẩm Hệ thống giác hút cầm tay giúp sanh các kiểu thế của ngôi đầu: Chẩm vệ, chẩm
cùng, chẩm ngang và mổ lấy thai, sử dụng 1 lần cùng, chẩm ngang và mổ lấy thai, sử dụng 1 lần
- Chất liệu bằng nhựa cứng Polypropylene - Chất liệu bằng nhựa cứng Polypropylene
451 451 Phụ sản Hệ thống giác hút cầm TCKT (xem lại đặc tính chất liệu), yêu Hộp/5 cái Cái Kiwi Omnicup VAC-6000MT Clinical Utah Mỹ
tay - Có thanh chỉ số lực kéo đo áp lực mỗi lần kéo, có thể kiểm soát được lực - Có thanh chỉ số lực kéo đo áp lực mỗi lần kéo, có thể kiểm soát được lực cầu khởi tâm gửi catolog innovations
trong khoảng 450-600 mmHg. Dây nối 11cm linh hoạt, nắp nhỏ gọn hỗ trợ đặt trong khoảng 450-600 mmHg. Dây nối 11cm linh hoạt, nắp nhỏ gọn hỗ trợ đặt
thiết bị vào điểm cúi, 3cm cách thóp sai trên đường kính dọc giữa. thiết bị vào điểm cúi, 3cm cách thóp sau trên đường kính dọc giữa.
- Tiêu chuẩn ISO/FDA/CE - Tiêu chuẩn ISO/FDA/CE

Que thử dùng trong chẩn đoán sinh non nhằm đánh giá nguy cơ sinh non của
phụ nữ mang thai
- Bao gồm:
Que thử dùng trong * Que thử có chứa alpha microglobulin-1 nhau thai (PAMG-1) trong túi với PARTOSURE TEST - Bộ TTDT-1-20- QIAGEN Sciences
452 452 Phụ sản chất làm khô, Danh mục không có nhà thầu tham dự Gói/1 bộ Bộ Mỹ
chẩn đoán sinh non * Tăm bông 2mm để lấy mẫu âm đạo, kít doạ sinh non Partosure OUS LLC
* Lọ nhựa chứa dung môi 0.9% NaCl, 0.05% NaN3, 0.01% Trixon X100
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng FDA

Màng đo và hiệu chỉnh dùng đo nồng độ Bilirubin qua da.


453 453 Phụ sản Màng đo và hiệu chỉnh - Bằng nhựa cứng Polyethylene, sử dụng 1 lần. Danh mục không có nhà thầu tham dự Gói/50 cái Cái Màng Bilical B800-50 Philip Mỹ
Bilirubin qua da
- Tương thích máy Bilichek

Ống thông chữ T nhằm duy trì một đường khí quản tái hẹp và phải mở khí
quản trong thời gian trên 6 tháng
- Chất liệu: Silicon, có cản quang
- Cấu tạo gồm: 01 ống chữ T kiểu vuông góc, 02 bộ vòng giữ và đóng đầu ống
Ống thông chữ T giữ gồm 7 cỡ
454 454 Tai mũi họng đường mở khí quản, - Ống chữ T gồm 3 nhánh: Gói/1 cái Cái Montgomery safe-T-Tube Các mã Boston Mỹ
Silicon mềm, các cỡ - Nhánh thanh quản: Dài từ 29 ->33mm, đường kính từ 10-> 16mm
- Nhánh ra da: Dài từ 38-> 65mm, đường kính từ 8 ->11mm
- Nhánh xuống phổi: Dài từ 72mm-> 75mm, đường kính từ 10mm -> 16mm
- Bao gồm: Vòng giữ ống, Nút ống dài 15mm
-Tiêu chuẩn Chất lượng: ISO/CE

Bộ dụng cụ tập thở cho người bệnh sau phẫu thuật


- Chất liệu: nhựa y tế chịu lực, không latex
- Kích thước: 15 x 6.5 x 16cm
- Dung tích: 4000ml Danh mục không có nhà thầu đạt kỹ Bộ tập hít và thở SPIRO-
455 455 VLTL-PHCN Bộ dụng cụ tập thở - Cấu tạo: Bao gồm bình có 2 ngăn, 1 ngăn chứa piston chia vạch từng 500ml thuật Gói/ 1 bộ Bộ BALL 4000ml L25913000 Leventon Tây Ban Nha
và thanh trượt màu vàng để theo dõi, 1 ngăn có bóng và mức chỉ thị mặt cười
để đánh giá cách thở của ngưởi bệnh. Có 1 ống hút có thể co giãn và có chỗ
kẹp giữ ống hút khi không sử dụng.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE

Bao cao su
- Chất liệu: cao su thiên nhiên
- Độ dày khoảng: 0.04 - 0.08mm, chiều dài > 170mm, đường kính khoảng 52 ±
456 456 Toàn viện Bao cao su Danh mục không có nhà thầu tham dự Hộp/ 3 cái Cái 48,672 40,304 21,600 62,208 Bao cao su VIP Plus 0 Medevice 3S Việt Nam 8,500 37,152
2mm
- Đặc tính: không gân gai, không mùi, không gây kích ứng
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO

Túi phủ vết thương trong điều trị bằng phương pháp hút áp lực âm
- Chất liệu polyurethane, dạng film cho phép thấm hơi nước, có phủ lớp kết
dính polyacrylate, hình ống hở 1 đầu, Lohmann &
457 457 THTM Túi phủ vết thương các Gói/1 bộ Bộ Túi phủ vết thương 0 Czhech/ Đức
cỡ - Kích thước bao chi size S: 50cm, 30cm, 70cm; size M: 65cm, 40cm, 85cm , Easydress cỡ S, M, L Rauscher
size L: 80cm, 50cm, 95cm, GmbH
- Tương thích cùng bộ kit xốp phủ vết thương cũng hãng
- Hỗ trợ đặt máy hút áp lực âm
Băng đựng hóa chất Hydrogen peroxide (H2O2) dùng cho máy tiệt khuẩn nhiệt
KSNK, cơ sở Băng đựng hóa chất độ thấp STERRAD 100NX/STERRAD 100NX ALL CLEAR, Băng đựng hóa chất ASP Global
458 458 dùng cho máy Sterrad - Thành phần H2O2 58%, 01 băng gồm 10 cell mỗi cell chứa khoảng 5.4ml Hộp/2 băng Băng 10144 Manufacturing Thụy Sỹ
2 100NX H2O2 58%, Sterrad 100NX Cassettes GmbH
- Đạt các tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA
Băng đựng hóa chất Hydrogen peroxide (H2O2) dùng cho máy tiệt khuẩn nhiệt
Băng đựng hóa chất, độ thấp STERRAD 100S, ASP Global
Băng đựng hóa chất
459 459 KSNK dùng cho máy Sterrad - Thành phần: H2O2 58%, Hộp/5 băng Băng Sterrad 100S Cassettes 10113 Manufacturing Thụy Sỹ
100S - Đặc điểm: 01 băng gồm 10 cell mỗi cell chứa khoảng 1.8ml H2O2 58%. GmbH
- Đạt các tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA

Bình Gas dùng cho máy Bình khí Gas dùng cho máy SteriVac 8-170 Bình Gas cho máy
460 460 KSNK - Thành phần 100% Ethylene Oxide (EO) Hộp/12 cái Cái 8-170 3M Mỹ
SteriVac - Trọng lượng 170g SteriVac
Bộ bảo dưỡng định kỳ Bộ bảo dưỡng định kỳ 12 tháng hoặc tương đương khoảng 3000 chu kỳ dùng Bộ bảo dưỡng PM Kit 2,
461 461 KSNK, cơ sở 12 tháng dùng cho máy cho máy tiệt khuẩn nhiệt độ thấp công nghệ Plasma dòng máy Sterrad 100NX Hộp/1 bộ Bộ (dùng cho máy Sterrad 05534415002 Jabil Circuits, Inc. Mỹ
2
Sterrad 100NX - Tiêu chuẩn chất lượng ISO/ CE 100NX)
Bộ bảo dưỡng định kỳ 6 Bộ bảo dưỡng định kỳ 6 tháng hoặc tương đương khoảng 1500 chu kỳ dùng Bộ bảo dưỡng PM Kit 1
462 462 KSNK, cơ sở tháng dùng cho máy cho máy tiệt khuẩn nhiệt độ thấp công nghệ Plasma dòng máy Sterrad 100NX, Hộp/1 bộ Bộ dùng cho máy Sterrad 5534414001 Jabil Circuits, Inc. Mỹ
2 Sterrad
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO/ CE 100NX
100NX
Bộ bảo dưỡng định kỳ
12 tháng dùng cho máy Bộ bảo dưỡng định kỳ 12 tháng hoặc tương đương khoảng 2250 chu kỳ dùng Bộ bảo dưỡng PM Kit 2 Exact Industries,
463 463 KSNK cho máy tiệt khuẩn nhiệt độ thấp công nghệ Plasma dòng máy Sterrad 100S, Hộp/1 bộ Bộ dùng cho máy Sterrad 05068992200 Mỹ
Sterrad - Tiêu chuẩn chất lượng ISO/ CE 100S Inc.
100S
Bộ bảo dưỡng định kỳ 6
Bộ bảo dưỡng định kỳ 6 tháng hoặc tương đương khoảng 750 chu kỳ dùng cho Bộ bảo dưỡng PM Kit 1
464 464 KSNK tháng dùng cho máy máy tiệt khuẩn nhiệt độ thấp công nghệ Plasma dòng máy Sterrad 100S, Hộp/1 bộ Bộ dùng cho máy Sterrad 05068992100 Exact Industries, Mỹ
Sterrad - Tiêu chuẩn chất lượng ISO/ CE 100S Inc.
100S

Bộ thử kiểm tra quy trình tiệt khuẩn hơi nước 121°C hay 132 - 134°C
- Thành phần:
* 01 test chỉ thị hóa học đa thông số lớp 5 (class 5)
465 465 KSNK Bộ test kiểm tra quy * 01 ống chỉ thị sinh học đóng sẵn chứa khoảng 1 triệu bào tử Geobacillus Vượt giá kế hoạch Gói/ 1 bộ Bộ 41382 Bộ thử: gồm test 41382 3M Mỹ
trình tiệt khuẩn Stearothermophilus đã được bất hoạt sinh học + test áp suất
* Ống dịch môi truờng;
- Đóng gói theo tiêu chuẩn AAMI tương đương với gói 16 lớp khăn (Champ);
- Tiêu chuẩn chất lượng:ISO/CE/FDA

Bộ trang phục phòng chống dịch cấp độ 3


- 01 trang phục liền áo và nón, bằng vải không dệt, tráng màng PE, có dây kéo
trước, miếng dán dọc áo và cổ áo đảm bảo chắc chắn, không bị bung khi vận
động
+ Kích thước: Theo khung chiều cao, cân nặng (phù hợp với các size S, M, L,
XL)
+ Hiệu suất rào cản: phương pháp AATCC42 ≤1.0g/AATCC 127 ≥50cm hoặc
tương đương
466 466 KSNK Bộ trang phục phòng - 1 đôi găng tay y tế không bột đạt tiêu chuẩn Việt nam TCVN 6343-1:2007 và Gói/1 bộ Bộ Bộ trang phục phòng 0 Việt nam
chống dịch cấp độ 3 6343-2:2007 chống dịch
- 1 khẩu trang y tế gồm 4 lớp (2 lớp vải không dệt xanh (trắng), 1 lớp giấy lọc
kháng khuẩn, 1 lớp vải SMS kháng khuẩn)
- 1 tấm chắn giọt bắn dạng dây thun bằng nhựa dẻo, kích thước che hoàn toàn
2 bên tai và chiều dài khuôn mặt, chống mờ do hơi nước (Face Shield)
- 1 đôi bao giầy bằng vải không dệt, bo thun, cao 45cm, chiều dì rộng (phù hợp
với các size S, M, L, XL
- Tiêu chuẩn chất lượng của bộ trang phục quần liền áo và nón: có giấy chứng
nhận đạt từ cấp độ 3 trở lên theo QĐ 1616/QĐ-BYT ngày 08/04/2020

Chỉ thị hóa học đa thông số (nhiệt độ, thời gian, áp suất) kiểm tra chất lượng
tiệt khuẩn gói dụng cụ lớp 5 (class 5) dùng cho quy trình tiệt khuẩn hơi nước;
Chỉ thị hóa học đa thông - Thành phần: Paper ~ 92%, Salicylamide ~ 8%; 1243A Test hóa học kiểm
467 467 KSNK, cơ sở số dùng cho tiệt khuẩn - Kích thước: 5.1cm x 1.9cm, Vượt giá kế hoạch Túi/500 cái Cái soát tiệt trùng bằng hơi 1243A 3M Mỹ
2
hơi nước - Thiết kế nhỏ gọn, an toàn với bấc giấy và mực khô sẽ tan chảy trong quá nước
trình tiếp xúc với quy trình tiệt khuẩn đạt chuẩn.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA

Que thử có chỉ thị hóa học nhận dạng H2O2,


Que thử có chỉ thị hóa - Kích thước: 1.5cm x 10 cm
468 468 KSNK, cơ sở học dùng cho máy - Chuyển màu đồng nhất, rõ sau khi tiệt khuẩn.
Hộp/250 Que Que thử hóa học màu đỏ 14100 Indilab, Inc. Mỹ
2 STERRAD que Indicator Strip
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE.
100S/100NX - Tương thích với các dòng máy STERRAD (100S/100NX)

Dầu bôi trơn, bảo dưỡng dụng cụ phẫu thuật.


- Thành phần: dầu Paraffinic trắng khoảng 2%, tổng nồng độ butane và
propane khoảng 70%, có khả năng thẩm thấu trong nước, không gây kích ứng
Dầu bôi trơn dụng cụ Dầu bôi trơn dụng cụ trước
469 469 KSNK trước khi tiệt trùng da người bệnh. Danh mục không có nhà thầu tham dự Hộp/1 chai Chai khi tiệt trùng, dạng xịt, JG600 Bbraun / Aesculap Đức
- Thể tích: 300ml dạng xịt.
300ml - Tương thích các dụng cụ được tiệt khuẩn hơi nước nhiệt độ cao (Nhiệt độ dung tích 300ml
khoảng 134 độ ở điều kiện áp suất khoảng 1.2 pa)
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA

Dầu bôi trơn, bảo dưỡng dụng cụ phẫu thuật.


- Thành phần: 40-45% propane, 40-45% butane, 10% pentane, có khả năng
Dầu bôi trơn dụng cụ, thẩm thấu trong nước, không gây kích ứng da người bệnh. Dầu bôi trơn dụng cụ trước
470 470 KSNK dạng nhỏ giọt, dung tích - Thể tích: 50ml dạng nhỏ giọt. Danh mục không có nhà thầu tham dự Chai Chai khi tiệt trùng, dạng nhỏ JG598 Bbraun / Aesculap Đức
/ 50ml
50ml - Tương thích các dụng cụ được tiệt khuẩn hơi nước nhiệt độ cao (Nhiệt độ giọt, dung tích 50ml
khoảng 134 độ ở điều kiện áp suất khoảng 1.2 pa).
- Tiêu chuẩn ISO/ CE/FDA

Giấy in, sử dụng in kết quả chu trình tiệt khuẩn bằng khí Ethylene Oxide (EO);
- Kích thước khoảng 7.9cm x 30m,
Giấy in nhiệt dùng cho Thùng/2 1217 Giấy in cho máy
471 471 KSNK máy tiệt khuẩn Sterivac - Đặc điểm: giấy có bề mặt trơn láng, đường kẻ ô rõ ràng, in chi tiết rõ, dễ đọc, cuộn Cuộn Steri-Vac 1217 3M Phần Lan
độ nhạy cao, mực in không lem.
- Tương thích máy tiệt khuẩn SteriVac
Giấy in, sử dụng in kết quả chu trình tiệt khuẩn bằng công nghệ Plasma
(H2O2)
472 472 KSNK Giấy in dùng cho máy - Kích thước trung bình khoảng 08 cm x 30m. Hộp/12 Cuộn Giấy in nhiệt dùng cho 10305 O'Neil Product Mỹ
Sterrad 100 NX cuộn máy Sterrad 100 NX Development, Inc.
- T ương thích dòng máy Sterrad 100 NX
- Đạt các tiêu chuẩn chất lượng ISO/ CE/FDA
Giấy in nhiệt dùng ghi tín hiệu điện điện tâm đồ
- Giấy có bề mặt trơn láng, đường kẻ ô vuông rõ ràng, dễ đọc, in chi tiết rõ
Giấy in nhiệt dùng ghi ràng, độ nhạy cao, dễ dàng đọc khi chẩn đoán. Giấy ghi điện tâm đồ Tianjin Grand
473 473 Cơ sở 2 tín hiện điện tâm đồ, cỡ Xấp/315 tờ Xấp 0 Trung Quốc
80 x 70mm - Kích thước: 80mm x 70mm x 315 tờ 80mm x 70mm x 315 tờ Paper
- Tương thích với máy Cardiovit AT 101 Schiller
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE

Giấy in nhiệt dùng ghi tín hiệu điện tâm đồ


- Giấy có bề mặt trơn láng, đường kẻ ô vuông rõ ràng, dễ đọc, in chi tiết rõ
Giấy in nhiệt dùng ghi
474 474 Cơ sở 2 tín hiện điện tâm đồ, cỡ ràng, độ nhạy cao, dễ dàng đọc khi chẩn đoán. Danh mục không có nhà thầu tham dự Xấp/400 tờ Xấp Giấy đo điện tim 0 Telapaper Mã lai
- Kích thước: 90mm x 90mm x 400 tờ 90mmx90mmx400 tờ
90 x 90mm - Tương thích với máy Schiller AT-1
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE
Giấy in nhiệt dùng ghi Giấy in nhiệt dùng ghi tín hiệu điện tâm đồ cỡ 110mm x 140mmx 200 tờ, dạng Giấy điện tim 6 cần
475 475 Cơ sở 3 tín hiệu điện tâm đồ, cỡ Xấp/200 tờ Xấp 110mm x 140mmx 200 Tianjin Italia
110mm x 140mm xấp, giấy dai, đường kẽ rõ, thích hợp máy điện tim NIHOKODEN CadiofaxS sheet, xấp
Giấy in nhiệt dùng ghi tín hiệu điện điện tâm đồ
- Giấy ghi điện tim, có bề mặt trơn láng , đường kẻ vuống rõ ràng, dễ đọc, in
Giấy in nhiệt dùng ghi
476 476 Cơ sở 2 tín hiệu điện tâm đồ, cỡ chi tiết rõ ràng, độ nhạy cao. Gói/1 cuộn Cuộn Giấy ghi điện tâm đồ 0 Tianjin Grand Trung Quốc
- Kích thước 215 x 30mm 215mm x 30m Paper
215 x 30mm - Tương thích với máy Medical Econet
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE
Giấy gói dụng cụ;
- Chất liệu bằng vải không dệt SMS khoảng 50g/m2, có khả năng chống thấm
KSNK, cơ sở Giấy gói dụng cụ, cỡ nước, chống thấm cồn, chống tĩnh điện,
477 477 2 100 x 100cm - Kích thước: 100 x 100cm, Hộp/165 tờ Tờ Giấy gói (SMS) 100 x 100 N01W05 Viên Phát Việt Nam
- Tương thích với các phương pháp tiệt khuẩn: Hơi nước, plasma, EO…
-Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE

Giấy gói dụng cụ;


- Chất liệu bằng vải không dệt SMS khoảng 50g/m2, có khả năng chống thấm
KSNK, cơ sở Giấy gói dụng cụ, cỡ nước, chống thấm cồn, chống tĩnh điện,
478 478 Hộp/150 tờ Tờ Giấy gói (SMS) 120 x 120 N01W07 Viên Phát Việt Nam
2 120 x 120cm - Kích thước: 120 x 120cm,
- Tương thích với các phương pháp tiệt khuẩn: Hơi nước, plasma, EO…
-Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE

Giấy gói dụng cụ;


- Chất liệu bằng vải không dệt SMS khoảng 50g/m2, có khả năng chống thấm
479 479 KSNK Giấy gói dụng cụ, cỡ 80 nước, chống thấm cồn, chống tĩnh điện, Hộp/200 tờ Tờ Giấy gói (SMS) 80 x 80 N01W01 Viên Phát Việt Nam
x 80cm - Kích thước: 80 x 80cm,
- Tương thích với các phương pháp tiệt khuẩn: Hơi nước, plasma, EO…
-Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE
Giấy in 2 lớp, sử dụng in kết quả chu trình tiệt khuẩn bằng công nghệ Plasma
(H2O2)
480 480 KSNK Giấy in 2 lớp dùng cho Cuộn Giấy in 2 lớp dùng cho 4003175002 Exact Industries, Mỹ
máy Sterrad 100S - Kích thước trung bình khoảng 7.6 cm x 30m Hộp/1 cuộn máy Sterrad 100S Inc.
- Tương thích dòng máy Sterrad 100S
- Đạt các tiêu chuẩn chất lượng ISO/ CE/FDA
Giấy kiểm tra chất lượng máy tiệt khuẩn hơi nước (tiệt khuẩn nhiệt độ cao),
Giấy kiểm tra chất - Thành phần: Coated paper 90-98%; Sulfur 1-2%; Acrylic polymer 0-1%, Hộp/ 50 00130LF Miếng thử lò hấp
481 481 KSNK lượng máy tiệt khuẩn Vượt giá kế hoạch Miếng Bowie Dick internal steam 00130LF 3M Mỹ
hơi nước - Kích thước khoảng 22 x 28 cm, miếng indicator sheet
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO /CE/FDA

GMHS Khẩu trang 4 lớp có mặt Khẩu trang 4 lớp có mặt nạ chống sương Khẩu trang dây cột có mặt
482 482 - Có thanh tựa, dây cột, mặt nạ chống sương bằng tấm plastic trong không bị Hộp/ 25 cái Cái Nm4031 Viên Phát Việt Nam
KSNK nạ chống sương mờ, không tạo sương khi thở nạ chống sương

Khay đựng dụng cụ nội soi,


- Chất liệu polime tinh thể lỏng (Liquid Crystal polime),
- Kích thước: 600 x 200 x 50mm,
KSNK, cơ sở Khay đựng dụng cụ nội Khay đựng dụng cụ nội soi Hi-Tech Mold &
483 483 - Khay đưng 2 bề mặt có các lỗ giúp khuếch tán chất tiệt khuẩn. Thùng/2 cái Cái 13831 Mỹ
2 soi, cỡ 600x200x50mm - Tương thích với tiệt khuẩn nhiệt độ thấp công nghệ plasma (H202), hơi nước 600 x 200 x 50mm Tool, Inc.
và Ethylene Oxide (EO).
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE.

Khay đựng dụng cụ nội soi


- Chất liệu: polime tinh thể lỏng (Liquid Crystal polime)
Khay đựng dụng cụ nội - Kích thước khoảng 300 x 200 x 50mm
KSNK, cơ sở Khay đựng dụng cụ nội soi Hi-Tech Mold &
484 484 2 soi, cỡ 300 x 200 x - Khay đựng 2 bề mặt có các lỗ giúp khuếch tán chất tiệt khuẩn. Thùng/2 cái Cái 300 x 200 x 50mm 13829 Tool, Inc. Mỹ
50mm - Tương thích với tiệt khuẩn nhiệt độ thấp công nghệ plasma (H202), hơi nước
và Ethylene Oxide (EO)
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE.

Khay đựng dụng cụ nội soi


- Chất liệu: polime tinh thể lỏng (Liquid Crystal polime),
Khay đựng dụng cụ nội - Kích thước: 450 x 200 x 50mm,
485 485 KSNK Cái Khay đựng dụng cụ nội soi 13830 Hi-Tech Mold & Mỹ
soi, cỡ 450 x 200 x - Thiết kế 2 bề mặt có các lỗ giúp khuếch tán chất tiệt khuẩn. Thùng/2 cái 450 x 200 x 50mm Tool, Inc.
50mm - Tương thích với tiệt khuẩn nhiệt độ thấp công nghệ plasma (H202), hơi nước
và Ethylene Oxide (EO).
- Đạt các tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE.

Tấm lót khay bảo vệ dụng cụ phẫu thuật nội soi,


- Chất liệu: silicone
486 486 KSNK, cơ sở Tấm lót khay, các cỡ - Kích thước: 270 x 190mm, 430 x 190 mm, 580 x 190 mm, Thùng/2 cái Cái Tấm lót khay, các cỡ 99209, 99210, QURE Medical Mỹ
2 - Tương thích với tiệt khuẩn nhiệt độ thấp công nghệ plasma (H202), hơi nước 99211
và Ethylene Oxide (EO).
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE.

Túi ép dẹp đóng gói dụng cụ


- Chất liệu:
* Màng ép bằng Polyester/ Polyethylene T erephthalate và Polypropylene/ Cast
polypropylene, trọng lượng khoảng 55g/m2 hoặc tương đương độ dày khoảng
487 487 KSNK Túi ép dẹp, cỡ 100mm x 50 µm xem bổ sung trọng lượng và độ day Thùng/2 Cuộn 8605 3M Thổ Nhĩ Kỳ
200m * Giấy y tế, trọng lượng khoảng 60 g/m2 hoặc tương đương khoảng 60 gsm của sản phẩm cuộn 8605 túi ép dẹp tiệt trùng
- Kích thước: 100mm x 200m
- Đặc điểm: chỉ thị hóa học chuyển màu đồng nhất và rõ sau khi tiệt khuẩn
- Tương thích với các phương pháp tiệt khuẩn: Hơi nước, EO…
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA

Túi ép dẹp đóng gói dụng cụ


- Chất liệu:
* Màng ép bằng Polyester và Polypropylene, trọng lượng khoảng 55g/m2
Túi ép dẹp, cỡ 150mm x * Giấy y tế, trọng lượng khoảng 60 g/m2 Thùng/4
488 488 KSNK 200m - Kích thước: 150mm x 200 m, cuộn Cuộn 8607 túi ép dẹp tiệt trùng 8607 3M Thổ Nhĩ Kỳ
- Đặc điểm: chỉ thị hóa học chuyển màu đồng nhất và rõ sau khi tiệt khuẩn
- Tương thích với các phương pháp tiệt khuẩn: Hơi nước, EO…
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA

Túi ép dẹp đóng gói dụng cụ


- Chất liệu:
* Màng ép bằng Polyester/ Polyethylene T erephthalate và Polypropylene/ Cast
polypropylene, trọng lượng khoảng 55g/m2 hoặc tương đương độ dày khoảng
Túi ép dẹp, cỡ 200mm x 50 µm xem bổ sung trọng lượng và độ day Thùng/4
489 489 KSNK 200m * Giấy y tế, trọng lượng khoảng 60 g/m2 hoặc tương đương khoảng 60 gsm của sản phẩm cuộn Cuộn 8609 túi ép dẹp tiệt trùng 8609 3M Thổ Nhĩ Kỳ
- Kích thước: 200mm x 200m
- Đặc điểm: chỉ thị hóa học chuyển màu đồng nhất và rõ sau khi tiệt khuẩn
- Tương thích với các phương pháp tiệt khuẩn: Hơi nước, EO…
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA

Túi ép dẹp đóng gói dụng cụ


- Chất liệu:
* Màng ép bằng Polyester/ Polyethylene T erephthalate và Polypropylene/ Cast
polypropylene, trọng lượng khoảng 55g/m2 hoặc tương đương độ dày khoảng
490 490 KSNK Túi ép dẹp, cỡ 250mm x 50 µm xem bổ sung trọng lượng và độ day Thùng/2 Cuộn 8613 túi ép dẹp tiệt trùng 8613 3M Thổ Nhĩ Kỳ
200m * Giấy y tế, trọng lượng khoảng 60 g/m2 hoặc tương đương khoảng 60 gsm của sản phẩm cuộn
- Kích thước: 250mm x 200m
- Đặc điểm: chỉ thị hóa học chuyển màu đồng nhất và rõ sau khi tiệt khuẩn
- Tương thích với các phương pháp tiệt khuẩn: Hơi nước, EO…
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA
Túi ép dẹp đóng gói dụng cụ
- Chất liệu:
* Màng ép bằng Polyester/ Polyethylene T erephthalate và Polypropylene/ Cast
polypropylene, trọng lượng khoảng 55g/m2 hoặc tương đương độ dày khoảng
Túi ép dẹp, cỡ 300mm x 50 µm xem bổ sung trọng lượng và độ day Thùng/2
491 491 KSNK Cuộn 8615 túi ép dẹp tiệt trùng 8615 3M Thổ Nhĩ Kỳ
200m * Giấy y tế, trọng lượng khoảng 60 g/m2 hoặc tương đương khoảng 60 gsm của sản phẩm cuộn
- Kích thước: 300mm x 200m
- Đặc điểm: chỉ thị hóa học chuyển màu đồng nhất và rõ sau khi tiệt khuẩn
- Tương thích với các phương pháp tiệt khuẩn: Hơi nước, EO…
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA

Túi ép phồng đóng gói dụng cụ


- Chất liệu:
* Màng ép bằng Polyester và Polypropylene, trọng lượng khoảng 55g/m2
KSNK, Cơ sở Túi ép phồng, cỡ * Giấy y tế, trọng lượng khoảng 60 g/m2 Thùng/2 8752 túi ép phồng tiệt
492 492 100mm x 50mm x 100 Cuộn 8752 3M Thổ Nhĩ Kỳ
2 m - Kích thước: 100mm x 50mm x 100 m cuộn trùng
- Đặc điểm: chỉ thị hóa học chuyển màu đồng nhất và rõ sau khi tiệt khuẩn
- Tương thích với các phương pháp tiệt khuẩn: Hơi nước, EO…
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA

Túi ép phồng đóng gói dụng cụ


- Chất liệu:
* Màng ép bằng Polyester/ Polyethylene T erephthalate và Polypropylene/ Cast
polypropylene, trọng lượng khoảng 55g/m2 hoặc tương đương độ dày khoảng
KSNK, Cơ sở Túi ép phồng, cỡ 50 µm Danh mục không có nhà thầu đạt kỹ Thùng/4 8754 túi ép phồng tiệt
493 493 150mm x 50/55mm x Cuộn 8754 3M Thổ Nhĩ Kỳ
2 100 m * Giấy y tế, trọng lượng khoảng 60 g/m2 hoặc tương đương khoảng 60 gsm thuật cuộn trùng
- Kích thước: 150mm x 50mm x 100 m hoặc 150mm x 55mm x 100 m
- Đặc điểm: chỉ thị hóa học chuyển màu đồng nhất và rõ sau khi tiệt khuẩn
- Tương thích với các phương pháp tiệt khuẩn: Hơi nước, EO…
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA

Túi ép phồng đóng gói dụng cụ


- Chất liệu:
* Màng ép bằng Polyester/ Polyethylene T erephthalate và Polypropylene/ Cast
Túi ép phồng, cỡ polypropylene, trọng lượng khoảng 55g/m2 hoặc tương đương độ dày khoảng
494 494 KSNK 50 µm xem bổ sung trọng lượng và độ day Thùng/4 Cuộn 8756 túi ép phồng tiệt 8756 3M Thổ Nhĩ Kỳ
200mm x 55/60mm x * Giấy y tế, trọng lượng khoảng 60 g/m2 hoặc tương đương khoảng 60 gsm của sản phẩm cuộn trùng
100m
- Kích thước: 200mm x 55mm x 100 m hoặc 200mm x 60mm x 100 m
- Đặc điểm: chỉ thị hóa học chuyển màu đồng nhất và rõ sau khi tiệt khuẩn
- Tương thích với các phương pháp tiệt khuẩn: Hơi nước, EO…
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA

Túi ép phồng đóng gói dụng cụ


- Chất liệu:
Túi ép phồng, cỡ * Màng ép bằng Polyester và Polypropylene, trọng lượng khoảng 55g/m2
495 495 KSNK * Giấy y tế, trọng lượng khoảng 60 g/m2 Thùng/4 Cuộn 8758 túi ép phồng tiệt 8758 3M Thổ Nhĩ Kỳ
250mm x 65mm x 100 - Kích thước: 250mm x 65mm x 100 m cuộn trùng
m
- Đặc điểm: chỉ thị hóa học chuyển màu đồng nhất và rõ sau khi tiệt khuẩn
- Tương thích với các phương pháp tiệt khuẩn: Hơi nước, EO…
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA

Túi ép phồng đóng gói dụng cụ


- Chất liệu:
* Màng ép bằng Polyester/ Polyethylene T erephthalate và Polypropylene/ Cast
Túi ép phồng, cỡ polypropylene, trọng lượng khoảng 55g/m2 hoặc tương đương độ dày khoảng
496 496 KSNK, Cơ sở 300mm x 65/80mm x 50 µm Thùng/2 Cuộn 8760 túi ép phồng tiệt 8760 3M Thổ Nhĩ Kỳ
2 * Giấy y tế, trọng lượng khoảng 60 g/m2 hoặc tương đương khoảng 60 gsm cuộn trùng
100 m
- Kích thước: 300mm x 80mm x 100 m hoặc 300mm x 65mm x 100 m
- Đặc điểm: chỉ thị hóa học chuyển màu đồng nhất và rõ sau khi tiệt khuẩn
- Tương thích với các phương pháp tiệt khuẩn: Hơi nước, EO…
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA

Túi ép phồng đóng gói dụng cụ


- Chất liệu:
Túi ép phồng, cỡ * Màng ép bằng Polyester và Polypropylene, trọng lượng khoảng 55g/m2
* Giấy y tế, trọng lượng khoảng 60 g/m2 Thùng/2 8762 túi ép phồng tiệt
497 497 KSNK 350mm x 80mm x 100 - Kích thước: 350mm x 80mm x 100 m cuộn Cuộn trùng 8762 3M Thổ Nhĩ Kỳ
m
- Đặc điểm: chỉ thị hóa học chuyển màu đồng nhất và rõ sau khi tiệt khuẩn
- Tương thích với các phương pháp tiệt khuẩn: Hơi nước, EO…
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA

Túi ép đóng gói dụng cụ;


- Chất liệu:
* Lớp giấy được làm từ sợi polyolefin, Túi ép đựng dụng cụ tiệt
498 498 KSNK, cơ sở Túi ép đóng gói dụng * Lớp nylon được làm từ polyethylene/Polyester, Thùng/6 Cuộn khuẩn Tyvek 100mm x 12410 Amcor Flexibles Pháp
2 cụ, cỡ 100mm x 70m - Kích thước: 100mm x 70m, cuộn 70m SPS
- Có chỉ thị hóa học chuyển màu đồng nhất, rõ sau khi tiệt khuẩn có chỉ thị hóa học màu đỏ
- Tương thích phương pháp tiệt khuẩn bằng công nghệ plasma (H202)
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA

Túi ép đóng gói dụng cụ;


- Chất liệu:
* Lớp giấy được làm từ sợi polyolefin, Túi ép đựng dụng cụ tiệt
499 499 KSNK, cơ sở Túi ép đóng gói dụng * Lớp nylon được làm từ polyethylene/Polyester, Thùng/4 Cuộn khuẩn Tyvek 150mm x 12415 Amcor Flexibles Pháp
2 cụ, cỡ 150mm x 70m - Kích thước: 150mm x 70m, cuộn 70m SPS
- Có chỉ thị hóa học chuyển màu đồng nhất, rõ sau khi tiệt khuẩn có chỉ thị hóa học màu đỏ
- Tương thích phương pháp tiệt khuẩn bằng công nghệ plasma (H202)
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA

Túi ép đóng gói dụng cụ;


- Chất liệu:
* Lớp giấy được làm từ sợi polyolefin, Túi ép đựng dụng cụ tiệt
KSNK, cơ sở Túi ép đóng gói dụng * Lớp nylon được làm từ polyethylene/Polyester, Thùng/4 khuẩn Tyvek 200mm x Amcor Flexibles
500 500 Cuộn 12420 Pháp
2 cụ, cỡ 200mm x 70m - Kích thước: 200mm x 70m, cuộn 70m SPS
- Có chỉ thị hóa học chuyển màu đồng nhất, rõ sau khi tiệt khuẩn có chỉ thị hóa học màu đỏ
- Tương thích phương pháp tiệt khuẩn bằng công nghệ plasma (H202)
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA

Túi ép đóng gói dụng cụ;


- Chất liệu:
* Lớp giấy được làm từ sợi polyolefin, Túi ép đựng dụng cụ tiệt
501 501 KSNK, cơ sở Túi ép đóng gói dụng * Lớp nylon được làm từ polyethylene/Polyester, Thùng/4 Cuộn khuẩn Tyvek 250mm x 12425 Amcor Flexibles Pháp
2 cụ, cỡ 250mm x 70m - Kích thước: 250mm x 70m, cuộn 70m SPS
- Có chỉ thị hóa học chuyển màu đồng nhất, rõ sau khi tiệt khuẩn có chỉ thị hóa học màu đỏ
- Tương thích phương pháp tiệt khuẩn bằng công nghệ plasma (H202)
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA

Túi ép đóng gói dụng cụ;


- Chất liệu:
* Lớp giấy được làm từ sợi polyolefin, Túi ép đựng dụng cụ tiệt
KSNK, cơ sở Túi ép đóng gói dụng * Lớp nylon được làm từ polyethylene/Polyester, Thùng/2 khuẩn Tyvek 350mm x Amcor Flexibles
502 502 Cuộn 12435 Pháp
2 cụ, cỡ 350mm x 70m - Kích thước: 350mm x 70m, cuộn 70m SPS
- Có chỉ thị hóa học chuyển màu đồng nhất, rõ sau khi tiệt khuẩn có chỉ thị hóa học màu đỏ
- Tương thích phương pháp tiệt khuẩn bằng công nghệ plasma (H202)
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA

Túi ép đóng gói dụng cụ;


- Chất liệu:
* Lớp giấy được làm từ sợi polyolefin, Túi ép đựng dụng cụ tiệt
503 503 KSNK, cơ sở Túi ép đóng gói dụng * Lớp nylon được làm từ polyethylene/Polyester, Thùng/6 Cuộn khuẩn Tyvek 75mm x 70m 12407 Amcor Flexibles Pháp
2 cụ, cỡ 75mm x 70m - Kích thước: 75mm x 70m, cuộn SPS
có chỉ thị hóa học màu đỏ
- Có chỉ thị hóa học chuyển màu đồng nhất, rõ sau khi tiệt khuẩn
- Tương thích phương pháp tiệt khuẩn bằng công nghệ plasma (H202)
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA

Bộ vệ sinh răng miệng cho người bệnh


- Chất liệu: ABS, TPE, PP, LDPE, chất liệu bàn chải vừa đủ mềm, tránh tình
trạng bị rách nướu khi chải, nhỏ và dài , dễ dàng tiếp cận đến những chân răng
nằm sâu bên trong. Tích hợp thêm chức năng của ống hút dịch cầm tay nằm
trên thân bàn chải theo sự điều chỉnh của người sử dụng. Bộ bàn chải chuyên dụng
- Bao gồm:
504 504 HSTC Bộ vệ sinh răng miệng - 01 bàn chải kích thước dài 20cm, đầu bàn chải dài 13cm, thân cầm: 7cm Thùng/ 100 Bộ vệ sinh răng miệng tích 3016001 Intersurgical Anh
cho người bệnh bộ hợp hút dịch trên ống
- 01 lọ đựng nước súc miệng trọng lượng 15.4g, được đánh sẵn mức đo trên lọ Intersurgical (dùng 1 lần)
từ 5-> 15ml
- 01 gói nước súc miệng 0,12% chlorhexcidine (15ml)
- 01 dụng cụ thấm môi chống khô dài 152mm
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
- Tiệt khuẩn

Chỉ thị sinh học kiểm tra tiệt khuẩn nhiệt độ thấp Ethylene Oxide.
Chỉ thị sinh học kiểm - Đặc điểm: Ống đóng sẵn chứa khoảng 1 triệu bào tử Bacillus Atrophaeus đã
được bất hoạt và ống chứa dịch môi trường; 1294 T est sinh học kiểm
505 505 KSNK tra tiệt khuẩn nhiệt độ - Cho kết quả sau khi ủ 4 giờ. Vượt giá kế hoạch Hộp/50 ống Ống soát tiệt trùng EO 1294 Test 3M Mỹ
thấp Ethylene Oxide
- Hỗ trợ đặt máy đọc kết quả theo đúng chuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/ FDA

Chỉ thị sinh học kiểm tra tiệt khuẩn nhiệt độ thấp công nghệ Plasma
- Thành phần:
* Ống được thiết kế sẵn chứa khoảng 1 triệu bào tử Geobaccillus Advanced
Chỉ thị sinh học kiểm Sterilization
tra tiệt khuẩn nhiệt độ sterothermophillus đã được bất hoạt Chỉ thị sinh học Products, Division
506 506 KSNK * Ống dịch môi truờng. Hộp/30 ống Ống STERRAD® VELOCITY 4321030 Mỹ
tương thích máy - Cho kết quả sau khi ủ 30 phút Biological Indicator of Ethicon, Inc., a
STERRAD Johnson & Johnson
- Tiêu chuẩn: ISO/ EC/FDA company
- Tương thích tất cả các dòng máy STERRAD.
- Hỗ trợ đặt máy đọc kết quả theo đúng chuẩn

Chỉ thị sinh học kiểm tra tiệt khuẩn hơi nước 132◦C - 134◦C.
- Thành phần:
* Ống đóng sẵn chứa khoảng 1 triệu bào tử Geobacillus Stearothermophilus đã 1492V Chỉ thị sinh học
507 507 KSNK Chỉ thị sinh học, kiểm được bất hoạt Hộp/ 50 Ống 1492V 3M Mỹ
tra tiệt khuẩn hơi nước * Ống dịch môi trường; ống kiểm tra tiệt khuẩn hơi
nước
- Cho kết quả sau khi ủ 24 phút;
- Hỗ trợ đặt máy đọc kết quả theo đúng chuẩn
-Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/ FDA
Miếng đệm mũi ngăn ngừa loét tỳ đè vùng da tại mũi khi thở máy không xâm
lấn
508 508 Hô hấp Miếng đệm mũi - Chất liệu: hypoallernegic Polyme Hộp/1 cái Cái Miếng đệm mũi Gecko 0 ResMed Úc
- Kích thước: 3 x 8cm
- Đặc tính: không gây kích ứng da, không chứa latex, có thể rửa được
- T iêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Bóng dùng cho ống soi khí phế quản
- Chức năng: Bao đầu ống soi
- Chất liệu: latex
Bóng dùng cho ống soi - Chiều dài: 12mm, đường kính: 6.2mm Danh mục không có nhà thầu đạt kỹ
509 509 Hô hấp Hộp/20 cái Cái Bóng cho ống soi BF-UC MAJ-1351 Olympus Nhật
khí phế quản - Tương thích với ống soi khí phế quản có đường kính kênh dụng cụ 2.0mm thuật
- Hỗ trợ lắp đặt ống soi
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

Chổi quét tế bào dùng cho ống soi khí phế quản
- Chất liệu thân chổi: Fluororesin
- Chất liệu ruột chổi: thép không gỉ
Chổi quét tế bào dùng - Chất liệu chổi: nylon
Chổi quét tế bào, dùng 1
510 510 Hô hấp cho ống soi khí phế - Đường kính chổi: 2mm, đường kính lông cứng 0.064mm Hộp/10 cái Cái lần BC-202D-2010 Olympus Nhật
quản - Chiều dài chổi: 10mm, tổng chiều dài 1150mm
- Tương thích với ống soi khí phế quản có đường kính kênh dụng cụ 2.0mm
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE

A1-4040-XX,
B1-4250-
XX,AB-4460-
XX,AB-4470-
Miếng đặt vùng cằm chất liệu silicon y tế dạng thanh, mềm mại, dai, chắc, dễ XX,AB-4480-
511 511 THTM Miếng đặt vùng cằm tạo hình theo hình dạng của cơ quan cần cấy ghép Hộp/ 1cái cái Miếng đặt vùng cằm XX,C1-4370- KEOSAN Hàn Quốc
- Tiệt khuẩn XX,D1-4480- TRADING CO.
- Tiêu chuẩn KFDA XX,CD-4360-
XX,E1-5895-
XX,F1-5380-
XX,G1-5575-
XX, …

3A,3B,5A,5B,5
C,5D,MA40,
MA45,MA50,M
Miếng đặt vùng mũi chất liệu silicon y tế dạng thanh, mềm mại, dai, chắc, dễ B40,MB45,S2A
tạo hình theo hình dạng của cơ quan cần cấy ghép ,S2B,TA55,TB6 KEOSAN
512 512 THTM Miếng đặt vùng mũi Gói/1 cái cái Miếng đặt vùng mũi Hàn Quốc
- Tiệt khuẩn 0,TB70,TC50,T TRADING CO.
- Tiêu chuẩn KFDA 40,T50,T55,T60
,2F45,M1,M2,
M3,M4,2CB,2C
L,3CL,2SB, …

Miếng ghép tạo hình mũi dạng lưới


- Chất liệu Polyethylenne tỉ trọng cao (HDPE), có các vi hốc liên thông đa
Miếng ghép tạo hình hướng hỗ trợ mô phát triển bên trong với tổng thể tích rỗng lên đến 50% thể Miếng ghép tạo hình mũi
513 513 THTM mũi dạng lưới tích toàn phần, Danh mục không có nhà thầu tham dự Túi/ 1 cái Cái dạng lưới OP-9536 Mỹ Matrix Surgical
- Kích cỡ 40 x 9 x 1.1mm
- Tiêu chuẩn FDA

Túi đặt ngực hình giọt nước bề mặt nhám 334-1109; 334-
1159; 334-
- Chất liệu silicon dạng gel, gồm 2 lớp, một lớp methyl dẻo, dai đàn hồi bảo vệ 1209; 334-
túi nâng ngực, một lớp phenyl ở giữa đóng vai trò như một hàng rào bảo vệ
Túi đặt ngực hình giọt phân tử silicone từ trong không thể di chuyển ra ngoài. Túi nâng ngực Memory 1104; 334-
514 514 THTM nước bề mặt nhám các Vượt giá kế hoạch Hộp/1 cái Cái Shape dạng giọt nước các 1154; 334- Johnson & Johnson Hà Lan
cỡ - Thể tích: 255cc, 260cc, 270cc, 295cc, 300cc, 305cc, 330cc, 350cc; cỡ 1105; 334-
- Độ nhô trung bình, độ nhô trung bình cao, độ nhô cao
- Tiệt khuẩn 1155; 334-
1205; 334-
- Tiêu chuẩn chất lượng: FDA 1052; 334-1102

350-1501BC;
350-1751BC;
350-2001BC;
350-2251BC;
350-2501BC;
350-2751BC;
Túi đặt ngực hình tròn bề mặt trơn 350-3001BC;
- Chất liệu silicon dạng gel, gồm 2 lớp, một lớp methyl dẻo, dai đàn hồi bảo vệ
túi nâng ngực, một lớp phenyl ở giữa đóng vai trò như một hàng rào bảo vệ 350-3251BC;
Túi đặt ngực Memory, loại 350-3501BC;
Túi đặt ngực hình tròn phân tử silicone từ trong không thể di chuyển ra ngoài. gel, hình tròn bề mặt trơn 350-3751BC;
515 515 THTM - Thể tích: 150cc, 175cc, 200cc, 225cc, 250cc, 275cc, 300cc, 325cc, 350cc, Hộp/1 cái Cái Johnson & Johnson Hà Lan
bề mặt trơn các cỡ 375cc, (Độ nhô trung bình; Độ 350-1504BC;
nhô cao) các cỡ 350-1754BC;
- Độ nhô trung bình, độ nhô cao, 350-20041BC;
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng FDA 350-2254BC;
350-2504BC;
350-2754BC;
350-3004BC;
350-3254BC;
350-3504BC;
350-3754BC

SMPX-130,
SMPX-160,
SMPX-190,
SMPX-215,
SMPX-240,
Túi đặt ngực hình tròn bề mặt trơn. SMPX-270,
- Chất liệu silicon dạng gel, gồm 3 lớp: lớp Methyl (bên trong) mang lại cấu SMPX-295,
trúc toàn vẹn, lớp Phenyl ở giữa kỵ nước cản trở sự khuếch tán Gel, lớp Túi nâng ngực Smooth SMPX-325,
Methyl (bên ngoài) củng cố cấu trúc toàn vẹn. Round Xtra Moderate Plus SMPX-350,
Túi đặt ngực hình tròn - Gel Silicone kết dính nằm trong một lớp vỏ siêu mỏng SMPX-370,
516 516 THTM bề mặt trơn, vỏ mỏng, - Thể tích: 130cc, 160cc, 190cc, 215cc, 240cc, 270cc, 295cc, 325cc, 350cc, Danh mục không có nhà thầu tham dự Hộp/1 cái Cái Profile Gel-Filled Breast SMPX-405, Mentor Mỹ
Implant / Smooth Round
các cỡ 370cc, 405cc, 150cc, 180cc, 200cc, 235cc, 260cc, 285cc, 335cc, 355c, 380cc, Xtra High Profile Gel- SHPX-150,
415cc SHPX-180,
- Độ nhô cao và trung bình cao. Filled Breast Implant SHPX-200,
- Tiệt khuẩn SHPX-235,
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO/CE /FDA SHPX-260,
SHPX-285,
SHPX-335,
SHPX-355,
SHPX-380,
SHPX-415

LS 51 205; LS
51 225; LS 51
245; LS 51 265;
Túi đặt ngực hình tròn, bề mặt trơn, LS 51 285; LS
- Chất liệu bằng silicon, dạng gel 51 305; LS 51
- Thể tích 205cc, 225cc, 245cc, 265cc, 285cc, 305cc, 335cc, 365cc, 395cc, 335; LS 51 365;
Túi đặt ngực hình tròn, 200cc, 240cc, 220cc, 260cc, 280cc, 300cc, 330cc, 360cc, 390cc Túi độn ngực hình tròn, LS 51 395; LS
517 517 THTM Danh mục không có nhà thầu tham dự Hộp/ 1 cái Cái Sebbin Pháp
bề mặt trơn các cỡ - Độ nhô 34mm - 57mm nhẵn, cô đặc 50 200; LS 50
- Mặt đáy 93mm - 128mm 220; LS 50 240;
- Tiệt khuẩn LS 50 260; LS
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO/CE /FDA 50 280; LS 50
300; LS 50 330;
LS 50 360; LS
50 390

Gen định hình sau phẫu thuật căng da bụng/hút mỡ bụng, tạo ra lực nén phù
Gen định hình bụng sau hợp giúp, giảm nguy cơ tụ dịch, giảm sưng đau, giảm các vết bầm tím sau
518 518 THTM phẫu thuật cắt da mỡ phẫu thuật, làm cho sự phục hồi nhanh hơn và ngăn cản hình thành cũng như Hộp/1 cái Cái Gen định hình sau phẫu 3014 VOE S.A Tây Ban Nha
phát triển sẹo lồi thuật Voegarment
bụng/hút mỡ bụng
- Chất liệu : polyamide, elastane
- Kích cỡ: XS, S, M, L, XL, XXL
Quần áo định hình sau phẫu thuật cắt da/hút mỡ đùi, tạo ra lực nén phù hợp
giúp cố định, giảm nguy cơ tụ dịch, giảm sưng đau, giảm các vết bầm tím sau
Quần áo định hình sau
519 519 THTM phẫu thuật cắt da mỡ phẫu thuật, làm cho sự phục hồi nhanh hơn và ngăn cản hình thành cũng như Hộp/1 cái Cái Quần áo định hình sau 3010 VOE S.A Tây Ban Nha
phát triển sẹo lồi phẫu thuật Voegarment
đùi/hút mỡ đùi - Chất liệu : polyamide, elastane
- Kích cỡ: XXS, XS, S, M, L, XL, XXL
Gen vùng mặt sau phẫu thuật căng da mặt/cổ, tạo ra lực nén phù hợp giúp cố
địch túi, giảm nguy cơ tụ dịch, xê dịch túi, giảm sưng đau, giảm các vết bầm
520 520 THTM Gen vùng mặt sau phẫu tím sau phẫu thuật, làm cho sự phục hồi nhanh hơn và ngăn cản hình thành Hộp/1 cái Cái Gen vùng mặt sau phẫu 1002, 1003, VOE S.A Tây Ban Nha
thuật căng da mặt/cổ cũng như phát triển sẹo lồi thuật Voegarment 1006
- Chất liệu : polyamide, elastane
- Kích cỡ: S, M, L

Bộ dây dẫn đường dùng cho ống soi khí phế quản, dùng 1 lần
- Chức năng: dẫn hướng nhằm tăng khả năng thực hiện các thủ thuật, chẩn
đoán nội soi khí phế quản
- Chất liệu ống dẫn: nhựa Fluororesin
- Chất liệu thân kìm sinh thiết: nhựa Polyethylene
- Chất liệu kìm sinh thiết: thép không gỉ
- Đường kính ngoài: khoảng 1.9mm, chiều dài làm việc 1050mm TCKT (xem lại tiêu chí về đường kính
Bộ dây dẫn đường dùng - Có nút chặn silicon giúp dễ dàng điều chỉnh, có thể kết hợp với đầu dò và lông chổi) Bộ vỏ dẫn dùng 1 lần
521 521 Hô hấp cho ống soi khí phế thao tác dưới huỳnh quang (Công ty chào mã K-201, MÃ K- Hộp/1 bộ Bộ (Guide Sheath Kit) K-202 Olympus Nhật
quản, dùng 1 lần - Bộ phận đi kèm: 202 không có chổi quét) Mã: K-202
+ 01 kềm sinh thiết, dùng nhiều lần: chất liệu thép không gỉ, ngàm cá sấu, có Khoa xác nhận mã hàng đề xuất
thể xoay được, phù hợp kênh làm việc có đường kính 2.0mm, chiều dài làm
việc 1150mm.
+ 01 chổi quét tế bào: đường kính chổi 2.0mm, đường kính lông 0.064mm,
chiều dài chổi 10mm, tổng chiều dài 1150mm
+ Chất liệu của bộ phận chặn dụng cụ và đầu dò siêu âm: nhựa Polyethylene
- Tương thích với ống soi khí phế quản có đường kính kênh dụng cụ 2.0mm

Bộ dây truyền kèm túi chứa dịch dùng kiểm soát đau, dùng chứa thuốc giảm
đau kiểm soát đau sau mổ,
- Túi chứa bằng silicon mềm, không có DEHP, không Latex,
Bộ dây truyền chống gập
Bộ dây truyền kèm túi - Túi chứa được thuốc giảm đau đến 200ml, mềm truyền dịch chống gập màu Đóng gói: 1 màu vàng kèm túi chứa
522 522 GMHS tim vàng dài 150cm, TCKT (xem lại đặc tính chất liệu túi Bộ Micrel Medical
chứa dịch dùng kiểm - Có sensor cảm biến áp lực, đoạn để ép dịch truyền, bộ phận loại bỏ không khí chứa) bộ/ túi; 20 dịch giảm đau 200ml dùng KE1.EE.190.9 Devices 0
soát đau bộ/ hộp cho máy Rythmic
kích thước 0.2 micron hoặc 1.2 micron, Evolution
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn ISO/CE.
- Hỗ trợ đặt máy tại bệnh viện

Bộ dụng cụ dẫn lưu phân


523 523 HSTC Bộ dụng cụ dẫn lưu - Cấu tạo bởi đầu nối bịt kín vân xoắn, ống dẫn dòng chảy, quả cầu khép kín áp Hộp/ 1 bộ Bộ Bộ dụng cụ dẫn lưu phân BSZ-21-1 Bornsun Trung Quốc
phân suất thấp, túi thu phân thải, bộ rửa, đầu nối có van, ống Silicon gel φ3.0 Bornsun, mã BSZ-21-1
- Hoặc tương đương loại Bornsun

Bộ kết nối máy thẩm Bộ kết nối máy thẩm phân phúc mạc tự động người lớn Bộ kết nối máy thẩm phân
Nội thận - thận - Chất liệu Acrylic và Polyvinyl Chloride phúc mạc người lớn Baxter Healthcare
524 524 nhân tạo phân phúc mạc tự động - Tiệt khuẩn Danh mục không có nhà thầu tham dự Hộp/30 cái Cái (Homechoice Automated R5C4479 S.A Singapore
người lớn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE PD set with Cassette)

Bộ kit lọc máu liên tục lọc không phải bỏ huyết tương lọc cytokin, nội độc tố
trong sốc nhiễm trùng nặng, suy gan,…
- Màng lọc HFT 14, chất liệu: Polyphenylene, vỏ: Polycarbonate.
- Màng lọc huyết tương MICROPLAS MPS05, chất liệu: Polyethersulfone
(PES)  Vỏ quả: Polycarbonate.
Bộ kit lọc máu liên tục - Quả lọc hấp phụ: Vật liệu hấp phụ: Styrendivinyl Benzen Copolymer
lọc không phải bỏ huyết - Bao gồm ba quả kết hợp: tách huyết tương + Lọc hấp phụ + lọc CRRT Bộ Kit lọc máu liên tục
525 525 HSTC tương lọc cytokin, nội - Màng lọc HFT 14: Diện tích màng khoảng: 1.4m2. Đường kính trong sợi Hộp/ 1 kít Kít dùng trong sốc nhiễm IB0600000 Bellco ( thuộc Ý
Medtronic/Mỹ)
độc tố trong sốc nhiễm khoảng: 200 µm. Thể tích mồi khoảng: 85ml. Chiều dài quả lọc khoảng: 305 trùng huyết nặng CPFA
trùng nặng, suy gan,… mm. Kuf: 41 ml/Hr/mmHg.
- Màng lọc huyết tương: Thể tích mồi dịch máu khoảng: 50ml. T hể tích mồi
huyết tương khoảng: 125ml. Diện tích màng khoảng: 0.45m2. Đường kính
trong sợi khoảng: 300 µm. Chiều dài quả lọc khoảng: 305 mm.
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn ISO/CE
- Hỗ trợ đặt máy tại bệnh viện

Bộ tấm dán đùi và ngực dùng trong liệu pháp hạ thân nhiệt chủ động cho người
bệnh
- Tấm dán có 3 lớp:
+ Lớp hydrogel bên ngoài tiếp xúc da người bệnh
Bộ tấm dán đùi và ngực
dùng trong liệu pháp hạ + Lớp màng trong (film) ở giữa giúp trao đổi nhiệt Bộ tấm dán các kích cỡ Medivance
526 526 HSTC + Lớp cách nhiệt chống mất nhiệt ra môi trường ngoài và các đường dẫn nước hộp/1 bộ bộ 317-xx Mexico
thân nhiệt chủ động cho - Các cỡ S, M, L cho người bệnh (BARD)
người bệnh
- Bộ gồm 4 miếng, 2 tấm dán đùi, 2 tấm dán ngực bụng.
- Tốc độ dòng chảy khoảng 5 lít/phút
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn FDA/ISO/CE
- Hỗ trợ đặt máy tại bệnh viện

Bóng cầm máu mũi kiểm soát chảy máu cam, máu mũi trước và sau
- Làm bằng chất liệu silicone cấy ghép EPI-MAX™ EPISTAXIS 60-402
527 527 TMH Bóng cầm máu mũi - Tổng chiều dài (mm): 97, 120 1 Cái/ Hộp Cái Boston Mỹ
- Chiều dài sử dụng (mm): 85, 95 CATHE TER 60-402L
- Tiêu chuẩn FDA/ISO/CE

Buồng đệm hỗ trợ dùng thuốc giãn phế quản dạng xịt cho người lớn và trẻ em
- Buồng đệm bằng nhựa ABS chống tĩnh điện
- Đệm mặt nạ: Silicone Polycarbonate
- Van: Sillicone
- Dung tích: 140 ml
- Chiều dài: 14.2 cm
Buồng đệm hỗ trợ dùng - Đường kính đầu nối miếng đệm mặt nạ: 22 mm Size S: 1079822
528 528 Hô hấp Size M:
thuốc giãn phế quản - Đặc tính: thiết kế có chức năng phân phối thuốc hiệu quả, hệ thống van linh Danh mục không có nhà thầu tham dự Hộp/1 cái cái Buồng đệm
1079825
Respironics/ Pari Mỹ
dạng xịt hoạt tự động đóng mở, ngay cả dưới áp suất thấp và lưu lượng của trẻ em, cho
phép người dùng dễ dàng thở thông qua buồng đệm. Size L: 1079828
- Đệm mặt nạ có thể tháo rời, phần đệm mặt nạ mềm mại, tạo độ khít trên
khuôn mặt một cách nhẹ nhàng.
- Các bộ phận dễ tháo rời để vệ sinh
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE

Catheter động mạch, tĩnh mạch dưới đòn trẻ sơ sinh dùng đo huyết áp động
mạch, truyền dịch, truyền thuốc,
- Chất liệu bằng polyurethane,
Catheter động mạch, - Gồm 1 catheter đường kính 2Fr, chiều dài 4cm; 1 kim dẫn đường cỡ 22G, LEADER FLEX 4 CM VYGON Gmbh &
529 529 GMHS tim tĩnh mạch dưới đòn trẻ Cái/ hộp Cái 121204 0
sơ sinh chiều dài 42mm; 1 guidewire 23cm, đường kính 0.46mm, (G22)PROL.INT Co.KG
- Tốc độ truyền dịch 17 ml/phút.
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn FDA/ISO/CE

Catheter lọc máu, chạy thận 2 nòng cho trẻ em:


- Catheter Polyurethan 6.5Fr dài 11cm loại thẳng.
- Dây nối mỗi nòng làm bằng vật liệu silicon trong suốt
- Dây dẫn đường Nitinol đầu J 0.018' x 45cm
Catheter lọc máu hai - Cây nong 7Fr x 10cm Catheter lọc máu 2 nòng
530 530 GMHS tim nòng dùng trong lọc - Bơm tiêm luer 5ml 1 bộ/ gói bộ 6.5F, 11cm kim thẳng Fr-2623Y Prymax 0
máu cho trẻ em - Kim dẫn đường 21G x 4cm Prymax
- Dao mổ số 11
- Tốc độ dòng: V= 81~104ml/phút, A= 77~98ml/phút
- Tiệt khuẩn
-Tiêu chuẩn : ISO/ CE.

Chăn làm ấm toàn thân người lớn.


- Vật liệu gồm màng polyethylene bên trong và lớp vải không dệt bên ngoài,
chống thấm dịch, chống rách, không có chất cao su gây dị ứng
- Tia X xuyên qua chăn sẽ không bị cản trở hoặc ảnh hưởng.
- Thiết kế 3 lớp (lớp chống thấm bên trên, lớp liên kết chống phồng ở giữa, và hỏi Khoa hàng đề xuất không dự thầu, Chăn làm ấm toàn thân
531 531 GMHS Chăn làm ấm toàn thân xác nhận tiêu chí chung Cái 5030810 Covidien Mexico
người lớn lớp phân phối khí ấm với nhiều lỗ nhỏ bố trí đều nhau), cho phép chăn ôm sát xác đinh máy của BV hay công ty đặt hộp/ 25 cái người lớn WarmTouch cỡ
và phân bổ luồng không khí đều, dễ dàng thăm khám mạch và nhịp tim. 102x201cm
- Kích thước: 102cm x 201cm (chưa căng phồng); 84cm x 188cm (đã căng máy
phồng)
- Tiêu chuẩn chất lượng FDA/CE/ISO
- Tương thích máy sưởi ấm người bệnh WarmTouch hiện có tại Bệnh viện

Dụng cụ mở đường mạch máu sử dụng tái tưới máu cho người bệnh
- Bằng coil kim loại
- Chiều dài 7.5 - 11cm, đường kính 5 - 10Fr
Dụng cụ mở đường - Chức năng chốt tự động, với cổng nằm phía bên/van cầm máu và đính kèm Arrow
CP-07511, CP-
532 532 HSTC mạch máu sử dụng tái stopcock 3 ngả. Bề mặt của sheath phủ lớp ái nước và đầu típ có đánh dấu cản hộp/ 10 cái cái Super Arrow-Flex (dài 07611, CP- Internacional de Mexico
tưới máu cho người quang. Dây dẫn dạng cuộn kim loại quanh thân giúp sheath linh hoạt qua tổn 7.5cm, 11cm) Chihuahua S.A. de
bệnh thương ngoằn ngoèo, không bị gập xoắn và phù hợp cho động mạch thận, 07711 C.V
mạch cảnh và thủ thuật xuyên vách.
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn ISO/CE/ FDA

Dụng cụ nâng cổ tử cung, giảm áp lực mở cổ tử cung ngừa sinh non


- Chất liệu: silicon, đàn hồi có thể gấp lại.
Dụng cụ nâng cổ tử - Đường kính ngoài 65 - 70mm, đường kính trong 32 - 35 mm, chiều cao 21 - ARABIN® Cerclage
533 533 Phụ sản Danh mục không có nhà thầu tham dự Gói/1 cái Cái 0 Novomed Đức
cung 25 mm Pessar perforiert
- Có lỗ thoát dịch.
- Tiêu chuẩn ISO/FDA/CE

Dung dịch kháng đông tại chỗ cho liệu pháp lọc máu liên tục
- Túi PVC
- Thành phần:
+ Sodium chloride: 5,03 g/l
+ Sodium citrate dihydrate: 5,29 g/l
+ Nước tiêm: 1.000 ml
Dung dịch kháng đông + Hydrochloric acid để điều chỉnh pH
Dịch lọc máu Bieffe Medital
534 534 HSTC tại chỗ cho liệu pháp lọc + Citrate C₆ H₅ O₇³⁻ : 18 mmol/l thùng/ 2 túi túi Prismocitrate 18/0 955659 S.p.A Ý
máu liên tục + Sodium (Na⁺ ): 140 mmol/l
+ Cloride (Cl⁻): 86 mmol/l
+ Độ thẩm thấu lý thuyết: 244 mOsm/l
- Thể tích 5000 ml
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn : Nordic/ IT/ ES/ PT/ EL
- Tương thích máy prísmaflex

Băng keo chỉ thị nhiệt


- Thành phần: không chứa chứa chì
535 535 Vi sinh Băng keo chỉ thị nhiệt, - Thiết kế với keo dán ở mặt dưới và vạch chéo chỉ thị hóa học ở mặt trên khoa xác nhận lại kích thước 18mm x gói/ cuộn cuộn AUTOCLAVE TAPE BSTAP1950 BMAcare Việt Nam
cỡ 50mx19mm - Chuyển màu: từ vàng nhạt sang xám đen 55m 19mmx50m
- Kích thước: 19mm x 50m
- Tiêu chuẩn ISO
Giấy in nhiệt, sử dụng in kết quả chu trình tiệt khuẩn hơi nước,
- Kích thước 57mm x 20m,
536 536 KSNK Giấy in nhiệt, cỡ 57mm Cuộn 0 Tianjin Grand Trung Quốc
x 20m - Đặc điểm: giấy có bề mặt trơn láng, đường kẻ ô rõ ràng, in chi tiết rõ, dễ đọc, Danh mục không có nhà thầu tham dự Gói/1 cuộn Giấy in nhiệt 57mm x 20m Paper
độ nhạy cao, mực in không lem,
- Thích hợp với tiệt khuẩn nhiệt độ cao ở 121°C hay 132 - 134°C
Kẹp rốn trẻ sơ sinh, Hộp/
537 537 Phụ sản Kẹp rốn - Bằng nhựa, tiệt khuẩn từng cái Cái Kẹp rún 0 Mebiphar Việt Nam
- Tiêu chuẩn ISO 50 cái

Kim đẩy chỉ


- Chất liệu: bằng thép không gỉ,
- Kích thước: 0.3 x 33mm
- Cán kim: được cuốn bằng sợi thép, không có gờ ráp, các vòng quấn tròn đều
và khít nhau.
Kim đẩy chỉ 0.3 x - Thân kim: độ cứng thân kim: 460 HV 0.2 kg, có khả năng chống ăn mòn tốt. Danh mục không có nhà thầu đạt kỹ Hộp 20 vỉ/ Kim đẩy chỉ 0,30x33mm
538 538 Cơ sở 3 Cái đã vô trùng dùng 1 lần 0 CHANGCHUN Trung Quốc
33mm Bề mặt thân kim nhẵn và sạch, giá trị Ra (tham số độ thô ráp) <0.63 um. thuật 5 cái Khánh Phong
- Thân kim phải có tính dẻo thích hợp, sau khi thử nghiệm quấn quanh không
được có khe hở, đứt gãy hoặc phân tầng.
- Lực kéo cần có để liên kết giữa thân kim và đốc kim: 14N
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn: ISO/CE

Ống duy trì lỗ mở khí quản dạng áp thành khí quản sử dụng cung cấp đường
khí quản thứ cấp, thay thế ống mở khí quản tiêu chuẩn
Ống duy trì lỗ mở khí - Làm bằng chất liệu silicone cấy ghép
539 539 TMH quản dạng áp thành khí - Đường kính ngoài (mm): 9, 11, 12, 13 1 Cái/ Hộp Cái Long-term cannula 330xxx Boston Mỹ
quản - Độ dày thành khí quản (mm): 17-25, 25-33, 33-41, 41-49, 49-57, 57-65
- Chiều dài thân ống: 37mm
- Tiêu chuẩn chất lượng FDA/CE/ISO

Ống duy trì lỗ mở khí quản dạng ống sử dụng ngăn hẹp lỗ mở khí quản trong
trường hợp người bệnh cần duy trì lỗ mở khí quản lâu dài
- Làm bằng chất liệu silicone cấy ghép
540 540 TMH Ống duy trì lỗ mở khí - Chiều dài: 18mm, 27mm, 36mm, 55mm 1 Cái/ Hộp Cái Singer Laryngectomy SLT-xxxx Boston Mỹ
quản dạng ống Tube
- Đường kính trong (mm): 9.5, 10.5, 12, 13, 13.5, 16.5, 20.5
- Đường kính ngoài (mm): 12, 13.5, 15, 16, 17, 20, 24
- Tiêu chuẩn chất lương: FDA/ISO/CE

Ống mở khí quản tạo đường khí quản thứ cấp cho người bệnh hẹp đường khí
quản lồng ngực
- Làm bằng chất liệu silicone cấy ghép TCKT (xem lại tiêu chí về chiều dài) Moore Tracheostomy
541 541 TMH Ống mở khí quản dài - Chiều dài: 109m 1 Cái/ Hộp Cái MTT-xxxx Boston Mỹ
- Đường kính trong (mm): 6.5, 7.5, 8.5 - m -> mm Tube
- Đường kính ngoài (mm): 11, 12, 13
- Tiêu chuẩn chất lượng: FDA/CE/ISO

Ống sửa chữa đoạn hẹp đầu thực quản, hạ hầu và đóng lỗ dò thực quản, hạ hầu
Ống sửa chữa đoạn hẹp - Dài ≥ 191 mm, đường kính đầu lớn từ 33 đến 45mm, đường đầu nhỏ từ 8 Montgomery® salivary
542 542 TMH 1 Cái/ Hộp Cái 322xxxx Boston Mỹ
hạ hầu, thực quản đến 20mm bypass tube
- Tiêu chuẩn FDA/ISO/CE
Thước đo chiều dài, Thước đo chiều dài sử dụng đo đường kính, chiều dài của thành khí quản
543 543 TMH đường kính thành khí - Làm bằng vật liệu y tế 1 Cái/ Hộp Cái Stomeasure™ STM100 Boston Mỹ
quản - Tiêu chuẩn chất lượng FDA/CE/ISO
Van nói sử dụng như là một van hỗ trợ nói cho người bệnh mở khí quản
- Chất liệu: silicone y tế hoặc MGP
544 544 TMH Van nói - Van có tính năng tự loại bỏ khi người bệnh ho mạnh hoặc có áp lực đường 1 Cái/ Hộp Cái Cannula Speaking Valves 350xxx Boston Mỹ
thở lớn
- Kích thước van: 4, 6, 8, 10
- Tiêu chuẩn FDA/ISO/CE

Tấm dán hạ thân dùng trong điều trị hồi sức cho trẻ từ 1.8 kg đến 5 kg
- Trọng lượng tấm dán không bao gồm nước 0.11-0.47 kg, trọng lượng tấm
dán chứa nước bên trong 0.17- 0.68 kg TCKT ( nhà thầu không chào size từ
Tấm dán hạ thân nhiệt - Tấm dán gồm có 3 lớp, có cách nhiệt với bên ngoài Medivance
545 545 HSNTK cho trẻ nhỏ - Tuổi thọ miếng dán: 5 ngày, lên đến 120 giờ/1 miếng 4.5 - 5kg, do giá khác)--> cập nhật lại 01 bộ/túi Bộ Tấm hạ thân nhiệt 318-xx (BARD) Mexico
TCKT
- Tốc độ dòng chảy: Lên tới 5 lít/phút
- Tiêu chuẩn FDA/ISO/CE
- Hỗ trợ đặt máy tại BV

Buồng làm ẩm và dây thở có kiểm soát nhiệt


- Buồng làm ẩm có phao kép giúp tự động dừng dòng chảy khi đạt mức tối ưu.
- Dây thở có 2 vòng xoắn kép giúp vừa gia nhiệt cho khí thở, vừa cách nhiệt
với môi trường bên ngoài hạn chế đọng nước lên đến 93%
- Thời hạn sử dụng tối đa 14 ngày cho người bệnh /1 lần sử dụng. Buồng làm ẩm và dây thở
546 546 HSTC cấp cứu Buồng làm ẩm và dây - Chiều dài dây thở: 1.8m Gói/cái cái dùng một lần có kiểm soát 900PT561 Fisher&Paykel New Zealand
thở có kiểm soát nhiệt
- Dây thở có tích hợp sensor đo nhiệt độ cuối dây thở. Vòng xoắn gia nhiệt nhiệt
được tích hợp trên thành dây thở để giảm kích thước và trọng lượng cho dây
đến 20%.
- Có kẹp giúp cố định dây thở trên áo người bệnh.
- Tương thích máy thở oxy dòng cao (HFNC) AIRVO 2 (F&P)
Ống thở oxy cho người lớn, trẻ em
- Có kẹp cố định ống dây canula giảm xê dịch khi cử động.
Ống thở oxy tương thích
máy thở oxy dòng cao - Hai miếng đệm má mềm, cố định gọng mũi tại chỗ và giảm áp lực tì đè Optiflow+ (cannula mũi OTP942
547 547 HSTC cấp cứu - Gọng mũi thiết kế phù hợp giải phẫu của mũi Gói/cái cái OTP944 Fisher&Paykel New Zealand
(HFNC) AIRVO 2 - Dây cố định quanh đầu có thể điều chỉnh độ dài cho người lớn/ trẻ em) OTP946
(F&P)
- Các kích cỡ: S/ M/ L
- Tương thích máy thở oxy dòng cao (HFNC) AIRVO 2 (F&P)

Ống thở oxy cho người lớn


Ống thở oxy tương thích - Lưu lượng dòng chảy tối đa 60L/phút
548 548 HSTC cấp cứu máy thở oxy dòng cao - Đầu nối 15F/22M Gói/cái cái Gọng thở lưu lượng cao VANC-02(M) Vincent Trung Quốc
(người lớn)
(HFNC) VUN-001 - Chiều dài 380mm
- Tương thích máy thở oxy dòng cao (HFNC) VUN-001 (vincent)
Dây máy thở cho người lớn
Dây máy thở cho người - Tích hợp với dây đốt nhiệt dành cho người lớn (đường kính 22mm)
549 549 HSTC cấp cứu lớn tương thích máy thở - Chiều dài 1.5m Gói/cái cái Ống thở dành cho người 510-049 Vincent Trung Quốc
oxy dòng cao (HFNC) - Lưu lượng dòng chảy: 10-60L/phút lớn
VUN-001 - Thời gian sử dụng tối đa 14 ngày
- Tương thích máy thở oxy dòng cao (HFNC) VUN-001 (vincent)
Bình làm ẩm
- Tự động làm đầy nước, thể tích nén khi bình rỗng là 44 mm, khi đầy là
280mm.
- Dung tích chứa nước tối đa là 160mm.
Bình làm ẩm tương - Kích thước 130x122x95mm TCKT (xem lại tiêu chí "dung tích
550 550 HSTC cấp cứu thích máy thở oxy dòng - Độ rò ≤ 25ml/phút chứa nước"), tương thích dây thở, Gói/cái cái Bình làm ẩm 510-050 Vincent Trung Quốc
cao (HFNC) VUN-001 - Lưu lượng cực đại 60L/phút mm-> ml
- Áp lực vận hành tối đa: 16.5kPa (165cmH20)
- Phạm vị nhiệt độ vận hành: 18-28 độ C
- Phạm vi độ ẩm vận hành: 15%- 93%RH
- Tương thích máy thở oxy dòng cao (HFNC) VUN-001 (vincent)

Áo phẫu thuật sử dụng 01 lần;


- Chất liệu vải không dệt SMMMS từ 35 - 43gsm chống thấm đạt tiêu chuẩn
AAMI mức 3, chống tĩnh điện;
Áo phẫu thuật sử dụng - Kích thước khoảng 160 x 135cm,
551 Hộp/ 40 cái Cái 95 88 56 210 Size L
01 lần, cỡ 160x135cm - Các đường nối được ép bằng sóng cao tần; Có 2 khăn thấm kích thước
khoảng 30 x 40cm bằng vải spunlace thấm hút tốt;
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE

Chỉ khâu không tiêu tự Chỉ khâu không tiêu tự nhiên, đa sợi khâu mô mềm
- Chỉ bằng tơ tằm số 3/0 dài 75cm
552 nhiên bằng tơ tằm, đa Tép 80 118 174 300
sợi, 3/0 dài 75cm, 1 kim - 1 Kim tròn dài 26mm, 1/2C Hộp/ 12 tép
tròn dài 26mm, 1/2C - Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn CE/ISO

Vật tư
không có
Ống dẫn lưu đường mật, thận qua da trong danh
- Chất liệu bằng latex, được phủ 1 lớp ái nước, cản quang
- Kích thước: đường kính 8Fr ->16Fr, dài 30cm mục đề xuất
Size 8F: 10
- Số lượng lỗ trên ống ≥ 4, kích thước lỗ >2mm cái
553 Ống dẫn lưu đường mật, - Chiều dài đầu cong 5-10cm Gói/ 1 cái Cái 79 99 129 170
thận qua da, dài 30cm - Thiết kế hình dáng pigtail, có đánh dấu chiều dài trên thân ống, tương thích Size 10F:
40 cái
dây dẫn đường tối thiểu 0.89mm Size 12F:
- Các bộ phận khác đi kèm: kim chọc, trocar
- Tiệt khuẩn 110 cái
Size 14F:
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA 20 cái

554
555
TRƯỞNG KHOA/TRƯỞNG ĐƠN VỊ
Tên vật tư mời thầu ĐVT 2019 2020 2021 06 tháng đầu năm 2022 2023 (12 tháng) 2023 + ..%
Bông gòn, dạng viên, gói 100g Gói 137 141 49 100 200 250 25%
Bông gòn, dạng viên, gói 500g Gói 1 1 1 2 2
Tăm bông, đường kính 15mm Que 550 50 585 365 730 1022 40%
Băng đàn hồi, tự dính, 10cm x 4.5
Cuộn 0 0 22 25
± 0.05m 50 60 20%
Băng cá nhân 2cm, dài 6 ± 1cm Miếng 17,100 11,900 9,100 9200 18400 32200 75%
Băng dính, dạng giấy, 2.5cm x 5m Cuộn 54 48 40 20
40 60 50%
Gạc phẫu thuật không cản quang,
Miếng 690 600 520 360
cỡ 10 x 10cm, 8 lớp 720 1008 40%
Gạc gắn với băng dính bằng vải
Miếng 588 400 634 500
không dệt, cỡ 6 x 8cm 1000 2000 100%
Gạc tẩm cồn Miếng 0 100 900 500 1000 1200 20%
Bơm tiêm 5ml, có kim 23G, 25G Cái 274 264 193 160 320 500 55% 23G
Bơm tiêm 10ml, có kim 23G, 25G Cái 15,100 17,000 10,700 10000 23G : 10000
20000 40000 100% 25G: 30000
Bơm tiêm 20ml, có kim 23G Cái 147 218 300 300 600 900 50%
Bơm tiêm 50ml, có kim Cái 0 3 19 45 90 100 10%
Bơm tiêm đầu xoắn, chứa nước
Cái 0 0 8 84
muối 0.9%, các cỡ 168 200 20% 5ml
Kim luồn mạch máu, thời gian lưu 16G : 600
Cái 109 157 262 200
đến 3 ngày, các cỡ 400 800 100% 18G: 200
Kim luồn mạch máu an toàn, hệ
Cái 0 0 36 100
thống kín, các cỡ 200 300 50% 22G

Kim luồn mạch máu an toàn, thời


Cái 55 17 31 35
gian lưu đến 3-5 ngày, các cỡ
70 100 45% 22G
Kim chọc dò đường mật, cỡ 16G Cái 5 11 3 3
6 9 50%
Kim sinh thiết điều trị khối u vú 10G : 80
Cái 0 12 25 30
dùng 1 lần 60 90 50% 8G: 10

1413: 400
Kim sinh thiết, cỡ 12-> 20G, dài 1416: 400
Cái 265 359 436 500
10-> 20cm 1613: 100
1620: 200
1000 1300 30% 1820: 200
Kim đốt bằng vi sóng điều trị u
Cái 0 0 3 2
gan dưới hướng dẫn siêu âm 4 10 14cm

Kim đốt sóng cao tần đầu lạnh,


Cái 160 105 44 38 2020: 60
đơn cực, dùng trong điều trị u gan
76 90 20% 2030: 30
Dây truyền dịch đuổi khí tự động,
Bộ 55 56 76 40
dài 180cm 80 100 25%
Găng tay sạch có bột, các cỡ Đôi 62,950 0 9,700 0 0 M:100.000
Găng tay sạch không bột, các cỡ Đôi 32,700 109,425 71,800 74700 149400 200000 35% S: 100.000
Găng tay tiệt khuẩn, không bột, dài size 7: 300
Đôi 702 785 589 750
khoảng 290 ± 10 mm 1500 1800 20% size 7.5 : 1500
Túi chứa và dẫn lưu dịch, dùng với
cái 35 44 99 50
ống dẫn lưu mật 100 150 50%
Ống nội khí quản có bóng chèn, cỡ
Bộ 0 1 0 1
3-> 8 1 1 Bộ cấp cứu, size 7
Ống thở ô-xy 2 nhánh, người lớn Cái 280 276 172 180 360 540 50%
Ống thông tiểu 2 nhánh, bằng
Cái 18 32 11 20
silicone, cỡ 6->10F 40 52 30%
Vật tư mới (Đề xuất)
Bộ dẫn lưu đường mật qua da có 12F: 10
khoá, kích thước 6.5F, 7.5F, 8.5F Cái 0 0 0 0 10F: 5
và 10F, 12F, 14F 20 14F: 5
Ống hút đàm có khóa kiểm soát,
Cái 0 10 10
cỡ 6-> 10Fr 10 10 Bộ cấp cứu, size 14F
Khóa ba ngã Cái 79 152 193 100 200 300 50%
Lưỡi dao mổ, cỡ 10, 11, 12, 15,
Cái 397 496 569 600
20, 21 1200 1800 50% số 11
Bao camera nội soi tiệt khuẩn Cái 0 106 550 200 400 500 25%
Mặt nạ oxy túi, không thở lại,
Cái 1 0 0 1
người lớn 1 1 Bộ cấp cứu
Gel siêu âm Lít 4,375 3,805 2,360 2300 4600 5520 20%
Khẩu trang y tế dây thun Cái 28,700 41,300 36,100 24000 48000 57600 20%
Tấm lót, 60 x 90cm Miếng 0 204 10,250 4000 8000 10400 30%
Nón phẫu thuật dạng xếp Cái 140 740 820 100 200 240 20%
Tạp dề y tế Cái 0 18 3 9 18 20 20%
Thông khí bằng nhựa, các cỡ Cái 0 5 0 5 5 5 Bộ cấp cứu, sz 2
Bao cao su Cái 48,672 40,304 21,600 25920 51840 62208 20%.
Bóng bóp giúp thở, không có van
Bộ
giảm áp, 1500ml 1 1 1 Bộ cấp cứu, size 5
Hộp đựng vật sắc nhọn y tế, 1,5 lit Cái 44 36 32 25 50 80 60%
Hộp đựng vật sắc nhọn y tế, 6,8 lit Cái 11 8 11 5 10 20
Áo PT sử dụng 1 lần 95 88 56 70 140 210 50% size L
Chỉ không tiêu tự nhiên Sterisil (Silk)
3/0 dài 75cm, kim tròn 1/2C 26mm
Hộp/ 12 tép 80 118 174 150 300 500
65%

8F : 10
72 144 170 10F: 40
Bộ dẫn lưu đường mật, thận qua 12F: 110
da, cỡ (6 - 16F) Bộ 79 99 129 20% 14F: 20

You might also like