Professional Documents
Culture Documents
DM Dùng Chung 2023 - CĐHA - SieuAm
DM Dùng Chung 2023 - CĐHA - SieuAm
DM Dùng Chung 2023 - CĐHA - SieuAm
DANH MỤC ĐỀ XUẤT DANH MỤC, SỐ LƯỢNG, YÊU CẦU KỸ THUẬT VẬT TƯ Y TẾ TIÊU HAO GÓI THẦU DÙNG CHUNG NĂM 2023
cột không chỉnh sửa
Mã theo Quy cách Số lượng đã sử Số lượng đã sử Số lượng đã sử Tổng số lượng đề Tên thương mại tham Tên thương mại tham Chẩn đoán
STT dõi Khoa/ đơn vị Tên vật tư mời thầu Mô tả và đặc tính kỹ thuật của sản phẩm năm 2022 Mô tả và đặc tính kỹ thuật của sản phẩm năm 2023 GHI CHÚ CHẤM THẦU đóng gói Đơn vị tính dụng 2019 dụng năm 2020 dụng năm 2021 nghị 2023 khảo năm 2022 Mã sản phẩm Hãng SX Nước SX khảo năm 2023 Mã sản phẩm Hãng SX Nước SX Khám bệnh hình ảnh GHI CHÚ
Tăm bông dùng lấy mẫu bệnh phẩm hoặc dùng để làm sạch và bôi thuốc lên
vết thương
- Cấu tạo: có đầu bông thấm nước gắn chặt ở 1 đầu que nhựa
- Chất liệu đầu bông: 100% bông tự nhiên, màu trắng đồng nhất, không dùng
chất tạo màu
- Đường kính đầu bông khoảng 5mm
5 5 Toàn viện Tăm bông, đường kính - Đặc tính đầu bông: Gói/ 20 que que Que xét nghiệm tiệt trùng 0 Bảo Thạch Việt Nam 70,200
5mm dài 15 cm
+ Tốc độ hút nước: thời gian chìm <8 giây
+ Khả năng hút nước: ≥ 20g nước/g bông trong khoảng 3 phút
+ Vi khuẩn hiếu khí, nấm men, nấm mốc: không có
- Que bằng nhựa PP/PE/PVC, dài 15cm
- Tiệt khuẩn từng gói
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO
Băng bột bó dùng cố định gãy xương trong điều trị chấn thương- chỉnh hình
- Chất liệu: Thạch cao nguyên chất (97 - 98%)
6 6 Khám bệnh Băng bột bó, cỡ 10cm x - Kích thước: 10cm x 2.7m Gói/ 1 cuộn Cuộn Băng bột bó 10cm x 2.7m 0 3S Invest hoặc Sebria hoặc 500
2.7m Anji Hongde Trung Quốc
- Thời gian đông khô: khoảng 2 - 4 phút
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO
Băng bột bó dùng cố định gãy xương trong điều trị chấn thương- chỉnh hình
- Chất liệu: Thạch cao nguyên chất (97 - 98%)
7 7 Khám bệnh Băng bột bó, cỡ 15cm x - Kích thước: 15cm x 2.7m Gói/ 1 cuộn Cuộn Băng bột bó 15cm x 2.7m 0 3S Invest hoặc Trung Quốc 600
2.7m Anji Hongde
- Thời gian đông khô: khoảng 2 - 4 phút
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO
Băng bột bó dùng trong bó bột cố định vùng chi dưới, tăng cường bên ngoài
trong các trường hợp bó bột thạch cao bị bể bột.
8 8 Khám bệnh Băng bột bó, cỡ 15cm x - Chất liệu: sợi thủy tinh và nhựa PU Resin trong suốt xem lại kích thước Gói/ 1 cuộn Cuộn 82005 Băng bó bột sợi 82005 3M Ba Lan 200
3.6m - Kích cỡ: 15cm x 3.6m thủy tinh Scotchcast Plus
- Thời gian khô 3 phút
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE
Băng bột bó dùng cố định gãy xương trong điều trị chấn thương- chỉnh hình
- Chất liệu: Thạch cao nguyên chất (97 - 98%)
Băng bột bó, cỡ 7.5cm x PLASTER OF PARIS
9 9 Khám bệnh 2.7m - Kích thước: 7.5cm x 2.7m Gói/ 1 cuộn Cuộn BANDAGE 7,5cm*2,7m 0 Foyomed Trung Quốc 150
- Thời gian đông khô: khoảng 2 - 4 phút
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO
Băng thun dùng trong cố định băng gạc, nẹp bột, băng ép và băng hỗ trợ trong
bong gân, giãn dây chằng
- Chất liệu: Sợi polyester, spandex và sợi coton, màu trắng, lỗ thoát khí nhỏ
- Chiều rộng: 10 ± 3cm, chiều dài không kéo dãn: 180 - 220cm
Băng thun 10cm, chiều
12 12 Toàn viện dài không kéo dãn 180 - - Độ co giãn: ≥ 200% Gói/ 1 cuộn Cuộn Urgoband 10cm x 4.5m 550544 Urgo Healthcare Thái lan
- Trọng lượng: 90 ± 5 g/m2
220cm - Kiểm tra vi sinh: tổng số vi khuẩn hiếu khí ≤100 cfu/g, tổng số nấm men và
nấm mốc ≤10 cfu/g
- Đóng gói từng cuộn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE
Băng thun dùng trong cố định băng gạc, nẹp bột, băng ép và băng hỗ trợ trong
bong gân, giãn dây chằng
- Chất liệu: Sợi polyester, spandex và sợi coton, màu trắng, lỗ thoát khí nhỏ
- Chiều rộng: 15 ± 3cm, chiều dài không kéo dãn: 180 - 220cm
Băng thun 15cm, chiều - Độ co giãn: ≥ 200%
13 13 Toàn viện dài không kéo dãn 180 - Gói/ 1 cuộn Cuộn Urgoband 15cm x 4.5m 550545 Urgo Healthcare Thái lan
220cm - Trọng lượng: 90 ± 5 g/m2
- Kiểm tra vi sinh: tổng số vi khuẩn hiếu khí ≤100 cfu/g, tổng số nấm men và
nấm mốc ≤10 cfu/g
- Đóng gói từng cuộn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE
Băng thun dùng trong cố định băng gạc, nẹp bột, băng ép và băng hỗ trợ trong
bong gân, giãn dây chằng
- Chất liệu: Sợi polyester, spandex và sợi coton, màu trắng, lỗ thoát khí nhỏ
Băng thun 7.5cm, chiều - Chiều rộng: 7.5 ± 3cm, chiều dài không kéo dãn: 180 - 220cm
14 14 Toàn viện - Độ co giãn: ≥ 200% Cuộn 550543 Urgo Healthcare Thái lan 45
dài không kéo dãn 180 - - Trọng lượng: 90 ± 5 g/m2 Gói/ 1 cuộn Urgoband 7.5cm x 4,5m
220cm
- Kiểm tra vi sinh: tổng số vi khuẩn hiếu khí ≤100 cfu/g, tổng số nấm men và
nấm mốc ≤10 cfu/g
- Đóng gói từng cuộn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE
Băng cá nhân
- Cấu tạo: Nền bằng vải đàn hồi viscose và polyamide, màu da, phủ lớp keo
oxit kẽm, ở giữa có miếng gạc thấm hút bằng vải viscose đan dệt phủ lớp
15 15 Toàn viện Băng cá nhân 2cm, dài chống dính Polyethylene Hộp/100 Miếng 17,100 11,900 9,100 32,200 Urgo Durable 2cm x 6cm 550601 Urgo Healthcare Thái Lan 55,800 49,100
6 ± 1cm miếng
- Kích thước băng: rộng khoảng 2cm, dài 6 ± 1cm
- Lực dính khoảng 2 - 9N/cm
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO
Băng cá nhân có gạc dạng nén dùng cầm máu trong thận nhân tạo
- Chất liệu: vải không dệt, 100% cotton
- Kích thước:
* Kích thước băng cá nhân: 8x3.5cm
Nội thận - thận Băng cá nhân có gạc * Đường kính viên nén 20mm, dày 3.7mm Hộp/ 50
17 17 nhân tạo dạng nén, cỡ 8x3.5cm - Gạc giữa dạng viên nén, hấp thụ máu gạc sẽ phòng lên đạt hiệu quả cầm máu miếng Miếng Băng gạc (Eleban Prestat) 3155062 Hakuzo Nhật
cao
- Khả năng thấm hút 3.1ml
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn ISO/CE
Băng dính trong suốt cố định kim luồn ngoại biên, dành cho trẻ em
- Màng bán thấm trong suốt bằng polyurethan 14%, phủ lớp keo acrylate
khoảng 25%
- Chiều rộng: 3.8cm, chiều dài 4.5cm
Băng dính trong suốt cố - Đặc tính: ngăn cản nước, vi khuẩn, virus có kích thước > 27nm 1680 Băng phim trong vô
18 18 Toàn viện - Viền xung quanh bằng vải không dệt, rãnh xẻ sâu phù hợp các loại kim luồn Hộp/100 Miếng trùng không thấm nước 1680 3M Mỹ
định kim luồn, 3.8 x - Có khung viền giấy giúp dễ cầm khi dán băng giúp băng không bị dính vào miếng 3M Tegaderm I.V 3,8 x
4.5cm
nhau khi thao tác. 4,5cm
- Bộ phận đi kèm: nhãn ghi chú ngày giờ dán băng, băng keo cố định.
- Thời gian lưu khoảng 5 - 7 ngày
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA
Băng dính trong suốt cố định kim luồn ngoại biên, dành cho người lớn
- Màng bán thấm trong suốt bằng polyurethan 14%, phủ lớp keo acrylate
khoảng 25%
- Chiều rộng: 6.5cm, chiều dài 7cm
- Đặc tính: ngăn cản nước, vi khuẩn, virus có kích thước > 27nm
Băng dính trong suốt cố 1683 Băng Tegaderm™
19 19 Toàn viện định kim luồn, 6.5 x - Viền xung quanh bằng vải không dệt, rãnh xẻ sâu phù hợp các loại kim luồn Hộp/100 Miếng I.V. Advanced Securement 1683 3M Mỹ 15,000
- Có khung viền giấy giúp dễ cầm khi dán băng giúp băng không bị dính vào miếng
7cm nhau khi thao tác. Dressing
- Bộ phận đi kèm: nhãn ghi chú ngày giờ dán băng, băng keo cố định.
- Thời gian lưu khoảng 5 - 7 ngày
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA
Băng dính dùng trong hỗ trợ và giải áp cho lớp cơ sâu, đặc biệt cho da nhạy
cảm
- Chất liệu: 50% Polyester và 50% Cotton, lớp vải cotton mỏng, nhẹ, co giãn
đa chiều, chống thấm nước. Bề mặt có phủ lớp keo Acrylic không chứa latex
Băng dính dùng trong được thiết kế gợn sóng tinh tế và dày tạo độ dính và nâng mô cao; có lớp giấy Băng dán Kinesio Tex
21 21 VLTL-PHCN hỗ trợ và giải áp cho lớp bảo vệ mặt sau. Hộp/1 cuộn Cuộn PKT Kinesio Mỹ
cơ sâu - Băng dán có thể kéo giãn thêm từ 40 -> 60% (10 cm có thể kéo giãn tới 14 -> Peformance +
16 cm)
- Dán và lưu được trên da 3-5 ngày.
- Kích thước: 5cm x 5m.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ FDA
Băng dính trong suốt dùng để cố định ống thông, thiết bị tiêm truyền
- Chất liệu: plastic trong suốt, không đàn hồi được phủ keo Acrylate khỏang 10
Băng dính trong suốt, - 20% (không có cao su tự nhiên) Hộp/12 1527-1 Băng dán y tế
22 22 Toàn viện - Xé được 2 chiều, chống thấm nước, không gây kích ứng da, không sót keo Cuộn TRANSPORE 2,5cm x 1527-1 3M Mỹ 54 280
2.5cm x 9m khi tháo băng ra. Dễ xé theo 2 chiều cuộn 9,1m
- Kích thước 2.5cm x 9m
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/ FDA
Băng dính dùng trong cố định băng gạc, thiết bị tiêm truyền
- Chất liệu: vải không dệt Polyester, phủ lớp keo Acrylate, hàm lượng keo phủ
35 - 50%
- Lực dính 1.1 - 4.3 N/cm
23 23 Toàn viện - Tốc độ thoát hơi nước: tối thiểu 500 - 1000 g/m2/24h Vượt giá kế hoạch Cuộn Urgoderm 10cm x 10cm 550572 Urgo Healthcare Thái Lan
Băng dính, 10cm x 10m - Lớp giấy lót chứa Acrylic Polymer, dễ dàng tách ra khi dán, có đường phân Hộp 1 cuộn
chia rõ các vạch
- Đặc tính: co giãn theo chiều ngang, không chứa latex
- Kích thước: 10cm x 10m
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Băng dính trong suốt dùng trong cố định các loại catheter
- Chất liệu: màng Polyurethane 8-15% trong suốt, bán thấm, nền keo Acrylic
<30% (không latex)
- Có viền giấy bo tròn tráng Silicon 5-15%
- Có nhãn ghi chú ngày giờ dán băng
24 24 Toàn viện Băng dính trong suốt, 10 - Đặc tính: Kháng vi khuẩn/virut với đường kính >27nm, quan sát được vùng Vượt giá kế hoạch Hộp/ 50 Miếng 1626W Băng Tegaderm 1626W 3M Mỹ
x 12cm miếng Film 10cm x 12cm
tiêm và vùng da, thông thoáng, co giãn theo chuyển động của da, hạn chế kích
ứng da
- Kích cỡ: 10 x 12cm
- Đóng gói tiệt khuẩn riêng từng miếng
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE/ FDA
Băng dính trong suốt dùng trong cố định các loại catheter
- Chất liệu: màng Polyurethane 8-15% trong suốt, bán thấm, nền keo Acrylic
<30% (không latex)
- Có viền giấy bo tròn tráng Silicon 5-15%
- Có nhãn ghi chú ngày giờ dán băng Băng Tegaderm film vô
Băng dính trong suốt, 6 Hộp/ 50
25 25 Toàn viện x 7cm - Đặc tính: Kháng vi khuẩn/virut với đường kính >27nm, quan sát được vùng Vượt giá kế hoạch miếng Miếng trùng cố định kim luồn 1624W 3M Mỹ
tiêm và vùng da, thông thoáng, co giãn theo chuyển động của da, hạn chế kích TM 6cm x 7cm 1624W
ứng da
- Kích cỡ: 6 x 7cm
- Đóng gói tiệt khuẩn riêng từng miếng
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE/ FDA
Gạc gắn băng dính trong suốt dùng trong băng vết mổ, có chiều dài < 7cm
- Nền băng: lớp màng trong suốt, bán thấm, bằng Polyurethane, phủ lớp keo
Acrylic 30 ± 3 g/m2, kích thước 7 x 10cm
- Lớp gạc ở giữa: bằng vải viscose và polyester, phủ lớp chống dinh HDPE,
26 26 GMHS tim Gạc gắn với băng dính kích thước 3.5 x 7cm xem lại Hộp 50 Miếng Optiskin 100mm x 70mm 0 Urgo Healthcare Thái Lan
trong suốt, cỡ 7 x10cm miếng
- Mức thấm hơi nước: ≥ 500 g/m2/24 giờ
- Lực dính: ≥1N/cm
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE
Băng dính dùng trong phục hồi chức năng, hỗ trợ cố định và giải áp cho lớp cơ
sâu, phù hợp ứng dụng điều trị với khả năng kéo giãn của lớp da tại các vùng
như mặt trước khớp gối, lưng dưới và vùng cổ.
- Chất liệu: 100% Cotton. Lớp vải cotton dày, co giãn 1 chiều, chống thấm
nước. Bề mặt có phủ lớp keo Acrylic không chứa latex được thiết kế gợn sóng
28 28 VLTL-PHCN Băng dính dùng trong tinh tế & dày tạo độ dính và nâng mô cao; có lớp giấy bảo vệ mặt sau. Danh mục không có nhà thầu đạt kỹ Hộp/1 cuộn Cuộn Băng dán Kinesio Tex CKT Kinesio Mỹ
phục hồi chức năng thuật Classic
- Băng dán được thiết kế có thể kéo giãn thêm từ 40 -> 60% (10 cm có thể kéo
giãn tới 14 -> 16 cm)
- Dán và lưu được trên da 3 - 5 ngày.
- Kích thước: 5cm x 4m.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ FDA
Băng dính dùng trong phục hồi chức năng dành cho các ứng dụng điều trị lớp
nông, hỗ trợ lưu thông hệ bạch huyết, giảm sưng, phù nề
- Chất liệu: 100% Cotton, co giãn đa chiều, chống thấm nước. Bề mặt có phủ
lớp keo Acrylic không chứa latex được thiết kế tạo đường vân giống vân tay
Băng dính tác động vô
29 29 VLTL-PHCN lớp hạ bì, dành cho da trên băng dán; có lớp giấy bảo vệ mặt sau. Hộp/1 cuộn Cuộn Băng dán Kinesio Tex LTKT Kinesio Mỹ
- Băng dán được thiết kế có thể kéo giãn thêm từ 40 -> 60% (10 cm có thể kéo Gold L T+
nhạy cảm giãn tới 14 -> 16 cm)
- Dán và lưu được trên da 3 - 5 ngày.
- Kích thước: 5cm x 5m.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ FDA
Băng dính dùng cố định ống dẫn lưu, loại nằm ngang
Băng dính dùng cố định - Chất liệu: bằng hydrocolloid có pH tương thích với da, giúp bảo vệ da. Bộ
khóa bằng nhựa không latex. Dụng cụ cố định ống thông Hollister
30 30 HSTC ống dẫn lưu, loại nằm - Dùng cho cố định ống có kích cỡ từ 5Fr - 40Fr Gói/1 cái Cái nằm ngang 9781 Incorporated Mỹ
ngang
- Bộ khóa ống có thể điều chỉnh giúp tránh vẹo ống
- Tiệt khuẩn
Băng dính dùng cố định ống dẫn lưu, loại thẳng đứng
- Chất liệu: bằng hydrocolloid có pH tương thích với da, giúp bảo vệ da. Bộ
Băng dính dùng cố định khóa bằng nhựa không latex. Dụng cụ cố định ống thông Hollister
31 31 HSTC ống dẫn lưu, loại thẳng Gói/1 cái Cái 9782 Mỹ
đứng - Dùng cho cố định ống có kích thước từ 5Fr - 40Fr đứng thẳng Incorporated
- Bộ khóa ống có thể điều chỉnh giúp tránh vẹo ống
- Tiệt khuẩn
Gạc Alginate thấm hút, có chứa bạc, dùng trong điều trị vết thương nhiễm
trùng có kích thước < 10cm
- Cấu tạo: gồm 2 lớp gạc Hydrofiber (tạo gel khi tiếp xúc với dịch tiết, bắt giữ
vi khuẩn) bện chỉ tencel vuông góc theo hai hướng, cấu tạo bởi sợi sodium
Gạc vết thương
32 32 Toàn viện Gạc Alginate, cỡ carboxymethylcellulose tẩm với 1.2% ion bạc. Hộp/10 Miếng AQUACEL Ag Extra 420676 ConvaTec Limited Anh
10x10cm - Kích thước: 10 x 10cm miếng
- Đặc điểm: Phóng thích bạc có kiểm soát, thấm hút dịch theo chiều thẳng 10x10cm
đứng
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE
Gạc Alginate thấm hút, có chứa bạc, dùng trong điều trị vết thương nhiễm
trùng có kích thước < 15cm
- Thành phần: Muối Calcium; Alginic acid: 60-90%, Carboxymethyl 90305 Băng vết thương
Cellulose: 10-30%, Muối bạc: 3-7%
33 33 Toàn viện Gạc Alginate, cỡ - Kích thước: 15 x 15cm, dạng miếng Hộp/ 5 Miếng loét tiết dịch y tế 90305 3M Anh
15x15cm miếng TEGADERM ALGINATE
- Khả năng hút dịch tiết: tối thiểu 0.2g/cm2 Ag, kích thước 6 x 6 inch
- Thời gian lưu băng: tối đa 14 ngày tùy theo lượng dịch tiết
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE/ FDA
Gạc Alginate thấm hút, có chứa bạc, dùng trong điều trị vết thương nhiễm
trùng
- Thành phần: Muối Calcium; Alginic acid: 60-90%, Carboxymethyl
90307 Băng vết thương
Gạc Alginate, dạng Cellulose: 10-30%, Muối bạc: 3-7% Hộp/ 5 loét tiết dịch y tế
34 34 Toàn viện cuộn, cỡ rộng 2.5cm x - Kích thước: rộng 2.5cm x dài 30 ± 0.5cm, dạng cuộn Miếng 90307 3M Anh
dài 30 ± 0.5cm - Khả năng hút dịch tiết: tối thiểu 0.2g/cm2 miếng TEGADERM ALGINATE
Bạc 2,5x30,4cm
- Thời gian lưu băng: tối đa 14 ngày tùy theo lượng dịch tiết
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE/ FDA
Gạc các loại, các cỡ dùng trong lọc máu thận nhân tạo
- Thành phần:
1.Gạc Phẫu thuật không dệt 7.5 x 7.5cm x 6 lớp (4 cái);
Nguyên liệu gạc không dệt hút nước, màu trắng
2. Gạc lót đốc kim 3.5 x 5cm x 4 lớp (2 cái);
Nguyên liệu gạc không dệt hút nước, màu trắng
3.Khăn trải chống thấm 40x60cm (1 cái);
4. Gạc thận nhân tạo 3.5 x 4.5cm x 40 lớp (2 cái/gói).
Gạc các loại, các cỡ * Đặc tính nguyên liệu gạc hút nước 100% cotton và có độ thấm hút rất cao.
Nội thận - thận
48 48 nhân tạo dùng trong lọc máu thận + Khả năng hút nước: Trung bình 1 gam gạc giữ được từ 5 gam nước trở lên; khoa làm lại Gói/1 bộ Bộ Bộ tiêm chích FAV M15 BOT01ZV001 Danameco Việt Nam
nhân tạo + Trọng lượng: ≥ 23g/m2
+ Mật độ sợi : ngang 7-9 sợi, dọc 9-11 sợi;
* Đặc tính nguyên liệu gạc không dệt hút nước
+ Khả năng hút nước: Trung bình 1 gam gạc giữ được từ 5 gam nước trở lên;
+ Độ ẩm: <8%;
+ Các chất tan trong nước: không quá 0,5%
+ Trọng lượng: 38g/m2.
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn ISO
Gạc gắn với băng dính bằng vải không dệt, dùng cho vết thương, vết mổ < 8cm
- Nền băng bằng vải không dệt Polyester 10 - 20%, phủ lớp keo Acrylate
<20%, viền bo tròn, kích thước 6 x 8cm
Gạc gắn với băng dính - Gạc thấm hút ở giữa miếng băng bằng vải không dệt Polypropylen, không hộp/ 50 3662A Soft Cloth Dressing
53 53 Toàn viện bằng vải không dệt, cỡ 6 Miếng 588 400 634 2,000 3662A 3M Thái Lan 1,050
x 8cm dính vào vết thương, kích thước 3cm x 5cm miếng with Pad 6cm x 8cm
- Hạn chế kích ứng da, không sót keo khi tháo băng
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE/FDA
Gạc gắn với băng dính bằng vải không dệt, dùng cho vết thương, vết mổ <
20cm
- Nền băng bằng vải không dệt Polyester 10 - 20%, phủ lớp keo Acrylate
Gạc gắn với băng dính <20%, viền bo tròn, kích thước 9 x 20cm
54 54 Toàn viện Hộp/25 Miếng 3670A Soft Cloth Dressing 3670A 3M Thái Lan
bằng vải không dệt, cỡ 9 - Gạc thấm hút ở giữa miếng băng bằng vải không dệt Polypropylen, không miếng with Pad 9cm x 20cm
x 20cm dính vào vết thương, kích thước 4 x 14cm
- Hạn chế kích ứng da, không sót keo khi tháo băng
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE/ FDA
Gạc gắn băng dính trong suốt, dùng cho vết mổ nội soi, có chiều dài < 4cm
- Nền băng: lớp màng trong suốt, bán thấm, bằng Polyurethane < 5%, phủ lớp
keo Acrylate 10 - 15%, ngăn ngừa sự xâm nhập của vi khuẩn/ vi rút có đường
kính > 27nm, cạnh mép bo tròn, kích thước 5 x 7cm
- Lớp gạc ở giữa: bằng vải không dệt 15 - 25%, màu trắng, thấm hút tốt, không
Gạc gắn với băng dính dính vào vết thương, kích thước 2 x 4cm hộp/ 50 3582 Băng dán vô khuẩn
55 55 Toàn viện Miếng Tegaderm Pad Film, 5cm 3582 3M Mỹ
trong suốt, cỡ 5 x7cm - Có khung viền giấy dễ dàng tháo gỡ và thao tác, không dính găng tay nhân miếng x 7cm
viên y tế, giữ băng luôn căng và phẳng trong khi dán
- Không thấm nước, ít gây kích ứng da, độ dính tốt, không sót keo khi tháo
băng
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE/ FDA
Gạc gắn băng dính trong suốt dùng trong băng vết mổ, có chiều dài < 25cm
- Nền băng: lớp màng trong suốt, bán thấm, bằng Polyurethane < 5%, phủ lớp
keo Acrylate 10 - 15%, ngăn ngừa sự xâm nhập của vi khuẩn/ vi rút có đường
kính > 27nm, cạnh mép bo tròn, kích thước 9 x 25cm
- Lớp gạc ở giữa: bằng vải không dệt 15 - 25%, màu trắng, thấm hút tốt, không
Gạc gắn với băng dính dính vào vết thương, kích thước 4 x 20cm hộp/ 25 3591 Băng dán vô khuẩn
56 56 Toàn viện Miếng Tegaderm Pad Film, 9cm 3591 3M Mỹ
trong suốt, cỡ 9 x 25cm - Có khung viền giấy dễ dàng tháo gỡ và thao tác, không dính găng tay nhân miếng x 25cm
viên y tế, giữ băng luôn căng và phẳng trong khi dán
- Không thấm nước, ít gây kích ứng da, độ dính tốt, không sót keo khi tháo
băng
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA
Gạc gắn băng dính trong suốt dùng trong băng vết mổ, có chiều dài < 10cm
- Nền băng: lớp màng trong suốt, bán thấm, bằng Polyurethane < 5%, phủ lớp
keo Acrylate 10 - 15%, ngăn ngừa sự xâm nhập của vi khuẩn/ vi rút có đường
kính > 27nm, cạnh mép bo tròn, kích thước 9 x 15cm
- Lớp gạc ở giữa: bằng vải không dệt 15 - 25%, màu trắng, thấm hút tốt, không
3589 Băng dán vô khuẩn
57 57 Toàn viện Gạc gắn với băng dính dính vào vết thương, kích thước 4 x 10cm hộp/ 25 Miếng Tegaderm Pad Film, 9cm 3589 3M Mỹ 100
trong suốt, cỡ 9 x15cm - Có khung viền giấy dễ dàng tháo gỡ và thao tác, không dính găng tay nhân miếng
viên y tế, giữ băng luôn căng và phẳng trong khi dán x 15cm
- Không thấm nước, ít gây kích ứng da, độ dính tốt, không sót keo khi tháo
băng
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE/ FDA
Gạc Hydrocolloid
- Chất liệu: Hydrocolloid dày 0.8 ± 0.05 mm, có màng film polyurethane bán
thấm phủ ngoài
- Kích thước: 10 x 10cm
Gạc Hydrocolloid, 10 x - Đặc điểm: không dính, không thấm nước, ngăn chặn sự xâm nhập của vi Gạc Hydrocolloid tiêu
58 58 THTM khuẩn/virut. Hộp/ 10 Miếng HD14EN05 T&L., Ltd Hàn Quốc
10cm, dày 0.8 ± 0.05 - Tốc độ thoát hơi ẩm: tối thiểu 174 g/m2/ngày miếng chuẩn (renocare) 10x 10
mm cm
- Khả năng hấp thụ dịch: tối thiểu 3.8g/m2/ngày
- Thời gian lưu băng: có thể lưu đến 7 ngày;
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
- Hoặc tương đương loại Renocare
Gạc hydrocolloid thấm hút dịch tiết, chuyển thành hydrogel tạo hàng rào ngăn
cản sự xâm nhập của vi khuẩn, virut và các chất ngoại lại khác
- Cấu tạo: là phức hợp hydrocolloid gồm sodium carboxymethylcellulose,
gelatin và pectin, tráng lớp polyurethane ngoài cùng không thấm nước, lớp
Gạc hydrocolloid, cỡ 10 foam. Lớp bám dính chứa polyme giúp tăng cường khả năng kiểm soát dịch Hộp/ 5 Băng dán vết thương ConvaTec Dominican
59 59 Toàn viện tiết bằng cách tạo thành lớp gel mềm Miếng 187660 Dominican
x 10cm, dày 1.5mm - Kích thước 10x10cm, dày 1.5mm miếng DuoDERM CGF 10x10cm Republic, Inc. Republic
- Đặc tính: tương tác với độ ẩm vết thương và tạo một lớp gel mềm giúp tháo
băng không gây đau và không gây tổn thương những mô hình thành mới
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Gạc hydrocolloid thấm hút dịch giúp duy trì môi trường ẩm cho vết thương,
bảo vệ các vết thương, loét, trầy xước, chỗ cho da ghép, tổn thương do ma sát
_x000D_
- Chất liệu: hydrocolloid khoảng 60 -70%, phủ lớp keo Acrylate <5% (không
latex), lớp màng film bán thấm bằng polyurethane 1 - 5% phủ ngoài_x000D_ 90005 Miếng dán thấm hút
Gạc hydrocolloid, cỡ 15 - Kích thước: 15 x 15cm_x000D_ Hộp/ 3 dịch TEGADERM
61 61 Toàn viện Miếng 90005 3M Mỹ
x 15cm - Đặc tính: thấm hút dịch, chống thấm nước, ngăn chặn sự xâm nhập của vi miếng HYDROCOLLOID 15cm
khuẩn/ virut có đường kính ≥ 27nm, có lớp giấy lót tráng silicon dễ dàng tháo x 15cm (hình vuông)
gỡ và thao tác, hạn chế kích ứng da_x000D_
- Thời gian lưu băng khoảng 7 ngày_x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA
Gạc hydrocolloid thấm hút dịch tiết, chuyển thành hydrogel_x000D_
- Cấu tạo là là phức hợp hydrocolloid (sodium carboxymethylcellulose, gelatin
và pectin), tráng lớp film polyurethane trong suốt không thấm nước_x000D_
- Kích thước: 10 x 10cm, dày 0.3mm_x000D_ Băng dán vết thương ConvaTec
62 62 Toàn viện Gạc hydrocolloid, loại - Đặc tính: tương tác với độ ẩm vết thương và tạo một lớp gel mềm giúp tháo Hộp/10 Miếng DuoDERM Extra thin 187955 Dominican Dominican
mỏng, cỡ 10 x 10cm miếng Republic
băng không gây đau và không gây tổn thương những mô hình thành 10x10cm Republic, Inc.
mới_x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Gạc hydrocolloid thấm hút dịch giúp duy trì môi trường ẩm cho vết thương,
bảo vệ các vết thương, loét, trầy xước, chỗ cho da ghép, tổn thương do ma
sát._x000D_
- L ớp hydrocolloid khoảng 70%, hình oval ở giữa, kích thước 10 x 12cm
(±0.5) 90023 Miếng dán y tế
chông loét TEGADERM
Gạc hydrocolloid, hình - L ớp màng Film bán thấm bằng polyurethane 1 - 5% phủ ngoài, kích thước 13 HYDROCOLLOID T HIN
63 63 Toàn viện x 15cm (±0.5) Hộp/ 10 Miếng 90023 3M Mỹ
oval, cỡ 10 x 12cm - Phủ lớp keo Acrylate < 5% (không latex)_x000D_ miếng với Gel Pad 10cm x 12cm
(±0.5) (hình oval), màng film bao
- Đặc tính: thấm hút dịch, chống thấm nước, ngăn chặn sự xâm nhập của vi phủ bên ngoài 13cm x
khuẩn/ virut có đường kính ≥ 27nm, có khung viền giấy dễ dàng tháo gỡ và
thao tác, hạn chế kích ứng da_x000D_ 15cm
- T hời gian lưu băng khoảng 7 ngày_x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng_x000D_
- T iêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/ FDA
Gạc hydrocolloid thấm hút dịch giúp duy trì môi trường ẩm cho vết thương,
bảo vệ các vết thương, loét, trầy xước, chỗ cho da ghép, tổn thương do ma
sát._x000D_
- L ớp hydrocolloid khoảng 70%, hình oval ở giữa, kích thước 7 x
9cm_x000D_ (±0.5) 90001 Miếng thấm hút
- L ớp màng Film bán thấm bằng polyurethane 1 - 5% phủ ngoài, kích thước 10 dịch TEGADERM
64 64 Toàn viện Gạc hydrocolloid, hình x 12cm_x000D_ (±0.5) Hộp/ 5 Miếng HYDROCOLLOID với 90001 3M Mỹ
oval, cỡ 7 x 9cm (±0.5) - Phủ lớp keo Acrylate < 5% (không latex)_x000D_ miếng Gel Pad 7cm x 9cm (hình
- Đặc tính: thấm hút dịch, chống thấm nước, ngăn chặn sự xâm nhập của vi oval), màng film bao phủ
khuẩn/ virut có đường kính ≥ 27nm, có khung viền giấy dễ dàng tháo gỡ và bên ngoài 10cm x 12cm
thao tác, hạn chế kích ứng da_x000D_
- T hời gian lưu băng khoảng 7 ngày_x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng_x000D_
- T iêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE/FDA
Gạc hydrocolloid thấm hút dịch giúp duy trì môi trường ẩm cho vết thương,
bảo vệ các vết thương, loét, trầy xước, chỗ cho da ghép, tổn thương do ma sát,
dùng cho vùng cùng cụt_x000D_
- Lớp hydrocolloid khoảng 70%, kích thước 12 x 13cm_x000D_ (±0.5)
Gạc hydrocolloid, dùng - Lớp màng Film bán thấm bằng polyurethane 1 - 5% phủ ngoài, kích thước 16 90007 Miếng dán thấm hút
x17cm (±0.5) dịch TEGADERM
65 65 Toàn viện cho vùng cùng cụt, 12 x - Phủ lớp keo Acrylate < 5%(không latex)_x000D_ Hộp/ 6 Miếng HYDROCOLLOID Sacral 90007 3M Mỹ
13cm miếng
(±0.5) - Đặc tính: thấm hút dịch, chống thấm nước, ngăn chặn sự xâm nhập của vi 17.1cm x 16.1cm - vùng
khuẩn/ virut có đường kính ≥ 27nm, có khung viền giấy dễ dàng tháo gỡ và cùng cụt
thao tác, hạn chế kích ứng da_x000D_
- Thời gian lưu băng khoảng 7 ngày_x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE/ FDA
Gạc hygrogel, dùng che phủ vết thương giúp cân bằng ẩm tối ưu cho nền vết
thương, giúp nhanh lành thương. Dùng cho các tổn thương tỳ đè, loét chân do
bệnh lý mạch máu,bàn chân đái tháo đường, bỏng, ngăn ngủa nứt da.
Gạc hydrogel, kích cỡ - Cấu tạo gồm 4 lớp cân bằng ẩm: lớp hydrogel khô và foam hút dịch vết Hộp/5 ASKINA
66 66 THTM Miếng TRANSORBENT 0072789U B.Braun Ireland
10 x 10cm thương, có lớp polymer chống dính, có màng bán thấm polyurethan miếng 10X10CM
- Kích thước: 10 x 10cm
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE
Gạc hygrogel, dùng che phủ vết thương giúp cân bằng ẩm tối ưu cho nền vết
thương, giúp nhanh lành thương. Dùng cho các tổn thương tỳ đè, loét chân do
bệnh lý mạch máu,bàn chân đái tháo đường, bỏng, ngăn ngủa nứt da. ASKINA
67 67 THTM Gạc hydrogel, kích cỡ - Cấu tạo gồm 4 lớp cân bằng ẩm: lớp hydrogel khô và foam hút dịch vết Hộp/5 Miếng 0072790V B.Braun Ireland
15 x 15cm thương, có lớp polymer chống dính, có màng bán thấm polyurethan miếng TRANSORBENT
15X15CM
- Kích thước: 15 x 15cm
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE
Gel hydrogel làm ẩm vết thương, tạo môi trường ẩm, và làm mềm các giả mạc,
các vết hoại tử khô, giảm đau
- Thành phần: Sodium Tetraborate < 0.1% giữ nước > 80%, Propylene glycol 91111 Gel vô khuẩn làm
Gel hydrogel làm ẩm ẩm vết thương
68 68 Toàn viện vết thương < 15%, Guar gum 1 - 5% Hộp/10 ống Ống TEGADERM 91111 3M Anh
- Trọng lượng 25gr
- Đóng gói tiệt khuẩn từng tuýp HYDROGEL 25gr
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA
Gạc xốp (foam) tự dính, cấu tạo gồm 1 miếng xốp polyurethane có độ thấm hút
cao và lớp film polyurethane bán thấm phủ ngoài, lớp dính được bọc bởi 1
màng film.
- Kích thước: 10 x 10cm cm, dày 5mm
Gạc xốp (foam) tự - Đặc tính: có độ thấm hút cao, có khả năng tự bám dính vào bề mặt vết
thương. Hộp/10 Miếng Xốp tự dính
69 69 Cơ sở 2 dính, cỡ 10 x 10 cm, dày - Tốc độ thoát hơi ẩm: tối thiểu 7,8g/m2 /ngày miếng Miếng Renofoam A 10 x10 cm FS14EN01 T&L Co.,Ltd Hàn Quốc
5 mm
- Khả năng hấp thụ dịch: tối thiểu 5,6 g/m2 /ngày
- Thời gian lưu băng: có thể lưu tới 7 ngày tùy thuộc vào lượng dịch tiết và
tình trạng vết thương
- Tiệt khuẩn từng miếng
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO/CE
Gạc xốp (foam) chứa bạc, không dính
- Chất liệu: sợi alginate ưa nước có nguồn gốc từ rong biển.
- Kích thước: 10 x 10cm
- Đặc tính: không dính, miếng gạc hấp thụ nhanh lượng lớn dịch tiết ra và
70 70 Cơ sở 2 Gạc xốp (foam) chứa chuyển thành lớp gel mềm, cung cấp môi trường làm lành vết thương với độ Hộp/10 Miếng Gạc Alginate (Renocare AL14EN03 T&L Co.,Ltd Hàn Quốc
bạc, cỡ 10 x 10cm ẩm tối ưu. miếng Alginate) 10x 10 cm
- Khả năng hấp thu dịch: tối thiểu 0.7g/cm2 trong 24 giờ
- Thời gian lưu khoảng 5 - 7 ngày
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Gạc xốp (foam) dùng cho vết thương tại vùng gót chân, khuỷu tay
- Chất liệu: polyurethane có độ thấm hút cao, không dính và lớp film
polyurethane bán thấm phủ ngoài.
- Kích thước: 13 x10cm, dày 7mm Miếng xốp gót chân
72 72 Cơ sở 2 Gạc xốp (foam), 13 x Hộp/10 Miếng FO14EN33 T&L Co.,Ltd Hàn Quốc
10cm, dày 7mm - Đặc tính: không dính, hình mũ chụp, thấm hút cao miếng Renofoam Heel (13x10
- Thời gian lưu: có thể lưu đến 7 ngày tùy thuộc vào lượng dịch tiết và tình cm)
trạng vết thương
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE
Gạc xốp lipido-colloid, dùng cho vết thương do loét tỳ đè, loét bàn chân tiểu
đường có kích thước <10cm
- Chất liệu: lipido-colloid hàm lượng 0.83-1.73mg/cm2 loại hydrocellular kết
hợp mạng lưới lành thương tẩm NOSF
- Kich thước: 10 x 10cm
77 77 Nội tiết Gạc xốp lipido-colloid, - Cấu tạo: lớp xốp mềm hơi dính kết hợp với lớp xốp thấm hút polyurethane Hộp 10 Miếng UrgoStart Micro-Adhesive 0 Urgo Pháp
10 x 10cm miếng 10x10
không dệt
- Khả năng thấm hút dịch từ ít đến trung bình
- Thời gian lưu băng từ 5 - 7 ngày
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: CE
Gạc xốp (foam) dùng cho vết thương tiết dịch từ ít đến nhiều, tại các vị trí như
gót chân hoặc khuỷu tay, cùng cụt_x000D_
- Chất liệu: lớp nền dạng foam, chất liệu Polyurethane >30%, kích thước 10 x
11cm, tráng lớp keo tráng Acrylate: < 13%, lớp vải không dệt 5 - 15%, lớp
Gạc xốp (foam) 10 x màng Film bằng Polyurethane phủ ngoài cùng, bán thấm, khoảng 5 - 10%, kích 90613 Băng dán vô khuẩn
78 78 Toàn viện 11cm, màng film phủ Hộp/ 5 Miếng TEGADERM FOAM 90613 3M Mỹ
ngoài, cỡ 14 x 15cm thước 14 x 15cm_x000D_ (±0.5) miếng ADHESIVE 14.3cm x
(±0.5) - Đặc tính: hình bầu dục, không thấm nước, ngăn vi khuẩn và virus có đường 15.6cm
kính ≥ 27nm, khả năng thấm hút dịch tiết tối thiểu 85ml_x000D_
- Thời gian lưu băng khoảng 5- 7 ngày_x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE/FDA
Gạc xốp (foam) dùng cho vết thương tiết dịch từ ít đến nhiều, tại các vị trí như
gót chân hoặc khuỷu tay, cùng cụt_x000D_
- Chất liệu: lớp nền dạng foam, chất liệu Polyurethane >30%, kích thước 13 x
17cm, tráng lớp keo tráng Acrylate: < 13%, lớp vải không dệt 5 - 15%, lớp
Gạc xốp (foam) 13 x màng Film bằng Polyurethane phủ ngoài cùng, bán thấm, khoảng 5 - 10%, kích 90616 Băng dán vô
79 79 Toàn viện 17cm, màng film phủ 5 miếng/ Miếng khuẩnTEGADERM 90616 3M Mỹ
ngoài, cỡ 19 x 22cm thước 19 x 22cm_x000D_ (±0.5) hộp FOAM ADHESIVE 19cm
- Đặc tính: hình bầu dục, không thấm nước, ngăn vi khuẩn và virus có đường
(±0.5) kính ≥ 27nm, khả năng thấm hút dịch tiết tối thiểu 85ml_x000D_ x 22.2cm
- Thời gian lưu băng khoảng 5- 7 ngày_x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE/FDA
Gạc xốp (foam) dùng cho vết thương tiết dịch từ ít đến nhiều, tại các vị trí như
gót chân hoặc khuỷu tay, cùng cụt_x000D_
- Chất liệu: lớp nền dạng foam, chất liệu Polyurethane >30%, kích thước 6 x
7cm, tráng lớp keo tráng Acrylate: < 13%, lớp vải không dệt 5 - 15%, lớp
Gạc xốp (foam) 6 x màng Film bằng Polyurethane phủ ngoài cùng, bán thấm, khoảng 5 - 10%, kích 90611 Băng y tế vô trùng
Hộp/ 10
80 80 Toàn viện 7cm, màng film phủ thước 10 x 11cm miếng Miếng TEGADERM FOAM 90611 3M Mỹ
ngoài, cỡ 10 x 11cm - Đặc tính: hình bầu dục, không thấm nước, ngăn vi khuẩn và virus có đường ADHESIVE 10 x 11cm
kính ≥ 27nm, khả năng thấm hút dịch tiết tối thiểu 85ml_x000D_
- Thời gian lưu băng khoảng 5- 7 ngày_x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE/FDA
Gạc lưới tẩm bạc là lớp băng phụ, dùng cho vết thương có dấu hiệu nhiễm
trùng, kích thước < 12cm
- Chất liệu: dệt lưới 100% Polyester, L ipido-Colloid, phủ bạc sulphat 0.5 ±
0.12mg/cm², phủ hai lớp màng bảo vệ, tạo gel khi tiếp xúc với vết thương
Gạc lưới tẩm bạc, cỡ 10 - Kích thước: 10 x 12cm Hộp 16
83 83 Toàn viện x 12cm - Phổ kháng khuẩn rộng: vi khuẩn Gram(-), vi khuẩn Gram (+), một số loại miếng Miếng Urgotul Ag 10cm x 12cm 551978 Laboratoires Urgo Pháp
nấm, tụ cầu, tụ cầu kháng thuốc, liên cầu và trực khuẩn mủ xanh. Giảm mùi
khó chịu của vết thương.
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: CE
Gạc lưới tẩm là lớp băng phụ, tẩm NOSF, dùng cho vết thương có kích thước <
10cm
- Chất liệu: dệt lưới 100% Polyester, L ipido-Colloid
Gạc lưới tẩm nano- - Kích thước: 10 x 10cm Hộp 10
84 84 Nội tiết oligosaccharide, 10 x - Đặc tính: mắt lưới có tẩm tẩm nano - Oligosaccharide 0.81 – 1.29 mg/cm2, Miếng UrgoStart Contact 10x10 0 Urgo Pháp
10cm ức chế MMPs dư thừa và khôi phục tái phân bổ mạch máu miếng
- Thời gian lưu băng từ 5 - 7 ngày
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: CE
Gạc lưới là lớp băng phụ, giúp tăng sinh nguyên bào sợi, gỡ băng không đau,
tăng khả năng hấp thu dịch lên lớp băng chính, dùng cho vết thương <
10cm_x000D_
85 85 Toàn viện Gạc lưới, cỡ 10 x 10cm - Chất liệu: dệt lưới 100% polyester, tẩm lipido-colloid._x000D_ Hộp 10 Miếng Urgotul 10cm x 10cm 550273 Laboratoires Urgo Pháp
- Kích thước: mắt lưới < 0.5mm², gạc 10 x 10cm_x000D_ miếng
- T iệt khuẩn
- T iêu chuẩn chất lượng: ISO/CE
Gạc thấm hút dịch tiết, kháng khuẩn, ngăn ngừa sự hình thành màng Biofilm
của vi khuẩn_x000D_
- Cấu tạo: lớp nền là lớp lipido-colloid tẩm bạc 0.36 - 0.81mg/cm2, lớp thấm
hút đa năng bằng sợi polyacrylate_x000D_
86 86 Toàn viện Gạc thấm hút tẩm bạc, - Kích thước: 10 x 10cm_x000D_ Hộp /10 Miếng Urgoclean Ag 10cm x 503946 Urgo Healthcare Pháp
cỡ 10 x 10cm miếng 10cm
- Khả năng bám dính: ≥ 1kPa_x000D_
- Khả năng hấp thụ 1/2h: ≥1500g/m2_x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Miếng dán sát khuẩn dùng trong phẫu thuật, phủ Iodophor, kháng khuẩn
- Chất liệu: Lớp film Polyester resin phủ Iodophur hàm lượng 0.117 -> 0.197
mg/cm² kháng khuẩn phổ rộng, lớp giấy lót
Miếng dán sát khuẩn - Kích thước: băng 56 x 45cm, tổng thể: 66cm x 45cm
87 87 Toàn viện Hộp/ 10 Miếng 6650 Màng mổ IOBAN có 6650 3M Mỹ
dùng trong phẫu thuật - Đặc tính: Lớp film mỏng, thông thoáng, co giãn tốt và dính chặt trên da và rìa miếng phủ iodophur 56x45
56x45cm vết mổ. Cung cấp phẫu trường vô khuẩn, có tính kháng khuẩn phổ rộng, tăng
hiệu quả ngăn ngừa nhiễm khuẩn vết mổ.
- Tiệt khuẩn từng miếng
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO/ CE/ FDA
Miếng dán sát khuẩn dùng trong phẫu thuật, phủ Iodophor, kháng khuẩn
- Chất liệu: Lớp film Polyester resin phủ Iodophur hàm lượng 0.117 -> 0.197
mg/cm² kháng khuẩn phổ rộng, lớp giấy lót
Miếng dán sát khuẩn - Kích thước: băng 34 x 35cm, tổng thể: 44cm x 35cm
88 88 Toàn viện Hộp/ 10 Miếng 6640 Màng mổ IOBAN có 6640 3M Mỹ
dùng trong phẫu thuật - Đặc tính: Lớp film mỏng, thông thoáng, co giãn tốt và dính chặt trên da và rìa miếng phủ iodophur 34x35cm
phủ Iodophur, 34x35cm vết mổ, cung cấp phẫu trường vô khuẩn, có tính kháng khuẩn phổ rộng, tăng
hiệu quả ngăn ngừa nhiễm khuẩn vết mổ.
- Tiệt khuẩn từng miếng
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO/ CE/ FDA
Miếng dán sát khuẩn dùng cho Catheter tĩnh mạch trung tâm Miếng dán sát khuẩn dùng cho Catheter tĩnh mạch trung tâm
- Miếng dán có chứa Chlorhexidine Gluconate 86 - 92mmg, hình tròn - Miếng dán có chứa Chlorhexidine Gluconate 86 - 92mg, hình tròn
- Đường kính miếng dán: 2.5cm, đường kính lỗ 4mm dùng cho catheter có kích - Đường kính miếng dán: 2.5cm, đường kính lỗ 4mm dùng cho catheter có kích
Miếng dán sát khuẩn cỡ 6 - 12Fr cỡ 6 - 12Fr Hộp/ 10 Miếng dán sát khuẩn Integra
90 90 PTTM chứa Chlorhexidine điều chỉnh mmg-> mg Miếng 44150 Mỹ
Gluconate 86 - 92 mg - Phóng thích Chlorhexidine trong vòng 7 ngày - Phóng thích Chlorhexidine trong vòng 7 ngày miếng BioPatch 44150 Neurosciences
- Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng - Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO/ CE. - Tiêu chuẩn chất lượng ISO/ CE.
- Hoặc tương đương loại miếng dán sát khuẩn Biopatch - Hoặc tương đương loại miếng dán sát khuẩn Biopatch
Dung dịch dùng ngoài dạng xịt bảo vệ vùng da nhạy cảm, kích ứng như vùng
cùng cụt, vùng quanh hậu môn nhân tạo, vùng da rạn, mỏng hoặc có tổn
Dung dịch dùng ngoài thương, Hộp/ ASKINA BARRIER
91 91 Toàn viện dạng xịt bảo vệ vùng da - T hành phần chứa disiloxane và acrylate copolymer, trong suốt, vô trùng Vượt giá kế hoạch Chai 4002801 B.Braun Ireland
nhạy cảm, kích ứng 01 chai FIL M 28ML
- T hể tích 28ml
- T iêu chuẩn ISO/CE
Dung dịch dùng ngoài dạng xịt điều trị phòng ngừa tổn thương da do dịch tiết,
loét do áp lực
- Thành phần: Hexamethyldisiloxane 65 - 90%, Isooctane 8 - 12%, Acrylate
Terpolymer 3 - 12%, Polyphenylmethylsiloxane Copolymer 0.1 - 5%, không
Dung dịch dùng ngoài chứa cồn
92 92 Toàn viện dạng xịt điều trị phòng Chai 3346E Dung dịch Cavilon 3346E 3M Mỹ
ngừa tổn thương da do - Thời gian khô: <30 giây Chai/ 28ml bảo vệ da 28ml
- Thời gian tác dụng kéo dài khoảng 72 giờ
dịch tiết, loét do áp lực - Đặc tính: Cung cấp độ ẩm cho da, cân bằng pH trên da, làm tăng độ dính của
keo trên da.
- Đóng gói tiệt khuẩn từng chai
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/ FDA
Dung dịch dùng ngoài phòng ngừa loét do tỳ đè, dạng xịt
- Thành phần: Glycerid, acid linoleic 60%, vitamin E 99%, hương hạt hồi 1%
Dung dịch dùng ngoài
93 93 Toàn viện phòng ngừa loét do tỳ - Đặc tính: phục hồi lớp hydrolipid bảo vệ da và thúc đẩy sự tái tạo lớp tế bào Hộp 1 chai Chai Sanyrene 20ml 502574 Laboratoires Urgo Pháp
biểu bì, phục hồi màng lipid trên da
đè, dạng xịt - Thể tích 20ml
- Tiêu chuẩn chất lượng: CE
Dung dịch dùng ngoài phòng ngừa tổn thương da do dịch tiết, dạng kem
- Thành phần: Nước: 40 – 70%; dầu dừa: 7 - 13%; Glycerol: 3 - 10%;
Isopropyl palmitate: 3 - 10%; Poly(oxypropylene)stearyl ether: 3 - 10%;
Dung dịch dùng ngoài Paraffin Wax: 3 - 7%; Bis(1-methylheptyl) Adipate: 1 - 5%;
94 94 Toàn viện Poly(dimethylsiloxane): 1 - 5%; Silicic acid, muối natri Gói/ 28g Gói 3391G Kem Cavilon ngăn 3391G 3M Anh
phòng ngừa tổn thương - Đặc tính: Cung cấp độ ẩm cho da, cân bằng pH trên da, làm tăng độ dính của ngừa tổn thương da 28G
da do dịch tiết dạng kem
keo trên da.
- Thời gian tác dụng khoảng 8 giờ
- Đóng gói dạng tuýp 28gr
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Dung dịch dùng ngoài phòng ngừa tổn thương da do dịch tiết, loét do áp
lực,1ml
- Thành phần: Hexamethyldisiloxane 65 -> 90%, Isooctane 8 -> 12%, Acrylate
Dung dịch dùng ngoài Terpolymer 3 -> 12%, Polyphenylmethylsiloxane Copolymer 0.1 -> 5%,
không chứa cồn
95 95 Toàn viện phòng ngừa tổn thương - Thời gian khô: <30 giây Hộp/ 30 gói Gói 3344E Dung dịch Cavilon 3344E 3M Mỹ
da do dịch tiết, loét do bảo vệ da, gói 1ml
áp lực, 1ml - Thời gian tác dụng kéo dài khoảng 72 giờ
- Đặc tính: Cung cấp độ ẩm cho da, cân bằng pH trên da, làm tăng độ dính của
keo trên da.
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE/ FDA
Bộ dây dẫn bơm tưới rửa dùng cho máy điều trị vết thương áp lực âm
- Chất liệu: Nhựa tổng hợp
- Thiết kế: Bộ gồm bình điều khiển nối với máy kèm dây gắn sẵn và co nối
38mm với dây cấp và túi nước rửa, điều chỉnh lượng nước bơm tưới rửa vết
Bộ dây dẫn bơm tưới thương. Thêm thông tin tương thích xốp phủ Bộ dây dẫn bơm tưới rửa ULTLNK0500. Mỹ/ Ireland/
96 96 CTCH rửa dùng cho máy điều Gói/1 bộ Bộ hút áp lực âm v.a.c ulta KCI Mexico/ Bỉ/
trị vết thương áp lực âm - Dùng cho máy điều trị vết thương bằng phương pháp hút áp lực âm có chức cùng hãng cassette S Anh
năng tưới rửa
- Hỗ trợ đặt máy tại Bệnh viện
- Tiêu chuẩn: ISO/CE/FDA
- Hoặc tương đương loại v.a.c ulta cassette
Vật liệu sử dụng trong điều trị tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm,
bao gồm:
Vật liệu sử dụng trong - Chất liệu: miếng xốp bằng Polyurethane dạng bọt xốp
điều trị tổn thương bằng
phương pháp hút áp lực - Kích thước: 10 x 7.5 x 3cm
97 97 Toàn viện - Bộ phận đi kèm: đầu nối và ống dẫn bằng silicone Elastomers, kẹp khóa, Gói/ 1 bộ Bộ CuraVac Cura PUSFk2 CUVK0100 CGBio Co., Ltd. Hàn Quốc
âm, bằng Polyurethane băng dán trong suốt băng Polyurethane film phủ keo Acrylic
dạng bọt xốp, 10 x 7.5 x
3cm - Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
- Hỗ trợ đặt máy
Vật liệu sử dụng trong điều trị tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm,
bao gồm:
Vật liệu sử dụng trong
điều trị tổn thương bằng - Chất liệu: miếng xốp bằng Polyurethane dạng bọt xốp
phương pháp hút áp lực - Kích thước: 16 x 12.5 x 3cm
98 98 Toàn viện - Bộ phận đi kèm: đầu nối và ống dẫn bằng silicone Elastomers, kẹp khóa, Gói/ 1 bộ Bộ CuraVac Cura PUMFk2 CUVK0300 CGBio Co., Ltd. Hàn Quốc
âm, bằng Polyurethane băng dán trong suốt băng Polyurethane film phủ keo Acrylic
dạng bọt xốp, 16 x 12.5
x 3cm - Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
- Hỗ trợ đặt máy
Vật liệu sử dụng trong điều trị tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm,
bao gồm:
Vật liệu sử dụng trong
điều trị tổn thương bằng - Chất liệu: miếng xốp bằng Polyurethane dạng bọt xốp
- Kích thước: 26 x 15 x 3cm
99 99 Toàn viện phương pháp hút áp lực - Bộ phận đi kèm: đầu nối và ống dẫn bằng silicone Elastomers, kẹp khóa, Gói/ 1 bộ Bộ CuraVac Cura PULFk2 CUVK0500 CGBio Co., Ltd. Hàn Quốc
âm, bằng Polyurethane
dạng bọt xốp, 26 x 15 x băng dán trong suốt băng Polyurethane film phủ keo Acrylic
- Tiệt khuẩn
3cm - Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
- Hỗ trợ đặt máy
Vật liệu sử dụng trong điều trị tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm,
bao gồm:
Vật liệu sử dụng trong - Miếng xốp bằng Polyurethane dạng tổ ong, không thấm nước, kích thước: 10
điều trị tổn thương bằng x 8 x 3cm Xốp phủ vết thương loại
100 100 Toàn viện phương pháp hút áp lực - 1 ống dẫn bằng nhựa trong dài 69cm, đầu hút 10 x 15cm và khoá ống dẫn kết Gói/1 bộ Bộ nhỏ 66800794 Smith & Nephew Anh/ Trung
âm, bằng Polyurethane nối với can chứa dịch. (sử dụng kèm máy hút áp Quốc
dạng tổ ong, 10 x 8 x - 1 băng dán cố định trong suốt, kích cỡ 20 x 30cm lực âm Renasys Go)
3cm - Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
- Hỗ trợ đặt máy
Vật liệu sử dụng trong điều trị tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm,
bao gồm:
Vật liệu sử dụng trong - Miếng xốp bằng Polyurethane dạng tổ ong, không thấm nước, kích thước: 20
điều trị tổn thương bằng x 13 x 3cm Xốp phủ vết thương loại
phương pháp hút áp lực - 1 ống dẫn bằng nhựa trong dài 69cm, đầu hút 10 x 15cm và khoá ống dẫn kết trung bình Anh/ Trung
101 101 Toàn viện Gói/1 bộ Bộ 66800795 Smith & Nephew
âm, bằng Polyurethane nối với can chứa dịch. (sử dụng kèm máy hút áp Quốc
dạng tổ ong, 20 x 13 x - 2 băng dán cố định trong suốt, kích cỡ 20 x 30cm lực âm Renasys Go)
3cm - Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
- Hỗ trợ đặt máy
Vật liệu sử dụng trong điều trị tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm,
bao gồm:
Vật liệu sử dụng trong - Miếng xốp bằng Polyurethane dạng tổ ong, không thấm nước, kích thước: 25
điều trị tổn thương bằng x 15 x 3cm Xốp phủ vết thương loại
102 102 Toàn viện phương pháp hút áp lực - 1 ống dẫn bằng nhựa trong dài 69cm, đầu hút 10 x 15cm và khoá ống dẫn kết Gói/1 bộ Bộ lớn 66800796 Smith & Nephew Anh/ Trung
âm, bằng Polyurethane nối với can chứa dịch. (sử dụng kèm máy hút áp Quốc
dạng tổ ong, 25 x 15 x - 3 băng dán cố định trong suốt, kích cỡ 20 x 30cm lực âm Renasys Go)
3cm - Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
- Hỗ trợ đặt máy
Vật liệu sử dụng trong điều trị tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm,
bao gồm:
- 01 xốp phủ vết thương bằng Polyurethane dạng tổ ong, chịu được áp lực âm
Vật liệu sử dụng trong khoảng 300mmHg, kích thước 15 x 10 x 1cm
- 01 Miếng lót với ống hút bằng polyvinyl có 4 lỗ gồm 1 lỗ trung tâm hút dịch
điều trị tổn thương bằng và 3 lỗ làm nhiệm vụ thông khí để cảnh báo áp lực hút tại vết thương
phương pháp hút áp lực Bộ kít Miếng xốp phủ vết Lohmann &
103 103 Toàn viện âm, bằng Polyurethane - 01 Kẹp đường ống Gói/1 bộ Bộ thương bằng hút áp lực âm 34010 Rauscher Đức/ Czech
- 01 Đầu nối có chốt khóa đóng mở
dạng tổ ong, dây dẫn có - 03 Miếng dán bán thấm trong suốt dạng film bằng Polyurethane, phủ lớp keo Cỡ S GmbH - Đức
lỗ thông khí, 15 x 10 x
1cm polyacrylate, chống thấm nước và chống vi khuẩn xâm nhập, kích thước 10 x
25 cm
- Tiệt khuẩn
- Hỗ trợ đặt máy
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE
Vật liệu sử dụng trong điều trị tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm,
bao gồm:
- 01 xốp phủ vết thương bằng Polyurethane dạng tổ ong, chịu được áp lực âm
Vật liệu sử dụng trong khoảng 300mmHg, kích thước 10 x 15cm x 3cm
điều trị tổn thương bằng - 01 Miếng lót với ống hút bằng polyvinyl có 4 lỗ gồm 1 lỗ trung tâm hút dịch
và 3 lỗ làm nhiệm vụ thông khí để cảnh báo áp lực hút tại vết thương
phương pháp hút áp lực Bộ kít Miếng xốp phủ vết Lohmann &
104 104 Toàn viện âm, bằng Polyurethane - 01 Kẹp đường ống Gói/1 bộ Bộ thương bằng hút áp lực âm 34011 Rauscher Đức/Czech
dạng tổ ong, dây dẫn có - 01 Đầu nối có chốt khóa đóng mở Cỡ M GmbH - Đức
- 03 Miếng dán bán thấm trong suốt dạng film bằng Polyurethane, phủ lớp keo
lỗ thông khí, 15 x 10 x polyacrylate, chống thấm nước và chống vi khuẩn xâm nhập, kích thước 10 x
3cm
25 cm
- Tiệt khuẩn
- Hỗ trợ đặt máy
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Vật liệu sử dụng trong điều trị tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm,
bao gồm:
- 01 xốp phủ vết thương bằng Polyurethane dạng tổ ong, chịu được áp lực âm
khoảng 300mmHg, kích thước 25 x 15cm x 3cm
Vật liệu sử dụng trong
điều trị tổn thương bằng - 01 Miếng lót với ống hút bằng polyvinyl có 4 lỗ gồm 1 lỗ trung tâm hút dịch
và 3 lỗ làm nhiệm vụ thông khí để cảnh báo áp lực hút tại vết thương
phương pháp hút áp lực - 01 Kẹp đường ống Bộ kít Miếng xốp phủ vết Lohmann &
105 105 Toàn viện âm, bằng Polyurethane Gói/1 bộ Bộ thương bằng hút áp lực âm 34012 Rauscher Đức/Czech
dạng tổ ong, dây dẫn có - 01 Đầu nối có chốt khóa đóng mở Cỡ L GmbH - Đức
- 05 Miếng dán bán thấm trong suốt dạng film bằng Polyurethane, phủ lớp keo
lỗ thông khí, 25 x 15 x polyacrylate, chống thấm nước và chống vi khuẩn xâm nhập, kích thước 10 x
3cm
25 cm
- Tiệt khuẩn
- Hỗ trợ đặt máy
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Vật liệu sử dụng trong điều trị tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm, có
chức năng tưới rửa_x000D_
Bộ gồm:_x000D_
- 2 miếng xốp bằng Polyurethane ether, kích thước lỗ 400 - 600micron, kích
thước miếng xốp 11 x 8 x 1.8cm. Tính chất kỵ nước ít hơn để giúp phân phối
đồng đều dung dịch rửa trên nền vết thương._x000D_
Vật liệu sử dụng trong - 2 Dây dẫn và đầu nối (dây dẫn nước và dây hút), đầu hút có các cảm biến
điều trị tổn thương bằng
phương pháp hút áp lực phản hồi áp suất và thực hiện điều chỉnh áp suất đầu ra của bơm_x000D_ Mỹ/ Ireland/
106 106 CTCH - Băng dán cố định trong suốt _x000D_ Danh mục không có nhà thầu đạt kỹ Gói/ 1 bộ Bộ Xốp v.a.c tưới rửa công ULTVFL05SM. KCI
âm, xốp bằng - 2 gói chứa dung dịch phòng ngừa tổn thương da do dịch tiết thuật nghệ ulta veraflo cỡ nhỏ S Mexico/ Bỉ/
polyurethane ether, cỡ Anh
11 x 8 x 1.8cm, có chức - 1 thước đo_x000D_
- Đặc tính: kết hợp 2 liệu trình tưới rửa và loại bỏ dịch phù nề, làm sạch vết
năng tưới rửa thương và giảm nhiễm khuẩn tại chỗ tự động kết hợp với trị liệu áp lực âm.
Điều chỉnh được lượng dung dịch rửa và thời gian tưới ngâm rửa vết
thương._x000D_
- Tiệt khuẩn
- Hỗ trợ đặt máy
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE/ FDA
Vật liệu sử dụng trong điều trị tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm, có
chức năng tưới rửa_x000D_
Bộ gồm:_x000D_
- 2 miếng xốp bằng Polyurethane ether, kích thước lỗ 400 - 600micron, kích
thước miếng xốp 17 x 15 x 1.8cm. Tính chất kỵ nước ít hơn để giúp phân phối
đồng đều dung dịch rửa trên nền vết thương._x000D_
Vật liệu sử dụng trong
điều trị tổn thương bằng - 2 Dây dẫn và đầu nối (dây dẫn nước và dây hút), đầu hút có các cảm biến
phản hồi áp suất và thực hiện điều chỉnh áp suất đầu ra của bơm_x000D_
phương pháp hút áp lực - Băng dán cố định trong suốt _x000D_ Danh mục không có nhà thầu đạt kỹ Xốp v.a.c tưới rửa công ULTVFL05MD Mỹ/ Ireland/
107 107 CTCH âm, xốp bằng Gói/ 1 bộ Bộ KCI Mexico/ Bỉ/
polyurethane ether, cỡ - 2 gói chứa dung dịch phòng ngừa tổn thương da do dịch tiết thuật nghệ ulta veraflo cỡ trung .S Anh
- 1 thước đo_x000D_
17 x 15 x 1.8cm, có - Đặc tính: kết hợp 2 liệu trình tưới rửa và loại bỏ dịch phù nề, làm sạch vết
chức năng tưới rửa
thương và giảm nhiễm khuẩn tại chỗ tự động kết hợp với trị liệu áp lực âm.
Điều chỉnh được lượng dung dịch rửa và thời gian tưới ngâm rửa vết
thương._x000D_
- Tiệt khuẩn
- Hỗ trợ đặt máy
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE/FDA
Vật liệu sử dụng trong điều trị tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm, có
chức năng tưới rửa_x000D_
Bộ gồm:_x000D_
- 2 miếng xốp bằng Polyurethane ether, kích thước lỗ 400 - 600micron, kích
thước miếng xốp 25 x 15 x 1.6cm. Tính chất kỵ nước ít hơn để giúp phân phối
đồng đều dung dịch rửa trên nền vết thương._x000D_
Vật liệu sử dụng trong - 2 Dây dẫn và đầu nối (dây dẫn nước và dây hút), đầu hút có các cảm biến
điều trị tổn thương bằng
phương pháp hút áp lực phản hồi áp suất và thực hiện điều chỉnh áp suất đầu ra của bơm_x000D_ Mỹ/ Ireland/
- Băng dán cố định trong suốt _x000D_ yêu cầu khoa xem lại catolog phân Xốp v.a.c tưới rửa công ULTVFL05LG.
108 108 CTCH âm, xốp bằng - 2 gói chứa dung dịch phòng ngừa tổn thương da do dịch tiết nhóm Gói/ 1 bộ Bộ nghệ ulta veraflo cỡ lớn s KCI Mexico/ Bỉ/
polyurethane ether, cỡ Anh
25 x 15 x 1.6cm, có - 1 thước đo_x000D_
- Đặc tính: kết hợp 2 liệu trình tưới rửa và loại bỏ dịch phù nề, làm sạch vết
chức năng tưới rửa thương và giảm nhiễm khuẩn tại chỗ tự động kết hợp với trị liệu áp lực âm.
Điều chỉnh được lượng dung dịch rửa và thời gian tưới ngâm rửa vết
thương._x000D_
- Tiêt khuẩn
- Hỗ trợ đặt máy
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/ FDA
Bơm sử dụng để bơm thức ăn, bơm rửa cho người bệnh_x000D_
- Chất liệu: bằng nhựa polypropylene dùng trong y tế có độ PH trung tính,
không chứa DEHP, trong suốt, thành trong trơn láng, piston dễ dàng di chuyển,
không tuột pít tông khi kéo, đầu pít tông bằng cao su không chứa
Bơm sử dụng để bơm latex._x000D_ Bơm tiêm Freedom 50ml HWAJIN
109 109 Toàn viện thức ăn cho người bệnh, Hộp/25 cái Cái 0 Korea 1,025
đầu to, 50ml - Đường kính trong bơm tiêm 31 ± 0.1mm, thể tích 50ml đầu to MEDICAL
- Thiết kế đầu bơm tiêm: đầu trơn, chiều dài khoảng 3 - 4cm, đường kính đầu
bơm tiêm tối thiểu là 0.35 - 0.38cm, tương thích với các ống thông nuôi ăn
- Đóng gói tiệt khuẩn từng cái
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Bơm tiêm 1ml, chứa Lithium Heparin, có kim 23G, 25G dùng lấy máu làm khí
máu động mạch.
- Bơm tiêm chất liệu bằng Polypropylene, thân bơm tiêm có chia vạch, thể tích
tối đa 1ml, đầu bơm tiêm loại luer slip
- Kim bằng thép không gỉ , kích cỡ 23G/25G, đường kính khoảng 0.5 - 0.6mm,
Bơm tiêm 1ml, chứa chiều dài 16-25mm, có nắp bảo vệ slip-tip PRO-VENT PLUS, 1 CC
110 110 Toàn viện Lithium Heparin, có - Có tráng sẵn Lithium Heparin cân bằng Canxi dạng phun khô trên thành ống, Hộp/100 cái Cái SLIP SYRINGE 25G, 23G 4619PG Smiths Medical Mỹ
4629PG ASD, Inc.
kim 23G, 25G hàm lượng 23.5UI/ml FIL TER+ EDGE
- Chế độ lấy máu tự động
- Kèm 1 đầu Filter Pro loại bỏ bọt khí an toàn, tránh phơi nhiễm máu và mầm
bệnh.
- Đóng gói tiệt khuẩn từng cái
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA
Bơm tiêm dùng cho máy tiêm điện tự động, đầu xoắn, 50ml_x000D_
- Thân bơm tiêm: chất liệu Polypropylene, trong suốt, bên trong được phủ
silicone, có vòng giữ ngăn ngừa pít tông bị kéo ra ngoài, bên ngoài có vạch
chia thể tích, rõ ràng, dễ đọc_x000D_
- Đường kính trong của bơm tiêm: khoảng 2.6 - 2.9cm
Bơm tiêm dùng cho máy
124 124 Toàn viện tiêm điện tự động, đầu - Đầu bơm tiêm: thiết kế đầu xoắn vặn, tương thích với đầu kim tiêm các Hộp 40 cái Cái Bơm tiêm 50ml không kim 300144 Becton Dickinson Singapore
loại_x000D_ đầu Luer lock BD
xoắn, 50ml - Pít tông: chất liệu bằng Polypropylene, trong suốt, nút chặn không chứa latex,
đường kính của chỗ ấn khoảng 3.1cm_x000D_
- Tương thích với các loại máy bơm tiêm điện tại Bệnh viện_x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn từng cái
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE
Bơm tiêm chứa nước muối, dùng trong bơm rửa catheter ngoại biên và trung
tâm_x000D_
- Bơm tiêm: chất liệu Polypropylene, trong suốt, bên trong được phủ silicone,
có vòng giữ ngăn ngừa pít tông bị kéo ra ngoài, bên ngoài có vạch chia thể
tích, rõ ràng, dễ đọc_x000D_
Đường kính trong của bơm tiêm: khoảng 1.4 - 1.5 cm_x000D_
BD POSIFLUSH
Bơm tiêm đầu xoắn, - Đầu bơm tiêm: thiết kế xoắn vặn, có nắp đậy_x000D_ NORMAL SALINE 306573 USA
125 125 Toàn viện chứa nước muối 0.9%, - Pít tông: chất liệu bằng Polypropylene, trong suốt, nút chặn không chứa latex, Hộp/30 cái Cái 0 0 8 200 306574 Becton Dickinson Kim 5ml
các cỡ pít tông không rút ngược qua vạch phân cách. SYRINGES 3ML, 5ML, 306575 /Châu Âu
10ML
- Chứa 9 mg muối trong mỗi ml nước muối sinh lý vô khuẩn: loại 3ml, 5ml,
10ml_x000D_
- Áp lực khi bơm: khoảng 19.7 psi_x000D_ hoặc tương đương áp lực đầu ra
của bơm tiêm 10ml
- Đóng gói tiệt khuẩn từng cái
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE/ FDA
Bơm tiêm cản từ dùng cho máy bơm tiêm điện tương thích với môi trường Bơm tiêm cản từ dùng cho máy bơm tiêm điện tương thích với môi trường
MRI, bộ bao gồm: MRI, bộ bao gồm:
- Hai bơm tiêm thể tích 65ml và 115ml - Hai bơm tiêm thể tích 65ml và 115ml
+ Chất liệu: Piton (polycarbonate), đầu cao su (polyisoprene), thân ống bơm + Chất liệu: Piton (polycarbonate), đầu cao su (polyisoprene), thân ống bơm
(polyethylene terephthalate và polycarbonate). (polyethylene terephthalate và polycarbonate).
+ Đường kính trong: 65ml (2.7cm), 115ml (3.6cm) + Đường kính trong: 65ml (2.7cm), 115ml (3.6cm)
+ Vạch chia trên thân ống tiêm rõ nét: 65ml (mỗi vạch cách nhau 5ml), + Vạch chia trên thân ống tiêm rõ nét: 65ml (mỗi vạch cách nhau 5ml),
115ml (mỗi vạch cách nhau 10ml). 115ml (mỗi vạch cách nhau 10ml). Bơm tiêm cản từ
128 128 CĐHA Bơm tiêm cản từ, cỡ - Đầu bơm tiêm: kết nối Luer lock - Đầu bơm tiêm: kết nối Luer lock Chiều dài dây nối T (250cm) dài hơn Hộp/ 1 cái cái 65ml/115ml dùng cho bơm 0 Antmed Trung Quốc 500
65/115ml - Dây nối chữ T: - Dây nối chữ T: so với yêu cầu (150cm tiêm điện Medrad Spectris
+ Chất liệu: polypropylene, polycarbonate, PVC, silicon. + Chất liệu: polypropylene, polycarbonate, PVC, silicon. Solaris EP
+ Hai đầu kết nối female và một đầu luer lock. + Hai đầu kết nối female và một đầu luer lock.
+ Chiều dài: khoảng 150cm + Chiều dài: khoảng 250cm
- Hai đầu lấy thuốc: chất liệu nhựa ABS - Hai đầu lấy thuốc: chất liệu nhựa ABS
- Ống bơm và dây nối chữ T: chịu áp lực khoảng 350psi. - Ống bơm và dây nối chữ T: chịu áp lực khoảng 350psi.
- Tiệt khuẩn - Tiệt khuẩn
- Tương thích máy Medrad Spectris Solaris EP - Tương thích máy Medrad Spectris Solaris EP
- Đạt tiêu chuẩn: FDA/ ISO/ CE - Đạt tiêu chuẩn: FDA/ ISO/ CE
Bơm tiêm liền kim 27G dùng để tiêm ngừa lao (BCG)_x000D_
- Chất liệu: bằng Polypropylene, không chứa latex, lòng bơm tiêm có gờ chặn
pít tông, thân bơm tiêm có vạch chia thể tích rõ, thể tích tối đa 0.5ml_x000D_ Bơm tiêm chủng BCG
130 130 Toàn viện Bơm tiêm liền kim 27G - Kim bằng thép không gỉ, đầu vát, kim bén. Kích cỡ 27G, đường kính 0.4mm, Vượt giá kế hoạch Hộp 100 cái Cái 300860 Becton Dickinson Mỹ
dài 10mm_x000D_ 1/2ml, kim 27G x 3/8"
- Đóng gói tiệt khuẩn từng cái_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ FDA
Bơm tiêm cản quang cho theo máy bơm tiêm điện, bộ bao gồm:
- 01 ống bơm thể tích 190ml
+ Chất liệu: Piston (makrolon), đầu cao su (santoprene TPV), thân ống bơm
(Eastman PET MN052), nắp che bụi (huntsman P5M4K-046).
+ Đường kính trong khoảng 4.6 cm
+ Chiều dài: khoảng 18.7cm. Bơm tiêm cản quang
131 131 CĐHA Bơm tiêm cản quang, cỡ Hộp/ 1 bộ Bộ 190ml dùng cho bơm tiêm 0 Imaxeon Úc 720
190ml - Đầu bơm tiêm: kết nối luer lock. điện chụp CT SALIENT
- 1 ống lấy thuốc nhanh chữ J, chất liệu bằng polyethylene.
- Bơm tiêm và dây nối chịu áp lực khoảng 300psi (hai nòng)
- Có dấu chỉ phát hiện nhanh ống bơm đã được nạp thuốc.
- Tương thích với máy bơm tiêm điện CT Imaxeon Salient (hai nòng).
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn: ISO
Bơm tiêm cản quang dùng cho máy bơm tiêm điện, bao gồm:
- 2 Bơm tiêm, mỗi ống bơm thể tích 200ml: chất liệu bằng cao su tổng hợp
PVC, polypropylene, polycarbonate, không latex, không chất DEHP
- Kết nối đặc biệt Linden luer
- 1 dây nối chữ Y:
+ Chất liệu bằng polypropylene, polycarbonate, không latex, không chất
Bơm tiêm cản quang, cỡ DEHP Bơm tiêm cản quang
132 132 CĐHA Danh mục không có nhà thầu tham dự Hộp / 1 bộ Bộ 0 Liebel-Flarsheim Mỹ 360
200ml + Chiều dài: khoảng 150cm, có van 1 chiều kép 200ml
+ Kết nối gồm 2 đầu female và 1 đầu luer lock
- 2 ống lấy thuốc nhanh, hình chữ J
+ Chất liệu: polypropylene, polycarbonate, không latex, không chất DE HP
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn FDA/ISO/CE
- Tương thích với máy bơm tiêm điện Mallinckrodt Optivantage
Kim cánh bướm dùng trong lấy máu, tiêm thuốc hoặc tiêm truyền trong thời Kim cánh bướm dùng trong lấy máu, tiêm thuốc hoặc tiêm truyền trong thời
gian ngắn_x000D_ gian ngắn_x000D_
- Kim chất liệu bằng Crom-Nikel, trơn láng, đầu kim 3 mặt vát tráng silicone. - Kim chất liệu bằng Crom-Nikel, trơn láng, đầu kim 3 mặt vát tráng silicone.
VENOFIX A G19
_x000D_ _x000D_ VENOFIX A G21
Kích cỡ: 19G (đường kính ngoài 1.1mm; chiều dài 20mm), 21G (đường kính Kích cỡ: 19G (đường kính ngoài 1.1mm; chiều dài 20mm), 21G (đường kính
ngoài 0.8mm; chiều dài 20mm), 23G (đường kính ngoài khoảng 0.6mm; chiều ngoài 0.8mm; chiều dài 20mm), 23G (đường kính ngoài khoảng 0.6mm; chiều VENOFIX A G23 LUER
LOCK+CLOSING CONE 4056310
dài 20mm), 25G (đường kính ngoài khoảng 0.5mm; chiều dài 15mm), 27G dài 20mm), 25G (đường kính ngoài khoảng 0.5mm; chiều dài 15mm), 27G 30C 4056337
133 133 Toàn viện (đường kính ngoài khoảng 0.4mm; chiều dài 10mm) _x000D_ (đường kính ngoài khoảng 0.4mm; chiều dài 10mm) _x000D_ kiểm tra lại catolog sản phẩm Cái B.Braun Malaysia
Kim cánh bướm, các cỡ - Tốc độ dòng chảy từ: 2 - 43ml/phút, thể tích mồi từ 0.3 - 0.4ml_x000D_ - Tốc độ dòng chảy từ: 2 - 43ml/phút, thể tích mồi từ 0.3 - 0.4ml_x000D_ Hộp/50 cái VENOFIX A G25 LUER 4056353
LOCK+CLOSING CONE 4056370
- Chuôi kim, 2 cánh bướm bằng polypropylen trong suốt, không chứa DEHP, - Chuôi kim, 2 cánh bướm bằng polypropylen trong suốt, không chứa DEHP, 30C 4056388
phân biệt kích cỡ kim theo màu sắc của cánh bướm_x000D_ phân biệt kích cỡ kim theo màu sắc của cánh bướm_x000D_ VENOFIX A G27 LUER
- Dây nối: bằng Polypropylen trong suốt, dài khoảng 25 - 30cm, chống xoắn, - Dây nối: bằng PVC/Polypropylen, không chứa DEHP, trong suốt, dài khoảng
LOCK+CLOSING CONE
đầu có khóa luer, tương thích với các đầu nối của dây truyền, bơm tiêm, dây 25 - 30cm, chống xoắn, đầu có khóa luer, tương thích với các đầu nối của dây 30C
nối _x000D_ truyền, bơm tiêm, dây nối _x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn từng cái - Đóng gói tiệt khuẩn từng cái
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE - Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Kim luồn mạch máu, không cánh, không cửa_x000D_ Kim luồn mạch máu, không cánh, không cửa_x000D_
- Chất liệu: ETFE, giữ hình dạng của kim khi thao tác_x000D_ - Chất liệu: ETFE, giữ hình dạng của kim khi thao tác_x000D_
- Kích cỡ: 16G (đường kính trong 1.3mm, chiều dài khoảng 5cm), 18G (đường - Kích cỡ: 16G (đường kính trong 1.3mm, chiều dài khoảng 5cm), 18G (đường
kính trong 0.95mm; chiều dài khoảng 5cm), 20G (đường kính trong 0.8mm; kính trong 0.95mm; chiều dài khoảng 5cm), 20G (đường kính trong 0.8mm; SR+OX1651C;
chiều dài 3.2 - 5cm), 22G (đường kính 1mm; chiều dài 2,5cm), 24G (đường chiều dài 3.2 - 5cm), 22G (đường kính 1mm; chiều dài 2,5cm), 24G (đường SR+OX1851C; Kim 16G:
Kim luồn mạch máu, kính 1mm; chiều dài 1,9cm) kính 1mm; chiều dài 1,9cm) yêu cầu hãng yêu cầu cung cấp SR+OX2032C; 600
139 139 Toàn viện thời gian lưu đến 3 Hộp/ 50 cái Cái 109 157 262 800 SURFLO I.V. Catheter Terumo Philippines 510
ngày, các cỡ - Lưu lượng: từ 15 - 300 ml/phút_x000D_ - Lưu lượng: từ 15 - 300 ml/phút_x000D_ catolog SR+OX2051C; Kim 18G:
- Đầu catheter thiết kế thuôn mượt và sức cản thấp - Đầu catheter thiết kế thuôn mượt và sức cản thấp SR+OX2225C; 200
- Có 4 - 6 đường ngầm cản quang_x000D_ - Có 4 - 6 đường ngầm cản quang_x000D_ SR+OX2419C
- Thời gian lưu đến 3 ngày - Thời gian lưu đến 3 ngày
- Đóng gói tiệt khuẩn - Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE - Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Kim luồn mạch máu an toàn, thời gian lưu đến 3-5 ngày, các cỡ_x000D_
- Kim bằng thép không gỉ , đầu kim 3 mặt vát, có đầu bảo vệ bằng kim loại
dạng lò xo gồm 2 cánh tay đòn bắt chéo nhau._x000D_
VASOFIX SAFETY FEP
- Catheter chất liệu bằng FEP phủ Teflon, có 4 - 6 đường ngầm cản quang, có 18G,1.75 IN.,1.3X45MM-
màng kỵ nước chống máu tràn ra ngoài khi thiết lập đường truyền_x000D_
- Kích cỡ: 18G (đường kính 1.3mm; chiều dài 3.3 - 4.5cm), 20G (đường kính AP
VASOFIX SAFETY FEP 4268130S-03
Kim luồn mạch máu an 1.1mm; chiều dài 3.3 - 4.5cm), 22G (đường kính 0.9mm; chiều dài 2.5cm), 20G,1.25 IN.,1.1X33MM- 4268113S-03
141 141 Toàn viện toàn, thời gian lưu đến 24G (đường kính 0.7mm; chiều dài 1.9cm) _x000D_ Hộp/50 cái Cái 55 17 31 100 B.Braun Malaysia 31,300 Kim 22G
3-5 ngày, các cỡ - Hai cánh chất liệu bằng PVC, không chứa DEHP, linh hoạt theo bề mặt da, AP 4268091S-03
VASOFIX SAFETY FEP 4254503-03
có lỗ thông khí ở hai bên cánh, mã hóa màu theo kích cỡ catheter_x000D_ 22G,1 IN.,0.9X25MM-AP
- Cơ chế trào ngược 2 lần báo hiệu kim đã vào đúng mạch_x000D_
- Tốc độ dòng chảy từ 22 - 96ml/phút_x000D_ INTROCAN SAFETY-W
FEP 24G, 0.7X19MM
- Tương thích với các đầu nối của dây truyền, dây nối
- Đóng gói tiệt khuẩn_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: CE/ ISO_x000D_
Kim luồn mạch máu an toàn, van chống trào ngược, thời gian lưu đến 7 ngày,
các cỡ_x000D_
- Chất liệu sinh học polyurethan vialon hoặc tương đương, có > 4 đường ngầm
cản quang, di động mềm mại theo mạch máu không tổn thương thành
mạch_x000D_
- Kim bằng thép không gỉ, đầu kim 3 mặt vát, sắc bén_x000D_
- Có van chống trào ngược, giảm 95% nguy cơ phơi nhiễm với máu, công nghệ
báo hiệu kim đã vào đúng mạch, có nút bấm lùi kim an toàn sau khi
Kim luồn mạch máu an tiêm._x000D_
toàn, van chống trào - Chuôi catheter bằng Polypropylene và Polycarbonate, mã màu theo kích cỡ, BD Insyte™ Autoguard™
142 142 Toàn viện Hộp/50 cái Cái 9 0 0 3829xx Becton Dickinson Mỹ
ngược, thời gian lưu đến tương thích với hệ thống dây truyền_x000D_ BC Pro Winged 18-24G
7 ngày, các cỡ - Kích cỡ: 18G (đường kính trong 0.9mm, đường kính ngoài 1.3mm; chiều dài
2.9 cm), 20G (đường kính trong 0.8mm, đường kính ngoài 1.1mm; chiều dài
2.5 - 3.0cm), 22G (đường kính trong 0.6m, đường kính ngoài 0.9mm; chiều dài
2.5cm), 24G (đường kính trong 0.5mm, đường kính ngoài 0.7mm; chiều dài
1.9cm) _x000D_
- T ốc độ dòng chảy tối đa: 20-95 ml/giây
- Áp lực tối đa ≥ 250psi
- Đóng gói tiệt khuẩn_x000D_
- T iêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA
Kim tiêm dùng một lần, 26G _x000D_ Kim tiêm dùng một lần, 26G _x000D_
- Chất liệu: thép không gỉ, đốc kim bằng nhựa bán trong suốt_x000D_ - Chất liệu: thép không gỉ, đốc kim bằng nhựa bán trong suốt_x000D_
- Kích cỡ 26G, dài 3.5 -> 3.8 cm, đường kính trong khoảng 0.3mm, đường - Kích cỡ 26G, dài 3.5 -> 3.8 cm, đường kính trong khoảng 0.4mm, đường
143 143 Toàn viện Kim tiêm dùng 1 lần, kính ngoài khoảng 0.6mm kính ngoài khoảng 0.6mm TCKT (xem lại đường kính kim), Hộp/100 cái Cái Kim tiêm Freedom 26G x 0 HWAJIN Korea
26G tham khảo hàng của MPV, freedom 1 1/2" MEDICAL
- Đặc tính: mặt vát sắc bén_x000D_, có nắp bảo vệ - Đặc tính: mặt vát sắc bén_x000D_, có nắp bảo vệ
- Đóng gói tiệt khuẩn_x000D_ - Đóng gói tiệt khuẩn_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE - Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Catheter tĩnh mạch trung tâm 2 đường trẻ em 4Fr cỡ nòng 20, 22 Ga, 5Fr cỡ
nòng 18, 20 Ga
- Chất liệu: Catheter polyurethane tương thích sinh học có cản quang, Dây dẫn
làm bằng hợp kim Nickel-Titan mềm và linh hoạt, chống gãy gập
Catheter tĩnh mạch - Kích thước: Catheter 4Fr (1.4mm), 5Fr (1.7mm) chiều dài L=8cm/ 13cm, Bộ catheter tĩnh mạch BCVC-402-06
151 151 PTTM trung tâm 2 đường bằng dây dẫn: 0.018'' x L=45cm, Cây nong 5F (1.67mm), 6Fr (2.0mm ) chiều dài 5 Bộ/ Hộp Bộ trung tâm 2 nòng VenX cỡ
polyurethane, cỡ 4/5Fr L=6cm, bơm tiêm có lỗ luồn guidewire, kim thẳng 21G x 4cm 4F, 5F dài 6cm, 8cm, BCVC-502-xx BLLifesciences Ấn Độ
dài 6/ 8/ 13cm - Tốc độ dòng 4Fr x 6cm (D:15~30ml/ph; P: 10~20ml/ph); 4Fr x 8cm 13cm các cỡ
(D:15~25ml/ph; P: 9~20ml/ph); 5Fr x 8cm (D:25~45ml/ph; P: 15~30ml/ph)
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn CE
- Tương đương loại VenX
Catheter tĩnh mạch trung tâm 3 đường phủ thuốc, bao gồm các bộ phận sau:
- Catheter bằng polyurethane, không chứa latex, cản quang, có phủ thuốc
kháng khuẩn chlorhexidine và silver sulfadiazine lòng trong catheter, đầu
catheter mềm kiểu Blue Flextip chia vạch từng cm
- Kích cỡ: 7Fr, đường kính trong 2.5mm, dài từ 16->20cm
- Cấu tạo catheter gồm 3 nhánh, nhánh trung tâm 18Ga (thể tích mồi 0.39 ±
0.01ml, tốc độ chảy 1046-1353ml/giờ), nhánh gần 18Ga (thể tích mồi 0.4±
Catheter tĩnh mạch 0.01ml, tốc độ chảy 1154-1477ml/giờ), nhánh xa 16Ga (thể tích mồi 0.41 ±
trung tâm 3 đường, phủ Catheter TMTT Arrow 3
157 157 Toàn viện chlorhexadine và silver 0.01ml, tốc độ chảy 2258-2656ml/giờ) Gói/1 cái Cái nhánh polyurethane, có CV-22703-E Arrow (Teleflex) CH Séc/
- Dây dẫn lò xo 0.81mm x 45/60cm có đầu Advancer làm thẳng đầu cong chữ J CV-25703-E Mỹ/Mexico
sulfadiazine, 7Fr, dài và luồn dây vào đúng vị trí bằng 1 ngón tay, đầu guide wire có đánh dấu vị trí phủ thuốc, 7F 16/20cm
16-> 20 cm
kiểm tra ECG
- 1 Catheter 18Ga x 6.35cm
- 1 kim đo áp lực tĩnh mạch (tranduction probe)
- 1 bơm tiêm 5ml, có lỗ luồn guide - wire khóa Luer
- 1 cây nong 8.5F x 10.2cm
- Bộ phận đi kèm: 3 nút đậy, 3 khóa kẹp, 1 miếng cố định khóa
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA
Catheter tĩnh mạch trung tâm 3 đường phủ ion bạc kháng khuẩn
- Chất liệu: được làm từ polyurethane có chất nền polymer, dây dẫn bằng hợp
kim Nitinol
- Kích thước: Catheter 7Fr gồm 3 nòng 16Ga, 18Ga, 18Ga, dài 16-> 20 cm.
Catheter tĩnh mạch
trung tâm 3 đường bằng Dây dẫn 0.032' '(0.81mm) dài 60cm, kim chọc 18G dài 6.3cm ± 0.5cm Catheter tĩnh mạch trung
158 158 PTTM - Đặc điểm: Catheter phủ thuốc dùng để tiêu diệt hoặc ức chế sự phát triển của Chiều dài dây dẫn dài hơn so với yêu Bộ B-T-7F-15-032 Sungwon Hàn Quốc
polyurethane, phủ ion vi khuẩn (>95% trong 24h), kéo dài thời gian kháng khuẩn (hơn 4 tuần). Tốc cầu Hộp/10 bộ tâm phủ thuốc, 7F 3 nòng B-T-7F-20-032
bạc kháng khuẩn, cỡ 7Fr dài 16/20cm,
dài 16-> 20 cm độ dòng D(16Ga) = 3100 ml/giờ, thể tích mồi = 0.44ml; M(18Ga) = 1500
ml/giờ, thể tích mồi = 0.39ml; P(18Ga) = 1600 ml/giờ, thể tích mồi = 0.39ml;
- Bộ gồm: 1 catheter, 1 dây dẫn, 1 kim chọc, 1cây nong, 1 kim chọc, 1 dao
rạch da, 1 bơm tiêm 5cc có lỗ luồn dây dẫn
- Tiêu chuẩn: KFDA
Catheter tĩnh mạch trung tâm luồn từ ngoại vi dùng để truyền thuốc, dịch và
thức ăn cho trẻ sơ sinh
Catheter tĩnh mạch - 01 catheter chất liệu PUR, cỡ từ 1->2Fr, dài từ 8->20 cm
160 160 GMHS tim trung tâm luồn từ ngoại - Tốc độ truyền dịch 0.7ml/phút -> 1.6ml/phút Danh mục không có nhà thầu tham dự 10 Cái /hộp Cái PREMICATH 12612x VYGON Gmbh & 0
Sơ sinh vi, cỡ từ 1->2Fr, dài từ - Thể tích mồi dịch ban đầu từ 0.07 -> 0.09ml Co.KG/Đức
8->20 cm - 01 kim dẫn đường cỡ 24G
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn ISO/CE/FDA
Catheter tĩnh mạch trung tâm phủ thuốc 4 đường, dài 20cm,
- Chất liệu bằng Polyurethane, phủ thuốc kháng khuẩn AGB,
- Catheter có đường kính ngoài 8.5Fr, nòng xa (16Ga.), tốc độ dòng chảy
2700mL/hr (lưu lượng tối đa 0.43ml). Nòng giữa 1 (14Ga.) tốc độ dòng chảy
5100mL/hr (lưu lượng tối đa 0.54ml). Nòng giữa 2 (18Ga.) tốc độ dòng chảy
Arrow Quad-Lumen
1400mL/hr (lưu lượng tối đa 0.36ml). Nòng gần (18Ga.) tốc độ dòng chảy Central Venous
1600mL/hr (lưu lượng tối đa 0.41ml).
Catheter tĩnh mạch - Đầu catheter Blue Flextip mềm mại không gây tổn thương mạch máu. Dây Catheterization Kit with
162 162 HSTC trung tâm phủ thuốc 4 Gói/1 cái Cái Blue FlexTip® CV-25854 Teleflex Arrow Mỹ
đường kim loại dẫn đường lò xo, mền dẻo, tránh vặn xoắn. ARROWg+ard Blue®
- Đường kính 0.81mm, chiều dài 45cm, có đầu thẳng, đầu cong chữ J, định vị
bằng ECG. Catheter, 8,5F x 8" (20
cm)
- Kim dẫn đường thẳng, 18Ga. 2-1/2" (6.35cm).
- Bơm tiêm Luer-slip 5ml. Cây nong 9Fr. (3.0mm) x 10.2cm.
- Nắp đậy không lỗ. Kẹp Catheter Clamp with Fastener.
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn CE/ISO/FDA
Kim điện cơ đồng tâm dùng 1 lần, dùng để ghi nhận sóng điện cơ.
Kim điện cơ đồng tâm - Chất liệu: Thép không gỉ, đầu nối điện cực kim được mạ vàng. Kim điện cơ đồng tâm
26G, dài 40mm, dùng - Kích cỡ: dài 40mm, đường kính kim 0.45mm, chuẩn 26G, diện tích ghi 0.07
163 163 Thần kinh cho máy Cadwell / mm² Hộp/25 cái Cái dùng 1 lần chuẩn 26G dài D039045401 Spes Medica Ý
40mm
Medtronic - T ương thích với máy điện cơ Sierra Summit Cadwell/ Medtronic
- T iêu chuẩn kỹ thuật: ISO/CE/FDA
Kim điện cơ đồng tâm dùng 1 lần, dùng để ghi nhận sóng điện cơ
- Chất liệu kim: Thép không gỉ , cảm biến: Ag, chất cách điện: Epoxy. Chuôi
kim bằng: Copolymer of Acrylonitrile, Butadiene, and Styrene (ABS). Đầu nối
Kim điện cơ đồng tâm bằng đồng/ mạ vàng, loại kết nối: 0.9 Pin
- Kích cỡ: dài 25mm, đường kính kim 0.30mm, chuẩn 30G, diện tích ghi 0.02
164 164 Thần kinh 30G, dài 25mm, dùng mm², mũi vác 13° Hộp/25 cái Cái Kim điện cơ đồng tâm 740 25-30/25 Ambu Đan Mạch/
cho máy Medtronic / dùng một lần Malaysia
Cadwell - Dụng cụ đi kèm: Dây chuôi kết nối đi kèm được nhà cung cấp tặng miễn phí
trong thời gian sử dụng kim
- Tương thích với máy điện cơ Medtronic/Cadwell
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: ISO/CE/ FDA
Kim lọc thận nhân tạo dùng để lấy máu và trả máu trong thận nhân tạo
- Kim bằng thép không gỉ, cỡ 16G/17G, dài 25mm, đường kính trong
1.27mm/1.45 mm, đường kính ngoài 1.47mm/1.65 mm TMC-AVF-
166 166 Nội thận - thận Kim lọc thận nhân tạo, - Dây dẫn không latex, dài 28-32cm, đường kính trong 3.2 mm, đường kính Hộp/ 50 cái Cái Bộ kim AVF 16G, 17G 016G Công ty CP TTB- Việt Nam
nhân tạo cỡ 16G/17G ngoài 5.0 mm TMC-AVF- VTYT TMC
- Kim có cánh bướm xoay được quanh kim, có back-eye ở đầu kim. 017G
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn: ISO
Kim lọc thận nhân tạo dùng để lấy máu và trả máu trong thận nhân tạo
- Kim bằng thép không gỉ, 3 mặt vát, phủ silicone, cỡ 16G, đường kính 1.6mm,
dài 25mm. Kim chạy thận an toàn
- Dây bằng Polyvinylchloride, không Pyrogenic, không Latex dài 30cm, đường Tulip
168 168 Nội thận - thận Kim lọc thận nhân tạo, kính trong 3.5mm; Hộp/50 cái Cái SAFETOUCH TULIP 0 Nipro (Nhật) Thái Lan
nhân tạo phủ silicone, cỡ 16G - Lưu lượng trung bình 277mL/phút; AVF needle 16Gx1""
- Các bộ phận khác đi kèm: có đầu bảo vệ an toàn nằm sau cánh, có âm báo HTC-30W"
kích hoạt an toàn, thành kim siêu mỏng
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Kim lọc thận nhân tạo dùng để lấy máu và trả máu trong thận nhân tạo
- Kim bằng thép không gỉ, 3 mặt vát, phủ silicone, cỡ 17G, đường kính 1.4
mm, dài 25mm.
- Dây bằng Polyvinylchloride, không Pyrogenic, không Latex dài 30cm, đường
Nội thận - thận Kim lọc thận nhân tạo, kính trong 3.5mm; Kim chạy thận an toàn
169 169 Hộp/50 cái Cái Tulip Safetouch tulip AVF 0 Nipro (Nhật) Thái Lan
nhân tạo phủ silicone, cỡ 17G - Lưu lượng trung bình 210mL/phút; needle 17Gx1" HTC-30W
- Các bộ phận khác đi kèm: có đầu bảo vệ an toàn nằm sau cánh, có âm báo
kích hoạt an toàn, thành kim siêu mỏng
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Kim sinh thiết điều trị khối u vú sử dụng 1 lần cho máy sinh thiết chân không
vú
- Kim bằng thép không gỉ, mũi vát. chất liệu bên trong và vỏ ngoài kim: ABS,
PC và Sillicon. Kim sinh thiết (Phụ kiện Kim 10G :
170 170 Cấp cứu Kim sinh thiết điều trị - Kích thước kim 10G, đường kính bên ngoài: khoảng 3.95mm; đường kính Danh mục nhà thầu tham dự không đạt Hộp/1 cái Cái 0 12 25 90 sử dụng cho máy sinh thiết BXCW140 Medical Park Co. Hàn Quốc 78 80cây
CĐHA khối u vú dùng 1 lần bên trong: khoảng 2.75mm; đường kính bên ngoài ống dẫn khí khoảng tính hợp lệ của HSDT chân không vú – máy Ltd Kim 8G:
1.65mm; đường kính bên trong ống dẫn khí khoảng 1.35mm, chiều dài kim bexcore System BXS100) 10cây
369.5mm, chiều dài mũi kim khoảng 109.0mm.
- Tiệt khuẩn
- Hỗ trợ lắp đặt máy sinh thiết chân không vú
Kim sinh thiết dùng 1 lần, dùng cho sinh thiết mô mềm
- Chất liệu: kim bằng thép không gỉ
- Cỡ 14->22G, dài 10->20cm
- Gồm kim, súng bấm, kim dẫn đường để sinh thiết đồng trục Kim sinh thiết lõi, dùng
Kim sinh thiết dùng 1 - Đầu kim sắc bén không gây chấn thương, cản tia X, tia siêu âm. Đầu kim dẫn cho sinh thiết mô mềm của 0BDPSxxyy.
171 171 Hô hấp lần, dùng cho mô mềm, đường vát 3 mặt. Đầu trên của kim có đầu Luer Lock bằng nhựa trong. Có nút TCKT (xem lại độ sâu cắt mô), làm Gói/1 cái Cái Biomedial, đường kính xx=16/18/20G, Biomedical Srl Ý
việc lại khoa, kiểm tra catolog
các cỡ nhựa trượt để đánh dấu 16/18/20G, chiều dài yy=10/15/20cm
- Thân kim thiết kế cứng chắc, có đánh dấu độ sâu 10/15/20cm
Có hai mức độ sâu khi sinh thiết 12mm và 22mm
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng CE/ISO
Kim sinh thiết dùng 1 lần, dùng với ống soi khí phế quản
- Chất liệu kim: Thép không gỉ
- Thân kim: nhựa Fluororesin
- Ruột kim: Hợp kim Nitinol
- Cỡ kim: 21G, 22G
Kim sinh thiết dùng 1 NA-201SX-
lần, dùng với ống soi - Chiều dài kim: 20 -> 40mm, chỉnh theo 2 hướng để bảo vệ kênh dụng cụ. Kim chọc hút sinh thiết 4021A
172 172 Hô hấp - Dụng cụ kèm theo: 1 bơm tiêm 20ml có kèm khóa 3 ngã, có nút chặn; 1 van Hộp/5 cái Cái Olympus Nhật
khí phế quản, cỡ 21G, nối kênh sinh thiết thích hợp với kênh dụng cụ có đường kính 2.0mm và chiều dùng 1 lần NA-201SX-
22G 4022A
dài làm việc 700mm
- Tương thích với ống soi khí phế quản có đường kính kênh dụng cụ 2.0mm
- Hỗ trợ đặt ống soi khi trúng thầu
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Kim sinh thiết vú, gan, thận, phổi, tuyến giáp, tuyến tiền liệt Size 1413:
400 cây
- Chất liệu bằng thép không gỉ, Size 1416:
- Kích thước:
* Cỡ kim 12->20G, dài 10->20cm, 400 cây
Thận NT, Kim sinh thiết, cỡ 12-> Bard Reynosa S.A. Size 1613:
174 174 CĐHA 20G, dài 10-> 20cm * Chiều dài cắt mô 19mm Hộp/10 cái Cái 265 359 436 1,300 Kim sinh thiết Magnum Magnum de C.V., Mexico 800 100 cây
* Độ sâu cắt: 15->22mm
- Tiệt khuẩn Size 1620:
200cây
- Tiêu chuẩn: ISO/CE Size 1820:
- Tương thích súng Magnum
200 cây
H78712740000
US0
Kim đốt bằng vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn siêu âm
- Chất liệu kim bằng thép không gỉ, cứng, ít xâm lấn. H78770010600
Kim đốt bằng vi sóng - Đầu kim bằng ceramic, 3 mặt vát, có bọc lớp đồng ở phần phát sóng. Kim đốt u bằng sóng 1US0
175 175 CĐHA điều trị u gan dưới - Chiều dài kim đốt các cỡ: 14cm, 19cm, 29cm. Hộp/ 01 cái Cái 0 0 3 10 microwave tương thích Angiodynamics Mỹ 10 Size 14 cm
hướng dẫn siêu âm - Tiệt khuẩn máy Solero H78770010600
- Kim có kênh làm lạnh với cặp cảm biến nhiệt giúp bảo vệ các mô lành. 2US0
- Hỗ trợ đặt máy tại bệnh viện
H78770010600
3US0
RFA 1020
Kim đốt sóng cao tần đầu lạnh, đơn cực điều trị u gan. RFA 1030
- Kim thẳng, chiều dài thân kim khoảng 10cm - 25cm RFA 1507 Kim 2020:
Kim đốt sóng cao tần - Đầu kim nhọn, 3 mặt vát, chiều dài khoảng 0.7 - 3cm, sử dụng với điện áp Cool-Tip RF Ablation RFA 1510
176 176 CĐHA đầu lạnh, đơn cực, dùng cực đại tối đa 156V. Hộp/ 1 cái Cái 160 105 44 90 Single Electrode Kit E RFA 1520 Covidien Mỹ 70 60 cây
Kim 2030:
trong điều trị u gan - Toàn bộ điện cực có thể được nhìn thấy qua CT hoặc hướng dẫn siêu âm, đạt series RFA 1530 30 cây
chuẩn an toàn điện từ EN/IEC 60601/1/2. RFA 2020
- Hỗ trợ đặt máy tại bệnh viện RFA 2030
RFA 2530
Dây truyền dịch dùng trong liệu pháp tiêm truyền cho người bệnh_x000D_
- Chất liệu: PVC, không chứa DEHP_x000D_
- Chiều dài dây: 180cm, đường kính trong khoảng 3mm, đường kính ngoài
khoảng 4mm, có cửa tiêm thuốc an toàn, đầu nối dạng khóa xoắn vặn_x000D_
- Bầu đếm giọt có 2 ngăn cứng - mềm, màng lọc dịch khoảng 15µm, van thông
INTRAFIX SAFESET I.S.
183 183 Toàn viện Dây truyền dịch đuổi khí có màng lọc vi khuẩn Thùng/ 100 Bộ 55 56 76 100 TUBING LENGHT 4063005 B.Braun Việt Nam 1,740
khí tự động, dài 180cm - Kháng lực khoảng 2 bar_x000D_ hoặc tương đương bộ
- Có chức năng tự động: đuổi khí, ngưng truyền khi hết dịch_x000D_ 180CM
- Tương thích với đầu nối catheter, dây nối, đảm bảo không rò rỉ dịch_x000D_
- Có bộ phận điều chỉnh giọt kiểu con lăn_x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE
Dây truyền dịch tránh ánh sáng dùng trong tiêm truyền hóa chất điều trị ung
thư _x000D_
- Chất liệu: PUR, không chứa DEHP, tránh ánh sáng_x000D_
- Chiều dài dây: 180cm, đường kính trong khoảng 3mm, đường kính ngoài
khoảng 4mm, có cửa tiêm thuốc an toàn, đầu nối dạng khóa xoắn vặn_x000D_
- Bầu đếm giọt có 2 ngăn cứng - mềm, màng lọc dịch khoảng 15µm, van thông
INTRAFIX SAFESET
184 184 Toàn viện Dây truyền dịch tránh khí có màng lọc vi khuẩn Thùng/ 100 Cái UV-PROTECT. LL, 4063131 B.Braun Việt Nam
ánh sáng, dài 180cm - Kháng lực khoảng 2 bar cái
hoặc tương đương 180CM
- Có chức năng tự động: đuổi khí, ngưng truyền khi hết dịch_x000D_
- Tương thích với đầu nối catheter, dây nối, đảm bảo không rò rỉ dịch_x000D_
- Có bộ phận điều chỉnh giọt kiểu con lăn_x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Dây nối lấy thuốc dùng với máy bơm cản quang
- Chất liệu: PUR, PVC (không chứa DEHP và cao su)
- Chịu được áp lực: tối đa 20 bar
- Cấu tạo: gồm 1 đầu thiết kế xoắn vặn có nắp bảo vệ, 1 đầu có 3 nhánh lấy
185 185 Cơ sở 2 Dây nối lấy thuốc dùng thuốc với bộ lọc khí có nắp bảo vệ, trên dây có bộ lọc cặn với van 1 chiều và 1 hộp/ cái Cái Dây truyền thuốc – Pump XD 8003 Ulrich medical Đức
với máy bơm cản quang cảm biến áp suất Tubing XD 8003
- Tương thích với máy bơm cản quang Ulrichinject CT motion
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO/CE
Hoặc tương đương với dây nối dùng cho
Dây nối dùng với dây lấy thuốc cho máy bơm tiêm cản quang
- Chất liệu: PUR, PVC (không chứa DEHP và cao su)
- Chiều dài dây: tối thiểu 2.5m
- Chịu được áp lực: tối đa 20 bar
- Cấu tạo: gồm 1 đầu male dạng luer lock với van 1 chiều có nắp bảo vệ, 1 đầu
Dây nối dùng với dây female luer lock có nắp bảo vệ, van 1 chiều thứ 2 được tích hợp trên dây, thiết
186 186 Cơ sở 2 lấy thuốc, dài 2.5m kế van tự đóng Gói/10 cái cái Dây truyền bệnh nhân XD 2040 Ulrich medical Đức
- Tương thích với dây nối lấy thuốc dùng cho máy bơm cản quang
Ulrichinject CT motion
- Tiệt khuẩn
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO/CE
Găng tay sạch có bột dùng trong thăm khám, chăm sóc người bệnh, các cỡ
- Chất liệu: latex cao su thiên nhiên, có bột nhẹ
- Thiết kế găng tay có các ngón thẳng, phù hợp với hình dáng bàn tay của
người sử dụng, viền gân ở cổ tay
- Kích cỡ: XS, S, M, L
- Chiều dài găng tay: Size XS, S (tối thiểu 220 mm), Size M, L (tối thiểu
230mm)
Găng tay sạch có bột, - Chiều rộng lòng bàn tay: Size XS (≤ 80mm), Size S (80 ± 10), Size M (90 ± Găng tay khám bệnh các
197 197 Toàn viện 10), Size L (110 ± 10) Bổ sung kích thước vùng nhám Hộp/ 50 đôi Đôi 62,950 0 9,700 0 0 Supermax Malaysia
các cỡ - Độ dày vùng trơn nhẵn: tối thiểu 0.08 mm, tối đa 2.00 mm cỡ
- Độ dày vùng nhám: tối thiểu 0.11 mm, tối đa: 2.03 mm
- Đặc tính: Lực kéo đứt tối thiểu trước khi già hóa nhanh 6.0N, Độ giãn dài tối
thiểu khi đứt trước khi già hóa nhanh 650%, Lực kéo tối thiểu khi đứt sau khi
già hóa nhanh 6.0N, Độ giãn dài tối thiểu khi đứt sau khi già hóa nhanh 500%
- Hàm lượng protein gây dị ứng ≤ 200mcg/dm²
- Hàm lượng bột ≤ 10mg/dm²
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA
Găng tay sạch không bột dùng trong thăm khám, chăm sóc người bệnh, các cỡ
- Chất liệu: cao su thiên nhiên
- Thiết kế găng tay có các ngón thẳng, phù hợp với hình dáng bàn tay của
người sử dụng, bề mặt nhám, viền gân ở cổ tay
- Kích cỡ: XS, S, M, L
- Chiều dài găng tay: Size XS, S (tối thiểu 220 mm), Size M, L (tối thiểu
230mm) Găng tay khám cao su
- Chiều rộng lòng bàn tay: Size XS (≤ 80mm), Size S (80 ± 10), Size M (90 ± không bột bề mặt nhám Size M:
Găng tay sạch không 100000
198 198 Toàn viện 10), Size L (110 ± 10) Bổ sung kích thước vùng nhám Hộp/ 50 đôi Đôi 32,700 109,425 71,800 200,000 các size XS, S, M, L, có 0 WRP Malaysia 178,000 151,700
bột, các cỡ - Độ dày vùng trơn nhẵn: tối thiểu 0.08 mm, tối đa 2.00 mm kháng khuẩn các size XS, Size S:
- Độ dày vùng nhám: tối thiểu 0.11 mm, tối đa: 2.03 mm S, M, L. 100000
- Đặc tính: Lực kéo đứt tối thiểu trước khi già hóa nhanh 7.0N, Độ giãn dài tối
thiểu khi đứt trước khi già hóa nhanh 650%, Lực kéo tối thiểu khi đứt sau khi
già hóa nhanh 6.0N, Độ giãn dài tối thiểu khi đứt sau khi già hóa nhanh 500%
- Hàm lượng protein gây dị ứng ≤ 50mcg/dm²
- Hàm lượng bột ≤ 2mg/dm² (hoặc ≤ 2mg/găng)
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA
Găng tay tiệt khuẩn, không bột dùng trong các thủ thuật/ phẫu thuật
- Chất liệu: cao su neoprene (Polycloropren), mặt ngoài phủ lớp siliocne trơn
láng, mặt trong phủ Polyurethane và silicone
- Màu sắc: xanh lá cây/ trắng sữa/ nâu
- Thiết kế găng tay có các ngón thẳng mượt, phù hợp với hình dáng bàn tay của
người sử dụng, cổ găng tạo 1 lớp bo cổ tay không cuốn biên, sử dụng công
TCKT (sai lỗi chính tả "silicone", làm
Găng tay tiệt khuẩn, nghệ tạo độ nhám ma sát ở lòng bàn tay và ngón tay, có khả năng chống tế rõ đặc tính bề mặt găng tay), tìm tiêu Găng tiệt trùng GAMMEX Gammex Non-
201 201 Toàn viện không bột, chiều dài tối bào/virut xâm nhập, tính trơ với cồn và một số hóa chất khác chuẩn VN về găng tay phẫu thuật, làm Gói/1 đôi Đôi Non-Latex (Neoprene) Latex Powder- Ansell Mã Lai
thiểu 260 đến 280 mm, - Kích cỡ: 6, 6.5, 7, 7.5, 8, chiều rộng từ 77 ± 5 mm đến 106 ± 6mm, chiều dài
rõ tiêu chí vùng trơn nhẵn và vùng không bột, xanh lá Free
các cỡ tối thiểu 260 đến 280mm nhám
- Độ dày tối thiểu: vùng trơn nhẵn tối thiểu 0.1mm, vùng nhám 0.13mm
- Đặc tính: Lực kéo đứt tối thiểu trước khi già hóa nhanh 9N, Độ giãn dài tối
thiểu khi đứt trước khi già hóa nhanh 600%, Lực kéo đứt tối thiểu sau khi già
hóa nhanh 9N, Độ giãn dài tối thiểu khi đứt sau khi già hóa nhanh 500%
- Hàm lượng protein gây dị ứng ≤ 50mcg/dm²
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Găng tay tiệt khuẩn, không bột dùng trong các thủ thuật/ phẫu thuật
- Chất liệu: mủ cao su tự nhiên cô đặc, phủ lớp polymer, màu trắng tự
nhiên_x000D_
- Thiết kế găng tay có các ngón thẳng mượt, phù hợp với hình dáng bàn tay của
người sử dụng, viền gân ở cổ tay_x000D_
- Kích cỡ: số 6, 6.5, 7, 7.5 Găng tay cao su tự nhiên
Size 7: 300
Găng tay tiệt khuẩn, - Chiều dài tối thiểu: khoảng 290 ± 10 mm cô đặc phẫu thuật tiệt đôi
202 202 Toàn viện không bột, dài khoảng - Chiều rộng lòng bàn tay: Size 6 (77 ± 5 mm), size 6.5 (83 ± 5 mm), size 7 Hộp/50 đôi Đôi 702 785 589 1,800 trùng không bột Profeel 0 WRP Malaysia 14,200 1,090
290 ± 10 mm (89 ± 5 mm), size 7.5 (95 ± 5 mm) DHD Platinum các số 6; Size 7.5:
1500 đôi
- Độ dày tối thiểu: vùng trơn nhẵn tối thiểu 0.1mm, vùng nhám 0.13mm 6.5; 7; 7.5
- Đặc tính: Lực kéo đứt tối thiểu trước khi già hóa nhanh 24N, Độ giãn dài tối
thiểu khi đứt trước khi già hóa nhanh 700%, Lực kéo đứt tối thiểu sau khi già
hóa nhanh 9.5N, Độ giãn dài tối thiểu khi đứt sau khi già hóa nhanh 550%
- Hàm lượng protein gây dị ứng ≤ 50mcg/dm²
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Dây cho ăn dùng cho các loại súp có độ nhớt cao (súp sệt)
- Chất liệu:
* Kim, khóa, đầu kết nối sonde bằng nhựa bằng nhựa Acrylonitrile butadien
styrene;
Dây cho ăn dùng cho * Bầu đếm giọt, dây dẫn bằng nhựa y tế khoa dinh dưỡng về phân loại trang Dây nuôi ăn súp dinh
208 208 dinh dưỡng các loại súp có độ nhớt Gói/1 cái Cái dưỡng, các loại súp có độ 0 Đại Nam Việt Nam
cao - Kích thước: 120 cm x 4.8mmx 3.5mm. thiết bị???, không phân nhóm nhớt cao
- Tiệt khuẩn
-Tương thích: Có kim cắm vào nút cao su. Dùng để truyền cho tất cả các loại
chai có miệng chai đậy nút cao Su và niềng lại bằng nút nhôm
- Tiêu chuẩn: ISO
Túi đựng dung dịch nuôi dưỡng có nắp đậy, dùng cho máy EPUMP
- Chất liệu: PVC, không chứa DEHP
- Thể tích chứa 1000ml
Túi đựng dung dịch nuôi
210 210 Toàn viện dưỡng tương thích máy - Thân túi có vạch chia thể tích, mỗi vạch chia cách nhau 100ml Hộp/30 cái Cái K924 1000ML PUMP 673622 Covidien Mexico
- Túi có nắp đậy, đi liền dây nối dài > 60cm, có bầu đếm giọt và khóa kiểm SET INDIV
EPUMP, 1000ml soát thể tích, đầu nối tương thích với đầu nối của ống thông mũi dạ dày
- Dùng cho máy EPUMP K924 (máy bệnh viện)
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Túi chứa dịch có chất gel tạo đông dùng cho máy hút áp lực âm
- Chất liệu: bằng nhựa Vinyl với tấm đỡ bằng polyethylene, kèm dây nối hút
dịch, kẹp đường ống_x000D_
Túi chứa dịch có chất - Dung tích: 250ml/1000ml_x000D_
gel tạo đông, dùng cho - Có phin lọc kháng khuẩn, khử mùi, chất gel tạo đông_x000D_ Túi chứa dịch thải 250, Lohmann &
221 221 Toàn viện Gói/1 cái Cái 32900 Rauscher Czech
máy hút áp lực âm, loại - Cảm biến báo khi dịch đầy_x000D_ 1000 ml GmbH - Đức
250/1000ml - Đóng gói tiệt khuẩn_x000D_
- Hỗ trợ đặt máy tại Bệnh viện_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE_x000D_
- Hoặc tương đương loại Suprasorb Cnp P3
Bình đựng dịch dùng trong dẫn lưu dịch màng phổi
- Chất liệu: Polytyrene chống sốc
- Cấu tạo: Thiết kế bình thẳng đứng, màu trắng trong suốt dể kiểm tra chất
lỏng. Dung tích bình 1800ml. Trên nắp bình có 3 lỗ thông: 01 lỗ thông khí, 01
Bình đựng dịch dẫn lưu lỗ hút dịch chân không, 01 lỗ hút dịch từ người bệnh. Cơ chế 1 chiều Water- Bình dẫn lưu màng phổi
223 223 Hô hấp màng phổi, bằng nhựa, seal ngăn không khí và chất lỏng chảy ngược vào phổi. Vạch chia độ (cách Hộp/1 cái Cái H3915 Pashco Đài Loan
cỡ 1800ml nhau 50ml) rõ ràng giúp dễ dàng xác định được lượng chất thải. Vạch đánh dấu bằng nhựa 1800ml có dây
rõ ràng đảm bảo dưới mực nước chỉ định (underwater seal).
- Kèm dây nối dài 125cm mềm gắn trực tiếp vào bình chứa dịch và 1 đầu gắn
vào ống dẫn lưu từ người bệnh, chống xoắn hút áp lực cao không bị tóp.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Túi đựng mẫu bệnh phẩm bằng Polyetylen màu trắng, có đáy nhọn và miệng
túi có dây cột, TBP007-
225 225 Toàn viện Túi đựng mẫu bệnh - Cỡ 9cm x 17cm, 12cm x 17cm, 17cm x 27cm, Danh mục không có nhà thầu tham dự Gói/1 cái Cái Túi đựng bệnh phẩm vô TBP009- Tương Lai Việt Nam
phẩm trùng các cỡ
- Đóng gói tiệt khuẩn TBP012
- Tiêu chuẩn chất lượng: T CCS
Túi hậu môn nhân tạo 1 mảnh, xả được, loại trong, có khóa cuốn_x000D_
- Đế dán túi bằng hydrocolloid, đường kính vòng cắt tối thiểu 15mm, tối đa
60mm_x000D_
Túi hậu môn nhân tạo 1 - Miệng xả túi rộng khoảng 7cm_x000D_
226 226 Toàn viện mảnh, xả được, loại - Dung tích chứa tối thiểu 550ml_x000D_ Hộp/10 cái Cái FLEXIMA DRAINABLE 42815A B.Braun Pháp
trong, có khóa cuốn ROLL UP 15-60MM
- Đặc tính: màu trong, có khóa cuốn, bộ lọc khí chống nước, không kích ứng
da_x000D_
- T iêu chuẩn chất lượng: ISO
- Hoặc
Túi hậutương đươngtạoloại
môn nhân Flexima
1 mảnh, có khóa cuốn, có bộ lọc khí_x000D_
- Đế dán túi bằng hydrocolloid, độ pH từ 4.0 - 5.5, với cấu trúc liên kết vật lý
Styrene-Isoprene-Styrene, vòng cắt tối đa 64mm_x000D_
- Chiều dài túi khoảng 30cm, phía dưới thiết kế khóa dạng cuốn chắc
chắn_x000D_
Túi hậu môn nhân tạo, 1 - Bộ lọc khí AF300 cung cấp vùng bề mặt lưu lượng thông khí lên Túi hậu môn nhân tạo 1 Hollister
227 227 Toàn viện mảnh, có khóa cuốn và Hộp/10 cái Cái mảnh có bộ lọc khí và 8331 Mỹ
bộ lọc khí 300mm2._x000D_ khóa cuốn Hollister Incorporated
- Đặc tính: túi màu trắng trong, bộ lọc giúp khí dễ dàng thoát ra ngoài, mùi hôi
được giữ lại bên trong, túi không bị phồng, bộ lọc không thấm nước, không tồn
dư keo trên da người bệnh khi tháo túi_x000D_
- T iêu chuẩn chất lượng: ISO
- Hoặc tương đương loại Holister
Túi hậu môn nhân tạo 1 mảnh, xả được, loại trong, sử dụng với kẹp hậu môn
thường dùng cho người bệnh sau phẫu thuật_x000D_
- Túi chứa một mặt có lớp thoáng mồ hôi, một mặt lưới thoáng khí, chiều dài
túi khoảng 30.5cm_x000D_
Túi hậu môn nhân tạo, 1 - Đế gồm 2 vòng dán, vòng trong có đường kính khoảng 92mm, vòng ngoài có Túi hậu môn nhân tạo một ConvaTec
Hộp /10 cái Dominican
228 228 Toàn viện mảnh, xả được, sử dụng đường kính khoảng 130mm_x000D_ + 1 kẹp Cái mảnh ActiveLife One- 22771 Dominican Republic
với kẹp hậu môn - Đặc tính: vòng trong thấm hút mồ hôi, bảo vệ da, vòng ngoài mỏng và linh Piece Drainable Pouch Republic, Inc.
hoạt tăng cường khả năng bám dính, vòng cắt tối đa khoảng 65mm_x000D_
- Thời gian sử dụng tối thiểu 5 ngày_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE_x000D_
- Hoặc tương đương loại ActiveLife One-Piece
Túi hậu môn nhân tạo 2 mảnh, có khóa cuốn, có bộ lọc khí_x000D_
- Chất liệu: Vinyl_x000D_
- Đường kính vòng gắn 70mm, chiều dài túi 30cm_x000D_
- Túi chứa loại trong hoặc đục, gồm 4 lớp: lớp trong giúp gắn kết các lớp, lớp
Túi hậu môn nhân tạo, 2 ngăn mùi, lớp dính giúp các lớp dính vào nhau, lớp chống ồn_x000D_ Túi chứa phân Hollister Hollister
229 229 Toàn viện mảnh, có khóa cuốn và - Đặc điểm: có khóa cuốn, có bộ lọc khí, lưu lượng thông khí khoảng 300mm2, Hộp/10 cái Cái 70mm có bộ lọc khí và 18194 Mỹ
bộ lọc khí giúp thoát khí dễ dàng nhưng mùi hôi bị giữ lại, bộ lọc khí không thấm nước. khóa cuốn Incorporated
Vòng gắn khớp với đế dán và không gây đau cho người bệnh_x000D_
- Dùng với đế dán túi cùng hãng_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO
- Hoặc tương đương loại Holister
Ống ca-nuyn mở khí quản 2 nòng, không bóng, không cửa sổ dùng trong
trường hợp người bệnh có thở tự nhiên
- Cấu tạo gồm: 01 ca-nuyn mở khí quản, 01 nòng trong dài, 2 nòng trong ngắn,
01 cây nòng dẫn đường
- Chất liệu: nhựa mềm, không DEHP
- Kích cỡ: cỡ 4 (đường kính trong 5.0mm, đường kính ngoài 9.4mm; chiều dài SHILEY TRAC. W/O
Ống ca-nuyn mở khí 65mm), cỡ 6 (đường kính trong 6.4mm; đường kính ngoài 10,8mm; chiều dài CUFF 4CFS(1S)
233 233 Tai mũi họng quản 2 nòng, không 76mm), cỡ 8 (đường kính trong 7.6mm; đường kính ngoài 12.2mm; chiều dài Hộp/1 cái Cái SHILEY TRAC. W/O 4CFS; 6CFS; Covidien Mexico
bóng, không cửa sổ, cỡ 81mm) CUFF 6CFS(1S) 8CFS
4,6,8 - Nòng trong dài sử dụng nhiều lần, có khóa vặn, tương thích với đầu nối tiêu SHILEY TRAC. W/O
chuẩn 15mm CUFF 8CFS(1S)
- 02 Nòng trong ngắn, có nắp đậy, dùng khi người bệnh cần tập thở
- 01 Nòng dẫn đường, đầu tròn
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
- Hoặc tương đương loại SHILEY TRAC. W/O CUFF
Ống nội khí quản cổng miệng, có bóng chèn hình nón và dây hút đàm ngay
dưới thanh môn ngăn nguy cơ hít sặc
- Chất liệu bằng Polyvinylclorua (PVC) mềm dẻo, cảm ứng nhiệt, không chứa
Latex.
Ống nội khí quản cổng - Cỡ 6-> 8, dài 308 -> 375mm, đường kính trong ống 6 - 9mm 18865,
TAPER GUARD EVAC
237 237 GMHS miệng có bóng kèm lỗ - Thân trơn, đường cản quang màu xanh đậm định vị ống. Đầu ống tù an toàn Hộp/10 cái Cái TRACH FR: 6.5, 7.0, 7.5, 18870, Covidien Mexico
HSTC hút dịch cỡ tránh tổn thương niêm mạc khi đặt ống. 18875,
6 -> 8 - Bóng chèn có thể tích lớn, áp lực thấp < 27cm H20. 8.0 18880
- Lỗ hút sát bóng chèn giúp hút tối đa dịch đọng trên bóng. Đầu hút và nắp đậy
có đánh dầu màu dễ nhận biết
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn CE/ ISO/FDA
RLC-x-038,
RLC-x-038MB, Rớt thầu
RLCxx-xx- 1122
Ống dẫn lưu đường mật qua da có khóa,
- Kích thước: 6.5F, 7.5F 8.5F, 10F, 12F, 14F với chiều dài catheter 15, 25 và 038MB, BS Dương
Bộ dẫn lưu đường mật RLCxx-x- đề xuất dự
qua da có khoá, kích 40 cm. Ống dẫn lưu qua da có 038MB, RLC- Merit Medical trù cho
253 253 CĐHA - Đầu tip cong hình đuôi lợn (pigtail), đầu nhọn và lớp phủ ái nước. Danh mục không có nhà thầu tham dự Hộp 5 cái Cái 0 0 0 20 Mỹ 20
thước 6.5F, 7.5F, 8.5F - Thiết kế với cơ chế khóa bằng một tay. khóa Resolve xx-038; RLC- Systems. Inc 2023
và 10F, 12F, 14F xx-038MB; Size 12F:
- Điểm đánh dấu cản quang được gắn trên thân ống, có 8 đến 9 lỗ thoát dịch. RLC-NV-x; 10 bộ
- Tiêu chuẩn: FDA/ISO
RLC-NV-xx; Size 10F:
RLCMB-NV-x; 10 bộ
RLCMB-NV-xx
Ống dẫn lưu mủ, huyết thanh, máu hoặc các chất dịch trong các khoang cơ thể,
Ống dẫn lưu bằng cao - Chất liệu bằng cao su tự nhiên, mềm, mỏng dai, độ đàn hồi cao, không có
254 254 GMHS su, đường kính 0.6-> tính độc hại, Danh mục không có nhà thầu tham dự Gói/1 cái Cái Dẫn lưu penrose 0 Merufa Việt Nam
2.5cm - Đường kính 0.6 –> 2.5cm
- Tiệt khuẩn
Ống hút thai bằng nhựa Polyetylen (PE) màu trắng trong, mềm dẻo, trơn láng
không có cạnh bén, Ống hút điều kinh
257 257 Phụ sản Ống hút thai Vượt giá kế hoạch Gói/1 cái Cái 0 Thời Thanh Bình Việt Nam 850
- Đường kính 0.4cm, 0.5cm, 0.6cm tiệt trùng các số
- Tiệt khuẩn
Bộ dây hút đàm kín dùng để hút đàm cho người bệnh có đặt ống nội khí quản
hoặc mở khí quản nhằm giảm nguy cơ nhiễm trùng, giảm tình trạng thoát khí
khi có thở máy_x000D_
Cấu tạo:_x000D_
- Ống hút bằng nhựa PVC, thân trơn nhẵn, có cản quang, có vạch chia, mỗi
vạch cách nhau 1cm. Đường kính ngoài: 4.0 -> 5.3mm, dài khoảng 30 - 57cm.
- Cỡ 12-> 16fr. Đầu ống kiểu Mully bo tròn có 3 lỗ hút: 1 lỗ lớn ở đầu xa và 2 Dây hút đàm kín CATHY,
lỗ hút hỗ trợ ở 2 bên. Ống hút được bảo vệ bằng vỏ bọc mỏng, mềm chắc,
Bộ dây hút đàm kín, cỡ trong suốt có màng lọc khuẩn Unomedical Slovakia
260 260 Toàn viện Gói/1 bộ Bộ 5micron, co nối xoay Z210-xx
12- >16Fr - Van mở và khóa đường luồn ống hút bằng Polypropylene, dạng núm xoay, có được, dây chia vạch, CH12 (ConvaTec) (Ireland, Anh)
chỉ báo vị trí đóng/mở_x000D_
- Van rửa một chiều. Đầu nối với hệ thống hút: bằng Polypropylene, tương ~ 16, dài 45cm
thích với hệ thống hút đàm tại Bệnh viện
- Co nối T với ống nội khí quản/ mở khí quản, hệ thống dây thở: thiết kế dạng
xoay theo chiều mũi tên_x000D_
- Phụ kiện đi kèm: Co nối
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Ống hút dịch dùng trong sinh thiết nội mạc tử cung
- Chất liệu: Vỏ bằng nhựa polypropylen trong suốt
- Chiều dài: khoảng 26.5cm; đường kính trong khoảng 2.6mm; đường kính
Ống hút dịch dùng trong ngoài khoảng 3.1mm,
266 266 Phụ sản Gói/1 cái Cái Dụng cụ sinh thiết nội mạc 8200 Cooper Surgical Mỹ
sinh thiết nội mạc tử - Đặc điểm: có vạch chia mỗi 1cm, đầu tù, có lỗ mở khoảng 2mm có các cạnh tử cung
cung sắc bén cách đầu xa khoảng 4cm. Pit tông bằng nhựa acetal mềm, di chuyển
tạo chân không cho lòng ống không cần nối với nguồn hút áp lực
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE
Bộ chuyển tiếp dùng trong lọc màng bụng kết nối giữa Catheter và túi dịch lọc
Nội thận - thận Bộ phận chuyển tiếp - Chất liệu bằng polythylene Bộ chuyển tiếp (Minicap
267 267 nhân tạo dùng trong lọc màng Baxter Healthcare Mỹ
bụng kết nối giữa - Thiết kế: đầu nối khóa, kẹp bật tắt, ống và đầu nối khóa Luer Danh mục không có nhà thầu tham dự Hộp/6 cái Cái Extended Life PD Transfer 5C4482
Corporation
niệu (40) - Tiệt khuẩn Set with Twist Clamp)
catheter và túi dịch lọc - Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE
Dây nối dùng trong truyền thuốc qua bơm tiêm điện_x000D_
- Chất liệu: PVC, không có chất phụ gia DEHP , thay thế bằng DEHT an toàn,
mềm dẻo, trong suốt, chống xoắn._x000D_
- Chiều dài: 140 ± 5cm, đường kính trong khoảng 0.9 mm, đường kính ngoài
Dây nối dùng truyền khoảng 1.9mm_x000D_ EXTENSION LINE,
268 268 Toàn viện thuốc qua bơm tiêm - Thể tích đuổi khí ≤ 1ml Hộp/25 cái Cái TYPE: MINIMUM 9500065 B.Braun Việt Nam
điện, dài 140 ± 5cm - Kháng lực 2 bar hoặc tương đương VOLUME, 140CM
- Đầu nối male và female, tương thích với các loại bơm tiêm và catheter, đảm
bảo không rò gỉ _x000D_
- Tiệt khuẩn_x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA
Khóa ba ngã_x000D_
- Chất liệu: Polyamide_x000D_/Polycarbonate, nút đậy bằng Polyprothylene
- Gồm 1 đầu male khóa xoay luer tương thích với hệ thống catheter, 2 đầu
female luer lock tương thích với hệ thống dây truyền hoặc bơm tiêm, nút xoay
được 360 độ_x000D_
272 272 Toàn viện Khóa ba ngã Hộp/50 cái Cái 79 152 193 300 DISCOFIX C-3 BLUE 16494C B.Braun Thụy Sỹ 1,700
- Chịu được áp lực tối thiểu 2 bar_x000D_ hoặc tương đương
- Đặc tính: chống nứt gãy, không bị rò rỉ dịch khi truyền với nhũ dịch
béo_x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn từng cái
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Ống nối chữ Y, dùng kết nối hệ thống dẫn lưu
- Chất liệu: nhựa carbonate trong suốt
- Kích cỡ: 1/4x1/4x1/4; 1/2x3/8x3/8; 3/8x3/8x3/8; 1/4 x 3/16 x 3/16;
3/8x3/8x1/4... Co nối Y có luer lock các
273 273 PTTM Ống nối chữ Y, các cỡ Hộp/50 cái Cái B-CN-Yxxx Bllifesciences Ấn Độ
- Đặc tính: chữ Y, 3 đầu male, tương thích với hệ thống dây nối của Bệnh cỡ
viện, có hoặc không có khóa luer lock
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Ống nối thẳng dùng trong tuần hoàn ngoài cơ thể, kết nối dẫn lưu_x000D_
- Chất liệu nhựa carbonate trong suốt_x000D_
- Kích cỡ: 1/4 x 3/16 ; 3/16 x 3/16; 1/2x1/2; 3/8x1/4; 3/8x3/8; 1/4x1/4;
Ống nối thẳng, có hoặc
274 274 Toàn viện không có khóa luer lock, 1/2x3/8..._x000D_ Hộp/50 cái Cái Co nối thẳng có luer lock B-CN-SxxL Bllifesciences Ấn Độ
- Đặc tính: 2 đầu male, tương thích với hệ thống dây nối của Bệnh viện, Co các cỡ
các cỡ nối thẳng có hoặc không có khóa luer lock_x000D_
- Đóng gói tiệt khuẩn _x000D_
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE
Catheter lọc máu đường hầm hai nòng dùng trong lọc máu
- Chất liệu polyurethane, 15Fr, dài 28cm ->32cm
- Thiết kế nòng double “D'' , đầu dạng chẻ (Split)
- Bộ phần đi kèm
01 Catheter có Stylet Catheter lọc máu, hai
Catheter lọc máu đường nòng, chất liệu
Nội thận - thận hầm hai nòng bằng 01 kim luồn 18G polyurethan, dùng lâu dài MCST1528- Medical
277 277 01 hoặc 02 dây dẫn đường 0.038” x 70 cm khoa Thận kiểm tra lại tiêu chí Hộp/5 cái Cái Mỹ/ Mexico
nhân tạo polyurethane, 15Fr, dài 02 que nong Eschelon 2SE Components
28 -> 32cm
01 đường hầm
01 Bộ nong catheter 18F
02 nút đậy catheter
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA
Catheter lọc máu đường hầm hai nòng dùng trong lọc máu
- Chất liệu polyurethane, 14.5Fr, dài 24->28cm
- Thiết kế thân thẳng và cong, tốc độ lưu thông ≥ 400ml/phút.
- Bộ phận đi kèm:
Catheter lọc máu, hai
Catheter lọc máu đường 1 Catheter, 1 Kim nòng, chất liệu HFS24E,
1 Dây dẫn đường đầu chữ J 0.035’’×70cm
278 278 Nội thận - thận hầm hai nòng bằng 2 Que nong Hôp/5 cái Cái polyurethan loại HFS 24- HFS24PCE, Medical Mỹ/ Mexico
nhân tạo polyurethane, cỡ 14.5Fr, 28 HFS28E, Components
dài 24->28cm 1 Dao HFS28PCE
1 Đường hầm
1 Van siêu âm dẫn đường
2 nút đậy catheter
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn: ISO/ CE/ FDA
Ống thông thẩm phân phúc mạc cấp tính hoặc mãn tính và hóa trị liệu trong
màng bụng cho người lớn
- Chất liệu: Silicon trong suốt có cản quang
Ống thông thẩm phân - Đầu ống có 22 lỗ nhỏ giúp dịch thẩm phân lưu thông
phúc mạc cấp tính hoặc - 2 nút chặn kích thước 1cm, khoảng cách giữa 2 nút chặn 6cm. 1 nút đặt dưới Ống thông thẩm phân phúc
280 280 GMHS tim mãn tính và hóa trị liệu da, 1 nút đặt ở màng bụng 5 cái / hộp Cái mạc cấp tính / Peritoneal 8888422170 Costa Rica/ 0
Covidien
trong màng bụng cho - Đoạn hút dịch dài 20.5 cm. Dialysis Catheter And Kits
người lớn - Đường kính trong: 2.6mm (8Fr.), đường kính ngoài: 4.9mm (15Fr). Chiều dài
ống thông: 62cm.
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn: CE/ CE/FDA.
Ống thông dùng được cho chạy thẩm phân cấp tính hoặc mãn tính và hóa trị
liệu trong màng bụng cho trẻ em
- Chất liệu: Silicon trong suốt có cản quang
Ống thông thẩm phân - Đầu ống có 10 lỗ nhỏ giúp dịch thẩm phân lưu thông nhẹ nhàng
phúc mạc cấp tính hoặc - 2 nút chặn kích thước 0.75cm, khoảng cách giữa 2 nút chặn 3cm. 1 nút đặt Bộ Catheter Tenckhoff 2
281 281 GMHS tim 1 bộ / hộp bộ 8812329002 Costa Rica/ 0
mãn tính và hóa trị liệu dưới da, 1 nút đặt ở màng bụng Cuff 8Fr chạy thẩm phân 8810890014 Covidien
trong màng bụng cho trẻ - Đoạn hút dịch dài 20 cm. Đường kính trong: 2.6mm (8Fr.), đường kính phúc mạc
em ngoài: 4.9mm (15Fr.) Chiều dài ống : 31- 32 cm
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn : ISO/ CE/FDA
Nắp đóng bộ chuyển tiếp dùng trong lọc màng bụng sử dụng để bảo vệ đầu
Nội thận - thận Nắp đóng bộ chuyển khóa nối của bộ chuyển tiếp Nắp đóng bộ chuyển tiếp Baxter Healthcare
282 282 tiếp dùng trong lọc Danh mục không có nhà thầu tham dự Hộp/60 cái Cái (Minicap with povidone - SPC4466 Ireland
nhân tạo màng bụng - Chất liệu bằng nhựa chứa povidon-iod iodine) S.A
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE
Stent thanh quản dùng trong điều trị sẹo hẹp thanh môn trước
- Làm bằng chất liệu: Silicone, có cản quang
- Đường kính đáy trước sau: 10mm, 12mm, 15mm
285 285 Tai mũi họng Stent thanh quản bằng - Đường kính đáy ngang: 9mm, 10mm, 11mm, 16mm Hộp/ 1 cái Cái Montgomery® Laryngeal Các mã Boston Mỹ
silicone - Chiều dài stent: 33mm, 37mm, 40mm, 47mm stent
- Trọn bộ gồm: 01 stent và 02 nút khâu
- Hoặc tương đương loại Montgomery
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/ FDA
Đầu đo cung lượng tim Đầu đo cung lượng tim với dây nối dài 152cm và 213cm EDWARDS -FLOTRAC
287 287 GMHS, HSTC tương thích với monitor - Tiệt khuẩn Hộp/1 cái Cái SENSOR WITH 60 INCH MHD6 Edwards Dominican
PRESSURE LINE (ADM- Lifesciences Republic
EV 1000 - Tương thích với monitor EV 1000 MHD6)
Quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn sử dụng cho người bệnh từ 20 kg trở
lên,
- Chất liệu màng lọc Polypropylen, có diện tích bề mặt màng lọc 0.35m², thể
tích máu trong plasmafilter khoảng 41 ml, thể tích máu khoảng 125 ml, đường
Quả lọc tách huyết kính trong sợi (ướt) 330 µm, độ dày thành sợi 150 µm, hệ số lọc Albumin 0.97,
291 291 HSTC tương và bộ dây dẫn IgG 1.0, Apolipoprotein B 0.95, IgM 0.92, Vượt giá kế hoạch Thùng/ 4 bộ Bộ Bộ quả thay huyết tương 107144 Gambro Pháp
tương thích máy - Chất liệu dây dẫn bằng Plasticized polyvinyl chloride (PVC) không DEHP Prismaflex TPE 2000
Prismaflex - Túi chứa dịch thải 5 lít, bằng nhựa mềm PVC, không chứa DEHP và Latex
- Tổng thể tích máu trong bộ 127ml, trọng lượng bộ khoảng 771g, lưu lượng
máu tối thiểu 100 ml/phút, lưu lượng máu tối đa 400 ml/phút,
- Tương thích máy Prisma flex
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO/CE
Quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn dùng để điều trị thay thế huyết tương
- Chất liệu: Màng lọc: Polyethersulfone; Vỏ: Polycarbonat; vật liệu bọc kín:
Polyurethane; vòng chữ O: Silicone; Dây máu/ bầu khí: không chứa DEHP và
Latex
- Kích thước: diện tích bề mặt của màng lọc 0,5 m²
Các bộ phận khác đi kèm:
Quả lọc tách huyết - Dây dẫn máu động mạch có các dây dẫn phụ (Heparin/ Citrate)
tương và bộ dây dẫn, - Dây dẫn máu tĩnh mạch kèm túi thải 2 lít Thùng/ 3 OMNISET TPE incl
292 292 HSTC loại diện tích màng lọc - Dây dẫn dịch bù kèm túi làm ấm bộ Bộ FIL TER 0,5 m2 7211153 B.Braun Ý
0,5 m² - Dây dẫn dịch thải
- Túi dịch thải 7l
- Có 5 màng lọc 0,2 µm để bảo vệ cổng áp lực
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: CE/ISO.
- Hỗ trợ đặt máy
- Tương đương loại Omniset TPE incl filter 0.5
Quả lọc máu liên tục loại bỏ dịch và độc tố Ure huyết, hấp phụ các nội đốc tố,
cytokine
- Chất liệu màng phức hợp acrylonitrile sodium methallyl sulfonate copolymer
và polyethyleneimine, cấu trúc dạng sợi rỗng, sợi lọc gắn heparin, sử dụng cho
Quả lọc, màng lọc máu liệu pháp CRRT (SCUF, CVVH, CVVHD, CVVHDF), diện tích bề mặt màng
loại 1.5m², sợi lọc có 1.5m²
293 293 HSTC Bộ Bộ quả lọc máu liên tục 112016 Gambro Pháp
gắn heparin và hệ thống - Dây dẫn máu, dây dẫn dịch: chất liệu dây dẫn bằng Plasticized polyvinyl Thùng/ 4 bộ Prismaflex Oxiris
dây dẫn đi kèm, tương chloride (PVC) không DEHP
thích máy Prisma flex - Túi dịch thải 5 lít, bằng nhựa mềm PVC, không chứa DEHP và Latex
- Thể tích máu trong bộ khoảng 193 ml, lưu lượng máu tối thiểu 100 ml/phút,
lưu lượng máu tối đa 450 ml/phút
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: ISO/CE
- Tương thích máy Prisma flex (của bệnh viện)
Quả lọc hấp phụ dùng điều trị các bệnh tăng Bilirubin và tăng Axit mật
Quả lọc hấp phụ dùng điều trị các bệnh tăng Bilirubin và tăng Axit mật - Vỏ PP, vật liệu hấp phụ: Styrendivinyl Benzen Copolymer.
- Vỏ PC, vật liệu hấp phụ: Styrendivinyl Benzen Copolymer
- Vật liệu hấp phụ: các hạt Resin trao đổi anion bản chất là Styrendivinyl - Vật liệu hấp phụ: các hạt Resin trao đổi anion bản chất là Styrendivinyl
Benzen Copolymer
Benzen Copolymer - Thể tích hấp phụ khoảng: 330ml
- Thể tích hấp phụ khoảng: 330mL
- Thể tích khoang máu khoảng:160mL - Thể tích khoang máu khoảng:160mL
- Diện tích hấp phụ khoảng: 104.000m2
Quả lọc hấp phụ dùng - Diện tích hấp phụ khoảng: 104.000m2 - Nội trở: ≤4kPa TCKT (xem lại chất liệu của vỏ quả
điều trị các bệnh tăng - Nội trở: ≤ 4kPa
296 296 HSTC Bilirubin và tăng Axit - Lưu lượng máu tối đa khoảng: 50mL/ phút - Lưu lượng máu tối đa khoảng: 50 ml/ phút lọc), khoa Thận kiểm tra lại tiêu chí, Hộp/ 1 quả quả Quả lọc hấp phụ BS330 BS330 Jafron Trung Quốc
- Áp suất chịu đựng khoảng 100kPa đvt tính quả hay bộ?
mật - Áp suất chịu đựng khoảng: 100kPa - Độ chịu lực của hạt: 8.1N
- Độ chịu lực của hạt: 8,1N
- Tỷ lệ hấp phụ tĩnh sau 2h trên invivo: - Tỷ lệ hấp phụ tĩnh sau 2h trên invivo:
+ Total Bilirubin: 52,8-64,1%
+ Total Bilirubin: 52.8~64.1% + Total Bile Acid: 62,2-80,5%
+ Total Bile Acid: 62.2~80.5%
- Bộ phận đi kèm: Dây nối - Bộ phận đi kèm: Dây nối
- Tiệt khuẩn
- Tiệt khuẩn - Tiêu chuẩn: ISO/CE
- Tiêu chuẩn: ISO/CE
Quả lọc hấp phụ nội độc tố trọng lượng phân tử trung bình và lớn, độc tố gắn
với protein, hội chứng hôn mê gan,…
- Vỏ PC, vật liệu hấp phụ: Styrendivinyl Benzen Copolymer
- Thể tích hấp phụ khoảng: 330ml
Quả lọc hấp phụ nội độc - Thể tích khoang máu khoảng :185ml
tố trọng lượng phân tử - Diện tích hấp phụ khoảng: 104.000m2
297 297 HSTC trung bình và lớn, độc tố - Nội trở: ≤ 4kPa Hộp/1 quả Quả Quả lọc hấp phụ HA330-II HA330-II Jafron Trung Quốc
gắn với protein, hội - Lưu lượng máu tối đa khoảng: 250ml/ phút
chứng hôn mê gan,… - Áp suất chịu đựng khoảng: 100kPa
- Độ chịu lực của hạt khoảng: 8,1N
- Dải hấp phụ: 20-200kDa
- Bộ phận đi kèm: Dây nối
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn : ISO/CE
Quả lọc hấp phụ nội độc tố, cytokin.. hỗ trợ điều trị trong biến chứng chạy thận
chu kì, vật liệu vỏ: PC
Vật liệu hấp phụ: các hạt Resin bản chất là Styrendivinyl Benzen Copolymer
có tính tương đồng sinh học cao,
- Thể tích hấp phụ: 130ml
- Thể tích khoang máu :115ml
Quả lọc hấp phụ nội độc - Diện tích hấp phụ: 52.000m2,- Nội trở: ≤ 4kPa
298 298 Thận NT - Lưu lượng máu tối đa: 250ml/ phút Hộp/1 cái cái HA130 Jafron Trung Quốc
tố với dải hấp phụ từ 05- - Áp suất chịu đựng: 100kPa Quả lọc hấp phụ HA130
30kDa
- Độ chịu lực của hạt: 8,1N
- Dải hấp phụ: 5-30kDa
- Tỷ lệ hấp phụ tĩnh sau 2h trên invivo:
+ IL-6: 21.8%~31.5%
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn ISO/CE
- Hỗ trợ lắp đặt tại bệnh viện
Quả lọc hấp phụ nội độc tố, cytokin.. hỗ trợ điều trị các bệnh tự miễn như
lupus ban đỏ, bệnh vẩy nến...,
- Vật liệu vỏ: PC, vật liệu hấp phụ: các hạt Resin bản chất là Styrendivinyl
Benzen Copolymer có tính tương đồng sinh học cao,
- Thể tích hấp phụ: 280ml
- Thể tích khoang máu :155ml
Quả lọc hấp phụ nội độc - Diện tích hấp phụ: 91.000m2,- Nội trở: ≤ 4kPa
299 299 Thận NT - Lưu lượng máu tối đa: 250ml/ phút Hộp/1 cái cái HA280 Jafron Trung Quốc
tố với dải hấp phụ từ 15- - Áp suất chịu đựng: 100kPa Quả lọc hấp phụ HA280
100kDa
- Độ chịu lực của hạt: 8,1N
- Dải hấp phụ: 15-100kDa
- Tỷ lệ hấp phụ tĩnh sau 2h trên invivo:
+ IL-6: 21.8%~31.5%
- Tiệt khuẩn,
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO/CE
- Hỗ trợ lắp đặt tại bệnh viện
Quả lọc hấp phụ nội độc tố, cytokin... trong sốc nhiễm trùng nặng, sepsis, viêm
tụy cấp,…
- Vỏ PC, vật liệu hấp phụ: Styrendivinyl Benzen Copolymer
- Thể tích hấp phụ khoảng: 330ml
Quả lọc hấp phụ nội độc - Thể tích khoang máu khoảng:185ml
- Diện tích hấp phụ khoảng: 104.000m2
300 300 HSTC tố, cytokin... trong sốc - Nội trở: ≤ 4kPa Hộp/1 quả Quả Quả lọc hấp phụ HA330 HA330 Jafron Trung Quốc
nhiễm trùng nặng,
sepsis, viêm tụy cấp,… - Lưu lượng máu tối đa khoảng: 250ml/ phút
- Áp suất chịu đựng khoảng: 100kPa
- Độ chịu lực của hạt khoảng: 8,1N
- Dải hấp phụ: 10-60kDa
- Bộ phận đi kèm : Dây nối
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn :ISO/CE
Quả lọc thận nhân tạo siêu tinh khiết, ngăn chặn nội độc tố (endotoxin);
- Chất liệu Polysulfone, vật liệu phủ Polyurethane, vật liệu vỏ màng
polypropylene, chất kết dính bằng silicone;
- Thông số kỹ thuật:
Nội thận - thận Quả lọc thận nhân tạo Fresenius Medical
312 312 nhân tạo siêu tinh khiết * Diện tích màng 2.2 m2; Danh mục không có nhà thầu tham dự Gói/1 quả Quả Quả lọc Diasafe plus 5008201 Care Đức
- Tác dụng tạo dịch lọc máu siêu sạch (nội độc tố <0.03 EU/mL, các vi sinh vật
ô nhiễm ,0.1 CFU/mL). ONLINE tạo dịch bù cho phương pháp HF và HDF
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn ISO/CE/FDA
Quả lọc thận nhân tạo dùng lọc máu liên tục cho người bệnh trẻ em <11kg có
suy thận cấp,
- Chất liệu màng lọc bằng PolyArylEtherSulfone (sợi rỗng PAES)
- Vỏ và đầu quả lọc bằng Polycarbonate
- Vách đầu quả lọc: Polyurethane;
Quả lọc thận nhân tạo - Ống dẫn bằng PVC; Cartrige bằng PETG
- Thể tích máu trong bộ quả lọc (± 10 %) là 60ml
313 313 GMHS tim dùng lọc máu liên tục - Diện tích màng: 0.2m2 Vượt giá kế hoạch 5 bộ/thùng bộ Bộ quả lọc máu liên tục 109841 Gambro (Baxter) 0
cho người bệnh trẻ em Prismaflex HF20
<11kg có suy thận cấp - Tốc độ dòng máu: 20 - 100ml/phút
- Thể tích mồi máu (Chỉ ở quả lọc): 17ml
- TMP tối đa: 500mmHg/67kPa,
- Hệ thống dây dẫn đi kèm
- Tiệt khuẩn,
- Tiêu chuẩn ISO/CE
- Tương thích với máy lọc máu Prismaflex
Quả lọc thận nhân tạo dùng lọc máu liên tục cho người bệnh trẻ em từ 11 -
25kg đang suy thận cấp,
- Chất liệu
• Sợi lọc AN69: - Acrylonitrile và sodium methallyl sulfonate copolymer
• Vỏ và đầu quả lọc: Polycarbonate
• Vách đầu quả lọc: Polyurethane
• Ống dẫn: plasticized polyvinyl chloride (PVC)
Quả lọc thận nhân tạo • Cartridge: PETG,
dùng lọc máu liên tục Thông số hoạt động của quả lọc Bộ quả lọc máu liên tục
314 314 GMHS tim cho người bệnh trẻ em • TMP tối đa* (mmHg/kPa): 450/60 4 bộ/thùng bộ 106696 Gambro (Baxter) 0
từ 11 - 25kg đang suy • Áp lực máu tối đa (mmHg/kPa): 500/66,6 Prismaflex M60
thận cấp - Thể tích máu (± 10 %): 93 ml
- Diện tích màng hiệu dụng: 0.6 m2
- Đường kính trong của sợi lọc (khi ướt): 240µm
- Độ dày thành sợi lọc: 50µm,
- Hệ thống dây dẫn đi kèm
- Tiệt khuẩn,
- Tiêu chuẩn ISO/CE
- Tương thích với máy lọc máu Prismaflex
Điện cực đất chống nhiễu dùng trong đo vận động, khảo sát kim EMG
Điện cực đất dùng cho - Chất liệu: Bạc/ bạc chloride (Ag/AgCl) và Gel rắn Điện cực đất dài 1,0m
317 317 Thần kinh máy Sierra Summit - Kích thước: Dây dài 1.5m, diện tích tiếp xúc: 1244mm2 Hộp/25 cái Cái tương thích máy điện cơ 71415-M/1 Ambu Malaysia
Cadwell - Tương thích với máy điện cơ Sierra Summit Cadwell Medtronic / Cadwell
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: ISO/ CE
Đai đầu gối dùng trong hỗ trợ, phòng ngừa các chấn thương đầu gối_x000D_
- Chất liệu: vải thun, co giãn 4 chiều có độ đàn hồi và độ bền cao_x000D_
- Phần lót giữa đầu gối được phủ một lớp đất sét đỏ có chứa Canci Carbonat hỗ
321 321 VLTL-PHCN Đai đầu gối trợ hấp thụ bức xạ tia hồng ngoại, chống trượt._x000D_ VLTL xem lại tiêu chí Gói/1 cái Cái Băng thun gối H1 740 Orbe Việt Nam
- Kích thước: gồm 4 cỡ tương ứng 4 chu vi đầu gối: 27-32cm, 32-37cm, 37-
42cm, 42-47cm._x000D_
-Tiêu chuẩn chất lượng: ISO
Đai cổ chân hỗ trợ chấn thương khớp cổ chân nhẹ nhàng, dùng trong các
trường hợp viêm khớp, giãn dây chằng
326 326 VLTL-PHCN Đai cổ chân - Chất liệu: Neoprene tự dính, khóa Velcro Gói/1 cái Cái Ổn định cổ chân 750 Orbe Việt Nam
- Kích thước: S, M, L, XL
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO
Nẹp cổ cứng
Chức năng: hỗ trợ sau phẫu thuật đốt sống cổ, sơ cứu chấn thương đốt sống cổ.
- Chất liệu: mút xốp EVA (Ethylene Vinyl Acetate là copolymer của ethylene
VLTL-PHCN và vinyl acetate)
333 333 KB Nẹp cổ cứng Gói/1 cái Cái Nẹp cổ cứng H1 10 Orbe Việt Nam
GMHS (133) - Cấu tạo: gồm 2 mảnh riêng biệt được gắn với nhau bởi hệ thống khóa velcro
(băng nhám dính), sản phẩm có những lỗ nhỏ giúp thoáng khi sử dụng.
- Kích thước: 3 kích cỡ tương ứng chiều cao nẹp: 7cm, 9cm, 11cm.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO
Nẹp cổ mềm
- Chức năng: Sử dụng trong hỗ trợ nâng đỡ khi chấn thương cột sống cổ nhẹ và
giúp hạn chế vận động cột sống cổ khi bị chấn thương.
338 338 VLTL-PHCN Nẹp cổ mềm - Chất liệu: đệm mút có độ đàn hồi, bên ngoài bao bọc bằng vải cotton. Có hệ Gói/1 cái Cái Nẹp cổ mềm H1 40 Orbe Việt Nam
thống khóa velcro (băng nhám dính) giúp cố định nẹp cổ
- Kích thước: 4 kích cỡ tương ứng chiều cao nẹp: 5cm, 6cm, 8cm, 10cm.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO
Nẹp cổ tay
- Chức năng: Sử dụng trong cố định gãy xương cổ tay, xương bàn ngón tay,
bong gân vùng cổ tay.
- Chất liệu: thanh nẹp bằng hợp kim nhôm, bao bọc bởi vải chun.
339 339 VLTL-PHCN Nẹp cổ tay - Cấu tạo: Được làm từ thanh nẹp hợp kim nhôm, vải chun và hệ thống khóa Gói/1 cái Cái Nẹp cổ tay chun H1 800 Orbe Việt Nam
810
velcro (băng nhám dính) giúp cố định cổ tay, cẳng tay, bàn tay
- Kích cỡ: bao gồm nhiều cỡ tương ứng vòng đo cổ tay: 12-14cm, 14-16cm,
16-18cm, 18-20cm, 20-22cm.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO
Bộ kít tách huyết tương giàu tiểu cầu tự thân, dùng điều trị cho người bệnh
thoái hóa khớp
Bộ kit tách huyết tương - Chất liệu: bằng nhựa trong, không latex Bộ kít tách huyết tương
341 341 Nợi cơ xương giàu tiểu cầu tự thân, - Thiết kế có 3 khoang khép kín, hình trụ thẳng. Có ≥ 02 chốt khóa, có nắp đậy Hộp/ 5 bộ Bộ giàu tiểu cầu tự thân
Tricell PRP Kit REV-MED Hàn Quốc
khớp dùng điều trị người bệnh cửa bơm máu. Có vạch đo thể tích chứa huyết tương giàu tiểu cầu. M
Tricell PRP
thoái hóa khớp - Thể tích tối thiểu của khoang chứa 30ml.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE.
- Hỗ trợ đặt máy ly tâm chuyên dùng tách huyết tương giàu tiểu cầu
Phin lọc bạch cầu chiết hồng cầu dùng trong truyền hồng cầu lắng hay máu
toàn phần.
- Vỏ ngoài làm bằng chất liệu Polycarbonate cứng. Bộ lọc bằng chất liệu
Microporous polyurethane.
Phin lọc bạch cầu chiết
hồng cầu dùng trong - Kiểu màng lọc 3 chiều. Năng lực lọc bạch cầu cho 1 đơn vị hồng cầu 450 ml.
342 342 HSTC - Bộ lọc có tính tương đồng sinh học cao nên không cần mồi bằng nước muối Gói/1 cái Cái IMUGARD III-RC TF*IR2002NC Terumo Nhật
truyền hồng cầu lắng sinh lý.
hay máu toàn phần.
- Có van thông khí lọc khuẩn để đuổi khí nhanh khi bắt đầu truyền và đảm bảo
dồn hết máu khi kết thúc truyền máu.
- Tiệt khuẩn
- Tương đương loại Imugard III-RC
Phin lọc bạch cầu chiết tiểu cầu dùng trong truyền tiểu cầu.
- Vỏ ngoài làm bằng chất liệu Polycarbonate cứng. Bộ lọc bằng chất liệu
Phin lọc bạch cầu chiết Microporous polyurethane.
343 343 HSTC tiểu cầu dùng trong - Kiểu màng lọc 3 chiều. Năng lực lọc bạch cầu lọc tới 10 đơn vị tiểu cầu. Gói/1 cái Cái IMUGARD III-PL TF*IP2002N Terumo Nhật
truyền tiểu cầu - Thể tích mồi ≤ 17 ml
- Tiệt khuẩn
- Tương đương loại i Imugard III-PL
Băng keo chỉ thị tiếp xúc dùng cho phương pháp tiệt khuẩn hơi nước;
- Thiết kế mặt dưới phủ keo dán và mặt trên có in vạch chéo chỉ thị hóa học; 1322-18MM Băng keo chỉ
344 344 KSNK, cơ sở Băng keo chỉ thị tiếp - Kích thước: 1.8cm x 55m, dày khoảng 0.127mm; Vượt giá kế hoạch Thùng/ 28 Cuộn thi nhiệt cho tiệt khuẩn hơi 1322-18M 3M Canada
2 xúc, cỡ 1.8cm x 55m - Không chứa chì, băng keo chuyển màu đồng nhất và rõ sau tiệt khuẩn, dễ cuộn
nước 18mm x 55m
dàng bóc không để lại vết dơ trên các vật liệu đóng gói.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA
Bao áp lực truyền dịch nhanh, 500ml Bao áp lực truyền dịch nhanh, 500ml
- Chất liệu: Cotton - Chất liệu: Pha lê trong suốt hoặc cotton
Bao áp lực truyền dịch - Đặc điểm: có lớp màng bằng đồng - berryllium, trong suốt dễ quan sát, có - Đặc điểm: có lớp màng bằng đồng - berryllium, trong suốt dễ quan sát, có tham khảo thêm tiêu chí của công tý Bao đo áp lực C-Fusor với
346 346 Toàn viện Hộp/1 cái Cái áp kế đến 700mmHg, dùng MX xxx Smiths Hoa Kỳ
nhanh, 500ml đồng hồ đo áp kế tới 700mmHg, có 3 khóa 3 ngã. đồng hồ đo áp kế tới 700mmHg, có 3 khóa 3 ngã. trọng tín nhiều lần
- Dùng nhiều lần, bền và dễ làm sạch. - Dùng nhiều lần, bền và dễ làm sạch.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE - Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Dây cáp đo huyết áp Dây cáp đo huyết áp động mạch xâm lấn EDWARDS -TRUWAVE
- Gồm bộ cảm biến đo áp lực dùng 1 lần truwave, ống xả, bộ dẫn truyền tĩnh DISPOSABLE
350 350 HSTC động mạch xâm lấn, mạch, dây dẫn 48" và 12", 2 khóa 3 ngã Gói/1 bộ Bộ PRESSURE PX260 Edwards Dominican
tương thích máy Lifesciences Republic
EV1000 - Tương thích máy EV1000 TRANSDUCER (PRM-
- Tương đương loại Truwave Disposable Pressure Tranducer PRM - PX260 PX260)
Bộ dẫn truyền cảm ứng 1 đường theo dõi huyết áp động mạch xâm lấn
- Chất liệu: bằng PVC, dài 150/30cm
- Cấu tạo: đầu truyền dịch hình chữ J, có M-Stopcock lấy mẫu máu kín hoặc
có vị trí lấy máu. Có dây nối phụ phân biệt xanh (tĩnh mạch) đỏ (động mạch).
+ Áp lực đo từ -30 đến 300mmHg, độ nhạy 5µv/v/mmHg.
áp lực đo từ -30 đến 300mmHg, độ nhạy 5µv/v/mmHg.
+ Nhiệt độ hoạt động từ 15 độ C đến 40 độ C
Bộ dẫn truyền cảm ứng + Trở kháng kích thích: >200 ohms Bộ dẫn truyền cảm ứng 01 Argon/ Merit
352 352 Toàn viện 1 đường theo dõi huyết GMHS xem lại Hộp 5 bộ Bộ đường (DTX Plus PMSET 685072 Medical Singapore Singapore
áp động mạch xâm lấn + Trở kháng tín hiệu đầu ra: <3000 ohms 1DT-XX / M Stopcock) Pte, Ltd
+ Đối xứng đầu dò: ±5%
+ Lệch vị trí số không ±40mmHg
+ Độ chính xác: Sai số tối đa do tổng hiệu ứng của các biến thiên phi tuyến, độ
trễ và độ nhạy sẽ không quá 2% số đọc hoặc ± 1 mmHg, tùy theo giá trị nào
lớn hơn trong phạm vi hoạt động
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: CE/ISO.
- Đóng gói tiệt khuẩn
Bộ dẫn truyền cảm ứng theo dõi huyết áp động mạch xâm lấn, huyết áp tĩnh
mạch, 2 đường
- Chất liệu: nhựa PVC,
- Cấu tạo: đầu truyền dịch hình chữ J, có M Stopcock lấy mẫu máu kín hoặc có
vị trí lấy máu. Có dây nối phụ phân biệt xanh (tĩnh mạch) đỏ (động mạch).
+ Áp lực đo từ -30 đến 300mmHg, độ nhạy 5µv/v/mmHg.
Bộ dẫn truyền cảm ứng + Nhiệt độ hoạt động từ 15 độ C đến 40 độ C Bộ dẫn truyền cảm ứng 02
353 353 GMHS tim theo dõi huyết áp động + Trở kháng kích thích: >200 ohms Hộp 5 bộ Bộ 682032 Argon Singapore
mạch xâm lấn, huyết áp + Trở kháng tín hiệu đầu ra: <3000 ohms đường (DTX Plus Gabarith
2DT-XX / M Stopcock)
tĩnh mạch, 2 đường + Đối xứng đầu dò: ±5%
+ Lệch vị trí số không (Cân bằng Zero): ±40mmHg
+ Độ chính xác: Sai số tối đa do tổng hiệu ứng của các biến thiên phi tuyến, độ
trễ và độ nhạy sẽ không quá 2% số đọc hoặc ± 1 mmHg, tùy theo giá trị nào
lớn hơn trong phạm vi hoạt động
- Tiêu chuẩn ISO/CE/FDA
- Tiệt khuẩn
Miếng dán điện cực trung tính cho máy cắt đốt dùng cho trẻ em
- Chất liệu: Water-based hydrogel, loại điện cực theo dõi và cảnh báo độ tiếp Tấm điện cực trung tính
Miếng dán điện cực xúc dùng cho trẻ em tương Covidien
356 356 GMHS tim trung tính cho máy cắt Khoa xem lại Gói/ 25 cái cái E751025 Mỹ
đốt dùng cho trẻ em - Kích thước: có diện tích > 90cm2, tích hợp dây dẫn thích Máy cắt đốt (Medtronic)
- Tương thích với Máy cắt đốt hãng Valleylab Valleylab
- Tiêu chuẩn ISO/CE/FDA
Miếng dán điện cực trung tính dùng cho người bệnh ≥ 13kg
Miếng dán điện cực - Bề mặt gel được làm bằng chất liệu polyhesive hydro có độ dày ≥ 0.150 cm, Tấm điện cực trung tính
PTTM - Viền bản cực được bao quanh bằng lớp keo arylic, có độ dày ≥ 0.120 cm, Covidien
357 357 GMHS trung tính dùng cho - Đáp ứng yêu cầu về an toàn nhiệt theo tiêu chuẩn IEC Gói/ 50 cái cái dùng cho người lớn, không E7509B (Medtronic) Mỹ
người bệnh ≥ 13kg kèm dây
- Tương thích với các hệ thống dao mổ điện
- Tương thích với máy cắt đốt Valleylab có tại bệnh viện
Miếng dán điện cực theo dõi tín hiệu ECG tương thích trong môi trường MRI,
Miếng dán điện cực sử dụng 1 lần, dùng cho người lớn và trẻ em
- Không làm bằng cao su tự nhiên, dán trực tiếp lên da thông qua dung dịch Quadtrode MRI ECG
358 358 CĐHA tương thích trong môi keo đặc biệt để dẫn truyền. Danh mục không có nhà thầu tham dự Gói/4 cái Cái Electrode Pad INVIVO 0 Invivo Úc 1,200
trường MRI
- Quy cách: có 4 điện cực gắn liền trong 01 miếng
- Tiêu chuẩn chất lượng CE.
Miếng dán điện cực dùng trong đo ECG, Holter, theo dõi điện tim của người
bệnh qua monitor
- Chất liệu: nút điện cực bằng thép không gỉ, lớp nền xốp phủ gel dính keo
359 359 Toàn viện Miếng dán điện cực, Acrylate Gói/ 50 cái cái Điện cực đo tim nền xốp 2228 3M Healthcare Canada 7,000
hình chữ nhật - Kích cỡ: 3.3 x 3.7 cm 3M
- Đặc tính: hình chữ nhật, góc bo tròn, thông thoáng, gel sử dụng ít chloride, dễ
chịu cho da, nút điện cực có nắp bảo vệ.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE
Miếng dán theo dõi nồng độ oxy tại não/ mô (rSO2) cho ra chất lượng tín hiệu
chính xác
- Kỹ thuật phân tích tín hiệu và dò tìm tín hiệu cho kết quả chính xác sử dụng ≥
360 360 HSTC Miếng dán theo dõi 2 đầu phát và ≥2 đầu thu đảm bảo kết quả thu nhận chính xác, ngay khi có sự Danh mục không có nhà thầu đạt kỹ Cái CẢM BIẾN ĐO OXY TẠI 8204CA/ Nonin Mỹ
nồng độ oxy tại não/mô thay đổi về sự tưới máu, cảm biến sẽ thu nhận được nhanh chóng ≤ 1.5 giây, thuật Hộp/ 10 Cái NÃO/MÔ (rSO2) 8008CB-NA
độ sai số so với phương pháp xâm lấn ≤ 5.4
- Tiêu chuẩn ISO/CE
- Hỗ trợ đặt máy
Nội thận - thận Kẹp dây túi lọc màng Kẹp dây túi lọc màng bụng màu xanh Kẹp xanh (Short nose Baxter Healthcare
362 362 - Chất liệu Polyethylene Danh mục không có nhà thầu tham dự Hộp/12 cái Cái clamp for outlet port of 5C4527 Ireland
nhân tạo bụng - Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE plastic container) S.A
Mặt nạ (mask) khí dung dùng cho trẻ em, người lớn.
Bao gồm:
- 01 mặt nạ: bằng nhựa PVC, không latex, trên mặt nạ có kẹp mũi và đính kèm
dây cố đinh mặt nạ vào mặt người bệnh, đường kính 2 lỗ bên khoảng 2cm
Mặt nạ (mask) khí dung Kích cỡ người lớn: 8 x 13cm
Mask phun khí dung người 130 106
363 363 Toàn viện dùng cho trẻ em, người Kích cỡ trẻ em: 7x 11cm Gói/1 cái Cái lớn, trẻ em Plasti-med 130 107 Plasti-med Thổ Nhĩ Kỳ 22
lớn - Bầu chứa thuốc 8ml, đường kính 17.5mm, bầu thiết kế thẳng đứng, giảm tồn
đọng thuốc sau khi phun, kích thước hạt từ 3 - 7 micron
- 01 dây nối dài khoảng 2m, tương thích với máy phun khí dung tại Bệnh viện
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn ISO/ CE
Mặt nạ oxy túi không thở lại, dành cho người lớn
- Mặt nạ: nhựa PVC y tế, 2 van mỏng bằng silicone 2 bên mặt nạ và 1 van một
chiều tại co nối mặt nạ với túi chứa oxy, thanh nhôm cố định mũi, dây cố định
đầu co giãn
Kích thước: chiều cao khoảng 14 ± 1cm, rộng khoảng 9 ± 1cm
364 364 Toàn viện Mặt nạ oxy túi, không - Túi chứa oxy bằng nhựa PP, dày, trong, co nối với dây oxy nguồn xoay được Gói/1 cái Cái 1 0 0 1 Mặt nạ oxy có túi dự trữ 1102 Intersurgical Anh Bộ cấp cứu
thở lại, người lớn 360 độ khí người lớn IS
- Dây nối với oxy nguồn: bằng PVC, dài tối thiểu 2 ± 0.2m, tương thích với hệ
thống oxy nguồn tại Bệnh viện
- Đặc tính: Đảm bảo mặt nạ kín, không gây kích ứng da, khả năng cung cấp
oxy đạt 90%
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Mặt nạ (mask) mũi miệng dùng cho máy thở không xâm lấn, dùng nhiều lần,
các cỡ
- Chất liệu: Silicon
- Kích thước: Thể tích khoang mặt nạ gồm 2 cỡ: cỡ 280 mL và cỡ 300 mL
- Cấu tạo:
+ Miếng đệm trán mềm, có phần điều chỉnh độ cao trán kết hợp với đệm gel
Mặt nạ (mask) mũi màu xanh lam có thể tháo lắp dễ dàng tạo ra sự thoải mái và ổn định. Công Mặt nạ mũi miệng dùng
367 367 Hô hấp miệng, dùng cho máy khoa hô hấp xem làm lại tiêu chí Gói/1 cái Cái nhiều lần Resmed Trung Quốc
thở không xâm lấn, nghệ SST (Sure Seal technology) cung cấp một lớp màng mỏng trên đệm gel không nhà thầu tham gia Model: Comfort Gel Blue
giúp ôm sát khuôn mặt giúp người sử dụng thoải mái.
dùng nhiều lần, các cỡ + Có van để kết nối Oxy hoặc đo áp lực khi cần. Full
+ Đầu khóa dạng tròn giúp dễ dàng tháo lắp.
+ Dây cố định: dạng dán, có thể điều chỉnh theo kích cỡ của khuôn mặt
+ Mức bù trừ trở kháng mặt nạ: X1
- Tương thích với hệ thống dây thở không xâm lấn tại Bệnh viện
- Tiêu chuẩn chất lượng: FDA/ ISO
Phin lọc vi khuẩn dùng cho máy đo chức năng hô hấp KoKo PFT
- Chất liệu: vỏ nhựa polystyrene, màng lọc bằng technostat modocrylic
polypropylene
368 368 TDCN Phin lọc vi khuẩn, tương Danh mục không có nhà thầu đạt kỹ Gói/1 cái Cái Dụng cụ lọc vi khuẩn đo 0 nSpire Health USA
thích máy KoKo PFT - Đường kính trong 45mm, đường kính ngoài 48.5mm thuật chức năng hô hấp
- Thể tích bên trong lọc 50ml
- Hiệu suất lọc 99.9%
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO
Phin lọc vi khuẩn dùng cho máy đo nồng độ NO cho người lớn và trẻ em
- Chất liệu: vỏ nhựa polystyrene cách điện, màng lọc bằng hydrophobic
Polypropylene
- Kích thước: 18 x 28mm
Phin lọc vi khuẩn dùng - Thiết kế bầu dục Lọc khuẩn hô hấp sử dụng
373 373 TDCN cho máy đo nồng độ NO - Hiệu quả lọc: 99,9% Gói/1 cái Cái 30811 MADA Ý
cho người lớn và trẻ em - Khoảng chết: 32ml đo FENO/Tube C
- Tốc độ dòng: 0,93cmH2O
- Khu vực lọc: > 34cm2
- Tương thích với máy đo FeNO+
- Tiêu chuẩn chất lượng: CE
Phin lọc cai máy thở giúp làm ấm, ẩm khí thở qua mở khí quản/ nội khí quản
- Chất liệu: PVC Y Tế
- Đặc điểm: trao đổi nhiệt và trao đổi ẩm, co nối 15mm, có lỗ hút dịch, co nối
tương thích với dây oxy
- Độ ẩm trao đổi: 26 - 28mg/lít khí Thùng/100 Lọc cai máy thở có cổng
374 374 Toàn viện Phin lọc cai máy thở Cái 6241+ Pharma Systerm Thụy Điển
- Thể tích nén/ khoảng chết: < 19ml Cái oxy, cỡ 15F Pharma Trach
- Kháng trở 30l/phút: ≤ 0.7cm H2O
- Trọng lượng < 8g
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: CE/ ISO
Dung dịch lọc máu có dịch đệm Bicarbonate, dùng trong liệu pháp lọc máu
liên tục (không chứa Canxi)
- Túi làm bằng polylefin
- Thành phần dịch:
+ Natri (Na⁺ ): 140 mmol/l;
+ Kali (K⁺): 4 mmol/l;
+ Magie (Mg₂⁺): 0,75 mmol/l;
+ Clo (Cl⁻): 120,5 mmol/l;
Dung dịch lọc máu có + Hydro Carbonat (HCO₃⁻ ): 22 mmol/l; Dịch lọc máu Prism0cal Bieffe Medital
379 379 HSTC thùng/ 2 túi túi 955741 Ý
dịch đệm Bicarbonate + Lactat (C ₃H₅ O₃⁻ ): 3 mmol/l; B22 S.p.A
+ Glucose (C ₆ H₁₂ O₆⁻): 6,1 mmol/l;
+ Nồng độ Osmol lý thuyết: 296,4 mOsm/l
- Thể tích 5000 ml
- Túi 2 ngăn chứa dung dịch vô khuẩn sau khi bóc niêm phong trộn thành phần
2 ngăn thu được dung dịch hoàn nguyên.
- Tiệt khuẩn
- Tương thích máy prísmaflex
Bao chi đùi dùng trong phòng ngừa thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch
- Tạo 3 áp lực chuẩn là (45-40-30)mmHg, giảm dần, nén tuần tự từ cổ chân, SCD EXPRESS SLEEVE
Bao chi đùi dùng trong bắp chân lên vùng đùi trên. T/L SM INT (T73011)
phòng ngừa thuyên tắc
380 380 Toàn viện huyết khối tĩnh mạch, - Cỡ S, dùng cho người bệnh có chu vi vòng đùi (40.6 -55.9)cm 5 cái/gói Cái SCD EXPRESS SLEEVE 73011 Covidien Costa Rica
- Cỡ M dùng cho người bệnh có chu vi vòng đùi (55.9 - 71.1)cm T/L MED INT (T73012) 73012
tạo 3 áp lực (45-40- - Đảm bảo không tiếng ồn (<50Db) SCD EXPRESS SLEEVE
30)mmHg
- Hỗ trợ đặt máy tại Bệnh viện T/L LG INT (T73013)
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE
Bao chi đùi trong phòng ngừa thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch
- Bằng vải không dệt cỡ khoảng 74cm / 29", không có chất cao su và không
kích ứng da, có tấm lót hơi không đối xứng với ống nối hơi đơn (1 ống) quấn
Bao chi đùi trong phòng Bao chi đùi cỡ M (74cm /
ngừa thuyên tắc huyết từ mắt cá chân lên bắp chân và phần đùi. 29") dùng cho máy ép hơi
381 381 HSTC - Áp lực nén trong thời gian dưới 0.5 giây. Tạo áp lực (73-63-45)mmHg, thời bao/ 1 đôi đôi 3045 DJO, LLC Mexico
khối tĩnh mạch, tạo 3 áp gian giữ 6 giây. chống thuyên tắc
lực (73-63-45)mmHg VenaFlow Elite
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn FDA/ISO/CE
- Hỗ trợ đặt máy tại bệnh viện
Bộ phun khí dung dùng cho người bệnh đặt ống nội khí quản có thở máy, bao
gồm: bầu chứa, dây nối, co nối T, ống ngậm
- Chất liệu: nhựa PP, PE, PVC
- Bầu chứa thuốc: hình trụ, cao khoảng 74mm, rộng khoảng 42mm, có vạch
chia thể tích từ 2 - 10ml, phần nắp bầu hình nón kết nối với bầu phun bằng
khớp gài, thiết kế hạn chế lượng thuốc tồn đọng, giảm hao phí thuốc
- Co nối T: cỡ 22F/22F - 15F/22F, tương thích với ống nội khí quản và dây
382 382 Toàn viện Bộ phun khí dung cho máy thở Thùng/40 Cái Co T khí dung người lớn 1464000 Intersurgical Anh
máy thở - Dây nối nguồn dài khoảng 1.8m, tương thích với hệ thống khí nguồn của cái IS (nhựa Eco Lite)
Bệnh viện
- Ống ngậm thẳng, màu trắng 1 đầu dẹp, 1 đầu cỡ 22F, tương thích với co nối
T
- Đặc tính: đường kính hạt thuốc khoảng 2.7 micron (lưu lượng 8 lít/ phút),
đảm bảo không rò gỉ thuốc
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Bầu phun khí dung dùng nhiều lần
- Chất liệu Polypropylene, Thermoplastic
elastomer. Tốc độ phun 450 - 600 mg/Phút
Bầu phun khí dung sử - Kích thước hạt phun 2.2 và 3.5 micron. Có thể hấp tiệt khuẩn lên dến 300 Bầu phun khí dung sử
383 383 Toàn viện lần. Gói/1 cái Cái 0 Pari Đức
dụng nhiều lần - Cấu tạo gồm có: 01 mặt nạ, 01 bầu phun thuốc, 01 dây nối, 01 ống ngậm, 01 dụng nhiều lần
lõi insert tạo hạt 2.2 micron, 01 lõi insert tạo hạt 3.5 micron
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO/ CE
Bình làm ẩm oxy 340ml, sử dụng cho người bệnh có chỉ định dùng oxy liệu
pháp
- Chất liệu: bình chứa bằng Polypropylene, bộ phận tạo ẩm bằng Polycarbonate
- Có chứa 340ml nước tiệt khuẩn
Bình làm ẩm oxy, - Tốc độ: tối thiểu 2LPM Bình làm ẩm oxy Aquapak
384 384 Toàn viện - Co nối điều chỉnh lưu lượng đạt nồng độ oxy: từ 28% đến 98% Gói/1 cái Cái 340ml có nước tiệt trùng, 1507 Teleflex Mỹ
340ml - Van giảm áp suất: 350 - 700cmH2O co nối, có van xả áp lực
- Không tạo bọt khí, không rung, không gây tiếng ồn
- Tương thích với lưu lượng kế đang sử dụng tại Bệnh viện
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ FDA
Bộ sạc pin dùng để nạp pin cho tông đơ điện không dây
Bộ sạc pin dùng để nạp - Gồm chân đế sạc bằng nhựa cứng và bộ kết nối với nguồn điện Hộp/ 9668 Bộ sạc pin cho tông
386 386 Toàn viện pin cho tông đơ điện - Tương thích với tông đơ cùng hãng Bộ 9668 3M Mỹ
không dây - Thời gian sạc lần đầu hoặc sạc lại: 3 giờ 1 bộ đơ 3M
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO/CE /FDA
Bột ngăn ngừa tổn thương da dùng cho hậu môn nhân tạo
Bột ngăn ngừa tổn - Thành phần: gelatin, pectin và sodium carboxymethycellulose Bột bảo vệ da quanh hậu
391 391 Toàn viện - Đặc tính: chiết xuất tự nhiên, dạng bột, hút ẩm, chống kích ứng, bảo vệ da Chai 25510
thương da dùng cho hậu hậu môn nhân tạo Hộp/1 chai môn nhân tạo Stomahesive ConvaTec Limited Anh
môn nhân tạo Protective Powder 28,3g
- Trọng lượng 28.3g
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Co nối chữ Y bao gồm thân đầu nối bằng polypropylen, ba khóa trượt bằng
acrylonitrile butadiene styrene, ống nhựa bằng polypropylen và thermoplastic Lohmann &
395 395 THTM Co nối chữ Y elastomers Gói/1 cái Cái Co nối chữ Y 33200 Rauscher Czech
- Sử dụng một lần, GmbH, Đức
- Hỗ trợ đặt máy hút áp lực âm
Dây thắt mạch máu
- Chất liệu: cao su không chứa latex, không chứa chất gây dị ứng, đàn hồi tốt. Hygenic
396 396 Toàn viện Dây thắt mạch máu - Kích thước: rộng khoảng 2.5cm, dài khoảng 40 - 50cm Danh mục không có nhà thầu tham dự Cuộn/ 25 Cái BD Vacutainer Stretch 367203 Corporation Mỹ 10
cái Tourniquet
- Chất liệu: Cao su không chứa latex
- Tiêu chuẩn: ISO/ CE
Gel điện tim giúp tạo môi trường thu nhận tín hiệu khi đo điện tim
- Thành phần: nước, polymer, chất hút ẩm, chất bảo quản, chất tạo màu
- Thể tích: 250ml
398 398 Toàn viện Gel điện tim 250ml - Đặc tính: gel hòa tan trong nước, không chứa muối, không dính nhầy, không Vượt giá kế hoạch Ống/ 250ml ống Gel điện tim 0 Ceracarta Ý 144
gây dị ứng, đảm bảo độ đậm đặc đồng dạng đồng màu, dẫn truyền tín hiệu tốt
- Độ pH khoảng 6.5 - 7
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE
Gel siêu âm giúp tạo môi trường thu nhận tín hiệu siêu âm
- Thành phần: Nước, Propylene glycol, Hydroxyl ethyl cellulose, glycerin,
sodium benzoate Can/
399 399 Toàn viện Gel siêu âm - Đặc tính: tan trong nước, trong suốt, đồng nhất, không mùi, không chứa chất Lít 4,375 3,805 2,360 5,520 GSA Cty CP ELLIE Việt Nam 4,970
ăn mòn, không mùi, không chứa muối 5 lít Gel siêu âm Eurosonic
- Độ pH: 6.5 ± 0.75
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO
Gel bôi trơn tan trong nước, dùng bôi trơn trong đặt ống thông, nội soi, thăm
khám trực tràng, phụ khoa hoặc siêu âm trong các thủ thuật
- Thành phần: nước, glycerin, Polyethyleneglycol, Sodium Hydroxide, 4-
Hydroxybenzoic acid propylester, carbomer
401 401 Toàn viện Gel bôi trơn tiệt khuẩn, - Đặc tính: tan trong nước, trong suốt, đồng nhất, không mùi, không chứa chất Hộp/ 150 Gói Optilube 5g 0 Optimum medical Anh
trọng lượng 5-7g gây dị ứng, không chứa chất ăn mòn gói
- Độ pH: 6 - 7
- Trọng lượng: 5 - 7g
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE
Gel bôi trơn tan trong nước, dùng bôi trơn trong đặt ống thông, nội soi, thăm
khám trực tràng, phụ khoa
- Thành phần: nước, glycerin, Polyethyleneglycol, Sodium Hydroxide, 4-
Hydroxybenzoic acid propylester, carbomer
Gel bôi trơn tiệt khuẩn, - Đặc tính: tan trong nước, trong suốt, đồng nhất, không mùi, không chứa chất Hộp/144
402 402 Toàn viện Gói Optilube 2,7g 0 Optimum medical Anh
trọng lượng 2-4g gây dị ứng, không chứa chất ăn mòn gói
- Độ pH: 6 - 7
- Trọng lượng: 2 - 4g
- Đóng gói tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE
Tấm lót
- Chất liệu: vải không dệt sunplace, 100% cotton tự nhiên, không chứa latex,
và các thành phần gây dị ứng cho da Danh mục nhà thầu tham dự không đạt Cuộn/120
412 412 Toàn viện Tấm lót 37cm x 36m Miếng Tấm lót Amethyst N 0 Daiei Co. Ltd. Nhật bản
- Kích thước: 37cmx 36m tính hợp lệ của HSDT miếng
- Đặc điểm: màu hồng, đường xé cách 30cm, 120 lần dùng
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Tấm lót
- Chất liệu: Mặt trên vải không dệt Spunpond thấm hút. Mặt dưới Film PE
không thấm, màu xanh/màu trắng
- Kích thước: 60 x 60cm Túi/25 Tấm trãi đa năng Nhật/ Trung
413 413 Toàn viện Tấm lót, 60 x 60cm Miếng 43140/ 43331 Amethyst Medical
- Đặc tính: Khả năng thấm hút 70 -80ml, thiết kế tân tiến mặt trên thấm hút, miếng Amethyst 60x60cm Quốc
mặt dưới chống thấm tuyệt đối, giúp bảo vệ giường nằm khỏi dịch và máu tối
ưu, không chứa latex và các thành phần gây dị ứng cho da
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO
Tấm lót
- Chất liệu: Mặt trên vải không dệt Spunpond thấm hút. Mặt dưới Film PE
không thấm, màu xanh/màu trắng
414 414 Toàn viện Tấm lót, 60 x 90cm - Kích thước: 60 x 90cm Gói/ 30 Miếng 0 204 10,250 100,000 Tấm trãi đa năng 43333 Amethyst Medical Nhật/ Trung 250,000
- Đặc tính: Khả năng thấm hút tốt 120ml, thiết kế tân tiến mặt trên thấm hút, miếng Amethyst 60x90cm Quốc
mặt dưới chống thấm tuyệt đối, giúp bảo vệ giường nằm khỏi dịch và máu tối
ưu, không chứa latex và các thành phần gây dị ứng cho da
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO
Tấm lót giường chống thấm dùng trong các thủ thuật nội soi Tấm lót giường chống thấm dùng trong các thủ thuật nội soi
- Chất liệu: nhựa PVC - Chất liệu: nhựa PVC
- Kích thước: 60cm x 90cm - Kích thước: 60cm x 90cm
415 415 Cơ sở 2 Tấm lót giường bằng Cuộn/ 100 TAM NHUA TRAI
nhựa, 60 x 90cm - Đặc tính: Các tấm được nối với nhau bởi đường cắt đứt đoạn để xé không cần - Đặc tính: Các tấm được nối với nhau bởi đường cắt đứt đoạn để xé không cần chuyển VTTD của cs 2 tấm
Tấm
GIUONG 60x90 C/100T
D6090 Hoàng Anh Việt Nam
sử dụng kéo cắt sử dụng kéo cắt
- Hỗ trợ lắp đặt dụng cụ cố định nếu cần - Hỗ trợ lắp đặt dụng cụ cố định nếu cần
- Tiêu chuẩn chất lượng: T CCS/ ISO - Tiêu chuẩn chất lượng: TCCS/ ISO
Tạp dề y tế được dùng để bảo vệ nhân viên y tế dính dịch tiết từ người bệnh
khi thực hiện một số thủ thuật như thụt tháo, vệ sinh cá nhân
- Chất liệu bằng nhựa Polyethylene, màu trắng trong hoặc màu xanh dương
423 423 Toàn viện Tạp dề y tế Gói/1 cái Cái 0 18 3 20 Tạp dề y tế 80cm x 120cm 1600PA Bảo Thạch Việt Nam 500 50
- Kích thước 80cm x 120cm
- Đóng gói từng cái
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO
Vớ đùi áp lực dùng trong phòng ngừa và điều trị giãn tĩnh mạch chi dưới
- Chất liệu: 89% Nylon Polyamide, 11% Lycra Elastane, không có sợi cao su,
không latex
- Kích cỡ: XS, S, M, L, XL
- Có 5 áp lực phân đoạn chuẩn tại từng vùng trên chân: cổ chân 18mmHg - bắp
chân 14 mmHg - đầu gối 8 mmHg - đùi thấp 10mmHg - đùi cao 8 mmHg.
- Đạt tiêu chuẩn áp lực chuẩn phân đoạn của RAL. Có profile kiểm chứng áp Vớ Venosan đùi áp lực 1, 401S-2
427 427 Toàn viện Vớ đùi áp lực, các cỡ lực bằng máy MST Professional. Đôi 401S-3 Swisslastic AG Thụy sỹ
6 đôi/ Hộp áp lực 2 cỡ XS, S, M, L, 401R-3 St.Gallen, Thụy Sĩ
- Đặc tính: màu trắng và hở ngón ở phía đầu trên ngón chân, giúp dễ dàng theo XL (màu trắng, vàng)
dõi màu da và nhịp đập tại phần đầu bàn chân của bệnh nhân. Giúp tăng vận 401S-4
tốc lưu thông máu lên 138.4%. Ngăn chặn giãn phồng tĩnh mạch và suy giãn
tĩnh mạch chân cấp độ nhẹ, đai vớ hai mặt giúp bám chặt và băng đệm chống
xoay chắc chắn, đồng thời không cản trở lưu thông máu ở vùng tĩnh mạch đùi.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ FDA
Vòng bảo vệ chống loét da là sự kết hợp Hydrocoloid và dịch kết dính, sau đó
được liên kết lại bằng siêu sơi.
- Đường kính lỗ 48mm, 98mm
- Có thể kéo dãn, định hình mà không bị nứt, bong tróc, luôn giữ hình dáng Vòng bảo vệ da chống loét
428 428 Toàn viện Vòng bảo vệ chống loét mới tạo ra. Hộp/10 cái Cái bằng Hollister 48mm, 7805/7806 Hollister Mỹ
da Incorporated
- Dính tốt vào da bị viêm, ngăn ngừa dịch tiêu hóa tiếp xúc với da bị viêm, 98mm
giúp da mau lành.
- Tiêu chuẩn Chất lượng: ISO/ CE
- Hoặc tương đương loại Holister
Gel điện cơ dẫn truyền giúp tăng độ nhạy trong đo dẫn truyền thần kinh.
- Thành phần: Polyoxyethylene 20 Cetyl Ether, Water, Glycerin, Calcium
Carbonate, 1,2 Propanediol, Potassium Chloride, Gelwhite, Sodium Chloride, Gel điện cơ và điện não
433 433 Thần kinh Gel điện cơ Lọ/228g Lọ tương thích máy điện cơ ten 20 Weaver Mỹ
Polyxyethylene 20 Sorbitol, Methylparaben, Propylparaben. Sierra Summit 2/Cadwell
- Chất liệu dạng: gel
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: ISO/CE/FDA
Gel làm sạch da, giảm trở kháng giúp độ dẫn truyền điện cực theo dõi điện não
tốt hơn.
- T hành phần: Nước, Aluminum Oxide, 1,2 Propanediol, Sodium Polyacrylate,
434 434 Thần kinh Gel làm sạch da Methylparaben, Propylparaben, FD&C Blue 1, FD&C Red 40, FD&C Yellow Hộp/114g Hộp Gel tẩy Nuprep skin prep Nuprep Weaver Mỹ
5. gel 114g
- Chất liệu dạng: gel
- T iêu chuẩn kỹ thuật: ISO/CE/ FDA
Dây nịt túi hậu môn nhân tạo
- Chiều dài 58 - 109 cm.
Dây nịt túi hậu môn - Có 2 mặt, một mặt mềm tiếp xúc với da để tạo cảm giác mềm mại khi mang. Hollister
435 435 Toàn viện Mặt còn lại hơi thô và không dính vào áo quần khi mang, giúp tăng sự thoải Hộp/1 cái Cái Dây nịt Hollister 7300 Mỹ
nhân tạo Incorporated
mái.
- T iêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
- Hoặc tương đương loại Holister
Đế bằng dán túi hậu môn nhân tạo 2 mảnh
- Chất liệu: Hydrocolloid, có cấu trúc liên kết vật lý SIS (Styrene-Isoprene-
Styrene), giúp đế dán đề kháng mạnh với các chất ăn mòn, tạo cấu trúc mềm
dẻo, vững chắc và bền
- Đường kính vòng gắn 70mm, vòng cắt tối đa 57mm Đế bằng hậu môn nhân tạo
436 436 Toàn viện Đế bằng dán túi hậu - Độ pH giống như da từ 4.0 - 5.5, giúp bảo vệ da xung quanh hậu môn nhân Hộp/5 cái Cái 14604 Hollister Mỹ
môn nhân tạo 2 mảnh tạo và không gây dị ứng. bằng hydrocolloid cỡ Incorporated
70mm
- Thời gian sử dụng tối thiểu >3 ngày
- Dùng với túi hậu môn nhân tạo 2 mảnh cùng hãng
- Không gây kích ứng da, không tồn dư keo trên da sau khi tháo
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO
Khăn phẫu thuật dùng trong phòng mổ hoặc khi thực hiện thủ thuật
- Chất liệu: vải không dệt (100% Olefin hoặc Polypropylen), màu xanh dương
444 444 Cơ sở 2 Khăn phẫu thuật, cỡ 100 (hoặc màu trắng), không có mùi. Gói/1 cái Cái Săng mổ tiệt trùng 100cm 0 Bảo Thạch Việt Nam
x 100cm - Kích thước: 100cm x 100cm, không có lỗ. x 100cm
- Đóng gói tiệt khuẩn từng cái
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO
Khăn phẫu thuật dùng trong phòng mổ hoặc khi thực hiện thủ thuật
- Chất liệu: vải không dệt (100% Olefin hoặc Polypropylen), màu xanh dương
Khăn phẫu thuật, cỡ 120 (hoặc màu trắng), không có mùi. Săng mổ tiệt trùng 120cm
445 445 Cơ sở 2 Gói/1 cái Cái 0 Bảo Thạch Việt Nam
x 160cm - Kích thước: 120cm x 160cm, không có lỗ. x 160cm
- Đóng gói tiệt khuẩn từng cái
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO
Khăn phẫu thuật được sử dụng trong phòng mổ hoặc khi thực hiện thủ thuật
- Chất liệu: vải không dệt (100% Olefin hoặc Polypropylen), màu xanh dương
446 446 Toàn viện Khăn phẫu thuật, cỡ 60 (hoặc màu trắng), không có mùi. Gói/1 cái Cái Săng mổ tiệt trùng 60cm x 1072PA Bảo Thạch Việt Nam
x 60 cm - Kích thước: 60 x 60cm, lỗ hình tròn 60cm có lỗ
- Tiệt khuẩn từng cái
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO
Cây dẫn đường đặt nội khí quản khó, dùng 1 lần
- Bằng nhựa PVC
- Đường kính 3.3mm/5.0 mm, dài 700 mm Cây Bougie đặt nội khí
Cây dẫn đường đặt nội 8070010/
447 447 PTTMGMHS khí quản khó dùng 1 lần - Cây có 1 đầu cong nhẹ dạng Bougie, có đường thông khí bên trong lòng, có Hộp /10 cái Cái quản khó IS cỡ 10Fr, 15Fr 8070015 Intersurgical Anh
các vạch chia đánh dấu độ dài trên thân. (dùng 1 lần)
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn ISO/ CE
Giấy in dùng ghi tim thai và cơn gò Giấy in dùng ghi tim thai và cơn gò
Giấy in dùng ghi tim - Giấy ghi tim thai, có bề mặt trơn láng, đường kẻ ô vuông rõ ràng, dễ đọc, in - Giấy ghi tim thai, có bề mặt trơn láng, đường kẻ ô vuông rõ ràng, dễ đọc, in thêm tiêu chí: yêu cầu khi sử dụng: kết
thai và cơn gò, cỡ chi tiết rõ ràng, độ nhạy cao, dễ dàng đọc khi chẩn đoán. chi tiết rõ ràng, độ nhạy cao, dễ dàng đọc khi chẩn đoán. Giấy monitor sản khoa Tianjin Grand
450 450 Cơ sở 2 152mm x 90mm x 150 - Kích thước 152mm x 90mm x 150 tờ. - Kích thước 152mm x 90mm x 150 tờ. quả gi tim thai rõ nét, liền mạch, Xấp/150 tờ Xấp 152mm x 90mm x 150 tờ 0 Paper Trung Quốc
không bị đứt đoạn
tờ - Tương thích máy Corometric, Bistos BT 350 - Tương thích máy Corometric, Bistos BT 350
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE - Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE
Hệ thống giác hút cầm tay giúp sanh các kiểu thế của ngôi đầu: Chẩm vệ, chẩm Hệ thống giác hút cầm tay giúp sanh các kiểu thế của ngôi đầu: Chẩm vệ, chẩm
cùng, chẩm ngang và mổ lấy thai, sử dụng 1 lần cùng, chẩm ngang và mổ lấy thai, sử dụng 1 lần
- Chất liệu bằng nhựa cứng Polypropylene - Chất liệu bằng nhựa cứng Polypropylene
451 451 Phụ sản Hệ thống giác hút cầm TCKT (xem lại đặc tính chất liệu), yêu Hộp/5 cái Cái Kiwi Omnicup VAC-6000MT Clinical Utah Mỹ
tay - Có thanh chỉ số lực kéo đo áp lực mỗi lần kéo, có thể kiểm soát được lực - Có thanh chỉ số lực kéo đo áp lực mỗi lần kéo, có thể kiểm soát được lực cầu khởi tâm gửi catolog innovations
trong khoảng 450-600 mmHg. Dây nối 11cm linh hoạt, nắp nhỏ gọn hỗ trợ đặt trong khoảng 450-600 mmHg. Dây nối 11cm linh hoạt, nắp nhỏ gọn hỗ trợ đặt
thiết bị vào điểm cúi, 3cm cách thóp sai trên đường kính dọc giữa. thiết bị vào điểm cúi, 3cm cách thóp sau trên đường kính dọc giữa.
- Tiêu chuẩn ISO/FDA/CE - Tiêu chuẩn ISO/FDA/CE
Que thử dùng trong chẩn đoán sinh non nhằm đánh giá nguy cơ sinh non của
phụ nữ mang thai
- Bao gồm:
Que thử dùng trong * Que thử có chứa alpha microglobulin-1 nhau thai (PAMG-1) trong túi với PARTOSURE TEST - Bộ TTDT-1-20- QIAGEN Sciences
452 452 Phụ sản chất làm khô, Danh mục không có nhà thầu tham dự Gói/1 bộ Bộ Mỹ
chẩn đoán sinh non * Tăm bông 2mm để lấy mẫu âm đạo, kít doạ sinh non Partosure OUS LLC
* Lọ nhựa chứa dung môi 0.9% NaCl, 0.05% NaN3, 0.01% Trixon X100
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng FDA
Ống thông chữ T nhằm duy trì một đường khí quản tái hẹp và phải mở khí
quản trong thời gian trên 6 tháng
- Chất liệu: Silicon, có cản quang
- Cấu tạo gồm: 01 ống chữ T kiểu vuông góc, 02 bộ vòng giữ và đóng đầu ống
Ống thông chữ T giữ gồm 7 cỡ
454 454 Tai mũi họng đường mở khí quản, - Ống chữ T gồm 3 nhánh: Gói/1 cái Cái Montgomery safe-T-Tube Các mã Boston Mỹ
Silicon mềm, các cỡ - Nhánh thanh quản: Dài từ 29 ->33mm, đường kính từ 10-> 16mm
- Nhánh ra da: Dài từ 38-> 65mm, đường kính từ 8 ->11mm
- Nhánh xuống phổi: Dài từ 72mm-> 75mm, đường kính từ 10mm -> 16mm
- Bao gồm: Vòng giữ ống, Nút ống dài 15mm
-Tiêu chuẩn Chất lượng: ISO/CE
Bao cao su
- Chất liệu: cao su thiên nhiên
- Độ dày khoảng: 0.04 - 0.08mm, chiều dài > 170mm, đường kính khoảng 52 ±
456 456 Toàn viện Bao cao su Danh mục không có nhà thầu tham dự Hộp/ 3 cái Cái 48,672 40,304 21,600 62,208 Bao cao su VIP Plus 0 Medevice 3S Việt Nam 8,500 37,152
2mm
- Đặc tính: không gân gai, không mùi, không gây kích ứng
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO
Túi phủ vết thương trong điều trị bằng phương pháp hút áp lực âm
- Chất liệu polyurethane, dạng film cho phép thấm hơi nước, có phủ lớp kết
dính polyacrylate, hình ống hở 1 đầu, Lohmann &
457 457 THTM Túi phủ vết thương các Gói/1 bộ Bộ Túi phủ vết thương 0 Czhech/ Đức
cỡ - Kích thước bao chi size S: 50cm, 30cm, 70cm; size M: 65cm, 40cm, 85cm , Easydress cỡ S, M, L Rauscher
size L: 80cm, 50cm, 95cm, GmbH
- Tương thích cùng bộ kit xốp phủ vết thương cũng hãng
- Hỗ trợ đặt máy hút áp lực âm
Băng đựng hóa chất Hydrogen peroxide (H2O2) dùng cho máy tiệt khuẩn nhiệt
KSNK, cơ sở Băng đựng hóa chất độ thấp STERRAD 100NX/STERRAD 100NX ALL CLEAR, Băng đựng hóa chất ASP Global
458 458 dùng cho máy Sterrad - Thành phần H2O2 58%, 01 băng gồm 10 cell mỗi cell chứa khoảng 5.4ml Hộp/2 băng Băng 10144 Manufacturing Thụy Sỹ
2 100NX H2O2 58%, Sterrad 100NX Cassettes GmbH
- Đạt các tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA
Băng đựng hóa chất Hydrogen peroxide (H2O2) dùng cho máy tiệt khuẩn nhiệt
Băng đựng hóa chất, độ thấp STERRAD 100S, ASP Global
Băng đựng hóa chất
459 459 KSNK dùng cho máy Sterrad - Thành phần: H2O2 58%, Hộp/5 băng Băng Sterrad 100S Cassettes 10113 Manufacturing Thụy Sỹ
100S - Đặc điểm: 01 băng gồm 10 cell mỗi cell chứa khoảng 1.8ml H2O2 58%. GmbH
- Đạt các tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA
Bình Gas dùng cho máy Bình khí Gas dùng cho máy SteriVac 8-170 Bình Gas cho máy
460 460 KSNK - Thành phần 100% Ethylene Oxide (EO) Hộp/12 cái Cái 8-170 3M Mỹ
SteriVac - Trọng lượng 170g SteriVac
Bộ bảo dưỡng định kỳ Bộ bảo dưỡng định kỳ 12 tháng hoặc tương đương khoảng 3000 chu kỳ dùng Bộ bảo dưỡng PM Kit 2,
461 461 KSNK, cơ sở 12 tháng dùng cho máy cho máy tiệt khuẩn nhiệt độ thấp công nghệ Plasma dòng máy Sterrad 100NX Hộp/1 bộ Bộ (dùng cho máy Sterrad 05534415002 Jabil Circuits, Inc. Mỹ
2
Sterrad 100NX - Tiêu chuẩn chất lượng ISO/ CE 100NX)
Bộ bảo dưỡng định kỳ 6 Bộ bảo dưỡng định kỳ 6 tháng hoặc tương đương khoảng 1500 chu kỳ dùng Bộ bảo dưỡng PM Kit 1
462 462 KSNK, cơ sở tháng dùng cho máy cho máy tiệt khuẩn nhiệt độ thấp công nghệ Plasma dòng máy Sterrad 100NX, Hộp/1 bộ Bộ dùng cho máy Sterrad 5534414001 Jabil Circuits, Inc. Mỹ
2 Sterrad
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO/ CE 100NX
100NX
Bộ bảo dưỡng định kỳ
12 tháng dùng cho máy Bộ bảo dưỡng định kỳ 12 tháng hoặc tương đương khoảng 2250 chu kỳ dùng Bộ bảo dưỡng PM Kit 2 Exact Industries,
463 463 KSNK cho máy tiệt khuẩn nhiệt độ thấp công nghệ Plasma dòng máy Sterrad 100S, Hộp/1 bộ Bộ dùng cho máy Sterrad 05068992200 Mỹ
Sterrad - Tiêu chuẩn chất lượng ISO/ CE 100S Inc.
100S
Bộ bảo dưỡng định kỳ 6
Bộ bảo dưỡng định kỳ 6 tháng hoặc tương đương khoảng 750 chu kỳ dùng cho Bộ bảo dưỡng PM Kit 1
464 464 KSNK tháng dùng cho máy máy tiệt khuẩn nhiệt độ thấp công nghệ Plasma dòng máy Sterrad 100S, Hộp/1 bộ Bộ dùng cho máy Sterrad 05068992100 Exact Industries, Mỹ
Sterrad - Tiêu chuẩn chất lượng ISO/ CE 100S Inc.
100S
Bộ thử kiểm tra quy trình tiệt khuẩn hơi nước 121°C hay 132 - 134°C
- Thành phần:
* 01 test chỉ thị hóa học đa thông số lớp 5 (class 5)
465 465 KSNK Bộ test kiểm tra quy * 01 ống chỉ thị sinh học đóng sẵn chứa khoảng 1 triệu bào tử Geobacillus Vượt giá kế hoạch Gói/ 1 bộ Bộ 41382 Bộ thử: gồm test 41382 3M Mỹ
trình tiệt khuẩn Stearothermophilus đã được bất hoạt sinh học + test áp suất
* Ống dịch môi truờng;
- Đóng gói theo tiêu chuẩn AAMI tương đương với gói 16 lớp khăn (Champ);
- Tiêu chuẩn chất lượng:ISO/CE/FDA
Chỉ thị hóa học đa thông số (nhiệt độ, thời gian, áp suất) kiểm tra chất lượng
tiệt khuẩn gói dụng cụ lớp 5 (class 5) dùng cho quy trình tiệt khuẩn hơi nước;
Chỉ thị hóa học đa thông - Thành phần: Paper ~ 92%, Salicylamide ~ 8%; 1243A Test hóa học kiểm
467 467 KSNK, cơ sở số dùng cho tiệt khuẩn - Kích thước: 5.1cm x 1.9cm, Vượt giá kế hoạch Túi/500 cái Cái soát tiệt trùng bằng hơi 1243A 3M Mỹ
2
hơi nước - Thiết kế nhỏ gọn, an toàn với bấc giấy và mực khô sẽ tan chảy trong quá nước
trình tiếp xúc với quy trình tiệt khuẩn đạt chuẩn.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA
Giấy in, sử dụng in kết quả chu trình tiệt khuẩn bằng khí Ethylene Oxide (EO);
- Kích thước khoảng 7.9cm x 30m,
Giấy in nhiệt dùng cho Thùng/2 1217 Giấy in cho máy
471 471 KSNK máy tiệt khuẩn Sterivac - Đặc điểm: giấy có bề mặt trơn láng, đường kẻ ô rõ ràng, in chi tiết rõ, dễ đọc, cuộn Cuộn Steri-Vac 1217 3M Phần Lan
độ nhạy cao, mực in không lem.
- Tương thích máy tiệt khuẩn SteriVac
Giấy in, sử dụng in kết quả chu trình tiệt khuẩn bằng công nghệ Plasma
(H2O2)
472 472 KSNK Giấy in dùng cho máy - Kích thước trung bình khoảng 08 cm x 30m. Hộp/12 Cuộn Giấy in nhiệt dùng cho 10305 O'Neil Product Mỹ
Sterrad 100 NX cuộn máy Sterrad 100 NX Development, Inc.
- T ương thích dòng máy Sterrad 100 NX
- Đạt các tiêu chuẩn chất lượng ISO/ CE/FDA
Giấy in nhiệt dùng ghi tín hiệu điện điện tâm đồ
- Giấy có bề mặt trơn láng, đường kẻ ô vuông rõ ràng, dễ đọc, in chi tiết rõ
Giấy in nhiệt dùng ghi ràng, độ nhạy cao, dễ dàng đọc khi chẩn đoán. Giấy ghi điện tâm đồ Tianjin Grand
473 473 Cơ sở 2 tín hiện điện tâm đồ, cỡ Xấp/315 tờ Xấp 0 Trung Quốc
80 x 70mm - Kích thước: 80mm x 70mm x 315 tờ 80mm x 70mm x 315 tờ Paper
- Tương thích với máy Cardiovit AT 101 Schiller
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE
GMHS Khẩu trang 4 lớp có mặt Khẩu trang 4 lớp có mặt nạ chống sương Khẩu trang dây cột có mặt
482 482 - Có thanh tựa, dây cột, mặt nạ chống sương bằng tấm plastic trong không bị Hộp/ 25 cái Cái Nm4031 Viên Phát Việt Nam
KSNK nạ chống sương mờ, không tạo sương khi thở nạ chống sương
Chỉ thị sinh học kiểm tra tiệt khuẩn nhiệt độ thấp Ethylene Oxide.
Chỉ thị sinh học kiểm - Đặc điểm: Ống đóng sẵn chứa khoảng 1 triệu bào tử Bacillus Atrophaeus đã
được bất hoạt và ống chứa dịch môi trường; 1294 T est sinh học kiểm
505 505 KSNK tra tiệt khuẩn nhiệt độ - Cho kết quả sau khi ủ 4 giờ. Vượt giá kế hoạch Hộp/50 ống Ống soát tiệt trùng EO 1294 Test 3M Mỹ
thấp Ethylene Oxide
- Hỗ trợ đặt máy đọc kết quả theo đúng chuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/ FDA
Chỉ thị sinh học kiểm tra tiệt khuẩn nhiệt độ thấp công nghệ Plasma
- Thành phần:
* Ống được thiết kế sẵn chứa khoảng 1 triệu bào tử Geobaccillus Advanced
Chỉ thị sinh học kiểm Sterilization
tra tiệt khuẩn nhiệt độ sterothermophillus đã được bất hoạt Chỉ thị sinh học Products, Division
506 506 KSNK * Ống dịch môi truờng. Hộp/30 ống Ống STERRAD® VELOCITY 4321030 Mỹ
tương thích máy - Cho kết quả sau khi ủ 30 phút Biological Indicator of Ethicon, Inc., a
STERRAD Johnson & Johnson
- Tiêu chuẩn: ISO/ EC/FDA company
- Tương thích tất cả các dòng máy STERRAD.
- Hỗ trợ đặt máy đọc kết quả theo đúng chuẩn
Chỉ thị sinh học kiểm tra tiệt khuẩn hơi nước 132◦C - 134◦C.
- Thành phần:
* Ống đóng sẵn chứa khoảng 1 triệu bào tử Geobacillus Stearothermophilus đã 1492V Chỉ thị sinh học
507 507 KSNK Chỉ thị sinh học, kiểm được bất hoạt Hộp/ 50 Ống 1492V 3M Mỹ
tra tiệt khuẩn hơi nước * Ống dịch môi trường; ống kiểm tra tiệt khuẩn hơi
nước
- Cho kết quả sau khi ủ 24 phút;
- Hỗ trợ đặt máy đọc kết quả theo đúng chuẩn
-Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/ FDA
Miếng đệm mũi ngăn ngừa loét tỳ đè vùng da tại mũi khi thở máy không xâm
lấn
508 508 Hô hấp Miếng đệm mũi - Chất liệu: hypoallernegic Polyme Hộp/1 cái Cái Miếng đệm mũi Gecko 0 ResMed Úc
- Kích thước: 3 x 8cm
- Đặc tính: không gây kích ứng da, không chứa latex, có thể rửa được
- T iêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Bóng dùng cho ống soi khí phế quản
- Chức năng: Bao đầu ống soi
- Chất liệu: latex
Bóng dùng cho ống soi - Chiều dài: 12mm, đường kính: 6.2mm Danh mục không có nhà thầu đạt kỹ
509 509 Hô hấp Hộp/20 cái Cái Bóng cho ống soi BF-UC MAJ-1351 Olympus Nhật
khí phế quản - Tương thích với ống soi khí phế quản có đường kính kênh dụng cụ 2.0mm thuật
- Hỗ trợ lắp đặt ống soi
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
Chổi quét tế bào dùng cho ống soi khí phế quản
- Chất liệu thân chổi: Fluororesin
- Chất liệu ruột chổi: thép không gỉ
Chổi quét tế bào dùng - Chất liệu chổi: nylon
Chổi quét tế bào, dùng 1
510 510 Hô hấp cho ống soi khí phế - Đường kính chổi: 2mm, đường kính lông cứng 0.064mm Hộp/10 cái Cái lần BC-202D-2010 Olympus Nhật
quản - Chiều dài chổi: 10mm, tổng chiều dài 1150mm
- Tương thích với ống soi khí phế quản có đường kính kênh dụng cụ 2.0mm
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/ CE
A1-4040-XX,
B1-4250-
XX,AB-4460-
XX,AB-4470-
Miếng đặt vùng cằm chất liệu silicon y tế dạng thanh, mềm mại, dai, chắc, dễ XX,AB-4480-
511 511 THTM Miếng đặt vùng cằm tạo hình theo hình dạng của cơ quan cần cấy ghép Hộp/ 1cái cái Miếng đặt vùng cằm XX,C1-4370- KEOSAN Hàn Quốc
- Tiệt khuẩn XX,D1-4480- TRADING CO.
- Tiêu chuẩn KFDA XX,CD-4360-
XX,E1-5895-
XX,F1-5380-
XX,G1-5575-
XX, …
3A,3B,5A,5B,5
C,5D,MA40,
MA45,MA50,M
Miếng đặt vùng mũi chất liệu silicon y tế dạng thanh, mềm mại, dai, chắc, dễ B40,MB45,S2A
tạo hình theo hình dạng của cơ quan cần cấy ghép ,S2B,TA55,TB6 KEOSAN
512 512 THTM Miếng đặt vùng mũi Gói/1 cái cái Miếng đặt vùng mũi Hàn Quốc
- Tiệt khuẩn 0,TB70,TC50,T TRADING CO.
- Tiêu chuẩn KFDA 40,T50,T55,T60
,2F45,M1,M2,
M3,M4,2CB,2C
L,3CL,2SB, …
Túi đặt ngực hình giọt nước bề mặt nhám 334-1109; 334-
1159; 334-
- Chất liệu silicon dạng gel, gồm 2 lớp, một lớp methyl dẻo, dai đàn hồi bảo vệ 1209; 334-
túi nâng ngực, một lớp phenyl ở giữa đóng vai trò như một hàng rào bảo vệ
Túi đặt ngực hình giọt phân tử silicone từ trong không thể di chuyển ra ngoài. Túi nâng ngực Memory 1104; 334-
514 514 THTM nước bề mặt nhám các Vượt giá kế hoạch Hộp/1 cái Cái Shape dạng giọt nước các 1154; 334- Johnson & Johnson Hà Lan
cỡ - Thể tích: 255cc, 260cc, 270cc, 295cc, 300cc, 305cc, 330cc, 350cc; cỡ 1105; 334-
- Độ nhô trung bình, độ nhô trung bình cao, độ nhô cao
- Tiệt khuẩn 1155; 334-
1205; 334-
- Tiêu chuẩn chất lượng: FDA 1052; 334-1102
350-1501BC;
350-1751BC;
350-2001BC;
350-2251BC;
350-2501BC;
350-2751BC;
Túi đặt ngực hình tròn bề mặt trơn 350-3001BC;
- Chất liệu silicon dạng gel, gồm 2 lớp, một lớp methyl dẻo, dai đàn hồi bảo vệ
túi nâng ngực, một lớp phenyl ở giữa đóng vai trò như một hàng rào bảo vệ 350-3251BC;
Túi đặt ngực Memory, loại 350-3501BC;
Túi đặt ngực hình tròn phân tử silicone từ trong không thể di chuyển ra ngoài. gel, hình tròn bề mặt trơn 350-3751BC;
515 515 THTM - Thể tích: 150cc, 175cc, 200cc, 225cc, 250cc, 275cc, 300cc, 325cc, 350cc, Hộp/1 cái Cái Johnson & Johnson Hà Lan
bề mặt trơn các cỡ 375cc, (Độ nhô trung bình; Độ 350-1504BC;
nhô cao) các cỡ 350-1754BC;
- Độ nhô trung bình, độ nhô cao, 350-20041BC;
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn chất lượng FDA 350-2254BC;
350-2504BC;
350-2754BC;
350-3004BC;
350-3254BC;
350-3504BC;
350-3754BC
SMPX-130,
SMPX-160,
SMPX-190,
SMPX-215,
SMPX-240,
Túi đặt ngực hình tròn bề mặt trơn. SMPX-270,
- Chất liệu silicon dạng gel, gồm 3 lớp: lớp Methyl (bên trong) mang lại cấu SMPX-295,
trúc toàn vẹn, lớp Phenyl ở giữa kỵ nước cản trở sự khuếch tán Gel, lớp Túi nâng ngực Smooth SMPX-325,
Methyl (bên ngoài) củng cố cấu trúc toàn vẹn. Round Xtra Moderate Plus SMPX-350,
Túi đặt ngực hình tròn - Gel Silicone kết dính nằm trong một lớp vỏ siêu mỏng SMPX-370,
516 516 THTM bề mặt trơn, vỏ mỏng, - Thể tích: 130cc, 160cc, 190cc, 215cc, 240cc, 270cc, 295cc, 325cc, 350cc, Danh mục không có nhà thầu tham dự Hộp/1 cái Cái Profile Gel-Filled Breast SMPX-405, Mentor Mỹ
Implant / Smooth Round
các cỡ 370cc, 405cc, 150cc, 180cc, 200cc, 235cc, 260cc, 285cc, 335cc, 355c, 380cc, Xtra High Profile Gel- SHPX-150,
415cc SHPX-180,
- Độ nhô cao và trung bình cao. Filled Breast Implant SHPX-200,
- Tiệt khuẩn SHPX-235,
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO/CE /FDA SHPX-260,
SHPX-285,
SHPX-335,
SHPX-355,
SHPX-380,
SHPX-415
LS 51 205; LS
51 225; LS 51
245; LS 51 265;
Túi đặt ngực hình tròn, bề mặt trơn, LS 51 285; LS
- Chất liệu bằng silicon, dạng gel 51 305; LS 51
- Thể tích 205cc, 225cc, 245cc, 265cc, 285cc, 305cc, 335cc, 365cc, 395cc, 335; LS 51 365;
Túi đặt ngực hình tròn, 200cc, 240cc, 220cc, 260cc, 280cc, 300cc, 330cc, 360cc, 390cc Túi độn ngực hình tròn, LS 51 395; LS
517 517 THTM Danh mục không có nhà thầu tham dự Hộp/ 1 cái Cái Sebbin Pháp
bề mặt trơn các cỡ - Độ nhô 34mm - 57mm nhẵn, cô đặc 50 200; LS 50
- Mặt đáy 93mm - 128mm 220; LS 50 240;
- Tiệt khuẩn LS 50 260; LS
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO/CE /FDA 50 280; LS 50
300; LS 50 330;
LS 50 360; LS
50 390
Gen định hình sau phẫu thuật căng da bụng/hút mỡ bụng, tạo ra lực nén phù
Gen định hình bụng sau hợp giúp, giảm nguy cơ tụ dịch, giảm sưng đau, giảm các vết bầm tím sau
518 518 THTM phẫu thuật cắt da mỡ phẫu thuật, làm cho sự phục hồi nhanh hơn và ngăn cản hình thành cũng như Hộp/1 cái Cái Gen định hình sau phẫu 3014 VOE S.A Tây Ban Nha
phát triển sẹo lồi thuật Voegarment
bụng/hút mỡ bụng
- Chất liệu : polyamide, elastane
- Kích cỡ: XS, S, M, L, XL, XXL
Quần áo định hình sau phẫu thuật cắt da/hút mỡ đùi, tạo ra lực nén phù hợp
giúp cố định, giảm nguy cơ tụ dịch, giảm sưng đau, giảm các vết bầm tím sau
Quần áo định hình sau
519 519 THTM phẫu thuật cắt da mỡ phẫu thuật, làm cho sự phục hồi nhanh hơn và ngăn cản hình thành cũng như Hộp/1 cái Cái Quần áo định hình sau 3010 VOE S.A Tây Ban Nha
phát triển sẹo lồi phẫu thuật Voegarment
đùi/hút mỡ đùi - Chất liệu : polyamide, elastane
- Kích cỡ: XXS, XS, S, M, L, XL, XXL
Gen vùng mặt sau phẫu thuật căng da mặt/cổ, tạo ra lực nén phù hợp giúp cố
địch túi, giảm nguy cơ tụ dịch, xê dịch túi, giảm sưng đau, giảm các vết bầm
520 520 THTM Gen vùng mặt sau phẫu tím sau phẫu thuật, làm cho sự phục hồi nhanh hơn và ngăn cản hình thành Hộp/1 cái Cái Gen vùng mặt sau phẫu 1002, 1003, VOE S.A Tây Ban Nha
thuật căng da mặt/cổ cũng như phát triển sẹo lồi thuật Voegarment 1006
- Chất liệu : polyamide, elastane
- Kích cỡ: S, M, L
Bộ dây dẫn đường dùng cho ống soi khí phế quản, dùng 1 lần
- Chức năng: dẫn hướng nhằm tăng khả năng thực hiện các thủ thuật, chẩn
đoán nội soi khí phế quản
- Chất liệu ống dẫn: nhựa Fluororesin
- Chất liệu thân kìm sinh thiết: nhựa Polyethylene
- Chất liệu kìm sinh thiết: thép không gỉ
- Đường kính ngoài: khoảng 1.9mm, chiều dài làm việc 1050mm TCKT (xem lại tiêu chí về đường kính
Bộ dây dẫn đường dùng - Có nút chặn silicon giúp dễ dàng điều chỉnh, có thể kết hợp với đầu dò và lông chổi) Bộ vỏ dẫn dùng 1 lần
521 521 Hô hấp cho ống soi khí phế thao tác dưới huỳnh quang (Công ty chào mã K-201, MÃ K- Hộp/1 bộ Bộ (Guide Sheath Kit) K-202 Olympus Nhật
quản, dùng 1 lần - Bộ phận đi kèm: 202 không có chổi quét) Mã: K-202
+ 01 kềm sinh thiết, dùng nhiều lần: chất liệu thép không gỉ, ngàm cá sấu, có Khoa xác nhận mã hàng đề xuất
thể xoay được, phù hợp kênh làm việc có đường kính 2.0mm, chiều dài làm
việc 1150mm.
+ 01 chổi quét tế bào: đường kính chổi 2.0mm, đường kính lông 0.064mm,
chiều dài chổi 10mm, tổng chiều dài 1150mm
+ Chất liệu của bộ phận chặn dụng cụ và đầu dò siêu âm: nhựa Polyethylene
- Tương thích với ống soi khí phế quản có đường kính kênh dụng cụ 2.0mm
Bộ dây truyền kèm túi chứa dịch dùng kiểm soát đau, dùng chứa thuốc giảm
đau kiểm soát đau sau mổ,
- Túi chứa bằng silicon mềm, không có DEHP, không Latex,
Bộ dây truyền chống gập
Bộ dây truyền kèm túi - Túi chứa được thuốc giảm đau đến 200ml, mềm truyền dịch chống gập màu Đóng gói: 1 màu vàng kèm túi chứa
522 522 GMHS tim vàng dài 150cm, TCKT (xem lại đặc tính chất liệu túi Bộ Micrel Medical
chứa dịch dùng kiểm - Có sensor cảm biến áp lực, đoạn để ép dịch truyền, bộ phận loại bỏ không khí chứa) bộ/ túi; 20 dịch giảm đau 200ml dùng KE1.EE.190.9 Devices 0
soát đau bộ/ hộp cho máy Rythmic
kích thước 0.2 micron hoặc 1.2 micron, Evolution
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn ISO/CE.
- Hỗ trợ đặt máy tại bệnh viện
Bộ kết nối máy thẩm Bộ kết nối máy thẩm phân phúc mạc tự động người lớn Bộ kết nối máy thẩm phân
Nội thận - thận - Chất liệu Acrylic và Polyvinyl Chloride phúc mạc người lớn Baxter Healthcare
524 524 nhân tạo phân phúc mạc tự động - Tiệt khuẩn Danh mục không có nhà thầu tham dự Hộp/30 cái Cái (Homechoice Automated R5C4479 S.A Singapore
người lớn
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE PD set with Cassette)
Bộ kit lọc máu liên tục lọc không phải bỏ huyết tương lọc cytokin, nội độc tố
trong sốc nhiễm trùng nặng, suy gan,…
- Màng lọc HFT 14, chất liệu: Polyphenylene, vỏ: Polycarbonate.
- Màng lọc huyết tương MICROPLAS MPS05, chất liệu: Polyethersulfone
(PES) Vỏ quả: Polycarbonate.
Bộ kit lọc máu liên tục - Quả lọc hấp phụ: Vật liệu hấp phụ: Styrendivinyl Benzen Copolymer
lọc không phải bỏ huyết - Bao gồm ba quả kết hợp: tách huyết tương + Lọc hấp phụ + lọc CRRT Bộ Kit lọc máu liên tục
525 525 HSTC tương lọc cytokin, nội - Màng lọc HFT 14: Diện tích màng khoảng: 1.4m2. Đường kính trong sợi Hộp/ 1 kít Kít dùng trong sốc nhiễm IB0600000 Bellco ( thuộc Ý
Medtronic/Mỹ)
độc tố trong sốc nhiễm khoảng: 200 µm. Thể tích mồi khoảng: 85ml. Chiều dài quả lọc khoảng: 305 trùng huyết nặng CPFA
trùng nặng, suy gan,… mm. Kuf: 41 ml/Hr/mmHg.
- Màng lọc huyết tương: Thể tích mồi dịch máu khoảng: 50ml. T hể tích mồi
huyết tương khoảng: 125ml. Diện tích màng khoảng: 0.45m2. Đường kính
trong sợi khoảng: 300 µm. Chiều dài quả lọc khoảng: 305 mm.
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn ISO/CE
- Hỗ trợ đặt máy tại bệnh viện
Bộ tấm dán đùi và ngực dùng trong liệu pháp hạ thân nhiệt chủ động cho người
bệnh
- Tấm dán có 3 lớp:
+ Lớp hydrogel bên ngoài tiếp xúc da người bệnh
Bộ tấm dán đùi và ngực
dùng trong liệu pháp hạ + Lớp màng trong (film) ở giữa giúp trao đổi nhiệt Bộ tấm dán các kích cỡ Medivance
526 526 HSTC + Lớp cách nhiệt chống mất nhiệt ra môi trường ngoài và các đường dẫn nước hộp/1 bộ bộ 317-xx Mexico
thân nhiệt chủ động cho - Các cỡ S, M, L cho người bệnh (BARD)
người bệnh
- Bộ gồm 4 miếng, 2 tấm dán đùi, 2 tấm dán ngực bụng.
- Tốc độ dòng chảy khoảng 5 lít/phút
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn FDA/ISO/CE
- Hỗ trợ đặt máy tại bệnh viện
Bóng cầm máu mũi kiểm soát chảy máu cam, máu mũi trước và sau
- Làm bằng chất liệu silicone cấy ghép EPI-MAX™ EPISTAXIS 60-402
527 527 TMH Bóng cầm máu mũi - Tổng chiều dài (mm): 97, 120 1 Cái/ Hộp Cái Boston Mỹ
- Chiều dài sử dụng (mm): 85, 95 CATHE TER 60-402L
- Tiêu chuẩn FDA/ISO/CE
Buồng đệm hỗ trợ dùng thuốc giãn phế quản dạng xịt cho người lớn và trẻ em
- Buồng đệm bằng nhựa ABS chống tĩnh điện
- Đệm mặt nạ: Silicone Polycarbonate
- Van: Sillicone
- Dung tích: 140 ml
- Chiều dài: 14.2 cm
Buồng đệm hỗ trợ dùng - Đường kính đầu nối miếng đệm mặt nạ: 22 mm Size S: 1079822
528 528 Hô hấp Size M:
thuốc giãn phế quản - Đặc tính: thiết kế có chức năng phân phối thuốc hiệu quả, hệ thống van linh Danh mục không có nhà thầu tham dự Hộp/1 cái cái Buồng đệm
1079825
Respironics/ Pari Mỹ
dạng xịt hoạt tự động đóng mở, ngay cả dưới áp suất thấp và lưu lượng của trẻ em, cho
phép người dùng dễ dàng thở thông qua buồng đệm. Size L: 1079828
- Đệm mặt nạ có thể tháo rời, phần đệm mặt nạ mềm mại, tạo độ khít trên
khuôn mặt một cách nhẹ nhàng.
- Các bộ phận dễ tháo rời để vệ sinh
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE
Catheter động mạch, tĩnh mạch dưới đòn trẻ sơ sinh dùng đo huyết áp động
mạch, truyền dịch, truyền thuốc,
- Chất liệu bằng polyurethane,
Catheter động mạch, - Gồm 1 catheter đường kính 2Fr, chiều dài 4cm; 1 kim dẫn đường cỡ 22G, LEADER FLEX 4 CM VYGON Gmbh &
529 529 GMHS tim tĩnh mạch dưới đòn trẻ Cái/ hộp Cái 121204 0
sơ sinh chiều dài 42mm; 1 guidewire 23cm, đường kính 0.46mm, (G22)PROL.INT Co.KG
- Tốc độ truyền dịch 17 ml/phút.
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn FDA/ISO/CE
Dụng cụ mở đường mạch máu sử dụng tái tưới máu cho người bệnh
- Bằng coil kim loại
- Chiều dài 7.5 - 11cm, đường kính 5 - 10Fr
Dụng cụ mở đường - Chức năng chốt tự động, với cổng nằm phía bên/van cầm máu và đính kèm Arrow
CP-07511, CP-
532 532 HSTC mạch máu sử dụng tái stopcock 3 ngả. Bề mặt của sheath phủ lớp ái nước và đầu típ có đánh dấu cản hộp/ 10 cái cái Super Arrow-Flex (dài 07611, CP- Internacional de Mexico
tưới máu cho người quang. Dây dẫn dạng cuộn kim loại quanh thân giúp sheath linh hoạt qua tổn 7.5cm, 11cm) Chihuahua S.A. de
bệnh thương ngoằn ngoèo, không bị gập xoắn và phù hợp cho động mạch thận, 07711 C.V
mạch cảnh và thủ thuật xuyên vách.
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn ISO/CE/ FDA
Dung dịch kháng đông tại chỗ cho liệu pháp lọc máu liên tục
- Túi PVC
- Thành phần:
+ Sodium chloride: 5,03 g/l
+ Sodium citrate dihydrate: 5,29 g/l
+ Nước tiêm: 1.000 ml
Dung dịch kháng đông + Hydrochloric acid để điều chỉnh pH
Dịch lọc máu Bieffe Medital
534 534 HSTC tại chỗ cho liệu pháp lọc + Citrate C₆ H₅ O₇³⁻ : 18 mmol/l thùng/ 2 túi túi Prismocitrate 18/0 955659 S.p.A Ý
máu liên tục + Sodium (Na⁺ ): 140 mmol/l
+ Cloride (Cl⁻): 86 mmol/l
+ Độ thẩm thấu lý thuyết: 244 mOsm/l
- Thể tích 5000 ml
- Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn : Nordic/ IT/ ES/ PT/ EL
- Tương thích máy prísmaflex
Ống duy trì lỗ mở khí quản dạng áp thành khí quản sử dụng cung cấp đường
khí quản thứ cấp, thay thế ống mở khí quản tiêu chuẩn
Ống duy trì lỗ mở khí - Làm bằng chất liệu silicone cấy ghép
539 539 TMH quản dạng áp thành khí - Đường kính ngoài (mm): 9, 11, 12, 13 1 Cái/ Hộp Cái Long-term cannula 330xxx Boston Mỹ
quản - Độ dày thành khí quản (mm): 17-25, 25-33, 33-41, 41-49, 49-57, 57-65
- Chiều dài thân ống: 37mm
- Tiêu chuẩn chất lượng FDA/CE/ISO
Ống duy trì lỗ mở khí quản dạng ống sử dụng ngăn hẹp lỗ mở khí quản trong
trường hợp người bệnh cần duy trì lỗ mở khí quản lâu dài
- Làm bằng chất liệu silicone cấy ghép
540 540 TMH Ống duy trì lỗ mở khí - Chiều dài: 18mm, 27mm, 36mm, 55mm 1 Cái/ Hộp Cái Singer Laryngectomy SLT-xxxx Boston Mỹ
quản dạng ống Tube
- Đường kính trong (mm): 9.5, 10.5, 12, 13, 13.5, 16.5, 20.5
- Đường kính ngoài (mm): 12, 13.5, 15, 16, 17, 20, 24
- Tiêu chuẩn chất lương: FDA/ISO/CE
Ống mở khí quản tạo đường khí quản thứ cấp cho người bệnh hẹp đường khí
quản lồng ngực
- Làm bằng chất liệu silicone cấy ghép TCKT (xem lại tiêu chí về chiều dài) Moore Tracheostomy
541 541 TMH Ống mở khí quản dài - Chiều dài: 109m 1 Cái/ Hộp Cái MTT-xxxx Boston Mỹ
- Đường kính trong (mm): 6.5, 7.5, 8.5 - m -> mm Tube
- Đường kính ngoài (mm): 11, 12, 13
- Tiêu chuẩn chất lượng: FDA/CE/ISO
Ống sửa chữa đoạn hẹp đầu thực quản, hạ hầu và đóng lỗ dò thực quản, hạ hầu
Ống sửa chữa đoạn hẹp - Dài ≥ 191 mm, đường kính đầu lớn từ 33 đến 45mm, đường đầu nhỏ từ 8 Montgomery® salivary
542 542 TMH 1 Cái/ Hộp Cái 322xxxx Boston Mỹ
hạ hầu, thực quản đến 20mm bypass tube
- Tiêu chuẩn FDA/ISO/CE
Thước đo chiều dài, Thước đo chiều dài sử dụng đo đường kính, chiều dài của thành khí quản
543 543 TMH đường kính thành khí - Làm bằng vật liệu y tế 1 Cái/ Hộp Cái Stomeasure™ STM100 Boston Mỹ
quản - Tiêu chuẩn chất lượng FDA/CE/ISO
Van nói sử dụng như là một van hỗ trợ nói cho người bệnh mở khí quản
- Chất liệu: silicone y tế hoặc MGP
544 544 TMH Van nói - Van có tính năng tự loại bỏ khi người bệnh ho mạnh hoặc có áp lực đường 1 Cái/ Hộp Cái Cannula Speaking Valves 350xxx Boston Mỹ
thở lớn
- Kích thước van: 4, 6, 8, 10
- Tiêu chuẩn FDA/ISO/CE
Tấm dán hạ thân dùng trong điều trị hồi sức cho trẻ từ 1.8 kg đến 5 kg
- Trọng lượng tấm dán không bao gồm nước 0.11-0.47 kg, trọng lượng tấm
dán chứa nước bên trong 0.17- 0.68 kg TCKT ( nhà thầu không chào size từ
Tấm dán hạ thân nhiệt - Tấm dán gồm có 3 lớp, có cách nhiệt với bên ngoài Medivance
545 545 HSNTK cho trẻ nhỏ - Tuổi thọ miếng dán: 5 ngày, lên đến 120 giờ/1 miếng 4.5 - 5kg, do giá khác)--> cập nhật lại 01 bộ/túi Bộ Tấm hạ thân nhiệt 318-xx (BARD) Mexico
TCKT
- Tốc độ dòng chảy: Lên tới 5 lít/phút
- Tiêu chuẩn FDA/ISO/CE
- Hỗ trợ đặt máy tại BV
Chỉ khâu không tiêu tự Chỉ khâu không tiêu tự nhiên, đa sợi khâu mô mềm
- Chỉ bằng tơ tằm số 3/0 dài 75cm
552 nhiên bằng tơ tằm, đa Tép 80 118 174 300
sợi, 3/0 dài 75cm, 1 kim - 1 Kim tròn dài 26mm, 1/2C Hộp/ 12 tép
tròn dài 26mm, 1/2C - Tiệt khuẩn
- Tiêu chuẩn CE/ISO
Vật tư
không có
Ống dẫn lưu đường mật, thận qua da trong danh
- Chất liệu bằng latex, được phủ 1 lớp ái nước, cản quang
- Kích thước: đường kính 8Fr ->16Fr, dài 30cm mục đề xuất
Size 8F: 10
- Số lượng lỗ trên ống ≥ 4, kích thước lỗ >2mm cái
553 Ống dẫn lưu đường mật, - Chiều dài đầu cong 5-10cm Gói/ 1 cái Cái 79 99 129 170
thận qua da, dài 30cm - Thiết kế hình dáng pigtail, có đánh dấu chiều dài trên thân ống, tương thích Size 10F:
40 cái
dây dẫn đường tối thiểu 0.89mm Size 12F:
- Các bộ phận khác đi kèm: kim chọc, trocar
- Tiệt khuẩn 110 cái
Size 14F:
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO/CE/FDA 20 cái
554
555
TRƯỞNG KHOA/TRƯỞNG ĐƠN VỊ
Tên vật tư mời thầu ĐVT 2019 2020 2021 06 tháng đầu năm 2022 2023 (12 tháng) 2023 + ..%
Bông gòn, dạng viên, gói 100g Gói 137 141 49 100 200 250 25%
Bông gòn, dạng viên, gói 500g Gói 1 1 1 2 2
Tăm bông, đường kính 15mm Que 550 50 585 365 730 1022 40%
Băng đàn hồi, tự dính, 10cm x 4.5
Cuộn 0 0 22 25
± 0.05m 50 60 20%
Băng cá nhân 2cm, dài 6 ± 1cm Miếng 17,100 11,900 9,100 9200 18400 32200 75%
Băng dính, dạng giấy, 2.5cm x 5m Cuộn 54 48 40 20
40 60 50%
Gạc phẫu thuật không cản quang,
Miếng 690 600 520 360
cỡ 10 x 10cm, 8 lớp 720 1008 40%
Gạc gắn với băng dính bằng vải
Miếng 588 400 634 500
không dệt, cỡ 6 x 8cm 1000 2000 100%
Gạc tẩm cồn Miếng 0 100 900 500 1000 1200 20%
Bơm tiêm 5ml, có kim 23G, 25G Cái 274 264 193 160 320 500 55% 23G
Bơm tiêm 10ml, có kim 23G, 25G Cái 15,100 17,000 10,700 10000 23G : 10000
20000 40000 100% 25G: 30000
Bơm tiêm 20ml, có kim 23G Cái 147 218 300 300 600 900 50%
Bơm tiêm 50ml, có kim Cái 0 3 19 45 90 100 10%
Bơm tiêm đầu xoắn, chứa nước
Cái 0 0 8 84
muối 0.9%, các cỡ 168 200 20% 5ml
Kim luồn mạch máu, thời gian lưu 16G : 600
Cái 109 157 262 200
đến 3 ngày, các cỡ 400 800 100% 18G: 200
Kim luồn mạch máu an toàn, hệ
Cái 0 0 36 100
thống kín, các cỡ 200 300 50% 22G
1413: 400
Kim sinh thiết, cỡ 12-> 20G, dài 1416: 400
Cái 265 359 436 500
10-> 20cm 1613: 100
1620: 200
1000 1300 30% 1820: 200
Kim đốt bằng vi sóng điều trị u
Cái 0 0 3 2
gan dưới hướng dẫn siêu âm 4 10 14cm
8F : 10
72 144 170 10F: 40
Bộ dẫn lưu đường mật, thận qua 12F: 110
da, cỡ (6 - 16F) Bộ 79 99 129 20% 14F: 20