Professional Documents
Culture Documents
CHUYÊN ĐỀ 1011 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
CHUYÊN ĐỀ 1011 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
f x dx f x
f ' x dx f x C
f x g x dx f x dx g x dx
kf x dx k f x dx với k là hằng số khác 0 .
0dx C dx x C
1 1 1
x dx ln x C ax b dx a ln ax b C
ax b
1
1 1
x C 1 ax b dx C 1
x dx
1 a 1
1 1 ax
ax b dx C a dx
x
C a 0, a 1
2
a ax b ln a
1 ax b
e dx e e
ax b
x x
C dx e C
a
1
a
bx c
dx a bx c C
b ln a
cos kx sin kx
sin kxdx C cos kxdx C
k k
1 cos 2kx x sin 2kx
sin 2 kxdx dx C
2 2 4k
1 cos 2kx x sin 2kx
cos kxdx dx C
2
2 2 4k
3sin kx sin 3kx 3cos kx cos 3kx
sin 3 kxdx dx C
4 4k 12k
cos 3kx 3cos kx sin 3kx 3sin kx
cos kxdx dx C
3
4 12k 4k
1 1
cos 2
x
dx tan x C sin 2
x
dx cot x C
1 tan kx 1 cot kx
cos 2
kx
dx
k
C sin 2
kx
dx
k
C
1 1 xa
x 2
a 2
dx ln
2a x a
C
1
x a
2 2
dx ln x x 2 a C
f x dx ln 5x 2 C .
1
A. f x dx 5 ln 5 x 2 C . B.
f x dx 5ln 5x 2 C .
1
C. D. f x dx 2 ln 5 x 2 C .
Lời giải
Chọn A
1 1
f x dx 5 x 2 dx 5 ln 5 x 2 C .
Câu 2. Tìm một nguyên hàm của hàm số f x cos3x .
f x dx 3sin 3x C .
sin 3 x
A. B. f x dx 3
C.
f x dx sin 3x C .
sin 3 x
C. D. f x dx 3
C .
Lời giải
Chọn B
sin 3 x
f x dx cos 3xdx 3
C .
7x
f x dx f x dx 7
x 1
C. C . D. C .
ln 7
Lời giải
Chọn C
7x
f x dx 7 x dx C .
ln 7
Câu 4. Cho hàm số f x thỏa mãn f x 3 5sin x và f 0 10 . Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. f x 3x 5cos x 5 . B. f x 3x 5cos x 2 .
C. f x 3x 5cos x 15 . D. f x 3x 5cos x 2 .
Lời giải
Chọn A
f x 3 5sin x dx 3dx 5 sin xdx 3x 5cos x C
Mà f 0 10 5 C 10 C 5 nên f x 3x 5cos x 5 .
Câu 5. Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x sin x cos x thỏa mãn F 2 .
2
A. F x cos x sin x 3 . B. F x cos x sin x 3 .
C. F x cos x sin x 1 . D. F x cos x sin x 1 .
Lời giải
Chọn C
F x sin x cos x dx sin xdx cos xdx cos x sin x C
Mà F 2 1 C 2 C 1 nên F x cos x sin x 1 .
2
Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số f x 2sin x .
Lời giải
Chọn D
F x e x 2 x dx e x dx 2 xdx e x x 2 C
3 3 1
Mà F 0 1 C C nên F x cos x sin x 1 .
2 2 2
1
Vậy F x e x x 2
2
3x 7x
A. f x dx C . B. f x dx 3 .ln 3 7 .ln 7 C .
x x
ln 3 ln 7
3x 1 7 x 1
C. f x dx C . D. f x dx 3
x 1
7 x 1 C .
x 1 x 1
Lời giải
Chọn B
3x 7x
f x dx 3x dx 7 x dx C .
ln 3 ln 7
3x 4
3
2
f x dx 6 3x 4 C . f x dx
3
C. D. C .
3
Lời giải
Chọn B
3x 4
3
1 2
Ta có f ( x)dx 3x 4dx 3x 4d 3x 4 C
3 9
Câu 10. [2D3-1] Cho hàm số f ( x) 3x2 (2m 1) x 2m . Tìm giá trị thực của tham số m
để nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) thỏa mãn F (0) 3 và F (1) 15 .
21 21
A. m . B. m 3 . C. m . D. m 3 .
2 2
Lời giải
Chọn A
2m 1 2
Ta có F ( x) f ( x)dx 3x 2 (2m 1) x 2m dx x 3 x 2mx C .
2
F (0) 3 C 3
2m 1 21
F (1) 15 1 2m C 15 2m 27 2C 2m 21 m .
2 2
Câu 11. Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x) 2 x3 3x 2 4 x 5 thỏa mãn
F (2) 3 .
x4
A. F ( x) 6 x 2 6 x 9 . B. F x x3 2 x 2 5 x 15 .
2
x4 x4
C. F x x3 2 x 2 5 x 13 . D. F x x3 4 x 2 9 .
2 4
Lời giải
Chọn B
x4
F ( x) f ( x)dx 2 x 3x 4 x 5 dx x 3 2 x 2 5 x C
3 2
F (2) 3 18 C 3 C 15 .
x4
Vậy F ( x) x3 2 x 2 5 x 15 .
2
Câu 12. [2D3-1] Tìm một nguyên hàm F x của hàm số f x e x ln10 biết F 1 e .
e x 9e
A. F x e .x
B. F x . C. F x 10e x 9e . D.
10 10
F x 11e 10e x .
Lời giải
Chọn C
F x e x ln10 dx e x ln10 C e x .eln10 C 10e x C
Vì F 1 e nên 10.e C e C 9e .
Vậy F x 10e x 9e .
Câu 13. [2D3-1] Tìm nguyên hàm của hàm số f x 3 2 x 3 .
33 33 3
2 x 3 C . 2 x 3 C . C. 3 2 x 3 C . D.
4 4 4
A. B.
4 2 8
23
2 x 3 C .
4
3
Lời giải
Chọn C
1 4
1 3 33
Ta có: 3 2 x 3dx 2 x 3 3 dx . . 2 x 3 3 C 2 x 3 C .
4
2 4 8
1
Câu 14. Tìm một nguyên hàm của hàm số f x .
cos 2 2 x
A. f x dx 2 tan 2x C . B. f x dx 2 tan 2x C .
1 1
C. f x dx 2 tan 2 x C . D. f x dx 2 tan 2 x C .
Lời giải
Chọn C
1
Câu 15. Tìm một nguyên hàm của hàm số f x .
x
2
sin
2
1 x 1 x
A. f x dx 2 cot 2 C . B. f x dx 2 cot 2 C .
x x
C. f x dx 2 cot 2 C . D. f x dx 2 cot 2 C .
Lời giải
Chọn C
Câu 16. Tìm một nguyên hàm của hàm số f x sin x cos x .
2
1 1
A. f x dx x 2 cos 2 x C . B. f x dx x 2 cos 2 x C .
C. f x dx x 2cos 2x C . D. f x dx x 2cos 2x C .
Lời giải
Chọn A
Ta có f x sin x cos x 1 sin 2 x
2
1
f x dx x cos 2 x C .
2
Câu 17. Tìm một nguyên hàm của hàm số f x cos3 x .
1
f x dx 4 cos xC . f x dx 3cos x sin x C .
4 2
A. B.
1 3
C. f x dx 12 sin 3x 4 sin x C . D.
1 3
f x dx 12 sin 3x 4 sin x C .
Lời giải
Chọn C
cos 3x 3cos x 1 3
f x dx cos xdx dx sin 3 x sin x C .
3
Ta có
4 12 4
f u x .u x dx f u du, u u x
a ua
Phương pháp đổi biến số thường được sử dụng theo hai cách sau đây:
b
Giả sử cần tính g x dx . Nếu ta viết được g x dưới dạng f u x u x thì
a
b ub
g x dx f u du .
a ua
ub
Vậy bài toán quy về tính f u du , trong nhiều trường hợp thì tích phân mới
ua
x 1
3
2
như sau:
+ Bước 1: Đặt u sin x , ta có du cos xdx
cos x du 1
+ Bước 2: 2 sin
x
dx 2 C
u u
cos x 1
+ Bước 3: Kết luận 2 dx C
sin x x
Hỏi bạn An sai ở bước nào?
A. Bước 1 B. Bước 2 C. Bước 3 D. Không
sai.
x
Câu 3. Tìm nguyên hàm của hàm số f x
x 1
2
f x dx ln x f x dx 2 ln x
1
A. 2
1 C B. 2
1 C
x2 x2
C. f x dx ln x C D. f x dx ln x C
2 2
ln x 3
Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số f x
x
f x dx f x dx ln x 3
3
A. ln x 3 C . B. C .
1 2
f x dx 3 ln x 3 f x dx 3 ln x 3
3 3
C. C . D. C .
sin 2 x
Câu 5. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x thỏa mãn F 0 .
1 cos x 2
Tính F 0 .
A. F 0 2ln 2 2 . B. F 0 2ln 2 C. F 0 ln 2 . D.
F 0 2ln 2 2 .
1
Câu 6. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x thỏa mãn F 0 .
1 tan x 4
Tính F .
2
A. F . B. F C. F . D.
2 2 2 2 2
4
F .
2 4
Câu 7. Cho
dx
2x 1 4
a 2 x 1 b ln
2 x 1 4 C với a, b . Tính M a b .
A. M 3 B. M 3 C. M 0 D. M 2 .
sin x cos x 1 C với
m
cos 2 x
Câu 8. Cho sin x cos x 2 3
dx
sin x cos x 2
n
m, n . Tính A m n .
A. A 5 . B. A 2 C. A 3 . D.
A 4.
Câu 9. Để tính sin4 x.cos xdx thì nên:
A. Dùng phương pháp đổi biến số đặt t cos x .
u sin 4 x
B. Dùng phương pháp nguyên hàm từng phần đặt .
dv cos xdx
C. Dùng phương pháp đổi biến số đặt t sin x .
u cos x
D. Dùng phương pháp nguyên hàm từng phần đặt .
dv sin 4
xdx
Câu 10. Tính I 2 x x 2 1dx bằng cách đặt u x2 1 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. I 2 udu . B. I udu . C. I udu . D.
1
2
I udu .
1 2
1 2
1 2
16 16 16
A. x 7 C . B. x 7 . C. x 7 . D.
32 32 16
1 2
16
x 7 C .
2
Tìm các hàm số f x biết rằng f ' x
cos x
Câu 12.
2 sin x
2
A. f x B. f x
sin x sin x
C . C .
2 cos x 2 sin x
2
C. f x D. f x
1 1
C. C .
2 sin x 2 cos x
e2 x
Câu 13. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y x ?
e 1
A. F x e x ln e x 1 C . B. F x ex 1 ln e x 1 C .
C. F x e x ln x C . D. F x e x ln x C .
f x dx f 2x dx bằng:
2
Câu 14. Cho C . Khi đó:
x2 1
1 1 8
A. C . B. C . C. C . D.
x2 1 4 x2 1 4 x2 1
2
C .
x2 1
Câu 16. (Quốc Học Huế) Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x x
1
thỏa
e 1
mãn F 0 ln 2 . Tìm tập nghiệm S của phương trình F x ln e x 1 3
A. S 3 . B. S 3 . C. S D. S 3
Câu 17. Nếu một nguyên hàm của hàm số y = f(x) là F(x) thì f ax b dx bằng
1 1
A. F ax b C B. F ax b C. F ax b C D.
a a
1
F ax b C .
a
Câu 18. (Sở Phú Yên- Lần 2- 16-17): Biết f u du F u C. Khẳng định nào sau đây
là đúng.
1
A. f 2 x 3 dx F 2 x 3 C. B. f 2 x 3 dx 2 F 2 x 3 C.
C. f 2 x 3 dx 2F x 3 C. D. f 2 x 3 dx 2F 2 x 3 3 C.
Câu 19. Tính tích phân I 2x x 2 1dx bằng cách đặt u x2 1 , mệnh đề nào dưới
đây đúng?
1
I udu
2
Câu 20. Nguyên hàm của hàm số y ecos x sin x là:
A. y ecos x . B. y esin x . C. y esin x . D.
y ecos x .
x 2
10
A. C. B. C. C. C. D.
11 x 1 11 x 1 33 x 1
1 x2
11
C.
3 x 1
e2 x
Câu 22. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y ?
ex 1
A. F x e x ln e x 1 C . B. F x ex 1 ln e x 1 C .
C. F x e x ln x C . D. F x e x ln x C .
x 2
10
A. C. B. C. C. C. D.
11 x 1 11 x 1 33 x 1
1 x2
11
C.
3 x 1
Câu 24. Cho Nguyên hàm I
sin 2 xdx . Nếu đặt t cos2x thì mệnh đề nào sau đây
cos 4 x sin 4 x
đúng ?
dt dt 1 dt .
A. I . B. I . C. I D.
2t 1
2
2t 1
2 2 t 1
2
2dt
I .
t 1
2
Câu 25. Nguyên hàm của hàm số f x e2x là
e 2x 1
A. e C .
2x
B. 2e C .
2x
C. C. D. C.
2 e 2x
Câu 26. Tìm nguyên hàm của hàm số f x cos 2x .
A. f x dx sin 2x C . B. f x dx sin 2x C .
1 1
2 2
C. f x dx 2sin 2x C . D. f x dx 2sin 2x C .
Câu 27. Tìm nguyên hàm của hàm số f x (3 2x)5
1
3 2x C
1
3 2x C
1
3 2x C
6 6 4
A. B. C. D
12 12 12
1
3 2x C
4
12
Câu 28. Tìm nguyên hàm của hàm số f x 2x 1 .
C. f x dx D. f x dx
1 1
2x 1 C 2x 1 C
3 2
3
Câu 29. Biết nguyên hàm F(x) của hàm số x.e x 1dx và F(0) e. Tính F(1)
2
2
1 1
A. F(1) e 2 e. B. F(1) e 2 e. C. F(1) e2 e. D.
2 2
F(1) e 2 3e.
A. F e 2 . B. F e 2 . C. F e .
1
D.
2
Fe .
1
2
Câu 31. Một ô tô đang chạy với tốc độ 10m / s thì người lái đạp phanh ; từ thời điểm đó,
ô tô chuyển động chậm dần đều với v t 5t 10 m / s , trong đó t là khoảng thời gian
tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô
còn di chuyển bao nhiêu mét ?
A. 0,2m B. 2m C. 10m D. 20m
Câu 32. Một chiếc ô tô đang đi trên đường với vận tốc v t 2 t 0 t 30 m / s . Giả
sử tại thời điểm t=0 thì s=0. Phương trình thể hiện quãng đường theo thời gian ô tô đi được
là
t m B. s 2 t m C. s t 3 m D. 2t m
4 3 4
A. s
3 3
Câu 33. ( TIÊN LÃNG LẦN 2) Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) cos 3 x .
6
1
A. f ( x)dx 3 sin 3x 6 C . B. f ( x).dx sin 3x 6 C .
1 1
C. f ( x)dx 3 sin 3x 6 C . D. f ( x)dx 6 sin 3x 6 C .
Câu 34. ( HƯNG YÊN LẦN 1) Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 3 x 2 .
3 3
f x dx 4 x 2 x2 C . f x dx 4 x 2 x2 C .
3 3
A. B.
2
2 1
f x dx x 2 x 2 . f x dx x 2 3 C .
C. 3
D. 3
u x .v x u x .v x v x .u x
Lấy nguyên hàm hai vế ta được u x v x dx u x v x u x v x dx
u x v x u x v x dx u x v x dx
u x d v x u x v x v x d u x .
b b
u x d v x u x .v x a v x d u x
b
a a
b b
Hay u x .v x dx u x v x a v x .u x dx .
b
a a
Tổng quát sử dụng tích phân từng phần khi có sự kết hợp giữa hai loại hàm,
chẳng hạn f x, e x , f x,sin x , f x, ln x … hoặc đơn giản là có F x , f x
, f x , f x .
Câu 18. Cho F x x 1 e x là một nguyên hàm của hàm số f x e2 x . Tìm một nguyên
hàm của hàm số f x e2x .
2 x x
f x e dx e C . f x e dx 4 2 x e x C .
2x 2x
A. B.
2
f x e dx x 2 e x C . f x e dx 2 x e x C .
2x 2x
C. D.
Lời giải
Chọn D
Phương pháp nguyên hàm từng phần ta có:
f x e
2x
dx e2 x d f x f x e2 x f x d e2 x
F x 2 f x e2 x dx F x 2F x C
e x x 1 e x 2 x 1 e x C 2 x e x C
1 f x
Câu 19. Cho F x 2
là một nguyên hàm của hàm số .Tìm một nguyên hàm của
2x x
hàm số f x ln x .
ln x 1 ln x 1
A. f x ln xdx x 2
2 C .
2x
B. f x ln xdx C .
x2 x2
ln x 1 ln x 1
C. f x ln xdx 2 2 C . D. f x ln xdx 2 2 C .
x 2x x x
Lời giải
Chọn C
Phương pháp nguyên hàm từng phần ta có:
f x ln xdx ln xd f x f x ln x f x d ln x
f x f x
f x ln x dx x ln x F x C
x x
F x x ln x F x C
1 1 ln x 1
3
x ln x 2 C 2 2 C .
x 2x x 2x
Câu 20. F x x 2 là một nguyên hàm của f x e2 x . Tìm một nguyên hàm của hàm số
f x e2x .
f x e dx 2 x 2 2 x C . f x e dx 2 x 2 2 x C .
2x 2x
A. B.
f x e dx x 2 x C . f x e dx x 2 2 x C .
2x 2x
C. D.
Lời giải
Chọn B
f x e
2x
dx e 2 x d f x f x e 2 x f x d e 2 x F x 2 f x e 2 x d x
.
F x 2 F x C 2 x 2 2 x C
1
Câu 21. Cho hàm số f x thoả mãn 3x 1 f x dx 1 và 4 f 1 f 0 2017 . Tính
0
1
I f x dx .
0
3x 1 f x dx 3x 1 d f x 3x 1 f x 3 f x dx
1
Vì: 0
0 0 0
4 f 1 f 0 1
4 f 1 f 0 3I 1 I 672 .
3
1 1
Câu 22. Cho hàm số f x thoả mãn e x f x dx 1 và ef 1 f 0 2 . I e x f x dx .
0 0
A. I 1 . B. I 1 . C. I 3 . D. I 3 .
Lời giải
Chọn A
1 1 1
Vì: e x f x dx e x d f x e x f x 0 f x e x dx ef 1 f 0 I 1
1
0 0 0
I ef 1 f 0 1 2 1 1 .
a
Câu 23. Cho 0 a và b x tan xdx . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 0
2 2
x x
a a
A. dx a tan a 2b . B. dx b a tan a .
2
0 cos x 0
cos x
2 2
x x
a a
C. dx a tan a 2b .
2
D. dx a tan a b .
2
0
cos x 0
cos x
Lời giải
Chọn C
Theo công thức tích phân từng phần ta có:
2
x
a a a
a
a 2 tan a 2 x tan xdx a 2 tan a 2b .
0
đa thức.
Ta căn cứ vào bậc của tử và mẫu; cùng dạng của mẫu
* Bậc của tử lớn hơn hoặc bằng bậc của mẫu dùng phép chia đa thức.
* Bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu, thực hiên theo 3 khả năng sau:
b
P x
x x x x ... x x dx
a 1 2 n
phân tích
P x A1 A2 An
...
x x1 x x2 ... x xn x x1 x x2 x xn
b
P x
x x x x ... x x ... x x dx phân tích
a
s
1 2 k n
P x
x x1 x x2 ... x xk ... x xn
s
A1 A Ak 2 Aks An
.. k 1 ... ...
x x1 x xk x xk x xk x xn
2 s
b
P x
x x x x ... mx
a
2
nx p ... x xn
dx phân tích
1 2
P x A1 Ax B An
... 2 ... x x
x x1 x x2 ... mx nx p ... x xn
2
x x1 mx nx p n
Chẳng hạn:
P x A B
x a x b x a x b
P x A B C
x a x b x c x a x b x c
P x A B C
x a x b x a x b x b 2
2
P x A Bx C
2 , b 2 4ac 0
x m ax 2 bx c x m ax bx c
1 1 1 1
ĐẶC BIỆT:
x a x b a b xa x b
1 1
ax b dx a ln ax b C .
1 1
ax b n
dx
a n 1 ax b
n 1
C .
1 1 xa
x 2
a 2
dx ln
2a x a
C
1 1 xa
x a x b dx a b ln x b
C .
1 1 x
x 2
a 2
dx arctan C .
a a
ax b
arctan
1
dx c
C.
ax b c 2
2
ac
du 1 u
u 2
a 2
arctan C .
a a
mx n
DẠNG NGUYÊN HÀM ax dx b 2 4ac 0 .
2
bx c
m bm
Phân tích mx n 2ax b n .
2a 2a
m d ax bx c
2
mx n bm dx
Khi đó 2 dx n 2 .
ax bx c 2a ax bx c
2
2a ax bx c
a 2; b 1
2
2
Câu 25. [2D3-2] Tính 2 x 1dx .
0
1
A. I 2ln5 . B. I ln 5 . C. I ln5 . D. I 4ln5 .
2
Lời giải
Chọn C
2 2
2 1
0 2 x 1dx 0 2 x 1d 2 x 1 l n 2 x 1 0 ln 5 ln1 ln 5 .
2
1
1
0 x 1 x 2 dx 0 x 1 dx 0 x 2 dx ln x 1 0 ln x 2 0
2 2
ln 3 ln1 ln 4 ln 2 ln 2 ln 3 .
Như vậy a 1 , b 1. Nên a b 2 .
3x 1
1
a 5
x 2
6x 9
dx 3ln
b 6 a , b
a
Câu 29. Cho 0 trong đó . là hai số nguyên dương và b là phân
số tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ab 5 . B. ab 27 . C. ab 6 . D. ab 12 .
Lời giải
Chọn D
1
3x 1
1
3 x 3 10 1
1
1
1
0 x2 6 x 9 dx 0 x 32
d x 3.0 x 3 d x 10 0 x 32 dx
Ta có .
1
10
3ln x 3
10 10 4 5
x 3 0 3ln 4 4 3ln 3 3 3ln 3 6
.
Lời giải
Chọn A
5 x2
Ta có F x f x dx x 1 dx x 5ln x 2 C .
x2 2
1 1
F 1 1 5ln 3 C 2 C 5ln 3 .
2 2
22 1 9 3
Vậy F 2 2 5ln 4 5ln 3 5ln .
2 2 2 4
2x 3
4
Câu 31. [2D3-2] Cho x
3
2
4x 3
dx a ln 2 b ln 3 c ln 5 d ln 7 .Tính S a b c d .
A. S 2 . B. S 2 . C. S 4 . D. S 4 .
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
Ta có:
1
A
2x 3 A B A B 2
A x 3 B x 1 2 x 3
2
x 4x 3 x 1 x 3 2 A B 3 B 3
2
2
Vì vậy
1
4
2x 3 1
4 4
3 3
3 x2 4 x 3 3 2 x 1 2 x 3 dx 2 ln x 1 2 ln x 3 3
dx
5 3 1 3
ln 2 ln 3 ln 5 ln 7 S 2 .
2 2 2 2
4x 5
2
Câu 32. Cho 2 dx a b ln 2 c ln 5 d ln 7 .Trong đó a; b, c; d là số hữu tỷ.
1
x 2 x 3
Tính S a b c d
19 19 7 7
A. S . B. S . C. S . D. S
18 18 6 6
Lời giải
Chọn B
Ta có
4x 5 A B C 4 2 5
2 A ; B ;C
x 2 x 3 2x 3 x x
2
9 9 3
2
4x 5 2 5
2 2
4 2 5 2
1 x 2 2 x 3dx 1 ( 9 2x 3 9x 3x 2 )dx= 9 ln 2x 3 9 ln x 3x 1
2 2 2 5
ln 7 ln 5 ln 2
9 9 9 6
5 2 2 2 19
Vậy, S a b c d .
6 9 9 9 18
DẠNG 5: TÍNH TÍCH PHÂN CỦA HÀM ẨN.
6 2
Câu 33. Cho f x dx 12. Tính I f 3x dx.
0 0
A. I 6 B. I 36 C. I 2 D. I 4
Lời giải
Chọn D
Đặt t 3x dt 3dx
Đổi cận: x 0 t 0; x 2 t 6
2 6
1 1
Suy ra I f 3x dx f t dt .12 4.
0
30 3
6 3
Câu 34. Cho f x dx 12. Tính I f 2 x dx.
0 0
A. I 6 B. I 36 C. I 2 D. I 4
Lời giải
Chọn A
Đặt t 2x dt 2dx
Đổi cận: x 0 t 0; x 3 t 6
3 6
1 1
Suy ra I f 2 x dx f t dt .12 6.
0
20 2
1 7
Câu 35. Cho f 3x 4 dx 12. Tính I f x dx.
0 4
A. I 6 B. I 36 C. I 2 D. I 4
Lời giải
Chọn B
Đặt t 3x 4 dt 3dx
Đổi cận: x 0 t 4; x 1 t 7
1 7 7
1
Do đó f 3x 4 dx 12 f t dt 12 f t dt 36
0
34 4
7
Vậy f x dx 36.
4
1 4
f tan x
Câu 36. Cho f x dx 1. Tính I dx.
0 0
cos 2 x
4
A. I 1 B. I C. I D. I 4
4
Lời giải
Chọn A
dx
Đặt t tan x dt
cos 2 x
Đổi cận: x 0 t 0; x t 1
4
4
f tan x 1
Suy ra I dx f t dt 1
0
cos 2 x 0
ln 3 3
Câu 37. Cho e x f e x dx 4 . Tính I f x dx .
ln 2 2
A. I 4. B. I 4. C. I 24 . D. I 20 .
Lời giải
Chọn A
Đặt t e x dt e x dx
x ln 2 t 2
Đổi cận
x ln 3 t 3
ln 3 3
Do đó 4 e f e dx f t dt .
x x
ln 2 2
2
Câu 38. Cho hàm số y f x liên tục trên và có f x dx 3 . Tính
0
1
I f 2 x dx .
1
3 2
A. I 3. B. I 6. C. I . D. I .
2 3
Lời giải
Chọn A
Ta có
1 1 1
I 2 f 2 x dx f 2x d 2x f t dt 3.
0 0 0
Câu 39. Cho hàm số y f x liên tục trên và thỏa mãn f x3 2x 2 3x 1 . Tính
10
I f x dx .
1
135 9
A. I . B. I 36 . C. I . D. I 45 .
4 4
Lời giải
Chọn A
Đặt x t3 2t 2 dx 3t 2 2 dt
Với x 1 t3 2t 2 1 t 1
Với x 10 t3 2t 2 10 t 2
2 2 135
Khi đó I f t3 2t 2 3t 2 2 dt 3t 2 2 3t 1 dt .
1 1 4
Câu 40. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f x f x x với mọi x . Tính
3
f x dx
0
2 2 2
5 3 1
A. f x dx . B. f x dx . C. f x dx 2 . D.
0
4 0
4 0
2
1
f x dx 4 .
0
Lời giải
Chọn A
2
Xét tích phân I f x dx
0
- Đặt t f x ta có: t 3 t x dx 3t 2 1 dt .
Với x 0 thì t 0
Với x 2 thì t 1
- Ta được: I t 3t 1 dt 3t 3 t dt t 4 t 2 .
1 1
2 3 1 1 5
0 0 4 2 0 4
DẠNG 6: BÀI TOÁN NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN CỦA HÀM SỐ F(X)
VÀ F’(X)
Phương pháp: Đây là dạng toán mới và khó. Phương pháp chung là phân
li f(x) và f’(x) cùng về một bên của đẳng thức rồi nguyên hàm cả hai vế
của đẳng thức để tìm được hàm f(x).
Câu 41. Cho hàm số f x thỏa mãn f x 2 f x , x và f 0 3 . Tích phân
f x dx
1
bằng
0
3 e 2 1
A. 2 3 e 1 . 2
B. 3 2e 1 . C. . D.
2
3 2e 1
.
2
Lời giải
Chọn C
Do f x 2 f x nên f x k.e2 x .
Theo bài ra: f 0 3 k 3 f x 3.e 2 x .
3 e 2 1
f x dx
1 1
Vì vậy: 3.e dx
2x
.
0 0 2
Câu 42. Cho hàm số f x nhận giá trị không âm và có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn
bằng
1 2 3 3
A. . B. ln 2 . C. . D. .
6 9 9
Lời giải
Chọn D
f x f x df x
Ta có: 2 x 1 dx 2 x 1dx x2 x C
f x f x f x
2 2 2
1 1
x2 x C f x 2 .
f x x xC
1
Do f 0 1 nên C 1 f x .
x x 1
2
Vậy:
1
x
1 1 2 2 1 3 .
f x dx
1 1 1
dx dx arctan
0 0 x x 1
2 0
1
2
3
2
3 3 0 9
x 2
2 2
Câu 43. Cho hàm số f x có đạo hàm cấp hai liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn
f 0 1 và f x f x . Giá trị của biểu thức f 1 f 0 bằng
2
1 1
A. ln 2 . B. ln 2 . C. ln 2 . D. ln 2 .
2 2
Lời giải
Chọn B
f x f x 1
Ta có f x f x 1 dx 1dx
2
xC .
f x
2
f x
2
f x
1 1
Mà f 0 1 0 C C 1 f x .
1 x 1
1 1
1
Vậy f 1 f 0 f x dx
1
dx ln x 1 0 ln 2 .
0 0
x 1
Câu 44. Cho hàm số f x nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn
1
f x e x f 2 x với mọi x và f 0 . Tính f ln 2 .
2
1 1 1 1
A. ln 2 . B. . C. . D. ln 2 2 .
2 3 4 2
Lời giải
Chọn B
f x ln 2
f x ln 2
Ta có f x e x f 2 x e x dx e dx e
x x ln 2
1 .
f 2
x 0
f 2
x 0
0
d f x
ln 2
ln 2
1 1 1
Suy ra: 0
f 2 x
1
f x 0
1
f 0 f ln 2
1
1 1 1
1 3 f ln 2 .
f ln 2 f 0 3
Câu 45. Giả sử hàm số y f x liên tục và nhận giá trị dương trên khoảng 0; và
thỏa mãn f 1 1, f x f x 3x 1 , với mọi x 0 . Mệnh đề nào sau đây
đúng ?
A. 1 f 5 2 . B. 4 f 5 5 . C. 3 f 5 4 . D.
2 f 5 3 .
Lời giải
Chọn C
f x 1 f x 1
Ta có f x f x 3x 1 dx dx
f x 3x 1 f x 3x 1
3 x 1
2 3x 1 2
C
ln f x C f x e 3
.
3
2 3 x 1 4
4
Mà f 1 1 C f x e 3 3
.
3
4
Khi đó f 5 e 3 3; 4 .
Cách 2:
Tính nhanh:
f 5 5
f x 5
1 4
4
ln ln f 5 ln f 1 dx dx f 5 e 3 f 1 3; 4 .
f 1 1
f x 1 3x 1 3
Câu 46. Cho hàm số y f x liên tục, nhận giá trị dương trên khoảng 0; thỏa mãn
2
f 3 và f x x 1 f x . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
3
A. 2613 f 2 8 2614 . B. 2614 f 2 8 2615 .
Lời giải
Chọn A
f x x 1 f x
8
x 1
8
Ta có f x x 1 f x dx dx
2 f x 2 3 2 f x 3
2
8 19 19
f x f 8 f 3
3 3 3
4
19 2 19
4
f 8 f 3
2
2613, 261 .
3 3 3
Câu 47. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x liên tục trên thỏa mãn
f x . f x 3x5 6 x 2 . Biết f 0 2 , tính f 2 2 .
A. f 2 2 144 . B. f 2 2 100 . C. f 2 2 64 . D. f 2 2 81
.
Lời giải
Chọn B
Ta có f x . f x 3x5 6 x 2 2 f x . f x 6 x5 12 x 2
2 2
2 f x . f x dx 6 x5 12 x 2 dx 96
0 0
f 2 x 96 f 2 2 f 2 0 96 f 2 2 96 22 100 .
2
Câu 48. [2D3-4] Cho hàm số f x 0, x 0 và có đạo hàm f x liên tục trên khoảng
1
0; thỏa mãn f x 2 x 1 f 2 x , x 0 và f 1 . Giá trị của biểu
2
thức f 1 f 2 f 3 ... f 2018 bằng
2010 2017 2016 2018
A. . B. . C. . D. .
2019 2018 2017 2019
Lời giải
Chọn D
f x f x
Từ giả thiết ta có 2 x 1 , x dx 2 x 1 dx
f 2 x f 2 x
1 1
x2 x C f x 2 . Mà
f x x xC
1 1 1
f 1 C 0.
2 2C 2
1 1 1
Do đó f x 2 . Khi đó
x x x 1 x
f 1 f 2 f 3 ... f 2018
1 1 1 1 1 1 1 2018
... 1
2 1 3 2 2019 2018 2019 2019
Câu 49. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên thoả mãn
1
x 2 f x x 1 f x e x và f 0 . Giá trị của f 2 bằng
2
e e e2 e2
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 6
Lời giải
Chọn D
Nhân thêm e x vào hai vế của đẳng thức ta có
e x x 2 f x e x x 1 f x e2 x .
1
Do đó e x x 1 f x e 2 x dx e 2 x C
2
1 ex e2
Do f 0 C 0 f x f 2 .
2 2 x 1 6
Câu 50. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên \ 1, 0 thoả mãn f 1 2ln 2 và
x x 1 f x f x x 2 x , x \ 1, 0 . Biết f 2 a b ln 3 a, b . Giá
trị biểu thức a 2 b 2 bằng
25 9 5 13
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
Lời giải
Chọn B
1 x x x x
Ta có f x f x .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
2
2 2
x x
Do đó f x dx 1 ln 2 ln 3
x 1 1 1
x 1
2 1 3
Vậy f 2 f 1 1 ln 2 ln 3 f 2 1 ln 3
3 2 2
3 3 9
Vì vậy a , b a 2 b2 .
2 2 2
DẠNG 7: TÍNH CHẤT TÍCH PHÂN DỰA TRÊN CẬN VÀ PHÉP ĐỔI
BIẾN
b b
Với y f x là hàm số liên tục trên đoạn a, b ta có f x dx f a b x dx ,
a a
2 2
Với f x là hàm số lẻ, liên tục trên đoạn a; a , tức f x f x , ta có:
0 a a
f x dx f x dx , f x dx 0 .
a 0 a
Với f x là hàm chẵn, liên tục trên đoạn a; a , tức là f x f x , ta
0 a
f x dx f x dx
có: aa 0
a
f x dx 2 f x dx
0
a
Bài tập:
Câu 51. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
b b b b
A. f x dx f a b x dx . B. f x dx f a b x dx .
a a a a
b b b b
C. f x dx f a b x dx . D. f x dx f a b x dx .
a a a a
Lời giải
Chọn A
Đặt t a b x ta có dt dx hay dx dt .
Đổi cận: x a t b và x b t a .
b a b b
Khi đó f x dx f a b t dt f a b t dt f a b x dx .
a b a a
Câu 52. Cho hàm số f x xác định và liên tục trên thỏa mãn
1 1
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 5 6
Lời giải
Chọn C
Vì hàm số f x xác định và liên tục trên nên nó liên tục trên đoạn 0;1 và
ta có:
1 1
f x dx f 1 x dx .
0 0
1 1 1
Mặt khác, 2 f x 3 f 1 x dx 1 2 f x dx 3 f 1 x dx 1
0 0 0
1 1 1 1
1
2 f x dx 3 f x dx 1 5 f x dx 1
0 0 0
f x dx 5 .
0
Câu 53. Cho hàm số f x xác định và liên tục trên thỏa mãn
2
f x f x 2 2sin x , x . Tính I f x dx .
2
A. I 0 . B. I 4 . C. I 2 . D. I 1 .
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
2 2
f x dx f x dx
2 2 2
1
I f x dx f x dx 2 2
2 2sin xdx 2.
2 2
2 2 2
Câu 54. Cho hàm số f x xác định và liên tục trên thỏa mãn
1
f x 3 f 1 x x e 1 , x . Tính tích phân I f x dx .
x
1 1 1 1
A. I . B. I . C. I . D. I .
2 8 8 2
Lời giải
Chọn C.
1 1
1 1 f x dx 3 f 1 x dx 1
x e x 1 dx .
1 1
Ta có I f x dx f 1 x dx 0 0
0 0
4 40 8
Câu 55. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn 2 f x 3 f 1 x 1 x 2 .
1
Tích phân f x dx bằng:
0
A. . B. . C. . D. .
8 24 12 20
Lời giải
Chọn D.
1
1
1
1 1
Ta có: I f x dx 2 f x 3 f 1 x dx 1 x 2 dx .
0
23 0 50 20
2
f ( x)dx
1 12 2 2 2
22017 .
Câu 57. Cho hàm số y f ( x) liên tục trên đồng thời thỏa mãn điều kiện
2
2 f ( x) f ( x) cosx . Tính f ( x ) dx .
2
2 4 1
A. I . B. I . C. I . D. I 1 .
3 3 3
Lời giải
Chọn A
2 2
1 12 2
Ta có f ( x)dx
1 2 2 f ( x) f ( x) dx 3 cos xdx 3 .
2 2 2
1
Câu 58. Cho hàm số y f ( x) liên tục trên 1;1 và thỏa mãn f ( x) f ( x) với
2x 3
1
mọi x 1;1 . Khi đó giá trị của tích phân I f ( x)dx bằng
1
1 1
A. I ln 5 . B. I 2ln5 . C. I ln5 . D. I ln 5 .
2 4
Lời giải
Chọn D
1 1 1
1 1 1 1 1
Ta có f ( x)dx f ( x) f ( x) dx
1
dx ln 2 x 3 1 ln 5 .
1
1 11 2 1 2 x 3 4 4
Câu 59. Cho hàm số y f ( x) liên tục trên đồng thời thỏa mãn điều kiện
3
2
f ( x) f ( x) 2 2cos 2 x , x . Tích phân
3
f ( x ) dx bằng
2
A. I 6 . B. I 0 . C. I 2 . D. I 6 .
Lời giải
Chọn D
3 3 3
2 2 2
1 1
Ta có
3
f ( x)dx
11 f ( x) f ( x) dx 2
3 3
2 2 cos 2 xdx 6 .
2 2 2
Câu 60. Cho hàm số y f ( x) xác định liên tục trên và thỏa mãn
2
f ( x) 2 f ( x) 1 cos x . Tích phân I f ( x )dx bằng
2
4 2 1 . 8 2 1 .
A.
3
B. 4
2 1 . C. 12
2 1 . D.
3
Lời giải
Chọn A
.
2
1 2
1 2 4 2 1
Ta có I f ( x)dx
1 2 f ( x) 2 f ( x) dx 3 1 cos xdx
3
2 2 2