Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 10

CÔNG TY CỔ PHẦN BOT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

BIÊN CƯƠNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Quảng Ninh, Ngày 23 tháng 9 năm 2018
Dự án: Đường cao tốc Hạ Long - Vân Đồn và cải tạo, nâng cấp quốc lộ 18,
đoạn Hạ Long - Mông Dương theo hình thức BOT
Phần I: Tuyến cao tốc Hạ Long -Vân Đồn
Gói thầu số: XDCT 04 ; Từ Km 22+00 Đến Km32+500

Hạng mục: Khoan mẫu bê tông nhựa chặt 19 (dày 7cm)


Địa điểm lấy mẫu: Đoạn rải thử Km0+100 -:- Km0+422.56

I. Thời gian
- Bắt đầu: 8giờ 10 phút, ngày 23 tháng 9 năm 2018
- Kết thúc: 8giờ 10 phút, ngày 23 tháng 9 năm 2018
II. Thành phần:
1 Đại diện Tư vấn giám sát: Liên danh TEDI - TEDINORTH - TEDCO 4
- Ông: ................................ Chức vụ: .........................
- Ông: Hoàng Hữu Dung Chức vụ: Giám sát viên
2 Đại diện nhà thầu thí nghiệm: Công ty CPTN và XD Thăng Long - Phòng TNHT số 3- LAS XD 71
- Ông: ................................ Chức vụ: .........................
- Ông: Ngô Quang Tùng Chức vụ: Thí nghiệm viên
3 Đại diện nhà thầu thi công: Công ty CP 471
- Ông: Phạm Viết Ánh Chức vụ: Phó BĐH
- Ông: Đặng Tiến Luận Chức vụ: Kỹ thuật thi công
III. Nội dung :
Các bên cùng thống nhất lấy mẫu theo số lượng thống kê dưới đây để thí nghiệm kiểm tra tính
chất cơ lý để đưa vào sử dụng cho công trình gồm

Vị trí
Chiều dày mẫu
khoan(Khoảng
STT Lý trình Hướng tuyến khoan Ghi chú
cách đến tim
(mm)
đường)
M1 Km0+110.00 0.3m Trái 73.0
M2 Km0+150.00 2.7m Trái 70.0
M3 Km0+200.00 2.5m Phải 74.0
M4 Km0+240.00 2.5m Phải 75.0
M5 Km0+300.00 0.2m Trái 77.0
M6 Km0+340.00 2.5m Trái 74.0
M7 Km0+370.00 2.8m Trái 72.0
M8 Km0+400.00 2.5m Phải 70.0
M9 Km0+420.00 2.0m Trái 73.0

Các tiêu chuẩn về mẫu vật liệu theo quy trình tương ứng đối với từng loại vật liệu
Các vấn đề khác: Không

Đ.D NHÀ THẦU Đ. D TƯ VẤN GIÁM SÁT Đ.D NHÀ THẦU THÍ NGHIỆM
Dự án: Xây dựng đường Hàm Nghi kéo dài
Gói thầu: 09.XL: Xây dựng nền, mặt đường và công trình trên tuyến theo hồ sơ thiết
kế bản vẽ thi công được duyệt
Hà Tĩnh, ngày 22 tháng 05 năm 2023

PHIẾU KIỂM TRA CAO ĐỘ, KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC


Hạng mục: Thi công thí điểm đắp cát K90
Đoạn rải thử: Km5+340,00 - Km5+380,00

Cao độ nền đường Cao độ nền đường Chiều


Chiều dày (m)
Tên trước khi đắp (m) sau khi rải (m) dày
STT Lý trình
cọc trung
Điểm 1 Điểm 2 Điểm 1 Điểm 2 Điểm 1 Điểm 2 bình

1 7 Km5+340.00 1.871 1.871 2.487 2.481 0.616 0.610


2 7A Km5+360.00 1.881 1.881 2.496 2.497 0.615 0.616 0.614
3 7B Km5+375.91 1.819 1.819 2.431 2.431 0.612 0.612

NHÀ THẦU THI CÔNG TƯ VẤN GIÁM SÁT

Võ Đại Thạch Doãn Văn Trọng


Dự án: Xây dựng đường Hàm Nghi kéo dài
Gói thầu: 09.XL: Xây dựng nền, mặt đường và công trình trên tuyến theo hồ sơ thiết
kế bản vẽ thi công được duyệt
Hà Tĩnh, ngày 22 tháng 05 năm 2023

PHIẾU KIỂM TRA CAO ĐỘ, KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC


Hạng mục: Thi công thí điểm đắp cát K90
Đoạn rải thử: Km5+340,00 - Km5+380,00

Cao độ nền đường Cao độ nền đường Chiều


Chiều dày (m)
Tên trước khi đắp (m) sau khi lu lèn (m) dày
STT Lý trình
cọc trung
Điểm 1 Điểm 2 Điểm 1 Điểm 2 Điểm 1 Điểm 2 bình

1 7 Km5+340.00 1.871 1.871 2.374 2.374 0.503 0.503


2 7A Km5+360.00 1.881 1.881 2.384 2.381 0.503 0.500 0.502
3 7B Km5+375.91 1.819 1.819 2.319 2.321 0.500 0.502

Cao độ rải chưa lu lèn - Cao độ nền trước khi đắp 0.6135
Krải = = =0,001
Cao độ rải sau lu lèn - Cao độ nền trước khi đắp 0.502

NHÀ THẦU THI CÔNG TƯ VẤN GIÁM SÁT

Võ Đại Thạch Doãn Văn Trọng


Dự án: Xây dựng đường Hàm Nghi kéo dài
Gói thầu: 09.XL: Xây dựng nền, mặt đường và công trình trên tuyến theo hồ sơ thiết
kế bản vẽ thi công được duyệt
Hà Tĩnh, ngày 22 tháng 05 năm 2023

PHIẾU KIỂM TRA CAO ĐỘ, KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC


Hạng mục: Thi công thí điểm đắp cát K90
Đoạn rải thử: Km5+340,00 - Km5+380,00

Chiều rộng (m) Chiều rộng trung bình (m)


Tên
STT Lý trình Ghi chú
cọc Trước Trước Sau khi Trước Trước Sau khi
khi rải khi lu lu khi rải khi lu lu
1 7 Km5+340.00 10.000 10.000 10.027
2 7A Km5+360.00 10.000 10.000 10.026 10.000 10.000 10.027
3 7B Km5+375.91 10.000 10.000 10.028

NHÀ THẦU THI CÔNG TƯ VẤN GIÁM SÁT

Võ Đại Thạch Doãn Văn Trọng


Dự án: Xây dựng đường Hàm Nghi kéo dài
Gói thầu: 09.XL: Xây dựng nền, mặt đường và công trình trên tuyến theo hồ sơ thiết
kế bản vẽ thi công được duyệt
Hà Tĩnh, ngày 22 tháng 05 năm 2023

PHIẾU KIỂM TRA CAO ĐỘ, KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC


Hạng mục: Thi công thí điểm đắp cát K90
Đoạn rải thử: Km5+380,00 - Km5+420,00

Cao độ nền đường Cao độ nền đường Chiều


Chiều dày (m)
Tên trước khi đắp (m) sau khi rải (m) dày
STT Lý trình
cọc trung
Điểm 1 Điểm 2 Điểm 1 Điểm 2 Điểm 1 Điểm 2 bình

1 7D Km5+380.61 1.823 1.823 2.437 2.438 0.614 0.615


2 8C Km5+382.83 1.820 1.820 2.432 2.436 0.612 0.616
0.613
3 H4 Km5+400.00 1.929 1.929 2.540 2.542 0.611 0.613
4 9 Km5+420.00 2.028 2.028 2.640 2.639 0.612 0.611

NHÀ THẦU THI CÔNG TƯ VẤN GIÁM SÁT

Võ Đại Thạch Doãn Văn Trọng


Dự án: Xây dựng đường Hàm Nghi kéo dài
Gói thầu: 09.XL: Xây dựng nền, mặt đường và công trình trên tuyến theo hồ sơ thiết
kế bản vẽ thi công được duyệt
Hà Tĩnh, ngày 22 tháng 05 năm 2023

PHIẾU KIỂM TRA CAO ĐỘ, KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC


Hạng mục: Thi công thí điểm đắp cát K90
Đoạn rải thử: Km5+380,00 - Km5+420,00

Cao độ nền đường Cao độ nền đường Chiều


Chiều dày (m)
Tên trước khi đắp (m) sau khi lu lèn (m) dày
STT Lý trình
cọc trung
Điểm 1 Điểm 2 Điểm 1 Điểm 2 Điểm 1 Điểm 2 bình

1 7D Km5+380.61 1.823 1.823 2.322 2.322 0.499 0.499


2 8C Km5+382.83 1.820 1.820 2.318 2.322 0.498 0.502
0.501
3 H4 Km5+400.00 1.929 1.929 2.432 2.432 0.503 0.503
4 9 Km5+420.00 2.028 2.028 2.529 2.527 0.501 0.499

Cao độ rải chưa lu lèn - Cao độ nền trước khi đắp 0.613
Krải = = =0,001
Cao độ rải sau lu lèn - Cao độ nền trước khi đắp 0.501

NHÀ THẦU THI CÔNG TƯ VẤN GIÁM SÁT

Võ Đại Thạch Doãn Văn Trọng


Dự án: Xây dựng đường Hàm Nghi kéo dài
Gói thầu: 09.XL: Xây dựng nền, mặt đường và công trình trên tuyến theo hồ sơ thiết
kế bản vẽ thi công được duyệt
Hà Tĩnh, ngày 22 tháng 05 năm 2023

PHIẾU KIỂM TRA CAO ĐỘ, KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC


Hạng mục: Thi công thí điểm đắp cát K90
Đoạn rải thử: Km5+380,00 - Km5+420,00

Chiều rộng (m) Chiều rộng trung bình (m)


Tên
STT Lý trình Ghi chú
cọc Trước Trước Sau khi Trước Trước Sau khi
khi rải khi lu lu khi rải khi lu lu
1 7D Km5+380.61 10.000 10.000 10.028
2 8C Km5+382.83 10.000 10.000 10.029
10.000 10.000 10.029
3 H4 Km5+400.00 10.000 10.000 10.028
4 9 Km5+420.00 10.000 10.000 10.030

NHÀ THẦU THI CÔNG TƯ VẤN GIÁM SÁT

Võ Đại Thạch Doãn Văn Trọng


Dự án: Xây dựng đường Hàm Nghi kéo dài
Gói thầu: 09.XL: Xây dựng nền, mặt đường và công trình trên tuyến theo hồ sơ thiết
kế bản vẽ thi công được duyệt
Hà Tĩnh, ngày 22 tháng 05 năm 2023

PHIẾU KIỂM TRA CAO ĐỘ, KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC


Hạng mục: Thi công thí điểm đắp cát K90
Đoạn rải thử: Km5+420,00 - Km5+460,00

Cao độ nền đường Cao độ nền đường Chiều


Chiều dày (m)
Tên trước khi đắp (m) sau khi rải (m) dày
STT Lý trình
cọc trung
Điểm 1 Điểm 2 Điểm 1 Điểm 2 Điểm 1 Điểm 2 bình

1 9 Km5+420.00 1.823 1.823 2.437 2.438 0.614 0.615


2 9A Km5+440.00 1.820 1.820 2.434 2.433 0.614 0.613 0.614
3 9B Km5+460.00 1.929 1.929 2.541 2.544 0.612 0.615

NHÀ THẦU THI CÔNG TƯ VẤN GIÁM SÁT

Võ Đại Thạch Doãn Văn Trọng


Dự án: Xây dựng đường Hàm Nghi kéo dài
Gói thầu: 09.XL: Xây dựng nền, mặt đường và công trình trên tuyến theo hồ sơ thiết
kế bản vẽ thi công được duyệt
Hà Tĩnh, ngày 22 tháng 05 năm 2023

PHIẾU KIỂM TRA CAO ĐỘ, KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC


Hạng mục: Thi công thí điểm đắp cát K90
Đoạn rải thử: Km5+420,00 - Km5+460,00

Cao độ nền đường Cao độ nền đường Chiều


Chiều dày (m)
Tên trước khi đắp (m) sau khi lu lèn (m) dày
STT Lý trình
cọc trung
Điểm 1 Điểm 2 Điểm 1 Điểm 2 Điểm 1 Điểm 2 bình

1 9 Km5+420.00 2.028 2.028 2.529 2.527 0.501 0.499


2 9A Km5+440.00 1.820 1.820 2.318 2.321 0.498 0.501 0.500
3 9B Km5+460.00 1.929 1.929 2.431 2.428 0.502 0.499

Cao độ rải chưa lu lèn - Cao độ nền trước khi đắp 0.61383
Krải = = =0,001
Cao độ rải sau lu lèn - Cao độ nền trước khi đắp 0.500

NHÀ THẦU THI CÔNG TƯ VẤN GIÁM SÁT

Võ Đại Thạch Doãn Văn Trọng


Dự án: Xây dựng đường Hàm Nghi kéo dài
Gói thầu: 09.XL: Xây dựng nền, mặt đường và công trình trên tuyến theo hồ sơ thiết
kế bản vẽ thi công được duyệt
Hà Tĩnh, ngày 22 tháng 05 năm 2023

PHIẾU KIỂM TRA CAO ĐỘ, KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC


Hạng mục: Thi công thí điểm đắp cát K90
Đoạn rải thử: Km5+420,00 - Km5+460,00

Chiều rộng (m) Chiều rộng trung bình (m)


Tên
STT Lý trình Ghi chú
cọc Trước Trước Sau khi Trước Trước Sau khi
khi rải khi lu lu khi rải khi lu lu
1 9 Km5+420.00 10.000 10.000 10.028
2 9A Km5+440.00 10.000 10.000 10.030 10.000 10.000 10.029
3 9B Km5+460.00 10.000 10.000 10.030

NHÀ THẦU THI CÔNG TƯ VẤN GIÁM SÁT

Võ Đại Thạch Doãn Văn Trọng

You might also like