Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

LESSON 1 → financial (adj): thuộc về tài chính

A. VOCABULARY: FAMILY LIFE → financial burden (noun phrase): gánh nặng tài chính
1. benefit = advantage (n): lợi ích >< drawback = 14. groceries (n): tạp hóa
disadvantage (n): sự bất lợi → shop for groceries: mua tạp hóa
→ benefical = advantaged (adj): có lợi >< disadvantaged 15. gender convergence (noun phrase): các giới tính trở
(adj): bất lợi nên có nhiều điểm chung
2. breadwinner = provider (n): trụ cột gia đình 16. (do) heavy lifting (noun phrase): (làm) công việc nặng
3. balance (n): sự cân bằng >< imbalance (n) 17. homemaker = housewife (n): nội trợ
4. chore = duty (n): công việc nhà → homemaking (n): công việc nội trợ
→ (do) household chore = household duty = housework: 18. handle = deal with = cope with (v): giải quyết, xử lý
công việc nhà 19. hang up the clothes: phơi đồ
5. contribute (to) (v): đóng góp vào 20. iron (v): ủi quần áo
→ contribution (n): sự đóng góp 21. lay (the table for meals): dọn cơm, bày bàn ăn
6. consist of = be composed of = comprise: bao gồm 22. (do) laundry (n): giặt đồ
7. critical (adj): phê bình 23. mop the house: lau nhà
8. divorce (n): ly hôn 24. mend = repair (v): sửa chữa
9. enormous (adj) = huge: very big, rất lớn, khổng lồ, to 25. nurture = foster (v): nuôi dưỡng, nuôi nấng
lớn >< abandon (v): bỏ rơi, ruồng bỏ
→ enormous benefit: lợi ích to lớn 26. responsibility (n) = duty: trách nhiệm
10. equal (adj): same, giống nhau, bằng nhau → responsible (adj): chịu trách nhiệm
→ equally (adv): một cách bằng nhau → be responsible for = take responsibility for = be in
→ equally shared parenting (noun phrase): chia sẻ đều charge of: có trách nhiệm
việc chăm sóc con cái → take charge of: nhận lấy trách nhiệm
11. earn money = make money: kiếm tiền 27. raise = bring up (v): nuôi dưỡng
→ earn a living: kiếm sống 28. role (n) = duty: vai, vai trò
12. extended family (noun phrase): gia đình nhiều thế hệ → play a role: đóng vai trò
>< nuclear family: gia đình chỉ bao gồm bố mẹ và con cái 29. share = split = divide (v): chia sẻ, phân chia
(gia đình hai thế hệ) 30. set an example for: làm gương
13. finance (n): tài chính (số tiền mà 1 gia đình hoặc 1 31. solve (v): giải quyết
công ty có) → solution (to) (n): cách, giải pháp
→ household finances (noun phrase): tài chính, tiền của 32. sweep the house: quét nhà
gia đình 33. sociable = friendly
34. take out the rubbish/ garbage/ trash (verb phrase): đổ The sun rises in the East
rác - Diễn tả một hành động trong tương lai như một thời gian
35. tidy up the house: dọn dẹp nhà cửa biểu, lịch trình.
36. tend to: có dự định làm gì đó Ex. On day three, we visit Da Lat.
Ex. In Singapore today, people tend to live in nuclear The train leaves Hue at 16.00 and arrives in Ha Noi at
families. 5.00
37. tradition (n): truyền thống CÁCH PHÁT ÂM CÁC ÂM CUỐI S/ES Ở ĐỘNG TỪ
→ traditional (adj): truyền thống ĐƯỢC CHIA Ở NGÔI THỨ 3 SỐ ÍT TRONG THÌ HIỆN
→ traditionally (adv): một cách truyền thống TẠI ĐƠN:
38. vulnerable (to) (adj): dễ bị tổn thương Âm cuối s/es có cách phát âm rơi vào một trong 3 trường
39. (do) washing-up: rửa chén bát hợp sau:
B. GRAMMAR: PRESENT SIMPLE AND PRESENT - Nếu động từ kết thúc bằng các âm s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-
CONTINUOUS ge,-ce thì ta thêm -es và đọc là /iz/
I. Simple present (Hiện tại đơn) Ex. washes, watches, manages, misses…
a. Cách thành lập: - Nếu động từ kết thúc bằng các âm -p, -k, -t, -f thì ta
- Động từ tobe: thêm -s và đọc là /s/
(+) S + tobe (am/is/are) Ex. laughs (trường hợp này gh đọc /f/), looks,, takes,
(-) S + tobe (am/is/are) + not helps, wants, writes, coughs…
(?) Tobe (Am/Is/Are) + S? - Nếu động từ kết thúc bằng các âm còn lại (không rơi
- Động từ thường: vào hai trường hợp trên) thì ta thêm -s và đọc là /z/
(+) S + V(s/es) Ex. opens, comes, needs, arrives, enjoys,…
(-) S + don’t/doesn’t + V nguyên mẫu Lưu ý:
(?) Do/Does + S + V nguyên mẫu? - Các động từ kết thúc bằng “y” mà ngay trước mó là một
b. Cách dùng phụ âm thì ta đổi “y” thành “i” rồi them “es”.
- Diễn tả hành động ở hiện tại. Ex. hurry → hurries study → studies
Ex. He has a book. - Trong trường hợp động từ kết thúc bằng “y” mà ngay
I see the blackboard. trước nó là một nguyên âm thì ta chỉ việc them “s”.
- Diễn tả một thói quen ở hiện tại. Ex. enjoy → enjoys play → plays
Ex. He gets up early every morning. II. Present progressive (Thì hiện tại tiếp diễn)
They often go to class late. a. Cách thành lập:
- Diễn tả một chân lý hiển nhiên, sự thật luôn đúng. (+) S + be (am/is/are) + V-ing
Ex. Water boils at 100 degrees Celsius. (-) S + be (am/is/are) + not + V-ing
(?) Be (Am/Is/Are) + S + V-ing
b. Cách dùng
- Một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
Ex. What are you doing?
It is raining now.
I’m staying in a hotel.
- Một hành động đang diễn ra trong khoảng thời gian hiện
tại, nhưng không phải vào thời điểm nói.
Ex. I’m learning to drive.
- Một hành động sắp thực hiện ở tương lai gần (thường
có thời gian đi kèm).
Ex. They are going to Ha Noi next month.
- Sự bực mình, than phiền của người nói về thói quen xấu
lặp đi lặp lại của người khác và thường có các trạng từ
always, constantly, continually, forever đi kèm.
Ex. You are always complaining about my cooking.
Lưu ý:
1. Một số động từ chỉ trạng thái mô tả sự tiếp diễn nhưng
không được chia tiếp diễn: believe, belong, consist,
contain, doubt, fit, have, know, like, love, matter,
mean, own, prefer, understand, seem, suppose,
suspect, want, wish.
2. Một số động từ vừa chỉ trạng thái, vừa chỉ hành động
(được chia tiếp diễn hay không thì tùy vào ngữ cảnh): be,
depend, feel, have, measure, see, taste, think, weigh.

You might also like