Professional Documents
Culture Documents
6 Tu Phu Dinh
6 Tu Phu Dinh
6 Tu Phu Dinh
莫 蔑 靡 曼 沒
- Đại từ phủ định: 莫 無
- Động từ phủ định: 無 (= 不有, 沒有) 非 (= 不為, 不是)
1. 法本而無法非有亦非空 Huệ Sinh, Đáp Lý Thái Tông tâm nguyện chi vấn
15. 自古忠臣義士以身殉國何代無之 Trần Quốc Tuấn -Dụ chư tì tướng hịch văn
16. 常以未能食肉寢皮茹肝飲血為恨也 Trần Quốc Tuấn, Dụ chư tì tướng hịch văn
17. 今陛下若悟此心則立地成佛無苦外求也 Trần Thái Tông, Thiền tông chỉ nam tự
18. 然內典之究願陛下毋忘斯須耳 Trần Thái Tông, Thiền tông chỉ nam tự
19. 信知不在關河之險兮惟懿德之莫京 Trương Hán Siêu, Bạch Đằng giang phú
20. 人跡所至靡不經閱 Trương Hán Siêu, Bạch Đằng giang phú
21. 匪耕而食匪織而衣 Trương Hán Siêu, Khai Nghiêm tự bi
22. 廣劫搜尋没根性 Tuệ Trung Thượng Sĩ, Phàm thánh bất dị
23. 佛性非虛又非實 Tuệ Trung thượng sĩ, Phật tâm ca
24. 為報門人休戀著古師幾度作今師 Vạn Hạnh thiền sư, Thị tịch cáo thị chúng
25. 非遇上根慎勿輕許 Tiểu truyện Vô Ngôn Thông (trích TUTAnh)
26. 有人問師: “是禪師否?”, Tiểu truyện Vô Ngôn Thông (trích Thiền uyển
tập anh)
師云: “貧道不曾學禪”.
27. 仰山禪師作沙彌時, 師常喚云: “寂子, 為我將床子來”. 仰將床 Tiểu
truyện Vô
子到. 師云: “送還本處”. 仰從之.
Ngôn
又問: “寂子, 那邊有甚麼?”,曰: “無物”. “這邊?”. 曰: “無物”. Thông
Ngữ pháp văn ngôn: Từ biểu thị ý nghĩa phủ định - GV: TS Nguyễn Tuấn Cường