Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 32

BỘ ĐỀ QUÉT DẠNG – KHÓA LIVE T

Môn: Vật lý, thời gian làm bài: 50 phút

ĐỀ SỐ 01

Họ & Tên: …………………………..


Số Báo Danh:………………………..
Câu 1 (67): Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 𝑇. Kể từ thời điểm ban đầu, thời điểm để số hạt nhân
trong mẫu còn lại một nửa lầ
𝑇 𝑇
A. 2. B. 2𝑇. C. 𝑇. D. 4.
Câu 2 (3): Một vật dao động điều hòa trên trục 𝑂𝑥 quanh vị trí cân bằng 𝑂. Gọi 𝐴, 𝜔 và 𝜑 lần lượt là biên
độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Phương trình dao động của vật theo thời gian 𝑡 là
A. 𝑥 = 𝐴𝑡𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑). B. 𝑥 = 𝜔𝐴𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑). C. 𝑥 = 𝐴𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑). D. 𝑥 = 𝐴𝜑𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑).
Câu 3 (31): Một sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với phương trình 𝑢 = 𝐴 𝑐𝑜𝑠(𝑎𝑡 − 𝑏𝑥), trong
đó 𝑡 tính bằng s và 𝑥 tính bằng m. Vận tốc truyền sóng của sóng là
𝑎 𝑏 𝑎2 𝑎
A. 𝑣 = 𝑏 m/s. B. 𝑣 = 𝑎 m/s. C. 𝑣 = m/s. D. 𝑣 = 𝑏 + 1m/s.
𝑏
Câu 4 (47): Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠(2𝜋𝑓𝑡) V, có 𝑈0 không đổi và 𝑓 thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch có 𝑅𝐿𝐶 mắc nối tiếp. Khi 𝑓 = 𝑓0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của 𝑓0 là
2𝜋 1 1 2
A. . B. . C. 2𝜋 . D. .
√𝐿𝐶 √𝐿𝐶 √𝐿𝐶 √𝐿𝐶
Câu 5 (1) Khi đặt điện áp 𝑢 = 220√2 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡)V (𝑡 tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch 𝑅𝐿𝐶thì tần số của
dòng điện chạy qua đoạn mạch này là
A. 𝟓𝟎𝝅Hz. B. 50 Hz. C. 𝟏𝟎𝟎𝝅Hz. D. 100 Hz.
Câu 6 (57): Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau.
C. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng.
D. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
Câu 7 (LT): Khi chúng ta dùng điều khiển từ xa để chuyển kênh tivi thì điều khiển đã phát ra
A. tia hồng ngoại. B. sóng siêu âm. C. sóng cực ngắn. D. tia tử ngoại.
Câu 8 (62): Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Photon có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
B. Năng lượng photon càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
C. Chùm sáng được tạo bởi các hạt gọi là photon.
D. Năng lượng của photon càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với photon đó càng nhỏ.
Câu 9 (65): Để so sánh độ bền vững của các hạt nhân người ta dùng đại lượng
A. năng lượng liên kết tính trên một nuclôn. B. năng lượng liên kết tính cho một hạt nhân.
C. năng lượng liên kết giữa hai nuclôn. D. năng lượng liên kết giữa hạt nhân và lớp vỏ
nguyên tử.
Câu 10 (17): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa quanh trị trí cân bằng 𝑂 trên trục 𝑂𝑥. Đồ
thị thế năng đàn hồi của con lắc theo thời gian được cho như hình vẽ.
Edh
Trong khoảng thời gian từ 𝑡 = 0 đến 𝑡1 số lần lực đàn hồi đổi chiều

A. 1.
B. 2.
C. 5.
D. 6. O t1 t

Câu 11 (LT) : Mô hình đơn giản của một động cơ điện bao gồm một khung dây dẫn có thể chuyển động
quay quanh trục 𝛥, một từ trường ⃗𝐵⃗⃗⃗⃗⃗ . Cho từ trường ⃗𝐵⃗⃗⃗⃗⃗ quay đều với tốc độ
B
góc 𝜔 thì khung dây sẽ
A. đứng cân bằng.
B. quay nhanh hơn từ trường.
C. quay với cùng tốc độ góc của từ trường.

D. quay chậm hơn từ trường.

Câu 12 (3): Một vật dao động điều hòa với phương trình dạng 𝑥 = 𝐴 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑0 ). Chọn gốc tính thời gian
khi vật đổi chiều chuyển động và khi đó gia tốc của vật đang có giá trị âm. Pha ban đầu của vật dao động là
𝜋 𝜋
A. 𝜋. B. − 2 . C. 2 . D. 0.
Câu 13 (31): Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 30 cm.
Bước sóng 𝜆 của sóng có giá trị bằng
A. 10 cm. B. 15 cm. C. 20 cm. D. 30 cm.
Câu 14 (LT): Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy.
C. Đường sức từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường.
D. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường tĩnh.
Câu 15 (65): Với 𝑁𝐴 là số Avo – ga – dro. Số proton có trong 𝑛 mol hạt nhân 𝑍𝑋 là
𝑛𝑍
A. 𝑍. B. 𝑛𝑍. C. 𝑁 . D. 𝑛𝑁𝐴 𝑍.
𝐴

Câu 16 (Lớp 11): Chiếu một chùm ánh sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc đỏ và tím xiên góc từ không khí vào
nước. Trong môi trường nước tia sáng
A. tiếp tục truyền thẳng.
B. bị gãy khúc về phía mặt đặt của khối nước.
C. bị phân tách thành hai chùm tia song song với nhau.
D. bị phân tách thành hai chùm tia, trong đó chùm tia tím lệch về đáy nhiều hơn chùm tia đỏ.
Câu 17 (63): Sự phát quang của các chất lỏng và chất khí có đặc điểm là ánh sáng phát quang bị tắt rất nhanh
sau khi tắt ánh sáng kích thích. Sự phát quang này gọi là
A. lân quang. B. huỳnh quang. C. phản quang. D. điện – phát quang.
Câu 18 (62): Trong thí nghiệm của Héc về hiện tượng quang điện. Khi chiếu chùm sáng do một hồ quang
điện phát ra vào tấm kẽm tích điện âm thì thấy kim của tĩnh điện kế lệch đi,
điều này chứng tỏ
A. ánh sáng có bản chất là sóng điện từ.
B. có sự thay đổi điện tích đối với tấm kẽm.
C. ánh sáng chứa điện tích.
Mô hình thí nghiệm của Héc
D. tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
Câu 19 (66): Kết luận nào sau đây là không đúng đối với năng lượng của phản ứng hạt nhân? Phản ứng hạt
nhân tỏa năng lượng nếu
A. tổng năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết riêng
của các hạt nhân sau phản ứng.
B. tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt
nhân sau phản ứng.
C. tổng độ hụt khối của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng độ hụt khối của các hạt nhân sau phản
ứng.
D. tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân
sau phản ứng.
Câu 20 (57): Dải quang phổ liên tục thu được trong thí nghiệm về hiện tượng tán sắc ánh sáng trắng có được
là do
A. thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng.
B. ánh sáng bị nhiễu xạ khi truyền qua lăng kính .
C. lăng kính đã tách các màu sẵn có trong ánh sáng trắng thành các thành phần đơn sắc .
D. hiện tượng giao thoa của các thành phần đơn sắc khi ra khỏi lăng kính.
Câu 21 (56): Xét sự lan truyền của sóng điện từ trong không gian theo hướng từ Tây sang Đông với chu kì
𝑇. Tại thời điểm 𝑡 vecto cường độ điện trường ⃗𝐸⃗⃗⃗⃗ đang hướng từ Bắc sang Nam. Hướng của vecto cảm ứng
𝑇
từ tại thời điểm 𝑡 ′ = 𝑡 + 2 là
A. hướng từ Tây sang Đông. B. hướng từ Bắc sang Nam.
C. hướng từ Nam sang Bắc. D. hướng từ dưới lên trên.
3 2 4
Câu 22 (66): Cho phản ứng 1𝐻 + 1𝐻 → 2𝐻 𝑒 + 𝑋. Hạt nhân𝑋 có số khối bằng
A. 0. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 23 (28): Một con lắc lò xo dao động tắt dần dưới tác dụng của lực cản không đổi. Cho rằng độ giảm
𝛥𝐴12
biên độ của vật trong một chu kì là = 0,01. Độ giảm cơ năng của con lắc tương ứng trong chu kì trên là
𝐴1
A. 0,01. B. 0,012. C. 0,02. D. 0,005.
Câu 24 (11): Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là 𝑥1 =
𝜋 𝜋
2 𝑐𝑜𝑠 (𝜔𝑡 + 3 )cm và 𝑥2 = 𝐴2 𝑐𝑜𝑠 (𝜔𝑡 − 6 )cm. Tại thời điểm 𝑥1 = 2cm thì li độ dao động của vật là
A. 5 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 4 cm.
Câu 25 (32): Trên một sợi dây đàn hồi có hai điểm 𝐴, 𝐵 mà vị trí cân bằng của chúng cách nhau một phần
3
tư bước sóng. Tại thời điểm 𝑡, phần tử sợi dây ở 𝐴 và 𝐵 có li độ tương ứng là 0,5 mm và √2 mm phần tử ở 𝐴
đang đi xuống còn ở 𝐵 đang đi lên. Coi biên độ sóng không đổi. Sóng này có biên độ
A. 1,73 mm. B. 0,86 mm. C. 1,2 mm. D. 1 mm.
Câu 26 (38): Một dây đàn phát ra âm cơ bản với tần số 512 Hz, trong giới hạn tần số nghe được của tai
người, không tính âm cơ bản thì số họa âm của dây đàn này phát ra mà tai người có thể nghe được là
A. 38. B. 39. C. 40. D. 50.
Câu 27 (43): Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 200√2 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡) V vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung
kháng 𝑍𝐶 = 50Ω mắc nối tiếp với điện trở thuần 𝑅 = 50 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
𝜋 𝜋
A. 𝑖 = 2√2 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 − 4 ) A. B. 𝑖 = 2√2 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + 4 ) A.
𝜋 𝜋
C. 𝑖 = 4 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + 4 ) A. D. 𝑖 = 4 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 − 2 ) A.
Câu 28 (53): Trong quá trình truyền tải điện năng từ nơi phát với công suất không đổi đến nơi tiêu thụ, ban
đầu hiệu suất của quá trình truyền tải là 80%. Cho rằng hệ số công suất của mạch truyền tải luôn được giữ
bằng 1, nếu ta tiến hành tăng gấp đôi điện áp tại nơi truyền đi thì hiệu suất của quá trình truyền tải sẽ là
A. 90%. B. 92%. C. 86%. D. 95%.
Câu 29 (43): Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử điện trở thuần 𝑅, cuộn dây
thuần cảm 𝐿 và tụ điện có điện dung 𝐶 mắc nối tiếp. Biết rằng𝑍𝐿 = 2𝑍𝐶 = 2𝑅. Khi điện áp tức thời trên đoạn
mạch chứa cuộn cảm đạt cực đại 𝑢𝐿𝑚𝑎𝑥 = 120V thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch khi đó là
A. 60 V. B. 120 V. C. 180 V. D. 240 V.
Câu 30 (55): Trong mạch dao động 𝐿𝐶có dao động điện từ tự do với tần số góc 𝜔 = 104 rad/s. Điện tích
cực đại trên tụ điện là 𝑞0 = 10−9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 𝑖 = 6.10−6 A thì điện tích trên
tụ điện là
A. 2.10−10 C. B. 4.10−10 C. C. 6.10−10 C. D. 8.10−10 C.
Câu 31 (59): Chiếu đồng thời hai bức xạ nhìn thấy có bước sóng 𝜆1 = 0,72m và 𝜆2 vào khe Y‒ âng thì
trên đoạn 𝐴𝐵ở trên màn quan sát thấy tổng cộng 19 vân sáng, trong đó có 6 vân sáng của riêng bức xạ 𝜆1 , 9
vân sáng của riêng bức xạ 𝜆2 . Ngoài ra, hai vân sáng ngoài cùng (trùng 𝐴, 𝐵) khác màu với hai loại vân sáng
đơn sắc trên. Bước sóng 𝜆2 bằng
A. 0,48 m. B. 0,42 m. C. 0,54 m. D. 0,58 m.
Câu 32 (64): Trong nguyên tử Hidro, khi electron chuyển động trên quỹ đạo 𝑀 thì vận tốc của electron là
𝑣
𝑣1 . Khi electron hấp thụ năng lượng và chuyển lên quỹ đạo 𝑃 thì vận tốc của electron là 𝑣2 . Tỉ số vận tốc 𝑣2
1


A. 2. B. 0,25. C. 0,5. D. 4.
Câu 33 (59): Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y – âng, ta tiến hành với bước sóng 𝜆 = 0,6
µm, khoảng cách giữa hai khe 𝑎 = 1mm, màn 𝐸 là một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng 𝑂 với
biên độ 𝐴 = 1m theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và cách mặt phẳng chứa hai khi một
𝑇
đoạn 𝐷0 = 2m. Ban đầu màn ở vị trí xa hai khe nhất, sau khoảng thời gian 𝛥𝑡 = 2 số lần điểm 𝑀 trên màn có
tọa độ 𝑥𝑀 = 1,8mm chuyển thành vân sáng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34 (22): Có hai con lắc đơn giống nhau. Vật nhỏ của con lắc thứ nhất mang điện tích 2,45.10−6C, vật
nhỏ con lắc thứ hai không mang điện. Treo cả hai con lắc vào vùng điện trường đều có đường sức điện thẳng
đứng, và cường độ điện trường có độ lớn 𝐸 = 4,8.104V/m. Xét hai dao động điều hòa của con lắc, người ta
thấy trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 7 dao động thì con lắc thứ hai thực
hiện được 5 dao động. Lấy 𝑔 = 9,8 m/s2. Khối lượng vật nhỏ của mỗi con lắc là
A. 12,5 g. B. 4,054 g. C. 42 g. D. 24,5 g.
Câu 35 (17): Một vật có khối lượng 𝑚 = 250g dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng 𝑂 trên trục 𝑂𝑥,
chọn gốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, một phần đồ thị động năng theo thời gian của vật có dạng như hình
vẽ. Thời điểm đầu tiên vật có vận tốc thỏa mãn 𝑣 = 10𝑥 là E (J )
d
7𝜋
A. 12 s. 0,5
11𝜋
B. 120 s.
𝜋 0, 25
C. 20 s.
𝜋
D. 24 s.
O 7 14
60 60 t (s)
Câu 36 (35): Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp 𝐴, 𝐵 cùng pha với 𝐴𝐵 = 15 cm.
Bước sóng của sóng truyền đi là 𝜆 = 2cm. Trên tia 𝐵𝑦 vuông góc với 𝐴𝐵 tại 𝐵, điểm dao động với biên độ
cực đại cách xa 𝐵 một đoạn lớn nhất là
A. 42,5 cm. B. 55,25 cm. C. 22,3 cm. D. 15,6 cm.
Câu 37 (43): Cho mạch điện như hình vẽ bên, cuộn dây là thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch 𝐴𝐵 một
điện áp xoay chiều𝑢𝐴𝐵 = 100√3 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡) V, khi đó điện áp trên các đoạn mạch lần lượt là 𝑈𝐴𝐸 = 50√6
V, 𝑈𝐸𝐵 = 100√2 V. Điện áp hiệu dụng 𝑈𝐹𝐵 có giá trị là L R
C

A. 100√3 V. B. 200√3 V. A F E B
C. 50√3 V. D. 50√6 V.
Câu 38 (51): Một đoạn mạch 𝐴𝐵 gồm hai đoạn mạch 𝐴𝑀 và 𝑀𝐵 mắc nối tiếp. Đoạn mạch 𝐴𝑀 gồm biến
trở 𝑅 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 𝐿, đoạn mạch 𝑀𝐵 là tụ điện có điện dung 𝐶. Đặt điện áp
xoay chiều 𝑢 = 𝑈√2 𝑐𝑜𝑠(2𝜋𝑓𝑡) (𝑈 không đổi, tần số 𝑓 thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch 𝐴𝐵. Ban đầu
𝐿
điều chỉnh biến trở để có giá trị 𝑅 = √𝐶. Cố định lại 𝑅 và thay đổi 𝑓, khi 𝑓 = 𝑓1 thì điện áp hiệu dụng trên 𝐶
đạt cực đại. Sau đó giữ tần số không đổi 𝑓 = 𝑓2 , điều chỉnh biến trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm 𝐴𝑀
không thay đổi. Hệ thức liên hệ giữa 𝑓2 và 𝑓1 là
4 𝑓1 √3
A. 𝑓2 = 3 𝑓1 . B. 𝑓2 = 𝑓1 . C. 𝑓2 = . D. 𝑓2 = 𝑓.
√2 2 1
Câu 39 (15): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống phía dưới một đoạn 10 cm
rồi thả nhẹ. Sau khoảng thời gian nhỏ nhất tương ứng là 𝛥𝑡1 , 𝛥𝑡2 thì lực phục hồi và lực đàn hồi của lò xo triệt
𝛥𝑡1 3
tiêu, với = . Lấy Lấy 𝑔 = 10m/s2. Chu kì dao động của con lắc là
𝛥𝑡2 4
A. 0,68 s. B. 0,15 s. C. 0,76 s. D. 0,44 s.
Câu 40 (26): Một con lắc đơn với dây treo chiều dài 𝑙 = 1m, một đầu cố định và điểm 𝐼, đầu còn lại gắn với
vật nặng 𝑚 đặt trên mặt phẳng nghiêng góc 𝜃 = 300 . Tại vị trí cân bằng dây treo có phương trùng với đường
𝑙
𝛥; trên 𝛥, phía dưới 𝐼 một đoạn 2 có một cái đinh 𝐼 ′ như hình vẽ. Ban đầu đưa vật đến vị trí dây treo hợp với
phương 𝛥 một góc 𝛼0 = 0,15rad rồi thả nhẹ cho vật dao động. Lấy 𝑔 = 10m/s2. Kể từ thời điểm ban đầu, thời
điểm đầu tiên vật đi qua vị trí dây treo hợp
với phương thẳng đứng một góc 0,18 rad 
I
gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 1,03 s. 0
B. 1,23 s.
I• g
C. 1,13 s.
D. 0,99 s.

 HẾT 
BỘ ĐỀ QUÉT DẠNG – KHÓA LIVE T
Môn: Vật lý, thời gian làm bài: 50 phút

ĐỀ SỐ 02

Họ & Tên: …………………………..


Số Báo Danh:………………………..
Câu 1 (62): Trong hiện tượng quang điện ngoài, ánh sáng thể hiện tính chất
A. sóng. B. hạt. C. lưỡng tính sóng hạt. D. từ.
Câu 2 (LT): Quang phổ vạch phát xạ phát ra khi
A. nung nóng khối chất lỏng ở nhiệt độ cao. B. kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng.
C. nung nóng khối chất rắn ở nhiệt độ cao. D. ngưng tụ hơi nóng sáng của chất rắn có tỉ khối lớn.
Câu 3 (13): Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do 𝑔. Ở
vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn 𝛥𝑙. Tần số dao động 𝑓 của con lắc được xác định theo công thức
𝛥𝑙 1 𝛥𝑙 𝑔 1 𝑔
A. 𝑓 = 2𝜋√ 𝑔 . B. 𝑓 = 2𝜋 √ 𝑔 . C.𝑓 = 2𝜋√𝛥𝑙. D. 𝑓 = 2𝜋 √𝛥𝑙.

Câu 4 (22): Một con lắc đơn có gắn vật nhỏ khối lượng 𝑚 dao động điều hoà. Nếu giảm khối lượng đi 4 lần
thì chu kì dao động của con lắc sẽ
A. không thay đổi. B. giảm bốn lần. C. tăng hai lần. D. giảm hai lần.
Câu 5 (43): Cho mạch điện xoay chiều 𝑅𝐿𝐶 mắc nối tiếp. Gọi 𝑈 là điện áp hiệu dụng hai đầu mạch; 𝑈𝑅 , 𝑈𝐿 ,
𝑈𝐶 lần lượt là điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở 𝑅, cuộn cảm thuần 𝐿, và tụ điện 𝐶. Biểu thức không thể xảy
ra là
A. 𝑈𝐿 > 𝑈. B. 𝑈𝑅 > 𝑈𝐶 . C. 𝑈𝑅 > 𝑈. D. 𝑈𝑅 = 𝑈𝐿 = 𝑈.
Câu 6 (56): Từ một trạm phát sóng tại mặt đất, sóng điện từ được phát thẳng đứng hướng lên trên. Nếu tại
thời điểm 𝑡 thành phần từ trường hướng về hướng Đông thì thành phần điện trường sẽ hướng
A. thẳng đứng hướng xuống. B. về phía Bắc.
C. về phía Tây. D. về phía Nam.
Câu 7 (46): Một mạch điện xoay chiều 𝐴𝐵 gồm hai phần tử 𝑋 và 𝑌 ghép nối tiếp nhau. Giản đồ vecto biểu
diễn các điện áp trên các phần tử và trên hai đầu đoạn mạch được cho
UY
như hình vẽ. Hệ số công suất của đoạn mạch này là
A. 1.
B. 0,86.
UX
C. 0,89. U
D. 0,71. I

Câu 8 (52): Máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng
A. cảm ứng điện từ. B. từ trường quay và tương tác từ.
C. sự lan truyền của điện từ trường. D. cộng hưởng điện.
1 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 9 (42): Đặt một điện áp 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡) (𝑈0 và 𝜔 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở
thuần. Gọi 𝑈 là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; 𝑖, 𝐼0 , 𝐼 lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và
giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
𝑢2 𝑖2 𝑈 𝐼 1 𝑢 𝑖 𝑢2 𝑖2
A. 𝑈 2 + 𝐼2 = 1. B. 𝑈 + 𝐼 = . C. 𝑈 + 𝐼 = √2. D. 𝑈 2 − 𝐼2 = 0.
0 0 0 0 √2 0 0 0 0
238
Câu 10 (67): Đồng vị 92𝑈 phân rã theo một chuỗi phóng xạ 𝛼 và 𝛽 liên tiếp, sau cùng biến thành đồng vị
206
82𝑃 𝑏 bền. Số phóng xạ 𝛼 và 𝛽 là
A. 6 phóng xạ 𝛼 và 8 phóng xạ 𝛽 − . B. 6 phóng xạ 𝛼 và 8 phóng xạ 𝛽 + .
C. 8 phóng xạ 𝛼 và 6 phóng xạ 𝛽 + . D. 8 phóng xạ 𝛼 và 6 phóng xạ 𝛽 − .
Câu 11 (66): Hiện tượng phóng xạ và sự phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtrôn chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 12 (40): Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. D. Siêu âm có thể truyền trong chân không.
Câu 13 (56): Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng
anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lý tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực
tiếp từ vệ tinh thuộc loại
A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn.
Câu 14 (57): Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm
5 thành phần đơn sắc: tím, chàm, đỏ, cam, vàng. Tia ló đơn sắc màu vàng đi là là mặt nước (sát với mặt phân
cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu vàng, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc
màu
A. tím, chàm, cam. B. đỏ, chàm, cam. C. đỏ, cam. D. chàm, tím.
Câu 15 (10): Một vật dao động điều hoà với cơ năng 𝐸 (gốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng). Khi
𝐸
động năng bằng 5 , thế năng sẽ bằng
𝐸 4𝐸 5𝐸
A. 5 . B. . C. 5𝐸. D. .
5 4
Câu 16 (13): Một con lắc đơn có chiều dài 𝑙 = 1 m dao động điều hòa với chu kì 𝑇1 = 1,2s. Một con lắc lò
xo treo thẳng đứng đặt tại cùng một nơi với con lắc đơn có độ biến dạng lò xo ở vị trí cân bằng là 𝛥𝑙 = 4cm
sẽ dao động điều hòa với chu kì
A. 0,24 s. B. 0,40 s. C. 0,30 s. D. 0,20 s.
Câu 17 (58): Kết quả đo trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc qua khe Y – âng là 𝑎 = 0,5mm,
𝐷 = 2m và khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp bằng 12 mm. Ta xác định được bước sóng ánh sáng dùng
trong thí nghiệm là
A. 0,4 μm. B. 0,7 μm. C. 0,6 μm. D. 0,5 μm.
Câu 18 (56): Một sóng điện từ có tần số 25 MHz thì có chu kì là
A. 4.10−2 s. B. 4.10−5s. C. 4.10−8 s. D. 4.10−11 s.
Câu 19 (40): Một sóng âm có tần số 𝑓 = 100 Hz truyền trong không khí với vận tốc 𝑣 = 340m/s thì bước
sóng của sóng âm đó là
A. 340 m. B. 3,4 m. C. 34 cm. D. 170 m.

2 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 20 (57): Chiếu một tia sáng xiên góc đến mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt, đồng tính. Tại
điểm tới, nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau, góc tới bằng 600 thì chiết suất tỉ đối giữa môi
trường khúc xạ và môi trường tới là
A. 0,58. B. 0,71. C. 1,33. D. 1,73.
Câu 21 (34): Trên mặt nước tại hai điểm 𝐴, 𝐵 cách nhau 10 cm có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha, tần số
40 Hz. Hai nguồn tạo ra sóng lan truyền với tốc độ 1,2 m/s. Khi hiện tượng giao thoa diễn ra ổn định, số điểm
cực đại quan sát được trên đoạn 𝐴𝐵 là
A. 3. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 22 (64): Trong nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử của Bo, tỉ số bán kính quỹ đạo của electron ở trạng
thái dừng 𝑃 và trạng thái dừng 𝑀 là
25
A. 6. B. . C. 4. D. 9.
4
Câu 23 (LT): Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang – phát quang.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 24 (60+VDC GTAS): Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu ánh sáng trắng
(0,38 µm ≤ 𝜆 ≤ 0,75µm) vào hai khe. Tại vị trí ứng với vân sáng bậc ba của ánh sáng vàng có bước sóng 𝜆𝑉 =
0,6µm, còn có vân sáng của ánh sáng đơn sắc với bước sóng là
A. 0,75 µm. B. 0,45 µm. C. 0,68 µm. D. 0,71 µm.
16
Câu 25 (62): Nguồn sáng đơn sắc phát ra 1,887.10 photon có bước sóng 18,75 nm trong mỗi giây. Công
suất của nguồn là
A. 0,2 W. B. 0,1 W. C. 0,3 W. D. 0,4 W.
Câu 26 (47): Đoạn mạch 𝑅𝐿𝐶 mắc nối tiếp với 𝑅là điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm 𝐿, tụ điện có điện
10−3
dung 𝐶 = F. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡)V, để dòng điện qua 𝑅 cùng pha với
𝜋
điện áp ở hai đầu đoạn mạch thì 𝐿 có giá trị là
0,01 10 0,1 1
A. H. B. H. C. H. D. 𝜋 H.
𝜋 𝜋 𝜋
Câu 27 (67): Khi một hạt nhân 235 92 𝑈 bị phân hạch thì tỏa ra năng lượng 200 MeV. Cho 𝑁𝐴 =
‒1
6,02.10 mol , khối lượng mol của 92 𝑈 là 235 g/mol. Nếu 1 g 235
23 235
92 𝑈 bị phân hạch hoàn toàn thì năng
lượng tỏa ra xấp xỉ bằng
A. 8,2.1016 J. B. 8,2.1010 J. C. 5,1.1016 J. D. 8,2.1010 J.
Câu 28 (11): Hai chất điểm 𝑀 và 𝑁 chuyển động tròn đều với cùng tốc độ góc trên quỹ đạo bán kính 𝑅 =
10 cm như hình vẽ. Gọi 𝑀′ và 𝑁 ′ lần lượt là hình chiếu của 𝑀 và 𝑁 lên M
′ ′ (+)
phương 𝑂𝑥 như hình vẽ. Tại thời điểm 𝑡1 ta thấy 𝑀 trùng với 𝑁 , đến thời
′ ′
điểm 𝑡2 = 𝑡1 + 0,5s gần nhất thì khoảng cách giữa 𝑀 và 𝑁 là lớn nhất.
Tốc độ cực đại của 𝑀′ là N
A. 10𝜋 cm/s. O M  x

B. 20𝜋 cm/s.
C. 5𝜋 cm/s. N

D. 10√2𝜋cm/s.

3 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 29 (62): Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3 eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt
hai bức xạ có bước sóng là 𝜆1 = 0,45μm và 𝜆1 = 0,50 μm. Bức xạ nào có khả năng gây ra hiện tượng quang
điện đối với kim loại này là
A. chỉ có bức xạ có bước sóng 𝜆1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B. cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.
D. chỉ có bức xạ có bước sóng 𝜆2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 30 (53): Điện năng từ một trạm điện được truyền tới nơi tiêu thụ bằng đường dây truyền tải một pha.
Ban đầu điện áp truyền tải là 𝑈và hiệu suất truyền tải là 50%. Về sau do được nâng cấp nên điện áp truyền tải
tăng lên 2 lần, còn điện trở đường dây giảm 20%. Xem công suất truyền tải là không đổi và hệ số công suất
của mạch luôn được giữ bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải lúc sau là
A. 90%. B. 60%. C. 70%. D. 80%.
𝜋
Câu 31 (43+44): Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠 (𝜔𝑡 + 12) V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp có 𝑅 = 𝑍𝐿 = 3𝑍𝐶 . Tại thời điểm điện áp tức thời trên tụ điện
đạt cực đại bằng 60 V thì độ lớn điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch lúc này là
A. 120 V. B. 60√13 V. C. 60 V. D. 40 V.
Câu 32 (57): Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 𝑆1 𝑆2 là 0,4 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát bằng 3m. Nguồn sáng đặt trong không khí có bước
sóng trong khoảng 380 nm đến 760 nm. 𝑀 là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 27 mm. Giá trị trung
bình của các bước sóng cho vân sáng tại M trên màn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 547,6 nm. B. 534,8 nm. C. 570 nm. D. 672,6 mn.
Câu 33 (66+67): Một hạt nhân 𝑋 ban đầu đứng yên, phóng xạ 𝛼 và biến thành hạt nhân 𝑌. Biết hạt nhân 𝑋
có số khối là 𝐴, hạt 𝛼 phát ra tốc độ 𝑣. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị 𝑢.
Tốc độ của hạt nhân 𝑌 bằng
2𝑣 4𝑣 2𝑣 4𝑣
A. 𝐴+4. B. 𝐴+4. C. 𝐴−4. D. 𝐴−4.
Câu 34 (34): Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp 𝐴, 𝐵 dao động cùng pha
với tần số 20 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, 𝐴𝐵 = 8cm. Một đường tròn có bán kính
𝑅 = 3,5cm và có tâm tại trung điểm 𝑂 của 𝐴𝐵, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa. Số điểm dao
động cực đại trên đường tròn là
A. 20. B. 19. C. 18. D. 17.
Câu 35 (11): Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, lệch pha nhau là
𝜋
. Phương trình hai dao động lần lượt là𝑥1 = 𝐴1 𝑐𝑜𝑠(4𝜋𝑡 + 𝜑1 ) cm và 𝑥2 = 10 𝑐𝑜𝑠(4𝜋𝑡 + 𝜑2 ) cm. Khi dao
3
động thứ nhất cách vị trí cân bằng 3 cm thì dao động thứ hai có vận tốc là −20𝜋√3 cm/s và tốc độ đang giảm.
2𝜋
Khi pha dao động tổng hợp là − thì li độ dao động tổng hợp bằng
3
A. –6 cm hoặc 10 cm. B. –6,5 cm. C. 5,9 cm. D. –5,9 cm hoặc –7 cm.
Câu 36 (39): Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc 20 rad/s. Trên dây, 𝐴 là một nút sóng, điểm
𝐵 là bụng sóng gần𝐴 nhất, điểm𝐶 giữa 𝐴 và 𝐵. Khi sợi dây duỗi thẳng thì khoảng cách𝐴𝐵 = 9cm và 𝐴𝐵 =
3𝐴𝐶. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa 𝐴 và 𝐶 là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm 𝐵khi
nó qua vị trí có li độ bằng √3 lần biên độ của điểm 𝐶 là

4 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
A. 80 cm/s. B. 160 cm/s. C. 160√3 cm/s. D. 80√3 cm/s.
Câu 37 (46): Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 vào hai đầu một
đoạn mạch không phân nhánh, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
u (102 V ) i ( A)
của điện áp và dòng điện 𝑖 trong mạch theo thời gian được
+2
cho như hình vẽ. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là u
A. 100 W. +1
B. 200 W.
O t
C. 22 W. i
D. 50 W.
−2

0,4
Câu 38 (50): Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có 𝐿 = H mắc nối tiếp với tụ 𝐶. Đặt vào hai đầu mạch
𝜋
2.10−4
hiệu điện thế 𝑢 = 𝑈√2 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡) V (với 𝑈0 và 𝜔 không đổi). Khi 𝐶 = 𝐶1 = F thì điện áp hiệu dụng
𝜋
hai đầu tụ điện là cực đại 𝑈𝐶 = 𝑈𝐶𝑚𝑎𝑥 = 100√5V. Khi 𝐶 = 𝐶2 = 2,5𝐶1 thì cường độ dòng điện trong mạch
𝜋
có biểu thức 𝑖 = 𝐼√2 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 − 4 ) . Giá trị của 𝑈 là
A. 500 V. B. 150 V. C. 200 V. D. 100 V.
Câu 39 (12): Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 𝑘 nối với vật 𝑚 được coi là chất điểm. Kích thích cho
vật dao động điều hòa dọc theo trục 𝑂𝑥 với biên độ 𝐴. Gọi
𝑥 là li độ của vật, 𝑃 là công suất tức thời của lực kéo về.
2 2
Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa 𝑃2 và 𝑥 có dạng như hình P (W )
vẽ. Biết thời gian ngắn nhất để công suất tức thời tăng từ 0 1
đến cực đại là 0,0125𝜋s. Năng lượng dao động của con
lắc và giá trị 𝑏 là
A. 25 mJ và 0,5𝐴.
B. 50 mJ và 0,5𝐴.
√2 O x
C. 50 mJ và 𝐴. b
2
√2
D. 2,5 mJ và 𝐴.
2
Câu 40 (27): Con lắc đơn với vật nặng có khối lượng 𝑚 = 100g, mang điện 𝑞 = 10−6 C, sợi dây có chiều
dài 𝑙 = 1m được treo trong một vùng không gian có hai điện trường đều được phân bố như hình vẽ. Khi con
lắc đang nằm yên tại vị trí cân bằng người ta kích thích
dao động bằng cách tạo ra một va chạm mềm giữa nó
và vật nhỏ 𝑚0 = 100g bay đến với vận tốc đầu 𝑣0 =
100m/s nằm ngang hướng từ trái sang phải. Biết 𝐸1 =
0,5.106 V/m và 𝐸2 = 106 V/m. Lấy 𝑔 = 10m/s2 và bỏ
E1 E2
qua mọi ma sát. Kể từ thời điểm ban đầu đến thời điểm
con lắc đổi chiều chuyển động lần thứ hai, tốc độ trung +
bình của nó bằng
A. 42,1 cm/s.
B. 203,3 cm/s.
C. 31,89 cm/s.
5 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
D. 67,7 cm/s.

 HẾT 

6 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
BỘ ĐỀ QUÉT DẠNG – KHÓA LIVE T
Môn: Vật lý, thời gian làm bài: 50 phút

ĐỀ SỐ 03

Họ & Tên: …………………………..


Số Báo Danh:………………………..

Câu 1 (2): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình 𝑥 = 𝐴 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑)cm, 𝑡 được tính bằng s. Gọi
𝑣 , 𝑎 lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật ở thời điểm 𝑡; 𝑣𝑚𝑎𝑥 , 𝑎𝑚𝑎𝑥 lần lượt là vận tốc cực đại và gia tốc cực
đại của vật. Chọn hệ thức đúng.
𝑣2 𝑎2 𝑣2 𝑎2 𝜔2 𝑎2 𝜔2 𝜔4
A. 𝜔4 + 𝜔2 = 𝐴2 . B. 𝑣 2 + 𝑎2 = 1. C. 𝑣2
+ 𝜔4 = 𝐴2 . D. 𝑣2
+ 𝑎2 = 𝐴2 .
𝑚𝑎𝑥 𝑚𝑎𝑥

Câu 2 (LT): Hiện tượng tạo màu sắc sặc sỡ trên váng dầu hay bọt xà phòng là kết quả của
A. giao thoa ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. phản xạ ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 3 (Lớp 11): Với cùng một vật dẫn xác định bằng kim loại, tăng nhiệt độ của vật dẫn lên thì điện trở của
vật dẫn sẽ
A. tăng. B. giảm.
C. không thay đổi. D. không xác định được.
Câu 4 (LT): Để sấy khô sản phẩm hoặc sưởi ấm người ta thường dùng
A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia 𝑋. D. tia phóng xạ.
Câu 5 (56): Một sóng điện từ lan truyền trong không gian. Tại điểm 𝑀 khi dao động điện từ bằng một nửa
giá trị cực đại của nó thì dao động điện tại đó bằng
A. hai lần giá trị cực đại của nó. B. một nửa giá trị cực đại của nó.
C. ba lần giá trị cực đại của nó. D. một phần tư giá trị cực đại của nó.
Câu 6 (56): Biến điệu sóng điện từ là
A. biến sóng cơ thành sóng điện từ. B. trộn dao động âm tần với dao động cao tần.
C. tách riêng dao động âm tần và dao động cao tần. D. tăng biên độ sóng điện từ.
Câu 7 (43): Phát biểu nào sau đây là không đúng. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể
tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
A. tụ điện bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
B. điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. tụ điện lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 8 (57): Phát biểu nào sau đây sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc?
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ
đến tím.
B. Chiết suất của một lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 9 (14): Kích thích dao động một con lắc lò xo nằm ngang bằng hai cách.
Cách 1: Kéo vật đến vị trí lò xo giãn một đoạn 𝑎 rồi thả nhẹ.
Cách 2: Đưa vật đến vị trí lò xo nén một đoạn 𝑎 rồi thả nhẹ.
Kết luận nào sau đây là sai?
A. Biên độ dao động trong hai trường hợp là như nhau.
B. Tốc độ cực đại của vật trong hai trường hợp là như nhau.
C. Gia tốc cực đại của vật trong hai trường hợp là như nhau.
D. Pha ban đầu của dao động trong hai trường hợp là như nhau.
Câu 10 (33): Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai
nguồn dao động
A. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
C. cùng tần số, cùng biên độ.
D. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 11 (2): Một vật dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = 𝐴 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑), thì biên độ 𝐴 của vật sẽ phụ
thuộc vào
A. việc chọn gốc thời gian cho bài toán.
B. cách kích thích vật dao động.
C. việc chọn gốc thời gian và chiều dương của trục tọa độ.
D. đặc tính riêng của hệ dao động.
Câu 12 (LT): Tìm câu sai khi nói về các tiên đề Bo
A. Khi nguyên tử chuyển trạng thái dừng thì electron trong nguyên tử chuyển từ quĩ đạo dừng có bán kính
nhỏ lên quĩ đạo dừng có bán kính lớn hơn.
B. Nguyên tử chỉ tồn tại trong một số trạng thái có năng luợng xác định gọi là các trạng thái dừng.
C. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng thì nó không hấp thụ cũng như bức xạ năng lượng.
D. Khi nguyên tử chuyển trạng thái dừng thì nó hấp thụ hoặc bức xạ năng lượng.
Câu 13 (46): Mạch điện xoay chiều chỉ chứa điện trở thuần thì hệ số công suất của mạch này bằng
A. 0,5. B. 1. C. 0. D. 0,8.
Câu 14 (47): Cho đoạn mạch điện xoay chiều 𝑅𝐿𝐶 mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Nếu ta tăng
tần số 𝑓của dòng điện lên thì tổng trở của đoạn mạch sẽ
A. giảm. B. tăng. C. tăng rồi giảm. D. giảm rồi tăng.
Câu 15 (65): Hạt nhân 6𝐶 có
14

A. 8 prôtôn và 8 nơtrôn. B. 7 prôtôn và 7 nơtrôn.


C. 6 prôtôn và 8 nơtrôn. D. 5 prôtôn và 6 nơtrôn.
Câu 16 (63): Tia laser có tính đơn sắc rất cao vì các phôtôn do laser phát ra có
A. độ sai lệch về tần số là rất lớn. B. độ sai lệch về bước sóng là rất lớn.
C. độ sai lệch về năng lượng là rất lớn. D. độ sai lệch về tần số là rất nhỏ.
Câu 17 (47): Đặt vào hai đầu mạch chỉ chứa một phần tử một điện áp xoay chiều 𝑢thì nhận thấy sự phụ
thuộc của điện áp hai đầu đoạn mạch vào dòng điện trong mạch được
u
cho như hình vẽ. Đoạn mạch này chứa
A. cuộn cảm thuần.
i
B. tụ điện.
C. điện trở thuần.
D. cuộn dây.

Câu 18 (66): Phản ứng nhiệt hạch và phản ứng phân hạch đều là các phản ứng
A. thu năng lượng. B. tỏa năng lượng.
C. diễn ra một cách tự phát. D. nhân tạo.
Câu 19 (31): Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi. Tại thời điểm 𝑡 hình ảnh của sợi dây được
cho như hình vẽ. Kết luận sai là
A E
A. Các điểm 𝐵 và 𝐷 dao động ngược pha.
B. Các điểm 𝐵 và 𝐹 dao động cùng pha.
B D F
C. Các điểm 𝐵 và 𝐶 dao động vuông pha.
D. Các điểm 𝐴 và 𝐶 dao động cùng pha.
C

Câu 20 (1): Con lắc lò xo dao động điều hoà có li độ 𝑥 , gia tốc 𝑎 của con lắc có thể là biểu thức nào sau đây
A. 𝑎 = 2𝑥 . B. 𝑎 = 4𝑥. C. 𝑎 = −3𝑥. D. 𝑎 = −5𝑥 2.
Câu 21 (52): Với các hệ thức sau, hệ thức nào đúng khi được áp dụng trong một máy biến áp lí tưởng có số
vòng dây sơ cấp, thứ cấp lần lượt là 𝑁1 , 𝑁2 ?
𝑈 𝑁 𝑈 𝑁 𝑈 𝑁 𝑈 𝑁
A. 𝑈1 = 𝑁1. B. 𝑈1 = 𝑁2. C. 𝑈1 = √𝑁1. D. 𝑈1 = √𝑁2.
2 2 2 1 2 2 2 1

Câu 22 (55): Một mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một
bản tụ điện có độ lớn là 10−8C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao
động điện từ tự do của mạch là (lấy 𝜋 = 3,14)
A. 𝟑. 𝟏𝟎𝟑 kHz. B. 2.103 kHz. C. 103 kHz. D. 2,5.103kHz.
Câu 23 (62): Giới hạn quang dẫn của Ge là 𝜆0 = 1,88m. Năng lượng kích họat (năng lượng cần thiết để
giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của Ge là
A. 0,66 eV. B. 6,6 eV. C. 0,77 eV. D. 7,7 eV.
Câu 24 (40): Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không
đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. siêu âm. B. âm mà tai người nghe được.
C. nhạc âm. D. hạ âm.
226
Câu 25 (65): Hạt nhân 88𝑅 𝑎 phóng ra ba hạt 𝛼 và hai hạt 𝛽 − trong chuỗi phóng xạ liên tiếp. Khi đó hạt
nhân con tạo thành là
A. 214
82𝑋 . B. 222
84𝑋 . C. 224
84𝑋 . D. 222
83𝑋 .
Câu 26 (11): Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số.
Đồ thị li độ – thời gian của hai dao động được cho như hình vẽ. Khi x
+2A
dao động thứ nhất có li độ 𝑥1 = 2 cm thì li độ của dao động thứ hai là x2
+A
A. 𝑥2 = −1cm.
B. 𝑥2 = −2cm. O t
− x1
C. 𝑥2 = 3cm. A
D. 𝑥2 = 4cm. −2A

Câu 27 (65): Khối lượng của hạt nhân 105𝑋 là 10,0113𝑢; khối lượng của prôtôn 𝑚𝑝 = 1,0072𝑢, của nơtron
𝑚𝑛 = 1,0086𝑢. Cho 1𝑢𝑐 2 = 931,5MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này gần bằng
A. 4,4 MeV. B. 5,3 MeV. C. 6,35 MeV. D. 6,6 MeV.
Câu 28 (67): Để xác định chu kỳ bán rã 𝑇 của một đồng vị phóng xạ, người ta thường đo khối lượng đồng
vị phóng xạ đó trong mẫu chất khác nhau 8 ngày được các thông số đo là 8 µg và 2 µg. Chu kỳ bán rã của
đồng vị đó là
A. 8 ngày. B. 2 ngày. C. 1 ngày. D. 4 ngày.
Câu 29 (59): Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp được chiếu sáng đồng thời hai
ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆1 = 0,4µm và 𝜆2 = 0,5 µm. Trong khoảng giữa ba vân sáng trùng màu với
vân trung tâm, số vân sáng đơn sắc của bức xạ 𝜆1 là
A. 12. B. 9. C. 8. D. 6.
Câu 30 (40): Một sợi dây đàn hồi 𝐴𝐵 căng ngang có đầu 𝐵 cố định, đầu 𝐴 nối với một máy rung. Khi máy
rung hoạt động, đầu 𝐴 dao động điều hòa thì trên dây có sóng dừng với 6 bụng sóng. Đầu 𝐴 được coi là một
nút sóng. Tăng tần số của máy rung thêm một lượng 24 Hz thì trên dây có sóng dừng với 8 bụng sóng. Biết
tốc độ truyền sóng trên dây không đổi. Hai lần số liên tiếp cho sóng dừng trên dây cách nhau
A. 4 Hz. B. 10 Hz. C. 12 Hz. D. 6 Hz.
Câu 31 (64): Một electron trong nguyên tử Hidro từ trạng thái cơ bản chuyển lên trạng thái 𝐿 khi nguyên tử
hấp thụ một photon. Khi đó lực hút giữa electron và hạt nhân sẽ
A. tăng lên 16 lần. B. giảm đi 8 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 6 lần.
Câu 32 (63): Một vệ tinh ở độ cao ℎ = 300m so với mặt đất phát ra một sóng điện từ truyền thẳng góc đến
mặt đất. Thời gian kể từ lúc phát đến lúc sóng điện từ truyền đến mặt đất là
A. 1 µs. B. 2 µs. C. 3 µs. D. 4 µs.
Câu 33 (57): Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân quan sát được trên màn là 𝑖.
Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 8 ở cùng một phía so với vân trung tâm là
A. 5𝑖. B. 6𝑖. C. 2𝑖. D. 4𝑖.
Câu 34 (54): Mắc vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều được duy trì bởi
một máy phát điện xoay chiều một pha. Nếu khi roto quay với tốc độ 𝑛 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu
dụng qua mạch là 𝐼 thì khi roto quay với tốc độ 2𝑛 vòng/phút cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
A. 2𝐼. B. 𝐼 . C. 3𝐼. D. 4𝐼.
Câu 35 (41.1-41.2): Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước dọc theo chiều dương của trục 𝑂𝑥với bước
sóng 𝜆, vận tốc truyền sóng là 𝑣 và biên độ 𝑎. Hình dạng sóng
u
tại thời điểm 𝑡1 có dạng nét liền, tại thời điểm 𝑡2 có dạng nét A
đứt như hình vẽ. Biết 𝐴𝐵 = 𝐵𝐷 và vận tốc dao động của điểm
𝐶 là 𝑣𝐶 = −0,5𝜋𝑣. Góc 𝐴𝐶𝑂̂ có giá trị là B
0
A. 107, 3 . D x
O C
0
B. 109, 9 .
C. 106, 10 .
D. 108, 40 .
Câu 36 (10): Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hoà có đồ thị động năng theo thời gian được cho
như hình vẽ. Lấy 𝜋 2 = 10. Biên độ dao động của con lắc là Ed ( J )
A. 40 cm. 0, 002
B. 5 cm.
C. 60 cm.
D. 7 cm.

O  2 3 t ( s )

Câu 37 (65): Hai hạt nhân 𝑎𝑋 và 𝑏𝑌 có cùng độ hụt khối. Nếu 𝑎 > 𝑏 thì kết luận B là ?
A. hạt nhân 𝑋 bền vững hơn hạt nhân 𝑌.
B. hạt nhân 𝑋 kém bền vững hơn hạt nhân 𝑌.
C. hạt nhân 𝑋 và 𝑌 có năng lượng liên kết khác nhau.
D. hạt nhân 𝑋 và hạt nhân 𝑌 có cùng năng lượng liên kết riêng.
Câu 38 (45): Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡)V vào mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm
(𝐿, 𝑟), tụ điện 𝐶 và điện trở 𝑅 mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng trên tụ 𝐶 và điện trở 𝑅 là bằng nhau, dòng
𝜋 𝜋 𝑅
điện sớm pha hơn điện áp của mạch là 6 và trễ pha hơn điện áp của cuộn dây là 3 . Tỉ số 𝑟 gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 4,5. B. 3,5. C. 5,5. D. 2,5.
Câu 39 (33): Hình bên là các đường tròn trên mặt nước có tâm tại các nguồn kết hợp 𝑆1 hoặc 𝑆2 . Các đường
tròn nét liền có bán kính bằng một số nguyên lần bước sóng, còn các đường tròn nét đứt có bán kính bằng một
số bán nguyên lần bước sóng. Biết rằng tại 𝐴 là một cực đại giao thoa

𝐸 𝐺
𝐶 𝐼

𝐴 𝑀

𝑆1 𝑆2
𝐵 𝐾
𝐷 𝐹 𝐻

Trong 10 vị trí còn lại 𝐵, 𝐶, …𝑀 có bao nhiêu cực đại cùng pha với nguồn 𝑆1?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 40 (18): Cho cơ hệ như hình vẽ. Lò xo có độ cứng 𝑘, vật nặng (1) của con lắc có khối lượng 𝑚 và mang
điện tích 𝑞 > 0; điện trường đều ⃗𝐸⃗⃗⃗⃗ có phương nằm ngang. Vật (2) có cùng khối lượng với (1); vật (3) có
khối lượng 𝑚3 = 𝑛𝑚 với 𝑛 là một hằng số dương. Bỏ qua mọi ma sát. Ban đầu con lắc (1) được giữ cố định
tại vị trí lò xo không biến dạng, người ta kích thích dao động của con lắc bằng cách thả nhẹ. Cho rằng, các va
𝑞𝐸
chạm diễn ra đều là va chạm mềm; 𝑁𝑃 = 𝑀𝑁 = .
2𝑘

k
(1) (2) (3)

M N P

0,5𝑞𝐸
Nếu ở giai đoạn dao động ổn định, hệ dao động với biên độ 𝐴 = thì 𝑛 có giá trị gần nhất giá trị nào
𝑘
sau đây?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 8.

 HẾT 
BỘ ĐỀ QUÉT DẠNG – KHÓA LIVE T
Môn: Vật lý, thời gian làm bài: 50 phút

ĐỀ SỐ 04

Họ & Tên: …………………………..


Số Báo Danh:………………………..

Câu 1 (55): Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà 𝐿𝐶 là không đúng?
A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà.
B. Tần số dao động của mạch thay đổi.
C. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện.
D. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
Câu 2 (47): Đặt hiệu điện thế 𝑢 = 𝑈0 𝑠𝑖𝑛(𝜔𝑡) (𝑈0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch 𝑅𝐿𝐶 không phân
nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát
biểu nào sau đây sai?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở 𝑅 nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
B. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
D. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở 𝑅.
Câu 3 (LT): Trong các bức xạ phát ra từ nguồn là vật được nung nóng, bức xạ nào cần nhiệt độ của nguồn
cao nhất?
A. Tia tử ngoại. B. Ánh sáng nhìn thấy. C. Tia 𝑋. D. Tia hồng ngoại.
Câu 4 (42): Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. B. chỉ cho dòng điện đi qua theo một chiều.
C. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. D. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.
Câu 5 (65): Hạt nhân 𝑋 có số khối là 𝐴 và số proton là 𝐵 thì được kí hiệu là
A. 𝐵𝐴𝑋. B. 𝐵𝐴𝑋. C. 𝑋𝐴𝐴. D. 𝑋𝐴𝐵 .
Câu 6 (33): Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai
nguồn dao động
A. cùng tần số, cùng phương.
B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 7 (62): Phát biểu nào sau đây là sai về hiện tượng phát quang?
A. Ánh sáng phát quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
B. Mỗi chất phát quang có một quang phổ đặc trưng.
C. Phát quang là sự phát sáng của một số chất khi bị kích thích bởi ánh sáng có bước thích hợp.
D. Sau khi ngừng kích thích sự phát quang cũng sẽ ngừng.
1 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 8 (LT): Cho các nguồn sáng gồm
1. Dây tóc vonfram nóng sáng nằm trong bóng thủy tinh đã rút không khí đến áp suất rất thấp
2. Hơi natri (Na) với áp suất rất thấp phát sáng trong ống phóng điện
3. Đèn hơi thủy ngân có áp suất vài atm (đèn cao áp) dùng làm đèn đường
Nguồn sáng nào cho quang phổ vạch?
A. chỉ 2. B. 2 và 3. C. chỉ 3. D. cả ba.
Câu 9 (13): Một con lắc lò xo có khối lượng 200 g dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Lấy 𝜋 2 = 10. Lò xo
có độ cứng là
A. 20 N/m. B. 16 N/m. C. 32 N/m. D. 64 N/m.
Câu 10 (29): Khi nói về dao động duy trì của con lắc, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động duy trì không bị tắt dần do con lắc không chịu tác dụng của lực cản.
B. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì.
C. Biên độ của dao động duy trì giảm dần theo thời gian.
D. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc.
Câu 11 (22): Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do 𝑔, một con lắc đơn dây treo 𝑙 đang thực hiện dao
động điều hòa. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là
𝜋 𝑙 𝑙 𝑙 𝜋 𝑙
A. 𝛥𝑡 = 2 √𝑔. B. 𝛥𝑡 = 2𝜋√𝑔. C. 𝛥𝑡 = 𝜋√𝑔. D. 𝛥𝑡 = 4 √𝑔.

Câu 12 (40): Ba âm được phát ra từ ba nguồn âm có đồ thị dao động âm – thời gian được cho như hình vẽ.
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của độ cao các âm là
Âm (1)
A. (2) – (1) – (3).
B. (3) – (1) – (2).
Âm (2)
C. (3) – (2) – (1).
D. (2) – (3) – (1). Âm (3)

Câu 13 (40): Nếu tăng công suất của nguồn âm lên 2 lần mà vẫn giữ nguyên các thông số khác thì cường độ
âm sẽ
A. không đổi. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 4 lần.
Câu 14 (X): Trường hợp nào sau đây thì từ thông qua khung dây đặt trong từ trường đều 𝐵 ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ có độ lớn là
lớn nhất?
B

Trường hợp 1 Trường hợp 2

B
B

2 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Trường hợp 3 Trường hợp 4
A. Trường hợp 1. B. Trường hợp 2. C. Trường hợp 3. D. Trường hợp 4.
Câu 15 (57+58): Một bức xạ đơn sắc đỏ có bước sóng 𝜆0 = 0,75 μm truyền từ không khí vào chất lỏng
trong suốt có chiết suất 𝑛 = 1,5. Màu sắc và bước sóng của bức xạ trong chất lỏng sẽ thay đổi như thế nào?
A. màu không thay đổi nhưng bước sóng tăng 1,5 lần.
B. màu không thay đổi nhưng bước sóng giảm 1,5 lần.
C. màu chuyển sang vàng và bước sóng giảm 1,5 lần.
D. màu chuyển sang vàng và bước sóng không thay đổi.
Câu 16 (54): Trong máy phát điện xoay chiều một pha nếu tăng số cặp cực lên 2 lần và tăng tốc độ quay của
rôto lên 10 lần thì tần số của suất điện động do máy phát ra
A. giảm 20 lần. B. tăng 5 lần. C. tăng 20 lần. D. giảm 5 lần.
Câu 17 (42): Đặt vào hai đầu mạch điện chỉ có cuộn thuần cảm một điện áp xoay chiều 𝑢 =
𝜋
𝑈0 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 − 2 )V. Pha ban đầu của cường độ dòng điện trong mạch bằng
𝝅 𝜋
A. 𝟐 . B. 0. C. −𝜋. D. − 2 .
Câu 18 (67): Phát biểu nào đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Với mỗi chất phóng xạ, hạt nhân con không thể đoán trước được.
B. Với một hạt nhân, thời điểm phân rã luôn xác định được.
C. Không thể điều khiển được.
D. Không phải là quá trình biến đổi hạt nhân.
Câu 19 (65): Chọn phát biểu đúng?
A. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số proton gọi là các đồng vị.
B. Độ hụt khối của hạt nhân là độ chênh lệch giữa tổng khối lượng của các nucleon tạo thành hạt nhân và
khối lượng hạt nhân.
C. Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng tối thiểu cần cung cấp để các nucleon (đang đứng riêng
rẽ) liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
D. Lực hạt nhân là lực liên kết hạt nhân và các electron trong nguyên tử.
Câu 20 (64): Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn có
bán kính cỡ 𝑟 = 5.10−9cm. Biết điện tích của electron là 𝑞𝑒 = −1,6.10−19 C. Lực hút giữa electron và hạt
nhân có độ lớn bằng
A. 9,2.10−8 N. B. 6,2.10−8 N. C. 3,2.10−8 N. D. 1,2.10−8 N.
Câu 21 (65) : Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728𝑢; của nơtron là 1,00866𝑢; của hạt nhân 23 11𝑁 𝑎 là
23
22,98373𝑢và 1𝑢 = 931,5MeV/c . Năng lượng liên kết của 11𝑁𝑎 bằng
2

A. 181,66 MeV. B. 181,11 MeV. C. 186,16 MeV. D. 186,55 MeV.


Câu 22 (11): Cho hai dao động điều hòa cùng phương 𝑥1 và 𝑥2 . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của 𝑥1 vào
𝑥2 được cho như hình vẽ. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao
x2 (cm) +3
động này là
A. 5 cm.
B. 13 cm. +4
C. 17 cm. −4 x1 (cm)
D. 7 cm.
−3

3 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 23 (33): Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước. Hai điểm 𝐴, 𝐵 trên mặt nước có hai nguồn sóng kết
hợp dao động cùng pha với nhau. Điểm 𝑀 trên vùng giao thoa cách 𝐴, 𝐵 các khoảng cách lần lượt là 16 m và
8 m dao động với biên độ cực đại, ngoài ra người ta còn quan sát thấy ngoài đường trung trực của 𝐴𝐵còn một
dãy cực đại khác nữa. Vận tốc sóng truyền đi trên mặt nước là 340 m/s. Tần số của nguồn sóng là
A. 100 Hz. B. 85 Hz. C. 70 Hz. D. 60 Hz.
Câu 24 (58): Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 𝜆, màn chắn 𝐸 có thể di chuyển được để thay đổi khoảng cách 𝐷 từ hai khe đến màn. Trên màn quan sát,
điểm 𝑀 ban đầu là một vân sáng, người ta tiến hành dịch chuyển màn ra xa hai khe thì nhận thấy chỉ có duy
nhất một vân sáng di chuyển qua 𝑀. Ban đầu 𝑀 là vân sáng bậc
A. 4. B. 5. C. 6. D. 2.
Câu 25 (62): Lần lượt chiếu vào tấm kim loại có công thoát 6,625 eV các bước sóng𝜆1 = 0,1675µm, 𝜆2 =
0,1925µm, 𝜆3 = 0,1685µm. Bước sóng nào gây ra hiện tượng quang điện là
A. 𝜆1 ; 𝜆2 ; 𝜆3 . B. 𝜆2 ; 𝜆3 . C. 𝜆3 . D. 𝜆1 ; 𝜆3 .
Câu 26 (67): Một chất phóng xạ ban đầu có 𝑁0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban
đầu chưa phân rã. Sau 3 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là
𝑁 𝑁0 𝑁 𝑁0
A. 160. B. . C. 810. D. .
9 6
Câu 27 (55): Khi nghiên cứu về dao động cơ và dao động điện, một học sinh nhận thấy giữa hai dạng dao
động này có một số đại lượng tương tự nhau, được thể hiện bằng bảng sau:
Dao động cơ Dao động điên từ
Li độ (1)
Vận tốc (2)
Động năng (3)
Thế năng (4)
Kết luận nào sau đây là sai?
A. (1) là điện tích của tụ. B. (2) là cường độ đòng điện trong mạch.
C. (3) là năng lượng từ trường trong ống dây. D. (4) là năng lượng của mạch dao động.
Câu 28 (55): Một sóng điện từ lan truyền trong không gian với chu kì 𝑇, các thành phần điện và từ có giá
trị cực đại lần lượt là 𝐸0 và 𝐵0. Một điểm 𝑀 trong không gian, tại thời điểm 𝑡 thành phần điện có giá trị 𝐸 =
𝐸0 𝑇
, và đang tăng, thành phần từ tại điểm này ở thời điểm 𝑡 ′ = 𝑡 + 6 là
4
√3
A. 0,87𝐵0 . B. 0,67𝐵0. C. 0,96𝐵0 . D. 𝐵 .
4 0
Câu 29 (52): Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay
chiều có điện áp hiệu dụng 𝑈1 = 200V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 𝑈2 = 10V.
Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 500 vòng. B. 25 vòng. C. 100 vòng. D. 50 vòng.
Câu 30 (40): Xét hai điểm 𝑀, 𝑁 ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm phát ra từ nguồn điểm 𝑆truyền qua.
Biết 𝑆, 𝑀, 𝑁 thẳng hàng và 𝑆𝑁 = 2𝑆𝑀. Ban đầu, mức cường độ âm tại 𝑀 là 𝐿 dB. Nếu công suất của nguồn
phát tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm 𝑁 bằng
A. 𝐿 + 14 dB. B. 𝐿 + 20dB. C. 𝐿 − 14 dB. D. 0,5𝐿 dB.

4 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 31 (64): Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hidro, chuyển động của electron quanh hạt nhân là
chuyển động tròn đều. Biết bán kính Bo là 𝑟0 = 5,3.10−11 m. Tốc độ của electron trên quỹ đạo dừng Bo thứ
hai bằng
A. 1,1.106 m/s. B. 1,2.106 m/s. C. 𝟏, 2.105 m/s. D. 1,1.105 m/s.
Câu 32 (53): Điện năng được truyền tải đến khu dân cư có công suất tiêu thụ là không đổi. Khi điện áp tryền
đi là 𝑈1 thì hiệu suất của quá trình truyền tải là 𝐻1 , khi điện áp truyền đi là 𝑈2 thì hiệu suất của quá trình truyền
tải là 𝐻2 . Cho rằng hệ số công suất của mạch truyền tải luôn giữ bằng 1. Hệ thức đúng là
𝐻 (1−𝐻 ) 𝑈 2 𝐻 (1+𝐻 ) 𝑈 2
A. 𝐻1 (1−𝐻1) = (𝑈2 ) . B. 𝐻1 (1−𝐻1) = (𝑈2 ) .
2 2 1 2 2 1
𝐻1 (1−𝐻1 ) 𝑈2 2 𝐻1 (1−𝐻1 ) 𝑈1 2
C. = (𝑈 ) . D. = (𝑈 ) .
𝐻2 (1+𝐻2 ) 1 𝐻2 (1−𝐻2 ) 2

Câu 33 (10): Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hòa với thế năng phụ thuộc theo thời gian được
cho như hình vẽ. Tại thời điểm 𝑡 = 0, vật chuyển động theo
Et (mJ )
chiều dương, lấy 𝜋 2 = 10. Phương trình dao động của vật là
𝜋 20
A. 𝑥 = 10 𝑐𝑜𝑠 (𝜋𝑡 + 6 )cm.
15 •
5𝜋
B. 𝑥 = 5 𝑐𝑜𝑠 (2𝜋𝑡 − )cm.
6
𝜋
C. 𝑥 = 10 𝑐𝑜𝑠 (𝜋𝑡 − 6 )cm.
𝜋
D. 𝑥 = 5 𝑐𝑜𝑠 (2𝜋𝑡 − 3 )cm. O 1 2 t (s)
3 3

Câu 34 (19): Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm và chu kì 0,5 s trên mặt phẳng nằm
ngang. Khi vật nhỏ của con lắc có tốc độ 𝑣 = 0 thì người ta giữ chặt một điểm trên lò xo, vật tiếp tục dao
động điều hòa với chu kì 0,25 s. Biên độ dao động mới của con lắc là
A. 2 cm. B. 1,25 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
Câu 35 (45): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V và hai đầu đoạn mạch 𝐴𝐵. Biết 𝑈𝐴𝑀 =
𝑈𝑀𝐵
= 40√3V. Phát biểu nào sau đây là sai? C
R L, r
2
0
A. Điện áp 𝑢𝑀𝐵 sớm pha 120 so với điện áp 𝑢𝐴𝑀 . A M B
0
B. Cường độ dòng điện trong mạch luôn trễ pha 30 so với điện áp
𝑢𝐴𝐵 .
C. Điện áp 𝑢𝐴𝐵 sớm pha 900 so với điện áp 𝑢𝐴𝑀 .
D. Cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp 𝑢𝐴𝑀 .
Câu 36 (15): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có tần số dao động riêng 𝑓 = 5 Hz. Từ vị trí cân bằng, nâng
vật nhỏ của con lắc theo phương thẳng đứng lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông ra, đồng thời
truyền cho vật vận tốc 10𝜋√3cm/s hướng về vị trí cân bằng. Lấy 𝑔 = 𝜋 2 = 10 m/s2. Kể từ thời điểm ban đầu,
lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên con lắc đổi chiều lần thứ 2020 vào thời điểm
A. 202 s. B. 403,3 s. C. 403 s. D. 122 s.
14
Câu 37 (66): Bắn hạt 𝛼 có động năng 4,01 MeV vào hạt nhân 𝑁 đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và
một hạt nhân 𝑋. Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Biết tỉ số giữa
tốc độ của hạt prôtôn và tốc độ của hạt 𝑋 bằng 8,5. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị 𝑢 bằng số
khối của chúng; 𝑐 = 3.108 m/s; 1𝑢 = 931,51 MeV/c2. Tốc độ của hạt 𝑋 là
A. 9,73.106 m/s. B. 3,63106 m/s. C. 2,46.106 m/s. D. 3,36.106 m/s.
5 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 38 (67): 238 −
92 𝑈 sau một chuỗi phóng xạ 𝛼 và 𝛽 biến đổi thành đồng vị bền là chì
206
82 𝑃𝑏. Chu kì
9
bán rã của chuỗi phóng xạ này là 4,6.10 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa Urani, không chứa chì và
lượng chì sinh ra chỉ nằm trong mẫu đá đó. Nếu hiện nay, tỉ lệ khối lượng của 238
92 𝑈 so với khối lượng của
206
chì 82 𝑃𝑏 là 37:1 thì tuổi của đá ấy gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2.1010 năm. B. 2.107 năm. C. 2.108 năm. D. 2.109 năm.
Câu 39 (39): Một sóng dừng ổn định trên sợi dây với bước sóng 𝜆. Trên dây 𝐵 là một bụng sóng dao động
với tốc độ cực đại bằng 60 cm/s. 𝑀 và 𝑁 trên dây, ở cùng một phía so với 𝐵 có vị trí cân bằng cách vị trí cân
𝜆 𝜆
bằng của 𝐵 những đoạn tương ứng là 12 và 6. Tại thời điểm 𝑀 đi qua vị trí có li độ bằng một nửa biên độ của
𝐵 thì tốc độ của 𝑁 bằng
A. 𝟏𝟎√𝟔 cm/s. B. 𝟏𝟓√𝟐cm/s. C. 𝟑𝟎√𝟔 cm/s. D. 𝟏𝟓√𝟔 cm/s.
Câu 40 (10+11): Hai chất điểm dao động điều hòa trên đường thẳng nằm ngang dọc theo hai đường thẳng
song song cạnh nhau và song song với trục 𝑂𝑥 với cùng biên độ, tần số. Vị trí cân bằng của hai chất điểm nằm
trên cùng một đường thẳng vuông góc với trục 𝑂𝑥 tại 𝑂. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa
3
hai chất điểm theo phương 𝑂𝑥 là 6 cm và khi đó động năng của chất điểm thứ hai bằng cơ năng dao động
4
của nó. Biên độ dao động của hai chất điểm là
A. 3 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 8 cm.
 HẾT 

6 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
BỘ ĐỀ QUÉT DẠNG – KHÓA LIVE T
Môn: Vật lý, thời gian làm bài: 50 phút

ĐỀ SỐ 05

Họ & Tên: …………………………..


Số Báo Danh:………………………..

Câu 1 (31): Tốc độ truyền sóng cơ trong môi trường phụ thuộc vào
A. biên độ sóng. B. năng lượng sóng. C. tần số sóng. D. bản chất môi trường.
Câu 2 (55): Một sóng điện từ có tần số 𝑓, lan truyền trong chân không với tốc độ 𝑐. Bước sóng của sóng này

2𝜋𝑓 𝑓 𝑐 𝑐
A. 𝜆 = . B. 𝜆 = 𝑐 . C. 𝜆 = 𝑓. D. 𝜆 = 2𝜋𝑓.
𝑐
Câu 3 (65) : Số notron có trong hạt nhân 𝑋𝐵𝐴 là
A. 𝐴. B. 𝐵. C.𝐴 + 𝐵. D. 𝐴 − 𝐵.
Câu 4 (13): Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 𝑚, lò xo có độ cứng 𝑘 dao động với biên độ 𝐴. Tốc độ
của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng là
𝑚 𝐴 𝑘 𝑘 𝐴 𝑚
A. 𝐴√ 𝑘 . B. 2𝜋 √𝑚. C. 𝐴√𝑚. D. 2𝜋 √ 𝑘 .
Câu 5 (64): Trong nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo, khi electron chuyển từ trạng thái dừng có mức
năng lượng 𝐸1 về trạng thái dừng có mức năng lượng 𝐸2 thì nguyên tử phát ra một photon có năng lượng
A. 𝐸1 . B. 𝐸2 . C. 𝐸1 − 𝐸2 . D. 𝐸1 + 𝐸2 .
Câu 6 (52-54) : Máy biến áp, máy phát điện xoay chiều, động cơ không đồng bộ đều hoạt động dựa vào
hiện tượng
A. tự cảm. B. cưỡng bức. C. cộng hưởng điện. D. cảm ứng điện từ.
Câu 7 (66): Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn
A. năng lượng toàn phần. B. số nuclôn. C. động lượng. D. số nơtron.
Câu 8 (56): Vào ngày 11 – 12 – 2018 chúng ta đã được xem truyền hình trực tiếp trận chung kết lượt đi AFF
Cup giữa đội tuyển Việt Nam và đội tuyển Malaysia từ sân vận động Bukit Jalil. Sóng vô tuyến đã được dùng
để truyền thông tin trên là
A. sóng cực ngắn. B. sóng dài. C. sóng ngắn. D. sóng trung.
Câu 9 (37): Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do, thì
chiều dài 𝑙 của sợi dây phải thoả mãn điều kiện liên quan đến bước sóng 𝜆 nào sau đây?
𝜆 𝜆
A. 𝑙 = (2𝑘 + 1) 2 (𝑘 ∈ 𝑁). B. 𝑙 = 𝑘 2 (𝑘 ∈ 𝑁 ∗).
𝜆 𝜆
C. 𝑙 = 𝑘 4 (𝑘 ∈ 𝑁 ∗). D. 𝑙 = (2𝑘 + 1) 4 (𝑘 ∈ 𝑁).
Câu 10 (54): Đa số các máy phát điện xoay chiều đều hoạt động dựa vào hiện tượng
A. cảm ứng điện từ. B. nhiệt điện. C. quang – phát quang. D. nhiễu xạ.
Câu 11 (57): Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng

1 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
A. phản xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. khúc xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 12 (37): Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi. Khi ổn định, hình ảnh sợi dây có dạng như
hình vẽ. Số nút sóng trên dây là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
𝜋
Câu 13 (1): Vật dao động điều hòa theo phương trình 𝑥 = 5 𝑠𝑖𝑛 (4𝑡 + 3 )cm. Chiều dài quỹ đạo chuyển động
của vật là
A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 20 cm.
Câu 14 (58): Tiến hành thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75
µm. Biết khoảng cách hai khe hẹp là 1 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 1,5
m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và bậc 6 cùng về một phía so với vân trung tâm trên màn quan sát có giá
trị là
A. 3,9375 mm. B. 4,5 mm. C. 7,875 mm. D. 3 mm.
𝜋
Câu 15 (43): Đặt điện áp 𝑢 = 200√2 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 − 4 )V vào hai đầu đoạn mạch gồm 𝑅 = 100 Ω nối tiếp với
100
tụ điện 𝐶 = 𝜋
µF. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
𝜋
A. 𝑖 = 2 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 − 2 )A . B. 𝑖 = 2 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡)A.
𝜋 𝜋
C. 𝑖 = 2 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + 4 )A. D. 𝑖 = 2√2 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 − 2 )A.
Câu 16 (3): Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng 𝑂. Trong quá trình vật đi thẳng từ biên
âm −𝐴 sang biên dương +𝐴 thì lần lượt đi qua các vị trí 𝑀, 𝑁, 𝑂, 𝑃. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Khi đi từ 𝑃 đến +𝐴 vận tốc ngược chiều gia tốc.
B. Khi đi từ 𝑀 đến 𝑁vận tốc ngược chiều gia tốc.
C. Khi đi từ 𝑁 đến 𝑃 vận tốc ngược chiều gia tốc.
D. Khi đi từ 𝑁đến 𝑃 vận tốc cùng chiều gia tốc.
Câu 17 (24): Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, khối lượng quả cầu nhỏ 100 g. Kéo con lắc ra đến vị trí có
góc lệch 70 rồi thả nhẹ cho dao động điều hòa. Lấy 𝑔 = 10m/s2. Cơ năng của con lắc có giá trị xấp xỉ là
A. 0,245 J. B. 7,5.10−3 J. C. 24,5 J. D. 0,75 J.
Câu 18 (29): Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. độ lệch giữa tần số ngoại lực tuần hoàn và tần số dao động riêng của hệ.
C. độ lớn lực cản tác dụng lên vật.
D. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 19 (62): Pin quang điện hoạt động dựa và hiện tượng
A. quang điện trong. B. quang điện ngoài. C. giao thoa ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 20 (62): Công thoát của electron ra khỏi một kim loại là 6,625.10 J. Biết ℎ = 6,625.10−34 Js, 𝑐 =
−19

3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 300 nm. B. 350 nm. C. 360 nm. D. 260 nm.
Câu 21 (52): Một máy hạ áp có tỉ số số vòng dây giữa hai cuộn dây là 2. Nối hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng
điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 220 V. Điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 220 V. B. 110 V. C. 55 V. D. 440 V.

2 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 22 (56): Mạch dao động lí tưởng có 𝐿 = 3 mH, 𝐶 = 12 pF được dùng làm mạch chọn sóng ở một máy
thu vô tuyến. Cho tốc độ ánh sáng trong không khí là 𝑐 = 3.108 m/s. Bước sóng mà máy thu được có giá trị là
A. 358 m. B. 120 m. C. 360 m. D. 360 m.
Câu 23 (54): Trong một máy phát điện xoay chiều bap ha, tại thời điểm suất điện động của pha thứ nhất
𝑒1 = 120V và đúng bằng giá trị cực đại của nó thì suất điện động của hai pha còn lại là
A. 120 V B. –60 V. C. 30 v. D. –30 V.
Câu 24 (42): Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch là 𝑖 =
𝜋
2√2 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + 3 )A. Pha ban đầu của dòng điện là
𝜋 𝜋
A. 2√2 A. B. 100𝜋𝑡 + 3 rad. C. 3 rad. D. 100𝜋 rad/s.
Câu 25 (56): Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ trong không gian. Biên độ của dao động điện và
dao động từ lần lượt là 𝐸0 và 𝐵0. Tại một điểm 𝑀 trong không gian có sóng điện từ truyền qua, vào thời điểm
𝐸0
dao động điện có giá trị thì dao động tự có giá trị bằng
8
𝐵0 𝐵0 𝐵 𝐵
A. 8
. B. 6
. C. 100. D. 120 .
Câu 26 (17): Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nặng khối lượng 400 g đang dao động điều hòa.
Cho 𝜋 2 = 10. Biết tại thời điểm 𝑡 = 0, vật đang đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Thời điểm nào sau
đây không phải là thời điểm con lắc có động năng bằng thế năng?
A. 0,05 s. B. 0,075 s. C. 0,25 s. D. 0,85 s.
Câu 27 (32): Tại điểm 𝑆 trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với
tần số 𝑓. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm 𝑆. Tại hai điểm 𝑀, 𝑁 nằm cách nhau 10 cm
trên đường thẳng đi qua 𝑆 và ở cùng một phía so với 𝑆 luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là 80 cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 38 Hz đến 50 Hz. Tần
số dao động của nguồn là
A. 40 Hz. B. 46 Hz. C. 38 Hz. D. 44 Hz.
Câu 28 (37): Sóng dừng chỉ hình thành trên dây với hai đầu cố định khi chiều dài sợi dây bằng
A. một số bán nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 29 (57): Chiếu một chùm tia sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ không khí xiên góc vào
nước hợp với mặt nước góc 300 . Cho chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,33
và 1,34. Góc lệch giữa tia khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu tím trong nước có giá trị xấp xỉ là
A. 0,173 rad. B. 0,366 rad. C. 0,1730. D. 0,3660.
Câu 30 (49): Đặt vào hai đầu đoạn mạch 𝑅𝐿𝐶 mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡) (𝑈0 và
𝜔 không đổi), 𝐿 thay đổi được. Một phần đồ thị biểu diễn điện áp
hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa điện trở 𝑅 theo cảm kháng được U R
cho như hình vẽ. Dung kháng của tụ điện có giá trị nào sau đây?
A. 220 Ω.
B. 110√2Ω.
C. 100 Ω.
D. 220√2Ω. O 50 150 Z L ()

Câu 31 (1): Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 𝐴. Tỉ số giữa quãng đường mà chất điểm này đi
được trong một chu kì và chiều dài quỹ đạo chuyển động có nó là

3 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
A. 1. B. 2. C. 0,5. D. 0,24.
Câu 32 (57): Một ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường (1) sang môi trường (2) thì bước sóng giảm đi 0,1
µm và vận tốc lan truyền giảm đi 0,5.108 m/s. Trong chân không, ánh sáng này có bước sóng
A. 0,6 µm. B. 0,3 µm. C. 0,4 µm. D. 0,5 µm.
Câu 33 (37): Một sóng dừng trên dây có bước sóng 4 cm và 𝑁 là một nút sóng. Hai điểm 𝐴, 𝐵 trên dây nằm
20
về một phía so với 𝑁 và có vị trí cân bằng cách 𝑁 những đoạn lần lượt là 0,5 cm và 3
cm. Ở cùng một thời
điểm (trừ lúc ở biên) tỉ số giữa vận tốc của 𝐴 so với 𝐵 có giá trị là
2√3 6 2√3 6
A. 3
. B. − √3 . C. − 3
. D. √3 .
Câu 34 (45): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch 𝑅𝐿𝐶 nối tiếp có 𝑍𝐿 = 3𝑍𝐶 . Khi điện áp tức thời
ở hai đầu đoạn mạch và hai đầu điện trở lần lượt là 200 V và 120 V thì điện áp ở hai đầu cuộn cảm thuần lúc
đó có giá trị là
A. 180 V. B. 60 V. C. 240 V. D. 120 V.
Câu 35 (67) : Hạt nhân mẹ 𝑋 phóng xạ tạo thành hạt nhân con 𝑌 theo phương trình 𝑋 → 𝛼 + 𝑌. Sự phụ
thuộc số hạt nhân𝑋 (𝑁𝑋 ) và số hạt nhân 𝑌 (𝑁𝑌 ) theo thời gian được
𝑁 N
cho bởi đồ thị hình vẽ. Tỉ số 𝑁𝑋 tại thời điểm 𝑡2 gần giá trị nào nhất
𝑌

sau đây?
A. 0,01.
B. 0,03.
C. 0,02.
O t1 t2 t
D. 0,04.

Câu 36 (11): Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là 𝑥1 =
𝐴1 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 0,35)cm và 𝑥2 = 𝐴2 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 − 1,57)cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương
trình là 𝑥 = 20 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑)cm. Giá trị cực đại của (𝐴1 + 𝐴2 ) gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 25 cm. B. 20 cm. C. 40 cm. D. 35 cm.
Câu 37 (59): Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng 𝑆 là nguồn hỗn tạp gồm hai ánh
sáng đơn sắc: màu lục 𝜆1 = 520 nm, và màu đỏ 𝜆2 có 640 nm < 𝜆2 < 760 nm. Quan sát hình ảnh giao thoa trên
màn người ta nhận thấy trong khoảng giữa 3 vân sáng liên tiếp có màu của vân sáng trung tâm, có 12 vân sáng
màu lục. Bước sóng 𝜆2 có giá trị là
A. 751 nm. B. 728 nm. C. 715 nm. D. 650 nm.
Câu 38 (21): Lò xo nhẹ một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào sợi dây mềm, không giãn có treo vật nhỏ 𝑚.
Khối lượng dây và sức cản của không khí không đáng kể. Tại 𝑡 = 0, 𝑚 đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì
được truyền vận tốc 𝑣0 thẳng đứng từ dưới lên. Sau đó lực căng dây 𝑇 tác dụng vào 𝑚 phụ thuộc thời gian
theo quy luật được mô tả bởi đồ thị hình vẽ. Biết lúc vật cân bằng lò xò giãn 10 cm và trong quá trình chuyển
động 𝑚 không va chạm với lò xo. Quãng đường 𝑚 đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến thời điểm 𝑡2
bằng

4 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
T

O t1 t2 t
m

A. 60 cm. B. 40 cm. C. 65 cm. D. 45 cm.


Câu 39 (36): Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng 𝐴, 𝐵 cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng
với phương trình là 𝑢𝐴 = 𝑢𝐵 = 𝑎 𝑐𝑜𝑠(20𝜋𝑡) (với 𝑡 tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50
cm/s. Gọi 𝑀, 𝑁 là các điểm trên mặt chất lỏng dao động với biên độ cực đại cùng pha với nguồn và gần nguồn
𝐵 nhất. Hiệu khoảng cách 𝐴𝑀 − 𝐴𝑁 bằng
A. 5 cm. B. 7,5 cm. C. 2,5 cm. D. 4 cm.
Câu 40 (45): Cho đoạn mạch 𝐴𝐵 theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 𝐿, hộp kín 𝑋 và tụ điện
có điện dung 𝐶 mắc nối tiếp. Gọi 𝑀 là điểm nối giữa 𝐿 và 𝑋, 𝑁 là điểm nối giữa 𝑋 và 𝐶. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡)với 𝜔 thỏa mãn điều kiện 𝐿𝐶𝜔2 = 1. Khi đó điện áp hiệu dụng của
đoạn mạch 𝐴𝑁 gấp 3 lần điện áp hiệu dụng của đoạn mạch 𝑀𝐵. Độ lệch pha lớn nhất giữa điện áp của cuộn
dây và đoạn mạch 𝑋 gần với giá trị nào sau đây nhất?
𝜋 𝜋 2𝜋 𝜋
A. 6 . B. 3 . C. 3
. D. 2 .
 HẾT 

5 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
BỘ ĐỀ QUÉT DẠNG – KHÓA LIVE T
Môn: Vật lý, thời gian làm bài: 50 phút

ĐỀ SỐ 06

Họ & Tên: …………………………..


Số Báo Danh:………………………..
Câu 1 (17): Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng 𝑘 dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ 𝑂
tại vị trí cân bằng, trục 𝑂𝑥 song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ 𝑥 là
𝑘𝑥 2 𝑘𝑥 𝑘2𝑥
A. 𝐸𝑡 = 2
. B. 𝐸𝑡 = 𝑘𝑥 2 . C. 𝐸𝑡 = 2
. D. 𝐸𝑡 = 2
.
Câu 2(37) : Sóng dừng hình thành trên một sợi dây, khi ổn định người ta quan sát thấy hình ảnh sợi dây có
dạng như hình vẽ. Số bó sóng trên dây là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 3 (65): Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết càng nhỏ. B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
Câu 4 (3): Hai dao động có phương trình lần lượt là 𝑥1 = 5 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 0,85𝜋)cm và 𝑥2 =
10 𝑐𝑜𝑠(2𝜋𝑡 + 0,5𝜋)cm. Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là
A. 0,25𝜋. B.1,25𝜋. C. 0,35𝜋. D. 0,75𝜋.
Câu 5 (47): Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡)vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần𝑅, cuộn cảm
thuần 𝐿 và tụ điện có điện dung 𝐶 ghép nối tiếp. Khi đó điện áp ở hai đầu điện trở có dạng 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡).
Kết luận nào sau đây là sai?
A. Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
B. Mạch có dung kháng bằng cảm kháng.
C. Công suất tiêu thụ trong mạch là cực đại.
D. Tổng trở trong mạch là cực đại.
Câu 6 (56): Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và dao động của từ trường tại một điểm luôn
A. cùng pha với nhau. B. ngược pha với nhau. C. vuông pha với nhau. D. lệch pha nhau 600 .
Câu 7 (X): Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. Tác dụng lên kính ảnh. B. Tác dụng nhiệt.
C. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh. D. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 8 (42): Trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần thì điện áp hai đầu mạch luôn
A. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. B. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch.
C. vuông pha với cường độ dòng điện trong mạch. D. sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 9 (65): Hạt nhân 17 8 𝑂 có
1 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
A. 9 proton, 8 notron. B. 8 proton, 17 notron. C. 9 proton, 17 notron. D. 8 proton, 9 notron.
Câu 10 (56): Một sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại điểm 𝑀 thành phần từ trường biến thiên theo
2𝜋
quy luật 𝐵 = 𝐵0 𝑐𝑜𝑠 ( 𝑇 𝑡 + 𝜑0 ), pha ban đầu của dao động điện trường tại điểm này là
𝜋 𝜋
A. 𝜑0 + 2 . B. 𝜑0 − 2 . C. 𝜑0 + 𝜋. D. 𝜑0 .
Câu 11 (3): Một vật dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = 4 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑0 )cm (𝑡được tính bằng giây).
Một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của pha dao động của
vật vào thời gian được cho như hình vẽ. Li độ của vật tại thời  (rad )
3
điểm 𝑡 = 1s là
A. 2 cm. 2
B. 4 cm.

C. 1 cm.
D. 3 cm.
O 1 2 t (s)

Câu 12 (52): Để tăng điện áp đầu ra của một máy tăng áp so với ban đầu, ta có thể
A. tăng số vòng dây của cuộn sơ cấp. B. giảm số vòng dây của cuộn thứ cấp.
C. tăng số vòng dây của cuộn thứ cấp. D. tăng tần số của dòng điện.
2𝜋
Câu 13 (5): Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình𝑥 = 5 𝑐𝑜𝑠 ( 𝑇 𝑡 + 𝜑0 ) cm. Tại thời điểm 𝑡1
vật có li độ 𝑥1 = 3 cm, tại thời điểm 𝑡2 = 𝑡1 + 𝛥𝑡 vật có li độ 𝑥2 = 4 cm. Giá trị của 𝛥𝑡 có thể là
𝑇 𝑇 𝑇
A. 𝑇. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14 ( 3+7): Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là
0,5 s; quãng đường vật đi được trong 2 s là 32 cm. Gốc thời gian được chọn lúc vật qua li độ x = 2 3 cm theo
chiều dương. Phương trình dao động của vật là
   
A. x = 4 cos  2 t −  cm. B. x = 8cos   t +  cm.
 6  3
   
C. x = 4 cos  2 t −  cm. D. x = 8cos   t +  cm.
 3  6
Câu 15 (33): Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước,
cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 Hz được đặt tại hai điểm 𝑆1 và 𝑆2 . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước
là 80 cm/s. Hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp trên đoạn thẳng 𝑆1 𝑆2 có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng

A. 1 cm. B. 8 cm. C. 2 cm. D. 4 cm.
Câu 16 (56): Cho các bộ phận sau: (1) micrô, (2) loa, (3) anten thu, (4) anten phát, (5) mạch biến điệu, (6)
mạch tách sóng. Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là
A. (1), (4), (5). B. (2), (3), (6). C. (1), (3), (5). D. (2), (4), (6).
Câu 17 (58): Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa Y ‒ âng với ánh sáng đơn sắc trong một bể chứa nước,
4
người ta đo được khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1,2 mm. Biết chiết suất của nước bằng 3. Nếu rút
hết nước trong bể thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 0,9 mm. B. 0,8 mm. C. 1,6 mm. D. 1,2 mm.

2 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 18 (62): Một kim loại có công thoát electron là 4,14 eV, Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có
bước sóng 𝜆1 = 0,18μm, 𝜆2 = 0,21μm, 𝜆3 = 0,32μm và 𝜆4 = 0,45μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện
tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A. 𝜆1 , 𝜆2 và 𝜆3 . B. 𝜆1 và 𝜆2 . C. 𝜆2 , 𝜆3 và 𝜆4 . D. 𝜆3 và 𝜆4 .
Câu 19 (65): Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ 𝑚0 khi chuyển động với tốc độ 𝑣 = 0,8𝑐
(𝑐 là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng sẽ bằng
A. 𝑚0 . B. 1,67𝑚0 . C. 1,8𝑚0 . D. 1,25𝑚0 .
Câu 20 (47): Hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều 𝑅𝐿𝐶 sẽ không xảy ra, nếu ta thay đổi giá
trị của
A. tần số. B. điện trở. C. độ tự cảm. D. điện dung.
Câu 21 (56): Một sóng điện từ lan truyền từ một vệ tinh đến một trạm thu sóng ở bề mặt Trái Đất, biết rằng
khoảng cách giữa vệ tinh và trạm thu sóng là 35768 km. Khoảng thời gian kể từ khi sóng điện từ truyền đi từ
vệ tinh đến khi trạm thu sóng nhận được là
A. 0,12 s. B. 0,22 s. C. 0,54 s. D. 0,27 s.
Câu 22 (63): Hiệu điện thế giữa hai anôt và catôt của một ống tia Rơn – ghen là 200 kV. Bước sóng ngắn
nhất của tia Rơn – ghen mà ống đó có thể phát ra
A. 5,7.10−11 m. B. 6,2.10−12 m. C. 6.10−14 m. D. 4.10−12 m.
Câu 23 (29): Một con lắc lò xo dao động điều hòa trong môi tường có lực cản. Tác dụng vào con lắc một
ngoại lực cưỡng bức, tuần hoàn 𝑓 = 𝐹0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡), tần số góc 𝜔 thay đổi được. Khi thay đổi tần số đến giá trị
𝜔1 và 3𝜔1 thì biên độ dao động của hai con lắc đều bằng 𝐴1 . Khi tần số góc bằng 2𝜔1 thì biên độ dao động
của con lắc là 𝐴2 . So sánh 𝐴1 và 𝐴2 ta có
A. 𝐴1 = 𝐴2 . B. 𝐴1 > 𝐴2 . C. 𝐴1 < 𝐴2 . D. 𝐴1 = 2𝐴2 .
Câu 25 (4): Một vật dao động điều hòa có biên độ A = 4cm và tần số góc  = 2 ( rad s ) . Khoảng thời gian
ngắn nhất vật đi từ vị trí x = 2 3 cm đến vị trí có vận tốc v = 4 3 cm s là
1 7 3
A. s B. s C. s D. 1 s
4 12 4
Câu 25 (18): Một con lắc lò xo nằm ngang trên một bề mặt không ma sát gồm lò xo có độ cứng 𝑘 = 100N/m,
vật nặng khối lượng 𝑚 mang điện tích 𝑞 = 10−6 C. Khi con lắc đang nằm cân bằng, người ta làm xuất hiện
⃗⃗⃗⃗⃗ có phương hướng theo trục của lò xo, có độ lớn 𝐸 = 106 V/m. Sau đó con lắc sẽ dao động
một điện trường 𝐸
với biên độ
A. 1 cm. B. 5 cm. C. 2 cm. D. 12 cm.
Câu 26 (54): Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn
cảm thuần. Khi tốc độ quay của roto là 𝑛 vòng/phút thì người ta đo được cường độ dòng điện hiệu dụng chạy
tron mạch là 𝐼1 = 1A. Nếu tăng tốc độ quay của roto lên 4𝑛 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch sẽ là
A. 2 A. B. 1 A. C. 3 A. D. 4 A.
Câu 27 (53): Điện năng được truyền tải từ nơi phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha với điện áp
hiệu dụng ở hai đầu nơi phát không đổi. Nơi phát có 10 tổ máy công suất giống nhau, hiệu suất truyền tải khi
đó là 96%, cho rằng hệ số công suất của mạch truyền tải được giữ 𝑐𝑜𝑠 𝜑 = 1. Sau đó nơi phát tăng thêm hai
tổ máy cùng loại và vẫn giữ nguyên điện áp truyền đi thì hiệu suất truyền tải điện năng là
A. 95,2%. B. 93,1%. C. 95,4%. D. 97,5%.

3 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
Câu 28 (43): Đặt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây và tụ điện một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng 𝑈 = 200V thì thấy điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt là 200 𝑉 và
200√2 𝑉. Hệ số công suất của cuộn dây là
1 1 √2
A. 2. B. 4. C. . D. 1.
2
Câu 29 (58): Một học sinh làm thí nghiệm Y‒ âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng ánh sáng. Khoảng
cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2,00 ± 0,01
m, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 mm. Bước sóng bằng
A. 0,54 ± 0,03 μm. B. 0,54 ± 0,04 μm. C. 0,60 ± 0,03 μm. D. 0.60 ± 0,04 μm.
Câu 30 (67): So sánh một tượng gỗ cổ và một khúc gỗ cùng khối lượng mới chặt, người ta thấy rằng lượng
chất phóng xạ 14𝐶 phóng xạ 𝛽 − của tượng bằng 0,77 lần chất phóng xạ của khúc gỗ. Biết chu kì bán rã của
14
𝐶 là 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ là
A. 2500 năm. B. 1200 năm. C. 2112 năm. D. 1056 năm.
𝜋
Câu 31 (48): Đặt một điện áp xoay chiều 𝑢 = 100√2 𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + 3 )V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm biến trở, tụ điện và cuộn dây có điện trở hoạt động là 𝑟 = 30Ω. Biết cảm kháng và dung kháng của
mạch lần lượt là 100 Ω và 60 Ω. Thay đổi giá trị của biến trở thì công suất tiêu thụ của cuộn dây đạt giá trị
cực đại bằng
A. 40 W. B. 31,25 W. C. 120 W. D. 50 W.

Câu 32 (45): Cho mạch điện gồm điện trở thuần 𝑅, cuộn cảm thuần 𝐿 và tụ điện 𝐶 mắc nối tiếp như hình
𝜋
vẽ. Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡) và hai điểm 𝐴, 𝑀 thì cường độ dòng điện qua mạch sớm pha 4 so
𝜋
với điện áp trong mạch. Nếu đặt điện áp đó vào hai điểm 𝐴, 𝐵 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha 4 so
với điện áp trong mạch. Tỉ số giữa cảm kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện có giá trị bằng
A. 2.
C L
B. 0,5. R
C. 1. A M B
D. 3.
Câu 35 (20): Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 300 N m, một đầu
cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ M = 3kg. Vật M đang ở vị trí cân bằng thì vật nhỏ m = 1kg chuyển động
với tốc độ v 0 = 2 m s đến va chạm mềm vào nó theo xu hướng làm cho lò xo bị nén. Biết rằng khi trở lại vị
trí va chạm thì hai vật tự tách ra. Tổng độ nén cực đại của lò xo và độ dãn cực đại của lò xo là
A. 10,8cm B. 11,6cm C. 5cm D. 10cm
Câu 38 (53): Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha.
Biết công suất truyền tải đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban
đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp ở trạm điện bằng 1,2375 lần điện áp hiệu dụng ở
nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây giảm đi 100 lần so với lúc đầu thì ở trạm điện cần sử dụng
máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp so với cuộn sơ cấp là
A. 8,1. B. 6,5. C. 7,6. D. 10.
0
Câu 35 (23): Một con lắc đơn đang dao động với biên độ góc 6 . Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì người ta
giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động với biên độ góc 𝛼0 . Chọn gốc thời gian tại

4 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/
thời điểm giữ dây, chiều dương cùng chiều chuyển động. Phương trình của con lắc đơn sau khi giữ có biểu
thức:
𝜋 𝜋
A.𝛼 = 0,15𝑐𝑜𝑠 (𝜔𝑡 + 2 ) 𝑟𝑎𝑑. B. 𝛼 = 8,5𝑐𝑜𝑠 (𝜔𝑡 + 2 ) 𝑟𝑎𝑑
𝜋 𝜋
C.𝛼 = 0,15𝑐𝑜𝑠 (𝜔𝑡 − 2 ) 𝑟𝑎𝑑 D. 𝛼 = 8,5𝑐𝑜𝑠 (𝜔𝑡 − 2 ) 𝑟𝑎𝑑
Câu 36 (35): Ở mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp đặt tại 𝐴 và 𝐵 dao động điều hòa, cùng pha theo phương
thẳng đứng. 𝐴𝑥 là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với 𝐴𝐵. Trên 𝐴𝑥 có những điểm mà
các phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại, trong đó 𝑀 là điểm xa 𝐴 nhất, 𝑁 là điểm kế tiếp với 𝑀, 𝑃 là
điểm kế tiếp với 𝑁 và 𝑄 là điểm gần 𝐴 nhất. Biết 𝑀𝑁 = 22,25cm, 𝑁𝑃 = 8,75cm. Độ dài đoạn 𝑄𝐴 gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 1,2 cm. B. 4,2 cm. C. 2,1 cm. D. 3,1 cm.
𝑇
Câu 37 (8+9): Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 𝑇. Trong khoảng thời gian 𝛥𝑡 < 2 tỉ số giữa
quãng đường lớn nhất và quãng đường nhỏ nhất mà chất điểm có thể đi được là 4. Giá trị của 𝛥𝑡 gần nhất giá
trị nào sau đây?
A. 0,16𝑇. B. 0,33𝑇. C. 0,43𝑇. D. 0,41𝑇.
Câu 38 (41.2): Một sóng cơ lan truyền theo chiều dương của trục 𝑂𝑥 trên một sợi dây đàn hồi với chu kì 𝑇,
người ta quan sát thấy tại hai thời điểm 𝑡1 và 𝑡2 = 𝑡1 + 1s
u ( cm )
(𝑇 > 1s) hình ảnh một phần của sợi dây có dạng như hình
vẽ. Vận tốc truyền sóng trên dây có thể là t1
A. 1 cm/s.
B. 2 cm/s. O x(cm)
C. 3 cm/s. t2
D. 4 cm/s. 2 4 6
Câu 39 (48): Đặt vào hai đầu đoạn mạch 𝑅𝐶 không phân nhánh (𝐶 không đổi 𝑅 là một biến trở) một điện
áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡), 𝑈0 và 𝜔 không đổi. Một phần
U R ,U C
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên tụ
điện và trên điện trở được cho như hình vẽ. Hệ số công suất
của mạch khi 𝑅 = 𝑅0 là
A. 1. B. 0,5.
√𝟑 √2
C. . D. .
𝟐 2
O R0 R

Câu 40 (40): Cho một nguồn âm điểm tại 𝑂 phát sóng âm đẳng hưởng với công suất không đổi ra môi trường
không hấp thụ âm. Một người cầm một máy đo mức cường độ âm đứng tại 𝐴 cách nguồn âm một khoảng 𝑑
thì đo được mức cường độ âm là 50 dB, Người đó lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau 𝐴𝑥 và 𝐴𝑦.
Khi đi theo hướng𝐴𝑥, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được là 57 dB. Khi đi theo hướng𝐴𝑦, mức
̂ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
cường độ âm lớn nhất người đó đo được là 62 dB. Góc 𝑥𝐴𝑦
A. 500 . B. 400 . C. 300 . D. 200 .

 HẾT 

5 | T h ầ y V ũ T u ấ n A n h : https://www.facebook.com/vatlythayVuTuanAnh/

You might also like