Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

BÀI TẬP TRÁI NGHĨA

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to
the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 1. Don't tell Jane anything about the surprise party for Jack. She has got a big mouth.
A. can't eat a lot B. hates parties C. talks too much D. can keep secrets
Question 2. He usually stays in peace in stressful situations but this time he really lost his head.
A.kept calm B.excited C.lost his temper D.lost
touch

( ĐỀ THI THỬ SỐ 1 – Cô HƯƠNG FIONA)


Question 3: You should praise yourself for having achieved such a high score in the graduation exam.
A. criticize yourself B. love yourself C. be proud D.check yourself
Question 4: The machine has been out of order since last month.
A. under repair B. functioning well C. sold out D. refusing orders
( ĐỀ THI THỬ SỐ 2 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 5.Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the
surplus.
A. excess B. large quantity C. small quantity D. sufficiency
Question 6. Televisions are a standard feature in most hotel rooms.
A. abnormal B. common C. customary D. typical
( ĐỀ THI THỬ SỐ 3 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 7. The spy used a fictitious name while dealing with the enemy.
A. funny B. false C. foreign D. authentic
Question 8. Nothing could efface the people's memory of their former leader's cruelty although many
years had elapsed.
A. broaden B. erase C. maintain D. prove
( ĐỀ THI THỬ SỐ 4 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 9. There has been insufficient rainfall over the past two years, and farmers are having trouble.
A. adequate B. unsatisfactory C. abundant D. dominant
Question 10. They have not made any effort to integrate with the local community.
A. put together B. connect C. cooperate D. separate
( ĐỀ THI THỬ SỐ 5 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 11. We ought to keep these proposals secret from the chairman for the time being
A. revealed B. frequented C. accessible D. lively
Question 12. They protested about the inhumane treatment of the prisoners.
A. vicious B. warmhearted C. callous D. coldblooded
( ĐỀ THI THỬ SỐ 6 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 13. Most students detest the idea of examinations, but they are a crucial part of any education
system.
A. hate B. are fond of C. are scared of D. deter
Question 14. If no specific measures are taken, what is occurring to the Earth will cause all species
including human race to vanish.
A. devastate B. attack C. appear D. prosper
( ĐỀ THI THỬ SỐ 7 – Cô HƯƠNG FIONA)
Question 15. Dr. Jones suggested that final examinations should be discontinued, an innovation I
heartily support.
A. deleted B. kept C. terminated D. changed
Question 16. He luckily inherited a lucrative business from his father
A. loss- making B. losing C. Wealthy D. profitable
( ĐỀ THI THỬ SỐ 8– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 17. He was one of the most outstanding performers at the live show last night.
A. easy- looking B. humble C. well- known D. impressive
Question 18. Advanced students need to be aware of the importance of collocation.
A. of high level B. of great importance C. of low level D. reputation
( ĐỀ THI THỬ SỐ 9– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 19. In just four short years, his company has made phenomenal progress in delivering great
market success.
A. impeccable B. unremarkable C. impressive D. inadequate
Question 20. Because we know nothing, in this view, we should treat all things with indifference and
make no judgments.
A. reconciling ourself to something B. becoming annoyed very easily
C. feeling totally different from other people D. showing interest in something
( ĐỀ THI THỬ SỐ 10– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 21. A deficiency of vitamin D can lead to permanent bone deformities.
A. irreparable B. infinite C. serious D. temporary
Question 22: Certain courses are compulsory; others are optional.
A. required B. free C. pressure D. voluntary
( ĐỀ THI THỬ SỐ 11– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 23: I’d like to pay some money into my bank account.
A. put some money into B. withdraw some money from
C. give some money out D. leave some money aside
Question 24: Thousands are going starving because of the failure of this year's harvest.
A. hungry B. poor C. full D. rich
( ĐỀ THI THỬ SỐ 12– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 25: Although it’s a long day for us, we feel we are contented with what we do.
A. interested B. dissatisfied C. excited D. shocked
Question 26: I can’t stand people who treat animals cruelly.
A. gently B. cleverly C. reasonably D. brutally
( ĐỀ THI THỬ SỐ 13– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 27. We have to husband our resources to make sure we make it through these hard times.
A. spend B. manage C. use up D. marry
Question 28. They are fighting to eradicate the legacy of starvation caused by the civil war.
A. get rid of B. indicate C. distinguish D. create
( ĐỀ THI THỬ SỐ 14– Cô HƯƠNG FIONA)
Question 29. Charles W.Eliot, the president of Harvard in 1869, initiated a system under which most
required courses were dropped in favor of elective courses.
A. initiated B. compulsory C. optional D. necessary
Question 30. He drives me to the edge because he never stops talking.
A. cheers me up B. irritates me C. moves me D. frightens me
( ĐỀ THI THỬ SỐ 15– Cô HƯƠNG FIONA)
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRÁI NGHĨA
Question 1: C
A. can’t eat a lot: không thể ăn nhiều
B. hates parties: ghét những bữa tiệc
C. talks too much: nói quá nhiều
D. can keep secrets: có thể giữ bí mật
E. has got a big mouth (không thể giữ bí mật)>< can keep secrets (có thể giữ bí mật)
Tạm dịch: Đừng có nói cho Jane bất kì điều gì về bữa tiệc bất ngờ cho Jack. Cô ấy không thể
giữ được bí mật đâu.
Question 2: A
A. keep calm: giữ bình tĩnh
B. excited: hào hứng
C. lost his temper: không giữ được bình tĩnh
D. lost touch: mất liên lạc
 lost his head (mất bình tĩnh )>< keep calm: giữ bình tĩnh
Tạm dịch: Anh ta thường bình tĩnh trong những trường hợp căng thẳng nhưng trong trường hợp này
anh ta thực sự đã mất bình tĩnh.
 Chọn A
Question 3: A
A. Criticize yourself: kiểm điểm bản thân
B. Love yourself: yêu bản thân
C. Be proud: tự hào
D. Check yourself: kiểm tra bản thân
 Praise yourself ( tự hào về bản thân ) >< Criticize yourself ( kiểm điểm bản thân)
 Đáp án A
Tạm dịch:Bạn nên cảm thấy tự hào về bản thân khi đạt được kết quả cao như vậy trong kì thi tốt
nghiệp
Question 4: B
A. Under repair: đang được sửa chữa
B. Functioning well: vận hành tốt
C. Sold out: bán hết
D. Refuse orders: từ chối lượt
Out of order ( bị hỏng ) >< Functioning well: vận hành tốt
 Đáp án B
Tạm dịch:Cái máy này đã bị hỏng từ tháng trước.
Question 5: C
A. Excess (n) sự vượt quá số lượng
B. Large quantity: số lượng lớn
C. small quantity: số lượng nhỏ
D. sufficiency: sự đầy đủ
 abundance : sự dư thừa >< small quantity: số lượng nhỏ
 Đáp án C
Tạm dịch:Hoa quả và rau củ mọc dư thừa trên đảo này, những người dân trên đảo thậm chí còn phải
xuất khẩu phần dư thừa.
Question 6: A
A. Abnormal (adj) bất thường
B. Common (adj) phổ biến
C. Customary (adj) thông thường, theo thói quen
D. Typical (adj) tiêu biểu
 standard :tiêu chuẩn >< Abnormal : bất thường
 Đáp án A
Tạm dịch:Tivi là một đặc điểm bình thường ở hầu hết các phòng khách sạn
Question 7: D
A. Funny:hài hước
B. False: sai
C. Foreign: nước ngoài
D. Authentic: xác thực
 fictitious ( hư cấu, không có thật ) >< Authentic: xác thực
 Đáp án D
Tạm dịch: Điệp viên đã sử dụng một cái tên giả trong khi đối phó với kẻ thù.
Question 8: C
A. Broaden: mở rộng:
B. Erase: xóa
C. Maintain: duy trì
D. Prove: chứng minh
 efface ( xóa bỏ) >< Maintain: duy trì
 Đáp án C
Tạm dịch: Không có gì có thể xóa nhòa kí ức của mọi người về sự tàn ác của cựu lãnh đạo của họ mặc
dù nhiều năm đã trôi qua.
Question 9: A
A. Adequate: đủ
B. Unsatisfactory: không hài lòng
C. Abundant: dư thừa
D. Dominant: vượt trội
 Insufficient: không đủ >< Adequate: đủ
 Đáp án A
Tạm dịch: Thiếu lượng mưa trong vòng hơn 2 năm qua, và người nông dân đang gặp khó khăn
Question 10: D
A. Put together: tập hợp
B. Connect: kết nối
C. Cooperate: hợp tác
D. Separate: chia tách
 Integrate : kết hợp >< Separate: chia tách
 Đáp án D
Tạm dịch: Họ không có một nỗ lực nào để kết hợp cộng đồng nông thôn
Question 11: A
“secret”- bí mật
A. revealed: tiết lộ
B. frequented: thường xuyên
C. accessible: có thể tiếp cận được
D. lively: sống động
 “secret”- bí mật ><revealed: tiết lộ
 Đáp án A
Tạm dịch: Chúng tôi phải giữ bí mật những đề xuất này với chủ tịch ngay lúc này.
Question 12: B
A. Vicious: xấu xa
B. Warmhearted: nhân hậu
C. Callous: nhẫn tâm
D. Coldblooded: máu lạnh
 Inhumane: vô nhân đạo >< Warmhearted: nhân hậu
 Đáp án B
Tạm dịch: Họ phản đối những hành vi vô nhân đạo đối với những tù nhân
Question 13: B
A. hate : ghét
B. are fond of: thích
C. are scared of : sợ
D. deter : răn đe
detest ( ghét ) >< are fond of: thích
 Đáp án B
Tạm dịch: Hầu hết các sinh viên ghét ý tưởng của kỳ thi, nhưng chúng là một phần quan trọng của bất
kỳ hệ thống giáo dục
Question 14: C
A. devastate . tàn phá
B. attack . tấn công
C. appear . xuất hiện
D. prosper . thịnh vượng
vanish ( biến mất) >< appear . xuất hiện
 Đáp án C
Tạm dịch: Nếu không có biện pháp cụ thể nào được thực hiện, những gì đang xảy ra với Trái đất sẽ
khiến tất cả các loài bao gồm cả loài người biến mất.
Question 15: B
A. deleted:xóa
B. kept: giữ , duy trì
C. terminated : chấm dứt
D. changed : thay đổi
discontinued ( ngừng ) >< kept: giữ , duy trì
 Đáp án B
Tạm dịch: Tiến sĩ Jones đề nghị nên ngừng các kỳ thi cuối cùng, một sự đổi mới mà tôi chân thành ủng
hộ.
Question 16: A
A. loss- making : không sinh lời
B. losing : thua
C. Wealthy : Giàu có
D. profitable : có lãi
lucrative ( sinh lợi) >< loss- making : không sinh lời
 Đáp án A
Tạm dịch: Anh may mắn được thừa hưởng một doanh nghiệp béo bở từ cha mình
Question 17: B
A. easy- looking : ưa nhìn
B. humble : khiêm tốn
C. well- known : nổi tiếng
D. impressive : ấn tượng
outstanding : nổi bật >< humble : khiêm tốn
 Đáp án B
Tạm dịch: Anh ấy là một trong những người biểu diễn xuất sắc nhất tại chương trình trực tiếp tối qua.
Question 18: C
A. of high level : ở trình độ cao
B. of great importance : quan trọng
C. of low level : trình độ thấp
D. reputation : nổi tiếng
Advanced: xuất sắc >< of low level : trình độ thấp
 Đáp án C
Tạm dịch: Học sinh xuất sắc cần nhận thức được tầm quan trọng của sắp xếp thứ tự.
Question 19: B
A. impeccable : hoàn hảo
B. unremarkable : không đáng kể
C. impressive: ấn tượng
D. inadequate: không đầy đủ
phenomenal: phi thường >< unremarkable : không đáng kể
 Đáp án B
Tạm dịch: Chỉ trong bốn năm ngắn ngủi, công ty của ông đã đạt được tiến bộ phi thường trong việc
mang lại thành công lớn cho thị trường.
Question 20: D
A. hòa hợp chính chúng ta với một cái gì đó
B. trở nên khó chịu rất dễ dàng
C. cảm thấy hoàn toàn khác biệt với những người khác
D. thể hiện sự quan tâm đến một cái gì đó
indifference: thờ ơ >< showing interest in something: thể hiện sự quan tâm đến một cái gì đó
 Đáp án D
Tạm dịch: Bởi vì chúng ta không biết gì, theo quan điểm này, chúng ta nên đối xử với tất cả mọi thứ
với sự thờ ơ và không đưa ra phán xét.
Question 21: D
A. irreparable: không thể sửa chữa
B. infinite :vô hạn
C. serious :nghiêm trọng
D. temporary :tạm thời
permanent: vĩnh viễn.>< temporary :tạm thời
 Đáp án D
Tạm dịch: Thiếu vitamin D có thể dẫn đến biến dạng xương vĩnh viễn.
Question 22: A
A. required :bắt buộc
B. free :miễn phí
C. pressure :áp lực
D. voluntary :tự nguyện
optional: tự chọn >< required :bắt buộc
 Đáp án A
Tạm dịch: Một số khóa học là bắt buộc; những khóa học khác là tùy chọn.
Question 23: B
A. put some money into : gửi một số tiền vào
B. withdraw some money from :rút một số tiền từ
C. give some money out :bỏ một ít tiền ra
D. leave some money aside :để lại một ít tiền
pay some money into: gửi một số tiền vào.>< withdraw some money from :rút một số tiền từ
 Đáp án B
Tạm dịch: Tôi muốn gửi một số tiền vào tài khoản ngân hàng của mình.
Question 24: C
A. hungry : đói
B. poor : nghèo
C. full : đầy đủ, no đủ
D. rich: giàu
starving >< full : đầy đủ, no đủ
 Đáp án C
Tạm dịch: Hàng ngàn người sẽ chết đói vì thất thu của vụ thu hoạch năm nay.
Question 25: B
Tạm dịch: Mặc dù đó là một ngày dài đối với chúng tôi, chúng tôi cảm thấy hài lòng với những gì
chúng tôi làm.
A. interested : quan tâm
B. dissatisfied : không hài lòng
C. excited : phấn khích
D. shocked : bị sốc
contented: hài lòng.>< dissatisfied : không hài lòng
 Đáp án B
Question 26: A
Tạm dịch: Tôi có thể đứng những người đối xử tàn nhẫn với động vật.
A. gently : nhẹ nhàng, lịch sự
B. cleverly : khéo léo
C. reasonably : hợp lý
D. brutally: tàn bạo
Cruelly: độc ác >< gently : nhẹ nhàng, lịch sự
 Đáp án A
Question 27: C
Tạm dịch: Chúng tôi phải sử dụng cẩn thận tài nguyên của chúng tôi để đảm bảo chúng tôi vượt qua
những thời điểm khó khăn này.
A. spend : sử dụng
B. manage : quản lý
C. use up : sử dụng hết
D. marry : kết hôn
Husband : sử dụng cẩn thận.>< use up : sử dụng hết
 Đáp án C
Question 28: D
Tạm dịch: Họ đang chiến đấu để xóa bỏ hậu quả của nạn đói do cuộc nội chiến gây ra.
A. get rid of : xóa bỏ
B. indicate : chỉ ra
C. distinguish : phân biệt
D. create : tạo ra
eradicate: xóa bỏ >< create : tạo ra
 Đáp án D
Question 29: C
Tạm dịch: Charles W.Eliot, chủ tịch của Harvard vào năm 1869, đã khởi xướng một hệ thống theo đó
hầu hết các khóa học bắt buộc đã được bỏ để ủng hộ các khóa học tự chọn.
A. initiated : bắt đầu
B. compulsory : bắt buộc
C. optional :tự chọn
D. necessary: cần thiết
required : bắt buộc.>< optional :tự chọn
 Đáp án C
Question 30: A
Tạm dịch: Anh ta làm tôi phát cáu vì anh ta không bao giờ ngừng nói.
A. cheers me up : làm ai đó vui
B. irritates me : chọc tức ai đó
C. moves me : di chuyển tôi
D. frightens me: làm tôi sợ
drives me to the edge: chọc tức ai đó >< cheers me up : làm ai đó vui
 Đáp án A

You might also like