Professional Documents
Culture Documents
3. Khí Quyển
3. Khí Quyển
3. Khí Quyển
TRƯỜNG
KHÔNG
KHÍ
Mục tiêu
1. TB nguồn gốc, thành phần và cấu tạo của
khí quyển.
2. TB nguyên tắc chung xử lý các chất ô
nhiễm không khí.
3. TB nguồn gốc, nguyên tắc xác định; Phân
tích tác động và pp giảm thiểu các chất ô
nhiễm: CO, NOx, SOx, O3, hạt, chì.
Mục tiêu
4. TB nguồn gốc chất ô nhiễm, tác động, biện
pháp giảm thiểu ô nhiễm không gian kín.
5. TB, phân tích nguyên nhân, tác động, giải
pháp khắc phục các HT ô nhiễm: khói mù
quang hóa, lắng đọng acid, suy giảm tầng
ozon, hiệu ứng nhà kính.
6. TB, phân tích đặc điểm khí thải của ngành
công nghiệp dược và biện pháp khắc phục.
Nội dung
1. Đặc điểm KQ
2. Ô nhiễm KQ
3. Tác động từ SX dược phẩm
1. Đặc điểm KQ
1.1. Nguồn gốc
• Ban đầu trái đất không có KQ
• Khí núi lửa CH4, CO2, H2, H2O, NH3
hυ 🡪 chất hữu cơ acid amin, pyridin … trong
nước 🡪 sự sống (VK yếm khí)
• Quang hợp 🡪 O2 🡪 Đá 🡪 KQ
• UV 🡪 O3; NH3 🡪 N2, sự sống trên cạn
• TP KQ được duy trì ổn định
1. Đặc điểm KQ
1.2. Cấu tạo
• 4 tầng trong:
• Tầng đối lưu (N2, O2, CO2, Ar)
Nghịch nhiệt
• Tầng bình lưu (O3)
• Tầng trung gian (O2+, NO+, e)
• Tầng nhiệt (O2+, O+, NO+)
• Tầng điện ly (exophere):
O+,He+, H+, dòng plasma
mặt trời, bụi vũ trụ
2. Ô nhiễm KQ
2.1. Giới thiệu
2.2. Các chất ô nhiễm
2.3. Ô nhiễm không khí trong không gian kín
2.4. Một số hiện tượng ô nhiễm KK
2. Ô nhiễm KQ
• Khí quyển trái đất có quá trình tự làm sạch ở
một mức độ nhất định để duy trì cân bằng.
VD???
• Hoạt động của con người thay đổi thành phần,
tính chất của khí quyển
vượt qua giới hạn của quá trình làm sạch tự
nhiên của môi trường
ô nhiễm, suy thoái môi trường KK
2. Ô nhiễm KQ
• Nguồn gốc: Tự nhiên (tro, bụi từ núi lửa…),
Nhân tạo (khí thải CN, GTVT…)
• Phân loại: sơ cấp, thứ cấp
• Biến đổi: Hoá học
Quang hoá - bức xạ UV-VIS
– Sản phẩm: gốc H*, O*, HO*, HOO*, R*…
– Khó nghiên cứu
2. Ô nhiễm KQ
• Kiểm soát???
2. Ô nhiễm KQ
• Kiểm soát
– Tìm nguyên nhân 🡪 kiểm soát
– Biện pháp
• Giảm sinh: thay thế nguyên, nhiên liệu, công nghệ
• Giảm thải: hấp thụ, hấp phụ, ngưng tụ, đốt cháy, màng
chọn lọc
2. Ô nhiễm KQ
• Kiểm soát
– Hấp thụ: dung môi
thích hợp hoà tan
VD: H2O ht HCl,
dd NaOH ht SO2…
sol khí
SO2 + HO* + M 🡪 HOSO2* + M
HOSO2 + O2 🡪 HOSO2O2*
HOSO2O2* + NO 🡪 HOSO2O* + NO2
HOSO2O* + H* 🡪 H2SO4
Chất ô nhiễm KK
• SO2
– Xác định:
• Đo quang dùng thorin
hấp thụ = dd H2O2 tạo H2SO4, thêm Ba2+ kết tủa
Ba2+ dư tạo phức màu với thorin 🡪 đo quang
• Đo quang dùng Tetracloromercurat (TCM)
hấp thụ = dd TCM tạo phức, thêm pararosanilin
hydroclorid và formaldehyd tạo sp tím 🡪 đo quang
• Quang phổ huỳnh quang
Chất ô nhiễm KK
• SO2
– Kiểm soát:
• Loại S trong nhiên liệu: phụ thuộc dạng nhiên liệu,
đặc điểm h/c S
– S hữu cơ: hoá lỏng, hoá khí
– S pyrit: vật lý
• thay thế nhiên liệu, công nghệ
Chất ô nhiễm KK
• SO2
– Kiểm soát:
• Loại SO2 trong khi đốt:
hấp phụ bằng than hoạt tính
hấp thụ: dùng CaCO3, CaO tạo CaSO3 🡪 loại bỏ
CaCO3 + SO2 + H2O 🡪 CaSO3.2H2O + CO2
CaO + SO2 + 2H2O 🡪 CaSO3.2H2O
hấp thụ bằng Na2SO3 thu hồi S hoặc SO2 🡪 sx H2SO4
Na2SO3 + SO2 + H2O 🡪 2NaHSO3
Đung nóng tạo SO2: 2NaHSO3 🡪 Na2SO3 + SO2 + H2O
Chất ô nhiễm KK
• SO2
– Kiểm soát:
• Loại SO2 và NOx trong khi đốt:
pp khô
Oxy hoá: CuO + ½O2 + SO2 🡪 CuSO4
CuO, CuSO4 xt: 4NO + 4NH3 + O2 🡪 4N2 + 6H2O
Khử về Cu: CuSO4 + 2H2 🡪 Cu + SO2 + 2H2O
tái tạo CuO: Cu + ½ O2 🡪 CuO
pp dùng dòng electron: phản ứng dây chuyền sinh
ra các acid, oxid acid 🡪 loại bằng base
Chất ô nhiễm KK
• O3 ????
Chất ô nhiễm KK
• O3
– Đặc điểm:
• ở tầng đối lưu O3 gây tác hại cho con người, thực động
vật do có tính oxy hóa mạnh
• Khó thở, ho, viêm loét hô hấp, gây hen
• Là khí nhà kính, tạo khói quang hoá
2. Ô nhiễm KQ
2.1. Các chất ô nhiễm KQ – 2.1.4. Ozon
NO2 + hv 🡪 NO + O
O + O2 + M 🡪 O3 + M
CO + 2O2🡪 O3 + CO2
O3 + NO 🡪 NO2 + O2
VOC 🡪 HO2, RO2: oxy hóa NO 🡪 NO2 🡪 tăng O3
Chất ô nhiễm KK
• O3
– Nguồn gốc:
• Liên quan đến PƯ q.hoá hchc dễ bay hơi (VOC), NOx
VOC
Chất ô nhiễm KK
• O3
– Nguồn gốc:
• Nguồn gốc VOC
• Tác động
– Ảnh hưởng lên thực vật
nitrogen oxid, ozon và PAN 🡪 làm chậm phát triển hoặc
ngừng phát triển do giảm tổng hợp quang học
– Ảnh hưởng lên sức khỏe
Nitrogen oxid, ozon
VOC gây kích ứng mắt, bệnh hô hấp, một vài chất VOCs là
chất gây ung thư.
PAN gây kích ứng mắt và các vấn đề liên quan đến hô hấp
– Ảnh hưởng lên vật liệu
có khả năng phân hủy nhiều hợp chất, gây nứt cao su, giảm
độ bền của vải, bạc màu nhuộm
2.4.1. Khói quang hóa
• Nguồn gốc
– Sơ cấp: NOx, VOC: xem phần trước
– Thứ cấp: ozon, PAN…
C2H6 + •OH 🡪 •
C2H5 + H2O
•
C2H5 + O2 🡪 C2H5O2•
NO + C2H5O2• 🡪 NO2 + C2H5O•
C2H5O• + O2 🡪 CH3CH(=O) + HO2•
CH3CH(=O) + •OH 🡪 CH3C•(=O)+ H2O
CH3C•(=O) + O2 🡪 CH3C(=O)O2 (+M)
CH3C(=O)O2 + NO2 ⇔ CH3C(=O)O2NO2 (PAN)
Phản ứng cuối là phản ứng hai chiều, phụ thuộc vào nhiệt độ. Nhiệt độ tăng thì nồng độ PAN giảm.
2.4.1. Khói quang hóa
• Giải pháp
giảm phát thải các chất ô nhiễm sơ cấp, cụ thể là
NOx và VOC
2.4.2. Lắng đọng acid
• Nước mưa
• Giải pháp:
– Trung hoà làm tăng pH hồ: NH4OH, NaOH,
Ca(OH)2, NH3, CaCO3
– Giảm thải các khí SO2, NO2, HCl
2.4.3. Suy giảm tầng ozon
•
OH + O3 🡪 HO2• + O2
HO2•+ O3 🡪 •OH + 2 O2
2 O3 🡪 3O2
2.4.3. Suy giảm tầng ozon
• Tác động
– Tác động lên con người:
• Tđ lên da (gây cháy nắng, lão hoá da và ung thư da
như ung thư biểu mô tế bào vảy)
• Tđ lên mắt (ảnh hưởng lên giác mạc gây mù tuyết, gây
đau, rát, sợ ánh sáng, co giật, đục thuỷ tinh thể…)
• Gây suy giảm hệ miễn dịch
2.4.3. Suy giảm tầng ozon
• Tác động
– Tác động lên động và thực vật
• Thực vật phù du: chậm phát triển, giảm sinh sản, tác
động tới quang hợp… ảnh hưởng tới chuỗi thức ăn.
• Tác động lên ADN và tốc độ quang hợp, cây dễ bị mắc
bệnh và bị tấn công bởi côn trùng, giảm hiệu suất
• Động vật nhạy cảm với tia tử ngoại tương tự con người.
2.4.3. Suy giảm tầng ozon
• Tác động
– Tác động lên khí quyển:
• Giảm lượng tiêu thụ CO2 do giảm quang hợp, tăng tốc
độ phân huỷ xác động thực vật
• Làm tăng tốc độ tạo ozon ở tầng đối lưu
2.4.3. Suy giảm tầng ozon
• Giải pháp
– Montreal protocol 1987
– Cấm sản xuất CFCs, thay thế bằng HFCs
– Ngày bảo vệ tầng ozon 16/9
• Đánh giá: có hiệu quả, giảm lỗ thủng tầng ozon
lượng phát thải các chất ODS đã giảm đi đáng kể
Tính đến năm 2012, tổng tượng phát thải các chất
ODS trong tầng đối lưu đã giảm khoảng 10% so với
năm 1994
2.4.3. Suy giảm tầng ozon
Giải pháp
• Hiệu ứng nhà kính
– NĐT Kyoto 2008 -2012 giảm 5% GHGs so với
1990
– Tăng sử dụng tài nguyên tái tạo được
• Biến đổi khí hậu
– Hiệp ước biến đổi khí hậu: ổn định khí nhà kính,
giới hạn mức phát thải
2.4.4. Hiệu ứng nhà kính