Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022

TỔNG HỢP CÁC SỞ 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

MÃ ĐỀ 03
Họ và tên học sinh: ....................................................
Số báo danh: ..............................................................

Câu 1: Lực gây ra gia tốc cho vật dao động điều hòa luôn
A. hướng ra xa vị trí cân bằng. B. hướng về vị trí biên âm.
C. hướng về vị trí biên dương. D. hướng về vị trí cân bằng.
Câu 2: Quá trình trong đó hai hay nhiều hạt nhân nhẹ hợp thành một hạt nhân nặng hơn là
A. sự phóng xạ. B. phản ứng nhiệt hạch.
C. phản ứng phân hạch. D. phản ứng dây chuyền.
Câu 3: Cặp nhiệt điện là hai dây kim loại có hai đầu được hàn vào nhau. Hai dây kim loại này phải
A. khác bản chất. B. cùng bản chất. C. đều là đồng. D. đều là platin.
Câu 4: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có độ lệch
pha là . Biên độ dao động tổng hợp của vật đạt giá trị cực tiểu khi
A. Δφ  (k  1)π với k = 0, 1, 2,…. B. Δφ  2kπ với k = 0, 1, 2,….
C. Δφ  kπ với k = 0, 1, 2,…. D. Δφ  (2k  1)π với k = 0, 1, 2,….
Câu 5: Máy phát điện ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin có cùng tần số, cùng biên
độ và lệch pha nhau
π π 2π π
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 4
Câu 6: Năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền sóng
trong một đơn vị thời gian gọi là
A. cường độ âm. B. mức cường độ âm. C. độ to của âm. D. độ cao của âm.
Câu 7: Tia phóng xạ  là dòng các
A. hạt nhân 24 He . B. êlectron. C. pôzitron. D. prôtôn.
Câu 8: Dòng điện xoay chiều sử dụng trong gia đình có thông số 200 V - 50 Hz. Nếu sử dụng dòng
điện trên để thắp sáng bóng đèn sợi đốt 220 V - 100 w thì trong mỗi giây đèn sẽ
A. tắt đi rồi sáng lên 200 lần. B. luôn sáng.
C. tắt đi rồi sáng lên 50 lần. D. tắt đi rồi sáng lên 100 lần.
Câu 9: Loại tia nào sau đây có khả năng kích thích nhiều phản ứng hóa học như: phản ứng tổng hợp
hiđrô và clo, phản ứng biển đổi ôxi O2 thành ôzôn O3, phản ứng tổng hợp vitamin D?
A. Tia hồng ngoại. B. Tia gamma. C. Tia X. D. Tia tử ngoại.
Câu 10: Trong các pin điện hóa không có quá trình nào dưới đây?
A. Biến đổi hóa năng thành điện năng. B. Biến đổi chất này thành chất khác.
C. Làm cho các cực của pin tích điện khác nhau. D. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng.
Câu 11: Một bộ gồm n nguồn điện giống nhau ghép song song, mỗi nguồn có suất điện động là E.
Suất điện động tương đương của bộ nguồn có giá trị là
E E
A. nE. B. E. C. . D. .
n 2n
Câu 24: Trong máy thu thanh vô tuyến đơn giản, bộ phận nào làm nhiệm vụ lấy dao động âm tần ra
khỏi dao động cao tần biến điệu đã thu được?
A. Mạch chọn sóng. B. Mạch tách sóng. C. Mạch khuếch đại. D. Anten thu.
Câu 13: Ở mặt chất lỏng đang có hai nguồn đồng bộ phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng .
Điểm M trong vùng giao thoa cách hai nguồn đoạn tương ứng d1 và d2 sẽ dao động với biên độ cực
đại khi
A. d2  d1  2kλ với k = 0, 1, 2,… B. d2  d1  (2k  1) λ với k = 0, 1, 2,…
1
C. d 2  d1  (k  ) λ với k = 0, 1, 2,… D. d2  d1  kλ với k = 0, 1, 2,…
2
Câu 14: Dao động tự do của con lắc đơn trong không khí bị tắt dần là do
A. chịu lực cản của không khí. B. có trọng lực tác dụng lên vật.
C. có lực căng của dây treo. D. dây treo có khối lượng.
Câu 15: Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng
A. quang điện ngoài. B. quang điện trong. C. quang phát quang. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 16: Khi truyền qua lăng kính thì tia sáng đơn sắc
A. tách thành dải nhiều màu. B. không đổi phương truyền.
C. bị đổi màu sắc. D. không bị tán sắc.
Câu 17: Một hệ có tần số riêng f0 dao động trong môi trường nhờ tác dụng của một ngoại lực biến
thiên điều hòa theo thời gian với tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Mối liên hệ giữa f và f0

A. f  2 f0 . B. f  f 0 . C. f  0,5 f 0 . D. f 0  2 f .
Câu 18: Một sóng điện từ truyền trên phương Ox, cường độ điện trường tại một điểm M trên
phương truyền sóng có biểu thức E  E0cos(2.105 t ) (t tính bằng s). Tần số của sóng điện từ này là
A. 0,1π MHz. B. 0,2π MHz. C. 1 MHz. D. 0,1 MHz.
Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động E , điện trở trong r. Khi xảy ra đoản mạch thì cường độ
dòng điện trong nguồn điện là
E2 E
A. I  . B. I  . C. I  E 2 r. D. I  Er.
r r
Câu 20: Đặt điện áp u  U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần
L và tụ điện C. Điện áp tức thời hai đầu R, L, C lần lượt là uR ; uL ; uC . Hệ thức nào sau đây đúng?

A. u  u R2 (uL  uC )2 . B. u  uR  uL  uC .

C. u  u R2 (uL  uC )2 . D. u  uR  uL  uC .

Câu 21: Hai dao động cùng phương có phương trình dao động là x1  A1cos(t +1 ) và

x2  A2 cos(t +2 ) được biểu diễn bởi hai vec tơ quay OM 1 và OM 2 . Góc giữa hai vec tơ đó là

1  2 1  2
A. 1  2 . B. . C. 1  2 . D. .
2 2

Câu 22: Phản ứng hạt nhân 12 H  13H  24 He  01n là phản ứng
A. nhiệt hạch. B. phân rã phóng xạ. C. phân hạch. D. hóa học.
Câu 23: Điện tích điểm q đặt tại một điểm M trong điện trường, véc tơ cường độ điện trường tại M
là E . Véc tơ lực điện trường tác dụng lên q là
E E
A. F  qE. B. F  . C. F  . D. F  q 2 E.
q q2
Câu 24: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, r0 là bán kính quĩ đạo K của êlectron. Khi
êlectron chuyển động trên quỹ đạo N thì bán kính quĩ đạo của êlectron là
A. 0, 25r0 . B. 4r0 . C. 3r0 . D. 16r0 .
Câu 25: Tia hồng ngoại không có tính chất nào nào sau đây?
A. Có thể biến điệu như sóng cao tần.
B. Ion hóa không khí.
C. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
D. Có tác dụng nhiệt mạnh.
Câu 26: Một sóng hình sin truyền trên sợi dây đàn hồi. Tại đầu tự do của dây thì sóng tới và sóng
phản xạ
π π
A. ngược pha. B. lệch pha . C. lệch pha . D. cùng pha.
2 4
Câu 27: Một vòng dây phẳng kín có diện tích S = 0,4 m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ
B  0,16 T. Góc giữa véc tơ pháp tuyến của vòng dây và véc tơ B là   36,870. Từ thông qua diện
tích S của vòng dây là
A. 51, 2.103 Wb. B. 48, 0.103 Wb. C. 38, 4.103 Wb. D. 85,3.103 Wb.
Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g  10 m/s 2 với tần số góc 5 rad/s. Chiều dài
dây treo của con lắc là
A. 80 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 40 cm.
Câu 29: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương trình
 
x  20cos 10t    cm  . Lấy g  10 m / s 2 . Khối lượng vật nhỏ là m  100 g. Khi vật ở vị trí cao nhất,
 2
lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên điểm treo có độ lớn bằng
A. 1, 0 N. B. 1, 2 N. C. 3, 0 N. D. 2, 0 N.
Câu 30: Hai cuộn dây của một máy biến áp có điện trở không đáng kể. Ban đầu, người ta định quấn
số vòng dây ở mỗi cuộn là N1 = 100 vòng và N2 = 200 vòng. Nhưng do sơ suất, cuộn thứ cấp bị
quấn ngược ΔN vòng nên khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp hiệu dụng U1 = 110 V thì
điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 187 V. Giá trị của ΔN là
A. 15 vòng. B. 24 vòng. C. 12 vòng. D. 30 vòng.
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U  60 V
vào hai đầu đoạn mạch AB (như hình vẽ). Khi k mở thì cường
độ dòng điện qua mạch là i1  I0cos 100t  0, 25  A . Khi k


đóng thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i 2  I0cos 100t –  A . Biểu thức điện áp giữa
 12 
hai đầu đoạn mạch là
 
A. u  60cos 100t   V. B. u  60 2cos 100t   V.
 12   12 
 
C. u  60 2cos 100t   V. D. u  60cos 100t   V.
 12   12 
Câu 32: Bộ pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp với diện tích tổng cộng của các pin là
0, 2 m 2 . Chùm ánh sáng chiếu vào pin có cường độ 500 W / m 2 . Khi cường độ dòng điện mà bộ pin

cung cấp cho mạch ngoài là 1, 25 A thì hiệu điện thế đo được ở hai cực của bộ pin là 5 V . Hiệu suất
chuyển hoá quang năng thành điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài là
A. 4,5 %. B. 12,5 %. C. 3, 25 %. D. 6, 25 %.
Câu 33: Một đoạn mạch điện chỉ chứa hai trong ba phần tử: điện trở
R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Z L , tụ điện có dung kháng Z C .
Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự biến đổi theo thời gian của
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua
đoạn mạch đó. Đoạn mạch điện này chứa
A. cuộn dây thuần cảm và điện trở với R = √3ZL .
B. tụ điện và điện trở với R = √3Z𝐶 .
C. tụ điện và điện trở với ZC = √3𝑅.
D. cuộn dây thuần cảm và điện trở với ZL = √3R.
Câu 34: Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây u (cm)

4
đàn hồi theo chiều dương của trục Ox. Hình bên mô tả M

hình dạng một đoạn sợi dây tại thời điểm t1. Biết tốc độ o 25 x (cm)
truyền sóng trên dây là 2 m / s. Tại thời điểm
-4
5
t 2  t1  s vận tốc dao động của phần tử sóng tại M
96
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 91 cm / s. B. 71 cm / s. C.  87 cm / s. D. 67 cm / s.
Câu 35: Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y (bền).
Một mẫu phóng xạ có sự phụ thuộc số hạt nhân X theo thời gian
được cho bởi đồ thị. Biết thời điểm ban đầu, mẫu chỉ chứa hạt X. Tỷ
NY
số hạt nhân tại thời điểm t 2 gần giá trị nào nhất sau đây?
NX

A. 10. B. 7,5.
C. 20. D. 15.
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách
nhau 25 cm, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước
với bước sóng λ. Điểm C ở mặt nước sao cho ABC là tam giác đều. Trên đoạn thẳng AC có 7 điểm
cực tiểu giao thoa, một trong số chúng là trung điểm của cạnh AC. Bước sóng λ có giá trị gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 3,7 cm. B. 3,2 cm. C. 4,0 cm. D. 3,5 cm.
Câu 37: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng với đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ và 1,4λ. Trên màn qua sát, điểm M là vị trí có sự trùng nhau của hai vân tối. Vân sáng gần với M
nhất cách M là 0,5 mm. Khoảng cách giữa 4 vân sáng liên tiếp trên màn không thể nhận giá trị
nào sau đây?
A. 2,0 mm. B. 1,5 mm. C. 1,8 mm. D. 1,4 mm.
Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ bên: nguồn điện có suất điện
động E = 9 V và điện trở trong r, R1 = R2 = 10 Ω, cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L = 3/20π mH và tụ điện có điện dung C = 6/π
μF. Ban đầu, khóa K1 đóng, khóa K2 ở chốt a và dòng điện trong
mạch ổn định. Chọn t = 0 vào lúc vừa ngắt khóa K1 và chuyển khóa K2 sang chốt b. Vào thời điểm
t = 5 μs, độ lớn dòng điện qua cuộn cảm thuần là 0,6 A. Giá trị của r gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 0,5 Ω. B. 1,3 Ω. C. 2,4 Ω. D. 0,8 Ω.
Câu 39: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng phương, cùng
tần số trên cùng một trục có chung vị trí cân bằng O . Biên độ dao động
của hai chất điểm lần lượt là A M  10 cm và A N  16 cm . Gọi d là
khoảng cách giữa hai chất điểm trong quá trình dao động. Đồ thị bên là
đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa d và li độ vật M  x M  . Trong quá

trình dao động, khoảng cách xa nhất giữa hai chất điểm là
A. 11, 4 cm B. 18, 7 cm . C. 17,3 cm / s D. 20,5cm .

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos(2πf .t), vào hai
đầu đoạn mạch AB gồm một cuộn dây không thuần cảm, một
tụ điện và một điện trở thuần mắc nối tiếp như hình H1. Biết
U không đổi, f thay đổi được, các vôn kế xoay chiều lí tưởng.
Hiệu số chỉ của vôn kế V1 và V2 là ∆U. Đồ thị của ∆U theo f
như hình H2. Biết khi f = f1 thì hệ số công suất của cuộn dây
2
bằng . Khi f = f2 thì hệ số công suất của cuộn dây là
2
A. 0,42. B. 0,58.
C. 0,50. D. 0,91.

You might also like