ĐỀ LT VL 5..

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI LÝ THUYẾT CHẮC CHẮN THI LẦN 5

Câu 1: Tốc độ của các ánh sáng đơn sắc từ đó đến tím khi truyền trong nước:
A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau B. Ánh sáng tím có tốc độ lớn nhất
C. Ánh sáng đỏ có tốc độ lớn nhất D. Ánh sáng lục có tốc độ lớn nhất
Câu 2: Chọn câu phát biểu đúng

A. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha so với dao động của điện trường.
2

B. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường sớm pha so với dao động của từ trường.
2
C. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha  so với dao động của điện trường.
D. Tại mỗi điểm trên phương truyền của sóng thì dao động của cường độ điện trường E đồng pha
với dao động của cảm ứng từ B
Câu 3: Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.
A. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ. B. Khác nhau về màu sắc các vạch.
C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. D. Khác nhau về số lượng vạch.
Câu 4: Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào:
A. điện trở suất của dây dẫn B. đường kính của dây dẫn làm mạch điện
C. khối lượng riêng của dây dẫn D. hình dạng và kích thước của mạch điện
Câu 5: Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm ở trong khoảng
A. từ 0dB đến 1000dB. B. từ 10dB đến 100dB.
C. từ 0B đến 13dB. D. từ 0dB đến 130dB.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos (t ) vào hai đầu một đoạn mạch thì dòng điện qua mạch có
cường độ i = I 0 cos (t +  ) . Công suất của dòng điện sinh ra trên đoạn mạch là

1 1
A. P = U 0 I 0 cos  B. P = U 0 I 0 cos  C. P = U 0 I 0 D. P = U 0 I 0
2 2

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
C. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng ngắn.
D. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng.
Câu 8: Cường độ dòng điện có biểu thức định nghĩa nào sau đây:
q q t
A. I = B. I = C. I = D. I = qt
e t q
Câu 9: Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại là không đúng?
A. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất khí.
B. Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra.
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn 4.1014 Hz.
Câu 10: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ:  là vận tốc góc của nam châm chữ U;
0 là vận tốc góc của khung dây
A. Quay khung dây với vận tốc góc thì nam châm hình chữ U quay theo với 0  
B. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc  thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của
nam châm với 0  
C. Cho dòng điện xoay chiều đi qua khung dây thì nam châm hình chữ U quay với vận tốc góc 
D. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của
nam châm với 0 = 
Câu 11: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn
cảm lên hai lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. không đổi B. tăng 2 lần C. giảm hai lần D. tăng 4 lần
Câu 12: Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung biến thiên. Để
trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số f thì tụ điện có điện dung
1 1 1 1
A. C = B. C = C. C = D. C =
4 f 2 L 4 f 2 L
2
2 f 2 L
2
4 2 fL

Câu 13: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một bước sóng B. hai lần bước sóng
C. nửa bước sóng D. một phần tư bước sóng
Câu 14: Trong một dao động điều hòa của một vật, luôn luôn có một tỉ số không đổi giữa gia tốc và
đại lượng nào sau đây:
A. Khối lượng B. Chu kì C. Vận tốc D. Li độ
Câu 15: Chọn đúng đối với hạt nhân nguyên tử
A. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và etectron
B. Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng nguyên tử
C. Bán kính hạt nhân xem như bán kính nguyên tử
D. Lực tĩnh điện liên kết các nucton trong nhân nguyên tử
Câu 16: Con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để hòn bị đi từ vị trí cân
2
bằng đến vị trí có li độ x = A là 0,25s. Chu kỳ của con lắc
2
A. 0,5s B. 0,25s C. 2s D. 1s
Câu 17: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại
B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia X có tác dụng sinh lí hủy diệt tế bào
Câu 18: Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào:
A. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng. B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng D. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
Câu 19: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn
A. đơn sắc B. cùng tần số C. kết hợp D. cùng cường độ sáng

Câu 20: Một điện tích điểm q > 0 chuyển động trong từ trường đều có véc-tơ cảm ứng từ B. Khi điện
tích điểm có vận tốc v hợp với B góc  , lực Lorenxo tác dụng lên điện tích có độ lớn là
q Bv sin 
A. F = qvB sin  B. F = C. F = qBv cos  D. F =
Bv sin  q

Câu 21: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha


A. stato là phần ứng, ro-to là phần cảm B. tato là phần cảm, ro-to phần ứng
C. phần quay là phần ứng D. phần đứng yên là phần tạo ra từ trường.
Câu 22: Hai điện tích điểm q1 và q2, đặt cách nhau khoảng r trong không khí. Lực Cu-lông trương tác
giữa chúng có độ lớn là
q1q2 q1q2 q1q2 q1q2
A. F = 2
B. F = 9.109. 2
C. F = 9.109. D. F =
r r r 9.109.r 2

Câu 23: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Quang phổ liên tục có hình ảnh là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.
D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng với tia tử ngoại?
A. Là một trong những bức xạ mà mắt thường có thể nhìn thấy.

B. Là bức xạ không nhìn thấy, có bước sóng trong chân không nhỏ hơn 0,38  m đến cỡ 10−9 m.

C. Có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt.


D. Bị lệch trong điện trường và từ trường.
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc . Mỗi khi qua vị trí cân bằng, tốc độ
của vật đạt cực đại và bằng
2A 2
A. vmax = B. vmax = 2 A C. vmax = D. vmax = A
 A

Câu 26: Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng điện tử?
A. Trong quá trình lan truyền, sóng điện từ mang theo năng lượng.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước.
D. Sóng điện từ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ, giao thoa và nhiễu xạ.
Câu 27: Tia sáng đi từ môi trường có chiết suất ng đến mặt phân cách với môi trường có chiết suất là
n2 với n1 > n2. Góc giới hạn igh để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách thỏa mãn:
1 1 n2 1
A. sin igh = B. sin igh = C. sin igh = D. sin igh =
n2 n1 n1 n1.n2

Câu 28: Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của điện tích điểm Q tại
một điểm?
A. Khoảng cách từ Q đến q. B. Hằng số điện môi của môi trường
C. Điện tích thử q. D. Điện tích Q.
Câu 29: Tia tử ngoại được dùng
A. trong y tế để chụp điện, chiếu điện B. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
Câu 30: Phương trình dao động của điện tích trong mạch dao động LC lí tưởng là
q = Q0 .cos (t +  )( C ) . Biểu thức của dòng điện trong mạch là:

   
A. i = Q0 .cos  t +  +  B. i = Q0 .cos  t +  − 
 2   2 

C. i = Q0 .sin (t +  ) D. i = Q0 .cos (t +  )

Câu 31: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chân không B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz
C. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản D. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn
Câu 32: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T. Nếu tăng chiều dài của con lắc lên k lần thì chu
kì dao động của con lắc sẽ là
T
A. B. T k C. kT D. Tk 2
k

Câu 33: Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề một kim loại khi
A. tấm kim loại đặt trong điện trường mạnh B. tấm kim loại bị ánh sáng thích hợp chiếu vào
C. tấm kim loại bị ánh sáng đơn sắc đỏ chiếu vào D. tấm kim loại bị nung nóng
Câu 34: Cần vặn núm xoay đồng hồ đa năng hiện số có núm xoay đến vị vị nào để đo cường độ dòng
điện xoay chiều cỡ 50 mA?
A. ACA 200m B. DCA 20 C. ACA 20 D. DCA 200m
Câu 35: Mắc đoạn mạch RLC nối tiếp vào nguồn điện xoay chiều có
tần số ổn định f. Đồ thị sự phụ thuộc điện áp hai đầu mạch và dòng
điện vào thời gian có dạng như hình vẽ. Điều nào dưới đây không
chính xác?
A. Dao động trong mạch là dao động cưỡng bức
B. Dòng điện và điện áp cùng pha với nhau
C. Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện
D. Mạch thể hiện tính chất cảm kháng lớn hơn dụng kháng
Câu 36: Đặt vào đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có chu kỳ T. Sự nhanh
pha hay chậm pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào
A. L, R, C, T B. R, L, T C. R, C, T D. L, C, T
Câu 37: Tìm phát biểu sai. Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau
về
A. số lượng các vạch quang phổ B. độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ
C. bề rộng và hình dạng các vạch quang phổ. D. màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu.
Câu 38: Một đoạn dây dẫn có dòng điện không đổi chạy thẳng đứng từ trên xuống trong từ trường đều
phương ngang và có chiều từ Bắc sang Nam. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn
A. có phương ngang, hướng từ Tây sang Đông. B. có phương ngang, hướng từ Đông sang Tây.

C. có phương ngang, hướng Tây – Bắc. D. có phương ngang, hướng Đông-Nam


Câu 39: Trong hiện tượng lân quang thì ánh sáng phát quang
A. chỉ được tạo ra nhờ chiếu ánh sáng Mặt Trời vào chất lân quang.

B. tồn tại lâu hơn 10−8 s sau khi tắt kích thích.
C. phát ra từ tinh thể và hầu như tắt ngay khi tắt kích thích.
D. có bước sóng không lớn hơn bước sóng kích thích
Câu 40: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để
A. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại.
B. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần.
C. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa.
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa.
Câu 41: Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng 0 đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực
biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc  . Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A.  = 0 B.   0 C.  = 20 D.   0

Câu 42: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp đa sắc gồm hai thành phần đơn sắc đỏ, lam từ nước ra ngoài
không khí.
A. Nếu góc tới không quá nhỏ thì chùm tia ló gồm hai thành phần đỏ lam song song với nhau.
B. Nếu góc tới tăng dần thì tia màu lam sẽ bị phản xạ toàn phần sau tia màu đỏ.
C. Nếu góc tới không quá lớn thì tia ló màu đỏ lệch xa pháp tuyến hơn tia ló màu lam.
D. Nếu góc tới tăng dần thì tia màu lam sẽ bị phản xạ toàn phần trước tia màu đỏ.
Câu 43: Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với bước sóng 1 khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D. Vị trí điểm M trên màn quan sát so với vân trung tâm
x = OM có hiệu quang trình 8 được tính bằng công thức

a ax x aD
A.  = B.  = C.  = D.  =
D D D x

Câu 44: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân có giá trị
A. như nhau đối với mọi hạt nhân. B. lớn nhất đối với các hạt nhân nhẹ.
C. lớn nhất đối với các hạt nhân trung bình. D. lớn nhất đối với các hạt nhân nặng
Câu 45: Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là
A. tốc độ truyền âm. B. mức cường độ âm. C. tần số của âm D. cường độ âm.
Câu 46: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, với R là biến trở. Ban đầu cảm kháng bằng
dung kháng. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi. Khi cho giá
trị biến trở thay đổi thì hệ số công suất của đoạn mạch sẽ
A. giảm. B. không thay đổi. C. biến đổi theo. D. tăng
Câu 47: Trong các đồng vị của cacbon, hạt nhân của đồng vị nào có số proton bằng số nơ tron?

A. 13 C B. 11 C C. 12 C D. 14 C
Câu 48: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp A, B (khác biên độ và pha ban
đầu). Điều kiện tại một điểm bất kỳ dao động với biên độ cực tiểu là
A. hai sóng ngược pha tại đó. B. hai sóng lệch pha nhau bất kỳ.
C. hai sóng vuông pha tại đó. D. hai sóng cùng pha tại đó.
Câu 49: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T = 2s. Sau khoảng thời gian nào sau đây thì trạng thái
dao động lặp lại như cũ?
A. 6s B. 7s C. 7,5s D. 5s
Câu 50: Trong mạch điện xoay chiều chứa hai phần tử là điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp thì
điện áp hai đầu đoạn mạch
A. luôn cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
B. sớm pha hoặc trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào giá trị của R và C.
C. luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch.
D. luôn trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch.

ĐÁP ÁN

1C 2D 3A 4D 5D 6B 7A 8B 9A 10B
11A 12B 13C 14D 15B 16C 17D 18C 19C 20A
21A 22B 23C 24B 25D 26C 27C 28C 29D 30A
31A 32B 33B 34A 35D 36D 37C 38B 39B 40B
41A 42D 43B 44C 45C 46B 47C 48A 49A 50D

You might also like