ĐỀ LT VL 8

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI LÝ THUYẾT CHẮC CHẮN THI LẦN 8

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = C cos (t +  ) , C  0 . Đại lượng C được
gọi là
A. biên độ của dao động. B. pha của dao động.
C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động.
Câu 2: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi
theo thời gian?
A. động năng; tần số; lực. B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.
C. biên độ; tần số; gia tốc D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần.
Câu 3: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1
và S 2 . Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không
thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn
S1S 2 sẽ
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. dao động với biên độ cực đại.
D. không dao động.
Câu 4: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. sóng cơ lan truyền được trong chân không. B. sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. sóng cơ lan truyền được trong chất khí. D. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
Câu 5: Đặt hiệu điện thế u = U 0 cos (t ) ( U 0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch,
phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở
R.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn
mạch.
D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
Câu 6: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều vào một tụ điện có điện dung không đổi. Khi roto
quay với tốc độ n thì cường độ dòng điện trong mạch là I , khi roto quay với tốc độ 4n thì cường độ
dòng điện trong mạch là
A. 2I . B. 4I . C. 8I . D. 16I .
Câu 7: Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B . Cuộn A được
nối với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B m
gồm các vòng dây quấn cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra các n K
chốt m , n , p , q (như hình vẽ). Số chỉ của vôn kế V có giá trị nhỏ nhất p
q
khi khóa K ở chốt nào sau đây? V
A. Chốt p .
A B
B. Chốt n .
C. Chốt q .
D. Chốt m .
Câu 8: Theo thuyết lượng tử ánh sáng hai photon có năng lượng lần lượt là  1 và  2 ( 1   2 ) thì kết
luận nào sau đây là đúng về hai photon này?
A. photon thứ nhất có tần số nhỏ hơn photon thứ hai.
B. photon thứ nhất có bước sóng nhỏ hơn photon thứ hai.
C. photon thứ nhất chuyển động nhanh hơn photon thứ hai.
D. photon thứ nhất chuyển động chậm hơn photon thứ hai.
Câu 9: Biểu thức liên hệ giữa cường độ dòng điện cực đại I 0 và điện áp cực đại trên tụ U 0 của mạch
dao động LC là
C C
A. U 0 = I 0 LC . B. I 0 = U 0 . C. U 0 = I 0 . D. I 0 = U 0 LC .
L L
Câu 10: Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí
biên là
A. một chu kì. B. một nửa chu kì.
C. một phần tư chu kì. D. mai chu kì.
Câu 11: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
Câu 12: Cho hai dây dẫn thẳng, dài, đặt song song trong cùng một mặt phẳng như hình vẽ. Trong hai
dây dẫn có hai dòng điện cùng chiều chạy qua. Gọi M là điểm mà tại đó (1) (2) (3)
cảm ứng từ tổng hợp bằng 0. M chỉ có thể nằm tại vùng
A. (1). I1 I2
B. (2).
C. (3).
D. cả ba vị trí trên.
Câu 13: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các prôtôn. B. các nuclôn. C. các nơtrôn. D. các electrôn.
Câu 14: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì vận tốc và gia tốc
có độ lớn lần lượt là 10 cm/s và 100  cm/s2. Lấy  2 = 10 , chu kì biến thiên của động năng là
A. 0.1 s. B. 0,2 s. C. 0,3 s. D. 0,4 s.
Câu 15: Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng với hai nút sóng. Bước sóng của
dao động là
A. 2 m. B. 1 m. C. 0,25 m. D. 0,5 m.
Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và
10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng
A. 50 Hz. B. 5 Hz. C. 30 Hz. D. 3000 Hz.
Câu 17: Ta biết được thành phần chủ yếu của các nguyên tố cấu tạo Mặt Trời dựa vào
A. quan sát bằng mắt thường. B. kính thiên văn.
C. quang phổ. D. kính viễn vọng.
Câu 18: Xung quanh dòng điện xoay chiều sẽ có
A. điện trường. B. từ trường.
C. điện trường biến thiên. D. điện từ trường.
Câu 19: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn
số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X .
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y .
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y .
Câu 20: Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là
A. tia  và tia  . B. tia  và tia  . C. tia  và tia X . D. tia  , tia  và tia X .
Câu 21: Tại hai điểm A và B có hai điện tích qA , qB . Tại điểm M , một electron được thả ra không vận
tốc đầu thì nó di chuyển ra xa các điện tích.Tình huống nào sau đây không thể xảy ra?
A. qA  0 , qA  0 . B. qA  0 , qA  0 . C. qA  0 , qA  0 . D. qA = qB .
Câu 22: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng.
Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ
A. hóa năng. B. cơ năng. C. quang năng. D. nhiệt năng.
Câu 23: Một sóng cơ hình sin, biên độ A lan truyền qua hai điểm M và N trên cùng một phương
truyền sóng. Quan sát dao động của hai phần tử này thì thấy rằng khi phần tử M có li độ uM thì phần
tử N đi qua vị trí có li độ uN với uM = −uN . Vị trí cân bằng của M và N có thể cách nhau một khoảng

A. một bước sóng. B. một nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. ba phần tư bước sóng.
Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 2 cos ( + 2t ) cm, t được tính bằng
giây. Tốc độ cực đại của vật dao động là
A. 2 cm/s. B. 4 cm/s. C. 2 cm/s. D. 4 cm/s.
Câu 25: Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai của gia tốc trọng trường. B. chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai của chiều dài con lắc. D. gia tốc trọng trường.
Câu 26: Sóng ngang truyền được trong các môi trường
A. rắn, lỏng, khí. B. rắn, lỏng, chân không.
C. rắn, lỏng. D. rắn.
 
Câu 27: Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương x1 = A1 cos  t +  và
 3 
x2 = A2 cos (t +  ) . Để vật dao động với biên độ A = A1 + A2 thì  bằng
  
A.. B. . C. . D.  .
3 6 2
Câu 28: Đặt điện áp u = U 0 cos ( 2 ft ) vào mạch điện xoay chiều RL nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Kết
luận nào sau đây là sai?
A. Điện áp hai đầu đoạn mạch luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch.
B. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở.
C. Điện áp tức thời trên cuộn dây vuông pha với cường độ dòng điện trong mạch.
D. Tại thời điểm điện áp trên cuộn dây là cực đại thì điện áp trên điện trở là cực tiểu.
Câu 29: Một máy biến áp có tỉ số giữa số vòng dây sơ cấp và số vòng dây thứ cấp là k  1 . Đây là máy
A. tăng áp. B. hạ áp. C. giảm dòng. D. chưa kết luận được.
Câu 30: Tia tử ngoại được dùng
A. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
B. để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại.
C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện.
D. dùng để tìm vết nứt trên bền mặt sản phẩm bằng kim loại.
Câu 31: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng  . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ 3 (tính từ vân sáng trung tâm) thì
hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1 , S 2 đến M có độ lớn bằng
A. 2 . B. 1,5 . C. 3,5 . D. 2,5 .
Câu 32: Pin quang điện được dùng trong chương trình “năng lượng xanh” có nguyên tắc hoạt động
dựa vào hiện tượng
A. quang điện trong. B. quang điện ngoài.
C. tán sắc ánh sáng. D. phát quang của chất rắn.
Câu 33: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ
điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số.
Câu 34: Cho phản ứng hạt nhân A → B + C . Gọi mA , mB và mC lần lượt là khối lượng của các hạt
nhân A , B , C ; c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phản ứng được xác định
bằng biểu thức
A. ( mA − mB − mC ) c 2 . B. ( mA + mB − mC ) c 2 . C. ( mA − mB − mC ) c . D. mAc2 .
Câu 35: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. có thể dương hoặc âm. B. như nhau với mọi hạt nhân.
C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững. D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững.
Câu 36: Cho hai dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Đồ
x
thị biễu diễn sự phụ thuộc li độ của hai dao động được cho như hình vẽ. Độ
2

lệch pha giữa hai dao động này là


A. 0 rad. B.  rad. x 1


C. 2 rad. D. rad.
2
Câu 37: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là
200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện
trở R của đoạn mạch là
A. 25 Ω. B. 100 Ω. C. 75 Ω. D. 50 Ω.
Câu 38: Với máy phát điện xoay chiều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát ra giảm đi
bốn lần thì
A. giữ nguyên tốc độ quay của roto, tăng số cặp cực lên 4 lần.
B. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần.
C. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.
D. tăng số cặp cực từ của máy lên 2 lần và số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng
từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 40: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Nếu tăng khoảng
cách giữa hai khe lên 2 lần mà không làm thay đổi các đại lượng khác thì bước sóng sẽ
A. tăng lên gấp đôi. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. Không đổi.
Câu 41: Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi
chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng
A. tử ngoại. B. ánh sáng tím. C. hồng ngoại. D. ánh sáng màu lam.
Câu 42: Trong phản ứng sau đây A X →  + CY . Kết luận nào sau đây là đúng?
B D

A. A = 4 + C . B. B = 4 + C . C. A = 2 + C . D. A = 2 − C .
B
Câu 43: Hạt nhân A Z có
A. A notron. B. B proton. C. B − A notron. D. A electron.
Câu 44: Một khung dây và một dòng điện thẳng dài (1) đặt trong cùng
mặt phẳng giấy như hình vẽ. Tại thời điểm ban đầu, khung dây đang đứng ( 1 )
yên, ta tiến hành cung cấp cho khung vận tốc ban đầu v0 hướng ra xa (1).
Lực từ tổng hợp tác dụng lên khung dây
v 0
A. bằng 0.
B. đẩy khung dây ra xa (1).
C. kéo khung dây về phía (1).
D. kéo khung dây dịch chuyển lên trên.

ĐÁP ÁN
1A 2B 3C 4A 5C 6D 7C 8B 9B 10C
11B 12B 13B 14B 15A 16A 17A 18D 19A 20C
21B 22B 23B 24B 25C 26D 27A 28D 29B 30D
31D 32A 33D 34A 35C 36D 37D 38A 39C 40D
41C 42C 43C 44C

You might also like