Professional Documents
Culture Documents
CHỦ ĐỀ HYDROGEN
CHỦ ĐỀ HYDROGEN
2K + 2H2O → 2KOH + H2
Acidic oxide ( SO2, SO3, CO2, P2O5, N2O5) + H2O → Acid tương ứng
III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC – CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC: SGK
D. ACID – BASE - MUỐI
I. ACID
1. Định nghĩa: acid là một hợp chất khi tan trong nước phân li ra ion H+
2. Phân loại và tên gọi:
a. Acid không có oxygen: H2S, HCl …
Tên : Hydro + tên phi kim + ic + acid
Vd : HCl: hydrochloric acid
H2S : hydrosulfuric acid
b. Acid có oxygen: H2SO4, HNO3 …
- Acid có nhiều oxygen
Tên : tên phi kim + ic + acid
VD: H2SO4 : sulfuric acid
HNO3 : nitric acid
- Acid có ít oxygen
Tên : tên phi kim + ous + acid
VD: H2SO3 : sulfurous acid
HNO2 : nitrous acid
II. BASE
1. Định nghĩa: base là một hợp chất khi tan trong nước phân li ra ion OH -
2. Tên gọi và phân loại
Tên base : tên kim loại + (hóa trị nếu cần) + hydroxide
Lưu ý: Phát âm đuôi đúng /t/ và /d/ để phân biệt rõ các chất sodium chloride (NaCl)
và sodium chlorite (NaClO2) tránh tạo ra sự hiểu lầm.
3. Phân loại
- Muối trung hòa: gốc muối không có H
Vd: Na2CO3
- Muối acid : gốc muối có H
Vd: NaHCO3