Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

BÀI TẬP

Bài 1. Tính giới hạn √ 


lim 4n2 + 5n + 6 − 2n

3 + sin n4
Bài 2. Tính giới hạn lim .
n4
Bài 3. Tính giới hạn √ 
L = lim x2 − 3x + 5 + x
x→−∞

cos x − cos 3x
Bài 4. Tính giới hạn lim
x→0 x2
1 − cos 4x
Bài 5. Tính giới hạn lim
x→0 x2
Bài 6. Tính giới hạn
x2 (cos x − 1)
lim
x→0 ln(1 + x4 )

Bài 7. Tính giới hạn √


3
cos 2x − 1
L = lim
x→0 x sin 3x

Bài 8. Tính giới hạn


 x 2 − 3  x2
lim
x→+∞ x2 + 2

Bài 9. Tính giới hạn


1
x2
L = lim (cos 4x)
x→0

Bài 10. Tính giới hạn


1
L = lim (cos 2x) x sin 3x
x→0

Bài 11. Tính giới hạn


5
lim− 1
x→0
5x
3+2

Bài 12. Tính giới hạn √


3

L = lim 8x3 + 2x2 + 1 − 2x
x→+∞

1
Bài 13. Tính giới hạn

3
√ 
L = lim x3 + 4x2 + 1 − x2 + x + 2
x→+∞

Bài 14. Tính giới hạn


2x2 + cos 2x + 3
lim
x→+∞ 4x2 + cos 4x + 5

Bài 15. Tính giới hạn  1 1 


2 x+2 x+3
L = lim (2x + 1) 3 −3
x→+∞

Bài 16. Chứng minh với mọi x ∈ R, ta có


x
arctan x = arcsin √ .
1 + x2

Bài 17. Tìm m để hàm số sau liên tục tại x = 0


2


 1 nếu x > 0,
f (x) = 3x + e 4x

m + x2 − 1 nếu x ≤ 0.

Bài 18. Tìm m để hàm số sau liên tục trên R

2 πx

 cos 2


f (x) = (x − 1)2 nếu x > 1,

nếu x ≤ 1.

m

2
LỜI GIẢI

Bài 1. Ta có
√ 2
√  4n2 + 5n + 6 − (2n)2 5n + 6
lim 4n2 + 5n + 6 − 2n = lim √ = lim √
4n2 + 5n + 6 + 2n 4n2 + 5n + 6 + 2n
6
5+ 5+0 5
= lim r n =√ = .
5 6 4+0+0+2 4
4+ + 2 +2
n n


Bài 2. Ta có
−1 ≤ sin n4 ≤ 1 ⇒ 2 ≤ 3 + sin n4 ≤ 4
2 3 + sin n4 4
⇒ 4
≤ 4
≤ 4 ∀n ≥ 1. (1)
n n n
4
2 4 3 + sin n
Từ (1) và lim 4 = 0, lim 4 = 0, ta có lim = 0. 
n n n4

Bài 3. Ta có
√ 
L = lim x2 − 3x + 5 + x
x→−∞
x2 − 3x + 5 − x2
= lim √
x→−∞ x2 − 3x + 5 − x
−3x + 5
= lim √
x→−∞ 2
x − 3x + 5 − x
5
−3 +
= lim r x
x→−∞ 3 5
− 1− + 2 −1
x x
−3 + 0 3
= √ =
− 1−0+0−1 2


Bài 4. Ta có
cos x − cos 3x 2 sin 2x sin x  sin 2x sin x 
lim = lim = lim 4· · = 4 · 1 · 1 = 4.
x→0 x2 x→0 x2 x→0 2x x


Bài 5. Ta có
1 − cos 4x 2 sin2 2x  sin 2x sin 2x 
lim = lim = lim 8· · = 8 · 1 · 1 = 8.
x→0 x2 x→0 x2 x→0 2x 2x


1
Bài 6. Ta có
x2 (cos x − 1)  x4 cos x − 1  x4 cos x − 1
lim = lim · = lim · lim
x→0 ln(1 + x4 ) x→0 ln(1 + x4 ) x 2 x→0 4
ln(1 + x ) x→0 x2
x x x !2
−2 sin2 −2 sin2 −1 sin 1
= lim 2 = lim 2 = lim 2 =− .
x→0 x 2 x→0 x 2 x→0 2 x 2
4· 2
4

Bài 7. Ta có √3
cos 2x − 1 √ 3
cos 2x − 1 3x 
L = lim = lim ·
x→0
√ x sin 3x x→0 3x2 √ sin 3x
3 3
cos 2x − 1 3x cos 2x − 1
= lim · lim = lim
x→0
√ 3x2 x→0 sin 3x
 √
x→0
√ 3x2 
3 3 2 3
( cos 2x − 1) ( cos 2x) + cos 2x + 1
= lim  √ √ 
x→0 3x2 ( 3 cos 2x)2 + 3 cos 2x + 1

( 3 cos 2x)3 − 1
= lim  √ √ 
x→0 3x2 ( 3 cos 2x)2 + 3 cos 2x + 1
h cos 2x − 1 1 i
= lim · √ √
x→0 3x2 ( 3 cos 2x)2 + 3 cos 2x + 1
−2 sin2 x 1
= lim 2
· lim √ √
x→0 3x x→0 ( cos 2x) + 3 cos 2x + 1
3 2

−2 1  sin x sin x  2
= · · lim · =− .
3 3 x→0 x x 9

Bài 8. Ta có
2 −5x2

 x 2 − 3  x2
"  x−5+2 # x2 +2
−5
lim = lim 1+ .
x→+∞ x2 + 2 x→+∞ x2 + 2
−5 −5
Vì lim = 0 nên → 0 khi x → +∞.
x→+∞ x2 + 2 x2 + 2
Vậy
x2 +2
 −5  −5
lim 1 + 2 = e.
x→0 x +2
Ta có
−5x2 −5 −5
lim 2 = lim = = −5.
x→+∞ x + 2 x→+∞ 2 1+0
1+ 2
x
−5
Vậy L = e . 
Bài 9. Ta có
1 1
x2 2 x2
L = lim (cos 4x) = lim (1 − 2 sin 2x)
x→0 x→0
2 2x
1 · −2 sin
2 2x  1
 −2 sin
x2
−2 sin2 2x x2 −2 sin2 2x
= lim (1 − 2 sin2 2x) 2
= lim (1 − 2 sin 2x) .
x→0 x→0

2
Ta có lim (−2 sin2 2x) = 0. Do đó −2 sin2 2x → 0 khi x → 0.
x→0
Vậy
1
−2 sin2 2x
lim (1 − 2 sin2 2x) = e.
x→0

Ta có
−2 sin2 2x
 
sin 2x sin 2x
lim = lim −8· · = −8 · 1 · 1 = −8.
x→0 x2 x→0 2x 2x
Vậy L = e−8 . 

Bài 10. Ta có
1 1
L = lim (cos 2x) x sin 3x = lim (1 − 2 sin2 x) x sin 3x
x→0 x→0
2
1 2
· −2 sin x h 1 i −2 sin x
x sin 3x
−2 sin2 x x sin 3x −2 sin2 x
= lim (1 − 2 sin2 x) 2
= lim (1 − 2 sin x) .
x→0 x→0

Vì lim (−2 sin2 x) = 0 nên −2 sin2 x → 0 khi x → 0.


x→0
Vậy
1
−2 sin2 x
lim (1 − 2 sin2 x) = e.
x→0

Ta có
−2 sin2 x
  
2 sin x sin x 3x 2
lim = lim − · · · =− .
x→0 x sin 3x x→0 3 x x sin 3x 3
2
Vậy L = e− 3 . 

Bài 11. Ta có
−1
−1
lim− = +∞ ⇒ lim− 2 5x = +∞.
x→0 5x x→0

Do đó
1
5x 1
lim− 2 = lim− −1 = 0.
x→0 x→0
5x
2
Vậy
5 5
lim− 1 = .
x→0
5x
3
3+2


3
Bài 12. Ta có

3

L = lim 8x3 + 2x2 + 1 − 2x
x→+∞
8x3 + 2x2 + 1 − (2x)3
= lim √
3
2 √
x→+∞ 8x3 + 2x2 + 1 + 2x 3 8x3 + 2x2 + 1 + (2x)2
2x2 + 1
= lim p √
x→+∞ 3 (8x3 + 2x2 + 1)2 + 2x 3 8x3 + 2x2 + 1 + 4x2

1
2+ 2
= lim s x
x→+∞ 2 r
3 2 1 2 1
8+ + 3 +23 8+ + 3 +4
x x x x
2+0
= p √
3
(8 + 0 + 0)2 + 2 3 8 + 0 + 0 + 4
1
= .
6


Bài 13. Ta có

3
√ 
L = lim x3 + 4x2 + 1 − x2 + x + 2
x→+∞

3
 √ 
= lim x3 + 4x2 + 1 − x + lim x − x2 + x + 2 .
x→+∞ x→+∞

Mặt khác

3

L1 = lim x3 + 4x2 + 1 − x
x→+∞
x3 + 4x2 + 1 − x3
= lim √
3
2 √
x→+∞ x3 + 4x2 + 1 + x 3 x3 + 4x2 + 1 + x2
4x2 + 1
= lim p √
x→+∞ 3 (x3 + 4x2 + 1)2 + x 3 x3 + 4x2 + 1 + x2

1
4+ 2
= lim s x
x→+∞ 2 r
3 4 1 4 1
1+ + 3 + 3 1+ + 3 +1
x x x x
4+0
= p √
3
(1 + 0 + 0)2 + 3 1 + 0 + 0 + 1
4
= .
3

4
√ 
L2 = lim x− x2 + x + 2
x→+∞
x2 − (x2 + x + 2)
= lim √
x→+∞ x + x2 + x + 2
−x − 2
= lim √
x→+∞ x + x2 + x + 2
2
−1 −
= lim r x
x→+∞ 1 2
1+ 1+ + 2
x x
−1 − 0 1
= √ =− .
1+ 1+0+0 2

Vậy
4 1 5
L = L1 + L2 = − = .
3 2 6


Bài 14. Ta có
cos 2x 3
2x2 + cos 2x + 3 2+ 2
+ 2
lim = lim x x .
x→+∞ 4x2 + cos 4x + 5 x→+∞ cos 4x 5
4+ 2
+ 2
x x
Ta có
3 5
lim = 0, lim = 0.
x→+∞ x2 x→+∞ x2
Ta có
−1 cos 2x 1
−1 ≤ cos 2x ≤ 1 ⇒ ≤ ≤ ∀x 6= 0.
x2 x2 x2
Mặt khác
−1 1
lim = 0, lim = 0.
x→+∞ x2 x→+∞ x2
Do đó
cos 2x
lim = 0.
x→+∞ x2
Lập luận tương tự, ta có
cos 4x
lim = 0.
x→+∞ x2
Vậy
2x2 + cos 2x + 3 2+0+0 1
lim 2
= = .
x→+∞ 4x + cos 4x + 5 4+0+0 2


5
Bài 15. Ta có  1 1 
x+2 x+3
L = lim (2x + 1)2 3 −3
x→+∞
1  1 1
x+2 − x+3

2 x+3
= lim (2x + 1) .3 3 −1
x→+∞
1 h 1 i
x+3 (x+2)(x+3)
= lim (2x + 1)2 .3 3 −1
x→+∞
1
 1

2 x+3 (x+2)(x+3)
(2x + 1) .3 3 − 1
= lim  · 1
x→+∞ (x + 2)(x + 3)
(x+2)(x+3)
1
(x+2)(x+3)
(2x + 1)2 1
x+3 3 −1
= lim lim 3 lim 1
x→+∞ (x + 2)(x + 3) x→+∞ x→+∞
(x+2)(x+3)

Ta có
(2x + 1)2 4x2 + 4x + 1
lim = lim
x→+∞ (x + 2)(x + 3) x→+∞ x2 + 5x + 6
4 1
4+ + 2
= lim x x
x→+∞ 5 6
1+ + 2
x x
4+0+0
=
1+0+0
= 4.
1
Vì lim = 0 nên
x→+∞ x+3 1
x+3
lim 3 = 30 = 1.
x→+∞

1 1
Vì lim = 0 nên u = → 0 khi x → +∞. Do đó
x→+∞ (x + 2)(x + 3) (x + 2)(x + 3)
1
(x+2)(x+3)
3 −1
lim 1 = ln 3.
x→+∞
(x+2)(x+3)

Vậy
L = 4 · 1 · ln 3 = 4 ln 3.

x
Bài 16. Đặt a = arctan x và b = arcsin √ , ta cần chứng minh a = b.
1 + x2
Theo định nghĩa 
x = tan a
a = arctan x ⇔  π π
a ∈ − ;
2 2
 x
x √ = sin b
b = arcsin √ ⇔ 1 h+ x2
b ∈ − π ; π
i
1 + x2
2 2

6
Do đó
x tan a
sin b = √
=√
1 + x2 1 + tan2 a
tan a
=r = tan a| cos a| = tan a. cos a = sin a.
1
cos2 a
 π π h π πi
Vì a ∈ − ; ,b∈ − ; và sin a = sin b nên a = b. 
2 2 2 2
Bài 17. Ta có
2




 1 nếu x > 0,
4x
3x + e

f (x) =

 m −1 nếu x = 0,

m + x 2 − 1

nếu x < 0.
Hàm số liên tục tại x = 0 khi và chỉ khi

lim f (x) = lim− f (x) = f (0). (2)


x→0+ x→0

Ta có
lim f (x) = lim− (m + x2 − 1) = m − 1.
x→0− x→0

Tiếp theo, ta tính


2
lim+ f (x) = lim+ 1
x→0 x→0
3x + e 4x
Ta có
1 1
1  
lim+ = +∞ ⇒ lim+ e 4x = +∞ ⇒ lim+ 3x + e 4x = +∞.
x→0 4x x→0 x→0

Vậy
2
lim+ f (x) = lim+ 1 = 0.
x→0 x→0
4x
3x + e
Thay vào (2), ta được 0 = m − 1 = m − 1 ⇔ m = 1. 

Bài 18. Ta có  πx
 cos2


 2 nếu x > 1,
(x − 1)2

f (x) =


 m nếu x = 1,

m nếu x < 1.

Nếu a > 1 thì


πx πa
cos2cos2
lim f (x) = lim 2 = 2 = f (a).
x→a x→a (x − 1)2 (a − 1)2
Do đó hàm số liên tục tại a > 1.
Nếu a < 1 thì
lim f (x) = lim m = m = f (a).
x→a x→a

7
Do đó hàm số liên tục tại a < 1.
Vậy hàm số liên tục trên R khi và chỉ khi nó liên tục tại 1

⇔ lim f (x) = f (1)


x→1

⇔ lim f (x) = m
x→1

⇔ lim+ f (x) = lim− f (x) = m.


x→1 x→1

Ta có
πx π(t + 1)
cos2 cos2
lim f (x) = lim+ 2 = lim 2
x→1+ x→1 (x − 1)2 t→0+ t2
 πt π   πt 2
cos2 + − sin
= lim+ 2 2 = lim 2
t→0 t2 t→0+ t2
πt 2 πt
sin2 π 2 sin 2
= lim+ 2 = lim · 2 =π .
t→0 t2 t→0+ 4
 πt 2
4
2
Ta có
lim f (x) = lim− m = m.
x→1− x→1
2
π
Vậy m = . 
4

You might also like