Professional Documents
Culture Documents
Sà Lan GTT
Sà Lan GTT
L ( ) = f : → : f bị chặn hkn}
ii) cf Lp ( ) , c R .
Chứng minh:
TH1: p = : f, g bị chặn hkn.
f bị chặn hkn: M 0 và A k
sao cho m ( A) = 0 và f ( x ) M , x k
\A
g bị chặn hkn: N 0 và B k
sao cho m ( B ) = 0 và g ( x ) N , x k
\B
f ( x) + g ( x) f ( x) + g ( x) M + N
, x k
\ ( A B)
c. f ( x ) = c f ( x ) c M
Ta có: 0 m ( A B ) m ( A) + m ( B ) = 0 m ( A B ) = 0
=> f + g bị chặn hkn và cf bị chặn hkn.
f + g L ( )
cf L ( )
TH2: 1 p
f ( x ) p dx
Ta có f , g L ( )
p
g ( x ) dx
p
( f + g )( x ) dx 2 p −1 f ( x ) + g ( x ) dx
p p p
= 2 p −1 f ( x ) dx + g ( x ) dx
p p
f + g Lp ( )
cf ( x ) dx = c . f ( x ) dx
p p p
Lại có
f ( x)
p
=c dx
p
cf Lp ( )
Trang 2
n
n
Ta có i f ( xi ) f i xi , xi ( a, b )
i =1 i =1
VD: f ( t ) = t p , t 0
f '' ( t ) = p ( p − 1) t p −2 0
p
1 1 1 1
t1p + t 2p t1 + t 2 , t1 , t 2 0
2 2 2 2
Định nghĩa:
Cho không gian vectơ X, ta nói ánh xạ: . : X → là một chuẩn nếu thỏa các tính chất sau:
1) x 0, x X ,
2) x =0x=0
3) x = x ,
4) x+ y x + y , x , y X
Khi đó X được gọi là không gian định chuẩn
Định nghĩa:
Cho f Lp ( ) , ta định nghĩa
1
p
= f ( x ) dx , với 1 p
p
1) f p
2) f
= inf M : f ( x) M hkn
Mệnh đề:
Lp ( ) , 1 p là một không gian định chuẩn
Chứng minh:
* TH1: p =
* TH2: 1 p (có chứng minh ở bài không gian đầy đủ phía sau)
Bất đẳng thức Young:
a p bq 1 1
+ ab , a, b 0, p 1, q 1, + = 1
p q p q
Chứng minh:
Dùng BĐT Jensen: f ( x1 ) + f ( x2 ) f ( x1 + x2 ) , x1 , x2 , + = 1 (*)
Trang 3
Nếu f L1 ( ) , g L ( ) thì
Khi đó: f g L1 ( ) và f ( x ) g ( x ) dx g
. f ( x ) dx
Chứng minh:
* Đầu tiên ta Chứng minh nếu f p
= g q
= 1 thì f g 1
1
f g ( x ) dx dx = 1 f ( x ) dx + 1 g ( x ) dx
p q
+
p q p q
1 1
f g ( x ) dx f p + g q = 1 f .g 1 1
p q
Bây giờ ta đặt:
1 1
Đặt F = f ; G= g . Tính F p
, G q
f p gq
1 1 1
1
p p 1 p f
= F ( x ) dx = . f ( x ) dx = ( )
f p
p p p
F f x dx = p
=1
p
f f
p p
Trang 4
1 1 1
1 q q 1 q g
G q = G ( x ) dx = . g ( x ) dx = ( )
g q
q q q
= =1
q
g x dx
g q
g q
1 1
. . f ( x ) .g ( x ) dx 1
f p gq
f ( x ) .g ( x ) dx f p
. g q
Chứng minh
TH1: p =
f ( x) f
hkn g ( x ) g
hkn
Vậy f ( x ) + g ( x ) p f
+ g
hkn
f ( x) + g ( x) f
+ g
hkn
f +g
f
+ g
TH2: p = 1
f + g 1 = f ( x ) + g ( x ) dx
( )
f ( x ) + g ( x ) dx = f ( x ) dx + g ( x ) dx = f 1
+ g 1
Vậy f + g 1 f 1 + g 1
TH3: 1 p
Bất đẳng thức đúng nếu f + g p
=0
Ta có:
p −1
= f ( x ) + g ( x ) dx = f ( x ) + g ( x ) f ( x ) + g ( x ) dx
p
f +g
p
p
p −1 p −1
f ( x) + g ( x) f ( x ) dx + f ( x ) + g ( x ) g ( x ) dx
( ) ( )
1/ q 1/ p 1/ q 1/ p
bdt Holder p −1 q p −1 q
( ) ( ) dx f ( x ) dx + f ( x) + g ( x) dx g ( x ) dx
p p
f x + g x
1/ q 1/ q
q ( p −1) q ( p −1)
= f ( x) + g ( x) dx f p + f ( x) + g ( x) dx g p
Trang 5
p −1 p −1
p p
= f ( x ) + g ( x ) dx f p + f ( x ) + g ( x ) dx
p p
g p
p −1
= ( f +g
p
p ) (f p
p
+ g p )= f +g
p −1
p ( f p
+ g p )
f +g
p
p
p −1
f + g f +g f + g
f +g
p p p p p
p
+ = , m, n n
2 2
Vậy n chọn ở trên thỏa mãn suy ra đpcm.
Định nghĩa: Không gian định chuẩn X gọi là đầy đủ nếu mọi dãy Cauchy đều có giới hạn.
Không gian định chuẩn đầy đủ gọi là 1 không gian Banach.
Định lý: Cho n
đo được. Không gian Lp ( ) (1 p ) là không gian Banach
Chứng minh: p 1
Xét dãy Cauchy f n Lp ( )
CM(1): Đầu tiên ta chứng minh tồn tại dạy f n j
sao cho f n j+1 − f n j
p
1
2j
j = 1, 2...
1
Với mỗi j, tồn tại p j N sao cho f n − f m n, m p j
p
2j
Đặt: n1 = p1
nk +1 = max nk , pk +1 + 1
Xét dãy con xn xn với mỗi j: f n − f n
j j +1 j
1
2j
(do n j +1 n j p j )
p
m
CM (2): Đặt gm = f n j+1 − f n j . Ta chứng minh tồn tại M: gm ( x)dx M ,m
j =1
p p
m m m
( x)dx = f n j+1 − f n j f f n j+1 − f n j
p
g
m
j =1
dx =
j =1
n j +1 − fn j
j =1 p
p
Trang 6
p
1
m
1 1 1 1
p
1 1 − 2m 1
p
= + + ... + m = = 1 − m 1.
2 2 2 2
j
j=1 2 1
2 1−
2
m
CM (3). Sử dụng định lý hội tụ bị chặn. CM: j =1
f n j+1 − f n j hkn và có f Lp () sao cho
m →
f nm ⎯⎯⎯ → f hkn
Ta có : 0 g m g m+1
Áp dụng định lí hội tụ đơn điệu
lim gm ( x)dx = limgm ( x)dx 1.
x → x →
p p
m
Ta có: lim gm ( x) = lim f n j+1 ( x) − f n j ( x) = f n j+1 ( x) − f n j ( x)
m→ m→
j =1 j =1
G( x)
p
m
Vậy f n j+1 ( x) − f n j ( x) dx 1
j =1
f n j+1 ( x) − f n j ( x) hkn
j =1
( )
Đặt f ( x) = f n ( x) + f n ( x) − f n ( x)
1 j +1 j
j =1
Ta có fn ( x) + fn ( x) − fn ( x) hkn
1 j +1 j
j =1
( )
m
=> Chuỗi hội tụ hầu khắp nơi, vậy f(x) xác định và lim fn1 ( x) + fn − fn = f ( x) j +1
n →
j
j =1
( )
m
fnm+1 ( x) = fn1 ( x) + fn j+1 ( x) − fn j ( x)
j =1
(
fn m+1 ( x) fn1 ( x) + fn j +1 ( x) − fn j ( x )
p p
( fn + gm ) = (G + fn ) .2
p p p −1
1 1
(G( x) + fn )dx fn ( x) + 1
p p
1 1
m→ m→
* Chứng minh fn ⎯⎯ →f
p
L
Ta có: f 1 = f ( x) dx = 1 f ( x) dx ( 1 dx) ( f ( x) ) q q p p
1
= q f p
• bị chặn, 1 s r : Lr Ls , L L2 L1
Ta chứng minh: Lr () Ls ()
Lấy f Lr () , ta CM f Ls ()
f ( x) dx
r
Giả thiết:
f ( x) dx
s
Kết luận:
f ( x) dx = 1 f ( x ) dx
s s
1 1
( 1q dx) ( f ( x) dx)
q sp p
r
Chọn ps = r p =
s
Trang 8
r
1 1 p r
+ =1 q = = s =
p q p −1 r −1 r − s
s
Vậy:
s r −s s
f ( x) dx r ( f ( x) r dx r
f L ( ) s
Lr () Ls ()
BTVN: Nếu không bị chặn?
Nếu không bị chặn thì Lr ( ) không chắc Ls ( ) , r s 1 .
Ta chứng minh với p0 r p1 thì Lp ( ) Lp ( ) Lr ( ) 0 1
Gỉa sử
f Lp0 ( ) Lp1 ( )
f ( x ) p0 dx
f L ( )
p0
(1)
Lp1 ( ) f ( x ) p1 dx
f
r + (1− ) r r (1− ) r
f ( x) dx = f ( x ) dx = f ( x ) . f ( x)
r
Ta có: dx
1 1
rp p (1− )rq q 1 1
f ( x ) dx f ( x ) dx ( 2 ) , với p, q 1, + =1
p q
Chọn rp = p0 , (1 − ) rq = p1
p0 p1 1 1
p= ,q= . Ta cần chứng minh + = 1
r (1 − ) r p q
1 1 r (1 − ) r
Để + = 1 thì + = 1 rp1 + (1 − ) rp0 = p0 p1
p q p0 p1
p0 ( p1 − r )
( rp1 − rp0 ) = p0 p1 − rp0 = 0 1 (3)
r ( p1 − p0 )
1 1
Bài 5/15: Cho 0, + = 1 , p,q>1.
p q
p 1
Chứng tỏ: fg +
p q
f g với f Lp (), g Lq ()
p p
q q q
Trang 9
1
Chứng minh: Đặt: a = f , b= g
p q
a p bq
Ta có: ab = f p
g q
+
p q
p f
p
1
= +
p q
g
p q q q
p 1
ab +
p q
f g
p p
qq q
p 1
Vậy fg 1 f +
p q
g f g
p q
p p
q q q
1 1 1
Bài 6/15 Cho 1 p1 , p2 ,..., pn thỏa + + ... + = 1 và pi Lp ( ) .
p1 p2 pn
Cm
f1 f 2 ... f n dx f1
p1
... f n pn
f1 p1
. f2 p2
.... f k −1 pk −1
f k . f k +1 pk '
1
pk '
= f k ( x) f k +1 ( x) k ' dx
p
Mà f k . f k +1 pk '
1 1
p.pk ' q.pk '
f k ( x) k ' dx . f k +1 ( x) k ' dx
p.p q.p
p .p p
p. k k +1 = pk p = 1+ k
p.p = pk pk + pk +1 pk +1
Chọn: k '
q.p k ' = pk +1 q. pk . pk +1 = p q = 1 + pk +1
pk + pk +1 k +1
pk
Trang 10
1 1
Ta có: + =1
p q
Vậy: f k . f k +1 pk '
fk pk
. f k +1 pk +1
f1... f k +1 dx f1 p1
. f2 p2
... f k pk
. f k +1 pk +1
q
i gi gi
1
i =1 i =1
n n
Ta có: fi .gi fi .gi
i =1 i =1
(Tính chất chuẩn)
n
fi p
gi p
(BĐT Holder tích phân)
i =1
1 1
n p n q q
fi
p
p
. g i q
(BĐT Holder tổng)
i =1 i =1
1 1 1
Bài 2: Cho = + , p, r , s 1 . Cho f Lr ( ) , g Ls ( ) .Cm f .g Lp ( )
p r s
1 1
a b
Ta có:
f
p
g dx f
p
( ) p a
dx . g
( ) p b
dx
r s
Đặt: a. p = r a = , b. p = s b =
p p
1 1 p p 1 1
Ta có: + = + = p +
a b r s r s
1 1 1 1 1 1 1
Mà: + = nên + .p = 1 + = 1. Vậy: f .g Lp ( )
r s p r s a b
Bài 3: Cho 1 s r . Cho f Ls ( ) Lr ( ) . Cm f Lp ( ) , s p r .
p p (1− )
f ( x) dx = f ( x) dx với 0 1 .
p
Ta có: f ( x)
1 1
p (1− )
( (( f ( x) ) p )a dx) a ( ( f ( x) )b dx) b
Trang 11
r s
Đặt: p a = r a = , p (1 − )b = s b = ,s<p<r
p p (1 − )
1 1 p p (1 − )
Ta có: + = + =1
a b r s
p s + pr (1 − ) = rs
p s + pr − pr = rs
( ps − pr ) = rs − pr
rs − pr − pr + rs
= =
ps − pr ( s − r ) p
−rs ( s − r )
'p = 2 0
p ( s − r )2
−r 2 + rs
Ta có: (r ) = =1
( s − r )r
p 1, s p r
Bài 4: bị chặn, f L ( ) thì f Lp () , p 1 và lim f p = f
p →
∗) CM f Lp ()
Ta có:
p
f ( x) dx f
p
dx
= f dx
p
= x f
p
Vậy: f Lp ()
∗) CM lim f p
= f
p →
Ta có:
1 1
( f ( x) dx)
p p p f
1
Xét: 0, A = x : f ( x) f
−
Ta có: A 0
Ta có:
f ( x) f ( x ) f ( x)
p p p
dx = dx + dx
A \ A
f ( x ) ( f − ) dx
p p
dx
A A
=( f
− ) p dx = ( f
− ) p ). A
A
Trang 12
1 1 1
f
limsup f p
liminf f p
f
−
Cho → 0 + , ta có f
= limsup f p
= liminf f p
Ta chứng minh:
Trang 13
b
1) f ( x) P( x)dx = 0 , với mọi đa thức P
a
a
f ( x) P( x)dx = f ( x)an x n dx + .... + f ( x)a0 dx = 0, P
a a
b
Vậy f ( x) P( x)dx = 0 , mọi đa thức P
a
L2
2) Do tập đa thức trù mật trong L2 ( a, b ) nên tồn tại 1 dãy đa thức Pm ( x ) → f ( x )
b m→ b
f ( x ) P ( x ) dx → ( f ( x ) )
2
Khi đó m dx
a a
b b
f ( x ) P ( x ) dx − ( f ( x ) )
2
Ta xét m dx
a a
b
f ( x ) ( Pm ( x ) − f ( x ) ) dx
a
1 1
b 2 b 2
( m )
bdtHolder
( ) ( ) ( )
2 2
f x dx P x − f x dx
a a
m →
= f 2
. Pm − f 2
→0
b m→ b
f ( x ) pm ( x ) dx → ( f ( x ) ) dx
2
Vậy
a a
b
Mà f ( x ) P ( x ) dx = 0 , với mọi đa thức P
a
m
b
( f ( x ) ) dx = 0 f ( x ) = 0 (đpcm)
2
(X *
, . ) là không gian Banach.
Vấn đề: Mô tả ( Lp ( ) )
*
Ký hiệu ( Lp ( ) ) = Lq ( )
*
Định nghĩa
Cho X định chuẩn, ( xn ) X . Ta nói xn → x yếu nếu Txn → x, T X *
Ký hiệu: xn n → x hoặc xn → w x (weak)
Bài 1: Cho 1 p , ( f n ) Lp ( ) . Chứng minh giới hạn yếu của ( f n ) nếu có thì duy nhất
Gỉa sử
f n ⎯⎯⎯
weak
→f
f n ⎯⎯⎯
weak
→h
T ( LP ())* ta có:
n →
Tf n ⎯⎯⎯ → Tf
n →
Tf n ⎯⎯⎯ → Th
Tf = Th, T ( LP ()) *
T ( f − h) = 0, T ( LP ()) *
Áp dụng với Tu = g ( x)u( x)dx;g Lq (), u Lp ()
Đặt w = f − h Lp ()
g ( x)w( x)dx=Tw=0;g Lq ()(*)
p −2
Chọn g ( x) = w( x) w( x)
p −1
g ( x) = w( x)
g L ( ) p
| w( x)| dx = 0 w = 0 hkn
p
Bài 2:
Trang 15
f n ⎯⎯⎯
weak
→f
g n ⎯⎯⎯
weak
→g
f n + g n ⎯⎯⎯
weak
→ f + g
Lấy T ( Lp ( ))*
T ( f n + gn ) = Tf n + Tgn
n→
⎯⎯⎯ → Tf + Tg = T ( f + g )
Do T chọn bất kì nên fn + gn ⎯⎯
yeu
→ f +g
Bài 3: Cho n → +
Chứng minh sin n x → 0 trên L2 (a, b) theo các bước sau:
b
CM ( x) sin n x ⎯⎯⎯
n →
→ 0, CC (a, b)
a
b
Suy ra CM a f ( x) sin n x ⎯⎯⎯
n →
→ 0, f L2 (a, b)
CM sin n x ⎯⎯
yeu
→ 0 trên L2 (a, b)
CM :
b
f ( x)sin x dx ⎯⎯⎯
n →
→ 0 , f L ( a, b)
n
2
Cm voi f ( x) = x k
b
− x k cos n x b k
b
b
n n n
I nf =( x)sin x dx = + x k sin
a
xk −1xcos n xdx
n dx = I n
a
a a
I2
−1k k −1 k
u=x
nbdu−=kxa1 − kdxcos n a ) + I 2
=dv =sin(bn x dxcos
k
v = − n cos n x n
n b
1 k
| n | a
n →
| In | (| b |k + | a |k ) + | x |k −1dx ⎯⎯⎯ →0
| n |
Vậy lim I n = 0
n →
m
f(x) là đa thức : f ( x) = ak x k
k =0
b b m
CM f L2 (a, b)
Trang 16
L ()
Do tập các đa thức trù mật trong L2 (a, b) nên tồn tại các dãy đa thức Pm ⎯⎯⎯ →f
2
m→
Ta có :
b
| f ( x) sin n xdx |
a
b b
= | ( f − Pm )( x) sin n x + Pm sin n xdx |
a a
b
| ( f − Pm )( x) sin n xdx | + | Pm ( x) sin n xdx |
a
b
f − Pm 2
sin n x 2 + Pm ( x ) sin n xdx
a
Vì Pn → f nên:
' 0, m N sao cho Pm − f 2
', m m
1 1
b 2 b 2
sin n x 2 = sin n x dx 1dx = b − a
2
a a
Chọn m = m :
Pm − f 2
. sin n x 2 ' b − a
b
( )
b
f ( x ) sin xdx '
a
n b−a + ' = ' b − a +1
Cho m ' =
b − a +1
b
f ( x ) sin xdx , n n
a
n 0
1 − cos 2n x
b b
sin n xdx =
2
dx (hội tụ mạnh, không hội tụ yếu)
a a
2
b
b − a sin 2n x n → b−a
= − ⎯⎯⎯ →
2 4n a 2
Bài tập:
1/ Cho f n ⎯⎯
w
→ f trong L2
CMR nếu lim f n 2
= f 2
thì f n → f trong L2 .
n →
− ( x − a )(1 x −b )
f ( x ) = e , x ( a, b )
0
, x ( a, b )
Khả vi vô hạn trên R.
Trang 17
−
k
e x − a , x a
CMR: hàm g ( x ) = khả vi vô hạn với k 0
0 , xa
−
k
e x −b , x b
h ( x) = khả vi vô hạn với k 0 .
0 , xb
Ta CM tồn tại đa thức Pk ( y ) sao cho:
1 − x−a
k
g ( j ) ( x ) = Pj e , xa
x−a
j = 0 : Cho Pj ( y ) = 1
Giả sử mệnh đề đúng với n = j .
1 − x−a
k
g ( j ) ( x ) = Pj e
x−a
k
−
Ta có: g ( x ) = e x−a
−k −k
k 1 x −a
g ' ( x) = e x−a
= P1 e với P1 ( y) = ky 2
( x − a) 2 x − a
−k −k
−2k k2
g '' ( x) = e x −a
+ e x −a
( x − a )3 ( x − a) 4
−k
−2k ( x − a) + k 2
= e x −a
( x − a)4
−k
k k x−a
= x − a − 2 e
( x − a )3
1
= P2 e
x−a
Với P2 ( y) = Ky3 (ky − 2)
Ta chứng minh mệnh đề đúng với n=j+1
'
( j +1) ( j) 1 x−−ka
g ( x) = ( g x) = Pj
'
e
x−a
−k
1 −1 1 x−−ka
= Pj '
e + Pj
x −a
e
x − a ( x − a) x−a
2
−k −k
1 −1 1 k
= Pj '
e + Pj
x −a
e x −a
x − a ( x − a) x − a ( x − a)2
2
1 1 1 k x−−ka
= − Pj ' + P e
x − a ( x − a) x − a ( x − a ) 2
2 j
1 1 1 k
Đặt Pj +1 ( y ) = − Pj ' + Pj
x − a ( x − a) x − a ( x − a)2
2
Trang 18
−k
Suy ra g ( j +1) ( y ) = Pj +1 ( y )e x − a
Bây giờ, ta CM: g ( j ) ( a ) = 0, j
• j = 1:
g ( a + h ) − g (a ) 1 −hk
= e =0
h h
−k
1
lim+ e h = 0 g ' (a ) = 0
h →0 h
zm
lim =0
(1 + a )
z →+ z
m
m
=
z z
(1 + a )
z z
(1 + a ) m
zm 1
lim = lim =0
(1 + a )
z z
z →+ z →+ 1
(1 + a ) m . ln(1 + a)
m
k
Đặt z =
x−a
−k
1 zm
lim+ e x −a
= lim =0.
( x − a)
m z →+ e z k m
z →0
f L1 ( 0,1)
( )
1 1
dx dx
0 x = clim +
= lim+ ln x c = lim+ ( ln1 − ln c ) = +
1
→0 x c→0 c→0
c
d
dx
c
x
= ln d − ln c
Bài tập:
Chứng minh
1
1) f ( x ) = L1loc ( 0,1) , f L1 ( 0,1)
x2
1
2) f ( x ) = L1loc (1, + ) , f L1 (1, + )
x
1
3) Tương tự f ( x ) = , f L1loc ( 2, + ) , f L1 ( 2, + )
x
Trang 20
Định nghĩa: Cho m 0, f , g L1loc ( a, b ) Ta nói g là đạo hàm suy rộng cấp m của f nếu ta có
b b
a a
x 2 ( x ) dx = x 2 ( x ) dx = x 2 ( x ) − 2 x ( x ) dx = d 2 ( d ) − c 2 ( c ) − 2 x ( x ) dx = −2 x ( x ) dx
d
c
− c c 0 0 c c
Ví dụ: f ( x ) = x , − 1 x 1
1 0 1 0 1
−1 −1 0 −1 0
0 1
= −0 ( 0 ) − ( −1) ( −1) + ( x ) dx + 1 (1) − 0 ( 0 ) − ( x ) dx
0 −1 0 0
0 1 1
−1, − 1 x 0
= ( x ) dx − ( x ) dx = − g ( x ) ( x ) dx với g ( x ) =
−1 0 −1 1, 0 x 1
Tính chất: Cho f , g L1loc ( a, b ) . Cho g là đạo hàm suy rộng cấp m của f
ii) Nếu f1, f 2 L1loc ( a, b ) có đạo hàm suy rộng cấp m là g1 , g 2 thì f1 + f 2 có đạo hàm suy rộng là
g1 + g 2 . Ký hiệu là g = f ( m)
m = 1: g = f
m = 2 : g = f
Bổ đề Dubois – Raymond
b
Cho f L 1
loc ( a, b ) nếu f ( x ) ( x ) dx = 0 Cc ( a, b ) thì f = 0 hkn
a
b b b
b b
( −1) g1 ( x ). ( x ) dx = ( −1) g ( x ). ( x ) dx
m m
2
a a
b
g1 ( x ) − g 2 ( x ) . ( x ) dx = 0 g1 ( x ) − g 2 ( x ) = 0 hkn ( Theo Bổ đề Dubois – Raymond)
a
g1 ( x ) = g 2 ( x ) hkn
b b
f1 ( x ) ( m)
( x ) dx = ( −1) g1 ( x ) ( x ) dx
m
a a
b b
f1 ( x ) ( m) ( x ) dx = ( −1) g ( x ) ( x ) dx (1)
m
1
a a
b b
f 2 ( x ) ( m)
( x ) dx = ( −1) g 2 ( x ) ( x ) dx
m
a a
b b
f 2 ( x ) ( m)
( x ) dx = ( −1) g2 ( x ) ( x ) dx ( 2)
m
a a
b b
a a
f1 , a x c
Tính chất: Cho f ( x ) =
f2 , c x b
Nếu a) f1 C1 a, c
b) f 2 C1 c, b
c) f1 ( c ) = f 2 ( c )
Trang 22
f ( x), a x c
1
thì f ( x ) =
f 2 ( x ) , c x b
b c b
f ( x ) ( x ) dx = f1 ( x ) ( x ) dx + f 2 ( x ) ( x ) dx
a a c
c b
= f1 ( x ) ( x ) a − f1 ( x ) ( x ) dx + f 2 ( x ) ( x ) c − f 2 ( x ) ( x ) dx
c b
a c
c b
= f1 ( c ) ( c ) − f 2 ( c ) ( c ) − f1 ( x ) ( x ) dx − f 2 ( x ) ( x ) dx
a c
f , a x c
Đặt g ( x ) = 1
f 2 , c x b
b b
Khi đó: f ( x ) ( x ) dx = − g ( x ) ( x ) dx, Cc ( a, b )
a a
Nếu a) f1 C1 a, c
b) f 2 C1 c, b
c) f1 ( c ) f 2 ( c )
Chứng minh:
b b
f ( x ) ( x ) dx = − g ( x ) ( x ) dx, Cc ( a, b )
a a
Chọn Cc ( a, c )
c c
f1 ( x ) ( x ) dx = − g ( x ) ( x ) dx
a a
Ta có
Trang 23
c c
f1 ( x ) ( x ) dx = f a − f1( x ) ( x ) dx vì ( a ) = ( c ) = 0
c
a a
c c
f1 dx = − f1. dx
a a
Ta có :
b c b
f ( x ) ( x ) dx = f1 ( x ) ( x ) dx + f 2 ( x ) ( x ) dx
a a c
c b
= f1 ( x ) ( x ) a − f1 ( x ) ( x ) dx + f 2 ( x ) ( x ) c − f 2 ( x ) ( x ) dx
c b
a c
c b
= f1 ( c ) ( c ) − f 2 ( c ) ( c ) − f1' ( x ) ( x ) dx − f 2' ( x ) ( x ) dx
a c
b
= ( f1 ( c ) − f 2 ( c ) ) ( c ) − g ( x ) ( x ) dx
a
b
b x
b b
Ta có: a ( ) ( ) a a ( ) ( ) a t ' ( x ) dx f (t ) dt
F x ' x d x = f t dt ' x d x =
b b
= ( ( b ) − ( t ) ) f ( t ) dt = − f ( t ) ( t ) dt , CC ( a, b ) F ' = f
a a
Xét x0 a, b và xn ⎯⎯⎯
n →
→ x0 , xn a, b
Trang 24
Đặt f n ( t ) = f ( t ) ( a , xn ) ( t )
• fn (t ) f (t )
• f L1 ( a, b )
Do đó theo định lý hội tụ bị chặn, ta có:
b b b x0
lim f ( t ) ( a , xn ) ( t ) dt = lim f ( t ) ( a , xn ) ( t ) dt = f ( t ) ( a , x0 ) ( t ) dt =
n →
a a
n →
a
f ( t ) dt = F ( x )
a
0
Định lý: Cho f L1Loc ( a, b ) thỏa f ' = 0 . Khi đó tồn tại hằng số c sao cho f ( x ) = c hkn.
CM : Theo định nghĩa, ta có:
b b
x x b
Đặt ( x ) = ( t ) dt − K h ( t ) dt , với CC ( a, b ) , K = ( t ) dt
a a a
Do − Kh C ( a, b ) C ( a, b )
• a < x < c, ta có : ( t ) = h ( t ) = 0, t ( a, c ) ( x ) = 0, x ( a, c )
• d<x<b
x x b b
b b
( x ) = ( t ) dt − K h ( t ) dt = ( t ) dt − ( t ) dt − K h ( t ) dt − h ( t ) dt
a a a x a x
= K − 0 − K (1 − 0 ) = 0
Vậy ( x ) = 0 với x ( a, c ) ( d , b )
Thế vào (*), ta được :
b b b
f ( x ) ( ( x ) − Kh ( x ) ) dx = 0 f ( x ) ( x ) dx − K f ( x ) h ( x ) dx = 0
a a a
b
Đặt c = f ( x ) h ( x ) dx . Ta có :
a
b b b
f ( x ) ( x ) dx − c ( x ) dx = 0, CC ( a, b ) ( f ( x ) − c ) ( x ) dx = 0, x CC ( a; b )
a a a
Trang 25
f1' ( x ) = 4x
' 4x, x 0
f 2 ( x ) = co sx f '( x) =
co sx, x 0
f1 ( 0 ) = 0 = f 2 ( 0 )
g1 ( x ) = 4x
g 2 ( x ) = co sx g1 liên tục trên 0; + ) , g 2 liên tục trên ( −;0
c = 0
Ta có g1 ( 0 ) = 0, g2 ( 0 ) = 1 hàm g = f ' không có đạo hàm cấp 2 trên R.
b) Đặt
f1' ( x ) = 1 f1 ( x ) = x − 1
'
f 2 ( x ) = 2 với f 2 ( x ) = 2x − 1
'
f3 ( x ) = 2x f3 ( x ) = x + 1
2
Trên ( −1;1) : c = 0
f1 ( 0 ) = f 2 ( 0 ) = −1
1, x 0
Suy ra: f ' ( x ) =
2,0 x 1
Xét g1 ( x ) = 1 lientuc tren ( −1;0
g 2 ( x ) = 2 lien tuc tren 0;1)
c=0
g1 ( 0 ) g 2 ( 0 )
g = f ' không có đạo hàm cấp 2 trên ( −1;1)
1
Trên ; 2 : c = 1
2
1
f3 (1) = 2 f 2 (1) = 1 f ( x ) không có đạo hàm cấp 1 trên ; 2
2
f ( x ) không có đh suy rộng cấp 1 trên ( −1; 2 )
sin 2 x x0
Bài 3: Các hàm số sau có đhsr đến cấp nào? Tìm đh nếu có: f ( x) =
1 − cos x x0
Trang 26
f1 ( x ) = sin 2 x x0
f 2 ( x ) = 1 − cos x x0
f ( 0) = f ( 0)
1 2
f '1 ( x ) = sin 2 x = g1 ( x ) , x 0
f '2 ( x ) = sin x = g 2 ( x ) , x 0
sin 2 x x0
f có đạo hàm cấp 1: f ' ( x ) =
sin x x0
g '1 ( x ) = 2cos 2 x = h1 ( x ) x0
g '2 ( x ) = cos x = h2 ( x ) x0
g1 ( 0 ) = g 2 ( 0 ) = 0
Vậy hàm số có đạo hàm cấp 2
h1' ( x ) = −4sin 2 x x0
h2 ( x ) = − sin x
'
x0
h1 ( 0 ) = 2 h2 ( 0 ) = 1
Hàm số f không có đạo hàm suy rộng cấp 3 trên
Vậy f có đạo hàm suy rộng tới cấp 2 trên .
Bài 4: Tìm a,b,c để hàm số
2 x 2 , x0
f ( x) = Có đạo hàm suy rộng đến cấp 2 trên (-1;1)
a sin x + b cos x + c, x0
f1 ( x) = 2x2 x0
f 2 ( x) = a sin x + b cos x + c x0
f1 '( x) = 4 x = h1 ( x) , x0
f 2 '( x) = a cos x − b sin x = h2 ( x) x0
f1 (0) = 0
f 2 (0) = b + c
HS có đạo hàm suy rộng cấp 1 b + c = 0
h1 '( x) = 4 = g1 ( x)
h2 '( x) = −a sin x − b cos x = g 2 ( x)
h1 (0) = 0 ; h2 (0) = a
Hs có đạo hàm suy rộng cấp 2 khi a=0
a = 0
ĐK để hs có đạo hàm suy rộng cấp 2 là
b + c = 0
g1( x) = 0 ; g 2 ( x) = −a cos x + b sin x
g1 (0) = 4 ; g 2 (0) = −b
Hàm số có đạo hàm suy rộng cấp 3 với đk: a = 0, b = −4, c = 4
Trang 27
sin x, x0
Bài 5: f ( x) =
ax + bx + c, x0
2
f1 ( x) = sin x x0
f2 ( x) = ax2 + bx + c x0
f1 '( x) = cos x = g1 ( x)
f 2 '( x) = 2ax + b = g 2 ( x)
f1 ( 0 ) = 0
c = 0 thì hàm số có đạo hàm suy rộng cấp 1
f2 ( 0) = c
g1 '( x) = − sin x = h1 ( x)
g 2 '( x) = 2a = h2 ( x)
g1 ( 0 ) = 1
b = 1 thì hàm số có đạo hàm suy rộng cấp 2
g2 ( 0) = b
h1' ( x ) = − cos x h1 ( 0 ) = 0
; a = 0 thì hàm số có đạo hàm suy rộng cấp 3
h2' ( x ) = 0 h2 ( 0 ) = 2a
Vậy a = 0, b = 1, c = 0 thì hàm số có đạo hàm suy rộng cấp 3.
Bài 6:
1 + x 2 , x
f ( x) =
0, x
a) CM f không liên tục x f không khả vi.
b) f có đạo hàm suy rộng, tính đạo hàm đó.
Giải:
a) Lấy x0 , tồn tại một dãy số hữu tỉ n ⎯⎯⎯
n→ n→
→ x0 và tồn tại một số vô tỉ pn ⎯⎯⎯ → x0 .
Ta có: f ( n ) = 0 ⎯⎯⎯
n →
→0
f ( pn ) = 1 + pn2 ⎯⎯⎯
n →
→1 + x02
Vậy f không liên tục x . Suy ra f không khả vi.
b) C
c ( )
f ( x ) ' ( x ) dx = (1 + x ) ' ( x ) dx
2
R R
= (1 + x 2 ) ( x ) +
− − (1 + x 2 ) ( x ) dx = − 2 x ( x )dx, Cc ( R )
R R
W 1, p ( a, b ) = f Lp ( a, b ) ; f ' Lp ( a, b )
1
f W 1, p
b
a
( p p p
= f ( x ) + f ' ( x ) dx với 1 p
)
f W 1, p
= max f
, f '
f + g p
(1)
f ( x) = 0
f ( x ) = 0 hầu khắp nơi. (3)
f '( x) = 0
1 1
b/ f W 1, p
b
a
( p p p b
a
)
= f ( x ) + f ' ( x ) dx = ( p
f ( x) +
p p
f '( x)
p
) p
dx
1
b
a
p
( p p
= f ( x ) + f ' ( x ) dx = f
) W 1, p
(4)
c/ Với f , g W ( a, b ) , ta có:
1, p
Trang 29
1 1
f +g W1, p
b
a
(p p p b
= f + g + f '+ g ' dx
a
) (( f + g ) p
+( f ' + g')
p
) p
dx
1 1
( ) dx
(
)
b p b p
f + f' + g + g ' dx
p p p p
a a
= f W1, p
+ g W1, p
(5)
f 'n − f 'm p
fn − fm W 1, p
n, m n
f n cauchy trong Lp
f 'n → g trong Lp ( a, b )
Ta cm:
b b
f ' dx ⎯⎯⎯
→ f ' dx
n →
n
a a
b b
f dx ⎯⎯⎯
→ g dx
' n →
n
a a
b b
Khi đó, ta sẽ có f ' dx = − g dx, Cc ( a, b )
a a
1 1
b b b bdtHolder b p b q q
f ' dx − f ' dx ( f − f ) ' dx fn − f dx ' dx
p
Thật vậy, ta có: n n
a a a a a
Lp
Mà f n → f nên lim f n − f p
=0
n →
Trang 30
b
lim ( f n − f ) ' dx = 0
n →
a
b b
f n ' dx ⎯⎯⎯
n →
→ f ' dx
a a
1 1
b b
b '
b
p b q q
f n dx − g dx ( f n − g ) dx f n − g dx dx
p
Tương tự: ' '
a a a a a
p
L
Mà f n' → g nên lim f n' − g =0
n → p
b b n → b
lim ( f − g ) dx = 0 f dx → g dx .
n
'
n
'
n →
a a a
b b
Khi đó: f ' dx = − g dx, CC ( a, b ) g = f '
a a
Theo định lí về tính đầy đủ tồn tại dãy con n sao cho
k →
k nk → f hkn
n ( x )
Xét ( x ) = k
, k Cc ( c, d )
1 + n2 ( x ) k
Ta cm:
( f ( x ))
2
d k → d
f ( x ) ( x ) dx → 1 + ( f ( x ))
k 2
dx
c c
k → n k → f
Vì n → f hkn . f . k
→ f. hkn
k
1 + n
2
k
1+ f 2
n 1
f. f . và f L1loc ( c, d )
k
1 + n
2
2k
d d
n ( x ) k → d f 2 ( x)
f ( x ) k ( x ) dx = f ( x ) k
dx → c 1 + f 2 ( x ) dx
c c
1 + n2 ( x )
k
( f ( x ))
2
d
dx = 0 f = 0 hkn
1 + ( f ( x ))
2
c
Cho f W 1, p ( a, b ) , khi đó tồn tại hàm f liên tục trên a, b sao cho
y
f ( y ) − f ( x ) = f ' ( t ) dt a x y b và f = f hkn
x
Chứng minh:
x
Đặt F ( x ) = f ( x ) − f ' ( t )dt
a
'
x
Ta có: F ( x ) = f ( x ) − f ' ( t )dt = f ' ( x ) − f ' ( x ) hkn = 0 hkn
' '
a
F ( x ) = c hkn
x
Đặt f ( x ) = c + f ' ( t )dt thì f ( x ) liên tục trên a, b và f = f hkn
a
x y
a a
y x y
PHÉP NHÚNG : Cho 2 không gian định chuẩn X , Y với X Y ta nói X nhúng liên tục vào Y nếu ánh
xạ I d ( x ) = x, x X là ánh xạ liên tục nghĩa là M 0 sao cho x Y M x X . Ký hiệu: X → Y
Ta nói X → Y là phép nhúng compact nếu mọi tập bị chặn trong X đều có bao đóng compact trong Y .
Mệnh đề:
Ta có : W 1, p ( a, b ) → C a, b , 1 p
(
Nếu p 1, f W 1, p ( a, b ) thì f liên tục Holder trên a, b . : f ( x ) − f ( y ) k x − y , 0 1
)
f ( x) − f ( y)
cho y → x thì f ' ( x ) = 0 f ' ( x ) = 0 f = c, x
−1
Nếu 1 thì k x− y
x− y
Chứng minh:
x
Ta có: c : f ( x ) = c + f ' ( t )dt và f ( x ) = f ( x ) hkn
a
a a
x y x x
f ( x) − f ( y) = f ' ( t )dt − f ' ( t )dt = f ' ( t )dt f ' ( t ) dt
a a y y
1 1
x
Holder p x q 1
f ' ( x ) dt 1q dt x − y q f '
p
p
y y
Trang 32
CM M : f
M f W1, p
với mọi f W1, p ( a, b )
x
Ta có f ( x ) = C + f ' ( t ) dt
a
x
Đặt G ( x ) = f ' (t ) dt
a
1 1
x
q x 1 p 1
G ( x ) 1q dt f ' ( t ) dt x − a q f ' (b − a )q f ' p , x a, b
p
p
0 a
Ta có: c = f ( x ) − G ( x )
b b b
Cdx = f ( x ) dx − G ( x )dx
a a a
b b b 1 b 1 b 1
| c | (b − a) | f ( x) | dx + | G ( x) | dx ( 1 dx) ( | f ( x) | dx) + (b − a) || f || p dx
q q p p q
a a a a a
1 1 b
(b − a ) || f || p +(b − a ) || f || p dx
q q
1 1 1 1
−1 −
| c | (b − a) q || f || p +(b − a) q || f || p [(b − a) p
+ (b − a) q ] || f ||W 1, p
Vậy
1 1 1
−
|| f ( x) ||| c | + | G ( x) | [(b − a) p
+ (b − a) ] || f ||W 1, p +(b − a) || f ||W 1, p
q q
1 1
−
[(b − a) p
+ 2(b − a) ] || f ||W 1, p , x [a, b]
q
f = f , g = g hkn
Chứng minh:
x
1) f ( x) = c + f (t )dt
a
Do Cc trù mật trong Lp (a, b) nên tồn tại dãy {n } Cc (a, b), n ⎯⎯ → f
p
L
Trang 33
x
Đặt f n ( x) = c + n (t )dt; f n = n C[a, b]
a
fn ⎯⎯→ f
p
L
f n → f trong W 1, p
f n ⎯⎯→ f
Lp
Chứng minh f n → f trongW 1, p
Ta có
n → n →
|| f n → f || p ⎯⎯⎯ → 0 || f n → f ||Lp ⎯⎯⎯ →0
x x x
f n ( x) − f ( x) = n (t )dt − f (t )dt = [n (t ) − f (t )]dt
a a a
1 1
x
x
p x q
| f n ( x) − f ( x) | | n (t ) − f (t ) | dt | n (t ) − f (t ) | p dt 1q dt
a a a
1 p
|| n − f || p ( x − a) q || f n − f || p (b − a) q || n − f || p
b p b p
f n ( x ) − f ( x ) dx ( b − a ) n − f ' dx = ( b − a ) q
+1
p
p
n − f '
p p
q
p
a a
p p 1
(b − a ) q ( b − a ) q
+1 +1
fn − f n − f ' p f n − f n − f '
p p p p
q
p p p
n →
Cho n chạy đến vô cùng f n − f p
⎯⎯⎯ →0
f n ⎯⎯⎯→ f ; g n ⎯⎯⎯→g
1, p 1, p
W W
b b
Ta có ( f n g n ) ' dx = ( f n' g n + f n g n' ) dx , Cc (a, b)
a a
b b
f g ( f g + f g ) dx
' ' '
a a
a a
1 1
b BDT Holder b p b q
( f g − fg ) dx f n g n − fg dx | | dx =|| f n g n − fg || p || ||q trongL (a, b)
p q p
Xét n n
a a a
Ta có :
|| fn gn − f g|| p || f n gn − f n g + f ( gn − g ) − f ( gn − g )+ f n g − fg|| p
Trang 34
b b
1/ p 1/ q
b
b b q
Xét ( f ngn − f g ) dx f ng n − f g dx dx
p
a a a
f ngn − f g
p
q
trong Lp ( a, b )
Ta có f ngn − f g p
= f ngn − f g
n+ fg
n− fg
p
gn ( f n − f ) p + f ( gn − g ) p
( gn − g )( f n − f ) p + g ( f n − f ) p + f ( gn − g ) p
gn − g
f n − f p
+ g
f n − f p
+ f gn − g p
C gn − g w1, p
f n − f p + C g w1, p
f n − f p + C f ' w1, p gn − g p
n→
⎯⎯⎯ →0
b b
1/ p 1/ p 1/ p
b b b
= f ( x ) g ( x ) dx f ( x) g = g f ( x ) dx
p p p
= g
p
Chứng minh fg p
dx
f p
a a a
3) ( f ) = ' ( f ( x ) ) f ( x )
Chọn f n C1 a, b
f n → f trong W 1, p ( a, b )
Đặt hn ( x ) = ( f n ( x ) )
hn ( x ) = ( f n ( x ) ) f n ( x )
b b
hn ( x ) ( x ) dx = − ( f n ( x ) ) f n ( x ) ( x ) dx CC ( a, b )
a a
b b
hn ( x ) ( x ) dx ⎯⎯⎯ → h ( x ) ( x ) dx
n →
a
b
a
b
với h ( x ) = ( f ( x ) )
− ( f n ( x ) ) f n' ( x ) ( x ) dx = − ( f ( x ) ) f ( x ) ( x ) dx
a a
Chứng minh:
Ta có: f n W 1, p
fn − f W 1, p
+ f W 1, p
Vậy − K f n ( x ) K x a, b (*)
n →
f n − f C f n − f W 1, p ⎯⎯⎯ →0
Ta cũng có
f n ( x ) − f ( x ) f n − f hkn
Vậy f n ( x ) ⎯⎯⎯
n →
→ f ( x ) hkn (**)
b b
Chứng minh: hn ( x ) ( x ) dx → h ( x ) ( x ) dx
a a
b b
Ta có ( h ( x ) − h ( x ) ) ( x ) dx ( h ( x ) − h ( x ) ) ( x ) dx
a
n
a
n
1/ p 1/ q
b b
hn ( x ) − h ( x ) dx ( x ) dx
p q
a a
hn − h p . q
( f ( n ) ) − ( f ) . q (***)
p
Đặt M = sup ( u )
− K u K
thì ( v ) − ( w) M ( v − w) v, w − K , K
( v ) − ( w)
(giả sử −K v w K , c sao cho = ( c ) , −K v c w K )
v−w
Ta có ( f n ( x ) ) − ( f ( x ) ) M f n ( x ) − f ( x ) hkn
b b
( fn ( x ) ) − ( f ( x ) ) dx M f n ( x ) − f ( x ) dx
p p
p
a a
p 1/ p
b b
( f n ( x ) ) − ( f ( x ) ) dx M f n ( x ) − f ( x ) dx
p p
a a
Từ (***) ta có:
b
( h ( x ) − h ( x ) ) ' ( x ) dx M
a
n fn − f p
' q
Trang 36
b b
Chứng minh ' ( f n ( x ) ) f n' ( x ) ( x ) dx → ' ( f ( x ) ) f ' ( x ) ( x ) dx
a a
b b
b b
M f n' ( x ) − f ' ( x ) ( x ) dx + ' ( f n ( x ) ) − ' ( f ( x ) ) f ' ( x ) ( x ) dx
a a
= In + Jn
Ta chứng minh I n → 0 khi n →
b
I n = M f n' ( x ) − f ' ( x ) ( x ) dx
a
1/ p 1/ q
b b
M ( f n' ( x ) − f ' ( x ) ) dx ( x ) dx
p q
a a
M f n '− f ' p q ⎯⎯⎯ n →
→0
un ( x) 2 Mg ( x )
Ta có: g L1 ( a, b )
u ( x) ⎯⎯⎯
n →
→ 0 hkn
n
un ( x ) = ' ( f n ( x ) ) − ' ( f ( x ) ) g ( x )
' ( fn ( x )) + ' ( f ( x )) g ( x )
2Mg ( x )
1/ p 1/ q
b
b b
a f ' ( x ) ( x ) dx a f '( x) dx ( x ) dx
p q
a
f ' p q
g L1 ( a, b )
f n ( x) → f ( x )
' ( f n ( x ) ) → ' ( f ( x ) ) hkn
4)
Trang 37
b b
f 'gdx = f ( x ) g ( x ) − f g ' dx
b
a
a
a
Ta có:
b
b
( f g ) ' dx = f g
a
a
b
( f ' g + g ' f )dx = f g
b
a
a
b b
f 'gdx = f ( x ) g ( x ) − f g ' dx
b
a
a a
Tx0 ( f ) = f ( x0 )
f ( x0 ) : vết của hàm f tại x0 hay giá trị của hàm f tại x0
Định lý: Toán tử
Tx0 : W 1, p ( a, b ) →
Cm:
x
Với f W 1, p ( a, b ) , tồn tại c sao cho f ( x ) = c + f ' ( t ) dt hkn
a
x
Tx0 ( f ) = f ( x0 ) = c + f ' ( t ) dt
a
x
Ta có c + f ' ( t ) dt k f W 1, p
a
Tx0 ( f ) k f W 1, p
Ta chứng minh c1 + c2 = c3
x
cộng (1) và (2) f ( x ) + g ( x ) = C1 + C2 + ( f ' ( t ) + g ' ( t ) ) dt (4)
a
a a
x0
W01, p = f W 1, p ( a, b ) : f ( a ) = f ( b ) = 0
Định lý: W01, p ( a, b ) là không gian Banach với chuẩn của W1, p ( a, b ) (1 p )
C/m: Ta chứng minh W01, p ( a, b ) là không gian vectơ con của W1, p ( a, b ) lấy f , g W01, p ( a, b )
f ( a ) = f (b ) = 0
f ( a ) = f ( b ) = 0
g ( a ) = g (b ) = 0
g ( a ) = g (b ) = 0
f ( a ) + g ( a ) = f ( b ) + g ( b ) = 0 f + g W01, p ( a, b )
Vậy W01, p ( a, b ) là không gian vectơ con.
Ta có: cách 2:
Ta ( f ) = Tb ( f ) = 0
Ta ( g ) = Tb ( g ) = 0
Ta ( f + g ) = Ta f + Tb g = 0
Tb ( f + g ) = Tb f + Tb g = 0
C/m tính đầy đủ của W01, p ( a, b )
Lấy f n Cauchy trong W01, p ( a, b )
f n Cauchy trong W1, p ( a, b )
Ta cm f W01, p ( a, b )
Ta f n − Ta f = Ta ( f n − f ) K f n − f W1, p
cho n → ta có Ta f = 0
Trang 39
không gian W m, p ( a, b )
Wm, p ( a, b ) = f Lp ( a, b ) : f ' ,... f m Lp ( a, b )
( )
1/ p
b
= f (t ) + f (t )
p j p
f Wm , p
dt
a
Định lý W1m, p ( a, b ) là không gian Banach 1 p
Chứng minh:
C/m f Wm , p
là một chuẩn
Tính đầy đủ
fn Cauchy trong W m, p ( a, b ) thì f W m, p ( a, b ) sao cho f n ⎯⎯⎯→f
m,p
W
Ta có:
f n( j ) − f k( j )
p
fn − fk Wm , p
f n( j ) Cauchy trong Lp j = 1,..., n.
f n ⎯⎯ →f
p
L
( j)
Ta chứng minh g j = f ( j )
f n ⎯⎯→ g j Lp
b b
f
( j)
dt = ( −1) f (t ) (t ) dt
( )
Cc ( a, b )
j j
n n
a a
b b
C/m: f n ( j ) dt → f ( j ) dt
a a
Ta có:
1/ p 1/ q
b
b b ( j) q
a ( fn − f ) dt a fn − f ( j ) ⎯⎯⎯ (1)
n →
fn − f →0
j p
dt dt p
a q
b b
C/m: f n( j ) dt → g j dt
a a
Ta có:
1/ p 1/ q
b ( j) b q
( f )
b
( j)
f n( j ) − g j ( 2)
p
n − g j dt f n − g j dt dt q ⎯⎯⎯
n →
→0
a a a p
b b
( j)
f
( j)
dt = ( −1) g dt Cc ( a, b ) f ( ) = g j
j
Từ (1) và (2) suy ra: j
a a
H 1 ( a, b ) = W 1,2 ( a, b ) chọn p = 2
( f ( x) ) dx
b
+ f '( x)
2 2
f H 1 =
a
b
f , g = ( fg + f ' g ') dx
a
Không gian H 01 ( a, b )
H 01 ( a, b ) = W01,2 ( a, b )
b
f , g = ( fg + f ' g ') dx
a
Không gian H m ( a, b )
H m ( a, b ) = W m,2 ( a, b )
( )
b
f , g = fg + f (i ) g (i ) dx
a
0 0
a) a) Chứng minh u H 2
( 0,1)
b) b) Chứng minh −u ''+ u = f
c) c) Chứng minh u ' ( 0 ) = u ' (1) = 0
Giải
a) Ta có
1 1
0 0
. Suy ra u ' ' dx = − ( u − f ) dx, C ( a, b )
Ta có C
0 0
( u ') ' = u − f
Do u H 1 ( 0,1) , f L2 ( 0,1)
u '' = u − f L2 ( 0,1)
Vậy u H 2 ( 0,1)
b) do câu a −u ''+ u = f
c) tích phân từng phần
Trang 41
1 1 1
− u '' dx + u ' 0 + u dx = f dx
1
0 0 0
1
u '(1) (1) − u '(0) (0) + ( −u ''+ u − f ) dx = 0 H 1 ( 0,1)
0
Chọn ( x) = 1 − x u ' ( 0 ) = 0
1 1
BT1: Cho u H ( 0,1) , f L ( 0,1) thỏa 2 ( 0 ) + ( u ' '+ u ) dx = f dx H 1 ( 0,1)
1 2
0 0
Vì C
c ( 0,1) nên ( 0 ) = 0; (1) = 0
Khi đó:
1 1 1
2 ( 0 ) + ( u ' '+ u ) dx = 2 ( 0 ) + u ' ' dx + u dx
0 0 0
1 1 1
= 2 ( 0 ) − u " dx + u dx = f dx (vì 2 ( 0 ) = 0 )
0 0 0
1 1 1 1 1 1
− u "dx + u dx = f dx Cc ( 0,1) u " dx = ( u − f ) dx = u " dx
0 0 0 0 0 0
u" = u − f
Do u L2 ( 0,1) , f L2 ( 0,1) u " = u − f L2 ( 0,1)
Vậy u H 2 ( 0,1)
b) Phương trình của u là: u ''− u + f = 0
1 1 1
c) Ta có: 2 ( 0 ) − u '' dx + u ' 0 + u dx = f dx
1
0 0 0
1
2 ( 0 ) + u '(1) (1) − u '(0) (0) + ( −u ''+ u − f ) dx = 0 H 1 ( 0,1)
0
−u '' = f
u ' ( 0 ) = 2u ( 0 )
.
u ' (1) = −3u (1)
Tìm dạng biến phân của U
0 0 0 0
1
u '(1) (1) − u '(0) (0) = (u ' '− f )dx = −3u (1) (1) − 2u (0) (0), H 1 ( 0;1)
0
Chọn u ( x ) = 1 − x, u (1) = 0, u ( 0 ) = 1
1 1 1
−2 ( 0 ) = ( u ' '− f ) dx 2 ( 0 ) + u ' ' dx = f dx
0 0 0
Giải:
b b
Ta có
x x x b
f ( x) = f '(t )dt hkn f ( x) 1 dt . f '(t ) dt (b − a ) f '( x) dx
2 2 2 2
c0 c0 c0 a
b b
f ( x) dx (b − a ) 2 f '( x) dx
2
a a
( )
b b b b
f ( x) + f '( x) dx (b − a) 2 f '( x) dx + f '( x) dx = (b − a) 2 + 1 f '( x) dx
2 2 2 2 2
a a a a
Chọn c1 = 1 + (b − a)2
b
1
b − a a
Câu 4: cho f H 1 (a, b) .Đặt f = f (t )dt
Giải
x
Ta có: f ( x) = c1 + ( f '(t ) ) dt , f w1,2 (a, b) = H 1 (a, b)
a
Trang 43
b b
b x
1
b
1
b
1
b x
f ( x)dx = c1dx + ( f '(t ) ) dt dx f = f ( x ) dx = c dx + ( f '(t ) ) dt dx
− − −
1
aa aa
a a
b a a
b a a
b a
1
b b x
1
( )
b − a a b − a a a
f = f ( x ) dx = c 1 + f '(t ) dt dx
1
y b x
Vậy f ( y ) − f = f '(t )dt − f '(t )dt dx
a
b−aaa
1 x
y b x y b
1
f ( y) − f =
a
f '(t )dt − f '(t )dt dx
b−a aa
a
f '(t )dt + f '(t )dt dx, a y b
b−a a a
Ta có
x x x x x
Vậy
b
1
b − a a
f ( y) − f b − a f ' L2
+ b − a. f ' L2
= 2 b−a f ' L2
b b
dy = 4(b − a)
2
f ( y ) − f dy 4(b − a) f ' 2
L2
f' 2
L2
a a
b
2 b
a) Đặt
g ( x) = (1 − x) f ( x) g (0) = f (0), g (1) = 0
x 1
g ( x) = g (0) + g '(t )dt ; g (1) = g (0) + g '(t )dt
0 0
1 1 1
f (0) = g (0) = g (1) − g '(t )dt = − g '(t )dt = − ( (1 − t ) f (t ) ) dt
0 0 0
1 1 1
= ( − f (t ) ) + (1 − t ) f '(t )dt = f (t )dt − (1 − t ) f ' (t )dt
0 0 0
1 1
f (0) f (t ) dt + (1 − t ) f '(t ) dt
0 0
( )
1 1
f ( 0) 1 + (1 − t ) dt f ( t ) + f ( t ) dt
2 2 2 2
0 0
1 1
t3 1 1
= (1 − t ) dt = t 2 dt = =
2
0 0
3 0 3
Trang 44
4
f ( 0) f H1
2 f H1
3
b) Chọn g ( x ) = xf ( x )
x
g ( 0 ) = 0 ; g (1) = f (1) ; g ( x ) = g ( 0 ) + g ( t ) dt
0
1
g (1) = g ( 0 ) + g ( t ) dt
0
1 1 1
f (1) = g (1) = g ( 0 ) + g ( t ) dt = g ( t ) dt = ( tf ( t ) ) dt
0 0 0
1 1 1
= ( f ( t ) + tf ( t ) ) dt = f ( t ) dt + tf ( t ) dt
0 0 0
(
f (1) f ( t ) + tf ( t ) dt )
0
( ) dt
1 1
1 + t dt f ( t ) + f ( t )
2 2
2 2
0 0
4
f (1) f H1
2 f H1
3