Professional Documents
Culture Documents
6 Shadowbanking
6 Shadowbanking
SHADOW BANKING
Contents
¡ Traditional banking
¡ Shadow banking is
¡ Shadow credit intermediation process
¡ Shadow banking in China
References
¡ Ehlers, T., Kong, S., & Zhu, F. (2018). Mapping shadow banking in China:
Structure and dynamics. BIS working papers No 701.
¡ IMF (2014). Global Financial Stability Report – Risk Taking, Liquidity, and
Shadow Banking”, October.
¡ Pozsar, Z. (2008). The Rise and Fall of the Shadow Banking System,
Moody's Economy.com.
CLIP: ILLUSTRATING CHINA'S SHADOW BANKING PROBLEM
¡ https://www.youtube.com/watch?v=NyiLQAOj-n0
Traditional banking
¡ Các chủ thể ngân hàng truyền thống: Người tiết kiệm, người đi vay, ngân hàng
¡ Người gửi tiết kiệm ủy thác tiền tiết kiệm của họ cho ngân hàng dưới hình
thức tiền gửi, được ngân hàng sử dụng để gia hạn khoản vay cho người đi vay
¡ Ngân hàng đóng vai trò trung gian tín dụng
¡ giảm chi phí liên quan đến việc sàng lọc và giám sát người vay
¡ tạo điều kiện đầu tư vào danh mục cho vay đa dạng hơn
Traditional banking
¡ Các chủ thể của ngân hàng bóng ngầm: người gửi tiết kiệm, người đi vay
và ngân hàng ngầm - trung gian tài chính phi ngân hàng
¡ Người tiết kiệm không gửi tiền của họ vào các ngân hàng, mà là với các quỹ tương
hỗ trên thị trường tiền tệ và các quỹ tương tự, đầu tư các khoản tiền này vào các
khoản nợ của các ngân hàng bóng tối cung cấp một loạt các thâm niên và thời hạn,
và tương ứng, rủi ro và lợi nhuận
¡ Người đi vay vẫn nhận được các khoản vay, cho thuê và thế chấp, nhưng không chỉ
từ các tổ chức lưu ký, mà còn từ các đơn vị như công ty tài chính
Shadow banking is
Shadow banking is
¡ Trung gian tín dụng ngoài hệ thống ngân hàng truyền thống
¡ Shadow banks are usually less regulated than traditional banks and lacks
a formal safety net/ Các ngân hàng ngầm thường ít được quản lý hơn
các ngân hàng truyền thống và thiếu một mạng lưới an toàn chính thức
Shadow banking is
¡ Tại các nước phát triển, ngân hàng ngầm gồm một hệ thống các thực thể
tài chính và các hoạt động phân tách quá trình trung gian tín dụng giữa
người cho vay và người đi vay thành một chuỗi các hoạt động rời rạc
¡ Ở các nền kinh tế đang phát triển, chuỗi trung gian tín dụng này thường
vắng mặt. Các ngân hàng ngầm thực hiện vai trò trung gian tín dụng trực
tiếp hơn giữa người đi vay và cho vay cuối cùng.
The role of shadow banking
¡ Ngân hàng ngầm có thể bổ sung cho ngân hàng truyền thống bằng cách mở
rộng tiếp cận tín dụng hoặc bằng cách hỗ trợ thanh khoản thị trường, chuyển
đổi kỳ hạn và chia sẻ rủi ro
¡ Công ty tài chính và người cho vay tín dụng vi mô thường cung cấp tín dụng và đầu
tư cho các đối tượng không tiếp cận được ngân hàng (underbanked), khách hàng
dưới chuẩn (subprime customers) và công ty xếp hạng thấp (low-rated firms).
¡ Nhiều loại quỹ đã tham gia cung cấp tín dụng dài hạn cho khu vực tư nhân (như
trung gian cho công ty bảo hiểm và quỹ hưu trí).
¡ Nâng cao hiệu quả của khu vực tài chính bằng cách cho phép chia sẻ rủi ro và
chuyển đổi kỳ hạn tốt hơn và bằng cách tăng cường thanh khoản thị trường.
How large global shadow banking is?
Drivers of shadow banking
¡ When government bond yields are low and investors are looking for higher-
yielding assets, it is the shadow banking system that often supplies those
assets—the search-for-yield effect/ Khi lợi suất trái phiếu chính phủ thấp và các
nhà đầu tư đang tìm kiếm các tài sản có lợi suất cao hơn, thì hệ thống ngân
hàng bóng tối thường cung cấp các tài sản đó — hiệu ứng tìm kiếm lợi suất
¡ Tighter bank regulation encourages institutions to circumvent it through
nonbank intermediation/ Quy định ngân hàng chặt chẽ hơn khuyến khích các tổ
chức phá vỡ nó thông qua trung gian phi ngân hàng
¡ Growth of shadow banking can be complementary to the rest of the financial
system/ Sự phát triển của ngân hàng ngầmcó thể bổ sung cho phần còn lại của
hệ thống tài chính
Shadow credit intermediation process
Shadow credit intermediation process
Quy trình trung gian tín dụng ngầm
¡ Loan origination
¡ Loan warehousing
¡ ABS issuance
¡ ABS warehousing
¡ ABS CDO issuance
¡ ABS intermediation
¡ Wholesale funding
Shadow credit intermediation process
¡ Tạo khoản vay (loan origination): thường được thực hiện bởi các công ty
tài chính
¡ Công ty tài chính phát hành thương phiếu (CP – commercial papers) và kỳ phiếu
trung hạn (MTN – Medium term notes) để tài trợ cho các khoản vay.
¡ Ví dụ: cho vay/ cho thuê mua xe, các khoản vay có thế chấp (mua nhà) không phù
hợp qui định NHTW.
Shadow credit intermediation process
¡ Cất giữ khoản vay (loan warehouse): được thực hiện bởi một đơn vị trung
gian, thường là SPV (special purpose vehicle, công ty phục vụ mục đích đặc
biệt).
¡ SPV, còn được gọi là special purpose entity (SPE), là một công ty con, có tư cách pháp
nhân độc lập, được công ty mẹ sử dụng cho việc gọi vốn, chuyển giao rủi ro, hoặc phục vụ
cho các mục đích cụ thể khác.
¡ Các SPV phát hành thương phiếu bảo đảm bằng tài sản (ABCP – asset backed commercial
paper) để tài trợ cho việc thu gom các khoản vay.
¡ ABCP là à một loại chứng khoán có đảm bảo (chẳng hạn như các khoản phải thu thương
mại - thương phiếu, các doanh nghiệp có nhu cầu vốn để hoạt động có thể bán lại thương
phiếu cho ngân hàng), đầu tư ngắn hạn với kỳ hạn khoảng 90 - 180 ngày và thường được
ngân hàng thương mại hoặc các tổ chức tài chính phát hành
Shadow credit intermediation process
¡ Phát hành ABS (ABS issuance): các khoản vay được gộp lại và phân nhóm
để phát hành chứng khoán đảm bảo bằng tài sản (ABS – Asset backed
securities). Công việc này được thực hiện bởi một syndicate desk
¡ Bàn phân phối (A syndicate desk) là một nhóm các cá nhân chịu trách nhiệm nghiên cứu,
tiếp thị và định giá các giao dịch lớn hơn ở bên bán, đặc biệt là trái phiếu, khoản vay hoặc
cổ phiếu của các công ty
¡ ABS là một loại trái phiếu được phát hành trên cơ sở có sự đảm bảo bằng một tài sản
(ngoại trừ bất động sản) hay một dòng tiền nào đó từ một nhóm tài sản gốc của người
phát hành (tiền thu từ cho vay trả góp mua ô tô, mua nhà; tiền lãi từ tài khoản thẻ tín
dụng…).
Shadow credit intermediation process
¡ Cất giữ ABS (ABS warehouse): các ABS phát hành được ghi chép trong sổ
giao dịch và được tài trợ bằng các thoả tuận mua lại (repo agreement)
hoặc total swap returns….
¡ Phát hành ABS CDO (ABS CDO issuance): các ABS được gộp, phân nhóm
rồi chuyển thành nghĩa vụ nợ có thế chấp (CDO, collateralized debt
obligation) bởi một ABS syndicate desk
¡ Nghĩa vụ nợ có thế chấp (CDO) là một sản phẩm tài chính có cấu trúc phức tạp được hỗ
trợ bởi một nhóm các khoản vay và các tài sản khác và được bán cho các nhà đầu tư tổ
chức
Shadow credit intermediation process
¡ Trung gian ABS (ABS intermediation): các ABS được mua đi bán lại bởi
các công ty tài chính có mục đích hạn chế (LPFC), các phương tiện đầu tư
có cấu trúc (SIV), các kênh chênh lệch giá chứng khoán và các quỹ đầu cơ
tín dụng
¡ Tài trợ bán buôn (Wholesale funding): Tất cả hoạt động trên được thực
hiện trên thị trường vốn bán buôn. Đối tượng tham gia là các trung gian
thị trường tiền tệ, các nhà đầu tư thị trường tiền tệ
Shadow credit intermediation process
¡ Không phải tất cả các chuỗi trung gian tín dụng ngầm đều bao gồm tất cả
bảy bước và một số có thể bao gồm nhiều bước hơn
¡ một chuỗi trung gian có thể dừng lại ở Bước 2 - nếu một nhóm các khoản vay mua
ô tô chính được bán bởi một công ty tài chính cố định cho một công ty đa người
bán được ngân hàng tài trợ cho mục đích lưu kho có kỳ hạn
¡ ABS CDO có thể được đóng gói lại thành CDO^2, sẽ kéo dài chuỗi trung gian bao
gồm tám bước
¡ mỗi ngân hàng ngầm chỉ xuất hiện một lần trong quy trình trung gian tín dụng
ngầm.
Instruments of shadow credit intermediation
Công cụ của trung gian tín dụng ngầm
¡ Securitization involving real credit risk transfer is an important way for an issuer to
limit concentrations to certain borrowers, loan types and geographies on its balance
sheet/ Chứng khoán hóa liên quan đến việc chuyển rủi ro tín dụng thực là một cách
quan trọng để tổ chức phát hành hạn chế sự tập trung vào một số người đi vay, loại
khoản vay và khu vực địa lý trên bảng cân đối kế toán của mình
¡ Term asset-backed securitization (ABS) markets are valuable not only as a means for
a lender to diversify its sources of funding, but also to raise long-term, maturity-
matched funding to better manage its asset-liability mismatch than it could by
funding term loans with short-term deposits/ Thị trường chứng khoán hóa có kỳ hạn
được bảo đảm bằng tài sản (ABS) không chỉ có giá trị như một phương tiện để người
cho vay đa dạng hóa các nguồn tài trợ của mình, mà còn để huy động nguồn vốn dài
hạn, phù hợp với kỳ hạn để quản lý tốt hơn sự không khớp về tài sản-nợ phải trả so
với tài trợ cho các khoản vay có kỳ hạn bằng tiền gửi ngắn hạn
Global shadow banking
¡ Rủi ro hệ thống
¡ Rủi ro từ hệ thống shadow banks có thể lan sang các ngân hàng truyền
thống qua các giao dịch vay giữa ngân hàng với người đi vay, người cho vay
và với chính các shadow banks
Shadow banking in China
Hoạt động ngân hàng ngầm Trung Quốc
¡ Creditor stage -
source of
funding: private
and corporate
depositors
Shadow banking in China
¡ Creditor stage -
source of
funding: private
and corporate
depositors
Shadow banking in China
¡ Creditor stage -
source of
funding: private
and corporate
depositors
Shadow banking in China
¡ Creditor stage -
source of
funding: private
and corporate
depositors
Shadow banking in China
¡ The intermediate
stage: the received
funds are then
intermediated and
transformed into
different shadow
banking assets
Shadow banking in China
¡ Creditor stage - source of funding: private and corporate depositors
¡ The intermediate stage: the received funds are then intermediated and
transformed into different shadow banking assets
¡ Shadow banking entities: trust companies and securities companies including banks’
wealth management arms)
¡ The ultimate borrower stage/ Giai đoạn người vay cuối cùng
¡ Trust loans and entrusted loans account/ Cho vay ủy thác và tài khoản cho vay ủy thác
¡ New internet-based forms of credit intermediation, such as P2P lending/ Các hình thức
trung gian tín dụng mới dựa trên internet, chẳng hạn như cho vay P2P
Shadow banking in China
¡ The ultimate
borrower
stage
Shadow banking in China
¡ The ultimate
borrower
stage
Shadow banking in China
Shadow banking in China
¡ Các ngân hàng là trung tâm của ngân hàng ngầmở Trung Quốc
¡ Các ngân hàng phát hành các công cụ ngân hàng ngầm quan trọng như các sản
phẩm quản lý tài sản - wealth management products (WMP)
¡ Các ngân hàng chuyển tiền của nhà đầu tư và cung cấp thanh khoản cho các tổ
chức ngân hàng ngầm khác (ví dụ: công ty tín thác)
¡ Các ngân hàng cũng nắm giữ các công cụ ngân hàng ngầm như quyền thụ hưởng
ủy thác (trust beneficiary rights, TBR) hoặc WMP liên ngân hàng- interbank WMPs
Shadow banking in China
¡ Ngân hàng ngầm cung cấp các công cụ tiết kiệm thay thế và tín dụng cho
các lĩnh vực chưa được phục vụ
¡ WMP, các sản phẩm ủy thác và các khoản cho vay ủy thác đã chuyển hướng tiết
kiệm của hộ gia đình và doanh nghiệp ra khỏi tiền gửi ngân hàng thông thường.
¡ Trần lãi suất huy động thấp chỉ được bãi bỏ vào tháng 10/2015
¡ Cạnh tranh về quỹ và nhu cầu ngày càng tăng của người tiết kiệm đối với các sản
phẩm tiết kiệm có năng suất cao hơn. Khả năng tiếp cận trực tiếp với thị trường
trái phiếu khá hạn chế
Shadow banking in China
¡ Shadow banking provides alternative savings instruments and credit to
underserved sectors
¡ Shadow banking provides credit to private firms which otherwise would be
unavailable or too difficult to obtain
¡ most private firms as well as smaller state-owned enterprises (SOEs) have
difficulties in accessing the formal credit market, as large state-owned banks
prefer to lend to large SOEs
¡ Shadow credit to private enterprises mainly takes the forms of loans from trust
companies (trust loans) and direct company-to-company loans intermediated by
banks (entrusted loans).
Shadow banking in China
¡ Ngân hàng ngầm cung cấp các công cụ tiết kiệm thay thế và tín dụng cho
các lĩnh vực chưa được phục vụ
¡ Ngân hàng ngầm cung cấp tín dụng cho các công ty tư nhân mà nếu không sẽ
không có sẵn hoặc quá khó để có được
¡ Hầu hết các doanh nghiệp tư nhân cũng như các doanh nghiệp nhà nước nhỏ
(DNNN) gặp khó khăn trong việc tiếp cận thị trường tín dụng chính thức, vì các
ngân hàng quốc doanh lớn thích cho các DNNN lớn vay
¡ Tín dụng ngầm đối với doanh nghiệp tư nhân chủ yếu dưới các hình thức cho
vay từ các công ty ủy thác (cho vay ủy thác) và cho vay trực tiếp giữa công ty với
công ty do ngân hàng trung gian (cho vay ủy thác).
Shadow banking in China
¡ Shadow banking generates tight financial system interlinkages
¡ Shadow credit intermediation not only implies tight interlinkages between
commercial banks and shadow banking entities, but also generates close ties with
China’s bond market.
¡ A large share of the proceeds from WMPs have been invested in the bond
market
¡ Proceeds from issuing WMPs are largely channelled to non-bank institutions
(typically a trust company or a bank’s investment or wealth management arm),
and are thereby moved off banks’ balance sheets. The non-bank institution in turn
invests the funds in bonds or other money market instruments, including bank
deposits.
Shadow banking in China
¡ Ngân hàng ngầm tạo ra mối liên kết chặt chẽ giữa hệ thống tài chính
¡ Trung gian tín dụng ngầm không chỉ ngụ ý các mối liên kết chặt chẽ giữa các NHTM
và các tổ chức ngân hàng ngầm mà còn tạo ra mối quan hệ chặt chẽ với thị trường
trái phiếu của Trung Quốc.
¡ Một phần lớn tiền thu được từ WMP đã được đầu tư vào thị trường trái phiếu
¡ Tiền thu được từ việc phát hành WMP phần lớn được chuyển đến các tổ chức phi
ngân hàng (thường là công ty tín thác hoặc chi nhánh quản lý tài sản hoặc đầu tư
của ngân hàng) và do đó được chuyển ra khỏi bảng cân đối kế toán của các ngân
hàng. Đến lượt nó, tổ chức phi ngân hàng đầu tư tiền vào trái phiếu hoặc các công
cụ thị trường tiền tệ khác, bao gồm cả tiền gửi ngân hàng
Shadow banking in China