Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

[BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG] 1

BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG


I. Chẩn đoán theo KDOQI 2007:
1) Tiểu albumin kèm tổ n thương đá y mắ t do ĐTĐ
2) Tiểu albumin vi lượ ng trên BN ĐTĐ1 > 10y
3) Loạ i trừ bệnh thậ n khá c trên BN ĐTĐ
II. Đặc trưng của DKD
- Albumin niệu vi lượ ng: dấ u hiệu sớ m nhấ t
- Bệnh họ c: HC Kimmelstiel-Wilson: dà y mà ng đá y mao mạ ch cầ u thậ n + lắ ng đọ ng glycoprotein ở trung mạ c
III. Các yếu tố loại trừ DKD
- Suy thậ n khô ng kèm tiểu đạ m hoặ c tiểu đạ m quá nhanh, nhiều đến ngưỡ ng thậ n hư
- Thờ i gian ĐTĐ1 < 5y
- HCTH ở BN ĐTĐ2 kiểm soá t tố t, khô ng suy thậ n hoặ c suy thậ n nhẹ
- Creatinin má u tă ng quá nhanh
- eGFR giả m > 30%/2m sau dù ng ACEI, ARB
- Cặ n lắ ng có HC, trụ HC
- THA khá ng trị
- Soi đá y mắ t: khô ng có bệnh lỹ võ ng mạ c ĐTĐ
- SA: thậ n teo
2 [BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG]

IV. Các loại bệnh thận có thể gặp trên BN ĐTĐ


- DKD
- Bệnh thậ n do thiếu má u: hẹp ĐM thậ n, thuyên tắ c MM nhỏ do cholesterol
- NTT (có thể biến chứ ng hoạ i tử gai thậ n)
- VCT mà ng
- Liệt cơ BQ
- Tắ c nghẽn đườ ng tiểu
- STC do thuố c cả n quang khô ng hồ i phụ c
III. Điều trị
A) Tiểu đạm vi thể + Không THA
Phương pháp Lý do điều trị Mục tiêu kiểm soát Lựa chọn thuốc Theo dõi
Kiểm soá t ĐH Bả o vệ thậ n - FPG <120 mg/dl - Phụ thuộ c Creatinin má u: - ĐH đó i
chặ t - A1C < 7% + <1.4 mg/dl: tấ t cả cá c thuố c - A1C
+ 1.4-2 mg/dl: CCĐ Metformin - ADR thuố c
+ >2 mg/dl: chỉ dù ng TZD, Glinide, Insulin,
ứ c chế DPP-4
SFU thế hệ 2 (uố ng Y lệnh: Gliclazide
trướ c ă n): tă ng tiết (Diamicron) 30mg 1v x
[BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG] 3

2 (u)
Insulin
- Suy thậ n: 20-40 mg/d
Y lệnh: Repaglinide
Glinide (uố ng (Novonorm) 0.5mg 1v x
trướ c ă n 15’): tă ng 3 (u)
tiết Insulin - Suy thậ n: khô ng cầ n
chỉnh liều
Y lệnh: Metformin
Biaguanide (uố ng (Glucophage) 0.5g 1v x 2
sau ă n): tă ng nhạ y (u)
Insulin - CN thậ n giả m: 50% liều
- Suy thậ n: CCĐ
TZD (uố ng bấ t kỳ Y lệnh: + Rosiglitazone
thờ i điểm): tă ng (Avandia) 4mg 1v (u)
nhạ y Insulin + Pioglitazone
(Pionorm) 15mg 1v (u)
- Suy thậ n: khô ng cầ n
chỉnh liều
4 [BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG]

Ứ c chế -
Y lệnh: Acarbose
glucosidase (uố ng
(Glucobay) 50mg 1v (u)
đầ u bữ a ă n): giả m
- Suy thậ n: CCĐ
hấ p thu glucose
Chấ t tương tự
- Loạ i: Exenatide
Incretin: tă ng tiết
- Suy thậ n: khô ng cầ n
Insulin phụ thuộ c
chỉnh liều
Glucose
Y lệnh: Linagliptin 5mg
Ứ c chế DPP-4: ứ c
1v (u)
chế thoá i giá ng
- Suy thậ n: khô ng cầ n
Incretin
chỉnh liều
Ứ c chế SGLT-2: ứ c
chế tá i hấ p thu Loạ i: Canaglifozin
glucose ở thậ n
Insulin - Loạ i: tá c dụ ng ngắ n
(Mr Tú Duy), tá c dụ ng
dà i (Ms Bích Hương)
[BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG] 5

Y lệnh: Insulin Mixtard


10UI (S), 5UI (C) TDD
- Chỉnh liều theo GFR:
+ <50 ml/phú t: giả m
25% liều
+ <10 ml/phú t: giả m
50% liều
- Nếu tă ng LDL-C: dù ng Statin
Y lệnh: Atorvastatin 20mg 1v (uố ng sau ă n
chiều – t½ :16h)
+ Suy thậ n: khô ng cầ n chỉnh liều
Điều trị RLLP Khô ng có ngưỡ ng mụ c - Nếu tă ng TG: dù ng Fibrate
má u tiêu theo ATP-IV Y lệnh: + Fenofibrate (Lipanthyl supra)
160mg 1v (uố ng cù ng bữ a ă n để tă ng hấ p thu)
+ Gemfibrozil (Lopid) 0.3g 1v (uố ng trướ c ă n
vì sau ă n bị giả m hấ p thu)
- Suy thậ n: Gemfibrozil khô ng cầ n chỉnh liều
Bả o vệ thậ n - Loạ i: ACEI (Captopril, Elanapril), ARB - Creatinin: tă ng
6 [BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG]

> 30%/1-2w:
ngưng thuố c
- Microalbumin
(Losartan) niệu sau 4-8w:
Y lệnh: + Captopril 25mg ½v x 3 (u) + (-): tiếp tụ c
+ Elanapril 5mg 1v (u) + (+): tă ng liều
+ Losartan 25mg 1v (u) gấ p đô i
- Sau 6m, là m
Microalbumin
niệu q1y
- AER <30 mg/24h:
140/90 mmHg
Kiểm soá t HA - Ưu tiên: RAS-I
- AER >30 mg/24h:
130/80 mmHg
Giả m biến cố Liều: 81-162mg/d
Aspirin
tim mạ ch Y lệnh: Aspirin 81mg 1v (u)
Dinh dưỡ ng - NL: 30-40 kCal/kg/d
- Carb: 50-60%
[BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG] 7

- Đạ m: 0.6-0.8 g/kg/d +
đạ m niệu 24h
- Lipid < 30%, transfat
< 10%
- Na+ <2.3 g/d
- K+ 2-4 mmol/d
- Phospho: tuỳ GĐ CKD
Ngưng hú t Hú t thuố c đẩ y
thuố c lá nhanh XVĐM
- BMI <25 kg/m2
Giả m câ n
- Giả m câ n 10%/1y
Vậ n độ ng thể
150 phú t/w
lự c
B) Tiểu đạm đại thể hoặc suy thận
Tương tự GĐ trướ c, nhưng chú ý:
- Kiểm soá t ĐH:
+ Khô ng cầ n chặ t vì khô ng cò n tá c dụ ng bả o vệ thậ n mà lạ i tă ng nguy cơ hạ ĐH
+ Mụ c tiêu: FPG <180 mg/dl, A1C < 8%
8 [BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG]

- Tiết chế đạ m:
+ Dù ng ACEI: 0.9 g/kg/d + đạ m niệu 24h
+ Suy thậ n nặ ng khô ng dù ng ACEI: 0.6 g/kg/d + đạ m niệu 24h
- Câ n nhắ c CRRT

You might also like