b. Loại máy đọc thẻ thích hợp với nó

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 35

1. Ngân hàng tham gia vào thị trường nào để mua bán các loại chứng d.

d. Biến động các yếu tố giá thị trường gây tác động bất lợi tới giá trị các
khoán ngắn hạn? khoản mục tài sản có và tài sản nợ của ngân hàng
a. Thị trường tiền tệ. 6. Phân biệt thẻ từ và thẻ điện tử ở:
b. Thị trường vốn a. Nguồn gốc của thẻ
c. Thị trường ngoại hối b. Loại máy đọc thẻ thích hợp với nó
d. Thị trường vàng. c. Phạm vi sử dụng thẻ
2. Dịch vụ chi hộ tiền từ tài khoản khách hàng đến các địa chỉ theo yêu d. Cách thức thanh toán trả ngay hoặc trả chậm
cầu của khách hàng là: 7. Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu (hệ số CAR) được tính:
a. Dịch vụ thanh toán dùng ủy nhiệm thu a. Vốn tự có/ Tổng tài sản có rủi ro quy đổi
b. Dịch vụ thanh toán dùng ủy nhiệm chi định kì b. Vốn tự có/ Tổng tài sản có
c. Dịch vụ ngân quỹ c. Vốn chủ sở hữu/ Tổng tài sản
d. Dịch vụ quản lý tài khoản và két sắt d. Vốn chủ sở hữu/ Tổng tài sản có rủi ro
3. Điều nào dưới đây không phù hợp với nguyên tắc quản lý tiền gửi 8. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
a. Ngân hàng sẽ cung cấp thông tin số dư tiền gửi tiết kiệm của người a. Rủi ro trong tín dụng ngân hàng có tính tất yếu, không thể loại trừ
chồng khi người vợ yêu cầu hoàn toàn
b. Ngân hàng sẽ không cung cấp thông tin số dư tiền gửi tiết kiệm của b. Sự hoàn trả đầy đủ cả gốc và lãi là bản chất của tín dụng ngân hàng
người chồng theo yêu cầu của người vợ (ngoại trừ hai vợ chồng là c. Trong hợp đồng tín dụng không có nội dung nào thể hiện cam kết của
đồng sở hữu) khách hàng hoàn trả vô điều kiện cho ngân hàng khi khoản nợ đến
c. Người vợ có thể sử dụng sổ tiết kiệm thuộc sở hữu của mình làm tài hạn.
sản bảo đảm cho giao dịch vay vốn của người chồng tại ngân hàng d. Tài sản giao dịch trong tín dụng ngân hàng đa dạng, có thể dưới dạng
d. Tất cả câu trên đều đúng tiền tệ, tài sản thực hoặc chữ ký.
4. Ngân hàng được xếp vào nhóm các trung gian tài chính bởi vì ... 9. Khoản mục nào không được tính vào “Nợ phải trả” của ngân hàng:
a. Ngân hàng làm trung gian trên các thị trường a. Cổ phiếu phổ thông
b. Tài sản chủ yếu của ngân hàng là các tài sản tài chính b. Tiền gửi có kỳ hạn
c. Hoạt động của ngân hàng gồm hai giai đoạn: huy động quỹ và sử dụng c. Hợp đồng mua lại
quỹ d. Trái phiếu do ngân hàng phát hành
d. Ngân hàng không tạo ra trái quyền của riêng mình, chỉ chuyển giao 10. Việc thanh toán bằng sec sẽ
trái quyền giữa người thặng dư và người thiếu hụt tiết kiệm a. Nhanh hơn so với thanh toán bằng ủy nhiệm chi
5. Phát biểu nào phản ánh chính xác, đầy đủ nhất về khái niệm rủi ro thị b. Chậm hơn so với thanh toán bằng ATM
trường: c. Mọi hình thức thanh toán đều như nhau
a. Biến động các yếu tố giá thị trường gây tác động bất lợi tới giá trị các d. Chưa đủ cơ sở để kết luận các ý trên
khoản mục tài sản có của ngân hàng 11. Tại Việt Nam hiện nay, nhân tố ảnh hưởng lớn nhất đến tiền gửi tiết
b. Biến động các yếu tố giá thị trường gây tác động bất lợi tới giá trị các kiệm của ngân hàng thương mại là
khoản mục tài sản nợ của ngân hàng a. Năng lực tài chính của NHTM
c. Biến động các yếu tố giá thị trường gây tác động bất lợi tới giá trị các b. Chất lượng dịch vụ của NHTM
khoản mục tài sản có hoặc tài sản nợ của ngân hàng c. Lãi suất huy động vốn của NHTM
1
d. Mạng lưới giao dịch của NHTM d. Được ngân hàng đóng dấu “đã chấp nhận” lên hối phiếu
12. Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng nội dung lý thuyết quản lý danh 17. Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến hoạt động đầu tư tài chính
mục của nhà kinh tế học Markowitz? của ngân hàng?
a. Sự đa dạng hóa trong đầu tư tài sản sẽ giúp cho rủi ro của cả danh a. Sự phát triển của thị trường tài chính
mục thấp hơn so với rủi ro của các loại tài sản riêng biệt tổng hợp b. Chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư của Nhà nước cho các khu công
lại. nghệ cao
b. Sự đa dạng hóa trong đầu tư tài sản sẽ giúp cho rủi ro của cả danh mục c. Vốn tự có của ngân hàng
cao hơn so với rủi ro của các loại tài sản riêng biệt tổng hợp lại. d. Các quy định pháp luật của Nhà nước
c. Sự chuyên môn hóa trong đầu tư tài sản sẽ giúp cho rủi ro của cả danh 18. Dịch vụ nào sau đây không thuộc dịch vụ ngân quỹ của NHTM
mục thấp hơn so với rủi ro của các loại tài sản riêng biệt tổng hợp lại. a. Đổi tiền theo yêu cầu của khách hàng
d. Sự chuyên môn hóa trong đầu tư tài sản sẽ giúp cho rủi ro của cả danh b. Thanh lý tài sản theo chúc thư
mục cao hơn so với rủi ro của các loại tài sản riêng biệt tổng hợp lại. c. Thu hộ tiền mặt tại địa điểm của khách hàng
13. Công cụ nào sau đây được xem là công cụ nội bảng giúp ngân hàng d. Chuyển tiền ra nước ngoài
giảm thiểu rủi ro danh mục tín dụng? 19. Phát biểu nào sau đây không đúng về công cụ phái sinh?
a. Chứng khoán hóa khoản nợ a. Sự ra đời của các công cụ phái sinh bắt nguồn từ rủi ro tiềm năng
b. Hoán đổi rủi ro tín dụng trong các giao dịch hợp đồng trong nền kinh tế
c. Mua bán nợ b. Công cụ phái sinh luôn được ra đời trước một giao dịch hợp đồng cơ
d. Không có công cụ nào trong số kể trên sở
14. Hiệp ước Basel I (1988) quy định mức vốn pháp lý tối thiểu là bao c. Công cụ phái sinh là một lạo hình bảo hiểm rủi ro tài chính khi thực
nhiêu? hiện các hợp đồng kinh tế
a. 5% d. Sử dụng phái sinh sẽ giúp khách hàng phòng ngừa, giảm thiểu rủi ro
b. 6% tài chính
c. 7% 20. Loại hợp đồng nào dưới đây không thuộc về các công cụ phái sinh?
d. 8% a. Hợp đồng tương lai
15. NHTM được mua bán loại giấy tờ có giá nào sau đây? b. Hợp đồng hoán đổi
a. Tín phiếu kho bạc c. Hợp đồng tín dụng
b. Trái phiếu chính phủ d. Hợp đồng quyền chọn
c. Sổ tiết kiệm Mã đề 02
d. a và b 1. Để nâng cao tỷ lệ an toàn vốn CAR, NHTM cần thực hiện biện pháp:
16. Điều nào sau đây không đúng về hối phiếu được ngân hàng chấp nhận a. Tăng vốn điều lệ
(Banker’s Acceptance)? b. Giảm tài sản có rủi ro
a. Không thể chuyển nhượng được c. Tăng vốn tự có kết hợp với giảm tài sản có rủi ro
b. Đối với ngân hàng chấp nhận hối phiếu, việc đồng ý đóng dấu đã chấp d. Tăng tài sản có rủi ro
nhận được xem là một dạng tín dụng chữ ký cho khách hàng là người 2. Phương pháp đánh giá khách hàng và khoản vay nào sau đây là
phát hành. phương pháp đánh giá định tính?
c. Là hối phiếu do doanh nghiệp phát hành a. Phương pháp hệ thần kinh nhân tạo
2
b. Phương pháp phán quyết 8. phát biểu nào sau đây không đúng về công cụ phái sinh?
c. Phương pháp điểm tín dụng a. Sự ra đời của các công cụ phái sinh bắt nguồn từ rủi ro tiềm năng trong
d. Tất cả các ý trên điều đúng các giao dịch hợp đồng trong nền kinh tế
3. Khi NHTM A sử dụng chiến lược bậc thang để đầu tư chứng khoán b. Công cụ phái sinh luôn được ra đời trước một giao dịch hợp đồng cơ
trên thị trường tài chính, nếu kì hạn tối đa cho danh mục đầu tư là 10 sở
năm thì số tiền đầu tư sẽ được chia thành: c. Công cụ phái sinh là một lạo hình bảo hiểm rủi ro tài chính khi thực
a. 5 phần bằng nhau hiện các hợp đồng kinh tế
b. 10 phần bằng nhau d. Sử dụng phái sinh sẽ giúp khách hàng phòng ngừa, giảm thiểu rủi ro
c. 15 phần bằng nhau tài chính
d. 20 phần bằng nhau 9. Mô hình ma trận tín nhiệm được xem là mô hình định giá theo thị
4. Phát biểu nào sau đây không đúng? trường bởi vì:
a. NHTM được trực tiếp kinh doanh bảo hiểm a. Mô hình máy tuân thủ quy luật thị trường
b. NHTM được góp vốn, mua cổ phần của doanh nghiệp hoạt động trong b. Yếu tố giá cả thị trường không tác động tới mô hình này
lĩnh vực bảo hiểm c. Mô hình này sử dụng phân phối xác suất thị trường để xác định rủi ro
c. NHTM được thành lập công ty con hoạt động trong lĩnh vực quản lý vỡ nợ
tài sản bảo đảm d. Mô hình này không chỉ xác định biến cố rủi ro vỡ nợ mà còn xác định
d. NHTM phải thành lập công ty con để thực hiện hoatk động kinh doanh sự giảm giá trị thị trường của khoản vay
bảo hiểm 10. Quy tắc CAMPARI là ...
5. Theo quy định hiện hành, NHTM liên doanh là NHTM được thành a. Phương pháp đánh giá khách hàng qua các yếu tố: Tiền mặt (Cash),
lập dưới hình thức pháp nhân: năng lực (Ability), lãi cho vay (Margin), mục đích vay (Purpose), số
a. Công ty TNHH (bao gồm cả 1 thành viên và 2 thành viên trở lên) tiền vay (Amount), sự hoàn trả (Repayment) và bảo đảm tiền vay
b. Công ty TNHH và Công ty cổ phần (Insurance)
c. Công ty TNHH hai thành viên trở lên và Công ty cổ phần b. Là phương pháp đánh giá định lượng
d. Công ty TNHH hai thành viên trở lên c. Cả 2 ý trên đều đúng
6. Mua bán nợ được thực hiện qua những cách thức nào? d. Cả 2 ý trên đều sai
a. Dự phần cho vay 11. Căn cứ vào công nghệ của thẻ thì các loại thẻ của ngân hàng bao gồm
b. Dự phần thời đoạn a. Thẻ từ và thẻ chíp
c. Chuyển nhượng b. Thẻ từ và thẻ tín dụng
d. Tất cả các ý trên đều đúng c. Thẻ từ và thẻ ATM
7. Một doanh nghiệp A ở tp.HCM muốn thanh toán tiền hàng cho người d. Thẻ chíp và thẻ ATM
cung cấp tại một tỉnh phía bắc với giá trị 10 tỷ VNĐ. Doanh nghiệp 12. Phát biểu nào sau đây không đúng?
nên sử dụng phương tiện a. Về bản chất, lãi suất là một loại giá cả và chịu ảnh hưởng bởi quan hệ
a. Sec du lịch cung cầu
b. Thẻ ngân hàng b. Lãi suất cơ bản là mức lãi suất cao nhất mà ngân hàng áp dụng cho
c. ủy nhiệm chi vay đối với các khách hàng uy tín
d. ủy nhiệm thu c. Lãi suất cơ bản là mức sàn của lãi suất cho vay
3
d. Lãi suất cơ bản cho biết mức thu nhập tối thiểu trên số tiền cho vay d. Chuyển tiền ra nước ngoài
của ngân hàng 19. Ý nào sau đây không phải là mục đích của hoạt đọng đầu tư chứng
13. Công dụng chủ yếu của thẻ thanh toán là: khoán đối với NHTM
a. Rút tiền mặt a. Cung cấp thanh khoản cho ngân hàng khi cần
b. Trả tiền mua hàng hóa dịch vụ b. Điều tiết thị trường chứng khoán
c. Vay nợ c. Đa dạng hóa hoạt động sinh lời
d. Tất cả các câu trên đều đúng d. Giảm thiểu rủi ro tập trung
14. Hoạt động nào không phải là hoạt động đầu tư tài chính của các 20. NHTM hoạt động chủ yếu bằng:
NHTM Việt Nam bao gồm: a. Vốn tự có do cổ đông đóng góp
a. Góp vốn mua cổ phần của các doanh nghiệp b. Vốn huy động trong nền kinh tế, trong xã hội
b. Mua, nắm giữ cổ phiếu của các tổ chức tín dụng/ ngân hàng khác c. Vốn ngân sách cấp
c. Cho vay khách hàng doanh nghiệp d. Vốn vay trên thị trường liên ngân hàng.
d. Đầu tư trên thị trường tài chính Mã đề 03
15. Khách hàng doanh nghiệp không được sở hữu loại tiền gửi nào dưới 1. Theo quy định hiện hành, NHTM trong nước được thành lập và tổ
đây chức dưới hình thức:
a. Tiền gửi tiết kiệm a. CTCP or CTTNHH
b. Tiền gửi thanh toán b. Công ty nhà nước or CTTNHH 1 thành viên
c. Tiền gửi có kỳ hạn c. CTCP or Công ty tư nhân
d. Chứng chỉ tiền gửi d. CTCP or CTTNHH 1 thành viên
16. Ngân hàng được xếp vào nhóm các trung gian tài chính bới vì ... 2. Chọn câu sai
a. Ngân hàng làm trung gian trên các thị trường a. VCSH của NHTM ảnh hưởng đến uy tún của ngân hàng, sự an toàn và
b. Tài sản chủ yếu của ngân hàng là các tài sản tài chính uy tín của ngân hàng cũng là nhân tố quan trọng tạo lòng tin đến khách
c. Hoạt động của ngân hàng gồm hai giai đoạn: huy động quỹ và sử hàng, thu hút được nhiều lượng tiền gửi
dụng quỹ b. Sự kiểm soát chặc chẽ của NHTW như lãi suất, chính sách tỷ giá, việc
d. Ngân hàng không tạo ra trái quyền của riêng mình, chỉ chuyển giao quy định tỷ lệ giữu trữ bắt buộc tác động gián tiếp đến nguồn huy động
trái quyền giữa người thặng dư và người thiếu hụt tiết kiệm vốn của NHTM
17. Ngân hàng mua các loại chứng khoán đầu tư có kỳ hạn cố định và giữ c. Vốn vay của tổ chức tín dụng khác và vay của NHNN thường chiếm tỷ
đến đáo hạn nhằm: trọng lớn trong tổng vốn kinh doanh của NHTM
a. Phòng ngừa rủi ro tín dụng d. Vốn điều lệ của ngân hàng ít nhất phải bằng vốn pháp định
b. Phòng ngừa rủi ro hối đoái 3. Hãy chọn phát biểu đúng nhất
c. Gia tăng thu nhập từ việc nhận tiền lãi cuối kỳ a. Tiền gửi thanh toán thường có lãi suất cao hơn tiền gửi tiết kiệm
d. Giá tăng nguồn thu từ chênh lệch giá mua và giá bán không kỳ hạn
18. Dịch vụ nào dưới đây không thuộc dịch vụ ngân quỹ của NHTM b. Tiền gửi thanh toán có số dư ít biến động hơn so với tiền gửi tiền kiệm
a. Đổi tiền theo yêu cầu của khách hàng không kỳ hạn
b. Thanh lý tài sản theo chúc thư c. Tiền gửi thanh toan có số dư có, cũng có thể có số dư nợ
c. Thu hộ tiền mặt tại địa điểm của khách hàng d. Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn có số dư nợ
4
4. Theo ......., các loại hình ngân hàng nào bào gồm NHTM, NHCS, NH a. Mua trái phiếu doanh nghiệp
hợp tác xã b. Tư vấn
a. Mục tiêu hoạt động c. Quản lý đầu tư
b. Phương thức kinh doanh d. Bảo hiểm
c. Nghiệp vụ ngân hàng 10. Tiền gửi ủy thác tại ... không được bảo hiểm
d. Địa bàn hoạt động a. Công ty chứng khoán
5. Nhược điểm thanh toán từng lần qua NHNN b. NHTM
a. Tốc độ thanh toán chậm c. Quỹ tín dụng nhân dân
b. Chỉ áp dụng cho những ngân hàng trong cùng hệ thống d. Tổ chức tài chính vi mô
c. Phải đăng ký mẫu chữ ký tại ngân hàng chủ trì và các ngân hàng thành 11. Công ty con của NHTM được hoạt động kinh doanh trong những lĩnh
viên khác vực nào
d. Chi phí sử dụng cao a. Quản lý tài sản đảm bảo
6. Để phòng ngừa rủi ro tỷ giá giảm vào thời điểm nhận ngoại tệ trong b. Kinh doanh ngoại hối
tương lại, nhà xuất khẩu có thể: c. Bao thanh toán
a. Thực hiện mua quyền chon mua ngoại tệ hôm nay d. Tất các câu trên đều đúng
b. Thực hiện mua quyền chọn bán ngoại tệ hôm nay 12. Cơ chế hoạt động của hoán đổi rủi ro tín dụng tương tự như
c. Thực hiện bán quyền chọn mua ngoại tệ hôm nay a. Bảo hiểm tín dụng
d. Thực hiện bán quyền chọn bán ngoại tệ hôm nay b. Hình thức mua bán nợ
7. Ngân hàng có mua một số trái phiếu công ty, trong đó khi phát hành c. Chứng khoán hóa
đã được thỏa thuận về việc mua lại. Nhà phát hành sẽ mua lại số trái d. Tất cả đều sai
phiếu này khi 13. Nếu ngân hàng dự kiến tỷ giá giao ngay sau 3 tháng sẽ nhở hơn tỷ giá
a. Lãi suất thị trường tăng kỳ hạn 3 tháng hôm nay, ngân hàng sẽ đầu cơ tủ giá bằng cách nào
b. Lãi suất thị trường giảm sau đây
c. Lãi suất thị trường giảm thị giá trái phiếu tăng bằng mức giá mua lại a. Mua ngoại tệ kỳ hạn 3 tháng, cuối kỳ hán sẽ bán giao ngay
và đến kỳ hạn thỏa thuân b. Bán ngoại tệ kỳ hạn 3 tháng, cuối kỳ hạn sẽ mua giao ngay
d. Ngân hàng gặp khó khăn c. Mua ngoại tệ kỳ hạn 3 tháng, cuối kỳ hạn sẽ mua giao ngay
8. Theo quy định hiện hành, ný kiến nào sau đây không đúng d. Bán ngoại tệ kỳ hạn 3 tháng, cuối kỳ hạn sẽ bán giao ngay
a. Tổ chức tín dụng là doanh nghiệp thực hiện một, một số hoặc tất cả 14. Phát biểu nào sau đây không liên quan đến rủi ro tập trung
các hoạt động ngân hàng a. Tỷ lệ dùng nguồn ngắn hạn vào cho vay trung dài hạn không quá 30%
b. Tổ chức tín dụng là NHTM thực hiện một, một số hoặc tất cả các hoạt b. Cho 1 khách hàng không quá 15% vốn tự có của ngân hàng
động ngân hàng c. Tỷ lệ dư nợ cho vay phi sản xuất không vượt quá 16% tổng dư nợ
c. NHTM là loại hình ngân hàng được thực hiện tất cả các hoạt động d. Tỷ trọng cho vay kinh doanh chứng khoán không vượt quá 20% vốn
ngân hàng điều lệ của ngân hàng
d. Ngân hàng là loại hình tổ chức tín dụng có thể thực hiện các hoạt động 15. Ngiệp vụ nào dưới đây là nghiệp vụ tín dụng gián tiếp
của ngân hàng. a. Cho vay theo hạn mức thấu chi
9. Ngiệp vụ nào sau đây là nghiệp vụ nội bảng của ngân hàng b. Chiết khấu thương phiếu
5
c. Cho thuê tài chính b. Khả năng gặp phải chứng từ giả
d. Cho vay từng lần c. Được chuyển giao trực tiếp trong giao
16. Loại tài sản nào có tính thanh khoản cao và có tính sinh lời d. Tất cả đều đúng
a. Vàng, ngoại tệ 2. Khi nói chứng khoán có tính thanh khoản cao nghĩa là
b. Trái phiếu doanh nghiệp a. Chứng khoán đó có khả năng chuyển đổi bằng tiền mặt dễ dàng
c. Góp vốn kinh doanh b. Chứng khoán đó rất khó bán lại trên thị trường
d. Trái phiếu chính phủ c. Khó chuyển đổi chứng khoán đó thành tiền mặt
17. Biện pháp nào NHTM không nên áp dụng khi dư thừ thanh khoản d. Chứng khoán với giá cao
ngắn hạn 3. Nguồn vốn nào là nguồn vốn phải trả lãi của NHTM
a. Cho vay tiền gửi liên ngân hàng a. Tiền gửi và vay kho bạc, NHNN và các tổ chức tín dụng khác
b. Vay trên liên ngân hàng b. Các khoản phải thu khác
c. Đầu tư giấy tờ có giá ngắn hạn c. Tiền gửi khách hàng và phát hành giấy tờ có giá
d. Cả b,c đúng d. Cả a và c
18. Phương pháp đánh giá khách hàng và khoản vay nào sau đây là 4. Phân biệt thẻ điện tử và thẻ điện từ ở:
phương pháp đánh giá định tính a. Nguồn gốc của thẻ
a. Phương pháp hệ thần kinh nhân tạo b. Loại máy đọc thẻ thích hợp với nó
b. Phương pháp phán quyết c. Phạm vi sử dụng thẻ
c. Phương pháp điểm tín dụng d. Cách thức thanh toán trả ngay hoặc trả chậm
d. Tất cả các ý trên đúng 5. Mô hình đo lường rủi ro danh mục tín dụng giúp ngân hàng:
19. Thu hút tiền gửi bằng biện pháp kỹ thuật bao gồn a. Tìm được nhóm khách hàng hoàn toàn không có rủi ro
a. Bố trí các máy ATM tại các trường CĐ – ĐH b. Đánh giá được khả năng làm việc của nhân viên tín dụng
b. Phát hành thẻ đa năng, đa dạng hóa khách hàng, cung ứng dịch vụ c. Tăng trưởng quy mô tín dụng mà không sợ bất cứ rủi ro nào
sec trắng cho khách hàng d. Tất cả các ý trên đều sai
c. Phát hành thẻ đa năng, tặng áo mưa cho khách hàng, gửi tiết kiệm, đa 6. Tỷ lệ góp vốn tối đa của ngâ hàng là bao nhiêu so với giá trị vốn tự có
dạng hóa các hình thức gửi tiền và quỹ dự trữ của ngân hàng đó.
d. Phát hành thẻ ATM tại các trường CĐ – ĐH, cung ứng dịch vụ sec a. 30%
trắng cho khách hàng, tăng lượng nhân viên ngân hàng. b. 40%
20. Hệ thống điểm tín dụng (Credit Scoring sistem) được dùng để c. 50%
a. Quản lý nhân viên tín dụng d. 60%
b. Phân tích khác hàng trong các giao dịch tiền gửi 7. Khoảng mục nào không thuộc tài sản có sinh lời của NHTM.
c. Nâng cao chất lượng thanh toán bằng thẻ tín dụng a. Tiền gửi kỳ hạn của các TCTD trong ngoài nước
d. Tát cả các ý trên sai. b. Tiền gửi kỳ hạn các tổ chức kinh tế và dân cư
Mã đề 04 c. Đầu tư chứng khoáng
1. Điểm giống nhau trong phương thức thanh toán sec và thanh toán ủy d. Cho vay dân cư
nhiệm chi 8. Dịch vụ quản lý tiền tệ trên tài khoản.........
a. Chứng tứ thanh toán do con nợ phát hành a. Đi đôi với tiền gửi nên là nghiệp vụ nội bảng
6
b. Thường chỉ áp dụng với khách hàng cá nhân gửi tiền dài hạn 14. Khách hàng doanh nghiệp không được sỏ hữu nào dưới đây
c. Thường áp dụng đối với khách hàng có số dư tiền gửi lớn a. Tiền gửi tiết kiệm
d. Là nghiệp vụ không sinh lời vì là ngoại bảng b. Tiền gửi thanh toán
9. Mô hình KMV thường được sử dụng để. c. Tiền gửi kì hạn
a. Đầu tư vàng d. Chứng chỉ tiền gửi
b. Đầu tư cổ phiếu 15.Để nâng cao tỉ lệ an toàn vốn CAR , NHTM cần thực hiện các biện
c. Đầu tư trái phiếu pháp.
d. Đầu tư ngoại tệ a. Tăng vốn điều lệ
10. Hối phiếu được ngân hàng chấp nhận được xem là một công cụ có độ b. Giảm tài sản rủi ro
an toàn cao bởi vì: c. Tăng vốn tự có kết hợp với giảm tài sản có rủi ro
a. Ngân hàng là người chịu trách nhiệm đầu tiên, phải thanh toán toàn d. Tăng tài sản có rủi ro
bộ khoản nợ mà nó bảo đảm với người thụ hưởng. 16. Tiền gửi giao dịch và tiền gửi phi giao dịch phân biệt với nhau oqr
b. Do chính phủ phát hành và bảo đảm a. Khách hàng gửi tiền
c. Lãi suất thấp b. Kì hạn gửi tiền
d. Hoàn toàn không có rủi ro c. Mục đích gửi tiền
11. Yếu tố nào sau đây không được đưa vào khi tính lãi suất khoản vay d. Câu b,c đúng
a. Mức độ rủi ro vỡ nợ 17. Dịch vụ giám hộ tài sản
b. Thời hạn vay a. Là giám hộ hoạt động trước đây của khách hàng
c. C chi phí huy động tiền gửi b. Quản lí tài sản trong trường hợp người thừa kế là trẻ vị thành niên
d. Chi phí thuê mặt bằng c. Quản lí toàn bộ nhu cầu của khách hàng
12. Trong nghiệp vụ ủy thác: d. Cả 3 yếu tố trên
a. Bên ủy thác chuyển giao quyền về tài sản cho bên thụ thác theo hợp 18. Rủi ro lãi suất xảy ra khi
đồng a. Lãi suất thị trường biến động gây ảnh hưởng đến thu nhập ròng từ lãi và
b. Bên ủy thác chuyển vào toàn bộ và vĩnh viễn quyền về tài sản cho bên giá trị vốn của ngân hàng.
thụ thác b. Lãi suất thị trường biến động gây ảnh hưởng bất lợi đến thu nhập ròng
c. Bên ủy thác điều hành vì quyền lợi của người thụ hưởng từ lãi và/ hoặc giá trị vốn của ngân hàng
d. Cả a và c đúng c. Lãi suất thị trường tăng gây ảnh hưởng đến thu nhập ròng từ lãi và giá
13. Phát biểu nào dưới đây là phát biểu đúng trị vốn của ngân hàng
a. Do hiện tượng bất cân xứng thông tin ngân hàng có khả năng chấp d. Lãi suất thị trường giảm gây ảnh hưởng đến thu nhập ròng từ lãi và giá
thuận một khách hàng xấu đồng thời với việc loại bỏ một khách hàng trị vốn của ngân hàng
tốt. 19. Theo quy định hiện hành NHTM liên doanh là NHTM được thành
b. Do hiện tượng bất cân xứng thông tin ngân hàng có khả năng chấp lập với hình thức pháp nhân:
thuận một khách hàng tốt đồng thời với việc loại bỏ một khách hàng a. Công ty TNHH ( bao gồm cả 1TV VÀ 2TV trở lên)
xấu b. Công ty TNHH và CTCP
c. Cả hai ý trên đúng c. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên và CTCP
d. Cả hai ý trên sai d. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
7
20. Yếu tố nào sau đây không cần thiết thỏa thuận trong hợp đồng hoán d. 1, 2, 4, 3
đổi rủi ro tín dụng 5. Mục tiêu của mô hình ma trận tín nhiệm là:
a. Tài sản tham chiếu a. Xây dựng chiến lược kinh doanh cho ngân hàng
b. Biến cố rủi ro tín dụng b. Hoàn thiện chính sách tín dụng của ngân hàng
c. Phương thức thanh toán c. Sử dụng các phương pháp tính toán để đo lường giá trị chịu rủi ro tối
d. Sự thay đổi tỉ giá trên thị trường thiểu của từng khoản vay cũng như toàn danh mục
d. Đánh giá chất lượng khoản đầu tư của ngân hàng
Mã đề 05
6. Phát biểu nào sau đây không đúng về hoạt đọng của NHTM?
1. Ở Việt Nam, hoạt động của định chế tài chính nào tương tự như hoạt
a. Cung cấp thông tin tư vấn tài chính
động của một ngân hàng đầu tư: b. Phát hành chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu, trái phiếu để huy
a. Công ty bảo hiểm động vốn
b. Công ty cho thuê tài chính c. Sử dụng vốn huy động để góp vốn, mua cổ phần
c. Ngân hàng thương mại d. Mở tài khoản để thanh toán tại tổ chức tín dụng khác
d. Công ty chứng khoán 7. Bancassurance là:
2. Trong các phương thức sau đây, phương thức nào biểu hiện nghiệp vụ a. Sự kết hợp giữa nghiệp vụ chuyển tiền và nghiệp vụ bảo hiểm
tín dụng của ngân hàng? b. Sự kết hợp giữa nghiệp vụ tiền gửi và nghiệp vụ bảo hiểm
a. Chuyển tiền c. Sự kết hợp giữa nghiệp vụ tín dụng và nghiệp vụ bảo hiểm
b. Nhờ thu trơn d. Sự kết hợp giữa nghiệp vụ ngân hàng và nghiệp vụ bảo hiểm
c. Nhờ thu kèm chứng từ 8. Hoạt động nào NHTM được trực tiếp thực hiện:
d. Phát hành L/C a. Bão lãnh phát hành chứng khoán
3. Nghiệp vụ nào trong số các nghiệp vụ sau không thể xếp chung một b. Kinh doanh bảo hiểm
nhóm với các hoạt động còn lại: c. Cho thuê tài chính
a. Cho vay cá nhân d. Tất cả đều sai
b. Bão lãnh ngân hàng 9. Câu nào không pahir là điểm giống nhau giữa thanh toán bằng ủy
c. Cho vay ngân hàng khác nhiệm chi và ủy nhiệm thu?
d. Chiết khấu chứng từ có giá a. Là 2 hình thức thanh toán qua trung gian thanh toán
4. Hãy sắp xếp các câu sau theo đúng quy trình thanh toán bằng ủy b. Các lệnh do chủ tài khoản lập phải lập trên các mẫu in sẵn do tổ chức
nhiệm chi: cung cấp dịch vụ thanh toán cung cấp
1. Người mua và người bán có quan hệ mua bán hàng hóa hoặc/ và dịch vụ c. Là hình thức thanh toán mà chủ tài khoản lập lệnh , ủy nhiệm thanh
với nhau toán với các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán để thực hiện việc
2. Ngân hàng của người mua thanh toán tiền cho người bán thông qua ngân thanh toán
hàng của người bán d. Chỉ được sử dụng để thanh toán những trị giá khác nhau, định kì khác
3. Người mua viết ủy nhiệm chi yêu cầu ngân hàng của mình thanh toán tiền nhau
mua hàng cho người bán 10. Câu TCTD góp vốn, mua cổ phần của doanh nghiệp bằng:
4. Ngân hàng của người bán thông báo cho người bán việc người mua đã a. Vốn điều lệ và quỹ dự trữ
thanh toán tiền b. Vốn điều lệ và quỹ dự trữ, vốn huy động
a. 1, 2, 3, 4 c. Vốn điều lệ và vốn huy động
b. 1, 3, 4, 2 d. Vốn điều lệ và quỹ dự trữ, và vốn đi vay
c. 1, 3, 2, 4
8
11. Cơ sở xác định lãi suất thả nổi cho các khoản vay là: b. Đa dạng hóa hoạt động sinh lời
a. Lãi suất cơ bản do ngân hàng Nhà nước công bố cộng thêm lạm phát c. Gia tăng lợi nhuận
dự tính d. Các câu trên đều đúng.
b. Lãi suất huy động tiết kiệm cộng thêm với một biên độ nhất định 18. Hình thức thanh toán được thực hiện giữa các NHTM khác hệ thống,
c. Lãi suất thực cộng vào lãi suất công bố khác địa bàn nhưng mỗi NHTM có mở TK tiền gửi tại NH đối phương
d. Tất cả đều sai là
12. Tài sản chủ yếu trên bảng cân đối kế toán của ngân hàng thương mại a. Thanh toán liên hàng
là: b. Thanh toán qua NHNN
a. Tiền gửi c. Thanh toán bù trừ
b. Nhà làm việc và các thiết bị văn phòng d. Thanh toán qua quan hệ NH đại lý
c. Cho vay khách hàng 19. Nếu mức vốn tự có của khách hàng tham gia vào phương án quá thấp
d. Các khoản bảo lãnh thì điều này liên quan đến ...
13. Phát biểu nào sau đây là sai? a. Rủi ro lựa chọn
a. Sec vô danh là loại sec không có ghi tên người thụ hưởng; và sec vô b. Rủi ro nghiệp vụ
danh chỉ có thể chuyển nhượng được bằng thủ tục ký hậu c. Rủi ro bảo đảm
b. Sec định danh là loại sec ghi rõ tên người thụ hưởng; sec định danh d. Rủi ro nội tại
không thể chuyển nhượng được nếu không có thủ tục ký hậu 20. Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu (hệ số CAR) phản ánh mối quan hệ giữa
c. Sec chuyển khoản không thể chuyển nhượng được và không thể lãnh a. Vốn tự có và tài sản có rủi ro của NHTM
tiền mặt được b. Vốn tự có và tài sản có rủi ro đã quy đổi của NHTM
d. Sec tiền mặt được ngân hàng thanh toán trả bằng tiền mặt c. Vốn tự có và tài sản có của NHTM
14. Loại công cụ nào sau đây không được dùng để giảm thiểu rủi ro danh d. Vốn tự có và dư nợ tín dụng của NHTM.
mục tín dụng Một Số Câu Hỏi Khác
a. Hợp đồng hoán đổi rủi ro tín dụng Phần 1
b. Hợp đồng quyền chọn Loại tài sản nào có tính thanh khoản cao và có tính sinh lời:
c. Hợp đồng tương lai a. Vàng, ngoại tệ;
d. b và c đều đúng
15. Mua bán nợ được thực hiện qua những hình thức nào? b. Trái phiếu DN;
a. Dự phần cho vay c. Góp vốn KD;
b. Dự phần thời hạn
c. Chuyển nhượng d. Trái phiếu chính phủ;
d. Tất cả đều đúng Sắp xếp quy trình quản lý danh mục đầu tư:
16. Các nghiệp vụ ngân hàng liên quan đến thương phiếu bao gồm:
a. Thu hộ thương phiếu 1. Tư vấn về các loại hình đầu tư
b. Chiết khấu thương phiếu 2. Xác định kỳ vọng
c. Bão lãnh thương phiếu
d. Tất cả đều đúng 3. Ký hợp đồng quản lý danh mục đầu tư
17. Ý nghĩa hoạt động đầu tư chứng khoán đối với NHTM là để: 4. Xây dựng cơ cấu đầu tư tối ưu.
a. Cung cấp thanh khoản khi cần thiết
5. Cung cấp thông tin
9
6.  Kết thúc hợp đồng b. Xây dưng cơ cấu đầu tư tối ưu;
c. Tư vấn về các loại hình đầu tư;
d. Đầu tư chứng khoán;
a. 1,2,3,4,5,6;
TCTD góp vốn mua cổ phần DN bằng:
a. Vốn điều lệ và quỹ dự trữ;
b. 3,5,1,2,4,6;
b. Vốn điều lệ và quỹ dự trữ, vốn huy động;
c. Vốn điều lệ và vốn huy động;
c. 5,3,1,2,4,6;
d. Vốn điều lệ và quỹ dự trữ, vốn đi vay;
Chức năng nào không phải của hoạt động đầu tư chứng khoán:
d. 1,5,3,2,4,6; a. Tạo sự đa dang hóa về mặt địa lý;
Ý nghĩa của hoạt động đầu tư chứng khoán đối với NHTM: b. Tăng cường năng lực cho doanh nghiệp để thực hiện các
a. Phát triển dịch vụ khách hàng;
cơ hội kinh doanh;
b. Nâng cao thương hiệu;
c. Cung cấp thanh khoản khi cần thiết; c. Giảm nhẹ mức độ tác động của thuế;
d. Giảm thiểu rủi ro trong đầu tư; d. Cân bằng rủi ro tín dụng ;
Theo quy định hiện hành, đối với việc thực hiện hoạt động môi giới chứng Câu nào không phải là ý nghĩa của hoạt động đầu tư chứng khoán đối với
khoán thì các ngân hàng thương mại… NHTM:
a. Hoàn toàn không được phép thực hiện; a. Cung cấp thanh khoản khi cần thiết;
b. Được phép thực hiện không hạn chế; b. Thâu tóm doanh nghiệp;
c. Không được phép thực hiện trực tiếp; c. Đa dạng hóa hoạt động sinh lời;
d. Giảm thiểu rủi ro tập trung;
d. Được phép thực hiện thông qua Sở giao dịch Chứng khoán;
Khi ngân hàng thương mại A sử dụng chiến lược bậc thang để đầu tư chứng
Phát biểu nào sau đây không đúng về công cụ phái sinh?
khoán trên thị trường tài chính, nếu kì hạn tối đa cho danh mục đầu tư là 10
a. Sự ra đời của các công cụ phái sinh bắt nguồn từ rủi ro tiềm
năm thì số tiền đầu tư sẽ được chia thành:
tàng trong các giao dịch hợp đồng trong nền kinh tế;
b. Công cụ phái sinh luôn được ra đời trước một giao dịch hợp a. 5 phần bằng nhau;
đồng cơ sở; b. 10 phần bằng nhau;
c. Công cụ phái sinh là một loại hình bảo hiểm rủi ro tài chính c. 15 phần bằng nhau;
khi thực hiện các hợp đồng kinh tế; d. 20 phần bằng nhau;
d. Sử dụng phái sinh sẽ giúp khách hàng phòng ngừa, giảm thiểu TL: b
rủi ro tài chính; Nhận xét nào sau đây không đúng về chiến lược bậc thang trong hoạt động
Loại hợp đồng nào dưới đây không thuộc về các công cụ phái sinh? đầu tư tài chính của ngân hàng
a. Hợp đồng tương lai; a. Ngân hàng dễ quản lý, chỉ cần phân bổ đầu tư đều cho các kỳ hạn
b. Hợp đồng hoán đổi; và thường xuyên kiểm tra các khoản đến hạn để tái đầu tư;
c. Hợp đồng tín dụng; b. Hạn chế được biến động trong thu nhập của danh mục đầu tư, do
d. Hợp đồng quyền chọn; duy trì mức sinh lợi trung bình, tránh được các biến cố thua lỗ lớn;
Việc làm nào sau đây không liên quan đến nghiệp vụ quản lý danh mục đầu c. Ngân hàng cần phải dự báo lãi suất trong tương lai;
tư? d. Tất cả các ý trên đều đúng;
a. Xác định kỳ vọng;
10
Chọn nhận xét đúng nhất về chiến lược phân chia kỳ hạn (A spit-maturity a. Xác định kỳ vọng;
approach)? b. Xây dưng cơ cấu đầu tư tối ưu;
a. Đầu tư toàn bộ vào chứng khoán ngắn hạn; c. Tư vấn về các loại hình đầu tư;
b. Đầu tư toàn bộ vào chứng khoán dài hạn; d. Đầu tư chứng khoán;
c. Đầu tư vào chứng khoán ngắn hạn và chứng khoán dài hạn; Mô hình KMV thường được dùng để:
d. Chiến lược phân chia kỳ hạn bao gồm cả 3 chiến lược nhỏ nêu a. Đầu tư vàng;
trên; b. Đầu tư cổ phiếu;
Ngân hàng sử dụng chiến lược Barbell trong đầu tư chứng khoán, nghĩa là:
c. Đầu tư trái phiếu;
a. Danh mục đầu tư chỉ có chứng khoán ngắn hạn;
b. Danh mục đầu tư chỉ có những loại chứng khoán dài hạn; d. Đầu tư ngoại tệ;
c. Danh mục đầu tư có sự kết hợp giữa chứng khoán ngắn hạn và dài Chứng khoán hóa:
hạn; a. Là việc phát hành CK trên cơ sở giá trị của các khoản phải trả mà một NH
d. Tất cả các ý trên đều đúng; đã sở hữu;
Nhận xét nào sau đây không đúng về chiến lược phân chia kỳ hạn? b. Là việc phát hành trái phiếu trên cơ sở giá trị của các khoản phải trả mà
a.Với chiến lược này, ngân hàng có thể thu được lợi nhuận lớn hơn so một NH đã sở hữu;
với chiến lược bậc thang; c. Là việc phát hành CK trên cơ sở giá trị của các khoản phải thu mà một NH
b. Chiến lược này được xem là chiến lược đầu tư chủ động; đã sở hữu;
c. Ngân hàng không cần dự đoán về chiều hướng biến động lãi suất d. Là việc phát hành cổ phiếu trên cơ sở giá trị của các khoản phải thu mà
trong nền kinh tế;
một NH đã sở hữu;
d. Ngân hàng có thể gánh chịu tổn thất nếu những dự đoán của ngân
Ngân hàng có mua một số trái phiếu công ty, trong đó khi phát hành đã được
hàng thiếu chính xác;
thỏa thuận về việc mua lại. Nhà phát hành sẽ mua lại số trái phiếu này khi:
Phát biểu nào sau đây không đúng về công cụ phái sinh?
a. Lãi suất thị trường tăng;
a. Sự ra đời của các công cụ phái sinh bắt nguồn từ rủi ro tiềm tàng trong b. Lãi suất thị trường giảm;
các giao dịch hợp đồng trong nền kinh tế; c. Lãi suất thị trường giảm, thị giá trái phiếu tăng bằng mức giá mua lại và
b. Công cụ phái sinh luôn được ra đời trước một giao dịch hợp đồng cơ đến kỳ hạn thỏa thuận;
sở; d. Ngân hàng gặp khó khăn;
c. Công cụ phái sinh là một loại hình bảo hiểm rủi ro tài chính khi thực Điều nào sau đây đúng?
hiện các hợp đồng kinh tế; a. Tín phiếu kho bạc là chứng nhận nợ của Chính phủ do Ngân hàng Nhà nước
d. Sử dụng phái sinh sẽ giúp khách hàng phòng ngừa, giảm thiểu rủi ro phát hành;
tài chính; b. Tín phiếu kho bạc là chứng nhận nợ của Chính phủ do Kho bạc Nhà nước phát
Loại hợp đồng nào dưới đây không thuộc về các công cụ phái sinh? hành;
a. Hợp đồng tương lai; c. Tín phiếu kho bạc không được chuyển nhượng trên thị trường tiền tệ;
b. Hợp đồng hoán đổi; d. Tất cả các ý trên đều đúng;
c. Hợp đồng tín dụng; Ngân hàng mua các loại chứng khoán đầu tư có kỳ hạn cố định và giữ đến
d. Hợp đồng quyền chọn; ngày đáo hạn nhằm:
Việc làm nào sau đây không liên quan đến nghiệp vụ quản lý danh mục đầu a. Phòng ngừa rủi ro tín dụng;
tư? b. Phòng ngừa rủi ro hối đoái;
11
c. Gia tăng thu nhập từ việc nhận tiền lãi cuối kỳ; d. Hoàn toàn không ảnh hưởng;
d. Gia tăng nguồn thu từ chênh lệch giá mua và giá bán; Ý nào sau đây không phải là mục đích của hoạt động đầu tư chứng khoán đối
Nếu ngân hàng thương mại muốn thực hiện phân phối chứng chỉ quỹ đầu tư với NHTM
chứng khoán thì: a. Cung cấp thanh khoản cho ngân hàng khi cần;
a. Phải thành lập quỹ đầu tư trực thuộc; b. Điều tiết thị trường chứng khoán;
b. Phải thành lập công ty môi giới chứng khoán; c. Đa dạng hóa hoạt động sinh lời;
c. Phải mua lại công ty thực hiện danh mục đầu tư chứng khoán; d. Giảm thiểu rủi ro tập trung;
d. Tất cả các ý trên đều đúng; Ngân hàng đầu tư vào các loại chứng khoán có tỷ suất lợi tức cố định như trái
Phát biểu nào sau đây đúng nhất? phiếu Chính phủ. Khi lãi suất thị trường tăng lên sẽ ảnh hưởng như thế nào
a. Trái phiếu Chính phủ có mức độ rủi ro tín dụng thấp nhất và có mức sinh đến giá thị trường của các chứng khoán nợ đã được phát hành trước đó?
lời cao nhất; a. Làm tăng giá thị trường của các chứng khoán nợ;
b. Trái phiếu Chính phủ có mức độ rủi ro tín dụng thấp nhất nhưng đồng thời b. Làm giảm giá thị trường của các chứng khoán nợ;
có mức sinh lời cũng thấp; c. Không thay đổi giá thị trường của các chứng khoán nợ;
c. Trái phiếu công ty cũng có mức độ rủi tín dụng thấp; d. Tất cả các ý trên đều sai;
d. Tất cả các ý trên đều đúng; Ngân hàng đầu tư vào các loại chứng khoán có tỷ suất lợi tức cố định như trái
Ngân hàng thương mại được góp vốn, mua cổ phần của doanh nghiệp hoạt phiếu Chính phủ. Khi lãi suất thị trường tăng lên sẽ ảnh hưởng như thế nào
động trong những lĩnh vực nào sau đây? đến giá thị trường của các chứng khoán nợ đã được phát hành trước đó?
a. Bảo hiểm; a. Làm tăng giá thị trường của các chứng khoán nợ;
b. Chứng khoán; b. Làm giảm giá thị trường của các chứng khoán nợ;
c. Thông tin tín dụng; c. Không thay đổi giá thị trường của các chứng khoán nợ;
d. Tất cả các ý trên đều đúng; d. Tất cả các ý trên đều sai;
Loại giấy tờ có giá nào không do doanh nghiệp phát hành: Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến hoạt động đầu tư tài chính của
a. Chứng thư thương mại; ngân hàng?
b. Hối phiếu được ngân hàng chấp nhận; a. Sự phát triển của thị trường tài chính;
c. Chứng chỉ tiền gửi; b. Chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư của Nhà nước cho các khu công nghệ
d. Trái phiếu công ty; cao;
Danh mục đầu tư của ngân hàng phải được thiết kế sao cho: c. Vốn tự có của ngân hàng;
a. Đảm bảo chi phí thấp nhất; d. Các quy định pháp luật của Nhà nước;
b. Đảm bảo lợi nhuận ở mức độ kỳ vọng nhất định nhưng rủi ro phải ở mức Danh mục đầu tư của ngân hàng sẽ tập trung vào các loại chứng khoán như
thấp nhất; trái phiếu Chính phủ, tín phiếu Kho bạc, bởi vì:
c. Lợi nhuận cao nhất và rủi ro ở mức chấp nhận; a. Những loại chứng khoán này không thể chuyển nhượng trên thị trường;
d. b, c đều đúng; b. Những loại chứng khoán này có độ rủi ro tín dụng thấp, dễ dàng chuyển
Ngân hàng dùng nguồn huy động để mua trái phiếu với mức sinh lời cố định, nhượng trên thị trường để bổ sung thanh khoản khi cần thiết;
trong khi lãi suất huy động đã tăng theo thị trường. Điều này sẽ gây ra ảnh c. Những loại chứng khoán này có khả năng sinh lời cao hơn những loại
hưởng như thế nào đến ngân hàng? chứng khoán khác;
a. Rủi ro vỡ nợ; d. Tất cả các ý trên đều đúng;
b. Rủi ro lãi suất; Hoạt động đầu tư tài chính giúp ngân hàng:
c. Rủi ro tín dụng; a. Tăng tính cân xứng về kỳ hạn giữa nguồn vốn và sử dụng vốn;
12
b. Hạn chế rủi ro lãi suất; a. Không nhất thiết phải có sự chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước;
c. Phân tán rủi ro tín dụng; b. Luật Các Tổ chức Tín dụng 2010 không cho phép ngân hàng thương mại
d. Tất cả các ý trên đều đúng; thực hiện nghiệp vụ bảo lãnh phát hành chứng khoán;
Trong một số trường hợp, danh mục đầu tư của ngân hàng không nhằm mục c. Phải thành lập công ty chứng khoán ( Công ty con của Ngân hàng);
tiêu tìm kiếm lợi nhuận mà nhằm: d. Phải thực hiện tại Sở giao dịch chứng khoán;
a. Sử dụng tiền nhàn rỗi; Sự ảnh hưởng của các sự kiện chính trị, kinh tế làm giá cổ phiếu trên thị
b. Tạo tính thanh khoản; trường chứng khoán giảm mạnh thuộc về:
c. Gia tăng tính rủi ro; a. Rủi ro lãi suất;
d. Gia tăng năng lực cạnh tranh của ngân hàng; b. Rủi ro tín dụng;
Loại chứng khoán đầu tư nào sau đây có độ an toàn thấp nhất? c. Rủi rõ thị trường;
a. Trái phiếu Kho bạc; d. Rủi ro mua lại;
b. Tín phiếu Kho bạc; Ngân hàng tham gia vào thị trường nào để mua bán các loại chứng khoán
c. Hối phiếu được ngân hàng chấp nhận (Banker’s Acceptance); ngắn hạn?
d. Trái phiếu công ty; a. Thị trường tiền tệ;
Khi đầu tư chứng khoán, rủi ro tín dụng xuất hiện khi: b. Thị trường vốn;
a. Lãi suất thị trường biến động; c. Thị trường ngoại hối;
b. Ngân hàng thương mại chưa sử dụng hết hạn mức tín dụng; d. Thị trường vàng;
c. Các nhà đầu tư ồ ạt bán chứng khoán; Hoạt động nào không phải là hoạt động đầu tư tài chính của các Ngân hàng
d. Người phát hành chứng khoán không thể thanh toán được vốn gốc và lãi; thương mại Việt Nam bao gồm:
Lý do các nhà đầu tư ưa chuộng trái phiếu có thể thu hồi từ nhà phát hành a. Góp vốn mua cổ phần của các doanh nghiệp
là? b. Mua, nắm giữ cổ phiếu của các tổ chức tín dụng/ngân hàng khác
a. Thu nhập ổn định; c. Cho vay khách hàng doanh nghiệp
b. Không chịu ảnh hưởng của những biến động trên thị trường; d. Đầu tư trên thị trường tài chính
c. Những loại chứng khoán này có mức lợi tức cao hơn các loại khác; Ngân hàng thương mại được mua bán loại giấy tờ có giá nào sau đây?
d. Độ an toàn cao; a. Tín phiếu Kho bạc;
Giao dịch REPO bao gồm: b. Trái phiếu Chính phủ;
a.Bán chứng khoán c. Sổ tiết kiệm;
b.Mua lại chứng khoán d. a và b;
c.Chỉ b đúng Loại giấy tờ có giá nào được xem là giấy chứng nhận nợ?
d.a và b a. Thương phiếu;
Khi nói chứng khoán có tính thanh khoản cao, nghĩa là? b. Cổ phiếu công ty;
c. Cổ tức;
a. Chứng khoán đó khả năng chuyển đổi thành tiền mặt dễ dàng;
d. Tất cả các ý trên đều đúng;
b. Chứng khoán đó rất khó bán lại trên thị trường;
Hoạt động đầu tư giúp ngân hàng nâng cao khả năng thanh khoản bằng cách:
c. Khó chuyển đổi chứng khoán đó thành tiền mặt;
d. Chứng khoán có giá bán cao; a. Chuyển các tài sản tài chính thành tiền theo thứ tư ưu tiên: Tài sản có tính
Các ngân hàng thương mại Việt Nam thực hiện nghiệp vụ bảo lãnh phát hành thanh khoản cao thì bán sau;
b. Chuyển các tài sản tài chính thành tiền theo thứ tự ưu tiên: Tài sản có tính
chứng khoán:
thanh khoản thấp thì bán trước;
13
c. Chuyển các tài sản tài chính thành tiền theo thứ tự ưu tiên: Tài sản có tính Ngân hàng thương mại tham gia thị trường tiền tệ dưới hình thức nào sau
thanh khoản cao thì bán trước; đây?
d. Tất cả các ý trên đều đúng; a. Tham gia đấu thầu tín phiếu Kho bạc
Tín phiếu kho bạc được phát hành nhằm: b. Mua bán các công cụ chuyển nhượng, trái phiếu Chính phủ
a. Huy động vốn cho công ty; c. Mua tín phiếu Ngân hàng Nhà nước
b. Phục vụ nhu cầu đầu tư phát triển của công ty; d. Tất cả các ý trên đều đúng;
c. Bù đắp thiếu hụt của Ngân sách Nhà nước; Hối phiếu được ngân hàng chấp nhận được xem là một công cụ có độ an toàn
d. Tăng nguồn chi tiêu cho công ty; cao, bởi vì:
Điều nào sau đây không đúng về trái phiếu công ty? a. Ngân hàng là người chịu trách nhiệm đầu tiên, phải thanh toán toàn bộ khoản
a. Là một loại chứng khoán nợ; nợ mà nó bảo đảm với người thụ hưởng.
b. Được phát hành nhằm tài trợ các dự án xây dựng cơ sở hạ tầng địa phương; b. Do Chính phủ phát hành và bảo đảm
c. Xác nhận nghĩa vụ trả nợ của tổ chức phát hành đối với người sở hữu trái c. Lãi suất thấp
phiếu; d. Hoàn toàn không có rủi ro
d. Là một trong các loại giấy tờ có giá mà Luật cho phép ngân hàng được tham Phương thức nào biểu hiện nghiệp vụ tín dụng của NH?
gia trên thị trường;
Điểm giống nhau cơ bản giữa tín phiếu kho bạc và trái phiếu kho bạc? a. Chuyển tiền;
a. Thời hạn phát hành; b. Nhờ thu trơn;
b. Mục đích phát hành;
c. Tổ chức phát hành; c. Nhờ thu kèm chứng từ;
d. Cả ba ý kiến trên đều đúng; d. Phát hành thư tín dụng;
Vốn góp liên doanh của ngân hàng thương mại được trích từ?
Thanh toán qua ngân hàng hiện nay gồm các thể thức nào?
a. Vốn điều lệ của ngân hàng;
b. Nguồn tiền gửi huy động từ khách hàng; a) Thanh toán bù trừ, thanh toán theo hợp đồng, UNC, Séc;
c. Quỹ dự trữ của ngân hàng;
b) Thanh toán theo kế hoạch, thanh toán chuyển khoản, thanh toán tiền
d. a và c;
Phương thức bảo lãnh chứng khoán nào trong đó tổ chức bảo lãnh sẽ cam kết mặt;
bao tiêu toàn bộ chứng khoán phát hành cho dù có phân phối hết hay không? c) Thanh toán qua nhiều ngân hàng, thanh toán qua một ngân hàng;
a. Bảo lãnh với cam kết cố gắng cao nhất;
b. Bảo lãnh với cam kết chắc chắn; d) Séc, uỷ nhiệm chi, uỷ nhiệm thu, thư tín dụng, thanh toán thẻ.
c. Bảo lãnh theo phương pháp tối thiểu - tối đa; Phạm vi thanh toán của Séc chuyển khoản là:
d. Tất cả các ý trên đều sai;
Điều nào không đúng về tín phiếu kho bạc? a) Trong phạm vi nền kinh tế quốc dân: giữa các doanh nghiệp với nhau,
a. Chứng nhận nợ của Chính phủ do Kho bạc Nhà nước phát hành; giữa các doanh nghiệp với các cá nhân, giữa cá nhân với nhau và với
b. Do công ty tư nhân phát hành;
c. Công cụ có thể không mang lãi suất hoặc lãi suất thấp; doanh nghiệp;
d. Được phát hành nhằm bù đắp thiếu hụt của Ngân sách Nhà nước và thực b) Trong phạm vi các NHTM cùng hệ thống, các ngân hàng thương mại
hiện các mục tiêu của chính sách tiền tệ;
khác hệ thống, các ngân hàng thương mại với ngân hàng Nhà nước,

14
ngân hàng Nhà nước với các ngân hàng thương mại và các chi nhánh d) Thanh toán qua quan hệ ngân hàng đại lí.
ngân hàng với nhau; Đâu không phải là ưu điểm của Thanh toán bù trừ giữa các ngân hàng:
c) Giữa các khách hàng có mở TK ở cùng một NH hoặc khác NH nhưng a) Nhanh chóng, có thể xử lý cùng lúc nhiều giao dịch thanh toán;
các NH này có tham gia thanh toán bù trừ trên địa bàn tỉnh, thành phố; b) Tạo điều kiện cho các ngân hàng tổ chức quản lý vốn và điều hòa vốn có
d) Trong phạm vi giữa các khách hàng có mở TK ở cùng một NH. hiệu quả;
Trong các tài khoản sau đây, tài khoản nào không được sử dụng trong Hệ c) An toàn tài sản;
thống Thanh toán liên Ngân hàng: d) Thể hiện rõ số phải thu và số phải trả của từng ngân hàng tham gia thanh
toán bù trừ.
a) Tài khoản tiền gửi thanh toán của các thành viên; Nếu số tiền ghi bằng chữ và bằng số trên mặt hối phiếu nhận nợ không trùng
khớp với nhau, thì sẽ thanh toán căn cứ vào số tiền nào:
b) Tài khoản thanh toán bù trừ;
a) Số tiền bằng chữ;

c) Tài khoản thu hộ, chi hộ; b) Số tiền bằng số;


c) Số tiền nhỏ hơn trong 2 số;
d) Tài khoản tiền gửi tiết kiệm của khách hàng. d) Hối phiếu đó không có giá trị.
Sự chậm trễ trong việc phát hành ủy nhiệm chi có thể gây hại cho:
Địa điểm được thanh toán Séc:
a) Tại địa điểm kinh doanh của người bị kí phát; a) Người mua;
b) Tại địa điểm ghi trên tờ séc;
b) Người bán;
c) Tại bất cứ các tổ chức tín dụng, ngân hàng được phát hành séc;
d) Cả 3 câu đều đúng.
c) Người mua và người bán;
Hình thức nào sau đây không phải tổ chức thanh toán giữa các ngân hàng:

d) Ngân hàng phục vụ dịch vụ thanh toán cho người mua.
a) Thanh toán qua ngân hàng Nhà Nước;

Điều nào sau đây không đúng khi nói về phương thức thanh toán dưới hình
b) Thanh toán trả chậm;
thức ủy nhiệm thu:

c) Thanh toán bù trừ;


15
a) Có thể sử dụng trong trường hợp hai bên mua – bán có sự tín nhiệm lẫn Phát biểu nào dưới đây là không đúng về đặc điểm của phương thức
nhau, đã có sự thỏa thuận về điều kiện thanh toán; thanh toán bù trừ giữa các ngân hàng?

b) Do người thụ hưởng lập nên quá trình thanh toán có thể xảy ra sự chậm a) Phạm vi thanh toán rộng;
trễ;
b) Các ngân hàng thành viên phải mở tài khoản tiền gửi tại ngân
c) Do người thụ hưởng lập nên quá trình thanh toán không xảy ra chậm trễ; hàng chủ trì;

d) Ngân hàng của người thụ hưởng báo cho người mua thông qua ngân hàng c) Có thể xử lý cùng lúc nhiều giao dịch thanh toán;
của người mua.
d) Ngân hàng chủ trì là Ngân hàng Nhà nước hoặc một đơn vị ngân
Phương thức thanh toán bằng ủy nhiệm thu có thể sử dụng trong những hàng khác nếu trên địa bàn không có chi nhánh NHNN.
trường hợp nào? Thẻ tín dụng có ưu điểm:
a. Lệ phí giao dịch thấp và phạm vi hoạt động hẹp.
a) Trong trường hợp hai bên cung ứng dịch vụ không có sự tín nhiệm lẫn b. Phổ biến cho các hoạt động mua bán xe hơi.
nhau; c. Sử dụng thanh toán thay thế cho tiền mặt nhưng không thể thay thể cho
séc.
b) Trong trường hợp hai bên mua bán hàng hóa hoặc cung ứng dịch vụ không
d. Có thể dùng thẻ để rút tiền mặt từ chi nhánh ngân hàng, ngân hàng đại lý
có sự tín nhiệm lẫn nhau hoặc trong trường hợp thanh toán dịch vụ cung
hoặc ATM hoặc chuyển sang tài khoản của ngân hàng khác;
cấp có phương tiện đo đếm chính xác như điện, nước, điện thoại;
Câu nào sau đây sai. Khi thanh toán séc khách hàng phải:

c) Trong trường hợp hai bên mua bán hàng hóa có sự tín nhiệm lẫn nhau; a. Có tài khoản tại ngân hàng đó;
b. Chỉ được thanh toán trong cùng hệ thống một ngân hàng;
d) Trong trường hợp hai bên mua bán hàng hóa hoặc cung ứng dịch vụ có sự c. Có số seri nằm trong seri của ngân hàng;
tín nhiệm lẫn nhau hoặc trong trường hợp thanh toán dịch vụ cung cấp có d. Ghi số tiền trên séc nhỏ hơn số dư tài khoản;
phương tiện đo đếm chính xác như điện, nước, điện thoại; Đâu không phải là điểm giống nhau giữa 2 PTTT séc và thẻ ?
a. Đều do ngân hàng phát hành;
b. Là hình thức thanh toán không dung tiền mặt;
c. Đối tượng được thanh toán có thể nhận tiền mặt hay chuyển khoản;
16
d. Là hình thức thanh toán thông qua trung gian ngân hàng. c. Kéo dài thời gian thanh toán, gia tăng thêm thời hạn hiệu lực cho tờ séc,
UNC và UNT không giống nhau ở điểm nào ? phòng ngữa trường hợp đột xuất;
a. Đơn vị thụ hưởng và đơn vị trả tiền nhất thiết phải có TK tại NH; d. Căn cứ để xét tính vi phạm kỉ luật thanh toán của người kí phát;
b. Đều do khách hàng lập; Những loại séc nào yêu cầu người thụ hưởng có tài khoản ngân hàng
c. Phí DV chuyển tiền do đơn vị thụ hưởng hoặc đơn vị trả tiền trả; a. Séc gạch chéo, séc chuyển khoản;
d. Thực hiện việc thanh toán trên các mẫu UNC,UHT của NH. b. Séc chuyển khoản, séc du lịch;
Hình thức thanh toán nào đơn vị cung cấp hàng hóa, dịch vụ được đảm bảo c. Séc chuyển khoản, séc theo lệnh;
thanh toán hơn? d. Séc du lịch, séc gạch chéo.
a. Sec ; Chọn đáp án đúng:
b. Ủy nhiệm thu; a. Ủy nhiệm chi phải do người trả tiền lập, ký và chỉ căn cứ vào lệnh đó để
c. Ủy nhiệm chi; ngân hàng chi tiền trả cho đơn vị thụ hưởng;
d. Thư tín dụng. b. Điều kiện thanh toán của ủy nhiệm chi là đơn vị thụ hưởng và đơn vị trả
Đặc điểm của thẻ tín dụng: tiền phải có tài khoản ngân hàng;
a. Khách hàng nào cũng có thể có một thẻ tín dụng; c. Thẻ ghi nợ có các chức năng như : thanh toán trực tiếp, vay tiền ngân hàng
b. Khi sử dụng thẻ tín dụng thì số dư nợ giảm dần; để thanh toán, rút tiền tự động;
d. Thẻ ghi có có các chức năng như: rút tiền tự động, thanh toán trực tiếp, có
c. Chủ thẻ cần có số dư trên tài khoản thanh toán của mình tại ngân hàng phát hành
thể mang số dư qua nhiều tháng liên tục.
thẻ; Chọn đáp án đúng:
d. Thẻ tín dụng có đầy đủ các tính năng như thẻ ghi nợ. a. Thẻ ATM dùng để thanh toán và rút tiền;
b. Thẻ ghi nợ chỉ dùng để rút tiền;
Hãy chọn đáp án Sai:
c. Thẻ ghi có dùng để thanh toán;
Các thành viên tham gia Hệ thống TTLNH phải là tổ chức cung ứng dịch vụ d. Thẻ thanh toán dùng để rút tiền.
thanh toán và tuân thủ các điều kiện sau đây: Thanh toán liên hàng được thực hiện giữa các ngân hàng nào dưới đây?
a. Agribank chi nhánh quận 9 và Vietinbank chi nhánh Bình Dương;
a. Phải có tài khoản tiền gửi thanh toán tại Sở Giao dịch;
b. Vietcombank chi nhánh quận 9 và Vietinbank chi nhánh quận 9;
b. Phải duy trì số dư tài khoản tiền gửi thanh toán bảo đảm thực hiện các Lệnh c. Agribank chi nhánh quận 9 và Agribank chi nhánh Bình Dương;
thanh toán và quyết toán bù trừ qua Hệ thống TTLNH; d. Vietcombank chi nhánh quận 9 và Agribank chi nhánh quận Bình Dương;
Nhận định nào sau đây là đúng?
c. Phải thiết lập, duy trì và quản lý hạn mức nợ ròng trong trường hợp được tham a. Để gửi tiền qua ngân hàng khác, người gửi tiền phải có tài khoản tại ngân hàng;
gia dịch vụ thanh toán giá trị thấp; b. Để tổ chức thanh toán 2 ngân hàng cần có tài khoản tiền gửi của nhau;
c. Hình thức thanh toán chủ yếu của 2 ngân hàng cùng hệ thống là thanh toán liên
d. Được sự đồng ý của thành viên quản lý trực tiếp.
ngân hàng;
Tại sao lại phân biệt thời hạn xuất trình và thời hạn hiệu lực thanh toán: d. Giữa hai ngân hàng tổ chức thanh toán qua quan hệ ngân hàng đại lí không cần
a. Để khuyến khích người thụ hưởng nhanh chóng tới xuất trình séc; thêm một ngân hàng làm trung gian;
b. Để khuyến khích sử dụng thanh toán bằng séc;
17
Chọn câu đúng: a. Thẻ thanh toán còn gọi khác là thẻ ghi nợ;
a. Số dư nhỏ nhất của thẻ ghi nợ là 0; b. Thẻ tín dụng chỉ cho phép chủ tài khoản rút tiền trong một giới hạn đã thỏa
b. Chủ thẻ tín dụng nộp tiền trễ kì hạn phải trả thì sẽ chịu lãi suất cao; thuận;
c. Thẻ phụ được phát hành khi thẻ chính bị mất; c. Séc chỉ dùng để rút tiền mặt tại ngân hàng;
d. Thẻ tín dụng không thể rút tiền mặt. d. Sử dụng thẻ ghi nợ có nghĩa là bạn đang vay tiền của ngân hàng.
Chọn câu sai: Chọn câu sai, KH muốn sử dụng phương tiện thanh toán qua NH, KH phải
a. Người nắm giữ séc vô danh là người thụ hưởng hợp pháp; có:
b. Séc chuyển khoản không thể chuyển nhượng và không thể lĩnh tiền mặt a. Tài khoản thanh toán;
được; b. Tài khoản tiền gởi giao dịch;
c. Có thể chuyển nhượng một phần số tiền ghi trên séc; c. Tài khoản tiền gởi tiết kiệm không kỳ hạn;
d. Người kýp hát vẫn phải trả số tiền ghi trên tờ séc sau khi tờ séc bị người d. Tài khoản vãng lai;
thụ lệnh từ chối thanh toán theo thông báo đình chỉ thanh toán; Thẻ thanh toán không có thông tin nào được in nổi?
Thanh toán bằng thư tín dụng có đặc điểm nào sau đây là sai? a. Tên của thẻ;
a. Người mua tiết kiệm được thời gian,công sức trong việc tìm đối tác uy tín b. Số của thẻ;
và tin cậy; c.Số CMND của chủ thẻ;
b. Quy trình thanh toán ngắn gọn,các bên tiến hành đều rất nhanh chóng d. Tên người chủ thẻ;
trong việc lập và kiểm tra chứng từ; Một khách hàng dùng thẻ mua sắm hàng hóa tại siêu thị, giá trị hàng hóa
c. Thường áp dụng đối với các hoạt động thanh toán xuất nhập khẩu; được ghi nợ ngay vào tài khỏan thanh toán của chủ thẻ và ghi có vào tài
d. Bảo vệ quyền lợi cho cả người mua và người bán hàng hóa khi họ không khỏan của siêu thị. Loại thẻ và phương thức thanh toán đó là:
a. Thẻ tín dụng và phương thức thanh toán điện tử;
có điều kiện trực tiếp trao đổi với nhau.
b. Thẻ ghi nợ và phương thức thanh toán cơ học;
Nhược điểm của thanh toán qua quan hệ ngân hàng đại lý: c. Thẻ tín dụng và phương thức thanh toán cơ học;
a. Không tạo điều kiện chuyển tiền , nó sẽ gửi đơn đặt hàng thanh toán được d. Thẻ ghi nợ và phương thức thanh tóan điện tử;
giải quyết thông qua tài khoản đại lý có tổ chức với nhau; Thẻ từ và thẻ điện tử phân biệt với nhau ở:
b. Việc thanh toán liên quan đến 4 bên, giao dịch từng bước không thuận a. Nguồn gốc số tiền trên thẻ;
tiện; b. Phạm vi sử dụng thẻ;
c. Chỉ trong phạm vi các ngân hàng cùng hệ thống, khách hàng không nhiều; c. Kỹ thuật đọc và lưu giữ thông tin trên thẻ;
d. Đòi hỏi phải có hệ thống công nghệ hiện đại, nhạy bén khi giao dịch giữa d. Phương thức thanh tóan thẻ;
các ngân hàng với nhau để đảm bảo rủi ro thấp; Một khách hàng dùng thẻ đưa vào máy, sau khi nhập số nhận dạng cá nhân,
Sử dụng loại thẻ nào sau đây làm tăng số dư nợ khi mua hàng hóa dịch vụ: khách hàng rút được một khoản tiền và tài khoản của anh ta bị ghi nợ.Đó là
a. Thẻ ghi nợ; loại thẻ nào:
b. Thẻ tín dụng; a. Thẻ từ;
b. Thẻ thanh toán;
c. Thẻ thanh toán;
c. Thẻ ATM;
d. Thẻ ATM. d. Thẻ thông minh;
Chọn câu đúng: Đặc điểm nào dưới đây là của phương thức thanh toán điện tử:
18
a. Chủ thẻ được thanh toán trả chậm a. Ký quỹ một số tiền trên tài khoản dùng thẻ;
b. Tài khỏan của người bán hàng sẽ được ghi có sau một số ngày nhất định; b. Chịu lãi nếu thanh toán không đủ mức tối thiểu sau thời hạn quy định;
c. Được sử dụng cùng với thẻ điện tử; c. Có tài khoản tiền gởi thanh toán tại NH;
d. Không có sự tách rời giữa thời gian giao dịch và thời gian thanh toán; d. Thanh toán ngay khi có bảng sao kê định kỳ từ NH;
Khi sử dụng thẻ tín dụng, chủ thẻ sẽ phải: Theo Luật các công cụ chuyển nhượng, nếu không tính thời gian diễn ra sự
a. Ký quỹ một số tiền trên tài khỏan dùng thẻ; kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan thì tờ séc chỉ được thanh toán
b. Chịu lãi nếu thanh toán không đủ mức quy định trong một số ngày nếu tờ séc được xuất trình trong vòng….
nhất định; a. 15 ngày kể từ ngày ký phát;
c. Có tài khỏan tiền gửi thanh toán tại ngân hàng; b. 30 ngày kể từ ngày ký phát;
d. Thanh toán ngay khi có bảng sao kê định kỳ từ ngân hàng; c. 45 ngày kể từ ngày ký phát;
Ủy nhiệm thu và ủy nhiệm chi giống nhau ở chỗ: d. 60 ngày kể từ ngày ký phát;
a. Là phương tiện thanh toán qua ngân hàng do khách hàng phát hành; Rủi ro đặc trưng trong phương thức thanh toán ủy nhiệm thu là:
b. Quy trình luân chuyển chứng từ tương tự như nhau; a. Chứng từ thanh toán giả;
c. Có thể gặp phải rủi ro thiếu tiền chi trả khi xuất trình chứng từ thanh toán; b. Chứng từ đến mà tài khoản của nguời thanh toán không đủ tiền để
d. Chủ thể ký phát là người mua hàng; trả;
Một khách hàng dùng thẻ mua sắm hàng hóa tại siêu thị, giá trị hàng hóa c. Con nợ chậm trễ khi lập lệnh thanh toán;
được ghi nợ ngay vào tài khỏan thanh toán của chủ thẻ và ghi có vào tài d. Tất cả các câu đều đúng;
khỏan của siêu thị. Loại thẻ và phương thức thanh toán đó là: Công dụng chủ yếu của thẻ thanh toán là:
e. Thẻ tín dụng và phương thức thanh toán điện tử; a. Rút tiền mặt;
f. Thẻ ghi nợ và phương thức thanh toán cơ học; b. Trả tiền mua hàng hóa dịch vụ;
g. Thẻ tín dụng và phương thức thanh toán cơ học; c. Vay nợ;
h. Thẻ ghi nợ và phương thức thanh toán điện tử; d. Thanh toán tiền cho NH;
Séc được hiểu là: Dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt trong ngân hàng gồm:
a. Lệnh phiếu do người mua hàng phát hành; b. Bao gồm dịch vụ thanh toán qua tài khoản thanh toán và không qua tài
b. Hối phiếu do người bán hàng phát hành; khoản thanh toán của khách hàng;
c. Giấy nợ do ngân hàng phát hành; c. Có thể áp dụng thanh toán cho các Kho bạc Nhà nước trên cùng địa bàn;
d. Hối phiếu đặc biệt do chủ tài khoản phát hành; d. Bao gồm các dịch vụ thanh toán là ủy nhiệm thu, ủy nhiệm chi, séc và thẻ;
Đặc điểm nào dưới đây là của phương thức thanh toán điện tử: e. Tất cả đều đúng;
Chọn phát biểu đúng:
e. Chủ thẻ được thanh toán trả chậm;
a. Chủ tài khoản là người mua hàng có thể sử dụng các phương tiện thanh toán
f. Tài khỏan của người bán hàng sẽ được ghi có sau một số ngày nhất định;
không dùng tiền mặt bao gồm séc bảo chi, ủy nhiệm chi; tín dụng thư để chi
g. Được sử dụng cùng với thẻ điện tử;
trả tiền mua hàng hóa và dịch vụ;
h. Có kết nối mạng giữa các chủ thể tham gia thanh toán;
b. Chủ tài khoản là người bán hàng có thể sử dụng các phương tiện thanh toán
Thẻ từ và thẻ điện tử phân biệt với nhau ở:
không dùng tiền mặt bao gồm séc chuyển khoản, ủy nhiệm chi và tín dụng
a. Nguồn gốc số tiền trên thẻ;
thư;
b. Phạm vi sử dụng thẻ;
c. Cá nhân có thể sử dụng thẻ rút tiền mặt (ATM) để thanh toán tiền mua hàng
c. Kỹ thuật đọc và lưu giữ thông tin trên thẻ;
hóa và dịch vụ ở bất cứ nơi đâu;
d. Phương thức thanh tóan thẻ;
d. Tất cả đều đúng;
Khi sử dụng thẻ tín dụng, chủ thẻ sẽ phải:
19
Theo quy định hiện hành, căn cứ theo số tiền sử dụng cho thanh toán thì thẻ Câu Phát biểu nào sau đây không đúng về nghiệp vụ trung gian thanh toán
ngân hàng có thể được phân thành các loại: không bằng tiền mặt:
a. Thẻ ghi nợ, thẻ tín dụng, thẻ ATM; a. Không sử dụng tiền mặt mà là những con số trên sổ sách;
b. Thẻ ATM, thẻ tín dụng, thẻ thấu chi; b. Không được mở các tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ;
c. Thẻ ATM, thẻ tín dụng, thẻ bảo đảm thanh toán séc; c. Cá nhân không đủ năng lực hành vi dân sự thì không được mở tài khoản
d. Thẻ trả trước, thẻ ghi nợ, thẻ tín dụng; để giao dịch;
Phân biệt thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ nhờ điểm nào? d. Thẻ thanh toán là một trong những phương thức thanh toán không sử dụng
a. Công dụng thanh toán của thẻ; tiền mặt;
b. Phạm vi sử dụng thẻ; Câu: Chọn phát biểu đúng:
c. Kỹ thuật thanh toán thẻ; a. Thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng đều là thẻ thanh toán;
d. Nguồn gốc số tiền trên thẻ; b. Thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng đều là hình thức cho vay theo hạn mức tín dụng
Phát biểu nào dưới đây không nêu lên đặc tính của phương thức ủy nhiệm chi của ngân hàng;
trong thanh toán: c. Ngân hàng dựa vào thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng để đánh giá mức tín nhiệm
a. Lệnh thanh toán đi từ con nợ; của khách hàng;
b. Thích hợp trong thanh toán các loại hàng hóa công cộng sử dụng d. Thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng không được phép rút tiền tại các trạm ATM;
trước, trả tiền sau; Câu: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây về việc sử dụng séc
c. Quy trình luân chuyển phù hợp nguyên tắc nợ trước – có sau; trong thanh toán:
d. Có lợi thế cho người bán hàng; a. Ngân hàng và kho bạc nhà nước chỉ được bán séc trắng cho khách hàng có
Biện pháp nào sau đây đem lại hiệu quả nhất để phát triển cơ sở hạ tầng tài khoản tại đơn vị mình;
thông tin có tính an toàn cao và tin cậy trong ngành dịch vụ tài chính NH: b. Người thụ hưởng có quyền khiếu nại trong tất cả các trường hợp khi séc bị
a. Mở rộng cung cấp các sản phẩm dịch vụ; từ chối;
b. Tăng tốc độ điện toán; c. Nếu tờ séc không được chi trả, người chuyển nhượng séc bắt buộc phải có
c. Mở rộng bán hàng với nhiều kênh cung cấp; trách nhiệm đối người cầm tờ séc;
d. Tăng thêm các ứng dụng sản phẩm mới; d. Tờ séc viết hỏng không được gạch bỏ mà phải xé khỏi cuốn séc;
Một DN A ở TPHCM muốn thanh toán tiền hàng cho người cung cấp tại Hà Câu: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây:
nội, DN A nên sử dụng phương tiện:
a. Séc du lịch; a. Dịch vụ thanh toán qua tài khoản thanh toán của khách hàng, bao gồm:
b. Thẻ NH; chuyển tiền, thu hộ, chi hộ;
c. Ủy nhiệm thu; b. Dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng, bao
d. Ủy nhiệm chi; gồm: chuyển tiền, thu hộ, chi hộ;
Câu Điểm giống nhau trong phương thức thanh toán séc và thanh toán ủy c. Dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt là dịch vụ thanh toán phải qua tài
nhiệm chi là: khoản thanh toán;
a. Chứng từ thanh toán do con nợ phát hành; d. Phương tiện trong thanh toán không dùng tiền mặt là chứng từ điện tử
b. Khả năng gặp phải chứng từ giả; hoặc chứng từ giấy;
c. Được chuyển giao trực tiếp trong giao dịch; Câu Câu nào không phải là điểm giống nhau giữa thanh toán bằng ủy nhiệm
d. Tất cả các câu đều đúng;
chi và ủy nhiệm thu?
a. Là 2 hình thức thanh toán qua trung gian thanh toán;
20
b. Các lệnh do chủ tài khoản lập phải lập trên các mẫu in sẵn do tổ chức c. Phải đăng ký mẫu chữ ký tại NH chủ trì và các NH thành viên khác;
cung ứng dịch vụ thanh toán cung cấp; d. Chi phí sử dụng cao;
c. Là hình thức thanh toán mà chủ tài khoản lập lệnh, ủy nhiệm thanh toán Câu : Phát biểu nào sau đây là sai?
đối với các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán để thực hiện việc thanh a. Séc vô danh là loại séc không có ghi tên người thụ hưởng; và séc vô danh
toán; chỉ có thể chuyển nhượng được bằng thủ tục ký hậu;
d. Chỉ được sử dụng để thanh toán những trị giá khác nhau, định kỳ khác b. Séc định danh là loại séc ghi rõ tên người thụ hưởng; séc định danh không
nhau;
thể chuyển nhượng được nếu không có thủ tục ký hậu;
Câu : Hãy sắp xếp các câu sau theo đúng quy trình thanh toán bằng uỷ nhiệm
c. Séc chuyển khoản không thể chuyển nhượng được và không thể lãnh tiền
chi:
mặt được;
1. Người mua và người bán có quan hệ mua bán hàng hoá hoặc/và dịch vụ với
d. Séc tiền mặt được ngân hàng thanh toán trả bằng tiền mặt;
nhau; Câu 2: Cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản là:
2. Ngân hàng của người mua thanh toán tiền cho người bán thông qua ngân hàng
của người bán;
a. Cung ứng phương tiện thanh toán và cấp tín dụng;
3. Người mua viết uỷ nhiệm chi yêu cầu ngân hàng của mình thanh toán tiền mua b. Cung ứng phương tiện thanh toán và cho thuê tài chính;
hàng cho người bán; c. Cung ứng phương tiện thanh toán và môi giới chứng khoán;
4. Ngân hàng của người bán thông báo cho người bán việc người mua đã thanh d. Cung ứng phương tiện thanh toán và thực hiện lệnh chi;
toán tiền; Câu : Nhược điểm của hình thức thanh toán bằng Ủy nhiệm thu là:
a. 1, 2, 3, 4; a. Không thể dùng trong trường hợp thanh toán dịch vụ cung cấp có phương
b. 1, 3, 4, 2; tiện đo đếm chính xác;
c. 1, 3, 2, 4; b. Ủy nhiệm thu do người thụ hưởng lập, nên quá trình thanh toán có thể bị
d. 1, 2, 4, 3; chậm trễ;
Câu: Phát biểu nào sau đây là đúng: c. Sử dụng Ủy nhiệm thu mất nhiều thời gian, tốn chi phí;
a. Uỷ nhiệm chi do ngân hàng/ tổ chức cung ứng dịch vụ lập; d. Ủy nhiệm thu chỉ được sử dụng trong các giao dịch hàng hóa/ dịch vụ có
b. Uỷ nhiệm thu do người thụ hưởng lập; tính chất công cộng;
c. Uỷ nhiệm chi thường sử dụng để thanh toán những giá trị khác nhau, định kỳ Câu : Ưu điểm của hình thức thanh toán bù trừ giữa các ngân hàng là:
khác nhau; a. Phạm vi thanh toán rộng, trong toàn quốc do mạng lưới chi nhánh các Ngân
d. Uỷ nhiệm thu thường chỉ thanh toán cho những giá trị cố định theo kỳ; hàng Nhà nước bao phủ hết các địa phương trên cả nước;
Câu : Hình thức thanh toán được thực hiện giữa các NHTM khác hệ thống, b. Nếu các ngân hàng phải thanh toán nhưng số dư không đủ chi trả, sẽ được
khác địa bàn nhưng mỗi NHTM có mở TK tiền gửi tại NH đối phương là ngân hàng Nhà nước và các NHTM cho vay bổ sung vốn thiếu hụt trong
a. Thanh toán liên hàng; thanh toán bù trừ;
b. Thanh toán qua NHNN; c. Có thể xử lý nhanh chóng cùng lúc nhiều giao dịch thanh toán;
c. Thanh toán bù trừ; d. Có thể xử lý đồng thời nhiều giao dịch giữa các ngân hàng có quan hệ thanh
d. Thanh toán qua quan hệ NH đại lý; toán với nhau;
Câu : Nhược điểm của thanh toán từng lần qua NHNN Câu : Những đặc điểm nào sau đây không phải là của thẻ ghi nợ?
a. Tốc độ thanh toán chậm; a. Rút tiền trực tiếp từ tài khoản của mình để thực hiện việc thanh toán;
b. Chỉ áp dụng cho những NH trong cùng hệ thống; b. Có khả năng rút tiền từ các máy ATM;
c. Số dư bên có của tài khoản thẻ giảm khi thanh toán;
21
d. Số dư bên nợ của tài khoản tăng khi thanh toán; a. Có thể xử lý cùng lúc nhiều giao dịch thanh toán;
Câu : Đặc điểm chung của tất cả phương thức tổ chức thanh toán giữa các b. Tốc độ thanh toán chậm;
ngân hàng là c. Chỉ áp dụng đối với những NH khác hệ thống với nhau;
a. Không dùng tiền mặt; d. Các NH thành viên không nhất thiết phải mở tài khoản tại NH chủ
b. Thực hiện từng giao dịch một; trì;
c. Thực hiện cùng lúc nhiều giao dịch; Câu Số BIN trên thẻ ATM là gì ?
d. Phạm vi thanh toán trên toàn quốc; a. Mã số cá nhân riêng của chủ thẻ;
Câu Điểm khác biệt của Séc với ủy nhiệm chi: b. Mã số chỉ tài khoản giao dịch của chủ thẻ;
a. Chủ thể lập lệnh thanh toán; c. Mã số của NH phát hành thẻ;
b. Chủ thể thụ lệnh thanh toán; d. Mật khẩu của thẻ do NH cung cấp khi phát hành;
c. Thời điểm chuyển giao chứng từ; Câu Câu nào sau đây không đúng khi nói về SWIFT:
d. Chủ thể hưởng lợi chứng từ; a. Tốc độ nhanh cho phép xử lý được số lượng lớn giao dịch ở mọi quốc gia trên
Câu: Rủi ro nào trong phương thức thanh toán bằng ủy nhiệm thu: thế giới;
a. Chứng từ thanh toán giả; b. Tính bảo mật rất cao và an toàn;
b. Tài khoản người thanh toán không đủ tiền khi chứng từ đến; c. Chi phí cho một điện giao dịch thấp hơn các phương tiện truyền thông truyền
c. Con nợ chậm trễ khi lập lệnh thanh toán; thống;
d. Chủ nợ chậm trể khi lập lệnh thanh toán; d. Sử dụng SWIFT sẽ tuân theo tiêu chuẩn thống nhất;
Câu Câu nào sau đây là sai khi nói về tiện ích của dịch vụ thanh toán qua Câu Khi có nhiều tờ séc nộp vào NH cùng một thời điểm để đòi tiền từ một
NH: người ký phát mà khả năng chi trả của người ký phát không đủ để thanh toán
a. Giảm chi phí vận chuyển, bảo quản, kiểm kê tiền mặt; tất cả các tờ séc đó, thứ tự thanh toán sẽ là:
b. Tránh được mọi rủi ro có thể xảy ra; a. Theo thứ tự số séc và ngày ký phát;
c. Chống thất thu thuế có hiệu quả; b. Theo ngày ký phát và thứ tự số séc;
d. Được cung cấp dịch vụ NH với nhiều ưu đãi; c. Theo giá trị của số tiền trên mỗi tờ séc;
Câu Phương thức thu phí sử dụng dịch vụ điện nào sau đây mang lại nhiều d. NH sẽ không thanh toán tất cả các tờ séc đó;
lợi ích và thuận lợi nhất cho một công ty nước? Câu Hiện nay, trong các phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt thì
a. Thu phí tận nhà; phương tiện thanh toán nào có tổng khối lượng giao dịch lớn nhất tại Việt
b. Thu phí thông qua ủy nhiệm thu; Nam?
c. Thu phí thông qua ủy nhiệm chi; a. Séc;
d. Nhận thanh toán bằng séc; b. Ủy nhiệm chi;
Câu Hình thức thanh toán giữa các NH nào có ưu thế nhất khi thực hiện c. Ủy nhiệm thu;
thanh toán giữa các NH trong cùng một hệ thống: d. Thẻ ngân hàng;
a. Thanh toán liên NH; Câu Phát biểu nào sau đây về séc là đúng:
b. Thanh toán liên hàng; a. Quá thời hạn hiệu lực của séc, muốn được nhận khoản chi trả, người thụ
c. Thanh toán qua NH đại lý; hưởng phải yêu cầu ngân hàng của người ký phát chi trả;
d. Thanh toán bù trừ; b. Khi đã bảo chi séc, người thụ lệnh chịu trách nhiệm thanh toán số tiền ghi
Câu Đặc điểm của thanh toán bù trừ giữa các NH là: trên séc cho dù đã hết thời hạn xuất trình của tờ séc;

22
c. Người mua séc du lịch ký xác nhận lên tờ séc này thì có thể quy đổi nó c. Người chuyển nhượng;
thành tiền mặt tương ứng số tiền mà người mua đã viết trên séc; d. Người được trả tiền;
d. Đối với séc gạch chéo là loại séc không được rút tiền mặt; Câu Loại séc được NH bảo đảm chi trả cho người thụ hưởng bằng cách phong
Câu Ưu điểm của ủy nhiệm thu là: tỏa số tiền của người phát hành séc tại NH là :
a. Có thể sử dụng cả trong thanh toán nội địa và quốc tế; a. Séc bảo chi ;
b. Ngân hàng có thể kiểm soát được khả năng thanh toán của người trả tiền; b. Séc tiền mặt ;
c. Quá trình thanh toán diễn ra nhanh nhưng phức tạp; c. Séc gạch chéo ;
d. Giảm thiểu chi phí cho ngân hàng; d. Séc theo lệnh ;
Câu Giả sử bạn là nhân viên thanh toán, khi nhận thanh toán ủy nhiệm thu Câu Séc gạch chéo:
do khách hàng nộp vào, đầu tiên bạn cần chú ý việc gì? a. Người thụ hưởng không cần có tài khoản tại NH ;
a. Bên thụ hưởng không có TK ở NH; b. Người phát hành không cần có tài khoản tại NH ;
b. Bên chi trả không có TK ở NH; c. Người phát hành phải có tài khoản tại NH ;
c. Bên thụ hưởng không có đủ số dư trên TK ở NH; d. Người thụ hưởng phải có tài khoản tại NH ;
Câu “…………………….. là một tờ mệnh lệnh trả tiền vô điều kiện, do một
d. Bên chi trả không có đủ số dư trên TK ở NH;
Câu Điều nào sau đây là đúng khi nói về ủy nhiệm chi và ủy nhiệm thu? khách hàng của ngân hàng ký phát ra lệnh cho ngân hàng trích một số tiền
A. Ủy nhiệm chi và ủy nhiệm thu đều do ngân hàng lập nhất định từ tài khoản của mình để trả cho người được chỉ định”.
(Sai, ủy nhiệm chi và ủy nhiệm thu sẽ do người có nhu cầu trả tiền hay thu tiền a. Lệnh phiếu (Promissory Note);
lập, mà người đó không phải lúc nào cũng là ngân hàng.) b. Hối phiếu (Bill of Exchange);
c. Séc (Check);
B. Khi sử dụng ủy nhiệm chi và ủy nhiệm thu thì người mua và người bán
d. Thư tín dụng (L/C);
phải có tài khoản tại cùng ngân hàng
Câu “Hành vi cam kết trả tiền của người có nghĩa vụ trả tiền khi hối phiếu
(Sai, đối với ủy nhiệm chi thì người mua và người bán không nhất thiết phải cùng
đến thời hạn thanh toán” là nghiệp vụ:
có tài khoản ngân hàng. Đối với ủy nhiệm thu thì người mua và người bán phải
e. Chấp nhận hối phiếu (Acceptance)
đều có tài khoản ngân hàng (cùng hoặc khác ngân hàng))
f. Ký hậu hối phiếu (Endorsement)
C. Phí dịch vụ chuyển tiền do đơn vị trả tiền hoặc đơn vị thụ hưởng trả g. Bảo lãnh hối phiếu (Aval)
(Đúng, tùy theo thỏa thuận, đơn vị trả tiền hoặc đơn vị thụ hưởng sẽ trả phí h. Kháng nghị (Protest)
chuyển tiền cho ngân hàng) Câu Các chủ tài khoản có tiền gởi thanh toán tại ngân hàng được sử dụng:
D. Ngân hàng phục vụ người thụ hưởng nhận phí chuyển tiền a. Séc, thẻ tín dụng, ủy nhiệm chi, ủy nhiệm thu;
(Sai, phí chuyển tiền sẽ do ngân hàng phục vụ người trả tiền hưởng)
b. Séc, thẻ ATM, ủy nhiệm chi, ủy nhiệm thu;
Câu Thanh toán song biên được sử dụng giữa các:
c. Séc, thẻ tín dụng, thẻ ATM, ủy nhiệm chi;
a. NH cùng hệ thống, cùng địa bàn, giao dịch thường xuyên;
d. Séc, ủy nhiệm chu, thẻ tín dụng, thẻ ATM;
b. NH cùng hệ thống, khác địa bàn, giao dịch không thường xuyên;
Câu Nếu không tính thời gian diễn ra sự kiện bất khả kháng thì tờ séc chỉ
c. NH khác hệ thống, khác địa bàn, giao dịch thường xuyên;
được thanh toán nếu tờ séc được xuất trình trong vòng:
d. NH khác hệ thống, cùng địa bàn, giao dịch không thường xuyên;
Câu Trong thanh toán séc thì người nào mà tài khoản thanh toán của Họ bị a. 10 ngày kể từ ngày ký phát;
ghi nợ : b. 20 ngày kể từ ngày ký phát;
a. Người thụ hưởng; c. 60 ngày kể từ ngày ký phát;
b. Người ký phát; d. 30 ngày kể từ ngày ký phát;
23
Câu Khi thanh toán bằng ủy nhiệm chi do khách hàng nộp vào ngân hàng, d. Thanh toán qua ngân hàng là một loại dịch vụ thanh toán, theo đó ngân
nhân viên thanh toán cần chú ý sự cố: hàng thực hiện việc trích chuyển tiền từ tài khoản của đơn vị phải trả, bằng
a. Bên thụ hưởng không có tài khoản tại ngân hàng; cách ghi Nợ vào tài khoản, sang tài khoản của đơn vị thụ hưởng, bằng
b. Bên chi trả không có tài khoản tại ngân hàng; cách ghi Có vào tài khoản;
c. Bên thụ hưởng không đủ số dư trên tài khoản tại ngân hàng; Câu Người lập ủy nhiệm chi là :
d. Bên chi trả không đủ số dư trên tài khoản tại ngân hàng; a. Người mua, người bán hàng hóa;
Câu Thể thức thanh toán thư tín dụng hầu như chỉ sử dụng trong thanh toán b. Người mua hàng hóa dịch vụ;
c. Người có số dư trong tài khoản thanh toán;
hợp đồng xuất nhập khẩu ít được sử dụng để thanh toán hợp đồng mua bán
d. Người bán hàng hóa dịch vụ;
hàng hóa trong nước vì :
Câu Điểm khác nhau giữa thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng là:
a. Khách hàng nội địa bị hạn chế về ngoại ngữ;
a. Thẻ tín dụng dùng để cấp tín dụng, thẻ ghi nợ dùng để thanh toán nợ
b. Thủ tục thanh toán quá phức tạp;
b. Thẻ tín dụng không đòi hỏi khách hàng phải có tiền trên tài khoản mới được sử
c. Khách hàng không có nhu cầu sử dụng thể thức này trong thanh toán hợp
dụng, thẻ ghi nợ đòi hỏi khách hàng phải có tiền trên tài khoản mới được sử dụng;
đồng mua bán trong nước;
c. Thẻ tín dụng do tổ chức tín dụng phát hành, thẻ ghi nợ do ngân hàng phát hành:
d. Nhà nhập khẩu không thành thạo ngôn ngữ của nhà xuất khẩu;
d. Thẻ tín dụng đòi hỏi khách hàng phải có tiền trên tài khoản mới được sử dụng,
Câu Thẻ thanh toán có thể sử dụng cho:
thẻ ghi nợ không đòi hỏi khách hàng phải có tiền trên tài khoản mới được sử dụng;
a. Bất cứ khoản thanh toán nợ nào cho ngân hàng;
Câu Sự khác biệt về mục đích sử dụng giữa ký hậu để trắng và ký hậu theo
b. Bất cứ khoản thanh toán tiền dịch vụ nào mà bên thụ hưởng chấp nhận;
lệnh là:
c. Bất cứ khoản thanh toán nào mà bên thụ hưởng chấp nhận;
a. Ký hậu để trắng nhằm mục đích chuyển nhượng hối phiếu bằng cách trao tay, ký
d. Bất cứ khoản thanh toán tiền hàng hóa nào mà bên thụ hưởng chấp nhận;
hậu theo lệnh nhằm mục đích chuyển nhượng hối phiếu suy đoán theo lệnh của
Câu Yếu tố không bắt buộc phải có khi phát hành hối phiếu
người thụ hưởng;
a. Địa điểm ký phát hối phiếu;
b. Ký hậu để trắng nhằm mục đích tạo thuận lợi cho việc chuyển nhượng hối
b. Mệnh lệnh đòi tiền vô điều kiện;
phiếu, ký hậu theo lệnh nhằm mục đích kiểm soát sự chuyển nhượng hối phiếu;
c. Số tiền bằng số và bằng chữ của hối phiếu;
c. Ký hậu để trắng nhằm mục đích tạo thuận lợi cho việc chuyển nhượng hối
d. Tiêu đề của hối phiếu;
phiếu, ký hậu theo lệnh nhằm mục đích chấm dứt sự chuyển nhượng hối phiếu;
Câu Phát biểu nào sau đây chính xác nhất:
d.Ký hậu để trắng nhằm mục đích tạo thuận lợi cho việc chuyển nhượng hối phiếu,
a. Thanh toán qua ngân hàng là một loại dịch vụ nhận tiền, theo đó ngân
ký hậu theo lệnh nhằm mục đích hạn chế sự chuyển nhượng hối phiếu;
hàng thực hiện việc nhận tiền từ tài khoản của đơn vị phải trả, bằng cách
Câu Đặc điểm của phương thức thanh toán tín dụng chứng từ được phát biểu
ghi Nợ vào tài khoản, sang tài khoản của đơn vị thụ hưởng, bằng cách ghi
Có vào tài khoản; như sau:
b. Thanh toán qua ngân hàng là một loại dịch vụ nhận tiền, theo đó ngân a. Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, nhà nhập khẩu cam kết trả tiền cho
hàng thực hiện việc trích chuyển tiền từ tài khoản của đơn vị phải trả, bằng ngân hàng phục vụ nhà xuất khẩu;
cách ghi Nợ vào tài khoản, sang tài khoản của đơn vị thụ hưởng, bằng b. Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu
cách ghi Có vào tài khoản; cam kết trả tiền cho ngân hàng phục vụ nhà xuất khẩu;
c. Thanh toán qua ngân hàng là một loại dịch vụ thanh toán, theo đó ngân c. Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu
hàng thực hiện việc trích chuyển tiền từ tài khoản của đơn vị phải trả, bằng cam kết trả tiền cho nhà xuất khẩu;
cách ghi Có vào tài khoản, sang tài khoản của đơn vị thụ hưởng, bằng cách
ghi Nợ vào tài khoản;
24
d. Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, nhà nhập khẩu cam kết trả tiền cho d. Phương thức thanh toán nhờ thu kèm chứng từ theo điều kiện D/P , nhà xuất
nhà xuất khẩu; khẩu có thể nhận hàng mà chưa trả tiền cho nhà xuất khẩu;
Câu Đặc điểm của phương thức thanh toán nhờ thu kèm chứng từ theo điều Câu Đặc điểm của phương thức thanh toán nhờ thu kèm chứng từ theo điều
kiện D/P được phát biểu như sau: kiện D/A được phát biểu như sau:
a. Phương thức thanh toán nhờ thu kèm chứng từ theo điều kiện D/P , nhà xuất a. Nhà xuất khẩu không thể giao hàng mà chưa nhận được tiền của nhà nhập khẩu;
khẩu không thể giao hàng mà chưa nhận được tiền của nhà nhập khẩu; b. Nhà xuất khẩu có thể nhận tiền mà chưa giao hàng cho nhà nhập khẩu;
b. Phương thức thanh toán nhờ thu kèm chứng từ theo điều kiện D/P , nhà xuất c. Nhà nhập khẩu không thể nhận hàng mà chưa trả tiền cho nhà xuất khẩu;
khẩu có thể nhận tiền mà chưa giao hàng cho nhà nhập khẩu; d. Nhà nhập khẩu có thể nhận hàng mà chưa trả tiền cho nhà xuất khẩu;
c. Phương thức thanh toán nhờ thu kèm chứng từ theo điều kiện D/P , nhà nhập Câu Theo quy định hiện hành của Việt Nam, Thời hạn xuất trình yêu cầu
khẩu không thể nhận hàng mà chưa trả tiền cho nhà xuất khẩu; thanh toán séc là ….., kể từ ngày ký phát:
a. 30 ngày; Câu Séc được xuất trình sau thời hạn xuất trình để thanh toán nhưng chưa
b. 60 ngày; quá……… kể từ ngày ký phát thì người bị ký phát vẫn có thể thanh toán nếu
c. 45 ngày; người bị ký phát không nhận được thông báo đình chỉ thanh toán đối với séc
d. 6 tháng; đó và người ký phát có đủ tiền trên tài khoản để thanh toán.
Câu Việc thanh toán séc bị chấm dứt sau ……., kể từ ngày ký phát ghi trên a. 30 ngày;
séc: b. 60 ngày;
a. 30 ngày; c. 45 ngày;
b. 60 ngày; d. 6 tháng;
c. 45 ngày; Câu Trong các loại thẻ sau, loại thẻ nào khách hàng có thể sử dụng khi tài
d. 6 tháng; khoản tiền gửi đã hết tiền:
a. Thẻ ghi nợ; b. Người phục vụ người trả tiền;
b. Thẻ ký quỹ;
c. Thẻ sử dụng theo phương thức thấu chi;
c. Người thụ hưởng tờ séc;
d. Thẻ tín dụng; d. Người phục vụ người thụ hưởng tờ séc;
Câu Trong thanh toán séc, người bị ký phát là: Câu Phương tiện thanh toán nào sau đây không còn được sử dụng ở Việt
a. Người có nghĩa vụ trả tiền; Nam:
a. Hối phiếu nhận nợ; c. Ngân phiếu thanh toán;
b. Hối phiếu đòi nợ; d. Ủy nhiệm chi;
Câu Nội dung nào dưới đây nêu lên khác biệt giữa séc và ủy nhiệm chi: c. Séc được chuyển giao trực tiếp trong giao dịch, còn uỷ nhiệm
a. Chủ thể lập lệnh thanh toán khác nhau; chi thì không;
b. Khả năng chứng từ giả trong séc cao hơn trong ủy nhiệm chi; d. Câu b và c đúng;
Câu Phân biệt thẻ từ và thẻ điện tử ở: Câu Căn cứ vào công nghệ của thẻ thì các loại thẻ của ngân hàng bao gồm:
a. Nguồn gốc của thẻ; e. Thẻ từ và thẻ chip;
b. Loại máy đọc thẻ thích hợp với nó; f. Thẻ từ và thẻ tín dụng;
c. Phạm vi sử dụng thẻ; g. Thẻ từ và thẻ ATM;
d. Cách thức thanh toán trả ngay hoặc trả chậm; h. Thẻ chip và thẻ ATM;

25
Câu Việc thanh toán bằng séc sẽ Câu Muốn sử dụng phương tiện thanh toán qua ngân hàng, khách hàng phải
e. Nhanh hơn so với thanh toán bằng ủy nhiệm chi; có:
f. Chậm hơn so với thanh toán bằng ATM; a. Tài khoản vãng lai tại ngân hàng
g. Mọi hình thức thanh toán đều như nhau; b. Tài khoản tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn tại ngân hàng
h. Chưa đủ cơ sở để kết luận các ý trên; c. Tài khoản tiền gửi thanh toán tại ngân hàng
Câu Phương thức thanh toán giữa các khách hàng qua ngân hàng là d. a và c đúng.
a. NH trích từ tài khoản của bên chi trả sang tài khoản của bên thụ hưởng thông Câu nghiệp vụ nào là nghiệp vụ nội bảng của NH?
qua nghiệp vụ của NH;
b. NH trích từ tài khoản của NH, chuyển sang tài khoản của bên chi trả để a. Mua trái phiếu DN;
thanh toán cho bên thụ hưởng; b. Tư vấn;
c. NH trích từ tài khoản của bên thụ hưởng chuyển sang NH khác có liên quan
với khách hàng trong thanh toán; c. Quản lý đầu tư;
d. Tất cả các câu trên đều đúng; d. Bảo hiểm;
Câu Theo quy định hiện hành, số tiền sử dụng để thanh toán thẻ ghi nợ là từ
Câu 1. Các dịch vụ tài chính của NH
tài khoản:
a. Tài khỏan tiền gửi có kỳ hạn; A. Làm tăng nguồn vốn của NH;
b. Tài khoản tiền gửi thanh toán;
B. Làm giảm tài sản của NH;
c. Tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn;
d. Tài khoản vãng lai; C. Vừa làm tăng nguồn vốn, vừa làm giảm tài sản của NH;
Câu Phát biểu nào dưới đây không nêu lên đặc tính của phương thức ủy
D. Không làm thay đổi nguồn vốn và tài sản của NH.
nhiệm chi trong thanh toán:
a. Lệnh thanh toán đi từ con nợ; Câu 2. Người thụ thác có quyền gì đối với tài sản ủy thác?
b. Thích hợp trong thanh toán các loại hàng hóa công cộng sử dụng trước, trả tiền A. Chiếm hữu;
sau;
c. Quy trình luân chuyển phù hợp nguyên tắc nợ trước – có sau; B. Chiếm hữu, sử dụng;
d. Có lợi thế cho người bán hàng; C. Định đọat;
Câu Đặc điểm nào dưới đây nói rõ tính chất của ủy nhiệm thu:
a. Sử dụng cho các giao dịch hàng hóa giữa hai bên có quan D. Chiếm hữu, sử dụng, một phần quyền định đoạt.
hệ thường xuyên; Câu 2. Tháng 1/N, doanh nghiệp A có 15 000 USD. Hiện tại, doanh nghiệp A
b. Lệnh thanh toán đi từ người thiếu nợ;
c. Quy trình luân chuyển chứng từ giống séc; đang có nhu cầu vốn 300 triệu VND phục vụ cho sản xuất và một khoản nợ
d. Người mua hàng có lợi thế được trả tiền chậm; phải trả 10 000 USD phải trả vào đầu tháng 2/N. Doanh nghiệp nên làm gì để
Câu Khi NHTM cung cấp các phương tiện thanh toán tốt thì sẽ thu hút :
a. Nguồn tiền gửi tiết kiệm vừa có tiền phục vụ sản xuất và có thể loại trừ rủi ro tỷ giá khi thanh toán nợ
b. Nguồn tiền gửi phi giao dịch vào tháng 2/N (biết rằng tỷ giá USD đang có xu hướng tăng lên)?
c. Nguồn tiền gửi giao dịch
d. Tất cả các nguồn trên A. Vay ngân hàng 15 000 USD với lãi suất thả nổi kỳ hạn 1 tháng;
B. Vay ngân hàng 15 000 USD với lãi suất 1,7%/năm kì hạn 1 tháng;
26
C. Kí hợp đồng mua bán ngoại tệ hoán đổi trị giá 15 000 USD; Thanh lý tài sản theo chúc thư;
D. Gửi 15 000 USD vào ngân hàng với lãi suất 0.25%/năm kì hạn 1 tháng. Mua bán chứng khoán;
Câu 1. Chọn câu SAI khi nói về dịch vụ phái sinh: Điều hành các ủy thác cá nhân theo hợp đồng;
A. Dịch vụ phái sinh là một loại hình bảo hiểm rủi ro tài chính; Giám hộ tài sản.
B. Dịch vụ phái sinh bắt nguồn từ rủi ro tiềm tàng trong giao dịch hợp đồng kinh Câu 1. Đặc điểm nào KHÔNG thuộc dịch vụ tư vấn?
tế; Mức độ rủi ro thấp;
C. Dịch vụ phái sinh luôn được ra đời trước một giao dịch hợp đồng; Đòi hỏi đội ngũ tư vấn ngân hàng phải uy tín, kiến thức rộng, am hiểu chuyên
D. Dịch vụ phái sinh giúp khách hàng phòng ngừa giảm thiểu rủi ro tài chính bên môn;
cạnh việc đầu cơ tạo lợi nhuận. Nội dung có thể là tư vấn đầu tư, mua bán, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp;
Câu 2. Đâu là đặc điểm của dịch vụ tài chính? Người tư vấn chịu trách nhiệm về các quyết định mà người được tư vấn thực hiện.
A. Nguồn thu từ phí, không sử dụng đến vốn, hoạt động nội bảng; Câu 2. Chọn câu SAI:
B. Nguồn thu từ phí và lãi, sử dụng đến vốn, hoạt động ngoại bảng; Trong dịch vụ ủy thác gần như mọi quyền hành trên tài sản được người sở hữu
C. Nguồn thu từ lãi, không sử dụng đến vốn, hoạt động nội bảng; chuyển qua cho người thụ thác, chỉ giữ lại 1 phần trong quyền kiểm soát tài sản;
D. Nguồn thu từ phí, không sử dụng đến vốn, hoạt động ngoại bảng. Trong dịch vụ đại diện, người sở hữu vẫn giữ nguyên quyền trên tài sản, chỉ
Câu 1. Dịch vụ của Ngân hàng hiện đại là: chuyển giao cho người đại diện việc xác lập và thực hiện 1 số giao dịch dân sự
A. Nhận tiền gửi; trong phạm vi thẩm quyền;
B. Thanh toán; Trên thực tế, các hợp đồng ủy thác thường được hủy ngang;
C. Ủy thác; Dịch vụ đại diện có 3 dạng chính : đại diện kí kết hợp đồng, đại diện quản lý tài
D. Bảo quản, ký gửi. sản và đại diện tố tụng.
Câu 2. Chọn câu sai: Câu 1: Loại nào sau đây là loại bảo lãnh ngân hàng do tổ chức tín dụng phát
A. Các hợp đồng ủy thác không được phép hủy ngang; hành cho bên nhận bảo lãnh để đảm bảo nghĩa vụ hoàn trả tiền ứng trước
B. Người lập ủy thác chỉ được giữ lại 1 phần quyền kiểm soát đối với tài sản; khách hàng đã nhận cho bên nhận bảo lãnh theo hợp đồng đã ký:
C. Thanh lý tài sản theo chúc thư là 1 dạng ủy thác; A. Bảo lãnh hoàn thanh toán;
D. Ở Việt Nam, các cá nhân, ngân hàng, tổ chức tài chính được quyền đem vốn đi ủy B. Bảo lãnh thanh toán;
thác đầu tư. C. Bảo lãnh dự thầu;
Câu 1. Chọn câu SAI. Nhận ủy thác từ khách hàng cá nhân gồm: D. Bảo lãnh vay vốn.

27
Câu 2: Chọn câu SAI. Hợp đồng cấp bảo lãnh, cam kết bảo lãnh của bên bảo C. Dịch vụ tài chính giúp ngân hàng bổ sung nguồn lợi nhuận, phân tán rủi ro trong
lãnh phải được ký bởi: kinh doanh;
A. Người đại diện theo pháp luật; D. Dịch vụ tài chính trong ngân hàng là các dịch vụ gắn liền với hoạt động ngân hàng.
B. Người quản lý rủi ro hoạt động bảo lãnh; Câu 2. Bảo lãnh theo phương thức bán tất cả hoặc không bán gì khác với
C. Người thẩm định khoản bảo lãnh; phương thức bảo lãnh khác ở điểm nào?
D. Người được bảo lãnh. A. Cam kết mua toàn bộ chứng khoán phát hành dù có phân phối hết hay không;
Câu 1. Chọn phát biểu ĐÚNG về Dịch vụ uỷ thác: B. Nếu lượng chứng khoán bán được đạt tỷ lệ thấp hơn tỷ lệ yêu cầu thì toàn bộ đợt
A. Tại Việt Nam, hiện chỉ có Ngân hàng thương mại được thực hiện Dịch vụ uỷ thác; phát hành sẽ bị huỷ bỏ;
B. Trong dịch vụ uỷ thác, người thụ thác ( người được uỷ thác) không có quyền C. Nếu lượng chứng khoán phát hành không được bán hết thì huỷ bỏ toàn bộ đợt phát
chiếm hữu, sử dụng và một phần định đoạt tài sản; hành và tiền đã bán chứng khoán sẽ thuộc quyền sở hữu của tổ chức bảo lãnh;
C. Tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được nhận ủy thác của cá D. Nếu lượng chứng khoán phát hành không được bán hết thì huỷ bỏ toàn bộ đợt phát
nhân; hành và tiền đã bán chứng khoán được hoàn trả lại cho người mua.
D. Người lập uỷ thác phải chịu rủi ro khi thực hiện nghiệp vụ ủy thác trong lĩnh vực Câu 1. Dịch vụ tài chính nào Ngân hàng thương mại không cần phải thành lập
liên quan đến hoạt động ngân hàng. hoặc mua lại công ty con, công ty liên kết?
Câu 2. Ngân hàng không được quyền uỷ thác, nhận uỷ thác trong lĩnh vực A. Bảo lãnh phát hành chứng khoán;
kinh doanh: B. Dịch vụ tư vấn;
A. Quản lý tài sản C. Bảo hiểm;
B. Kinh doanh bảo hiểm; D. Cho thuê tài chính.
C. Hoạt động ngân hàng; Câu 2: Chọn nhận định ĐÚNG:
D. Mua bán bất động sản. A. Trong dịch vụ bảo quản và ký gửi, Ngân Hàng vẫn phải trả lãi suất cho khách hàng
Câu 1. Phát biểu nào sau đây SAI: nếu vật bảo quản là tiền;
A. Dịch vụ tài chính bao gồm mọi dịch vụ ngân hàng và dịch vụ tài chính khác (ngoại B. Hợp đồng tương lai vẫn được thực hiện trên thị trên OTC;
trừ bảo hiểm); C. Hợp đồng quyền chọn không bắt buộc người mua nó thức hiện giao dịch đã cam
B. Khi ngân hàng thực hiện các dịch vụ tài chính sẽ không làm thay đổi hai bên của kết nhưng phí quyền chọn là bắt buộc trong tất cả các trường hợp.
bảng cân đối kế toán của ngân hàng; D. Cty cho thuê tài chính với quy mô lớn vẫn được góp vốn, mua cổ phần, thành lập
công ty con, công ty liên kết.

28
Câu : Sự giống nhau giữa dịch vụ đại diện và dịch vụ ủy thác là: Câu 2: Người lập ủy thác có những quyền gì đối với tài sản ủy thác:
a. Người sở hữu vẫn giữ nguyên các quyền trên tài sản; a. Một phần quyền kiểm soát;
b. Công việc phức tạp, tùy thuộc vào đối tượng khách hàng; b. Một phần quyền sử dụng;
c. Có tính pháp lý cao, được quy định chặt chẽ bởi quy định của pháp luật; c. Một phần quyền định đoạt;
d. Có thể chấm dứt bằng những thủ tục đơn giản; d. Có tất cả các quyền của 1 chủ sở hữu đối với tài sản;
Câu : Đâu không phải là công việc đại diện chính: Câu 3: Theo thông tư 04/2012 TT_NHNN, thì TCTD, chi nhánh ngân hàng
a. Đại diện ký kết hợp đồng; nước ngoài không được nhận vốn ủy thác của đối tượng nào sau đây:
b. Đại diện quản lý; a. Các TCTD khác;
c. Đại diện tố tụng; b. Các tổ chức ở nước ngoài;
d. Đại diện xử lý thuế cá nhân; c. Các cá nhân;
Câu : Ý nào sau đây sai khi nói về dịch vụ bảo quản vật có giá: d. Các doanh nghiệp trong nước;
a. Vật được gửi có thể là vàng, tiền, ảnh lưu niệm; Câu 2: Chọn câu sai: Ngân hàng có thể thực hiện các nghiệp vụ liên quan đến
b. Ngân hàng phải hoàn trả nguyên vẹn vật được gửi; ngân quỹ là:
c. Tiền và vàng bảo quản được tính lãi; a. Thu hộ, chi hộ;
d. Ngân hàng biết chi tiết những vật được kí gửi; b. Chuyển tiền trong và ngoài nước;
Câu : Các dịch vụ tài chính mang lại nguồn thu cho ngân hàng từ: c. Đổi tiền, kiểm đếm tiền;
a. Lãi tín dụng; d. Nhận ủy thác từ khách hàng;
b. Thu từ phí; Câu : Chọn câu sai:
c. Đầu tư tài chính; a. NHTM được nhận ủy thác đối với pháp nhân;
d. Huy động tiền gửi và cung ứng dịch vụ thanh toán; b. Dịch vụ bảo quản và kí gửi là dịch vụ cổ điển của ngân hàng;
Câu 1: Trong dịch vụ ủy thác, người thụ thác có tất cả những quyền gì đối với c. Cho thuê két sắt, tủ sắt thuộc dịch vụ cho thuê tài chính;
tài sản ủy thác: d. Bảo lãnh ngân hàng là một hình thức cấp tín dụng;
a. Quyền chiếm hữu và quyền sử dụng; Câu : Dịch vụ nào thuộc dịch vụ ủy thác ngân hàng:
b. Quyền kiểm soát và quyền định đoạt; a. Quản lý tiền mặt;
c. Chỉ có quyền chiếm hữu: b. Xác định một cơ cấu vốn hiệu quả;
c. Thụ thác phát hành chứng khoán cho doanh nghiệp;
d. Gần như mọi quyền hành như 1 chủ sở hữu đối với tài sản;
d. Tư vấn trong quản lý tài chính;
29
Dịch vụ nào dưới đây không thuộc dịch vụ ngân quỹ của ngân hàng thương a. Nắm quản lý tài sản;
mại: b. Điều hành tài sản vì quyền lợi của người thụ hưởng;
a. Đổi tiền theo yêu cầu của khách hàng; c. Bảo quản vật có giá;
bThanh lý tài sản theo chúc thư; d. a và b;
c.Thu hộ tiền mặt tại địa điểm của khách hàng; Điều nào sau đây không đúng về chứng thư thương mại?
d.Chuyển tiền ra nước ngoài; a. Chứng thư thương mại được gọi là thương phiếu;
Câu Nghiệp vụ nào dưới đây không thuộc dịch vụ ngân quỹ b. Thường do các doanh nghiệp lớn có uy tín phát hành;
a. Chuyển tiền trong và ngoài nước; c. Doanh nghiệp muốn phát hành chứng thư thương mại cần có tài sản bảo
b. Mở tài khoản tiền gửi thanh toán; đảm;
c. Đổi tiền; d. Đối với các doanh nghiệp có mức tín nhiệm thấp muốn phát hành chứng
d. Thu hộ; thư thương mại cần có bảo lãnh thanh toán của ngân hàng;
Câu Nghiệp vụ ngân hàng nào dưới đây chỉ thu phí, không thu lãi? Câu Câu nào không đúng về dịch vụ đại diện:
a. Bao thanh toán; a. Quan hệ giữa KH và người đại diện không chặt chẽ như trong ủy thác;
b. Cho vay; b. Người đại diện được sự ủy quyền thay mặt KH trong từng vụ việc cụ thể;
c. Mua trái phiếu chính phủ; c. Người đại diện có nhiều quyền đối với TS hơn dịch vụ ủy thác;
d. Thanh toán qua ngân hàng; d. Tất cả đều sai;
Phương thức bảo lãnh phát hành chứng khoán nào mà tổ chức bảo lãnh theo Biện pháp nào sau đây đem lại hiệu quả nhất để phát triển cơ sở hạ tầng
chỉ thị của tổ chức phát hành bán toàn bộ chứng khoán nếu ngược lại thì sẽ thông tin có tính an toàn cao và tin cậy trong ngành dịch vụ tài chính NH:
hủy bỏ toàn bộ đợt phát hành? e. Mở rộng cung cấp các sản phẩm dịch vụ;
a.Bảo lãnh với cam kết cố gắng cao nhất; f. Tăng tốc độ điện toán;
b.Bảo lãnh với cam kết chắc chắn; g. Mở rộng bán hàng với nhiều kênh cung cấp;
c.Bảo lãnh theo phương pháp tối thiểu - tối đa;
h. Tăng thêm các ứng dụng sản phẩm mới;
d. Bảo lãnh theo phương thức hoặc bán tất cả hoặc không gì cả;
Câu Dịch vụ chuyển tiền thuộc hình thức nào:
Câu Một khách hàng gửi vàng và phải trả phí cho ngân hàng giữ hộ. Quan hệ
a. Nghiệp vụ đầu tư;
giữa ngân hàng và khách hàng là:
b. Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ;
a. Quan hệ giữa người đi vay và người cho vay;
b. Quan hệ giữa người nhận ký gửi và người ký gửi; c. Nghiệp vụ ủy thác;
c. Quan hệ giữa người cho thuê và người đi thuê két sắt; d. Nghiệp vụ tư vấn;
d. Chính chủ và đại lý; Câu Trong dịch vụ ủy thác, kết quả kinh doanh lỗ lãi tính cho bên nào:
Dịch vụ chi hộ tiền mặt từ tài khoản KH đến các địa chỉ theo yêu cầu của KH a. Ngân hàng;
là: b. Khách hàng;
a. Dịch vụ thanh toán dùng UNT; c. Nếu lỗ thì bên NH chịu, lãi thì KH hưởng;
b. Dịch vụ thanh toán dùng UNC định kỳ; d. Nếu lỗ thì bên KH chịu, lãi thì NH hưởng;
c. Dịch vụ ngân quỹ; Câu Các ngân hàng thực hiện dịch vụ tư vấn, ủy thác, đầu tư tài chính, kinh
d. Dịch vụ quản lý tài khoản và két sắt; doanh vàng bạc mục đích chủ yếu là:
Các chức năng của ủy thác: a. Giảm rủi ro trong hoạt động;

30
b. Huy động vốn; a. Bất cứ nhân viên nào làm việc trong NH;
c. Tăng tính thanh khoản; b. Nhân viên có chuyên môn,kinh nghiệm, am hiểu về các lĩnh vực trong
d. Đa dạng hóa nguồn thu; dịch vụ tư vấn;
c. Nhân viên cấp cao, có thành tích tốt trong hoạt động của NH;
Câu Hối phiếu được ngân hàng chấp nhận được xem là một công cụ có độ an
d. Nhân viên lớn tuổi làm việc lâu năm, được mọi người tín nhiệm;
toàn cao, bởi vì:
Câu Tác động tích cực của việc đa dạng hóa loại hình dịch vụ ngân hàng đến
e. Ngân hàng là người chịu trách nhiệm bảo đảm thanh toán cho người thụ
NHTM là ?
hưởng;
a. Phân tán rủi ro; thúc đẩy các nghiệp vụ cùng phát triển;
f. Do Chính phủ phát hành và bảo đảm;
b. Tăng lợi nhuận đồng thời tăng chi phí mở rộng dịch vụ;
g. Lãi suất thấp nên an toàn cao;
c. Phục vụ khách hàng theo phương thức trọn gói, nâng cao chất lượng cho
h. Được bên nhập khẩu cam kết trả nợ;
khách hàng;
Câu Thu hộ, chi hộ, chuyển tiền, đổi tiền... là dịch vụ nào?
d. Mở thêm chi nhánh, dễ dàng chuyển hướng kinh doanh;
a. Ủy thác;
Câu Các chức năng của ủy thác:
b. Ngân quỹ;
a. Nắm quản lý tài sản
c.Đại diện; b. Điều hành tài sản vì quyền lợi của người thụ hưởng
d. Tư vấn; c. Bảo quản vật có giá
Câu Điều nào sau đây không đúng về hối phiếu được ngân hàng chấp nhận d. a và b
(Banker’s Acceptance)? Câu Điều nào sau đây sai đối với dịch vụ két sắt an toàn tai ngân hàng?
a. Không thể chuyển nhượng được; a. Thủ tục rất nhanh gọn;
b. Đối với ngân hàng chấp nhận hối phiếu, việc đồng ý đóng dấu đã chấp b. Tài sản được đảm bảo an toàn tuyệt đối;
nhận được xem là một dạng tín dụng chữ ký cho khách hàng là người phát c. Chi phí sử dụng dịch vụ này thấp hơn so với việc thuê két sắt;
hành; d. Tài sản được cất giữ trong dich vụ này thì sinh lời;
c. Là hối phiếu do doanh nghiệp phát hành; Câu Loại hình nào sau đây không phải là dịch vụ tài chính:
d. Được ngân hàng đóng dấu “đã chấp nhận” lên hối phiếu; a. Kiểm đếm tiền;
Câu Ngân hàng thương mại KHÔNG được quyền ủy thác, nhận ủy thác, đại b. Giám hộ tài sản;
lý trong lĩnh vực liên quan đến: c. Ủy nhiệm chi;
a. Hoạt động ngân hàng; d. Tư vấn khách hàng;
b. Kinh doanh bảo hiểm; Câu Câu nào dưới đây sai khi nói về tiện ích của việc bảo quản tài sản quí và
giấy tờ có giá tại ngân hàng:
c. Quản lý tài sản theo quy định của Ngân hàng Nhà nước; a. KH không được kiểm tra tài sản trong thời gian bảo quản để đảm bảo an
d. Ủy thác cá nhân; toàn và bí mật;
Câu Về mặt pháp lý người tư vấn có chịu trách nhiệm về các quyết định mà b. Ngân hàng cam kết giữ bí mật thông tin về TS của KH;
khách hàng được tư vấn thực hiện hay không? c. Được chấm dứt hợp đồng thuê ngăn tủ sắt trước thời hạn;
a. Phải chịu toàn bộ trách nhiệm; d. Được ủy quyền cho người khác khi có văn bản ủy quyền theo qui định của
b. Chịu một phần trách nhiệm; pháp luật;
c. Trách nhiệm sẽ được chia đôi; Câu Câu nào sau đậy sai về việc bảo quản tài sản tại ngân hàng:
d. Không phải chịu trách nhiệm; a. Ngân hàng phải bảo quản an toàn tuyệt đối tài sản của KH. Tài sản phải
Câu Đội ngũ phòng dịch vụ tư vấn của NHTM thường là: được giữ nguyên vẹn cho tới khi trả lại cho KH;
31
b. Ngân hàng phải chịu trách nhiệm về quyền sở hữu hợp pháp các tài sản d. Khi khách hàng nhận lại hộp tài sản vẫn còn nguyên vẹn khóa và niêm
gửi ngân hàng bảo quản; phong bên ngoài hộp mà toàn bộ số lượng, chất lượng của tài sản đựng
c. KH có trách nhiệm thanh toán đầy đủ, kịp thời phí bảo quản cho ngân trong hộp có bị ảnh hưởng, thay đổi thì ngân hàng phải chịu trách nhiệm.
hàng theo quy định; Câu Thực chất của dịch vụ bảo lãnh trong ngân hàng:
d. Nếu nhận lại hộp tài sản còn nguyên vẹn khoá và niêm phong, KH phải a. Một loại hình tín dụng đặc biệt;
chịu trách nhiệm về toàn bộ số lượng, chất lượng tài sản đựng trong hộp b. Là dịch vụ nhằm mục đích quảng bá thương hiệu ngân hàng;
sắt; c. Ngân hàng là bên thứ ba xác nhận hợp đồng giữa hai bên giao dịch được
Câu Dịch vụ nào sau đây là dịch vụ đại diện của ngân hàng: thành lập;
a. Thanh toán tiền lương cho nhân viên của khách hàng; d. Giảm thiểu rủi ro trong kinh doanh ngân hàng;
b. Phân chia tài sản trên di chúc; Câu Tại sao nói dịch vụ bảo quản và ký gửi là loại hình dịch vụ cổ điển của
c. Tư vấn mua bán bất động sản; ngân hàng:
d. Quản lý những văn phòng của công ty BC; a. Vì đây là dịch vụ đem lại cho ngân hàng nhiều nguồn thu nhất trong các
Câu Câu nào sau đây đúng: dịch vụ.
a. Ủy thác là người thụ thác có quyền nắm giữ và quản lý tài sản đó vĩnh viễn kể từ b. Vì đây là dịch vụ xuất hiện ngay từ thời điểm ngân hàng ra đời trong
khi người ủy thác mất; lịch sử.
b. Người đại diện có quyền thực hiện một số công việc nếu khách hàng gửi thưchỉ c. Vì khách hàng thường đến ngân hàng để nhờ ngân hàng thực hiện dịch vụ
này nhiều nhất.
định;
d. Vì đây là dịch vụ có mặt ở tất cả các ngân hàng.
c. Đối với dịch vụ ủy thác, người thụ thác không có quyền định đoạt tài sản;
Câu Điều nào sau đây là sai đối với lợi ích của khách hàng khi sử dụng dịch
d. Người đại diện có một phần quyền định đoạt tài sản của khách hàng;
vụ bảo quản vật có giá:
Câu Ngoài lĩnh vực liên quan đến hoạt động ngân hàng, NHTM được quyền
a. Các tài sản có giá của ngân hàng được đảm bảo an toàn tuyệt đối;
ủy thác, nhận ủy thác, đại lý trong lĩnh vực liên quan đến?  b. Tiết kiệm được không gian và chi phí mua sắm thiết bị cất giữ tài sản, giấy
a. Cho thuê tài sản; tờ;
b. Kinh doanh bảo hiểm; c. Được ngân hàng kiểm tra các giá trị của tài sản định kì;
c. Mua bán bất động sản; d. Được sinh lợi từ tài sản trong thời gian ngân hàng bảo quản;
d. Đầu tư chứng khoán; Câu Theo bạn, vì sao khách hàng sử dụng hệ thống internet banking?
Câu Chọn câu đúng, phương thức bảo quản “mở” là: a. Vì khách hàng tiết kiệm thời gian trong việc truy vấn thông tin tài
a. Mở tài khoản tiết kiệm tại Ngân hàng. khoản và hồ sơ các giao dịch trong ngày;
b. Phương thức có mức sinh lợi cao đối với khách hàng. b. Vì khách hàng có thể thực hiện mọi thanh toán không hạn mức một cách
c. Hình thức tiền hoặc vàng không sinh lời trong thời gian ký gửi. nhanh chóng và thuận tiện;
d. Bảo quản vật có giá. c. Vì khách hàng có thể thực hiện vay vốn ngay trên hệ thống;
Câu Chọn câu trả lời đúng: d. Vì khách hàng có thể thanh toán các hóa đơn dịch vụ trong hạn mức cho
a. Cho khách hàng thuê két là một phương thức bảo quản “mở” trong dịch vụ phép;
bảo quản và ký gửi. Câu Trong các ý dưới đây, đâu là lợi ích trực tiếp của dịch vụ bảo lãnh đối với
b. Phí bảo quản một hộp tài sản trong một năm là 0.5% giá trị tài sản. ngân hàng:
c. Dịch vụ bảo quản và ký gửi ra đời nhẳm bảo đảm sự an toàn và bí a. Đem lại số lượng giao dịch lớn;
mật về tài sản cho khách hàng. b. Đem lại nguồn thu nhập;
c. Nâng cao uy tín và thương hiệu của ngân hàng;
32
d. Dễ dàng thực hiện chính sách khách hàng; vừa có tiền phục vụ sản xuất và có thể loại trừ rủi ro tỷ giá khi thanh toán nợ
Câu Điểm khác nhau giữa ủy thác đầu tư và gửi tiết kiệm có kì hạn:
vào tháng 2/N (biết rằng tỷ giá USD đang có xu hướng tăng lên)?
a. Khi hết hạn hợp đồng, khách hàng muốn tiếp tục ủy thác đầu tư không cần
phải đến làm thủ tục lại; A. Vay ngân hàng 15 000 USD với lãi suất thả nổi kỳ hạn 1 tháng;
b. Lãi suất ủy thác đầu tư cao hơn so với lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn; B. Vay ngân hàng 15 000 USD với lãi suất 1,7%/năm kì hạn 1 tháng;
c. Gửi tiết kiệm có kỳ hạn rủi ro cao hơn so với ủy thác đầu tư;
d. Không có sự khác biệt, chỉ khác nhau tên gọi; C. Kí hợp đồng mua bán ngoại tệ hoán đổi trị giá 15 000 USD;
Câu 1. Các dịch vụ tài chính của NH D. Gửi 15 000 USD vào ngân hàng với lãi suất 0.25%/năm kì hạn 1 tháng.
E. Làm tăng nguồn vốn của NH; Câu 1. Chọn câu SAI khi nói về dịch vụ phái sinh:
F. Làm giảm tài sản của NH; A. Dịch vụ phái sinh là một loại hình bảo hiểm rủi ro tài chính;
G. Vừa làm tăng nguồn vốn, vừa làm giảm tài sản của NH; B. Dịch vụ phái sinh bắt nguồn từ rủi ro tiềm tàng trong giao dịch hợp đồng kinh
H. Không làm thay đổi nguồn vốn và tài sản của NH. tế;
Câu 2. Người thụ thác có quyền gì đối với tài sản ủy thác? C. Dịch vụ phái sinh luôn được ra đời trước một giao dịch hợp đồng;
E. Chiếm hữu; D. Dịch vụ phái sinh giúp khách hàng phòng ngừa giảm thiểu rủi ro tài chính bên
F. Chiếm hữu, sử dụng; cạnh việc đầu cơ tạo lợi nhuận.
G. Định đọat; Câu 2. Đâu là đặc điểm của dịch vụ tài chính?
H. Chiếm hữu, sử dụng, một phần quyền định đoạt. A. Nguồn thu từ phí, không sử dụng đến vốn, hoạt động nội bảng;
Câu 1. Chọn câu ĐÚNG khi nói về kinh doanh chênh lệch tỷ giá và đầu cơ B. Nguồn thu từ phí và lãi, sử dụng đến vốn, hoạt động ngoại bảng;
chênh lệch tỷ giá: C. Nguồn thu từ lãi, không sử dụng đến vốn, hoạt động nội bảng;
A. Hai hình thức này thực chất là một vì được dùng để hưởng lãi chênh lệch tỷ giá; D. Nguồn thu từ phí, không sử dụng đến vốn, hoạt động ngoại bảng.
B. Hai hình thức này đều chịu rủi ro tỷ giá và phải bỏ ra một lượng vốn nhất định; Câu 1. Dịch vụ của Ngân hàng hiện đại là:
C. Nhà quản trị có thể xác định được mức lợi nhuận do chênh lệnh tỷ giá từ hai E. Nhận tiền gửi;
hình thức này; F. Thanh toán;
D. Hoạt động kinh doanh chênh lệch tỷ giá diễn ra cùng một thời điểm trong khi G. Ủy thác;
đầu cơ chênh lệch tỷ giá diễn ra ở hai thời điểm khác nhau. H. Bảo quản, ký gửi.
Câu 2. Tháng 1/N, doanh nghiệp A có 15 000 USD. Hiện tại, doanh nghiệp A Câu 2. Chọn câu sai:
đang có nhu cầu vốn 300 triệu VND phục vụ cho sản xuất và một khoản nợ E. Các hợp đồng ủy thác không được phép hủy ngang;
phải trả 10 000 USD phải trả vào đầu tháng 2/N. Doanh nghiệp nên làm gì để F. Người lập ủy thác chỉ được giữ lại 1 phần quyền kiểm soát đối với tài sản;

33
G. Thanh lý tài sản theo chúc thư là 1 dạng ủy thác; G. Nội dung có thể là tư vấn đầu tư, mua bán, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp;
H. Ở Việt Nam, các cá nhân, ngân hàng, tổ chức tài chính được quyền đem vốn H. Người tư vấn chịu trách nhiệm về các quyết định mà người được tư vấn thực
đi ủy thác đầu tư. hiện.
Giải thích: Theo Thông tư 04/2012/TT-NHNN về nghiệp vụ nhận ủy thác, úy thác Câu 2. Chọn câu SAI:
của các tổ E. Trong dịch vụ ủy thác gần như mọi quyền hành trên tài sản được người sở hữu
Câu 1. Chọn câu SAI. Nhận ủy thác từ khách hàng cá nhân gồm: chuyển qua cho người thụ thác, chỉ giữ lại 1 phần trong quyền kiểm soát tài sản;
E. Thanh lý tài sản theo chúc thư; F. Trong dịch vụ đại diện, người sở hữu vẫn giữ nguyên quyền trên tài sản, chỉ
F. Mua bán chứng khoán; chuyển giao cho người đại diện việc xác lập và thực hiện 1 số giao dịch dân sự
G. Điều hành các ủy thác cá nhân theo hợp đồng; trong phạm vi thẩm quyền;
H. Giám hộ tài sản. G. Trên thực tế, các hợp đồng ủy thác thường được hủy ngang;
Câu 2. Chọn câu SAI. Hoạt động cho thuê tài chính phải có một trong các H. Dịch vụ đại diện có 3 dạng chính : đại diện kí kết hợp đồng, đại diện quản lý tài
điều kiện sau đây: sản và đại diện tố tụng.
A. Khi kết thúc thời hạn cho thuê theo hợp đồng, bên thuê được nhận chuyển Câu 1: Loại nào sau đây là loại bảo lãnh ngân hàng do tổ chức tín dụng phát
quyền sở hữu tài sản cho thuê hoặc tiếp tục thuê theo thỏa thuận của hai hành cho bên nhận bảo lãnh để đảm bảo nghĩa vụ hoàn trả tiền ứng trước
bên; khách hàng đã nhận cho bên nhận bảo lãnh theo hợp đồng đã ký:
B. Khi kết thúc thời hạn cho thuê theo hợp đồng, bên thuê được quyền ưu tiên E. Bảo lãnh hoàn thanh toán;
mua tài sản cho thuê theo giá danh nghĩa thấp hơn giá trị thực tế của tài F. Bảo lãnh thanh toán;
sản cho thuê tại thời điểm mua lại; G. Bảo lãnh dự thầu;
C. Thời hạn cho thuê một tài sản phải ít nhất bằng 60% thời gian cần thiết để H. Bảo lãnh vay vốn.
khấu hao tài sản cho thuê đó; Câu 2: Chọn câu SAI. Hợp đồng cấp bảo lãnh, cam kết bảo lãnh của bên bảo
D. Tổng số tiền thuê một tài sản quy định tại hợp đồng cho thuê tài chính lãnh phải được ký bởi:
ít nhất phải bằng giá trị của tài sản đó tại thời điểm nhận tài sản thuê. E. Người đại diện theo pháp luật;
Câu 1. Đặc điểm nào KHÔNG thuộc dịch vụ tư vấn? F. Người quản lý rủi ro hoạt động bảo lãnh;
E. Mức độ rủi ro thấp; G. Người thẩm định khoản bảo lãnh;
F. Đòi hỏi đội ngũ tư vấn ngân hàng phải uy tín, kiến thức rộng, am hiểu chuyên H. Người được bảo lãnh.
môn; Câu 1. Chọn phát biểu ĐÚNG về Dịch vụ uỷ thác:

34
E. Tại Việt Nam, hiện chỉ có Ngân hàng thương mại được thực hiện Dịch vụ uỷ thác; đợt phát hành sẽ bị huỷ bỏ;
F. Trong dịch vụ uỷ thác, người thụ thác ( người được uỷ thác) không có quyền c. Nếu lượng chứng khoán phát hành không được bán hết thì huỷ bỏ toàn bộ đợt
chiếm hữu, sử dụng và một phần định đoạt tài sản; phát hành và tiền đã bán chứng khoán sẽ thuộc quyền sở hữu của tổ chức bảo
G. Tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được nhận ủy thác của cá lãnh;
nhân; d. Nếu lượng chứng khoán phát hành không được bán hết thì huỷ bỏ toàn bộ
H. Người lập uỷ thác phải chịu rủi ro khi thực hiện nghiệp vụ ủy thác trong lĩnh đợt phát hành và tiền đã bán chứng khoán được hoàn trả lại cho người
vực liên quan đến hoạt động ngân hàng. mua.
Câu 2. Ngân hàng không được quyền uỷ thác, nhận uỷ thác trong lĩnh vực Câu 1. Dịch vụ tài chính nào Ngân hàng thương mại không cần phải thành lập
kinh doanh: hoặc mua lại công ty con, công ty liên kết?
A. Quản lý tài sản a. Bảo lãnh phát hành chứng khoán;
B. Kinh doanh bảo hiểm; b. Dịch vụ tư vấn;
C. Hoạt động ngân hàng; c. Bảo hiểm;
D. Mua bán bất động sản. d. Cho thuê tài chính.
Câu 1. Phát biểu nào sau đây SAI: Câu 2: Chọn nhận định ĐÚNG:
a.Dịch vụ tài chính bao gồm mọi dịch vụ ngân hàng và dịch vụ tài chính khác a. Trong dịch vụ bảo quản và ký gửi, Ngân Hàng vẫn phải trả lãi suất cho
(ngoại trừ bảo hiểm); khách hàng nếu vật bảo quản là tiền;
b.Khi ngân hàng thực hiện các dịch vụ tài chính sẽ không làm thay đổi hai bên của b. Hợp đồng tương lai vẫn được thực hiện trên thị trên OTC;
bảng cân đối kế toán của ngân hàng; c. Hợp đồng quyền chọn không bắt buộc người mua nó thức hiện giao
c.Dịch vụ tài chính giúp ngân hàng bổ sung nguồn lợi nhuận, phân tán rủi ro trong dịch đã cam kết nhưng phí quyền chọn là bắt buộc trong tất cả các
kinh doanh; trường hợp.
d.Dịch vụ tài chính trong ngân hàng là các dịch vụ gắn liền với hoạt động ngân d. Cty cho thuê tài chính với quy mô lớn vẫn được góp vốn, mua cổ phần,
hàng. thành lập công ty con, công ty liên kết.
Câu 2. Bảo lãnh theo phương thức bán tất cả hoặc không bán gì khác với
phương thức bảo lãnh khác ở điểm nào?
a. Cam kết mua toàn bộ chứng khoán phát hành dù có phân phối hết hay không;
b. Nếu lượng chứng khoán bán được đạt tỷ lệ thấp hơn tỷ lệ yêu cầu thì toàn bộ

35

You might also like