Professional Documents
Culture Documents
DCCT MPTPCN 12.22 1
DCCT MPTPCN 12.22 1
1
- Những quy định trong các văn bản pháp lý hiện hành gồm Các nghị định của Chính phủ,
thông tư của Bộ y tế, về công tác quản lý mỹ phẩm và thực phẩm bảo vệ sức khỏe (MP-
TPBVSK);
- Cung cấp đến sinh viên các kiến thức về các chất có tác dụng thường sử dụng trong mỹ
phẩm, và kỹ thuật pha chế một số sản phẩm mỹ phẩm và TPBVSK;
- Hướng dẫn soạn hồ sơ đăng ký số công bố MP, TPBVSK ;
- Thị trường, xu hướng MP-TPBVSK trong nước;
- Tư vấn sử dụng MP-TPBVSK hợp lý, an toàn, hiệu quả.
3. CHUẨN ĐẦU RA MÔN HỌC (Course learning outcomes)
Bảng 1. Chuẩn đầu ra môn học
CĐRMH CĐR của
Mô tả CĐRMH (mục tiêu cụ thể)
[3] chương trình
CO1 PLO1 Tuân thủ nội quy môn học
Xây dựng được bản công bố sản phẩm mỹ phẩm,
CO2 PLO5 hồ sơ xin cấp CFS, hồ sơ xuất nhập khẩu sản phẩm
mỹ phẩm, hồ sơ thông tin sản phẩm mỹ phẩm
CO3 PLO5 Xây dựng được công thức : son môi dạng rắn/ sơn
móng, phù hợp quy định và quy trình pha chế
CO4 PLO4 Giải thích các nội dung quản lý các sản phẩm
TPBVSK.
CO5 PLO5 Xây dựng bộ hồ sơ xin số đăng ký của TPBVSK.
CO6 PLO5 Xây dựng công thức sản phẩm TPBVSK,
CO7 PLO5 thiết kế nội dung nhãn, thông tin quảng cáo đúng
quy định.
CO8 PLO5 Tư vấn sử dụng TPBVSK hợp lý, an toàn, hiệu quả.
4. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (Course content, Lesson plan)
Bảng 2. Kế hoạch giảng dạy
Buổi
học CĐRMH Hoạt động dạy và Hoạt động
Nội dung [2]
(5 tiết) [3] học [4] đánh giá [5]
[1]
Buổi 1 Tổng quan về cấu trúc da CO1, Học: A1 (30%)
và một số sản phẩm mỹ CO3, SV đọc trước slide Điểm cộng
phẩm dùng cho da bài giảng các nội cho SV tích
2
Dạy: trình học
Thuyết giảng nội
dung bài giảng A2 (30%)
Chia nhóm tư vấn - Thi giữa kì
tình huống sử dụng (trắc
mỹ phẩm nghiệm).
3
- Thảo luận nhóm.
Học ở nhà:
- Ôn tập các nội dung
được học
trong buổi học.
Buổi 3 - Các chất có tính năng CO1, Dạy: A1 (30%)
thường dùng trong sản CO3, - Thuyết giảng các - Sinh viên
phẩm mỹ phẩm chất có tính năng trả lời câu
- Một số sản phẩm mỹ dùng trong MP: Chất hỏi và trình
phẩm diện hoạt; Chất chống bày vấn đề
oxy hóa, chất giữ ẩm thảo luận, .
cho da, chất làm - Làm bài
trắng da; chất chống kiểm tra trắc
nắng, chất màu, nghiệm hay
- Cho SV thực hành tự luận cuối
viết qui trình pha chế buổi học
sản phẩm son môi và A2 (30%)
sơn móng theo công - Thi giữa kì
thức cho sẵn. (trắc
- Đặt câu hỏi và giải nghiệm).
đáp một cách chi tiết.
Học ở lớp:
- Sinh viên thảo luận;
tương tác với giáo
viên các vấn đề chưa
rõ.
- Trả lời câu hỏi.
Học ở nhà:
- Ôn tập các nội dung
được học
trong buổi học.
Buổi 4 CO1, Dạy: A1 (30%)
Các quy định chung trong
CO4, - Thuyết giảng về các - Báo cáo
quản lý TPCN
Chất cấm sử dụng trong nội dung: thông tư;
4
sản xuất, kinh doanh CO5, nghị định của chính tiểu luận
TPCN
phủ và khu vực về A3. Điểm
Thực hành sản xuất tốt
(GMP) trong sản xuất, quản lí thực phẩm cuối kỳ
kinh doanh TPCN
chức năng.
- Đặt câu hỏi và giải
đáp một cách chi tiết.
Học ở lớp:
- Sinh viên thảo luận;
tương tác với giáo
viên các vấn đề chưa
rõ.
- Thảo luận nhóm.
Học ở nhà:
- Ôn tập các nội dung
được học
trong buổi học.
- Làm tiểu luận
Buổi 5 Hướng dẫn đăng ký, CO1, Dạy: A1. Điểm quá
CO6, - Thuyết giảng về các trình (30%)
quảng cáo TPCN.
CO7, nội dung: thông tư; - Báo cáo
Dung lượng thị trường, xu
nghị định của chính tiểu luận
hướng, kênh phân phối A3. Điểm
phủ và khu vực về
các sản phẩm TPCN. cuối kỳ
quản lí thực phẩm
- Kiểm tra
chức năng.
hình thức trắc
- Đặt câu hỏi và giải
nghiệm
đáp một cách chi tiết.
Học ở lớp:
- Sinh viên thảo luận;
tương tác với giáo
viên các vấn đề chưa
rõ.
- Thảo luận nhóm.
- Trình bày tiểu luận
5
Học ở nhà:
- Ôn tập các nội dung
được học
trong buổi học.
CO1, Dạy: A1. Điểm quá
CO8, - Thuyết giảng về các trình (30%)
6
nghiêm túc
- Tích cực thảo luận và phát biểu xây dựng bài
- Trả lời đúng các câu hỏi GV đưa ra.
- Làm bài kiểm tra sau khi kết thúc môn học
A2. Kiểm tra giữa kỳ
CO2, CO3 30%
Làm bài kiểm tra trắc nghiệm hay tự luận
A3. Kiểm tra cuối kỳ CO4, CO5, CO6, CO7,
40%
Làm bài kiểm tra trắc nghiệm CO8