Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 7

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC


<136118 – MỸ PHẨM VÀ THỰC PHẨM BẢO VỆ SỨC KHỎE

1. THÔNG TIN CHUNG (General information)


Tên môn học: (tiếng Việt): Mỹ phẩm và Thực phẩm bảo vệ sức khỏe
Tên môn học (tiếng Anh): Cosmetics and Dietary Supplements
Mã môn học: 136166
Thuộc khối kiến thức: Chuyên ngành
Khoa/Bộ môn phụ trách: Bộ môn Bào chế - Công Nghiệp Dược
Giảng viên phụ trách: PGS.TS. Huỳnh Văn Hóa
Email:
Giảng viên tham gia giảng dạy: PGS.TS. Nguyễn Tuấn Dũng
Ths. La Thị Hồng Lan
Ths. Đào Thị Thanh Thảo
Ths. Võ Văn Lệnh
Số tín chỉ: 2
Lý thuyết: 30 tiết
Thực hành: 0
Tự học: 60 tiết
Tính chất của môn : Tự chọn đối với sinh viên ngành Dược
Môn học tiên quyết: Không
Môn học trước: Bào chế và sinh dược học 2.

2. MÔ TẢ MÔN HỌC (Course description)


Môn học giới thiệu
- Những quy định mới nhất trong các văn bản pháp lý gồm Các nghị định của Chính phủ,
thông tư của Bộ y tế, về công tác quản lý mỹ phẩm và thực phẩm bảo vệ sức khỏe (MP-
TPBVSK); hiệp định về hệ thống hòa hợp ASEAN trong quản lý mỹ phẩm
- Cung cấp đến sinh viên các kiến thức về các chất có tác dụng thường sử dụng trong mỹ
phẩm, và kỹ thuật pha chế một số sản phẩm mỹ phẩm

1
- Những quy định trong các văn bản pháp lý hiện hành gồm Các nghị định của Chính phủ,
thông tư của Bộ y tế, về công tác quản lý mỹ phẩm và thực phẩm bảo vệ sức khỏe (MP-
TPBVSK);
- Cung cấp đến sinh viên các kiến thức về các chất có tác dụng thường sử dụng trong mỹ
phẩm, và kỹ thuật pha chế một số sản phẩm mỹ phẩm và TPBVSK;
- Hướng dẫn soạn hồ sơ đăng ký số công bố MP, TPBVSK ;
- Thị trường, xu hướng MP-TPBVSK trong nước;
- Tư vấn sử dụng MP-TPBVSK hợp lý, an toàn, hiệu quả.
3. CHUẨN ĐẦU RA MÔN HỌC (Course learning outcomes)
Bảng 1. Chuẩn đầu ra môn học
CĐRMH CĐR của
Mô tả CĐRMH (mục tiêu cụ thể)
[3] chương trình
CO1 PLO1 Tuân thủ nội quy môn học
Xây dựng được bản công bố sản phẩm mỹ phẩm,
CO2 PLO5 hồ sơ xin cấp CFS, hồ sơ xuất nhập khẩu sản phẩm
mỹ phẩm, hồ sơ thông tin sản phẩm mỹ phẩm
CO3 PLO5 Xây dựng được công thức : son môi dạng rắn/ sơn
móng, phù hợp quy định và quy trình pha chế
CO4 PLO4 Giải thích các nội dung quản lý các sản phẩm
TPBVSK.
CO5 PLO5 Xây dựng bộ hồ sơ xin số đăng ký của TPBVSK.
CO6 PLO5 Xây dựng công thức sản phẩm TPBVSK,

CO7 PLO5 thiết kế nội dung nhãn, thông tin quảng cáo đúng
quy định.
CO8 PLO5 Tư vấn sử dụng TPBVSK hợp lý, an toàn, hiệu quả.

4. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (Course content, Lesson plan)
Bảng 2. Kế hoạch giảng dạy
Buổi
học CĐRMH Hoạt động dạy và Hoạt động
Nội dung [2]
(5 tiết) [3] học [4] đánh giá [5]
[1]
Buổi 1 Tổng quan về cấu trúc da CO1, Học: A1 (30%)
và một số sản phẩm mỹ CO3, SV đọc trước slide Điểm cộng
phẩm dùng cho da bài giảng các nội cho SV tích

dung trong bài cực trong quá

2
Dạy: trình học
Thuyết giảng nội
dung bài giảng A2 (30%)
Chia nhóm tư vấn - Thi giữa kì
tình huống sử dụng (trắc
mỹ phẩm nghiệm).

Buổi 2 Quản lý mỹ phẩm CO1, Dạy: A1 (30%)


CO2, - Thuyết giảng về - Sinh viên
Hiệp định về hệ trả lời câu
thống hòa hợp hỏi và trình
ASEAN trong quản bày vấn đề
lý mỹ phẩm ngày thảo luận, .
2/9/2003. - Làm bài
- Thuyết giảng về kiểm tra trắc
thông tư 06/2011/TT- nghiệm hay
BYT; Hướng dẫn số tự luận cuối
1609/QLD-MP; buổi học
Quyết định số A2 (30%)
4708/QĐ-BYT; - Thi giữa kì
Thông tư số (trắc
32/2019/TT-BYT; nghiệm).
Công văn số
13431/QLD-MP
- Đặt câu hỏi và giải
đáp một cách chi tiết.
Học ở lớp:
- Sinh viên thảo luận;
tương tác với giáo
viên các vấn đề chưa
rõ.

3
- Thảo luận nhóm.
Học ở nhà:
- Ôn tập các nội dung
được học
trong buổi học.
Buổi 3 - Các chất có tính năng CO1, Dạy: A1 (30%)
thường dùng trong sản CO3, - Thuyết giảng các - Sinh viên
phẩm mỹ phẩm chất có tính năng trả lời câu
- Một số sản phẩm mỹ dùng trong MP: Chất hỏi và trình
phẩm diện hoạt; Chất chống bày vấn đề
oxy hóa, chất giữ ẩm thảo luận, .
cho da, chất làm - Làm bài
trắng da; chất chống kiểm tra trắc
nắng, chất màu, nghiệm hay
- Cho SV thực hành tự luận cuối
viết qui trình pha chế buổi học
sản phẩm son môi và A2 (30%)
sơn móng theo công - Thi giữa kì
thức cho sẵn. (trắc
- Đặt câu hỏi và giải nghiệm).
đáp một cách chi tiết.
Học ở lớp:
- Sinh viên thảo luận;
tương tác với giáo
viên các vấn đề chưa
rõ.
- Trả lời câu hỏi.
Học ở nhà:
- Ôn tập các nội dung
được học
trong buổi học.
Buổi 4 CO1, Dạy: A1 (30%)
Các quy định chung trong
CO4, - Thuyết giảng về các - Báo cáo
quản lý TPCN
Chất cấm sử dụng trong nội dung: thông tư;
4
sản xuất, kinh doanh CO5, nghị định của chính tiểu luận
TPCN
phủ và khu vực về A3. Điểm
Thực hành sản xuất tốt
(GMP) trong sản xuất, quản lí thực phẩm cuối kỳ
kinh doanh TPCN
chức năng.
- Đặt câu hỏi và giải
đáp một cách chi tiết.
Học ở lớp:
- Sinh viên thảo luận;
tương tác với giáo
viên các vấn đề chưa
rõ.
- Thảo luận nhóm.
Học ở nhà:
- Ôn tập các nội dung
được học
trong buổi học.
- Làm tiểu luận
Buổi 5 Hướng dẫn đăng ký, CO1, Dạy: A1. Điểm quá
CO6, - Thuyết giảng về các trình (30%)
quảng cáo TPCN.
CO7, nội dung: thông tư; - Báo cáo
Dung lượng thị trường, xu
nghị định của chính tiểu luận
hướng, kênh phân phối A3. Điểm
phủ và khu vực về
các sản phẩm TPCN. cuối kỳ
quản lí thực phẩm
- Kiểm tra
chức năng.
hình thức trắc
- Đặt câu hỏi và giải
nghiệm
đáp một cách chi tiết.
Học ở lớp:
- Sinh viên thảo luận;
tương tác với giáo
viên các vấn đề chưa
rõ.
- Thảo luận nhóm.
- Trình bày tiểu luận

5
Học ở nhà:
- Ôn tập các nội dung
được học
trong buổi học.
CO1, Dạy: A1. Điểm quá
CO8, - Thuyết giảng về các trình (30%)

nội dung: Điểm cộng


cho SV tích
Dinh dưỡng tăng
cực trong quá
cường hệ miễn dịch
trình học
Dinh dưỡng hỗ trợ
A3. Điểm
điều trị rối loạn lipid
cuối kỳ
máu
- Kiểm tra
Dinh dưỡng hỗ trợ hình thức trắc
điều trị thiếu cơ nghiệm
- Đặt câu hỏi và giải
Buổi 6 Dinh dưỡng trị liệu đáp một cách chi tiết.
Học ở lớp:
- Sinh viên thảo luận;
tương tác với giáo
viên các vấn đề chưa
rõ.
- Thảo luận nhóm.
- Trình bày tiểu luận
Học ở nhà:
- Ôn tập các nội dung
được học
trong buổi học.

5. ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC (Course assessment)


Bảng 3. Phương pháp đánh giá
Thành phần đánh giá [5] CĐRMH [3] Tỷ lệ (%)

A1. Quá trình CO1, CO2, CO3, CO4,


30%
- Đi học đủ thời lượng, đúng giờ, tác phong CO5, CO6, CO7, CO8

6
nghiêm túc
- Tích cực thảo luận và phát biểu xây dựng bài
- Trả lời đúng các câu hỏi GV đưa ra.
- Làm bài kiểm tra sau khi kết thúc môn học
A2. Kiểm tra giữa kỳ
CO2, CO3 30%
Làm bài kiểm tra trắc nghiệm hay tự luận
A3. Kiểm tra cuối kỳ CO4, CO5, CO6, CO7,
40%
Làm bài kiểm tra trắc nghiệm CO8

6. QUY ĐỊNH CỦA MÔN HỌC (Course requirements and expectations)


Dự lớp: theo quy định của nhà trường, đi học đủ thời lượng, đúng giờ, tác phong nghiêm
túc.
Sinh viên đọc nghiên cứu tài liệu môn học do giảng viên cung cấp trước mỗi buổi học.
Sinh viên tham gia các hoạt động học tập tại lớp và ở nhà do giáo viên yêu cầu.
7. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO
Giáo trình
Tài liệu tham khảo:
[1]. Phan Kim Anh (2017), Giáo trình Công Nghệ Hóa Mỹ Phẩm, Đại học Lạc Hồng
[2]. Phạm Duy Tường, Hà Huy Khôi (2016)’’ Dinh dưỡng và vệ sinh thực phẩm, NXB Y Học
[3]. Phạm Minh Hữu Tiến (2020), Mỹ phẩm toàn thư, NXB Tổng hợp Tp HCM
[4]. Vương Ngọc Chính (2005), Hương liệu mỹ phẩm, Đại học quốc gia TP HCM
[5]. Agreement on the Asean harmonized cosmetic regulatory scheme (2003)
[6]. Hệ thống tra cứu văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Y tế Việt Nam
http://emohbackup.moh.gov.vn/publish/home
8. PHẦN MỀM HAY CÔNG CỤ HỖ TRỢ THỰC HÀNH
https://learn.lhu.edu.vn/ (LMS)
Đồng Nai, ngày…. tháng….. năm 2022
Trưởng khoa Giảng viên biên soạn

Ts. Nguyễn Như Quỳnh Ths. Đào Thị Thanh Thảo

You might also like