Professional Documents
Culture Documents
Vecto - Mat Cau - Mat Phang
Vecto - Mat Cau - Mat Phang
Vecto - Mat Cau - Mat Phang
c) .
d) .
e) ; .
f) .
g) .
.
B. BÀI TẬP:
1) Trong không gian Oxyz cho
b) Tính: và .
2) Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(2; 5; 3), B(3; 7; 4), C(x; y; 6). Tìm x, y để A, B, C thẳng hàng.
3) Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; 0; 1), C(2; 1; 1).
a) Chứng minh A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.
b) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.
c) Tính độ dài đường cao của tam giác ABC.
d) Tính các góc của tam giác ABC.
e) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. Tính diện tích của hình bình hành đó.
f) Tìm tọa độ trọng tâm G, trực tâm H của tam giác ABC và tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC.
4) Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có B(2; 1; 2), D(1; -1; 1), , C’(4; 5; -5). Tìm tọa độ
các đỉnh còn lại của hình hộp.
5) Trong không gian Oxyz cho A(1; -1; 5), B(3; 4; 4), C(4; 6; 1).
a) Tìm trên trục z’Oz điểm N sao cho tam giác ABN cân tại N.
b) Tìm trên mặt phẳng (Oxy) điểm M sao cho M cách đều ba điểm A, B, C.
2) Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng: là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng .
Chú ý:
Nếu là VTPT của mặt phẳng thì cũng là VTPT của mặt phẳng .
Nếu không cùng phương và có giá song song hoặc nằm trong mặt phẳng thì vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng là .
3) Phương trình tổng quát của mặt phẳng: Ax + By + Cz + D = 0. ĐK: .
Chú ý:
Mặt phẳng qua và có VTPT thì phương trình của nó có dạng:
(*).
Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn: Mặt phẳng cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A(a; 0; 0),
.
.
.
Chú ý:
5) Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng : Kí hiệu: .