Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 24

MỤC LỤC

Biểu số 1. Số nhân khẩu, số người trong tuổi lao động bình quân 1 hộ và tỷ lệ phụ thuộc chia theo
thành thị - nông thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ, nhóm tuổi của chủ
hộ, dân tộc của chủ hộ và quy mô hộ năm 2021
Biểu số 2. Số nhân khẩu, số người trong tuổi lao động bình quân 1 hộ và tỷ lệ phụ thuộc chia theo
tỉnh, thành phố năm 2021
Biểu số 3. Tỷ lệ hộ thiếu hụt các chỉ số trong chiều giáo dục chia theo thành thị - nông thôn, vùng,
giới tính chủ hộ và 5 nhóm thu nhập năm 2021
Biểu số 4. Tỷ lệ hộ thiếu hụt các chỉ số trong chiều y tế chia theo thành thị - nông thôn, vùng, giới
tính chủ hộ và 5 nhóm thu nhập năm 2021
Biểu số 5. Tỷ lệ hộ thiếu hụt các chỉ số trong chiều nhà ở chia theo thành thị - nông thôn, vùng,
giới tính chủ hộ và 5 nhóm thu nhập năm 2021
Biểu số 6. Tỷ lệ hộ thiếu hụt các chỉ số trong chiều điều kiện sống chia theo thành thị - nông thôn,
vùng, giới tính chủ hộ và 5 nhóm thu nhập năm 2021
Biểu số 7. Tỷ lệ hộ thiếu hụt các chỉ số trong chiều thông tin chia theo thành thị - nông thôn, vùng,
giới tính chủ hộ và 5 nhóm thu nhập năm 2021
Biểu số 8. Tỷ lệ hộ nghèo chia theo thành thị - nông thôn và vùng
Biểu số 9. Tỷ lệ hộ nghèo chia theo tỉnh, thành phố
Biểu số 10. Thu nhập bình quân đầu người một tháng chia theo 5 nhóm thu nhập, thành thị-nông
thôn, vùng và giới tính chủ hộ năm 2021 theo giá hiện hành
Biểu số 11. Thu nhập bình quân đầu người một tháng chia theo 5 nhóm thu nhập và tỉnh, thành phố
năm 2021 theo giá hiện hành
Biểu số 12. Thu nhập bình quân đầu người một tháng chia theo nguồn thu, thành thị-nông thôn,
vùng, giới tính chủ hộ và 5 nhóm thu nhập năm 2021 theo giá hiện hành
Biểu số 13. Thu nhập bình quân đầu người một tháng chia theo nguồn thu và tỉnh, thành phố năm
2021 theo giá hiện hành
Biểu số 14. Cơ cấu thu nhập bình quân đầu người một tháng chia theo nguồn thu, thành thị-nông
thôn, vùng, giới tính chủ hộ và 5 nhóm thu nhập năm 2021
Biểu số 15. Cơ cấu thu nhập bình quân đầu người một tháng chia theo nguồn thu và tỉnh, thành phố
2021
Biểu số 16. Hệ số GINI theo thu nhập năm 2021
Biểu số 1. Số nhân khẩu, số người trong tuổi lao động bình quân 1 hộ và tỷ lệ phụ
thuộc chia theo thành thị - nông thôn, vùng, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ,
nhóm tuổi của chủ hộ, dân tộc của chủ hộ và quy mô hộ năm 2021
Số người trong
Số nhân khẩu
tuổi lao động
bình quân 1 hộ Tỷ lệ phụ thuộc
bình quân 1 hộ
(người)
(người)

CẢ NƯỚC 3.6 2.1 0.71


Thành thị - Nông thôn
Thành thị 3.5 2.2 0.64
Nông thôn 3.7 2.1 0.76
Vùng
Đồng bằng sông Hồng 3.6 2.0 0.80
Trung du và miền núi phía Bắc 4.0 2.3 0.74
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 3.7 2.1 0.76
Tây Nguyên 3.8 2.3 0.65
Đông Nam Bộ 3.3 2.2 0.50
Đồng bằng sông Cửu Long 3.6 2.2 0.68
5 nhóm thu nhập
Nhóm 1 3.8 1.9 0.95
Nhóm 2 3.9 2.1 0.81
Nhóm 3 3.9 2.3 0.70
Nhóm 4 3.7 2.3 0.61
Nhóm 5 3.1 2.1 0.48
Giới tính của chủ hộ
Nam 3.8 2.3 0.65
Nữ 3.1 1.7 0.82
Nhóm tuổi của chủ hộ
15-19 1.7 1.5 0.13
20-24 2.3 1.8 0.28
25-29 3.1 1.9 0.63
30-34 3.7 1.9 0.95
35-39 4.0 2.1 0.90
40-44 4.0 2.6 0.54
45-49 3.8 3.0 0.30
50-54 3.6 3.0 0.23
55-59 3.6 2.4 0.50
60+ 3.3 1.2 1.83
Dân tộc của chủ hộ
Kinh-Hoa 3.6 2.1 0.71
Khác 4.1 2.4 0.71
Quy mô hộ
Hộ 1 người 1.0 0.5 1.00
Hộ 2 người 2.0 1.0 1.00
Hộ 3-6 người 4.2 2.5 0.64
Hộ từ 6 người trở lên 7.6 3.9 0.95
Biểu số 2. Số nhân khẩu, số người trong tuổi lao động bình quân 1 hộ và tỷ lệ phụ
thuộc chia theo tỉnh, thành phố năm 2021
Số người trong
Số nhân khẩu
tuổi lao động
bình quân 1 hộ Tỷ lệ phụ thuộc
bình quân 1 hộ
(người)
(người)
Đồng bằng sông Hồng
Hà Nội 3.9 2.2 0.77
Vĩnh Phúc 4.0 2.3 0.78
Bắc Ninh 3.7 2.2 0.68
Quảng Ninh 3.7 2.1 0.76
Hải Dương 3.7 2.1 0.76
Hải Phòng 3.5 1.9 0.84
Hưng Yên 3.7 1.9 0.89
Thái Bình 3.0 1.6 0.88
Hà Nam 3.4 1.9 0.84
Nam Định 3.2 1.6 1.00
Ninh Bình 3.4 1.8 0.89
Trung du và miền núi phía Bắc
Hà Giang 4.5 2.6 0.73
Cao Bằng 4.0 2.4 0.71
Bắc Kạn 3.7 2.2 0.68
Tuyên Quang 3.8 2.1 0.81
Lào Cai 4.1 2.4 0.71
Yên Bái 3.8 2.2 0.73
Thái Nguyên 3.7 2.1 0.76
Lạng Sơn 3.9 2.3 0.65
Bắc Giang 3.9 2.2 0.77
Phú Thọ 3.7 1.9 0.95
Điện Biên 4.6 2.7 0.70
Lai Châu 4.4 2.6 0.69
Sơn La 4.3 2.5 0.72
Hoà Bình 3.7 2.1 0.76
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung
Thanh Hoá 3.6 2.0 0.80
Nghệ An 3.9 2.1 0.86
Hà Tĩnh 3.4 1.8 0.89
Quảng Bình 3.4 1.9 0.79
Quảng Trị 3.9 2.2 0.77
Thừa Thiên - Huế 3.8 2.2 0.73
Biểu số 2. Số nhân khẩu, số người trong tuổi lao động bình quân 1 hộ và tỷ lệ phụ
thuộc chia theo tỉnh, thành phố năm 2021 (tiếp)

Số người trong
Số nhân khẩu
tuổi lao động
bình quân 1 hộ Tỷ lệ phụ thuộc
bình quân 1 hộ
(người)
(người)
Đà Nẵng 4.0 2.4 0.67
Quảng Nam 3.7 2.1 0.76
Quảng Ngãi 3.5 2.0 0.75
Bình Định 3.4 2.0 0.75
Phú Yên 3.3 2.1 0.62
Khánh Hoà 3.7 2.3 0.61
Ninh Thuận 4.0 2.4 0.67
Bình Thuận 3.8 2.4 0.63
Tây Nguyên
Kon Tum 3.7 2.3 0.65
Gia Lai 4.0 2.5 0.64
Đắk Lắk 3.7 2.2 0.68
Đắk Nông 3.8 2.3 0.65
Lâm Đồng 3.7 2.3 0.61
Đông Nam Bộ
Bình Phước 3.7 2.2 0.68
Tây Ninh 3.4 2.2 0.55
Bình Dương 2.9 2.0 0.40
Đồng Nai 3.6 2.2 0.59
Bà Rịa - Vũng Tàu 3.5 2.2 0.59
TP. Hồ Chí Minh 3.3 2.2 0.50
Đồng bằng sông Cửu Long
Long An 3.6 2.2 0.64
Tiền Giang 3.6 2.2 0.64
Bến Tre 3.2 1.9 0.68
Trà Vinh 3.5 2.1 0.67
Vĩnh Long 3.7 2.2 0.68
Đồng Tháp 3.6 2.2 0.59
An Giang 3.7 2.2 0.68
Kiên Giang 3.8 2.3 0.65
Cần Thơ 3.8 2.3 0.65
Hậu Giang 3.5 2.1 0.71
Sóc Trăng 3.5 2.0 0.80
Bạc Liêu 3.8 2.3 0.65
Cà Mau 3.8 2.2 0.73
Biểu số 3. Tỷ lệ hộ thiếu hụt các chỉ số trong chiều giáo dục chia theo thành thị - nông thôn, vùng, giới tính chủ hộ
và 5 nhóm thu nhập năm 2021
Đơn vị: %

Giáo dục Khoảng tin cậy 95% Giáo dục trẻ Khoảng tin cậy 95%
người lớn em
Cận dưới Cận trên Cận dưới Cận trên
CẢ NƯỚC 11.3 11.0 11.5 2.8 2.6 2.9
Thành thị - Nông thôn
Thành thị 7.5 7.0 7.9 2.7 2.4 2.9
Nông thôn 13.7 13.3 14.0 2.8 2.6 3.0
Vùng
Đồng bằng sông Hồng 3.1 2.8 3.4 1.8 1.6 2.1
Trung du và miền núi phía Bắc 13.2 12.5 14.0 1.8 1.5 2.1
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 10.0 9.4 10.6 1.9 1.7 2.2
Tây Nguyên 19.0 17.6 20.3 3.4 2.8 4.1
Đông Nam Bộ 11.9 11.0 12.7 3.3 2.8 3.8
Đồng bằng sông Cửu Long 19.3 18.5 20.1 4.8 4.3 5.2
Giới tính chủ hộ
Nam 11.9 11.5 12.2 2.9 2.7 3.0
Nữ 9.7 9.2 10.2 2.5 2.2 2.7
5 nhóm thu nhập
Nhóm 1 20.4 19.7 21.2 4.4 4.0 4.8
Nhóm 2 12.6 11.9 13.2 3.4 3.0 3.8
Nhóm 3 10.1 9.5 10.8 2.9 2.5 3.2
Nhóm 4 7.4 6.9 8.0 2.1 1.8 2.4
Nhóm 5 6.8 6.2 7.3 1.4 1.1 1.6
Biểu số 4. Tỷ lệ hộ thiếu hụt các chỉ số trong chiều y tế chia theo thành thị - nông thôn, vùng, giới tính chủ hộ và 5 nhóm
thu nhập năm 2021
Đơn vị: %

Tiếp cận dịch Khoảng tin cậy 95% Bảo hiểm Khoảng tin cậy 95%
vụ y tế Cận dưới Cận trên y tế Cận dưới Cận trên
CẢ NƯỚC 1.7 1.6 1.8 17.8 17.5 18.1
Thành thị - Nông thôn
Thành thị 2.5 2.3 2.8 19.7 19.0 20.3
Nông thôn 1.1 1.0 1.3 16.6 16.2 17.0
Vùng
Đồng bằng sông Hồng 0.6 0.5 0.8 17.3 16.5 18.0
Trung du và miền núi phía Bắc 0.7 0.6 0.9 12.2 11.5 12.9
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 1.1 0.9 1.2 13.7 13.1 14.4
Tây Nguyên 0.9 0.5 1.2 19.9 18.5 21.2
Đông Nam Bộ 5.5 4.9 6.1 23.7 22.6 24.9
Đồng bằng sông Cửu Long 0.3 0.2 0.4 19.5 18.7 20.3
Giới tính chủ hộ
Nam 1.5 1.4 1.6 17.7 17.3 18.1
Nữ 2.2 1.9 2.4 18.1 17.4 18.8
5 nhóm thu nhập
Nhóm 1 1.3 1.1 1.6 16.8 16.1 17.5
Nhóm 2 1.3 1.1 1.5 19.2 18.4 20.0
Nhóm 3 1.3 1.1 1.6 19.3 18.5 20.2
Nhóm 4 1.8 1.6 2.1 18.0 17.2 18.7
Nhóm 5 2.4 2.1 2.7 16.1 15.4 16.9
Biểu số 5. Tỷ lệ hộ thiếu hụt các chỉ số trong chiều nhà ở chia theo thành thị - nông thôn, vùng, giới tính chủ hộ và 5
nhóm thu nhập năm 2021
Đơn vị: %

Chất lượng Khoảng tin cậy 95% Diện tích nhà Khoảng tin cậy 95%
nhà Cận dưới Cận trên bình quân Cận dưới Cận trên
CẢ NƯỚC 3.7 3.5 3.9 5.0 4.8 5.2
Thành thị - Nông thôn
Thành thị 1.0 0.9 1.2 7.6 7.2 8.0
Nông thôn 5.4 5.1 5.6 3.4 3.2 3.6
Vùng
Đồng bằng sông Hồng 0.1 0.1 0.2 2.8 2.5 3.1
Trung du và miền núi phía Bắc 9.2 8.5 9.8 2.6 2.3 3.0
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 1.8 1.6 2.1 2.9 2.5 3.2
Tây Nguyên 4.7 4.0 5.5 6.9 6.0 7.7
Đông Nam Bộ 0.8 0.6 1.1 12.9 12.0 13.7
Đồng bằng sông Cửu Long 10.0 9.4 10.6 2.5 2.1 2.8
Giới tính chủ hộ
Nam 3.9 3.7 4.1 4.8 4.5 5.0
Nữ 3.1 2.8 3.4 5.7 5.3 6.1
5 nhóm thu nhập
Nhóm 1 10.9 10.3 11.4 6.3 5.8 6.7
Nhóm 2 4.2 3.8 4.6 3.8 3.4 4.2
Nhóm 3 1.9 1.6 2.2 4.4 4.0 4.9
Nhóm 4 1.5 1.2 1.7 4.8 4.4 5.2
Nhóm 5 0.7 0.6 0.9 5.7 5.2 6.2
Biểu số 6. Tỷ lệ hộ thiếu hụt các chỉ số trong chiều điều kiện sống chia theo thành thị - nông thôn, vùng, giới tính chủ
hộ và 5 nhóm thu nhập năm 2021
Đơn vị: %
Khoảng tin cậy 95% Khoảng tin cậy 95%
Nguồn nước Nhà tiêu
Cận dưới Cận trên Cận dưới Cận trên
CẢ NƯỚC 1.9 1.8 2.0 4.4 4.2 4.6
Thành thị - Nông thôn
Thành thị 0.3 0.2 0.3 0.9 0.8 1.1
Nông thôn 2.9 2.7 3.1 6.6 6.3 6.9
Vùng
Đồng bằng sông Hồng 0.1 0.0 0.2 0.2 0.1 0.3
Trung du và miền núi phía Bắc 7.9 7.3 8.5 7.5 7.0 8.1
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 2.3 2.1 2.6 4.0 3.6 4.4
Tây Nguyên 2.5 1.9 3.0 10.1 9.0 11.1
Đông Nam Bộ 0.1 0.0 0.2 0.5 0.3 0.7
Đồng bằng sông Cửu Long 1.6 1.4 1.9 11.2 10.5 11.8
Giới tính chủ hộ
Nam 2.2 2.0 2.3 4.7 4.5 4.9
Nữ 1.2 1.0 1.4 3.7 3.4 4.0
5 nhóm thu nhập
Nhóm 1 6.3 5.9 6.8 14.3 13.6 14.9
Nhóm 2 1.7 1.4 1.9 4.4 4.0 4.8
Nhóm 3 1.0 0.8 1.2 2.2 1.9 2.5
Nhóm 4 0.6 0.5 0.8 1.4 1.2 1.6
Nhóm 5 0.3 0.2 0.4 0.6 0.5 0.8
Biểu số 7. Tỷ lệ hộ thiếu hụt các chỉ số trong chiều thông tin chia theo thành thị - nông thôn, vùng, giới tính chủ hộ và 5
nhóm thu nhập năm 2021
Đơn vị: %

Sử dụng dịch Khoảng tin cậy 95% Tài sản tiếp Khoảng tin cậy 95%
vụ viễn thông Cận dưới Cận trên cận thông tin Cận dưới Cận trên
CẢ NƯỚC 2.0 1.9 2.2 4.5 4.3 4.7
Thành thị - Nông thôn
Thành thị 1.1 0.9 1.2 5.5 5.1 5.9
Nông thôn 2.6 2.5 2.8 3.8 3.6 4.0
Vùng
Đồng bằng sông Hồng 2.4 2.1 2.7 0.9 0.7 1.1
Trung du và miền núi phía Bắc 1.8 1.5 2.1 6.7 6.2 7.3
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 3.1 2.7 3.4 2.1 1.8 2.3
Tây Nguyên 3.3 2.7 3.9 4.7 4.0 5.4
Đông Nam Bộ 0.7 0.5 0.9 10.0 9.2 10.8
Đồng bằng sông Cửu Long 1.6 1.4 1.9 4.1 3.7 4.5
Giới tính chủ hộ
Nam 1.3 1.2 1.4 3.9 3.7 4.1
Nữ 3.9 3.6 4.3 5.9 5.5 6.3
5 nhóm thu nhập
Nhóm 1 6.3 5.8 6.8 7.5 7.0 8.0
Nhóm 2 2.3 2.0 2.6 2.7 2.4 3.0
Nhóm 3 1.1 0.9 1.3 2.3 2.0 2.6
Nhóm 4 0.6 0.4 0.7 3.0 2.6 3.3
Nhóm 5 0.3 0.1 0.4 6.5 6.0 7.0
Biểu số 8. Tỷ lệ hộ nghèo chia theo thành thị - nông thôn và vùng
Đơn vị: %
Theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều của Chính phủ
giai đoạn 2016 - 2020
2016 2017 2018 2019 2020 2021
CẢ NƯỚC 9.2 7.9 6.8 5.7 4.8 4.4
Thành thị - Nông thôn
Thành thị 3.5 2.7 1.5 1.2 1.1 1.0
Nông thôn 11.8 10.8 9.6 8.0 7.1 6.5
Vùng
Đồng bằng sông Hồng 3.1 2.6 1.9 1.6 1.3 1.2
Trung du và miền núi phía Bắc 23.0 21.0 18.4 16.4 14.4 13.4
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 11.6 10.2 8.7 7.4 6.5 5.7
Tây Nguyên 18.5 17.1 13.9 12.4 11.0 10.1
Đông Nam Bộ 1.0 0.9 0.6 0.5 0.3 0.2
Đồng bằng sông Cửu Long 8.6 7.4 5.8 4.8 4.2 3.8

Chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều của Chính phủ giai đoạn 2016 - 2020
Tiêu chí về thu nhập được cập nhật theo chỉ số giá tiêu dùng (Nghìn đồng)

Năm Thành thị Nông thôn


2016 900 700
2017 935 725
2018 975 755
2019 995 775
Tiêu chí về mức độ thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản (5 chiều, 10 chỉ số)

Các dịch vụ xã hội cơ bản bao gồm 5 dịch vụ: Y tế, Giáo dục, Nhà ở, Nước sạch và vệ sinh, Tiếp cận thông tin.
Các chỉ số đo lường mức độ thiếu hụt gồm 10 chỉ số: (1) Trình độ giáo dục người lớn; (2) Tình trạng đi học của trẻ
em; (3) Tiếp cận các dịch vụ y tế; (4) Bảo hiểm y tế; (5) Chất lượng nhà ở; (6) Diện tích nhà ở bình quân đầu
người; (7) Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh; (8) Nhà tiêu hợp vệ sinh; (9) Sử dụng dịch vụ viễn thông; (10) Tài
sản phục vụ tiếp cận thông tin.
Biểu số 9. Tỷ lệ hộ nghèo chia theo tỉnh, thành phố
Đơn vị: %
Theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều của Chính phủ
giai đoạn 2016 - 2020
2016 2017 2018 2019 2020 2021

Đồng bằng sông Hồng 3.1 2.6 1.9 1.6 1.3 1.2
Hà Nội 1.4 1.3 0.9 0.7 0.5 0.4
Vĩnh Phúc 5.1 4.5 3.4 2.9 2.5 2.3
Bắc Ninh 1.9 1.4 1.1 0.8 0.7 0.6
Quảng Ninh 4.3 3.8 2.5 2.2 2.1 1.8
Hải Dương 3.6 3.1 2.3 2.0 1.8 1.7
Hải Phòng 2.1 1.9 1.4 1.2 0.9 0.8
Hưng Yên 4.2 3.7 2.8 2.3 1.9 1.8
Thái Bình 4.7 4.0 2.9 2.4 2.1 1.9
Hà Nam 4.9 4.1 2.8 2.3 2.1 2.0
Nam Định 4.2 3.6 2.8 2.3 2.0 1.8
Ninh Bình 4.5 3.9 2.8 2.2 2.1 2.0
Trung du và miền núi phía Bắc 23.0 21.0 18.4 16.4 14.4 13.4
Hà Giang 39.8 36.9 32.6 29.1 27.0 25.0
Cao Bằng 37.3 34.9 31.5 28.5 26.0 24.5
Bắc Kạn 29.7 27.7 25.1 22.5 21.5 20.6
Tuyên Quang 22.0 19.6 17.5 15.1 12.9 11.9
Lào Cai 26.4 23.9 20.5 17.2 15.4 14.8
Yên Bái 26.1 23.6 20.3 17.5 15.1 14.0
Thái Nguyên 7.8 7.4 6.0 5.1 4.1 3.7
Lạng Sơn 23.5 20.6 18.4 15.9 12.3 10.7
Bắc Giang 6.4 5.4 3.8 3.3 2.8 2.6
Phú Thọ 10.3 9.2 7.5 6.5 5.8 5.6
Điện Biên 53.9 50.2 44.5 39.9 36.7 34.5
Lai Châu 44.3 41.6 37.1 33.0 30.8 27.9
Sơn La 42.8 41.0 36.3 33.0 30.5 28.6
Hòa Bình 17.8 15.4 12.7 10.5 9.1 8.2
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 11.6 10.2 8.7 7.4 6.5 5.7
Thanh Hóa 11.9 10.9 8.8 8.0 7.0 6.3
Nghệ An 17.7 16.4 13.5 12.1 10.9 9.5
Hà Tĩnh 12.5 10.9 8.8 7.2 6.5 5.9
Quảng Bình 13.7 12.1 10.8 9.3 8.8 7.7
Quảng Trị 16.1 14.3 12.6 10.9 9.2 8.1
Thừa Thiên-Huế 7.3 6.5 4.7 4.0 3.5 3.0
Biểu số 9. Tỷ lệ hộ nghèo chia theo tỉnh, thành phố (tiếp)
Đơn vị: %
Theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều của Chính phủ
giai đoạn 2016 - 2020
2016 2017 2018 2019 2020 2021
Đà Nẵng 1.5 1.2 0.9 0.7 0.5 0.4
Quảng Nam 13.7 12.6 10.3 9.1 8.1 7.0
Quảng Ngãi 13.7 12.2 10.1 8.4 7.5 6.8
Bình Định 8.0 6.9 5.5 4.6 4.1 3.6
Phú Yên 9.9 8.8 7.5 6.3 5.5 5.0
Khánh Hòa 5.9 5.0 3.7 3.0 2.5 2.2
Ninh Thuận 13.4 12.6 11.0 9.8 9.0 8.4
Bình Thuận 4.4 3.6 2.6 2.1 1.6 1.3
Tây Nguyên 18.5 17.1 13.9 12.4 11.0 10.1
Kon Tum 34.0 31.9 27.5 24.1 22.0 20.6
Gia Lai 30.2 27.5 23.4 20.2 18.4 16.9
Đắk Lắk 15.4 13.5 10.9 9.1 7.8 7.0
Đắk Nông 17.1 14.8 12.1 10.1 9.0 8.2
Lâm Đồng 8.1 6.9 5.8 4.8 4.0 3.3
Đông Nam Bộ 1.0 0.9 0.6 0.5 0.3 0.2
Bình Phước 6.7 6.0 4.4 3.7 3.0 2.7
Tây Ninh 2.5 2.2 1.7 1.2 1.1 0.8
Bình Dương 1.1 0.9 0.7 0.6 0.1 0.0
Đồng Nai 0.8 0.7 0.5 0.3 0.3 0.3
Bà Rịa - Vũng Tàu 1.3 1.1 0.9 0.7 0.5 0.2
TP. Hồ Chí Minh 0.2 0.1 0.1 0.1 0.0 0.0
Đồng bằng sông Cửu Long 8.6 7.4 5.8 4.8 4.2 3.8
Long An 4.8 4.0 2.9 2.5 2.0 1.7
Tiền Giang 5.7 4.7 3.2 2.6 2.0 1.7
Bến Tre 10.1 8.7 6.7 5.6 5.0 4.6
Trà Vinh 13.9 12.0 9.9 8.4 7.4 6.6
Vĩnh Long 9.3 7.9 6.5 5.8 5.1 4.6
Đồng Tháp 8.0 6.9 5.6 4.7 4.0 3.7
An Giang 7.6 6.8 5.7 4.9 4.0 3.5
Kiên Giang 8.2 7.1 5.8 4.8 4.1 3.6
Cần Thơ 4.6 3.9 2.7 2.2 2.0 1.8
Hậu Giang 10.7 9.4 7.3 6.2 5.6 5.2
Sóc Trăng 10.2 8.7 6.7 5.6 5.0 4.7
Bạc Liêu 13.3 11.5 9.4 7.9 6.7 5.8
Cà Mau 11.9 10.1 8.3 6.9 5.9 5.2
Biểu số 10. Thu nhập bình quân đầu người một tháng chia theo 5 nhóm thu nhập, thành thị-nông thôn, vùng và giới tính chủ
hộ năm 2021 theo giá hiện hành
Đơn vị : 1000 VNĐ
Chênh lệch
giữa nhóm 5
Chung Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5
và nhóm 1
(lần)

CẢ NƯỚC 4,205 1,152 2,498 3,483 4,710 9,184 8.0


Thành thị - Nông thôn
Thành thị 5,388 2,051 3,311 4,356 6,063 11,156 5.4
Nông thôn 3,486 940 1,968 3,001 4,044 7,480 8.0
Vùng
Đồng bằng sông Hồng 5,026 1,919 3,238 4,147 5,501 10,333 5.4
Trung du và miền núi phía Bắc 2,837 691 1,215 2,205 3,397 6,682 9.7
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 3,493 1,058 2,211 3,053 3,948 7,197 6.8
Tây Nguyên 2,856 806 1,291 2,172 3,266 6,761 8.4
Đông Nam Bộ 5,794 2,327 3,652 4,697 6,651 11,630 5.0
Đồng bằng sông Cửu Long 3,713 1,208 2,297 3,099 4,098 7,871 6.5
Giới tính chủ hộ
Nam 4,118 1,090 2,438 3,421 4,609 9,034 8.3
Nữ 4,480 1,335 2,692 3,682 5,034 9,675 7.2
Biểu số 11. Thu nhập bình quân đầu người một tháng chia theo 5 nhóm thu nhập và
tỉnh, thành phố năm 2021 theo giá hiện hành
Đơn vị : 1000 VNĐ

Chênh lệch
giữa nhóm
Chung Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5
5 và nhóm
1 (lần)

Đồng bằng sông Hồng 5,026 1,919 3,238 4,147 5,501 10,333 5.4
Hà Nội 6,002 1,998 3,381 4,544 7,471 12,631 6.3
Vĩnh Phúc 4,511 1,865 3,012 3,839 4,949 8,916 4.8
Bắc Ninh 4,917 1,925 3,222 4,296 5,573 9,595 5.0
Quảng Ninh 3,992 1,695 2,806 3,573 4,621 7,286 4.3
Hải Dương 4,304 1,695 2,890 3,642 4,478 8,839 5.2
Hải Phòng 5,093 2,265 3,518 4,407 5,679 9,611 4.2
Hưng Yên 4,192 1,622 3,001 3,857 4,912 7,591 4.7
Thái Bình 4,334 2,167 3,425 4,148 4,904 7,036 3.2
Hà Nam 4,372 1,565 2,932 3,777 4,947 8,679 5.5
Nam Định 4,413 2,416 3,638 4,157 4,793 7,085 2.9
Ninh Bình 4,282 1,593 2,888 3,787 4,738 8,442 5.3
Trung du và miền núi phía Bắc 2,837 691 1,215 2,205 3,397 6,682 9.7
Hà Giang 1,933 611 836 1,155 1,823 5,263 8.6
Cao Bằng 2,273 410 792 1,114 2,565 6,514 15.9
Bắc Cạn 2,125 470 951 1,379 2,487 5,348 11.4
Tuyên Quang 2,872 811 1,617 2,663 3,624 5,697 7.0
Lào Cai 2,515 761 1,057 1,556 2,651 6,586 8.7
Yên Bái 2,540 803 1,218 1,818 2,929 5,968 7.4
Thái Nguyên 3,814 1,164 2,339 3,157 4,518 7,913 6.8
Lạng Sơn 2,471 733 1,268 1,883 2,785 5,715 7.8
Bắc Giang 3,966 1,636 2,657 3,386 4,260 7,913 4.8
Phú Thọ 3,589 1,036 2,061 2,813 4,525 7,535 7.3
Điện Biên 1,821 558 782 973 1,473 5,324 9.5
Lai Châu 2,050 504 824 1,092 2,100 5,790 11.5
Sơn La 1,834 454 790 1,092 1,922 4,931 10.9
Hòa Bình 2,644 964 1,369 2,186 3,038 5,681 5.9
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền
Trung 3,493 1,058 2,211 3,053 3,948 7,197 6.8
Thanh Hóa 3,652 1,553 2,794 3,465 4,077 6,395 4.1
Nghệ An 3,095 905 1,857 2,796 3,560 6,447 7.1
Hà Tĩnh 2,981 947 1,641 2,460 3,437 6,437 6.8
Quảng Bình 3,338 997 1,884 2,808 3,919 7,116 7.1
Quảng Trị 3,026 720 1,438 2,574 3,498 6,920 9.6
Thừa Thiên-Huế 3,525 1,127 2,173 2,921 3,687 7,939 7.0
Biểu số 11. Thu nhập bình quân đầu người một tháng chia theo 5 nhóm thu nhập và
tỉnh, thành phố năm 2021 theo giá hiện hành (tiếp)
Đơn vị : 1000 VNĐ

Chênh lệch
giữa nhóm
Chung Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5
5 và nhóm
1 (lần)

Đà Nẵng 5,230 2,272 3,135 4,190 5,632 10,942 4.8


Quảng Nam 3,653 1,185 2,363 3,306 4,223 7,200 6.1
Quảng Ngãi 3,219 974 1,772 2,709 3,894 6,774 7.0
Bình Định 3,469 959 2,000 2,721 4,172 7,519 7.8
Phú Yên 3,296 992 1,834 2,581 3,380 7,743 7.8
Khánh Hòa 3,236 1,071 1,773 2,559 3,589 7,202 6.7
Ninh Thuận 2,855 926 1,486 2,321 3,154 6,422 6.9
Bình Thuận 4,077 2,415 3,193 3,763 4,461 6,573 2.7
Tây Nguyên 2,856 806 1,291 2,172 3,266 6,761 8.4
Kon Tum 2,517 727 1,453 2,446 3,113 4,886 6.7
Gia Lai 2,329 602 1,111 1,415 2,505 6,039 10.0
Đắk Lắk 2,811 929 1,316 2,087 3,116 6,626 7.1
Đắk Nông 2,745 766 1,284 2,067 3,237 6,418 8.4
Lâm Đồng 3,718 1,042 2,076 2,924 4,446 8,133 7.8
Đông Nam Bộ 5,794 2,327 3,652 4,697 6,651 11,630 5.0
Bình Phước 4,002 1,554 2,622 3,392 4,368 8,104 5.2
Tây Ninh 4,036 1,558 2,549 3,347 4,513 8,240 5.3
Bình Dương 7,123 3,581 5,033 6,548 8,088 12,380 3.5
Đồng Nai 5,751 2,076 3,674 4,760 6,025 12,120 5.8
Bà Rịa Vũng Tàu 4,419 1,427 2,409 3,519 4,744 10,018 7.0
TP Hồ Chí Minh 6,008 2,816 3,741 4,689 7,067 11,763 4.2
Đồng bằng sông Cửu Long 3,713 1,208 2,297 3,099 4,098 7,871 6.5
Long An 3,725 1,376 2,414 3,127 4,244 7,489 5.4
Tiền Giang 3,932 1,524 2,617 3,356 4,372 7,816 5.1
Bến Tre 3,367 1,129 1,809 2,685 3,799 7,432 6.6
Trà Vinh 3,290 964 1,462 2,436 3,551 8,090 8.4
Vĩnh Long 3,173 1,094 1,912 2,603 3,432 6,864 6.3
Đồng Tháp 4,199 1,791 3,055 3,763 4,620 7,786 4.3
An Giang 3,406 1,141 1,998 2,830 3,769 7,315 6.4
Kiên Giang 3,986 1,149 2,131 3,017 4,215 9,453 8.2
Cần Thơ 4,794 1,842 2,745 3,584 5,904 9,990 5.4
Hậu Giang 3,761 1,280 2,432 3,099 4,160 7,857 6.1
Sóc Trăng 3,246 1,330 2,276 2,950 3,788 5,912 4.4
Bạc Liêu 3,642 1,832 2,839 3,424 3,960 6,169 3.4
Cà Mau 3,239 922 1,700 2,627 3,680 7,292 7.9
Biểu số 12. Thu nhập bình quân đầu người một tháng chia theo nguồn thu, thành thị-nông thôn, vùng, giới tính chủ hộ và
5 nhóm thu nhập năm 2021 theo giá hiện hành
Đơn vị : 1000 VNĐ
Tiền lương, Nông Lâm Công Xây Thương
Chung Thuỷ sản Dịch vụ Khác
tiền công nghiệp nghiệp nghiệp dựng nghiệp

CẢ NƯỚC 4,204.8 2,382.6 364.6 18.1 71.7 156.6 37.0 443.3 327.1 403.8
Thành thị - Nông thôn
Thành thị 5,388.4 3,405.9 113.3 4.7 31.9 157.1 36.8 606.0 541.3 491.4
Nông thôn 3,485.8 1,760.9 517.3 26.3 95.9 156.4 37.1 344.5 197.0 350.5
Vùng
Đồng bằng sông Hồng 5,026.0 3,051.0 240.1 4.0 38.8 257.0 44.6 536.8 348.1 505.6
Trung du và miền núi phía Bắc 2,837.5 1,510.3 429.4 68.3 14.7 121.8 26.3 250.5 140.2 275.98
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 3,493.2 1,864.9 289.4 35.4 81.2 131.1 52.1 368.2 272.4 398.51
Tây Nguyên 2,855.6 1,170.2 941.7 6.9 4.6 73.0 9.4 291.9 178.9 179.04
Đông Nam Bộ 5,794.2 3,803.8 204.5 1.1 18.5 134.4 48.8 603.5 560.1 419.53
Đồng bằng sông Cửu Long 3,713.2 1,631.4 544.6 1.6 230.4 127.6 13.7 429.7 306.3 427.96
Giới tính chủ hộ
Nam 4,118.0 2,264.5 418.0 21.8 85.3 174.0 44.4 441.3 310.6 358.29
Nữ 4,480.0 2,756.8 195.5 6.4 28.5 101.8 13.8 449.8 379.6 547.8
5 nhóm thu nhập
Nhóm 1 1,151.8 491.0 289.8 29.7 24.0 17.9 2.5 54.3 40.4 202.22
Nhóm 2 2,498.4 1,376.2 314.4 19.8 53.4 69.9 6.2 199.6 161.5 297.52
Nhóm 3 3,483.0 2,118.1 289.4 10.5 63.9 111.9 19.8 295.6 249.4 324.38
Nhóm 4 4,709.8 2,902.2 351.9 11.2 59.1 176.7 20.7 461.8 341.2 385.08
Nhóm 5 9,183.8 5,026.9 577.8 19.2 158.1 407.1 136.0 1,205.6 843.5 809.75
Biểu số 13. Thu nhập bình quân đầu người một tháng chia theo nguồn thu và tỉnh, thành phố năm 2021 theo giá hiện hành
Đơn vị : 1000 VNĐ
Tiền lương, Nông Lâm Công Thương
Chung Thuỷ sản Xây dựng Dịch vụ Khác
tiền công nghiệp nghiệp nghiệp nghiệp

Đồng bằng sông Hồng 5026.04 3050.97 240.07 4.01 38.78 257.03 44.64 536.81 348.13 505.6
Hà Nội 6,001.6 3,912.1 179.5 0.0 36.7 198.1 37.0 628.5 449.5 560.1
Vĩnh Phúc 4,511.2 2,566.7 380.8 0.9 20.1 258.4 79.2 556.9 326.0 322.2
Bắc Ninh 4,916.7 2,875.5 150.1 0.0 34.8 393.7 64.4 613.3 403.5 381.5
Quảng Ninh 3,991.6 2,518.0 164.6 66.9 100.2 102.3 10.4 417.7 252.1 359.4
Hải Dương 4,303.6 2,533.0 342.1 0.0 54.2 317.4 63.4 432.1 189.7 371.7
Hải Phòng 5,093.4 3,123.2 201.6 0.1 30.9 153.0 25.2 455.7 503.0 600.7
Hưng Yên 4,192.3 2,265.8 379.1 1.0 8.8 384.7 41.1 584.7 195.5 331.8
Thái Bình 4,333.9 2,577.1 369.1 0.0 21.7 172.2 3.1 398.5 111.0 681.2
Hà Nam 4,372.1 2,372.8 214.9 0.0 17.6 506.3 146.7 434.6 322.2 356.9
Nam Định 4,412.5 2,144.0 247.4 1.5 48.5 470.9 73.5 513.8 262.5 650.5
Ninh Bình 4,281.7 2,299.2 276.6 0.2 58.7 222.6 20.2 484.2 389.3 530.6
Trung du và miền núi phía
Bắc 2,837.5 1,510.3 429.4 68.3 14.7 121.8 26.3 250.5 140.2 276.0
Hà Giang 1,933.3 854.8 386.8 58.2 16.8 86.6 9.4 209.3 114.7 196.7
Cao Bằng 2,273.3 1,222.2 337.8 65.7 6.5 176.1 28.1 87.3 82.5 267.2
Bắc Cạn 2,125.2 1,077.7 401.8 139.1 12.1 56.1 12.3 207.5 52.4 166.3
Tuyên Quang 2,872.4 1,379.1 544.5 79.5 20.7 125.3 25.2 261.9 151.1 285.1
Lào Cai 2,515.5 1,156.3 456.6 109.8 29.8 83.6 21.0 313.4 148.9 196.2
Yên Bái 2,539.9 1,237.8 304.5 196.8 26.4 148.0 7.3 243.9 94.1 281.1
Thái Nguyên 3,813.7 2,258.3 498.7 36.6 5.8 162.2 58.5 323.9 201.9 267.8
Lạng Sơn 2,471.2 1,263.6 335.4 164.0 1.8 74.7 8.9 317.7 136.9 168.2
Bắc Giang 3,965.7 2,212.7 441.7 15.9 16.2 187.2 50.9 306.1 274.3 460.8
Phú Thọ 3,588.6 2,189.2 384.6 31.1 19.5 144.3 46.3 250.2 114.5 409.1
Điện Biên 1,820.7 894.0 358.4 44.5 6.7 89.3 0.0 238.5 42.2 147.2
Lai Châu 2,049.6 1,039.8 381.2 141.8 16.3 57.3 31.9 152.3 44.7 184.4
Sơn La 1,834.3 675.9 589.9 26.9 15.7 72.1 2.4 185.6 92.3 173.6
Hòa Bình 2,644.3 1,546.9 393.1 63.7 5.7 80.2 0.0 217.1 110.7 227.0
Biểu số 13. Thu nhập bình quân đầu người một tháng chia theo nguồn thu và tỉnh, thành phố năm 2019 theo giá hiện hành
(tiếp)
Đơn vị : 1000 VNĐ
Tiền lương, Nông Lâm Công Thương
Chung Thuỷ sản Xây dựng Dịch vụ Khác
tiền công nghiệp nghiệp nghiệp nghiệp
Bắc Trung Bộ và duyên hải
miền Trung 3,493.2 1,864.9 289.4 35.4 81.2 131.1 52.1 368.2 272.4 398.5
Thanh Hóa 3,651.6 2,008.2 299.3 49.4 55.6 202.8 11.5 380.4 183.3 461.1
Nghệ An 3,094.8 1,669.1 318.8 39.5 79.3 77.7 25.0 340.8 102.9 441.9
Hà Tĩnh 2,980.5 1,217.7 423.0 50.7 60.2 80.5 38.8 368.9 124.9 615.9
Quảng Bình 3,338.2 1,870.3 218.9 34.2 57.1 145.1 43.1 419.9 115.9 433.6
Quảng Trị 3,025.7 1,509.0 458.1 28.1 85.2 103.0 22.8 366.3 152.7 300.6
Thừa Thiên-Huế 3,525.4 1,649.6 124.4 11.7 57.5 256.4 442.4 288.9 309.7 384.8
Đà Nẵng 5,229.9 3,233.4 15.3 0.0 48.9 122.8 18.1 565.7 584.8 640.9
Quảng Nam 3,653.2 2,041.3 248.2 75.6 53.9 172.2 99.6 320.9 328.4 313.1
Quảng Ngãi 3,219.5 1,740.4 230.1 75.4 114.7 103.1 24.6 327.2 295.2 308.6
Bình Định 3,468.5 1,761.2 332.4 38.7 143.1 122.0 22.7 441.8 329.4 277.2
Phú Yên 3,296.4 1,575.6 333.3 4.7 134.9 77.5 15.1 319.2 628.7 207.5
Khánh Hòa 3,235.5 1,961.8 173.9 4.6 129.3 67.0 16.5 234.3 389.6 258.6
Ninh Thuận 2,855.0 1,392.0 196.0 5.9 86.3 134.6 17.1 358.0 455.9 209.2
Bình Thuận 4,076.9 2,065.5 641.5 5.2 100.4 99.7 3.1 438.0 389.7 333.8
Tây Nguyên 2,855.6 1,170.2 941.7 6.9 4.6 73.0 9.4 291.9 178.9 179.0
Kon Tum 2,517.4 1,219.9 671.9 19.6 15.5 77.1 11.2 247.5 111.5 143.3
Gia Lai 2,329.4 889.1 847.6 5.2 1.5 36.4 0.0 347.7 113.9 88.0
Đắk Lắk 2,810.6 1,235.6 867.9 4.6 5.2 72.0 14.8 200.1 179.4 231.2
Đắk Nông 2,745.0 873.1 1,240.7 11.7 6.5 83.3 23.6 213.4 122.5 170.3
Lâm Đồng 3,718.2 1,532.9 1,116.8 4.7 2.4 110.9 6.1 401.2 307.6 235.6
Biểu số 13. Thu nhập bình quân đầu người một tháng chia theo nguồn thu và tỉnh, thành phố năm 2021 theo giá hiện hành
(tiếp)
Đơn vị : 1000 VNĐ
Tiền lương, Nông Lâm Công Thương
Chung Thuỷ sản Xây dựng Dịch vụ Khác
tiền công nghiệp nghiệp nghiệp nghiệp

Đông Nam Bộ 5,794.2 3,803.8 204.5 1.1 18.5 134.4 48.8 603.5 560.1 419.5
Bình Phước 4,002.3 1,950.4 1,196.8 4.0 3.5 112.4 53.0 275.9 173.0 233.2
Tây Ninh 4,036.4 2,356.4 431.6 1.1 40.6 112.8 17.9 487.0 333.9 255.2
Bình Dương 7,123.0 4,742.9 196.4 0.0 0.0 88.5 172.9 826.0 760.0 336.4
Đồng Nai 5,751.5 3,672.6 295.9 4.1 65.0 135.5 53.0 690.1 458.9 376.5
Bà Rịa Vũng Tàu 4,419.5 2,733.5 302.2 1.7 6.0 88.6 70.2 536.4 428.6 252.3
TP Hồ Chí Minh 6,007.6 4,091.6 26.9 0.0 8.1 158.4 11.4 566.1 623.8 521.2
Đồng bằng sông Cửu Long 3,713.2 1,631.4 544.6 1.6 230.4 127.6 13.7 429.7 306.3 428.0
Long An 3,724.9 2,121.3 475.1 1.0 6.9 186.2 11.7 340.5 277.5 304.7
Tiền Giang 3,932.1 1,901.3 713.1 0.0 65.2 119.5 4.4 518.5 291.0 319.1
Bến Tre 3,367.3 1,475.2 522.4 0.2 231.8 143.3 5.8 298.9 299.0 390.6
Trà Vinh 3,290.1 1,283.6 584.0 3.4 299.0 64.1 16.7 303.0 225.7 510.5
Vĩnh Long 3,172.8 1,474.9 644.1 0.0 23.4 116.7 20.1 238.8 174.6 480.3
Đồng Tháp 4,198.9 1,914.0 787.8 0.0 232.0 114.8 26.6 348.1 255.5 520.1
An Giang 3,406.1 1,438.7 452.2 0.1 52.5 111.0 15.7 469.4 437.4 429.1
Kiên Giang 3,986.4 1,319.2 578.0 3.3 506.4 231.2 31.6 596.9 280.8 439.0
Cần Thơ 4,794.2 2,473.9 438.2 0.1 11.3 143.8 12.8 654.9 490.0 569.3
Hậu Giang 3,761.0 1,429.8 690.5 14.0 85.8 53.1 0.0 527.3 382.5 578.1
Sóc Trăng 3,246.2 1,314.9 562.4 4.0 238.5 95.2 3.7 298.4 245.6 483.6
Bạc Liêu 3,642.1 1,437.0 543.2 0.3 551.4 100.0 6.3 445.4 191.7 366.8
Cà Mau 3,239.3 1,096.0 103.2 0.6 894.2 67.9 7.9 430.6 346.6 292.4
Biểu số 14. Cơ cấu thu nhập bình quân đầu người một tháng chia theo nguồn thu, thành thị-nông thôn, vùng, giới tính chủ hộ
và 5 nhóm thu nhập năm 2021
Đơn vị : %
Tiền
Nông Lâm Công Thương
Chung lương tiền Thuỷ sản Xây dựng Dịch vụ Khác
nghiệp nghiệp nghiệp nghiệp
công

CẢ NƯỚC 100.0 56.7 8.7 0.4 1.7 3.7 0.9 10.5 7.8 9.6
Thành thị - Nông thôn
Thành thị 100.0 63.2 2.1 0.1 0.6 2.9 0.7 11.2 10.0 9.1
Nông thôn 100.0 50.5 14.8 0.8 2.8 4.5 1.1 9.9 5.7 10.1
Vùng
Đồng bằng sông Hồng 100.0 60.7 4.8 0.1 0.8 5.1 0.9 10.7 6.9 10.1
Trung du và miền núi phía Bắc 100.0 53.2 15.1 2.4 0.5 4.3 0.9 8.8 4.9 9.7
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 100.0 53.4 8.3 1.0 2.3 3.8 1.5 10.5 7.8 11.4
Tây Nguyên 100.0 41.0 33.0 0.2 0.2 2.6 0.3 10.2 6.3 6.3
Đông Nam Bộ 100.0 65.6 3.5 0.0 0.3 2.3 0.8 10.4 9.7 7.2
Đồng bằng sông Cửu Long 100.0 43.9 14.7 0.0 6.2 3.4 0.4 11.6 8.2 11.5
Giới tính chủ hộ
Nam 100.0 55.0 10.2 0.5 2.1 4.2 1.1 10.7 7.5 8.7
Nữ 100.0 61.5 4.4 0.1 0.6 2.3 0.3 10.0 8.5 12.2
5 nhóm thu nhập
Nhóm 1 100.0 42.6 25.2 2.6 2.1 1.6 0.2 4.7 3.5 17.6
Nhóm 2 100.0 55.1 12.6 0.8 2.1 2.8 0.2 8.0 6.5 11.9
Nhóm 3 100.0 60.8 8.3 0.3 1.8 3.2 0.6 8.5 7.2 9.3
Nhóm 4 100.0 61.6 7.5 0.2 1.3 3.8 0.4 9.8 7.2 8.2
Nhóm 5 100.0 54.7 6.3 0.2 1.7 4.4 1.5 13.1 9.2 8.8
Biểu số 15. Cơ cấu thu nhập bình quân đầu người một tháng chia theo nguồn thu và tỉnh, thành phố năm 2021
Đơn vị : %
Tiền lương, Nông Lâm Công Thương
Chung Thuỷ sản Xây dựng Dịch vụ Khác
tiền công nghiệp nghiệp nghiệp nghiệp
Đồng bằng sông Hồng 100.0 60.7 4.8 0.1 0.8 5.1 0.9 10.7 6.9 10.1
Hà Nội 100.0 65.2 3.0 0.0 0.6 3.3 0.6 10.5 7.5 9.3
Vĩnh Phúc 100.0 56.9 8.4 0.0 0.4 5.7 1.8 12.3 7.2 7.1
Bắc Ninh 100.0 58.5 3.1 0.0 0.7 8.0 1.3 12.5 8.2 7.8
Quảng Ninh 100.0 63.1 4.1 1.7 2.5 2.6 0.3 10.5 6.3 9.0
Hải Dương 100.0 58.9 7.9 0.0 1.3 7.4 1.5 10.0 4.4 8.6
Hải Phòng 100.0 61.3 4.0 0.0 0.6 3.0 0.5 8.9 9.9 11.8
Hưng Yên 100.0 54.0 9.0 0.0 0.2 9.2 1.0 13.9 4.7 7.9
Thái Bình 100.0 59.5 8.5 0.0 0.5 4.0 0.1 9.2 2.6 15.7
Hà Nam 100.0 54.3 4.9 0.0 0.4 11.6 3.4 9.9 7.4 8.2
Nam Định 100.0 48.6 5.6 0.0 1.1 10.7 1.7 11.6 5.9 14.7
Ninh Bình 100.0 53.7 6.5 0.0 1.4 5.2 0.5 11.3 9.1 12.4
Trung du và miền núi phía
Bắc 100.0 53.2 15.1 2.4 0.5 4.3 0.9 8.8 4.9 9.7
Hà Giang 100.0 44.2 20.0 3.0 0.9 4.5 0.5 10.8 5.9 10.2
Cao Bằng 100.0 53.8 14.9 2.9 0.3 7.7 1.2 3.8 3.6 11.8
Bắc Cạn 100.0 50.7 18.9 6.5 0.6 2.6 0.6 9.8 2.5 7.8
Tuyên Quang 100.0 48.0 19.0 2.8 0.7 4.4 0.9 9.1 5.3 9.9
Lào Cai 100.0 46.0 18.2 4.4 1.2 3.3 0.8 12.5 5.9 7.8
Yên Bái 100.0 48.7 12.0 7.7 1.0 5.8 0.3 9.6 3.7 11.1
Thái Nguyên 100.0 59.2 13.1 1.0 0.2 4.3 1.5 8.5 5.3 7.0
Lạng Sơn 100.0 51.1 13.6 6.6 0.1 3.0 0.4 12.9 5.5 6.8
Bắc Giang 100.0 55.8 11.1 0.4 0.4 4.7 1.3 7.7 6.9 11.6
Phú Thọ 100.0 61.0 10.7 0.9 0.5 4.0 1.3 7.0 3.2 11.4
Điện Biên 100.0 49.1 19.7 2.4 0.4 4.9 0.0 13.1 2.3 8.1
Lai Châu 100.0 50.7 18.6 6.9 0.8 2.8 1.6 7.4 2.2 9.0
Sơn La 100.0 36.9 32.2 1.5 0.9 3.9 0.1 10.1 5.0 9.5
Hòa Bình 100.0 58.5 14.9 2.4 0.2 3.0 0.0 8.2 4.2 8.6
Biểu số 15. Cơ cấu thu nhập bình quân đầu người một tháng chia theo nguồn thu và tỉnh, thành phố năm 2021 (tiếp)
Đơn vị : %
Tiền lương, Nông Lâm Công Thương
Chung Thuỷ sản Xây dựng Dịch vụ Khác
tiền công nghiệp nghiệp nghiệp nghiệp
Bắc Trung Bộ và duyên hải
miền Trung 100.0 53.4 8.3 1.0 2.3 3.8 1.5 10.5 7.8 11.4
Thanh Hóa 100.0 55.0 8.2 1.4 1.5 5.6 0.3 10.4 5.0 12.6
Nghệ An 100.0 53.9 10.3 1.3 2.6 2.5 0.8 11.0 3.3 14.3
Hà Tĩnh 100.0 40.9 14.2 1.7 2.0 2.7 1.3 12.4 4.2 20.7
Quảng Bình 100.0 56.0 6.6 1.0 1.7 4.3 1.3 12.6 3.5 13.0
Quảng Trị 100.0 49.9 15.1 0.9 2.8 3.4 0.8 12.1 5.0 9.9
Thừa Thiên-Huế 100.0 46.8 3.5 0.3 1.6 7.3 12.5 8.2 8.8 10.9
Đà Nẵng 100.0 61.8 0.3 0.0 0.9 2.3 0.3 10.8 11.2 12.3
Quảng Nam 100.0 55.9 6.8 2.1 1.5 4.7 2.7 8.8 9.0 8.6
Quảng Ngãi 100.0 54.1 7.1 2.3 3.6 3.2 0.8 10.2 9.2 9.6
Bình Định 100.0 50.8 9.6 1.1 4.1 3.5 0.7 12.7 9.5 8.0
Phú Yên 100.0 47.8 10.1 0.1 4.1 2.4 0.5 9.7 19.1 6.3
Khánh Hòa 100.0 60.6 5.4 0.1 4.0 2.1 0.5 7.2 12.0 8.0
Ninh Thuận 100.0 48.8 6.9 0.2 3.0 4.7 0.6 12.5 16.0 7.3
Bình Thuận 100.0 50.7 15.7 0.1 2.5 2.4 0.1 10.7 9.6 8.2
Tây Nguyên 100.0 41.0 33.0 0.2 0.2 2.6 0.3 10.2 6.3 6.3
Kon Tum 100.0 48.5 26.7 0.8 0.6 3.1 0.4 9.8 4.4 5.7
Gia Lai 100.0 38.2 36.4 0.2 0.1 1.6 0.0 14.9 4.9 3.8
Đắk Lắk 100.0 44.0 30.9 0.2 0.2 2.6 0.5 7.1 6.4 8.2
Đắk Nông 100.0 31.8 45.2 0.4 0.2 3.0 0.9 7.8 4.5 6.2
Lâm Đồng 100.0 41.2 30.0 0.1 0.1 3.0 0.2 10.8 8.3 6.3
Biểu số 15. Cơ cấu thu nhập bình quân đầu người một tháng chia theo nguồn thu và tỉnh, thành phố năm 2021 (tiếp)
Đơn vị : %
Tiền lương, Nông Lâm Công Thương
Chung Thuỷ sản Xây dựng Dịch vụ Khác
tiền công nghiệp nghiệp nghiệp nghiệp

Đông Nam Bộ 100.0 65.6 3.5 0.0 0.3 2.3 0.8 10.4 9.7 7.2
Bình Phước 100.0 48.7 29.9 0.1 0.1 2.8 1.3 6.9 4.3 5.8
Tây Ninh 100.0 58.4 10.7 0.0 1.0 2.8 0.4 12.1 8.3 6.3
Bình Dương 100.0 66.6 2.8 0.0 0.0 1.2 2.4 11.6 10.7 4.7
Đồng Nai 100.0 63.9 5.1 0.1 1.1 2.4 0.9 12.0 8.0 6.5
Bà Rịa Vũng Tàu 100.0 61.9 6.8 0.0 0.1 2.0 1.6 12.1 9.7 5.7
TP Hồ Chí Minh 100.0 68.1 0.4 0.0 0.1 2.6 0.2 9.4 10.4 8.7
Đồng bằng sông Cửu Long 100.0 43.9 14.7 0.0 6.2 3.4 0.4 11.6 8.2 11.5
Long An 100.0 57.0 12.8 0.0 0.2 5.0 0.3 9.1 7.5 8.2
Tiền Giang 100.0 48.4 18.1 0.0 1.7 3.0 0.1 13.2 7.4 8.1
Bến Tre 100.0 43.8 15.5 0.0 6.9 4.3 0.2 8.9 8.9 11.6
Trà Vinh 100.0 39.0 17.8 0.1 9.1 1.9 0.5 9.2 6.9 15.5
Vĩnh Long 100.0 46.5 20.3 0.0 0.7 3.7 0.6 7.5 5.5 15.1
Đồng Tháp 100.0 45.6 18.8 0.0 5.5 2.7 0.6 8.3 6.1 12.4
An Giang 100.0 42.2 13.3 0.0 1.5 3.3 0.5 13.8 12.8 12.6
Kiên Giang 100.0 33.1 14.5 0.1 12.7 5.8 0.8 15.0 7.0 11.0
Cần Thơ 100.0 51.6 9.1 0.0 0.2 3.0 0.3 13.7 10.2 11.9
Hậu Giang 100.0 38.0 18.4 0.4 2.3 1.4 0.0 14.0 10.2 15.4
Sóc Trăng 100.0 40.5 17.3 0.1 7.3 2.9 0.1 9.2 7.6 14.9
Bạc Liêu 100.0 39.5 14.9 0.0 15.1 2.7 0.2 12.2 5.3 10.1
Cà Mau 100.0 33.8 3.2 0.0 27.6 2.1 0.2 13.3 10.7 9.0
Biểu số 16. Hệ số GINI theo thu nhập
2016 2018 2019 2020 2021

CẢ NƯỚC 0.431 0.425 0.423 0.373 0.374


Thành thị - Nông thôn
Thành thị 0.391 0.373 0.373 0.325 0.335
Nông thôn 0.408 0.408 0.415 0.373 0.374
Vùng
Đồng bằng sông Hồng 0.401 0.390 0.387 0.317 0.327
Trung du và miền núi phía Bắc 0.433 0.444 0.438 0.420 0.428
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 0.393 0.383 0.389 0.354 0.347
Tây Nguyên 0.439 0.440 0.443 0.406 0.418
Đông Nam Bộ 0.387 0.375 0.375 0.291 0.322
Đồng bằng sông Cửu Long 0.405 0.400 0.395 0.372 0.352

You might also like