Photoshop • Các thao tác cơ bản trong Photoshop • Làm quen với các công cụ cơ bản 82
• Pixel: Điểm ảnh
• Pixel dimensions: Kích thước ảnh 41 • Resolution: Độ phân giải • Resolution: Độ phân giải HIỂN THỊ IN ẤN TRÊN CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ Pixel Resolution 72 ppi 300 ppi
Color Model (Hệ màu) RGB CMYK
• Ảnh vector: là hình ảnh • Ảnh bitmap: là hình ảnh được tạo ra bởi các đối tạo ra bởi lưới các điểm tượng toán học (các ảnh (pixel). Trong đó mỗi đoạn thẳng, đường điểm ảnh sẽ có một vị trí cong…) gọi là các vector. và một màu sắc cụ thể Tạo tập tin mới - Ctrl + N File > New (phím tắt Ctrl + N) Mở tập tin mới - Ctrl + O Photoshop hỗ trợ mở nhiều loại định dạng tập tinhình ảnh khác nhau như TIFF, JPEG, GIF, PNG, PSD… • Open: Mở hình ảnh trong 1 tập tin mới File > Open (phím tắt Ctrl + O) • Place: Đưa hình ảnh vào chính tập tin đang làm việc dưới dạng một Smart object. File > Place Link hoặc File >Place Embedded Lưu và đóng tập tin Thay đổi kích thước ảnh - Ctrl + Alt + I Image > Image Size (phím tắt Ctrl + Alt + I) Thay đổi kích thước nền ảnh - Ctrl + Alt + C Image > Canvas Size (phím tắt Ctrl + Alt + C) Xoay, lật ảnh Image > Image Rotation • 180o: xoay ảnh 180o • 90o Clockwise: xoay ảnh 90o theo chiều kim đồng hồ • 90o Counter Clockwise: xoay ảnh 90o ngược chiều kim đồng hồ • Arbitrary: xoay ảnh theo góc cụ thể • Flip Canvas Horizontal: lật ảnh theo chiều ngang • Flip Canvas Vertical: lật ảnh theo chiều dọc Phóng to thu nhỏ khu vực làm việc – Zoom tool (Z)
• Ấn phím Alt và lăn con lăn chuột: khung làm việc sẽ
phóng to thu nhỏ. • Ctrl+0 khung làm việc sẽ tự động chỉnh vừa với vùng hiển thị. • Ctrl+1 khung làm việc sẽ chuyển về kích thước thật Di chuyển khu vực làm việc – Hand tool (H)
• Khi phóng to khung làm việc, có thể sẽ cần di chuyển khu
vực làm việc Hand tool (phím tắt H). • Nếu không thích dùng phím tắt, ấn phím SPACE, con trỏ chuột ngay lập tức chuyển sang hình bàn tay để di chuyển khung làm việc theo ý muốn.