Professional Documents
Culture Documents
20日- từ vựng
20日- từ vựng
20日- từ vựng
屋外 おくがい Ngoài trời
さくや Kho
Thành bại của trận đấu này, phụ thuộc vào sự khác biệt của người ném bóng chày!
固さ かたさ Độ cứng
照らす てらす Chiếu sáng
振り向く ふりむく
Quay lại, ngoảnh lại Chỉ bàn luận vấn đề bắt nạt thì không thể giải quyết toàn bộ vấn đề của giáo dục
虐め いじめ Bắt nạt
取り上げる Bàn luận
加熱 かねつ
Sự đốt nóng, sự đun nóng
夜行やこう Đi đêm
Vì công việc này rất tỷ mỉ, nên phù hợp với những người
có ngón tay khéo léo
Hiếm khi
(めったに。。。。ない)
Vì hiếm khi được tham dự trận đấu, nên tôi rất vui
Tokyo được bao quanh bởi rất nhiều ngọn núi, vì là thung lũng
nên mùa hè rất nóng!
Ở nước ngoài, phải mang theo vật chứng minh thânn phận
Trái với
きょうじゅ
Dưới...(Phạm vi)
Hộp bút
に対する Và思い入れ là cụm từ
đi kèm với nhau mang nghĩa là tập trung
suy nghĩ về việc gì đó....
Từ một lời nói dối nhỏ mà đã làm ầm ĩ lên trong lớp học!
大騒ぎ おおさわぎ làm ầm ĩ, làm
rùm beng, làm to chuyện lên!
Ở Nhật Bản, không chỉ giá cả sản phẩm mà cả chi phí đi lại cũng như tiền thuê nhà cũng đắt đỏ!
あ 耕す たがやす Cày, bừa
Từ dấu chân ở hiện trường, người ta kết luận thủ phạm là đàn ông
断定 だんてい Kết luận
Cây trồng
Atherv K , Insta : atherv.9
Không có gì là không thể, chỉ có ta nói là không thể mà thôi! _Nguyễn Ngọc Kim Thành _
こし Eo lưng, h ng
体操選手 たいそうせんしゅ Vận động viên thể dục
Ở lễ hội, cái vật mà nhiều người cùng nhau khiêng vác gọi là kiệu Mikoshi
みこし Kiệu Mikoshi
かつぐ Khiêng, vác
母校 ぼうこ Trường cũ
排水 はいすい Nước thải
吊るす つるす Treo
Luộm thuộm
Kết cục, rốt cuộc, cuối cùng..
Trớ trêu thay lại thi trượt vào đúng ngày sinh nhật của mình
Giảm giá
Vì đây là quán tôi thường lui tới, nên được chủ quán giảm giá
Rất, vô cùng
Nhìn anh ta chỉ là người đàn ông rất bình thường, nhưng thực
tế anh ta là một thiên tài toán học.
信仰 しんこう Tín ngưỡng
辞任 じにん Từ chức
傾向 けいこう Khuynh hướng
構成 こうせい
Cấu trúc, cấu tạo, cấu thành
防犯カメラ ぼうはんカメラ Camera chống trộm
大急ぎ おおいそぎ Rất gấp
まごまご Lúng túng
例外 れいがい Ngoại lệ
Đích thân
nghe ns giám đốc đích thân chào hàng như một nhân viên
応対 おうたい Đối ứng, tiếp đãi ( thường dùng với khách hàng) tiếp khách
sàn nhà
ko tưởng, mơ mộng
vĩ đại
ko sờ vào
思い付く おもいつく Nảy ra ý tưởng
出入口 でいりぐち Cửa ra vào
Ca nô Ở giải vô địch ca nô toàn Nhật bản, chiến thắng đã thuộc về trường đại học W ở hạng mục số 8
hoàn toàn
yên lặng
Học sinh tan học, ngôi trường tiểu học trở nên tĩnh lặng
tài năng
Chẳng phải việc ném bóng đi xa cũng là 1 loại tài năng của những người phát bóng!
ちゅうもく Sự chú ý ( sự chú ý của người khác giành cho mình) 注意 Sự chú ý ... sự chú ý của bản thân người nói đối
với 1 sự vật sự việc nào đó! chú ý xe cộ ( đáp án số 2),
chú ý khi ở bể bơi..đáp án số 4
Tuyển thủ đại diện mới của Nhật Bản bước vào
đã thu hút được sự chú ý của mọi người!
待ち望む まちのぞむ Kỳ vọng
Thư viện mà mọi người kỳ vọng cuối cùng tuần tới cũng hoàn thành
宛名 あてな 1, Bí danh
2, Tên và địa chỉ người nhận
Tên và địa chỉ người nhận trên bưu phẩm đã bị nhầm lẫn
với nhà bên cạnh
đào, bới
Đào, bới
Gãy xương
Hôm kia
Hấp
cái cột
Trụ, cột
quá cảnh
Bổ sung
nc trong vắt
助動詞 じょどうし Trợ động từ
日記帳 にっきちょう Sổ nhật kí
一家そろって Cả nhà
Một ngày nào đó tôi muốn leo lên tên lửa và đi du lịch vũ trụ
くうちゅう Không trung
Cất công
Đồng đội
mỗi
みぢか Thân cận, thân thuộc
thân thiết
あくび Ngáp
Ngày thi đến gần rồi, dù có phiến muộn đủ loại thì chẳng phải cũng chẳng có cách nào khác hay sao!
まんぞく Thỏa mãn
Dù đã làm bánh hambeger, nhưng cũng chẳng thể làm tôi thỏa mãn
Vì đối sách cho bài kiểm tra, chúng tôi đã phân chia theo thời đại, và đã nhớ được tên người!
Atherv K , Insta : atherv.9
Không có gì là không thể, chỉ có ta nói là không thể mà thôi! _Nguyễn Ngọc Kim Thành _
Tính thực tế
tích trữ
Giảng đường
mát mẻ
chìm, đắm
採用 さいよう Tuyển dụng
取り消える Hủy, bỏ
本調子 ほんちょうし Tình trạng sức khỏe ban đầu
Mỏ dầu
thất nghiệp
Atherv K , Insta : atherv.9
Không có gì là không thể, chỉ có ta nói là không thể mà thôi! _Nguyễn Ngọc Kim Thành _
Tại những nơi đường xa giao nhau có nhiều đồn cảnh sát
すいへい Nằm ngang ちょっかく Góc vuông こうさ Sự giao nhau, sự cắt nhau すいちょく Sự vuông góc
chỉ định
Tại cuộc biểu diễn hàng không thế giới, đôi khi phát sinh những tai nạn lớn.
có lẽ
lược bỏ
こうけい Quang cảnh
Nhìn vào quang cảnh bi thảm của cuộc chiến, chúng ta không thể tin vào con người nữa!
Chắc chắn
vì đã luyện tập như thế nên có lẽ chắc chắn sẽ lập kỉ lục tốt
Đối thủ trong cuộc chiến vô địch trở thành kẻ thua cuộc
đáng thương
Mỗi khi 2 người kia nói chuyện, hầu như tôi không hiểu
ngôn ngữ địa phương họ nói
みんぞくいしょう Quốc phục
施す ほどこす Thêm vào, gắn vào
刺繡 ししゅう Thêu, dệt
Bộ quốc phục này được thêm vào những chi tiết dệt nhỏ nhắn!
ghi tên
神棚 かみだな Bàn thờ
宗教心 しゅうきょうしん Niềm tin vào tôn giáo
ラフプレー Chơi rắn
警告 けいこく Cảnh cáo
審判 しんぱん Trọng tài
Trọng tài cảnh cáo đối với thái độ chơi rắn của tuyển thủ mới trong trận đấu bóng đá
Atherv K , Insta : atherv.9
Không có gì là không thể, chỉ có ta nói là không thể mà thôi! _Nguyễn Ngọc Kim Thành _
Ngoại trừ chi nhánh hải ngoại, thì toàn bộ các cửa hảng khác bắt đầu giảm giá
Ngoaị trừ
Từ tháng 4 tôi được quyết định đảm nhiệm lớp sinh viên năm nhất
Vì biển đang giông bão nên các thuyền loại nhỏ đã quay về cảng
引き返す ひきかえす Quay lại
現段階 げんだんかい Giai đoạn hiện thời, giai đoạn hiện nay
Món lẩu trung hoa vì được làm từ nhiều nguyên liệu nên rất tiện lợi
Người già tăng lên thì người chơi trò đánh bóng cũng tăng lên
Mặc dù không tham gia trận đấu nhưng anh ấy được sử dụng ngang bằng, bình đẳng như những thành viên chính
Nổi bật Thân thiện 澄む すむ Trong sạch, trong lành Lộn xộn
Chẳng phải với những chuyện như UFO bị rơi thì có rất nhiều câu
chuyện nhảm nhí hay sao?
運転士(うんてんし) = 運転手(うんてんしゅ)
Người lái xe, người điều khiển
Người thiếu niên đang tập trung trong tàu điện, hiện tại đã trở thành người điều khiển
Vì tôi thấy không ổn, nên dù sao đi nữa cũng phải đi bệnh viện khám thử xem sao!
Anh ta là người lạc quan nên những việc nhỏ nhặt anh ta không có bận tâm đâu
まちかど Góc đường
しゅつだい Việc ra đề
Giường ( trên các loại phương tiện di chuyển như là xe buýt, tàu hỏa, tàu điện)
Mùa khô Lưu thông không khí, thông gió Sự vui mừng, sự sung sướng
Sự thức tỉnh, sự cảnh báo
Atherv K , Insta : atherv.9
Không có gì là không thể, chỉ có ta nói là không thể mà thôi! _Nguyễn Ngọc Kim Thành _
Mắc vào cái ốc trên giá sách, rách mất cái áo rồi
経営者 けいえいしゃ Doanh nhân
Anh ta và bố giống nhau, đều hướng đến trở thành đại biểu quốc hội cấp khu vực
Kế tục, kế tiếp, tiếp tục Sự liên tục, liền tiếp そうぞく Sự thừa kế Atherv K , Insta : atherv.9
Không có gì là không thể, chỉ có ta nói là không thể mà thôi! _Nguyễn Ngọc Kim Thành _
Tình hình, sự việc Tình hình(từ này chủ yếu dùng trong Bối cảnh
những trường hợp, hoàn cảnh xấu)
Đặc định
Khẩn cấp Lâm thời, tạm thời
Vì mục đích mở công ty trong tương lai nên tôi chọn học nghành kinh doanh.
Hiến pháp Nhật Bản đề xướng ( chủ trương) không chiến tranh với nước ngoài.
Nếu thay đổi góc nhìn về bức tranh con ngựa này, chúng ta có thể nhìn thấy một con vật khác
Vừa mới nghĩ bầu trời phía đông tối sầm lại thì trời bỗng đột nhiên mưa!
Một lần, một hơi ( uống cái gì đó ) Bỗng nhiên, đột ngột
Con trai tôi có hơi chậm hiểu xíu nên đôi lúc nó không hiểu đang bị người khác trêu đùa ( mỉa mai)
Ở đám cưới của cậu bạn thân, bất chợt tôi đã gặp người thầy giúp đỡ mình ngày xưa
Atherv K , Insta : atherv.9
Không có gì là không thể, chỉ có ta nói là không thể mà thôi! _Nguyễn Ngọc Kim Thành _
Sự to lớn Nói về lượng ( khổng lồ, lớn) ..tài sản khổng lồ, lượng thông tin khổng lồ, giá trị lớn..........
Đầu tiên, quan trọng. (Không dùng để nói về thứ bậc, vị trí, xếp hạng)
nếu nói về dấu hiệu hoài nghi như thế, thì đầu tiên là
vào ngày hôm đó đang ở nước ngoài!
Dùng やく
Ở tuổi 60 tôi bắt đầu học đàn Piano ở bước sơ cấp đầu tiên
Người kia là nhân viên củua bộ ngoại giao nhưng là bậc thầy của thần thái
phong thái
外務省 がいむしょう Bộ ngoại giao
Ngư dân
Sự phác họa
Giọt nước
Thay thế
高性能 こうせいのう Tính năng cao, tính năng ưu việt, tính năng vượt trội
Sau khi thống nhất được và mất, Nga và Mỹ đã quyết dịnhd bắt đầu cộng tác phát triển vũ trụ cùng nhau
収益 しゅうえき Lãi Phép toán, môn toán Tổn hại 利害 りがい Được và mất, lợi và hại
Thị trường rộng lớn của trung quốc, có thể gây ảnh hưởng lớn đến nền kinh tế thế giới
Từ ngày xưa kịch đã rất thịnh hành tại Nga, nên năng lực của diễn viên cũng cao.
Tâm trạng của trưởng phòng từ sáng không tốt, nên phàn nàn từng chút 1 những chuyện mà tôi làm
Để khôngg sai xót tại buổi thi thật, thì trước đó phải luyện tập thật nhiều
Cho duf có làm bao biện pháp nghiêm khắc như thế nào đi nữa thì tai nạn giao thông vẫn thường xuyên xảy ra
Chẳng biết anh ta có đang say hay không, mà cứ nói mãi 1 chuyện
Dài dòng
よゆう Phần dư, phần thừa...thời gian thảnh thơi
Thong thả
Việc học tiếp, so với ý kiến của mọi người xung quanh thì nên tự bản thân mình quyết định
ちゅうこ Đồ cổ
しんろ 1, Phương châm, chiến lực của tổ chức ( công ty, đảng phái)
2, Hướng, phương hướng
Mỏ than
Nhờ ý kiến của học sinh trung học mà xe đạp trước nhà ga đã được dọn dẹp gọn gàng
Đạt được
問題外 もんだいがい
Cuộc đối đầu trực tiếp Không đáng để nói, hiển nhiên
Đội kia thắng cuộc và tiến tiếp vào loạt đối đầu trực tiếp chẳng phải là điều hiển nhiên hay sao.
自由化 じゆうか Tự do hóa
Phát hiện hóa thạch voi mamút lần này là phát hiện bảo tồn trạng thái tốt nhất từ trước đến nay
保存 ほぞん Bảo tồn
人工 じんこう Nhân tạo
Thường xuyên, lặp lại nhiều lần さいど Lần sau, một lần nữa
Mờ, ảo
かすむ Mờ ảo
Vết thương nhẹ, nếu chữa trị thích hợp thì ngay sẽ khỏi nhanh thôi
Mỗi, cá nhân
Dầu oliu
Lưu vực
Thể tích
Đồ đan, đồ len
Trang thiết bị
Cái cây già mục nát, đổ xuống kèm theo tiếng động lớn
Cây già
Việc nhớ từ, dù có nói gì thì chẳng qua cũng chỉ là việc lặp lại
Sự lặp lại
Đứng dậy
Cầm lên, nhấc lên
学級委員 がっきゅういいん Lớp trưởng
Sự thư giãn
Chợ Atherv K , Insta : atherv.9
Không có gì là không thể, chỉ có ta nói là không thể mà thôi! _Nguyễn Ngọc Kim Thành _
ひょうろん Bình luận
Máy bay của quân đội Mỹ trên đường quay về căn cứ địa đã bị rơi
Cho dù thành tích ở trường có tốt, thì cũng không nhất thiết là năng lực trong công việc sẽ cao!
Nhẹ nhàng
Hoàn toàn
Có lẽ
Cuối cùng
Một ngày nào đó Sắp Sắp
Tôi luôn nghe thấy lời phàn nàn trong cuộc gọi điện thoại của người ở trong xe là : Xin quý khách vui lòng không làm"
Mỗi khi đêm xuống, giới trẻ lại lượn đi lượn lại
xung quanh cửa hàng tiện lợii này
Nếu mà đắc ý với kết quả thi lần đầu thì sau này sẽ
rất vất vả đó!
ぶんぷ Sự phân bố
Từ đại lục châu Phi đàn trâu bắt đầu cuộc đại di tản
群れ むれ Đàn
Vượt qua
Tiễn
両政府 りょうせいふ Song phương
ぶっさん Sản vật ( đồ quý hiếm)
地方色 ちほういろ Đặc sắc vùng miền
Vì tôi sinh ra tại vùng quê của Kyushuu nên tôi khôngg có quen không khí của thành phố
のうそん Nông thôn
Việc học từ vừng không phải là mục đích mà tôi muốn suy nghĩ về
các bước để học!
Loa
mô tơ Cửa cuốn
Cho dù văn mình có phát triển, tiến bộ như thế nào đi nữa, thì cũng không thể chữa trị bênh ung thư 1 cách đơn giản được
Văn mình
Con trai tôi tùy ý cải tạo xe ô tô nên đã bị cảnh sát bắt giữ !
Ngô
Bỗng nhiên, đột ngột Dần dần Trước đây, hơn nữa
Có một không hai, đặc biệt, duy nhất
Ồn ào 横転 おうてん Lật xe
Chắc chắn
しゃこ Nhà để xe
Đã, rồi
Tôi đã nói với ông chủ là ngày mai tôi nghỉ làm thêm rồi
Đứa trẻ đó bình thường thì rất dễ bảo nhưng khi nổi nóng
thì chân tay loạn xọa cả lên
Nếu làm việc đúng 8 tiếng với mức lương 1200 yên/giờ thì cũng
gần 1 man rồi!
Tỉnh giấc
Đoán trúng, tin tưởng Tiếp thị sản phẩm Trả , thanh toán Chìm đắm
今世紀 こんせいき Thế kỷ này
ぎょぎょう Ngư nghiệp
ゆそう Vận chuyển
だいざい Đề tài
Bản gốc
nỗ lưc, dốc hết sức
Hoià niệm
Do trận động đất lớn mà vai trò của thành phố hầu như cũng ngừng lại
Người có tính cách thẳng thắn như cô ấy rất vừa vặn với người trầm tính như anh ta
ようい Chuẩn bị
Anh quay phim, bằng năng lực quan sát sâu sắc
của mình, tiếp tục chụp ảnh về côn trùng
Tìm kiếm
Đóng băng
Hấp thụ
Đầy ắp
Mất lịch sự
Hút thuốc ở giữa đám đông người như thế này thì quả là mất lịch sự
Mặc dù gặp tuyết lở khi leo núi, nhưng anh ta vẫn sống sót sau 3 ngày vùi trong tuyết
せいぞん sống sót
Nhanh chóng
Đồng phục
Cẩn thận
Khó chịu
Cô ấy còn hơn cả một diễn viên, thay vào đó cô ta đang hướng đến làm đạo diễn Thay vào đó
かいぜん Cải thiện
Thủ tướng phát ngôn rất kiên định, nhưng cuối cùng lại từ chức!
Mặc dù buổi tiệc tuần sau là tham gia tùy ý, nhưng nếu
có thể thì tôi muốn tham gia
Con chó ông ấy nuôi rất lanh lợi, có thể làm được nhiều trò
Vì bên trong là tài liệu quan trọng, nên hãy gửi bảo đảm
giúp tôi
Dương lịch \
Ở công ty hiện nay, tình trạg ngày càng có ít người tôn trọng người lớn tuổi
Ống
ưu tú
Sơn
Hẹn gặp
Nam nghi phạm đã bị camera chống trộm ghi lại khi hắn xuống tàu tại ga Shibuya
げしゃ Sự xuống xe
宣伝 せんでん Sự tuyên truyền, quảng bá
Tôi nghi ngờ tính hiệu quả của sự quảng cáo thuốc giảm cân
めいさん Đặc sản、 Thường nói về những sản vật nổi tiếng được sản xuất tại địa phương đó めいぶつ Đặc sản
ví dụ như rau, củ, quả.、các đồ chế tác, mỹ nghệ.....
Nhịp độ Còi
Loại thuốc này có độc tố nên cần bảo quản 1 cách nghiêm ngặt
Trong các loại tài liệu quan trọng khi nhập học thì có giấy cam đoan
Cam đoan
たしょう Ít nhiều Một ít, một chút... Đại khái, khoảng chừng
Ly hôn
Không có ích
Bằng cách nào đó tôi đã suy nghĩ dừng lại việc ly hôn nhưng mà lại không giúp ích được gì cả
CUối tuần sau tôi đi suối nước nóng bằng tour xe buýt đi về trong ngày
Ginza ở trung tâm thành phố, có lẽ giá đất cũng rất cao
Ginza là một khu vực sầm uất của Tokyo, với nhiều cửa hàng bách hóa, cửa hàng thời trang, nhà hàng và quán cà phê. Ginza là nơi tập trung đông nhất
các cửa hiểu phương Tây ở Tokyo
Một chút, một ít
Nghe nói vùng áp thấp phía Nam biển đang phát triển,
sắp hình thành cơn bão!
よけい Sự dư thừa
Cái váy này không có vừa vặn lắm, giúp tôi giải quyết phần dư thừa nhé!
Ruộng
Nổ
Sự quay cóp bài うたがい Liều mạng, quyết tâm, cố gắng hết sức
Anh ta quyết tâm phủ nhận việc nghi ngờ quay cóp bài
Đi đón
Nhôm và sắt thuộc kim loại, nên dẫn điện rất tốt
Hệ thống lương cơ bản của công ty này có điểm không minh bạch, không rõ ràng
Nếu mà nghỉ hưu tôi muốn sống ở nước ngoài với vật giá rẻ!
In ấn
Sự in ấn
Vốn dĩ từ trước
Tương đối
Tương đối
ゆれる run rẩy
Chăm chú
めいしん Mê tín
Loại thức ăn này bao gồm 1 số thành phần có màu sắc nhân tạo
Bất giác
Bất chợt nghĩ đến người bạn đang ở London, tôi liền lấy máy ra gọi thử!
要約 ようやく Tóm tắt, khái quát
漸く ようやく =やっと Cuối cùng Trong bài này dùng nghĩa là cuối cùng
Mãi mà chưa có được, hình như cuối cùng nhà ga cũng hoàn thành
Bức tranh
Vượn người
りょうじ Lãnh sự
Số 1
Nghe nói Mông Cổ có rất nhiều khoáng vật quý được chôn giấu trong lòng đất
Sự chúc mừng
Thiệt hại của trận động đất lần này, cần viện trợ đến tất cả mọi mặt
Tất cả
Vô lý
Đáng thương, đáng buồn Vô trách nhiệm
Ít nhất, tối thiểu
けいこう Khuynh hướng
Chân núi
Ở chân núi Takao, quán bán đồ lưu niệm xếp thành hàng!
Mặc dù vẫn là tuyển thủ cấp 3 có tài năng, nhưng anh ta đang hoạt
động ở nước ngoài
Hôm nay đến phiên trực nhật nên tôi không cùng chơi với bạn tôi được
Sự cứu trợ
Khi nung chảy kim loại này, vì sinh ra khí độc lên rất là nguy hiểm
呼びかける Kêu gọi
năng lượng
Ba Lan
Người kia có kiến thức rất phong phú đến vấn đề liên quan đến phim ảnh của Ba Lan さいち Tài trí
Tôi dự định tham dự 3 môn phối hợp mạo hiểm, nhưng lại bỏ cuộc giữa chừng! Bỏ cuộc
Sự mạo hiểm!
Nhật bản có rất nhiều núi lửa, nên mỗi vùng trên toàn quốc lại có suối nước nóng trào ra!
Người kia có quá nhiều tài sản nên hiện tại đang lo lắng về việc thừa kế!
そうぞく Sự thừa kế
Sân khấu kịch kabuki cũng có kiểu cách rất trang trọng!
Sân khấu
Chính vì đã phản kháng lại trưởng phòng nên đánh chấp nhận chuyển việc
Sau khi nghe tin, thầy giáo cấp 3 của mình bị đổ bênh, điều đầu tiên là tôi đã đến bệnh viện để thăm thầy!
Đầu tiên
Dù gì đi nữa, bằng cách này hay cách khác Bất ngờ, đột ngột
Chán, ghét
Dù sao đi nữa
じゅうきょ Chỗ ở
Hình như ngày xưa gần công viên này có một võ sỹ nổi tiếng
đã từng ở!
おおいに Nhiều ,lớn
Ngôi chùa kia nhìn rất đẹp nhưng sự thật là nghe nói đã được xây dựng lại sau vụ hỏa hoạn
Không được trích dẫn hay chỉnh sửa lại 1 cách tùy
tiện với những bài luận văn của người khác đã
phát biểu
Dinh dưỡng
Kim
Nhi đồng
Tính chất
Sụ vĩnh cửu
Nhổ, tháo
とけこむ
Hòa nhập, tan vào
打ち合わせ うちあわせ
Cuộc họp
Sự việc lần này, dường như không đơn giản như thế này Sự đơn giản, đơn thuần
Sốt da vàng
Nhà bác học Noguchohide tiếp tục nghiên cứu về bệnh sốt da vàng tại châu Phi
Một chút, một lát Nhiều = ひじょうに Hầu hết, hầu như Một ít, một phần
Vượt quá
Nếu cứ ăn uống bừa bãi, quá mức như thế này thì sẽ bị bệnh đó!
Cùng lúc
Khi giáo viên hỏi câu hỏi, học sinh đồng loạt giờ tay
おんたい Ôn đới
Các vùng ôn đới trên trái đất có sự phân hóa mùa rõ rệt
ものおと Âm thanh ( do vật tạo ra) Có tiếng động lớn ở ngoài vườn, nhưng lại không có gì thay đổi cả
Con tàu đang dừng bắt đầu chạy lại, tình trạng hỗn
loạn tạm thời ngưng lại
Về nội dung của hiệp định, về quan điểm của 2 nước có sự khác nhau
Thổi
Ranh giới
Hiệu quả
Thừa nhận
Phản ánh
Ôm ấp
Đăng kí
Nhìn lên
悲惨 ひさん Bi thảm
運転手 うんてんしゅ Lái xe
Đúng là lái xe taxi có khác, biết rõ đường ghê
Mức độ khó khăn なんど じょうたつ Tiến bộ, thăng tiến Kỹ thuật ありそう Có thể, có khả năng
Ai cũng có khả năng cuộn sushi, nhưng thực tế thì nó không có đơn giản như thế ! Chuyên nghiệp
Đứa con nhà tôi, hay xem từ điển bằng hình ảnh về các con vật
Từ điển bằng hình ảnh
せっけい Thiết kế すうじ Con số, chữ số
Công thức
Atherv K , Insta : atherv.9
Không có gì là không thể, chỉ có ta nói là không thể mà thôi! _Nguyễn Ngọc Kim Thành _
Tại đường cao tốc, có làn chạy giới hạn tốc độ của xe máy
Hạn chế, giới hạn
Dừng
Kiểu, hình mẫu Thời khóa biểu, lịch trình Một sét, một cặp Trường họv
おうべい Châu Mỹ
Làm việc ở xí nghiệp Nhật Bản thì khó mà có thể lấy được ngày nghỉ như là bên châu mỹ
Kinh doanh
kinh tế dự toán
doanh nghiệp
Nhật Bản được cho là 1 nước có nền kinh tế lớn, nhưng mà vài năm gần đây, tình hình khủng hoảng kinh tế vẫn tiếp diễn
Thẳng 1 mạch
Anh Imu có thành tích xuất sắc, đã học 1 mạch từ sơ cấp đến cao cấp
nvtha
Lời đồn tuyển thủ kia cố ý làm thua trận đang được lan truyền rộng rãi
Thời tiết xấu kéo dài liên tục, nông dân nhận những thiệt hại nặng nề
Đáng tiếc
Loại hoa quả này, không thể chăm sóc được ở nơi khác, nên là sản phẩm cao cấp
れんごう Liên minh
Các phe phái trong chính đảng đã liên minh với nhau để lập thành 1 đảng
mới
Vì Ramen mãi mà chưa có, nên tôi đã thúc giục nhân viên
Không suy nghĩ thêm 1 chút thì không thể giải quyết được vấn đề đâu!