Professional Documents
Culture Documents
Bài 1 - Đ I Cương KST
Bài 1 - Đ I Cương KST
Bài 1 - Đ I Cương KST
ĐẠI CƯƠNG VỀ
KÝ SINH TRÙNG
(KST)
ThS.Lê Văn Út
Levanut.edu@gmail.com
MỤC TIÊU
2
5
”
Ký sinh trùng là những sinh vật sống tạm thời hay
trọn đời trên cơ thể sinh vật khác để sinh trưởng
và phát triển. Sinh vật bị ký sinh được gọi là ký chủ
6
”
7 II. ĐẶC ĐIỂM KÝ SINH TRÙNG
1. Cấu tạo
Khái niệm
Ký sinh - Hình thể: đa dạng , thay đổi
KST
Đặc điểm
Câu tạo
Đặc hiệu
- Thoái hóa các bộ phận không cần thiết
Sinh sản
Chu trình
(chân, mắt, ống tiêu hóa...)
Tương tác
Gây hại
Miễn dịch
- Phát triển các bộ phận đặc biệt
Bệnh KST
Đặc điểm
(giác bám, kẹp...)
Chuẩn đoán
Phòng chống
8 II. ĐẶC ĐIỂM KÝ SINH TRÙNG
3. Sinh sản
Khái niệm
Ký sinh Trứng
KST
Đặc điểm
Câu tạo
Đặc hiệu
Phôi
Sinh sản
Chu trình
Tương tác
Nẩy chồi
Gây hại
Miễn dịch
Bệnh KST
Đặc điểm
Chuẩn đoán
Phòng chống
Khái niệm
Ký sinh
KST
Đặc điểm
Câu tạo
Đặc hiệu
Sinh sản
Chu trình
Tương tác
Gây hại
Miễn dịch
Bệnh KST
Đặc điểm
Chuẩn đoán
Phòng chống
12 Hiểu về chu trình KST
Khái niệm
Ký sinh
KST
Ngăn cản
Đặc điểm
nhiều biện Chọn
Câu tạo
Đặc hiệu chuyển môi
pháp để
Sinh sản
Chu trình
phá vỡ
mắc xích trường/
Tương tác
yếu nhất chuyển vật
Gây hại
chu kỳ
Miễn dịch
Bệnh KST
chủ
Đặc điểm
Chuẩn đoán
Phòng chống
13 III. TƯƠNG TÁC KÝ SINH TRÙNG – KÝ CHỦ
1. KST gây hại cho ký chủ 2. Đáp ứng miễn dịch của ký
Khái niệm
Ký sinh
chủ
KST - Chiếm thức ăn - Miễn dịch không đặc hiệu/
Đặc điểm
Câu tạo - Tiết ra độc tố đặc hiệu
Đặc hiệu
Sinh sản - Gây chấn thương - Thường chỉ cho miễn dịch
Chu trình
- Tác động cơ học chống bội nhiễm
Tương tác
Gây hại - Gây kích thích
Miễn dịch
Bệnh KST
- Truyền mầm bệnh mới
Đặc điểm
Chuẩn đoán
- Phản ứng mô (Viêm, thay
Phòng chống đổi tế bào, huyết học)
14 IV. BỆNH KST
1. Đặc điểm
Khái niệm
Ký sinh
KST
Đặc điểm
Câu tạo
Tính vùng
Đặc hiệu
Lâu dài
Có thời hạn
Sinh sản
Chu trình
Tương tác Âm thầm và xã hội
Gây hại
Miễn dịch
Bệnh KST
Đặc điểm
Chuẩn đoán
Phòng chống
15 Nguồn chứa / mang mầm bệnh
Mầm bệnh ký sinh trùng có thể có trong vật chủ, sinh vật truyền
bệnh, các ổ bệnh hoang dại, xác súc vật, phân, chất thải, đất, nước,
Khái niệm rau, hoa, quả, thực phẩm...
Ký sinh
KST
Đặc điểm Đường ký sinh trùng thải ra môi trường hoặc vào vật khác
Câu tạo
Đặc hiệu - Thải qua phân (các loại trứng giun, sán...)
Sinh sản
- Qua đờm (trứng sán lá phổi)
Chu trình
Tương tác - Qua da (các loại nấm da)
Gây hại - Qua máu (do côn trùng hút máu...)
Miễn dịch
Bệnh KST
- Qua dịch tiết (T.vaginalis, nấm candida)
Đặc điểm - Qua nước tiểu (sán máng)
Chuẩn đoán
Phòng chống
16 2. Chẩn đoán bệnh KST
Lâm sàng
Khái niệm
Ký sinh
KST Xét nghiệm
Đặc điểm
Câu tạo - Trực tiếp
- Gián tiếp
Đặc hiệu
Sinh sản
Chu trình
Tương tác
Gây hại Chẩn đoán dịch tễ học - vùng
Miễn dịch
Bệnh KST
Đặc điểm
Chuẩn đoán
Phòng chống
17 3. Phòng chống bệnh KST
Nguyên tắc
Khái niệm
- Phòng chống trên quy mô rộng lớn: Do có nhiều người
Ký sinh mắc và trên diện rộng. Tuỳ bệnh mà chọn quy mô.
KST - Phòng chống trong thời gian lâu dài, có kế hoạch
Đặc điểm
Câu tạo
- Kết hợp nhiều biện pháp để phòng chống
Đặc hiệu - Lồng ghép phòng chống bệnh ký sinh trùng với các
Sinh sản
hoạt động / các chương trình, các dịch vụ y tế sức khoẻ khác.
Chu trình
Tương tác
- Xã hội hóa việc phòng chống bệnh ký sinh trùng và có
Gây hại sự tham gia của cộng đồng
Miễn dịch - Kết hợp phòng chống ký sinh trùng với CSSKBĐ
Bệnh KST
Đặc điểm
- Lựa chọn vấn đề ký sinh trùng ưu tiên để giải quyết
Chuẩn đoán trước
Phòng chống - Phòng chống bệnh ký sinh trùng ở người kết hợp chặt
chẽ với phòng chống bệnh ký sinh trùng thú y - vật nuôi và môi
trường
18