1. CÔ TÂM - THĂM KHÁM DA LIỄU

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 21

THĂM KHÁM

BỆNH NHÂN DA LIỄU


Ts.Bs Huỳnh Thị Xuân Tâm
2
3
4

1
ĐẦU
5
6
Khám vùng chữ T, chân mày

2 Vùng quanh mắt:


▪ Bóng nước quanh mắt: Pemphigoid sẹo
▪ Vảy mịn vùng bờ mi
MẶT (Vảy nến thể niêm mạc)
▪ Mi mắt phù
▪ Vết rượu vang (Heliotrope sign)

Gò má: Hồng ban cánh bướm


vắt ngang mũi má chừa hay
không chừa rãnh mũi má
7

2 Tai, vành tai, trong vành tai, sau vành tai


▪ Lupus mạn, bán cấp: vảy dính quanh tai
▪ Vảy nến

MẶT Vùng quanh miệng:


▪ Dị ứng son môi, lưỡi lam, gel cạo râu
▪ Uống thuốc: Phản ứng HB sắc tố
cố định tái phát
▪ Herpes môi: mụn nước mọc
thành chùm
8
9

3 Cổ trước: Đường ngấn cổ


Cổ sau: Đường gáy cổ 2 bên, xuống vai,
lên đầu

CỔ VD:
❑ Mụn nước mọc thành chùm vai gáy lan
lên đỉnh đầu, lan xuống bờ vai => Zona
❑ Bóng nước gốc chi ra thân mình
=> Pemphigus thông thường
10

4 Mặt trước:
▪ Vùng chữ V: nhạy cảm ánh sáng;
THÂN xơ cứng bì mất sắc tố vùng chữ V
MÌNH ▪ Nếp nách, nếp vú, nếp bẹn
▪ Vùng quanh rốn
▪ Vùng mạn sườn 2 bên
11
Mặt sau:

4 ▪ Lưng
▪ Vùng yên ngựa
▪ Vùng mạn sườn
2 bên
THÂN ▪ Vùng vai gáy
MÌNH ▪ Vùng mông đùi
▪ Vùng tam giác
thắt lưng mông,
rãnh đường liên
mông
12

5 Từ gốc chi ra ngọn chi:


▪ Cánh tay, cẳng tay, bàn tay,
CHI mu bàn tay, lòng bàn tay, kẽ ngón,
TRÊN mặt duỗi ngón tay và các đốt
▪ Mặt gấp/duỗi, vùng tì đè.
▪ Móng tay sau cùng
13 Móng:

5
Màu sắc, độ bóng
▪ Bề mặt: bóng? Sọc? Gồ ghề?
▪ Vết giọt dầu loang
▪ Loạn dưỡng móng
CHI ▪ Mụn mủ giường móng/dưới móng
▪ Tăng sừng dưới móng
TRÊN ▪ Ly móng/tách móng
▪ Viêm quanh móng
▪ Đường móng trắng: ung thư gan, xơ
gan
▪ U cuộn móng
▪ Móng lõm hình thuyền
▪ Móng chọc thịt
14
15

6 Gốc chi ra ngọn chi

Bàn chân:
CHI ▪ Gót chân
▪ Vùng viền quanh bàn chân
DƯỚI ▪ Đường nứt: dễ nhiễm nấm sâu,
lao da
▪ Kẽ chân: dễ nấm kẽ
▪ Móng chân để sau cùng
16
Mắt mũi

7 Miệng:
▪ 2 bên má: có đỏ?
▪ Lưỡi: loét, bè, mất gai, nứt, bợn trắng
NIÊM ▪ Cung vòm khẩu cái

MẠC Sinh dục:


▪ Bệnh lây truyền qua đường tình dục
▪ Vảy nến niêm mạc
(Quy đầu có vảy dính ở đầu)
▪ Lichen niêm mạc
17
18

8 ▪
Vị trí:
Khu trú/lan tỏa
MÔ TẢ ▪ Từng chùm/rời rạc
▪ Theo đường/không theo đường
SANG
▪ Đối xứng/không đối xứng
THƯƠN
G
19
Bóng nước:

8
Căng/chùng
▪ Dịch bóng nước: trong, đục, xuất huyết
▪ Nền hồng ban/da thường. Nếu hồng ban:
tẩm nhuận/không tẩm nhuận
▪ Vị trí
MÔ TẢ
SANG Mụn nước:
THƯƠN ▪ Rời rạc/chùm
▪ Rốn lõm
G ▪ Nền hồng ban/da thường. Nếu hồng ban:
tẩm nhuận/không tẩm nhuận
▪ Theo đường/không theo đường
▪ Ngứa
Mài:
20 ▪ Màu sắc mài, khô hay ướt, dày hay mỏng
▪ Xuất huyết

8 ▪ Mài vàng mật ong: nhiễm trùng, tanh hôi

Vảy:
▪ Màu sắc: phấn hồng, mịn, xà cừ
MÔ TẢ ▪ To/nhỏ
▪ Thành phiến/không thành phiến
SANG ▪ Ướt/dính
THƯƠN ▪ Đối xứng/không đối xứng
▪ Nền hồng ban/da thường. Nếu hồng ban:
G tẩm nhuận/không tẩm nhuận
▪ Tập trung ở đâu

Mụn mủ:
▪ Vàng mật ong
▪ Đục trắng sữa
21

You might also like