Professional Documents
Culture Documents
1. CÔ TÂM - THĂM KHÁM DA LIỄU
1. CÔ TÂM - THĂM KHÁM DA LIỄU
1. CÔ TÂM - THĂM KHÁM DA LIỄU
1
ĐẦU
5
6
Khám vùng chữ T, chân mày
CỔ VD:
❑ Mụn nước mọc thành chùm vai gáy lan
lên đỉnh đầu, lan xuống bờ vai => Zona
❑ Bóng nước gốc chi ra thân mình
=> Pemphigus thông thường
10
4 Mặt trước:
▪ Vùng chữ V: nhạy cảm ánh sáng;
THÂN xơ cứng bì mất sắc tố vùng chữ V
MÌNH ▪ Nếp nách, nếp vú, nếp bẹn
▪ Vùng quanh rốn
▪ Vùng mạn sườn 2 bên
11
Mặt sau:
4 ▪ Lưng
▪ Vùng yên ngựa
▪ Vùng mạn sườn
2 bên
THÂN ▪ Vùng vai gáy
MÌNH ▪ Vùng mông đùi
▪ Vùng tam giác
thắt lưng mông,
rãnh đường liên
mông
12
Bàn chân:
CHI ▪ Gót chân
▪ Vùng viền quanh bàn chân
DƯỚI ▪ Đường nứt: dễ nhiễm nấm sâu,
lao da
▪ Kẽ chân: dễ nấm kẽ
▪ Móng chân để sau cùng
16
Mắt mũi
7 Miệng:
▪ 2 bên má: có đỏ?
▪ Lưỡi: loét, bè, mất gai, nứt, bợn trắng
NIÊM ▪ Cung vòm khẩu cái
8 ▪
Vị trí:
Khu trú/lan tỏa
MÔ TẢ ▪ Từng chùm/rời rạc
▪ Theo đường/không theo đường
SANG
▪ Đối xứng/không đối xứng
THƯƠN
G
19
Bóng nước:
▪
8
Căng/chùng
▪ Dịch bóng nước: trong, đục, xuất huyết
▪ Nền hồng ban/da thường. Nếu hồng ban:
tẩm nhuận/không tẩm nhuận
▪ Vị trí
MÔ TẢ
SANG Mụn nước:
THƯƠN ▪ Rời rạc/chùm
▪ Rốn lõm
G ▪ Nền hồng ban/da thường. Nếu hồng ban:
tẩm nhuận/không tẩm nhuận
▪ Theo đường/không theo đường
▪ Ngứa
Mài:
20 ▪ Màu sắc mài, khô hay ướt, dày hay mỏng
▪ Xuất huyết
Vảy:
▪ Màu sắc: phấn hồng, mịn, xà cừ
MÔ TẢ ▪ To/nhỏ
▪ Thành phiến/không thành phiến
SANG ▪ Ướt/dính
THƯƠN ▪ Đối xứng/không đối xứng
▪ Nền hồng ban/da thường. Nếu hồng ban:
G tẩm nhuận/không tẩm nhuận
▪ Tập trung ở đâu
Mụn mủ:
▪ Vàng mật ong
▪ Đục trắng sữa
21