Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 12

UBND HUYỆN THIỆU HÓA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG MẦM NON THIỆU LÝ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP HÀNG NĂM(1)


(Ngày 30 tháng 12 năm 2021 )
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Người kê khai tài sản, thu nhập
- Họ và tên: Nguyễn Thị Huệ. Ngày tháng năm sinh: 05/10/1983
- Chức vụ/chức danh công tác: Phó hiệu trưởng
- Cơ quan/đơn vị công tác: Trường mầm non Thiệu Lý
- Nơi thường trú: Thôn 2 Thiệu Trung- Thiệu Hóa- Thanh Hóa
- Số căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân(3): 038183040124 ngày
cấp 11/8/2021 nơi cấp: Cục cảnh sát

2. Vợ hoặc chồng của người kê khai tài sản, thu nhập


- Họ và tên: Trương trọng Tâm. Ngày tháng năm sinh: 10/6/1978
- Nghề nghiệp: Công chức địa chính xã
- Nơi làm việc(4): UBND xã Thiệu Trung
- Nơi thường trú: Thôn 2 Thiệu Trung- Thiệu Hóa- Thanh Hóa
- Số căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân: 038078004973 ngày cấp
18/9/2017 nơi cấp: cục trưởng cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư
3. Con chưa thành niên (con đẻ, con nuôi theo quy định của pháp luật)
3.1. Con thứ nhất:
- Họ và tên: Trương Trọng Việt Đức. Ngày tháng năm sinh: 23/12/2007
- Nơi thường trú:Thôn 2 Thiệu Trung- Thiệu Hóa- Thanh Hóa
- Số căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân:
Ngày cấp …………………..nơi cấp ................
3.2. Con thứ hai (trở lên):
- Họ và tên: Trương Trọng Gia Bảo. Ngày tháng năm sinh: 14/6/2011
- Nơi thường trú:Thôn 2 Thiệu Trung- Thiệu Hóa- Thanh Hóa
II. THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN(5)
1. Quyền sử dụng thực tế đối với đất(6):
1.1. Đất ở(7):
1.1.1. Thửa thứ nhất:
- Địa chỉ(8): Thôn 2 xã Thiệu Trung- Thiệu Hóa- Thanh Hóa
- Diện tích(9): 260m2
- Giá trị(10): 700 triệu đồng
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng(11): Số AE912321
- Thông tin khác (nếu có)(12): ...............................................................................
1.1.2. Thửa thứ 2 (trở lên): Kê khai tương tự như thửa thứ nhất.
1.2. Các loại đất khác(13): Đất sản xuất nông nghiệp
1.2.1. Thửa thứ nhất:
- Loại đất: Đất ruộng. Địa chỉ: Thôn 2 thiệu trung, Thiệu Hóa, Thanh Hóa
- Diện tích: 4500m2
- Giá trị(10):450 triệu đồng
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng: Chưa có
- Thông tin khác (nếu có): ...................................................................................
1.2.2. Thửa thứ 2 (trở lên): Kê khai tương tự như thửa thứ nhất.
2. Nhà ở, công trình xây dựng:
2.1. Nhà ở:
2.1.1. Nhà thứ nhất:
- Địa chỉ: Thôn 2 xã Thiệu Trung- Thiệu Hóa- Thanh Hóa
- Loại nhà(14): Nhà ở riêng lẻ
- Diện tích sử dụng (15): 200m2
- Giá trị(10): 500.000.000 đ
- Giấy chứng nhận quyền sở hữu: Chưa có
- Thông tin khác (nếu có): ......................................................................................
2.1.2. Nhà thứ 2 (trở lên): Kê khai tương tự như nhà thứ nhất.
2.2. Công trình xây dựng khác(16):
2.2.1. Công trình thứ nhất: Không có
- Tên công trình:....................................................................................................
- Địa chỉ: ………………………………………………………………………..
- Loại công trình: …………………………………………………………………...
- Diện tích:
- Giá trị (10):
- Giấy chứng nhận quyền sở hữu: .........................................................................
- Thông tin khác (nếu có): .....................................................................................
2.2.2. Công trình thứ 2 (trở lên): Kê khai tương tự như công trình thứ nhất.
3. Tài sản khác gắn liền với đất(17):
3.1. Cây lâu năm(18):
- Loại cây: Cây bưởi. Số lượng: 400 cây. Giá trị(10): 100 triệu đồng
- Loại cây:.................................. Số lượng:........................... Giá trị(10): ............
3.2. Rừng sản xuất(19): Không
- Loại rừng:................................ Diện tích:.........................Giá trị(10):…….
- Loại rừng:.................................Diện tích:............................Giá trị(10): ...............
3.3. Vật kiến trúc khác gắn liền với đất: Không
- Tên gọi:...................... Số lượng:.................. Giá trị(10): ................................
- Tên gọi:.........................Số lượng:....................... Giá trị(10): .............................
4. Vàng, kim cương, bạch kim và các kim loại quý, đá quý khác có tổng giá trị từ
50 triệu đồng trở lên(20). Không
5. Tiền (tiền Việt Nam, ngoại tệ) gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền trả trước, tiền gửi
cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy
đổi từ 50 triệu đồng trở lên(21). Không
6. Cổ phiếu, trái phiếu, vốn góp, các loại giấy tờ có giá khác mà tổng giá trị từ 50
triệu đồng trở lên (khai theo từng loại): Không
6.1. Cổ phiếu: Không
- Tên cổ phiếu:....................................... Số lượng:..................... Giá trị: .......
- Tên cổ phiếu:......................................... Số lượng:.................... Giá trị: .......
6.2. Trái phiếu: Không
- Tên trái phiếu:................................. Số lượng:................... Giá trị: ...........
- Tên trái phiếu:........................................... Số lượng:........................... Giá trị:
6.3. Vốn góp(22): Không
- Hình thức góp vốn:......................................................... Giá trị:.........................
- Hình thức góp vốn:......................................................... Giá trị:.........................
6.4. Các loại giấy tờ có giá khác(23): Không
- Tên giấy tờ có giá: ............................................................ Giá trị:......................
- Tên giấy tờ có giá:............................................................. Giá trị:......................
7. Tài sản khác mà mỗi tài sản có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên, bao gồm: Không
7.1. Tài sản theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy
đăng ký (tầu bay, tầu thủy, thuyền, máy ủi, máy xúc, ô tô, mô tô, xe gắn máy...)(24):
Không
- Tên tài sản:................................... Số đăng ký:................................ Giá trị: .......
- Tên tài sản:...........................Số đăng ký:.......................Giá trị: ..........................
7.2. Tài sản khác (đồ mỹ nghệ, đồ thờ cúng, bàn ghế, cây cảnh, tranh, ảnh, các loại
tài sản khác)(25): Không
- Tên tài sản:................................. Năm bắt đầu sở hữu:.......................... Giá trị:
- Tên tài sản:................................. Năm bắt đầu sở hữu:.......................... Giá trị:
8. Tài sản ở nước ngoài(26). Không
9. Tài khoản ở nước ngoài(27): Không
- Tên chủ tài khoản: ....................................................., số tài khoản: …………..
- Tên ngân hàng, chi nhánh ngân hàng, tổ chức nơi mở tài khoản: ...........................
10. Tổng thu nhập giữa hai lần kê khai(28):
- Tổng thu nhập của người kê khai: …………………………………………………
- Tổng thu nhập của vợ (hoặc chồng): ………………………………………………
- Tổng thu nhập của con chưa thành niên: ..................................................................
- Tổng các khoản thu nhập chung: ………………………………………………….
III. BIẾN ĐỘNG TÀI SẢN, THU NHẬP; GIẢI TRÌNH NGUỒN GỐC CỦA
TÀI SẢN, THU NHẬP TĂNG THÊM (29) (nếu là kê khai tài sản, thu nhập lần
đầu thì không phải kê khai Mục này): ..........

Tăng (30)/giảm (31) Nội dung giải


trình nguồn gốc
Loại tài sản, thu nhập Số
Giá trị tài sản, của tài sản tăng
lượng
thu nhập thêm và tổng thu
tài sản nhập

1. Quyền sử dụng thực tế đối với đất Không    


1.1. Đất ở Không
1.2. Các loại đất khác Không
2. Nhà ở, công trình xây dựng Không
2.1. Nhà ở Không
2.2. Công trình xây dựng khác Không
3. Tài sản khác gắn liền với đất Không
3.1. Cây lâu năm, rừng sản xuất Không
- Trồng cây bưởi Không
3.2. Vật kiến trúc gắn liền với đất Không
4. Vàng, kim cương, bạch kim và các Không
kim loại quý, đá quý khác có tổng giá
trị từ 50 triệu đồng trở lên
5. Tiền (tiền Việt Nam, ngoại tệ) gồm
Không
tiền mặt, tiền cho vay, tiền trả trước,
tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước,
tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà
tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng
trở lên.
6. Cổ phiếu, trái phiếu, vốn góp, các
Không
loại giấy tờ có giá khác mà tổng giá trị
từ 50 triệu đồng trở lên (khai theo từng
loại):
6.1. Cổ phiếu
6.2. Trái phiếu Không
6.3. Vốn góp Không
6.4. Các loại giấy tờ có giá khác Không
7. Tài sản khác có giá trị từ 50 triệu Không
đồng trở lên: Không
7.1. Tài sản theo quy định của pháp
luật phải đăng ký sử dụng và được cấp
Không
giấy đăng ký (tầu bay, tàu thủy,
thuyền, máy ủi, máy xúc, ô tô, mô tô,
xe gắn máy...).
7.2. Tài sản khác (đồ mỹ nghệ, đồ thờ
cúng, bàn ghế, cây cảnh, tranh ảnh, Không
các loại tài sản khác).
8. Tài sản ở nước ngoài.
9. Tổng thu nhập giữa hai lần kê
Không
khai(32).
Không

.............ngày....tháng....năm.... Thiệu Lý,ngày 30 tháng 12.năm2021


NGƯỜI NHẬN BẢN KÊ KHAI NGƯỜI KÊ KHAI TÀI SẢN
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ/chức danh) (Ký, ghi rõ họ tên)

Nguyễn Thị Huệ


 B. HƯỚNG DẪN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP
I. GHI CHÚ CHUNG
(1) Ngườ i có nghĩa vụ kê khai tà i sả n, thu nhậ p ghi rõ phương thứ c kê khai
theo quy định tạ i Điều 36 củ a Luậ t Phò ng, chố ng tham nhũ ng (kê khai lầ n đầ u
hay kê khai hằ ng nă m, kê khai phụ c vụ cô ng tá c cá n bộ ). Kê khai lầ n đầ u thì
khô ng phả i kê khai Mụ c III “Biến độ ng tà i sả n, thu nhậ p; giả i trình nguồ n gố c
củ a tà i sả n, thu nhậ p tă ng thêm”, khô ng tự ý thay đổ i tên gọ i, thứ tự cá c nộ i
dung quy định tạ i mẫ u nà y. Ngườ i kê khai phả i ký ở từ ng trang và ký, ghi rõ họ
tên ở trang cuố i cù ng củ a bả n kê khai. Ngườ i kê khai phả i lậ p 02 bả n kê khai
để bà n giao cho cơ quan, tổ chứ c, đơn vị quả n lý mình (01 bả n bà n giao cho Cơ
quan kiểm soá t tà i sả n, thu nhậ p, 01 bả n để phụ c vụ cô ng tá c quả n lý củ a cơ
quan, tổ chứ c, đơn vị và hoạ t độ ng cô ng khai bả n kê khai). Ngườ i củ a cơ quan,
tổ chứ c, đơn vị quả n lý ngườ i có nghĩa vụ kê khai khi tiếp nhậ n bả n kê khai
phả i kiểm tra tính đầ y đủ củ a cá c nộ i dung phả i kê khai. Sau đó ký và ghi rõ họ
tên, ngà y thá ng nă m nhậ n bả n kê khai.
(2) Ghi ngà y hoà n thà nh việc kê khai.
II. THÔNG TIN CHUNG
(3) Ghi số că n cướ c cô ng dâ n. Nếu chưa đượ c cấ p thẻ că n cướ c cô ng dâ n thì
ghi số chứ ng minh thư (nhâ n dâ n/quâ n nhâ n/cô ng an) và ghi rõ ngà y cấ p và
nơi cấ p.
(4) Nếu vợ hoặ c chồ ng củ a ngườ i kê khai là m việc thườ ng xuyên trong cơ
quan, tổ chứ c, doanh nghiệp thì ghi rõ tên cơ quan/tổ chứ c/doanh nghiệp đó ;
nếu là m việc tự do, nghỉ hưu hoặ c là m việc nộ i trợ thì ghi rõ .
III. THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN
(5) Tà i sả n phả i kê khai là tà i sả n hiện có thuộ c quyền sở hữ u, quyền sử dụ ng
củ a ngườ i kê khai, củ a vợ hoặ c chồ ng và con đẻ, con nuô i (nếu có ) chưa thà nh
niên theo quy định củ a phá p luậ t.
(6) Quyền sử dụ ng thự c tế đố i vớ i đấ t là trên thự c tế ngườ i kê khai có quyền
sử dụ ng đố i vớ i thử a đấ t bao gồ m đấ t đã đượ c cấ p hoặ c chưa đượ c cấ p giấ y
chứ ng nhậ n quyền sử dụ ng đấ t.
(7) Đấ t ở là đấ t đượ c sử dụ ng và o mụ c đích để ở theo quy định củ a phá p luậ t
về đấ t đai. Trườ ng hợ p thử a đấ t đượ c sử dụ ng cho nhiều mụ c đích khá c nhau
mà trong đó có đấ t ở thì kê khai và o mụ c đấ t ở .
(8) Ghi cụ thể số nhà (nếu có ), ngõ , ngá ch, khu phố , thô n, xó m, bả n; xã ,
phườ ng, thị trấ n; quậ n, huyện, thị xã , thà nh phố thuộ c tỉnh; tỉnh, thà nh phố
trự c thuộ c trung ương.
(9) Ghi diện tích đấ t (m2) theo giấ y chứ ng nhậ n quyền sử dụ ng đấ t hoặ c diện
tích đo thự c tế (nếu chưa có giấ y chứ ng nhậ n quyền sử dụ ng đấ t).
(10) Giá trị là giá gố c tính bằ ng tiền Việt Nam, cụ thể: Trườ ng hợ p tà i sả n có
đượ c do mua, chuyển nhượ ng thì ghi số tiền thự c tế phả i trả khi mua hoặ c
nhậ n chuyển nhượ ng cộ ng vớ i cá c khoả n thuế, phí khá c (nếu có ); trườ ng hợ p
tà i sả n có đượ c do tự xây dự ng, chế tạ o, tô n tạ o thì ghi tổ ng chi phí đã chi trả
để hoà n thà nh việc xâ y dự ng, chế tạ o, tô n tạ o cộ ng vớ i phí, lệ phí (nếu có ) tạ i
thờ i điểm hình thà nh tà i sả n; trườ ng hợ p tà i sả n đượ c cho, tặ ng, thừ a kế thì
ghi theo giá thị trườ ng tạ i thờ i điểm đượ c cho, tặ ng, thừ a kế cộ ng vớ i cá c
khoả n thuế, phí khá c (nếu có ) và ghi “giá trị ướ c tính”; trườ ng hợ p khô ng thể
ướ c tính giá trị tà i sả n vì các lý do như tà i sả n sử dụ ng đã quá lâ u hoặ c khô ng
có giao dịch đố i vớ i tà i sả n tương tự thì ghi “khô ng xá c định đượ c giá trị” và
ghi rõ lý do.
(11) Nếu thử a đấ t đã đượ c cấ p giấ y chứ ng nhậ n quyền sử dụ ng đấ t thì ghi số
giấ y chứ ng nhậ n quyền sử dụ ng đấ t và tên ngườ i đượ c cấ p hoặ c tên ngườ i đạ i
diện (nếu là giấ y chứ ng nhậ n quyền sử dụ ng đấ t chung củ a nhiều ngườ i); nếu
thử a đấ t chưa đượ c cấ p giấ y chứ ng nhậ n quyền sử dụ ng đấ t thì ghi “chưa
đượ c cấ p giấ y chứ ng nhậ n quyền sử dụ ng đấ t”.
(12) Ghi cụ thể về tình trạ ng thự c tế quả n lý, sử dụ ng (ví dụ như ngườ i kê khai
đứ ng tên đă ng ký quyền sử dụ ng, quyền sở hữ u nhưng thự c tế là củ a ngườ i
khá c); tình trạ ng chuyển nhượ ng, sang tên và hiện trạ ng sử dụ ng như cho
thuê, cho mượ n,...
(13) Kê khai cá c loạ i đấ t có mụ c đích sử dụ ng khô ng phả i là đấ t ở theo quy
định củ a Luậ t Đấ t đai.
(14) Ghi “că n hộ ” nếu là că n hộ trong nhà tậ p thể, chung cư; ghi “nhà ở riêng
lẻ” nếu là nhà đượ c xây dự ng trên thử a đấ t riêng biệt.
(15) Ghi tổ ng diện tích (m2) sà n xây dự ng củ a tấ t cả cá c tầ ng củ a nhà ở riêng
lẻ, biệt thự bao gồ m cả cá c tầ ng hầ m, tầ ng nử a hầ m, tầ ng kỹ thuậ t, tầ ng á p má i
và tầ ng má i tum. Nếu là că n hộ thì diện tích đượ c ghi theo giấ y chứ ng nhậ n
quyền sở hữ u hoặ c hợ p đồ ng mua, hợ p đồ ng thuê củ a nhà nướ c.
(16) Cô ng trình xây dự ng khá c là cô ng trình xây dự ng khô ng phả i nhà ở .
(17) Kê khai nhữ ng tà i sả n gắ n liền vớ i đấ t mà có tổ ng giá trị mỗ i loạ i ướ c tính
từ 50 triệu trở lên.
(18) Câ y lâ u nă m là câ y trồ ng mộ t lầ n, sinh trưở ng và cho thu hoạ ch trong
nhiều nă m gồ m: câ y cô ng nghiệp lâ u nă m, câ y ă n quả lâ u nă m, câ y lâ u nă m lấ y
gỗ , câ y tạ o cả nh, bó ng má t. Cây mà thuộ c rừ ng sả n xuấ t thì khô ng ghi và o mụ c
nà y.
(19) Rừ ng sả n xuấ t là rừ ng trồ ng.
(20) Ghi cá c loạ i và ng, kim cương, bạ ch kim và cá c kim loạ i quý, đá quý khá c
có tổ ng giá trị từ 50 triệu đồ ng trở lên.
(21) Tiền (tiền Việt Nam, ngoạ i tệ) gồ m tiền mặ t, tiền cho vay, tiền trả trướ c,
tiền gử i cá nhâ n, tổ chứ c trong nướ c, tổ chứ c nướ c ngoà i tạ i Việt Nam mà tổ ng
giá trị quy đổ i từ 50 triệu đồ ng trở lên. Nếu ngoạ i tệ thì ghi số lượ ng và số tiền
quy đổ i ra tiền Việt Nam.
(22) Ghi từ ng hình thứ c gó p vố n đầ u tư kinh doanh, cả trự c tiếp và giá n tiếp.
(23) Cá c loạ i giấ y tờ có giá khá c như chứ ng chỉ quỹ, kỳ phiếu, séc,...
(24) Ô tô , mô tô , xe gắ n má y, xe má y (má y ủ i, má y xú c, cá c loạ i xe má y khá c),
tầ u thủ y, tà u bay, thuyền và nhữ ng độ ng sả n khá c mà theo quy định phả i đă ng
ký sử dụ ng và đượ c cấ p giấ y đă ng ký có giá trị mỗ i loạ i từ 50 triệu đồ ng trở
lên.
(25) Cá c loạ i tà i sả n khá c như cây cả nh, bà n ghế, tranh ả nh và cá c loạ i tà i sả n
khá c mà giá trị quy đổ i mỗ i loạ i từ 50 triệu đồ ng trở lên.
(26) Kê khai tà i sả n ở nướ c ngoà i phả i kê khai tấ t cả loạ i tà i sả n nằ m ngoà i
lã nh thổ Việt Nam, tương tự mụ c 1 đến mụ c 7 củ a Phầ n II và nêu rõ tà i sả n
đang ở nướ c nà o.
(27) Kê khai cá c tà i khoả n mở tạ i ngâ n hà ng ở nướ c ngoà i; cá c tà i khoả n khá c
mở ở nướ c ngoà i khô ng phả i là tà i khoả n ngâ n hà ng nhưng có thể thự c hiện
cá c giao dịch bằ ng tiền, tà i sả n (như tà i khoả n mở ở cá c cô ng ty chứ ng khoá n
nướ c ngoà i, sà n giao dịch và ng nướ c ngoà i, ví điện tử ở nướ c ngoà i...).
(28) Kê khai riêng tổ ng thu nhậ p củ a ngườ i kê khai, vợ hoặ c chồ ng, con chưa
thà nh niên. Trong trườ ng hợ p có nhữ ng khoả n thu nhậ p chung mà khô ng thể
tá ch riêng thì ghi tổ ng thu nhậ p chung và o phầ n các khoả n thu nhậ p chung;
nếu có thu nhậ p bằ ng ngoạ i tệ, tà i sả n khá c thì quy đổ i thà nh tiền Việt Nam
(gồ m các khoả n lương, phụ cấ p, trợ cấ p, thưở ng, thù lao, cho, tặ ng, biếu, thừ a
kế, tiền thu do bá n tà i sả n, thu nhậ p hưở ng lợ i từ cá c khoả n đầ u tư, phá t minh,
sá ng chế, cá c khoả n thu nhậ p khá c). Đố i vớ i kê khai lầ n đầ u thì khô ng phả i kê
khai tổ ng thu nhậ p giữ a 02 lầ n kê khai. Đố i vớ i lầ n kê khai thứ hai trở đi đượ c
xá c định từ ngà y kê khai liền kề trướ c đó đến ngà y trướ c ngà y kê khai.
IV. BIẾN ĐỘNG TÀI SẢN, THU NHẬP; GIẢI TRÌNH NGUỒN GỐC TÀI SẢN,
THU NHẬP TĂNG THÊM
(29) Kê khai tà i sả n tă ng hoặ c giả m tạ i thờ i điểm kê khai so vớ i tà i sả n đã kê
khai trướ c đó và giả i trình nguồ n gố c củ a tà i sả n tă ng thêm, nguồ n hình thà nh
thu nhậ p trong kỳ á p dụ ng vớ i lầ n kê khai thứ hai trở đi. Nếu khô ng có tă ng,
giả m tà i sả n thì ghi rõ là “Khô ng có biến độ ng” ngay sau tên củ a Mụ c III.
(30) Nếu tà i sả n tă ng thì ghi dấ u cộ ng (+) và số lượ ng tà i sả n tă ng và o cộ t “số
lượ ng tà i sả n”, ghi giá trị tà i sả n tă ng và o cộ t “giá trị tà i sả n, thu nhậ p” và giả i
thích nguyên nhâ n tă ng và o cộ t “nộ i dung giả i trình nguồ n gố c củ a tà i sả n tă ng
thêm và tổ ng thu nhậ p”.
(31) Nếu tà i sả n giả m thì ghi dấ u trừ (-) và o cộ t “số lượ ng tà i sả n”, ghi giá trị
tà i sả n giả m và o cộ t “giá trị tà i sả n, thu nhậ p” và giả i thích nguyên nhâ n giả m
tà i sả n và o cộ t “Nộ i dung giả i trình nguồ n gố c củ a tà i sả n tă ng thêm và tổ ng
thu nhậ p”.
(32) Ghi tổ ng thu nhậ p giữ a 02 lầ n kê khai và o cộ t “giá trị tà i sả n, thu nhậ p” và
ghi rõ từ ng khoả n thu nhậ p có đượ c trong kỳ kê khai.
Ví dụ : Trong thờ i kỳ từ 16/12/2019 đến 15/12/2020, ô ng A bá n mộ t thử a đấ t
ở 100 m2 ở địa chỉ B, giá trị củ a thử a đấ t lú c mua là 500 triệu, thu đượ c 4 tỷ
đồ ng; ô ng A sử dụ ng tiền bá n thử a đấ t trên mua 01 că n hộ 100 m 2 tạ i chung cư
C giá mua 3,5 tỷ đồ ng và mua mộ t ô -tô Toyota vớ i giá 1 tỷ đồ ng, đă ng ký biển
kiểm soá t 18E-033.55. Thu nhậ p từ lương và cá c khoả n phụ cấ p củ a gia đình
ô ng A là 600 triệu, thu nhậ p từ cá c khoả n đầ u tư là 1 tỷ đồ ng, sau khi chi tiêu
ô ng A gử i tiết kiệm ở ngâ n hà ng D số tiền 500 triệu.
Ô ng A sẽ ghi như sau:

Loại tài sản, thu nhập Tăng/giảm Nội dung giải trình
Giá trị tài nguồn gốc tài sản
Số lượng
sản, thu tăng thêm và tổng
tài sản
nhập thu nhập

1. Quyền sử dụ ng đấ t
1.1/Đấ t ở
- Bá n thử a đấ t B - 100m2 500 triệu Giả m do bá n

2. Nhà ở , cô ng trình xâ y dự ng  
2.1. Nhà ở Mua nhà từ tiền bá n
- Mua că n hộ tạ i chung cư C + 100 m 2
3.500 triệu thử a đấ t B

3. Tà i sả n khá c gắ n liền vớ i đấ t      

4. Và ng, kim cương, bạ ch kim      


và các kim loạ i quý, đá quý khá c
có tổ ng giá trị từ 50 triệu đồ ng
trở lên.

5. Tiền (tiền Việt Nam, ngoạ i tệ) + 01 Sổ tiết 500 triệu Tiết kiệm từ thu
gồ m tiền mặ t, tiền cho vay, tiền kiệm nhậ p
trả trướ c, tiền gử i cá nhâ n, tổ
chứ c trong nướ c, tổ chứ c nướ c
ngoà i tạ i Việt Nam mà tổ ng giá
trị quy đổ i từ 50 triệu đồ ng trở
lên.
- Gử i tiết kiệm tạ i ngâ n hà ng D

6. Cổ phiếu, trá i phiếu, vố n gó p,      


cá c loạ i giấ y tờ có giá khá c mà
tổ ng giá trị từ 50 triệu đồ ng trở
lên

7. Tà i sả n khá c có giá trị từ 50


triệu đồ ng trở lên, bao gồ m:
7.1. Tà i sả n theo quy định củ a
+ 01
phá p luậ t phả i đă ng ký sử dụ ng Mua từ tiền bá n đấ t
và đượ c cấ p giấ y đă ng ký và thu nhậ p trong
- Mua ô tô , số ĐK: 18E-033.55 1.000 triệu nă m

8. Tà i sả n ở nướ c ngoà i      
9. Tổ ng thu nhậ p giữ a 02 lầ n kê   + 5.600 - Thu nhậ p từ lương
khai. triệu và các khoả n phụ cấ p
600 triệu;
- Thu nhậ p từ cá c
khoả n đầ u tư 1.000
triệu;
- Tiền bá n thử a đấ t B
đượ c 4.000 triệu

You might also like