C7-MH DGCKNew

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 47

MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ

CHỨNG KHOÁN
Bieân soaïn
TS. BUØI HỮU PHƯỚC
Chứng khoán có nhiều loại

• Cổ phiếu
• Trái phiếu
• Option
• Future

2
I- ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU
1. Định giá cổ phiếu theo mô hình chiết khấu cổ tức.
𝑛

𝑃0 = ෍ 𝐼𝑗 (1 + 𝑟𝑒 )−𝑗 + 𝑃𝑛 (1 + 𝑟𝑒 )−𝑛
𝑗=1

Thông thường sau 5 năm dự đoán sẽ kém chính xác


vì vậy người ta thường dự đoán tỷ lệ tăng trưởng đều
theo một tỷ lệ (g) cố định. Do đó công thức trên sẽ
có dạng như sau:
5

𝑃0 = ෍ 𝐼𝑗 (1 + 𝑟𝑒 )−𝑗 + 𝑃5 (1 + 𝑟𝑒 )−5
𝑗=1
• NẾU cổ phiếu tăng trưởng đều theo
tỷ lệ g thì giá cổ phiếu được tính như
sau:

I1
P0 =
re − g

4
Thiết lập mô hình
1. Phần thông số đầu vào:
Trước nhất phải tính được tỷ lệ lãi suất chiết
khấu re. Muốn tính được re phải biết lãi suất
bình quân thị trường (rm), lãi suất phi rủi ro (rf)
và hệ số bê ta của cổ phiếu này.
Kế đến phải biết tốc độ tăng trưởng đều hàng
năm (tính từ năm thứ 6) và cổ tức dự định chia
trong 5 năm đầu tiên trong tương lai.

5
ÑÒNH GIAÙ COÅ PHIEÁU THEO PHÖÔNG PHAÙP CHIEÁT KHAÁU COÅ TÖÙC
ĐVT: đồng/cổ phiếu
LAÕI SUAÁT PHI RUÛI RO 6,00%
LAÕI SUAÁT THÒ TRÖÔØNG 10,00%
HEÄ SOÁ BEÂ-TA 2,10
Tyû leä taêng tröôûng ñeàu sau 5 naêm (gn) 5,00%
Naêm 0 1 2 3 4 5 6
Coå töùc döï kieán

GIAÙ COÅ PHIEÁU


2. Kế tiếp thiết kế vùng tính
toán trung gian:
- Tính lãi suất chiết khấu (re). Tính
theo công thức CAPM.
- Tính cổ tức được chia kỳ thứ 6.
I6 = I5(1+g)
- Tính giá trị cuối của cổ phiếu vào
cuối năm thứ 5 (P5).

7
3. Tính kết quả của mô hình:
Giá trị của cổ phiếu chính là giá trị
hiện tại của dòng cổ tức trong tương
lai (gồm giá trị cổ tức của 5 năm và
giá trị cuối ở năm thứ 5).
Dòng cổ tức 5 năm đầu sử dụng hàm
NPV (lãi suất chiết khấu chính là re)
cộng thêm giá trị hiện tại của giá trị
cuối năm thứ 5 qui về hiện giá (có thể
dùng hàm PV)
8
ĐỊNH GÍA CỔ PHIẾU THEO PHƯƠNG PHÁP CHIẾT KHẤU CỔ TỨC
ĐVT: đồng/cổ phiếu
VÙNG THÔNG SỐ ĐẦU VÀO
LÃI SUẤT PHI RỦI RO 6,00%
LÃI SUẤT THỊ TRƯỜNG 10,00%
HỆ SỐ BÊ-TA 2,10 Nhaäp vaøo coå töùc döï
Nhaäp vaøo coå töùc döï
Tỷ lệ tăng trưởng đều sau 5 năm (gn) 5,00% kieán naêm thöù 4
kieán naêm thöù 1

Năm 0 1 2 3 4 5 6
Cổ tức dự kiến (Ij) 2.340 2.574 2.831 3.115 3.426 3.597
VÙNG TÍNH TOÁN TRUNG GIAN
LÃI SUẤT KỲ VỌNG (re) 14,40%
Gía cổ phiếu ở thời điểm cuối năm thứ 5 P5=38.269
VÙNG KẾT XUẤT
GIÁ CỔ PHIẾU 29.001
9
Khi đã thành thạo sẽ dấu đi phần tính toán trung
gian, kết quả như sau:
2. ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU
THEO MÔ HÌNH EPS (PE)
Ta có công thức:
Po=EPS * P/E

Với P/E = (1-y)/(re – g)

Và g = re * y
ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU THEO PHƯƠNG PHÁP PE
VÙNG THÔNG SỐ ĐẦU VÀO
Nhaäp laõi suaát phi ruûi ro
LÃI SUẤT PHI RỦI RO 6,00%
LÃI SUẤT THỊ TRƯỜNG 12,00%
Nhaäp heä soá Beâ-ta
HỆ SỐ BÊ-TA 2,20
Tỷ lệ chia cổ tức so với EPS 40,0%
Nhaä p vaø o EPS döï kieá n
EPS dự kiến 3.000,00
VÙNG TÍNH TOÁN TRUNG GIAN
Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại (y) 60,0%
Tính theo công thức
LÃI SUẤT KỲ VỌNG (re) 19,20% CAPM
Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức kỳ vọng (g) 11,52%
Tỷ số P/E 5,2083
VÙNG KẾT XUẤT
GIÁ CỔ PHIẾU 15.625

12
Khi đã thành thạo sẽ dấu đi phần tính toán trung
gian, kết quả như sau:
ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
Giá thị trường của trái phiếu luôn thay đổi tùy vào
sự biến động của lãi suất thị trường và dòng tiền
sinh ra từ trái phiếu

0 1 2 n-1 n
Po I I I I+C

I = C*i
i: Lãi suất coupon.
C: Mệnh giá trái phiếu.
14
Nếu 1 năm trả lãi k kỳ thì I=C*i/k
ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
TRÁI PHIẾU ngay khi phát hành được
định giá bao nhiêu phụ thuộc vào
nhiếu yếu tố như:
- Mệnh giá.
- Lãi suất danh nghĩa.
- Lãi suất thị trường
- Kỳ hạn.
- Số lần trả lãi 1 năm.
15
Trái phiếu có thể mua bán trên thị trường -> giá
thay đổi theo cung - cầu hàng ngày.
 Tỷ lệ sinh lợi cũng thay đổi, không cố định
như lãi suất coupon. Vì vậy, định giá trái
phiếu phải chiết khấu dòng tiền căn cứ vào lãi
suất chiết khấu trên thị trường.
1 − (1 + r)−n
P0 = I + C(1 + r)−n
r

 r: Lãi suất chiết khấu (lãi suất thị trường)


16
NHư vậy, mô hình định giá trái phiếu
khi phát hành có thể dùng hàm PRICE.
PRICE(settlement, maturity, rate,
yld, redemption, frequency, [basis])

Basis Day count basis


0 or omitted US (NASD) 30/360
1 Actual/actual
2 Actual/360
3 Actual/365
4 European 30/360 17
Ví dụ
Vùng
thông số
đầu vào

Kết xuất màu


xanh dùng
hàm PRICE Kết
Dùng xuất
hàm PV

DINH
GIA CK
18
ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH
Ngày thanh toán (ngày mua) 23/12/15
Ngày đáo hạn 23/12/20
Lãi suất coupon 8,00%
Lãi suất chiết khấu 7,00%
Trả nợ gốc (% mệnh giá) 100
Số lần trả lãi trong năm 1
Giá trái phiếu 104,10
Giá trái phiếu 104,10

19
TÍNH LÃI SUẤT TRÁI
PHIẾU KHI ĐẾN HẠN
Nhà đầu tư luôn quan tâm đến lãi suất,
lãi suất cao luôn kích thích nhiều nhà
đầu tư. Vì vậy việc xác định lãi suất của
trái phiếu từ khi mua đến ngày đáo hạn
(YTM) là chỉ tiêu quan trọng. Công thức:

1 − (1 + Y𝑇𝑀)−n
P0 = I + C(1 + Y𝑇𝑀)−n
YTM

20
HÀM YIELD
Xác định tỷ suất sinh lợi tới hạn
dùng hàm YIELD.
YIELD(settlement, maturity, rate,
pr, redemption, frequency, [basis])

21
22
23
ĐỊNH GIÁ OPTION
CHỨNG KHOÁN
THEO MÔ HÌNH BLACK – SCHOLES
Các thông số:
Ghi chú:
1. Giá hiện hành (Spot)
Để cho việc tính
2. Giá thực hiện (Exercise) toán đơn giản, các
3. Độ lệch chuẩn (sigma) ô nhập thông số
đầu vào cần đặt tên
4. Lãi suất phi rủi ro trước. Ô tính toán
5. Ngày bắt đầu trung gian cho thời
gian T cũng nên đặt
6. Ngày đáo hạn
tên luôn.
24
ĐỊNH GIÁ OPTION CHỨNG KHOÁN
(Coâng thöùc tính phí quyeàn choïn mua (baùn) chöùng khoaùn)
Tính toán trung gian các chỉ tiêu d1, d2, N(d1), N(d2) và
N(-d) –r T
C = S.N(d1 ) – X.e f N(d2 )

P = X.e–r f T
.N(–d2 ) – S.N(–d1 )
S 1 2
ln + (rf + 𝜎 )T
d1 = X 2
d2 = d1 − 𝜎 T
𝜎 T

Vaø N(-d) = 1 – N(d) 25


MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ OPTION
CHỨNG KHOÁN
Coâng thöùc tính phí quyeàn choïn mua (baùn) chöùng khoaùn
–rf T
C = S.e − dT
.N(d1 ) – X.e N(d 2 )
–rf T
P = X.e .N(–d 2 ) – S.e .N(–d1 ) 
− dT

S 1 2
ln + (rf − d +  )T
d1 = X 2 d2 = d1 − 𝜎 T
 T

Vaø N(-d) = 1 – N(d) 26


MOÂ HÌNH ÑÒNH GIAÙ OPTION CHÖÙNG KHOAÙN
MÔ HÌNH BLACK SCHOLES

Option style 1
Stock Price P 200
Standard dev  30%
Riskfree Rate rf 5%
Dividence d 6,00%
Current date 22/03/20
Expire date 22/08/20
Time to maturity T 0,4192
Giá thực hiện (Exercise) 210
D1 -0,1757
D2 -0,3699
N(D1) 0,43028
N(D2) 0,35573

PUT OPTION 21,3764


27
MOÂ HÌNH ÑÒNH GIAÙ OPTION CHÖÙNG KHOAÙN
MÔ HÌNH BLACK SCHOLES PUT OPTION
400
Option style 1 350

Stock Price P 200 300

Standard dev  30%


250
200
Riskfree Rate rf 5%
150
Dividence d 6,00% 100
Current date 22/03/20 50

Expire date 22/08/20 0


1 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500 550
Time to maturity T 0,4192
Giá thực hiện (Exercise) 1 50 100 150 200 250 300 350
D1 27,3538 7,2129 3,6442 1,5567 0,0755 -1,0733 -2,0120 -2,8056
D2 27,1596 7,01862 3,45 1,3624 -0,119 -1,2675 -2,2062 -2,9999
N(D1) 1 1 0,9999 0,9402 0,5301 0,14156 0,02211 0,00251
N(D2) 1 1 0,9997 0,9135 0,4528 0,10248 0,01368 0,00135

PUT OPTION 0 1E-12 0,001 1,052 15,53 52,3 99,04 147,7

–rf T
C = S.e .N(d1 ) – X.e −dT 28
N
Khi đã thành thạo sẽ dấu đi phần tính toán trung
gian, kết quả như sau:

29
OPTION
MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ OPTION
CHỨNG KHOÁN
Coâng thöùc tính phí quyeàn choïn mua (baùn) ngoại tệ
–rf T
P = X.e .N(–d 2 ) – S.e−dT .N(–d1 ) 

C = S.N(d1).e-bT – X.N(d2).e-aT
ln(S/X) + T[a-b + (2 / 2)]
d1 =
 T
d2 = d1 − 𝜎 T
Vaø N(-d) = 1 – N(d)
30
MOÂ HÌNH ÑÒNH GIAÙ OPTION NGOẠI TỆ
Tỷ giá: USD/VND
Stock Price P ( S) 21.259
Standard dev  20,00%
Riskfree Rate A rf 3,00%
Riskfree Rate B rf 1,00%
Exercise Price E (X) 21.300
Current date 20/06/09
Expire date 29/10/09
European Call Price 1065,7289
European PUT Price 954,7821

GHI CHÚ: Nhập liệu vào ô màu trắng


OPTION
NGOẠI31
TỆ
MOÂ HÌNH ÑÒNH GIAÙ OPTION NGOẠI TỆ
Tỷ giá: USD/VND
Stock Price P (S) 21.259
Standard dev  20,00%
Riskfree Rate A rf 3,00%
Riskfree Rate B rf 1,00%
Exercise Price E (X) 21.300
Current date 20/06/2009
Expire date 29/10/2009
Time to maturity T 0,3589
D1 0,103737
D2 -0,01608
N(D1) 0,5413
N(D2) 0,4936
European Call Price 1065,7289
-D1 -0,1037
-d2 0,0161
N(-d1) 0,4587
N(-d2) 0,5064
European PUT Price 954,7821 OPTION
P= X+C-S 954,7821 NGOẠI32
TỆ
CHIẾN LƯỢC TRADLE
1 MOÂ HÌNH ÑÒNH GIAÙ OPTION CHÖÙNG KHOAÙN
2 CÓ TÍNH ĐẾN CỔ TỨC
3 BẢNG THÔNG SỐ
Loại Option 0
4 Stock Price P (S) 15.000
5 Standard dev 36,64%
6 Riskfree Rate rf 6,00%
7 Exercise Price E (X) 15.000 16.000
8 Dividence d 5,00%
Current date 20/01/2011
Expire date 20/02/2011
CHIẾN LƯỢC MUA 1 PUT VÀ 1 CALL CÙNG KỲ HẠN, CÙNG TÀI SẢN, CÙNG GIÁ
12 PHẦN TÍNH TOÁN
Time to maturity T 0,0849
13 D1 0,06134 -0,54306
14 D2 -0,04544 -0,64984
15 N(D1) 0,52446 0,29354
16 N(D2) 0,48188 0,25790
17 European CALL Price 642,07 279,11
18 European PUT Price 629,39 1261,35
Tổng phí CALL + PUT là 1.271,452
Điểm hòa vốn dưới 13.728,548 15000,00
Điểm hòa vốn trên 16.271,452
Tỷ lệ biến động giá 4,99% 33
CHIẾN LƯỢC TRADLE
Current date 20/01/2011
Expire date 20/02/2011

CHIẾN LƯỢC MUA 1 PUT VÀ 1 CALL CÙNG KỲ HẠN, CÙNG TÀI SẢN, CÙNG GIÁ
12 PHẦN TÍNH TOÁN 3.500,00
Time to maturity T
0,0849 3.000,00
13 D1 0,06134 2.500,00
14 D2 -0,04544 2.000,00
15 N(D1) 0,52446
1.500,00
16 N(D2) 0,48188
1.000,00
17 European CALL Price 642,07
500,00
18 European PUT Price 629,39 423,82
0,00
Tổng phí CALL + PUT là 1.271,45 v
Điểm hòa vốn dưới 13.728,55 -500,00
15000
Điểm hòa vốn trên 16.271,45 -1.000,00
Tỷ lệ biến động giá 4,99% -1.500,00
Giá 10.754 11.179 11.604 12.029 13.729 14.154 15.425 15.850 16.271 16.771 17.271 17.771
Lãi (lỗ) 2.975,00 2.550,00 2.125,00 1.700 0,00 -425 -846 -421 0 500 1.000 1.500

34
Theo Mô Hình Nhị Phân
THEO MÔ HÌNH NHỊ PHÂN
Các thông số:
1. Giá hiện hành (Spot)
2. Giá thực hiện (Exercise)
3. Tỷ lệ tăng giá
4. Lãi suất phi rủi ro
5. Tỷ lệ giảm giá

35
Theo Mô Hình Nhị Phân
Vùng tính toán
1. Tính: u = 1+tỷ lệ tăng giá
2. Tính: d = 1- tỷ lệ giảm giá
3. Tính: Cu, Cd, Pu, Pd, q, Su, Sd
4. Nếu nhị phân 2 thời kỳ thì tính
thêm: Suu, Sud, Sdd, Cuu,Cud,
Cdd,Puu,Pdd,Pud.
5. Tương tự cho 3 thời kỳ

36
Công thức định giá quyền chọn mua
𝑞𝐶𝑢 + (1 − 𝑞)𝐶𝑑
𝐶=
1 + 𝑟𝑓

Với p là xác suất xảy ra giá tăng và được tính như


sau: 1 + 𝑟𝑓 − 𝑑
𝑞=
𝑢−𝑑

Tương tự như vậy với công thức quyền chọn


bán (Put option).
Với: Pu = Max(0, X - Su); Cu = Max(0, Su-X)
Pd = Max(0, X - Sd); Cd = Max(0, Sd – X)
𝑞𝑃𝑢 + (1 − 𝑞)𝑃𝑑
𝑃=
1 + 𝑟𝑓 37
2 ĐỊNH GIÁ OPTION CHỨNG KHOÁN
3 THEO MÔ HÌNH NHỊ PHÂN
4 Vùng nhập liệu
6 Loại option
7 Hiện giá chứng khoán S 100
9 Lãi suất phi rủi ro rf 7%
10 Giá thực hiện X 100
11 Tỷ lệ tăng giá 25%
12 Tỷ lệ giảm giá 20%
19 Vùng kết xuất
20 CALL OPTION C 14,0187
21
22 PUT OPTION P 7,48
38
39
DGCK

Theo Mô Hình Nhị Phân


B C D E F G H I

2 ĐỊNH GIÁ OPTION CHỨNG KHOÁN


3 Theo Mô hình nhị phân 1 TK
4
5 Vùng nhập liệu: 1
6 Hiện giá chứng khoán S 100
8 Lãi suất phi rủi ro rf 2,00%
9 Giá thực hiện X 110
10 Tỷ lệ tăng giá 20,00%
11 Tỷ lệ giảm giá 15,00%
12 Vùng kết xuất:
14 CALL OPTION 4,7619
15 PUT OPTION 12,6050
16
40
𝑞 2 𝐶𝑢2 + 2𝑞(1 − 𝑞)𝐶𝑢𝑑 + (1 − 𝑞)2 𝐶𝑑2
CALL OPTION 𝐶=
(1 + 𝑟𝑓 )2

Mô hình nhị phân hai thời kỳ


Mô hình sẽ có ba thời điểm:
• Ngày hôm nay là thời điểm t = 0.
• Thời điểm 1.
• Thời điểm 2.
Cd2 = Max(0,Sd2 – X)
Cu2 = Max(0,Su2 – X)
Cud = Max(0,Sud – X)
q: xác suất xảy ra tăng giá
P : Put option.
41
Tương tự cho Pud, Pd2, Pu2
Theo Mô Hình Nhị Phân

42
q3Cu3 + 3q(1 − q)2 Cud 2 + 3q2 (1 − q)Cu2 d + (1 − q)3 Cd 3
CALL OPTION C=
(1 + rf )3

Mô hình nhị phân ba thời kỳ


Mô hình sẽ có bốn thời điểm:
• Ngày hôm nay là thời điểm t = 0.
• Thời điểm 1.
• Thời điểm 2.
• Thời điểm 3
Cd3 = Max(0,Sd3 – X)
Cu3 = Max(0,Su3 – X)
Cud = Max(0,Sud – X)
q: xác suất xảy ra tăng giá
P : Put option.
Tương tự cho Pud, Pd3, Pu3
43
Theo Mô Hình Nhị Phân
ĐỊNH GIÁ OPTION CHỨNG KHOÁN
Theo Mô hình nhị phân 3 TK
Vùng nhập liệu: 3
Hiện giá chứng khoán S 200
Lãi suất phi rủi ro rf 2,00%
Giá thực hiện X 210
Tỷ lệ tăng giá 25,00%
Tỷ lệ giảm giá 20,00%
Vùng kết xuất:
CALL OPTION 33,70267
PUT OPTION 31,5904 44
ĐỊNH GIÁ OPTION CHỨNG KHOÁN
Theo Mô hình nhị phân 3 TK
Vùng nhập liệu: 3
Hiện giá chứng khoán S 200
Độ lệch chuẩn 36,64%
Lãi suất phi rủi ro rf 2,00%
Giá thực hiện X 210
Tỷ lệ tăng giá 25,00%
Tỷ lệ giảm giá 20,00%
Vùng kết xuất:
CALL OPTION 33,70
PUT OPTION 31,59
Vùng tính toán trung gian p 3Cu 3 + 3 p 2 (1 − p )Cu 2 d + 3 p (1 − p ) 2 Cud 2 + (1 − p )3 Cd 3
u= 125,00% C=
(1 + rf )3
d= 80,00%
Xác suất xẩy ra tăng giá (q=) 48,89%
1 Thời kỳ 2 Thời kỳ
Su 250 Suu= 313 Pu= 5,01 Sud= 200
Sd 160 CALL 19,1721 Cuu= 103 Pd= 45,9 Cud= 0
Cu 40 PUT 25,0545 Puu= 0 Cu= 49,1 Pud= 10
Cd 0 Sdd= 128 Cd= 0
Pu 0 Cdd= 0 CALL 23,55
Pd 50 Pdd= 82 PUT 25,39
3 Thời kỳ
3 3 2
Su = 390,625 Cd = 0 Su d= 250
Cu3= 180,625 Pd3= 107,6 Cu2d= 40
Pu3= 0 Pud2= 50 Pu2d= 0
Sd3= 102,4 Cud2= 0 Sud2= 160
CALL 33,70
PUT 31,59
45
46
MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ HỢP ĐỒNG KỲ HẠN NGOẠI TỆ
Loại hợp đồng NH bán ngoại tệ 2
Tỷ giá Lãi suất VND (năm) Lãi suất USD(năm)
Vùng nhập Mua Bán Gởi Vay Gởi Vay
liệu => 21.234,00 21.265,00 6,00% 7,50% 0,50% 1,50%
Số lượng 200.000 USD
Thời hạn 3 tháng
Tỷ giá NH bán ngoại tệ NHB (FVb) 21.637,14 VND/USD
Tổng Trị giá hợp đồng 4.327.427.500 đồng

DGCK 47

You might also like