Professional Documents
Culture Documents
Kiem Tra Log 1
Kiem Tra Log 1
ĐỀ SỐ 1
A. LÝ THUYẾT (4 điểm)
Câu 1: Các hoạt động nào sao đây không phải là hoạt động logistics:
A. Vận chuyển nguyên vật liệu B. Sản xuất của nhà cung cấp
C. Đóng gói D. Thu gom
Câu 2: Đầu ra của logistics không bao gồm
A. Nguồn thông tin B. Tiện lợi về thời gian và địa điểm
C. Lợi thế cạnh tranh D. Tài sản sở hữu
Câu 3: Đâu không phải là chi phí mua bán hàng hóa trong quản trị logistics
A. Xử lý nguyên liệu B. Thu mua nguồn hàng
C. Chi phí thiết lập sản xuất D. Chi phí vận tải
Câu 4: Từ nào sau đây không liên quan đến thuật ngữ logistics
A. Logistique B. Loger
C. Lodge D. Logistic
Câu 5: Xu hướng nào sau đây không phải là xu hướng phát triển logistics trên thế
giới?
A. Ứng dụng công nghệ thông tin, thương mại điện tử ngày càng phổ biến và sâu rộng
B. Phương pháp quản lý logistics kéo (Pull) ngày càng phát triển mạnh mẽ
C. Phương pháp logistics đẩy (Push) ngày càng phát triển mạnh mẽ
D. Thuê dịch vụ logistics từ các công ty Logistics chuyên nghiệp ngày càng phổ biến
Câu 6: “Logistics là nghệ thuật của sự chính xác và hợp lý” là câu nói của ai?
A. Aristole B. Ceasar
C.Eisenhower D. Napoleon
Câu 7: Đâu là nhân tố chính dẫn đến sự phát triển của logistics ngày hôm nay.?
A. Phát triển dịch vụ vận tải B. Phát triển dịch vụ gom hàng
C. Ứng dụng sáng kiến cải tiến chất lượng D. Phát triển dịch vụ bảo hiểm
Câu 8: “Dòng vận động của nguyên liệu giữa các xưởng làm việc trong nội bộ một cơ sở
sản xuất…” là giai đoạn phát triển nào của Logistics?
A. Workplace Logistics B. Corporate Logistics
C. Facility Logistics D. Supply Chain Logistics
Câu 9: “Đóng gói” là yếu tố thuộc thành phần nào trong quản trị logistics.?
A. Quá trình cung ứng B. Quá trình phân phối
C. Quá trình quản lý vật tư D. Tất cả đều sai
Câu 10: Chủ doanh nghiệp thuê một công ty logistics để thực hiện tất cả các công đoạn
của việc xuất khẩu hàng hóa cho doanh nghiệp gồm: thủ tục xuất khẩu, lập kho chứa
hàng, vận chuyển hàng hóa tới khách hàng thì được xem là:
A. 1PL (logistics bên thứ nhất) B. 2PL (logistics bên thứ hai)
C. 3PL (logistics bên thứ ba) D. 4PL (logistics bên thứ tư)
Câu 11: FMCG logistics là?
A. Logistics hàng tiêu dùng nhanh B. Logistics hàng sản xuất
C. Logistics hàng tiêu dùng D. Logistics hàng điện tử
Câu 12: Mối quan hệ giữa chiến lược dịch vụ khách hàng với chiến lược logistics
A. Chiến lược logistics là một bộ phận của chiến lược khách hàng
B. Chiến lược dịch vụ khách hàng là một bộ phận của chiến lược logistics
C. Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược logistics hoàn toàn không có quan hệ
D. Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược logistics tồn tại song song
Câu 13: Phân loại theo hình thức, logistics gồm
A. 1PL (logistics bên thứ nhất) B. 2PL (logistics bên thứ hai)
C. 3PL (logistics bên thứ ba) D. 4PL (logistics bên thứ tư)
Câu 15: Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm “các yếu tố trong giao dịch” trong dịch vụ
khách hàng?
A. Phòng ngừa rủi ro B. Tổ chức bộ máy thực hiện
C. Sản phẩm thay thế D. Cho khách hàng mượn sản
phẩm
Câu 16: Sự khác biệt giữa logistics 4PL và 3PL là ở
A. Logistics nhấn mạnh đến tính tối ưu của quá trình, còn chuỗi cung ứng chỉ
nói đến quá trình.
B. Logistics và chuỗi cung ứng đều nhấn mạnh tính tối ưu của quá trình
C. Chuỗi cung ứng nhấn mạnh tính tối ưu của quá trình, còn logistics chỉ nói
đến quá trình
D. Logistics và chuỗi cung ứng không có quan hệ với nhau
Câu 18: Những công việc nào không phải là công việc của người tổ chức dịch vụ
logistics tại Việt Nam:
A. Giao nhận, đóng gói bao bì, thuê phương tiện vận tải
B. Lưu kho, làm thủ tục hải quan, mua hộ bảo hiểm cho chủ hàng
C. Sản xuất, thanh toán lương, thuê phương tiện vận tải
D. Dán nhãn hiệu, gom hàng lẻ, tách hàng thành lô hàng thích hợp
Câu 19: Chiến lược nào giúp Wal-Mart giảm được chi phí mà vẫn đáp ứng tốt
nhu cầu khách hàng?
A. Quay vòng vốn chậm, có điều kiện phục vụ khách hàng tốt, sớm thu hồi vốn
đầu tư
B. Quay vòng vốn chậm, có điều kiện phục vụ khách hàng tốt, làm ăn hiệu quả
C. Đẩy nhanh vòng quay vốn, có điều kiện phục vụ khách hàng tốt, làm ăn hiệu
quả, tồn kho lớn
D. Đẩy nhanh vòng quay vốn, có điều kiện phục vụ khách hàng tốt, sớm thu
hồi vốn đầu tư
Câu 21: Nội dung sau đây không thuộc công tác quản trị kho
A. “Chiến lược dịch vụ khách hàng là một bộ phận của chiến lược Marketing”
B. “Chiến lược dịch vụ khách hàng là một bộ phận của chiến lược Marketing và
chiến lược logistics”
C. “Chiến lược dịch vụ khách hàng là một bộ phận của chiến lược logistics”
D. “Chiến lược dịch vụ khách hàng độc lập với chiến lược Marketing và chiến
lược logistics”
Câu 50: Xác định mức dịch vụ khách hàng dựa vào phân loại và tìm kiếm khách
hàng “béo bở” là phương pháp phân tích?
Câu 1 (1,5 điểm). Một công ty bách hóa có 4 cửa hàng , , , có nhu cầu về một loại
hàng tương ứng là 60, 70, 40, 30 (tấn). Công ty đã đặt mua loại hàng đó ở 3 xí nghiệp ,
, với khối lượng tương ứng là 100, 80, 20 xí nghiệp (tấn). Giá cước vận chuyển hàng
(ngàn đồng/tấn) từ một đến một cửa hàng cho trong bảng sau.
Câu 2 (1,5 điểm): Một Công ty Luyện Kim dự tính mua 200.000 tấn Sắt nguyên liệu
sau đó đưa vào dự trữ ở 4 kho phân phối. Công ty phải xây dựng phương án phân phối
Sắt nguyên liệu cho 4 kho như thế nào cho hợp lý. Biết rằng những dữ liệu báo cáo ở 4
kho cho như sau: anh (chị) phải trình bày chi tiết cách tính và lập luận phương án.
Kho Dự trữ hiện có Nhu cầu theo dự Sai số dự báo Xác suất đảm
(tấn) báo (tấn) (tấn) bảo dự trữ (%)
1 5.000 30.000 3.000 90
2 10.000 40.000 4.000 95
3 25.000 60.000 6.000 90
4 30.000 80.000 8.000 95
Câu 3 (1,5 điểm). Một công ty trung bình một ngày bán được 40 đơn vị hàng, một
năm công ty làm việc được 300 ngày, chi phí đặt hàng cho một đơn vị là 40 usd, giá
một đơn vị hàng hóa là 100 usd/đv, chi phí quản lý đơn hàng chiếm 25% giá trị hàng
hóa.
Câu 4 (1,5 điểm) Hãy lựa chọn chào hàng thích hợp khi bạn là nhà nhập khẩu:
Chào hàng 1: Chào bán thiết bị N với giá CIF Can Tho Port 5.000.000USD/cái. Giao
hàng vào tháng 5/2011. Thanh toán bằng T/T 4 năm sau khi giao hàng 40%, 6 năm sau
khi giao hàng 40% và 8 năm sau khi giao hàng trả hết số còn lại.
Chào hàng 2: Chào bán thiết bị N với giá FOB Yokohama Port 4.900.000USD/cái.
Giao hàng vào tháng 5/2011. Thanh toán bằng T/T 5 năm sau khi giao hàng 20%, 6
năm sau khi giao hàng 40% và 8 năm sau khi giao hang trả hết số còn lại.
Cho biết chất lượng hai thiết bị như nhau. Cước phí vận chuyển từ Nhật về Việt nam là
13USD/tấn (thiết bị nặng 250 tấn). Tỷ suất phí bảo hiểm là 0,25%. Lãi suất ngân hàng
là 20%năm (360 ngày).
Hết
Giảng viên
Đã ký