Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

1.

是。。。也是 là cũng là
孩子是父母的希望,也是祖国的希望,还是人类的希望。
Con cái là niềm hy vọng của cha mẹ, cũng là niềm hy vọng của tổ quốc, niềm hy vọng của nhân loại.

“五四”运动不仅是反帝反封建的政治运动,也是新文化的启蒙运动。
Phong trào "Ngày 4 tháng 5" không chỉ là một phong trào chính trị chống đế quốc và phong kiến, mà
còn là một phong trào khai sáng cho một nền văn hóa mới.

现代化建设不仅是非常伟大的事业,同时也是十分艰巨的事业。
Hiện đại hóa không chỉ là một chủ trương rất lớn mà còn là một công việc rất gian khổ.

2. 成立。。。协会 thành lập ..hiệp hôị


我想成立一个合法的协会,主题是关于泛珠三角区域经济发展。
Tôi muốn thành lập một hiệp hội pháp lý với chủ đề phát triển kinh tế khu vực Đồng
bằng sông Châu Giang.
通过成立休闲脚车协会,可以推广更多竞赛脚车以外的活动,包括提高骑车安全
意识,并对骑士提供正确的教育,进而培育健康的骑车文化。
Thông qua việc thành lập Hiệp hội Xe đạp Giải trí, nhiều hoạt động khác ngoài xe đạp thi
đấu có thể được thúc đẩy, bao gồm nâng cao nhận thức về an toàn khi đi xe đạp, và giáo
dục đúng đắn cho người đi xe đạp, từ đó nuôi dưỡng văn hóa đi xe đạp lành mạnh.
现准备成立体育协会,想知道关于体育协会命名的相关规定有哪些?
Bây giờ bạn chuẩn bị thành lập một hiệp hội thể thao, bạn muốn biết các quy định liên
quan đến việc đặt tên của hiệp hội thể thao là gì?
3. . .......重要性.......:...tầm quan trọng.....
既然都知道思想在我们成功过程中的重要性,所以我们必须知道要成功就要先改变我们的想法。
Bây giờ chúng ta đều biết tầm quan trọng của suy nghĩ trong thành công của mình, vì vậy chúng ta
phải biết rằng muốn thành công, trước tiên chúng ta phải thay đổi tư duy của mình.

或许你永远都不会知道你对我的重要性。
Có lẽ bạn sẽ không bao giờ biết bạn quan trọng như thế nào đối với tôi.

在体育活动中,应强调注意自我保护的重要性,特别要注意对扭伤及撞伤的预防。
Trong các hoạt động thể dục thể thao, cần chú trọng tầm quan trọng của việc tự bảo vệ bản thân, đặc
biệt chú ý phòng ngừa bong gân, bầm tím.

4. 为。。。创造。。。条件 vì ..tạo đk …
他们为动态搜索广告创建定位条件。
Họ tạo nhắm mục tiêu cho Quảng cáo tìm kiếm động.
越南为首都河内发展创造一切条件。
Việt Nam tạo mọi điều kiện để thủ đô Hà Nội phát triển.
日本将为越南游客提供便利条件
Nhật Bản sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho du khách Việt Nam.
5. 从。。到 từ ….đến
从会议开始到结束,他都没有说话。
Từ đầu đến cuối cuộc họp, anh ta không nói một lời.

中国从古到今涌现了很多英雄好汉。
Trung Quốc từ xưa đến nay xuất hiện rất nhiều anh hùng hảo hán.
《从优秀到卓越》是史上最为畅销的商业书之一。
"Từ ưu tú đến lỗi lạc" là một trong những cuốn sách thương mại bán chạy nhất trong lịch sử.

6. 打破。。。记录 phá vỡ kỉ lục


在申请一个现有的吉尼斯世界纪录之前,请检查你是否已经了解了打破这项纪录
所需的所有信息。 Trước khi đăng ký một Kỷ lục Guinness Thế giới hiện có, vui lòng
kiểm tra xem bạn có đủ thông tin cần thiết để phá kỷ lục hay không.
文先后打破 400 米世界纪录和 200 米奥运会纪录。Văn Sinh đã phá kỷ lục thế giới
400 mét và kỷ lục Olympic 200 mét.
俄罗斯联邦农业部在其官方“电报”频道上宣布,俄罗斯的粮食收成打破了历史
记录。
Vụ thu hoạch ngũ cốc của Nga đã phá vỡ kỷ lục lịch sử, Bộ Nông nghiệp Liên bang Nga
thông báo trên kênh "Telegram" chính thức của nước này.
7. Phá vỡ...... lập lên.... : ... ...打破...... 创造......
5 bước để phá vỡ chiếc hộp và thỏa sức sáng tạo.
5 步打破常规,释放你的创造力。

Bạn có thể nhớ anh ấy đã phá vỡ rào cản và làm nên lịch sử không?
你还记得他打破壁垒,创造历史吗?

Nhiều CIO đã nêu bật vai trò của dữ liệu và tự động hóa trong việc phá vỡ các silo chức năng và tạo ra
các luồng giá trị mới.
许多 CIO 都强调了数据和自动化在打破功能孤岛和创造新价值流方面的作用。

8. 进行了.....: Đã tiến hành, thực hiện......


1910 年 5 月,舰队在卡特加特海峡进行了训练演习。
Vào tháng 5 năm 1910, hạm đội đã tiến hành các cuộc tập trận ở eo biển Kattegat.

我们已经进行了一系列的活动。
Chúng tôi đã thực hiện một loạt các hoạt động.
双方已在各自境内进行了审查。
Cả hai bên đã tiến hành đánh giá trên lãnh thổ tương ứng của họ.

9. 园了。。。梦 thực hiện được ước mơ


79 học sinh nghèo mơ vào đại học.
79 名贫困生圆了大学梦。

6 年来,村民们得到最直接、最实惠的民生福利,让这些世世代代与土地为伴的农民圆了楼房梦。
Trong sáu năm qua, người dân trong làng đã nhận được những lợi ích sinh kế trực tiếp nhất và hợp lý
nhất, cho phép những người nông dân gắn bó với mảnh đất này qua nhiều thế hệ mơ ước xây nhà.

Tôi cuối cùng đã thực hiện được ước mơ đi Trung Quốc du học.
我终于圆了去中国留学梦

10. 在。。。方面,做出。。。努力 đã nỗ lực …..về mặt..


越南在促进和保护人权方面做出不懈努力
Những nỗ lực không mệt mỏi của Việt Nam trong việc thúc đẩy và bảo vệ quyền con
người
国际社会对越南在人权保护方面所做出的努力表示欢迎
Cộng đồng quốc tế hoan nghênh những nỗ lực của Việt Nam trong việc bảo vệ quyền con
người
联合国人权专家巴勃罗·德格列夫将于 12 月 8 日至 16 日访问布隆迪,评估当局到
目前为止在过渡时期司法方面做出的努力。
Chuyên gia nhân quyền của Liên hợp quốc Pablo De Greeve thăm Burundi vào ngày 16
để đánh giá những nỗ lực của các cơ quan chức năng cho đến nay về quá trình chuyển
đổi Sự công bằng.
11. 摘掉。。。的帽子 giũ bỏ…danh xưng
Dù chậm tiến độ nhưng sau nửa thế kỷ miệt mài, London cuối cùng cũng đã đội nón ra đi của “thành
phố sương mù”.
尽管进度缓慢,但是经过半个世纪的努力,终于让伦敦摘掉了“雾都”的帽子。

Những công nhân dầu mỏ này không chỉ đội mũ lạc hậu trong ngành dầu mỏ, mà còn đội mũ cho các
nước nghèo về dầu mỏ và cái mũ lạc hậu ở Trung Quốc.
这些石油工人摘掉的不仅仅是石油工业落后的帽子,更是摘掉了贫油国的帽子,摘掉了中国落后
的帽子。

Để sửa chữa những sai lầm của “Cánh tả” và điều chỉnh mối quan hệ, tháng 8 năm 1959, Mao Trạch
Đông viết thư cho Lưu Thiếu Kỳ, đề nghị xóa bỏ những “cánh hữu” hoạt động tốt trước và sau Quốc
khánh.
为了纠正“左”的错误、调整关系,1959 年 8 月,毛泽东写信给刘少奇,提出在国庆节前后为表现
好的“右派分子”摘掉帽子。

12. Tổ chức tại...... : 在......举行


Hôn lễ của chúng tôi sẽ được tổ chức ở một nơi đặc biệt.
我们的婚礼将在一个特殊的地方举行。

Triển lãm sẽ được tổ chức tại Cung Văn hóa.


展览将在文化宫举行。

Ngày 24/8, tại Đại sứ quán Trung Quốc tại Việt Nam đã diễn ra Lễ phát thông báo tuyển sinh Học bổng
Chính phủ Trung Quốc niên khóa 2022-2023.
8 月 24 日,在中国驻越南大使馆举行了 2022-2023 学年中国政府奖学金录取通知仪式。

13. . Ngoài ra…: ....除了……(以)外

Ngoài Tây An anh ấy chưa đi còn những thành phố lớn khác đều từng đi qua rồi.
他除了西安没去以外,别的大城市都去过了。

Ngoài Tiểu Lý không biết còn người khác đều biết.


除了小李不知道以外,别人都知道了。

Cuốn sách này ngoài thư viện Bắc Kinh ra, nơi khác đều không có.
这本书除了北京图书馆以外,别的地方都没有。
14. 提高。。。。的发展
提高城镇发展质量是新型城镇化建设的重要内容。
Nâng cao chất lượng phát triển đô thị là một nội dung quan trọng của công cuộc xây
dựng đô thị mới.
温州海南 ISO 认证提高影响力为发展出口创造了有利条件。
Sự gia tăng ảnh hưởng của chứng chỉ ISO Ôn Châu Hải Nam đã tạo điều kiện thuận lợi
cho xuất khẩu phát triển.
最近生产率提高和企业发展越来越好。
Tăng năng suất gần đây và phát triển kinh doanh ngày càng tốt hơn.
15. 为。。。。获得金牌、. Giành được huy chương vàng ......với thành tích...: 以..... 的成绩夺冠/摘
下金牌
在 2008 年北京奥运会时,中国中央政府为每位获得金牌的奥运选手提供一笔 35 万
元(合 5.49 万美元)的奖励,比 2004 雅典奥运会多出了 15 万人民币。
Tại Thế vận hội Bắc Kinh 2008, chính quyền trung ương Trung Quốc tặng mỗi vận động
viên giành huy chương vàng phần thưởng 350.000 nhân dân tệ (54.900 USD), nhiều hơn
Thế vận hội Athens 2004 150.000 nhân dân tệ.
近日,广宁省文化体育厅、省体育训练与竞赛中心为在菲律宾举行的第 30 届东南
亚运动会上获得金牌和银牌的范氏慧田径运动员举行了接待会。
Vừa qua, Sở Văn hóa - Thể thao tỉnh Quảng Ninh và Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu
Thể dục thể thao tỉnh tổ chức đón VĐV điền kinh Phạm Thị Huệ đoạt HCV Đại hội Thể
thao Đông Nam Á lần thứ 30 tổ chức tại Philippines.
2016 里约奥运会中,来自哥伦比亚的选手奥斯卡·菲格罗亚为他的国家赢得首枚男
子 62 公斤举重获得金牌。
Tại Thế vận hội Rio 2016, Oscar Figueroa người Colombia đã giành huy chương vàng
cho môn cử tạ 62kg nam đầu tiên của đất nước.
16. 设定。。。。目标 xácc định mục tiêu

我们都知道通过设定阶段性目标来帮助自己实现长期目标的方法。
Tất cả chúng ta đều biết cách giúp bản thân đạt được mục tiêu dài hạn bằng cách đặt mục
tiêu theo từng giai đoạn.
有些人之所以能取得成功,是因为 他们都会给自己设定一个目标,以此为 努力方向。
Một số người thành công bởi vì họ đều đặt ra mục tiêu cho bản thân và hướng tới mục
tiêu đó.
你有没有发现很多去年定的目标,到现在都没有实现?
Bạn có nhận thấy rằng nhiều mục tiêu đặt ra trong năm ngoái vẫn chưa đạt được không?

17. 为。。。做好准备 để chuẩn bị cho…


我们国家为开发做好准备。
Đất nước chúng ta đã sẵn sàng cho sự phát triển.

我们学校为学生毕业后的生活做好准备非常好。
Trường chúng tôi chuẩn bị cho sinh viên rất tốt cho cuộc sống sau khi tốt nghiệp.
他们为成功做好准备。
Họ tự thiết lập để đạt được thành công.
18. Ra đời vào năm......:创办于。。。年
1.Công ty TNHH Công nghệ điện tử Quảng Châu, được thành lập vào năm 2000, là một công ty chuyên
về hệ thống định vị âm thanh và video DVD ô tô và màn hình hiển thị trên ô tô.
广州市电子科技有限公司创办于 2000 年,是一家致力于车载 DVD 影音导航系、车载显示器。
2.Được thành lập vào năm 1996, Liên hoan phim Quốc tế Busan là một trong những liên hoan phim
quan trọng nhất ở Hàn Quốc và Châu Á.
釜山国际电影节创办于 1996 年,是韩国亦是亚洲最重要的电影节之一。
3.Trường Đại học Hải Phòng được thành lập từ năm 1959.
我们海防大学的学校创办于 1959 年。
19. Tổ chức 2 năm 1 lần: 每两年举办一届
Đại hội thể thao Đông Nam Á được tổ chức hai năm một lần, và cho đến nay đã có 29 kỳ được tổ chức.
东南亚运动会每两年举办一届,迄今已举办过 29 届。

Hội đồng Môi trường Liên hợp quốc họp hai năm một lần để thiết lập các ưu tiên cho chính sách môi
trường toàn cầu và xây dựng luật môi trường quốc tế.
联合国环境大会每两年举办一届,以确定全球环境政策的优先事项并制定国际环境法。

Giải thưởng tranh Moore là giải thưởng hội họa được thành lập tại Vương quốc Anh vào năm 1957.
Được tổ chức hai năm một lần và cho đến nay đã 30 lần liên tiếp.
莫尔绘画奖是 1957 年创办于英国的绘画奖项,每两年举办一届,迄今已连续举办 30 届。

20. Bắt nguồn từ......:初由...发起...


Họ tích cực tham gia các cuộc thảo luận về cải cách ngữ pháp tiếng Trung do Trần Vương Đạt khởi
xướng vào cuối những năm 1930 và đầu những năm 1940.
积极参与陈王达在 1930 年代末和 1940 年代初由的关于汉语语法改革的讨论发起。

Đầu năm nay, nó đã được phát động bởi Quỹ Chăm sóc Chính Trung Quốc.
今年早些时候,初由中国基层医疗基金会发起。

Trường chuyển đến đồng ý tiếp nhận, ban đầu trường chuyển đến sẽ làm thủ tục chuyển đến phòng hành
chính giáo dục quận / huyện thông qua hệ thống đăng ký học sinh.
转入学校同意接收,初由转入学校通过学籍系统向区县教育行政主管部门发起办理转学手续。

21. Vừa ......vừa: 既有.......也有


Vòng tay ngọc lục bảo của cô ấy có cả màu xanh lá cây và màu đen.
她的翡翠手镯上既有绿的也有黑的.

Một trong những nguyên nhân là do lợi tức đầu tư kỳ vọng giảm, doanh nghiệp tư nhân chủ động giảm
đầu tư, nguồn lực dồn vào doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp tư nhân “chen chúc”.
个中原因,既有投资回报预期下降,民企主动减少投资,也有资源向国企集中,民企被“挤
出”。

Đầu tư có cả lợi thế và bất lợi.


投资既有好处,也有坏处。
22. Thu hút sự tham gia......: 吸收......参加/ 吸引….来参加
1.Trường Đại học Đông Á phối hợp với các đơn vị tổ chức Lễ hội giao lưu Văn hóa Việt Nam - Nhật
Bản 2022 và Ngày hội việc làm Nhật Bản tại thành phố Đà Nẵng, thu hút hơn 4.000 người tham gia.
东亚大学同各单位配合在岘港市举行 2022 年越南与日本万花交流节和日本就业节,吸引超过
4000 人来参加。
2.Lễ hội gắn kết văn hóa Hàn - Việt - Tôn trọng văn hóa Việt - Giao lưu văn hóa Việt - Hàn lần thứ 9 đã
thu hút hàng nghìn người Việt Hàn và bạn bè Hàn Quốc cùng du khách quốc tế tham dự.
凝聚力——推崇越南文化——越韩文化交流”的第 9 次韩国越南文化节,吸引了成千上万韩国
越南人和韩国友人及国际游客前来参加。
3.Tết Dương lịch thu hút đông đảo người dân địa phương và du khách thập phương đến tham dự.
元旦节吸引众多当地人民和游客前来参加。
23. Đóng vai trò tích cực trong việc.... :对......起到了作用

Kể từ khi kỳ thi năng lực tiếng Trung (HSK) mới được triển khai vào tháng 11 năm
2009, nó đã thu hút nhiều thí sinh tham gia kỳ thi hơn và quy mô của kỳ thi đã phát triển
hơn nữa, điều này đã đóng một vai trò tích cực trong việc quảng bá ngôn ngữ Trung
Quốc trên toàn thế giới.
新汉语水平考试(HSK)自 2009 年 11 月实施以来,吸引了更多的考生来参加考试,
考试规模有了更大的增长,对汉语国际推广工作起到了积极的推动作用。
Sự ra đời của hệ thống kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa lành mạnh đã đóng một vai trò
quan trọng trong việc thúc đẩy nó.
建立完善的社会主义市场经济体制起到了重大的推动作用。
Các nhà lãnh đạo thế giới cũng nhấn mạnh rằng Hội đồng Kinh tế và Xã hội đã đóng một
vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy phát triển cân bằng và bền vững.
世界各国领导还强调,经社理事会在实现均衡可持续发展的过程中起到了重要的
推动作用。

You might also like