Professional Documents
Culture Documents
Trac Nghiem Toan 4 Chuong 4
Trac Nghiem Toan 4 Chuong 4
Trac Nghiem Toan 4 Chuong 4
Câu 135: Viết phép chia sau dưới dạng phân số: 8 : 15
15 8 23 15
A. B. C. D.
8 15 15 23
Câu 136: Có 4 phân số, phân số nào biểu diễn phần tô đậm của hình sau:
8 8
A. C.
3 11
3 3
B. D.
8 11
Câu 137: Chọn câu trả lời đúng:
6 5 15 6
A. >1 B. <1 C. =1 D. =1
7 3 7 6
1
Câu 138: Chọn phân số bằng phân số và ứng với tỉ lệ phần tô đậm trong hình vẽ.
2
12 12
A. C.
24 12
24 13
B. D.
12 12
5 5 4
3 3 4
5 5 4 20
A. B. C. D.
3 12 12 12
63
Câu 140: Rút gọn phân số sau:
45
6 4 7 3
A. B. C. D.
5 5 5 5
4
Câu 142: Phân số nào sau đây bằng phân số
7
16 9 6 15
A. B. C. D.
28 21 21 21
1
15 1 4 1
a) c)
45 3 20 5
9 2 6 2
b) d)
27 3 14 7
4 7
Câu 144: Quy đồng mẫu số hai phân số sau: và
5 3
4 7 12 35 4 7 11 7
A. và B. và C. và D. và
8 8 15 15 15 15 15 15
3
Câu 145: Hãy viết và 2 thành hai phân số có mẫu chung là 5
5
3 2 6 3 3 10 3 18
A. và B. và C. và D. và
5 5 5 5 5 5 5 5
1 2 3
Câu 146: Quy đồng mẫu số các phân số sau: ; ;
4 5 2
5 2 30 1 8 30 5 8 3 5 8 30
A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ;
20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20
9
Câu 147: Số thích hợp điền vào chỗ trống:
7 21
A. 27 B. 9 C. 3 D. 7
2
Câu 150: Điền số thích hợp vào ô trống:
79 79
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
2
Câu 153: Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
8 10 4 6 12 24 8 11
A. B. C. D.
9 9 5 7 7 21 9 12
3 18
Câu 154: Kết quả của phép toán: + 4 =?
8 5
164 159 319 219
A. B. C. D.
40 40 40 40
5
Câu 155: Một hình chữ nhật có chiều rộng là m, chiều dài hơn chiều rộng là 1m. Tính nửa chu vi hình
8
chữ nhật.
13 13 15 9
A. m B. m C. m D. m
8 4 8 4
8 1
Câu 156: Kết quả của phép tính: - 1 =?
3 2
7 13 11
A. B. 2 C. D.
6 6 6
1 13 5
Câu 157: Tìm x, biết: x
6 4 2
7 11 13 15
A. x = B. x = C. x = D. x =
12 12 12 12
5 1
Câu 158: Một trang trại nuôi gà, bán số gà trong hai ngày. Ngày đầu bán được số gà của trại. Hỏi
4 2
ngày thứ hai bán được mấy phần của tổng số gà mà trại có?
7 3
A. tổng số gà C. tổng số gà
4 4
6 1
B. tổng số gà D. tổng số gà
4 4
11 7
Câu 159: Kết quả của phép nhân: =?
4 15
18 77 18 77
A. B. C. D.
19 19 60 60
25 3
Câu 160: Tính diện tích hình chữ nhật, biết chiều dài là m và chiều rộng là m.
8 4
75 2 28 2 28 2 75 2
A. m B. m C. m D. m
32 12 32 12
3
8 4 2 16 1 8 2
b) d) = 1
9 3 3 9 2 5 5
3
Câu 162: của 21 =?
7
A. 1 B. 9 C. 49 D. 19
2
Câu 163: Quãng đường từ nhà đến trạm xe buýt dài 75 m. Bạn An đã đi được quãng đường. Hỏi An
3
phải đi bao nhiêu mét nữamới đến trạm xe buýt?
A. 15 m B. 35 m C. 25 m D. 50 m
5
Câu 164: Một lớp học có 36 học sinh trong đó số học sinh được xếp loại khá. Tính số học sinh được
9
xếp loại khá.
A. 9 học sinh khá. C. 5 học sinh khá.
B. 14 học sinh khá. D. 20 học sinh khá.
7 3
Câu 165: Kết quả của phép chia: : =?
5 2
14 21 10 21
A. B. C. D.
15 10 7 7
9 3
Câu 166: Tìm x, biết: :x
7 4
27 27 36 28
A. x = B. x = C. x = D. x =
11 28 21 27
Câu 167: Một lớp học có 30 học sinh chia làm 3 tổ. Hỏi hai tổ chiếm mấy phần học sinh của lớp?
3 2 1
A. 10 B. C. D.
2 3 3
4
B
Câu 170: Diện tích hình thoi ABCD là:
A. 10 cm2 C. 9 cm2 4cm
A C
D
B. 20 cm2 D. 5 cm2. 5cm
Câu 171: Hình thoi có diện tích là 60 m2, độ dài một đường chéo là 4m. Tính độ dài đường chéo thứ hai?
A. 15 mét B. 30 mét C. 64 mét D. 460 mét.
Câu 172: Chọn câu trả lời đúng.
Cho hai hình vẽ. A M 6cm N
D B 3cm 3cm
C Q P
6cm
A. Diện tích hình thoi ABCD gấp 2 lần diện tích hình chữ nhật MNPQ.
B. Diện tích hình hình chữ nhật MNPQ gấp 2 lần diện tích thoi ABCD.
C. Diện tích hình thoi ABCD bằng diện tích hình chữ nhật MNPQ.
D. Diện tích hình hình chữ nhật MNPQ gấp 4 lần diện tích thoi ABCD.