Professional Documents
Culture Documents
Chương 1
Chương 1
a/ Lý giải có căn cứ khoa học nhưng nhằm che dấu bản chất nhà nước.
b/ Che dấu bản chất thực của nhà nước và thiếu tính khoa học. ↵
c/ Thể hiện bản chất thực của nhà nước nhưng chưa có căn cứ khoa học.
d/ Có căn cứ khoa học và nhằm thể hiện bản chất thực của nhà nước.
3. Quan điểm nào cho rằng nhà nước ra đời bởi sự thỏa thuận giữa các công dân:
4. Trong xã hội công xã thị tộc, quyền lực quản lý xuất hiện vì:
a/ Nhu cầu xây dựng và quản lý các công trình thủy lợi.
b/ Nhu cầu tổ chức chiến tranh chống xâm lược và xâm lược.
c/ Nhu cầu quản lý các công việc chung của thị tộc. ↵
d/ Nhu cầu trấn áp giai cấp bị trị.
8. Quyền lực trong xã hội công xã thị tộc và quyền lực của nhà nước khác nhau
ở:
9. Những yếu tố nào sau đây KHÔNG tác động đến sự ra đời của nhà nước:
10. Lựa chọn quá trình đúng nhất về sự ra đời của nhà nước.
a/ Sản xuất phát triển, tư hữu hình thành, phân hóa giai cấp, xuất hiện nhà nước. ↵
b/ Ba lần phân công lao động, phân hóa giai cấp, tư hữu xuất hiện, xuất hiện nhà
nước.
c/ Sản xuất phát triển, tư hữu xuất hiện, đấu tranh giai cấp, xuất hiện nhà nước.
d/ Ba lần phân công lao động, xuất hiện tư hữu, mâu thuẫn giai cấp, xuất hiện nhà
nước.
a/ Một quá trình thể hiện tính khách quan của các hình thức quản lý xã hội.
b/ Sự phản ánh nhu cầu quản lý xã hội và bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị. ↵
c/ Một quá trình thể hiện ý chí và lợi ích của giai cấp thống trị.
d/ Sự phản ánh ý chí và lợi ích nói chung của toàn bộ xã hội.
13. Theo quan điểm Mác xít, nhà nước hình thành khi và chỉ khi:
14. Nội dung nào KHÔNG phù hợp với các con đường hình thành nhà nước trên
thực tế.
a/ Thông qua các cuộc chiến tranh xâm lược, cai trị.
b/ Thông qua các hoạt động xây dựng và bảo vệ các công trình trị thủy.
c/ Thông qua quá trình hình thành giai cấp và đấu tranh giai cấp.
d/ Sự thỏa thuận giữa các công dân trong xã hội. ↵
a/ Sự xuất hiện các giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội.
b/ Quyền lực cai trị của giai cấp thống trị trong bộ máy nhà nước.
c/ Sự tương tác của các quan hệ giai cấp và nhà nước. ↵
d/ Quan hệ giữa các giai cấp khác nhau trong việc tổ chức bộ máy nhà nước.
5. Nội dung nào KHÔNG là cơ sở cho tính giai cấp của nhà nước.
6. Tính xã hội trong bản chất của của nhà nước xuất phát từ:
a/ Các công việc xã hội mà nhà nước thực hiện.
b/ Những nhu cầu khách quan để quản lý xã hội.
c/ Những mục đích mang tính xã hội của nhà nước. ↵
d/ Việc thiết lập trật tự xã hội.
10. Mối quan hệ giữa tính giai cấp và tính xã hội trong bản chất của nhà nước là:
12. Quyền lực công cộng đặc biệt của nhà nước được hiểu là:
13. Nhà nước độc quyền sử dụng sức mạnh vũ lực vì:
14. Quyền lực của nhà nước tách rời khỏi xã hội vì:
a/ Bảo đảm lợi ích vật chất của giai cấp bóc lột.
b/ Đảm bảo sự công bằng trong xã hội.
c/ Đảm bảo nguồn lực cho sự tồn tại của nhà nước. ↵
d/ Bảo vệ lợi ích cho người nghèo.
16. Nhà nước không tạo ra của cải vật chất và tách biệt khỏi xã hội cho nên:
17. Nhà nước định ra và thu các khỏan thuế dưới dạng bắt buộc vì:
a/ Nhà nước thực hiện quyền lực công cộng của mình.
b/ Nhà nước thực hiện chức năng quản lý của mình.
c/ Vì nhà nước có chủ quyền quốc gia.
d/ Nhà nước không tự đảm bảo nguồn tài chính. ↵
a/ Nhà nước buộc các chủ thể trong xã hội phải đóng thuế. ↵
b/ Nhà nước kêu gọi các cá nhân tổ chức đóng thuế.
c/ Dùng vũ lực đối với các cá nhân tổ chức.
d/ Các tổ chức, cá nhân tự nguyện đóng thuế cho nhà nước.
a/ Khả năng ảnh hưởng của nhà nước lên các mối quan hệ quốc tế.
b/ Khả năng quyết định của nhà nước lên công dân và lãnh thổ. ↵
c/ Vai trò của nhà nước trên trường quốc tế.
d/ Sự độc lập của quốc gia trong các quan hệ đối ngoại.
20. Các nhà nước phải tôn trọng và không can thiệp lẫn nhau vì:
a/ Nhà nước toàn quyền quyết định trong phạm vi lãnh thổ.
b/ Nhà nước có quyền lực.
c/ Nhà nước có quyền quyết định trong quốc gia của mình. ↵
d/ Nhà nước được nhân dân trao quyền lực.
22. Nhà nước phân chia và quản lý cư dân theo các đơn vị hành chính lãnh thổ
là:
a/ Phân chia lãnh thổ thành những đơn vị hành chính nhỏ hơn.
b/ Phân chia cư dân và lãnh thổ thành các đơn vị khác nhau. ↵
c/ Chia cư dân thành nhiều nhóm khác nhau.
d/ Chia bộ máy thành nhiều đơn vị, cấp nhỏ hơn.
24. Việc phân chia cư dân theo các đơn vị hành chính lãnh thổ dựa trên:
a/ Hình thức của việc thực hiện chức năng của nhà nước.
b/ Những đặc thù của từng đơn vị hành chính, lãnh thổ. ↵
c/ Đặc thù của cách thức tổ chức bộ máy nhà nước.
d/ Phương thức thực hiện chức năng của nhà nước.
25. Nội dung nào sau đây KHÔNG thể hiện vai trò và mối quan hệ của nhà nước
với xã hội.
27. Nhà nước có vai trò đối với nền kinh tế:
28. Chọn nhận định đúng nhất thể hiện nhà nước trong mối quan hệ với pháp
luật:
a/ Nhà nước xây dựng và thực hiện pháp luật nên nó có thể không quản lý bằng
luật.
b/ Pháp luật là phương tiện quản lý của nhà nước bởi vì nó do nhà nước đặt ra.
c/ Nhà nước ban hành và quản lý bằng pháp luật nhưng bị ràng buộc bởi pháp
luật. ↵
d/ Pháp luật do nhà nước ban hành nên nó là phương tiện để nhà nước quản lý.
29. Tổ chức nào sau đây đóng vai trò trung tâm của hệ thống chính trị.
30. Về vị trí của nhà nước trong hệ thống chính trị, lựa chọn nhận định đúng
nhất.
3. Sự thay đổi chức năng của nhà nước xuất phát từ:
a/ Sự thay đổi của nhiệm vụ của nhà nước và ý chí của giai cấp.
b/ Lợi ích của giai cấp thống trị và ý chí chung của xã hội.
c/ Nhận thức thay đổi trước sự thay đổi của nhiệm vụ. ↵
d/ Sự thay đổi của nhiệm vụ của nhà nước và ý chí của các giai cấp.
a/ Những mặt hoạt động của nhà nước nhằm thực hiện công việc của nhà nước.
b/ Những công việc và mục đích mà nhà nước cần giải quyết và đạt tới.
c/ Những loại hoạt động cơ bản của nhà nước.
d/ Những mặt hoạt động cơ bản nhằm thực hiện nhiệm vụ của nhà nước. ↵
5. Phương pháp thực hiện chức năng của nhà nước KHÔNG là:
a/ Cưỡng chế.
b/ Giáo dục, thuyết phục.
c/ Mang tính pháp lý. ↵
d/ Giáo dục, thuyết phục, cưỡng chế và kết hợp.
6. Sự phân chia chức năng nhà nước nào sau đây trên cơ sở pháp lý.
a/ Bộ máy nhà nước hình thành nhằm thực hiện chức năng nhà nước. ↵
b/ Chức năng hình thành bởi bộ máy nhà nước.
c/ Bộ máy nhà nước là phương thức thực hiện chức năng.
d/ Chức năng là một loại cơ quan nhà nước.
a/ Được hình thành bởi cơ quan đại diện, cơ quan lập pháp.
b/ Chịu trách nhiệm trước cơ quan đại diện, cơ quan lập pháp.
c/ Thực hiện pháp luật do cơ quan lập pháp ban hành. ↵
d/ Bị bất tín nhiệm và giải tán bởi cơ quan đại diện, cơ quan lập pháp.
3. Nhận định nào sau đây đúng với cơ quan Lập pháp.
4. Tòa án cần phải độc lập và tuân theo pháp luật vì:
6. Tổng thống, Chủ tịch, Nhà vua phù hợp với trường hợp nào sau đây:
7. Cơ quan nhà nước nào sau đây đóng vai trò xây dựng pháp luật:
8. Cơ quan nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ pháp luật.
a/ Quốc hội.
b/ Chính phủ.
c/ Tòa án. ↵
d/ Nguyên thủ quốc gia.
9. Pháp luật được thực hiện chủ yếu bởi cơ quan nào sau đây:
a/ Quốc hội.
b/ Chính phủ. ↵
c/ Tòa án.
d/ Nguyên thủ quốc gia.
11. Bộ máy nhà nước mang tính hệ thống, chặt chẽ bởi:
a/ Các cơ quan nhà nước có mối liên hệ chặt chẽ với nhau.
b/ Được tổ chức theo những nguyên tắc chung, thống nhất. ↵
c/ Các cơ quan nhà nước ở địa phương phải tuân thủ các cơ quan ở Trung ương.
d/ Nhà nước bao gồm các cơ quan nhà nước từ trung ương đến địa phương.
12. Khi phân biệt cơ quan nhà nước và các tổ chức xã hội, những dấu hiệu nào
sau đây KHÓ có thể phân biệt:
a/ Cơ quan dân bầu là cơ quan đại diện và do vậy có quyền lập pháp.
b/ Cơ quan đại diện là cơ quan dân bầu do vậy có quyền lập pháp.
c/ Cơ quan đại diện là cơ quan không do dân bầu do vậy có quyền lập pháp. ↵
d/ Cơ quan dân bầu không là cơ quan đại diện do vậy không có quyền lập pháp.
3. Nguyên tắc tập quyền trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước nhằm:
a/ Ngăn ngừa và hạn chế sự lạm dụng quyền lực nhà nước.
b/ Tạo sự thống nhất, tập trung và nâng cao hiệu quả quản lý. ↵
c/ Thực hiện quyền lực của nhân dân một cách dân chủ.
d/ Đảm bảo quyền lực của nhân dân được tập trung.
4. Nguyên tắc phân quyền trong tổ chức, hoạt động của bộ máy nhà nước nhằm:
5. Nội dung nào sau đây KHÔNG phù hợp với nguyên tắc phân quyền trong chế
độ cộng hòa tổng thống.
6. Nội dung nào sau đây KHÔNG phù hợp với chế độ đại nghị.
7. Nội dung nào sau đây phù hợp với chế độ cộng hòa lưỡng tính.
8. Trình tự nào sau đây phù hợp với chính thể cộng hòa tổng thống.
9. Tính chất mối quan hệ nào sau đây phù hợp với nguyên tắc phân quyền (tam
quyền phân lập).
12. Nội dung nào KHÔNG phù hợp với hình thức cấu trúc của nhà nước:
a/ Trong một quốc gia có những nhà nước nhỏ có chủ quyền hạn chế.
b/ Các đơn vị hành chính, không có chủ quyền trong một quốc gia thống nhất.
c/ Các quốc gia có chủ quyền liên kết rất chặt chẽ với nhau về kinh tế. ↵
d/ Đơn vị hành chính tự chủ nhưng không có chủ quyền.
14. Cách thức thành lập các cơ quan nhà nước KHÔNG được thực hiện trong
chế độ quân chủ đại diện.
15. Chế độ chính trị dân chủ KHÔNG tồn tại trong:
a/ Nhân dân tham gia vào việc tổ chức bộ máy nhà nước.
b/ Nhân dân tham gia vào quá trình vận hành bộ máy nhà nước.
c/ Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân, do dân và vì dân. ↵
d/ Nhân dân được bầu cử trực tiếp.
3. Trên cơ sở khái niệm kiểu nhà nước, chọn phương án KHÔNG phù hợp.
a/ Kiểu nhà nước sau tiến bộ hơn kiểu nhà nước trước.
b/ Sự thay thế các kiểu nhà nước là mang tính khách quan.
c/ Sự thay thế các kiểu nhà nước diễn ra bằng một cuộc cách mạng.
d/ Các nhà nước tất yếu phải trải qua bốn kiểu nhà nước. ↵
4. Bản chất giai cấp của các nhà nước nào sau đây KHÔNG giống với các nhà
nước còn lại:
a/ Nhà nước Chiếm hữu nô lệ.
b/ Nhà nước Xã hội chủ nghĩa. ↵
c/ Nhà nước phong kiến.
d/ Nhà nước tư sản.
4. Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa KHÔNG là:
6. Bản chất giai cấp của nhà nước xã hội chủ nghĩa là bảo vệ lợi ích của:
a/ Đa số nhân dân.
b/ Giai cấp thống trị. ↵
c/ Của toàn bộ xã hội.
d/ Liên minh các giai cấp.
7. Chức năng nào thể hiện rõ nhất bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa.
8. Hình thức chính thể nào gần giống với hình thức chính thể của nhà nước xã
hội chủ nghĩa.
11. Nội dung nào thể hiện sự kế thừa tinh hoa của học thuyết pháp quyền trong
nhà nước xã hội chủ nghĩa:
12. Đặc trưng cơ bản của bộ máy nhà nước xã hội chủ nghĩa là:
13. Nhà nước pháp quyền khác với nhà nước pháp trị ở:
a/ Nhà nước cai trị bằng pháp luật và không chịu sự ràng buộc bởi pháp luật.
b/ Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật và không bị hạn chế bởi pháp luật.
c/ Nhà nước chịu sự ràng buộc bởi pháp luật và không cai trị bằng pháp luật.
d/ Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật và bị ràng buộc bởi luật pháp. ↵
Câu 1: Pháp nhân đóng một vai trò quan trọng trong đời sống của xã
hội nên pháp luật Việt Nam đã quy định một cách vụ thể trong:
a) Bộ luật dân sự ←
b) Bộ luật hình sự
c) Luật thương mại
d) Luật doanh nghiệp
a) Vốn góp của các thành viên và được ghi vào bản điều lệ của công ty. ←
b) Vốn góp theo quy định của pháp luật
c) Vốn hoạt động chính của Doanh nghiệp
d) Vốn cố định của Doanh nghiệp
a) Mức vốn tối thiểu cần phải có để thành lập doanh nghiệp ←
b) Vốn góp của nhà nước vào doanh nghiệp
c) Vốn do các thành viên góp theo quy định của pháp luật
d) Cả 3 đều đúng
Câu 4: Trong doanh nghiệp tư nhân có thuê giám đốc để điều hành
hoạt động của doanh nghiệp thì người đại diện theo pháp luật cũ là:
Câu 5: Cơ quan có quyền lực cao nhất của công ty cổ phần là:
Câu 6: Cuộc họp thứ nhất của hội đồng thành viên trong công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên trở lên chỉ có giá trị khi có sự hiện
diện của đố thành viên đại diện cho:
Câu 7: Theo luật chứng khoán Việt nam mệnh giá của một tờ cổ phiếu
bằng:
a) Một cổ phần ←
b) Ba cổ phần
c) Sáu cổ phần
d) Tám cổ phần
Câu 8: Số lượng thành viên tối đa trong công ty trách nhiệm hữu hạn
từ 2 thành viên trở lên là:
a) 40 thành viên
b) 45 thành viên
c) 50 thành viên ←
d) 55 thành viên
Câu 9: Cổ phần được thể hiện dưới hình thức một chứng thư được
gọi là:
a) Tờ trái phiếu
b) Cổ tức
c) Cổ phiếu có ghi danh ←
d) Cổ phiếu không ghi danh
Câu 10: Người đại diện theo pháp luật của công ty cổ phần là:
a) Tổng giám đốc
b) Chủ tịch hội đồng quản trị
c) Giám đốc nếu bản điều lệ công ty không quy định… ←
d) Do điều lệ công ty quy định
Câu 1: Trong công ty Trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên, chủ sở hữu
có thể là:
a) Tổ chức
b) Cá nhân
c) Cá nhân hoặc tổ chức←
d) Cơ quan nhà nước
Câu 12: Công ty trách nhiệm hữu hạn có quyền phát hành:
a) Cổ phiếu
b) Trái phiếu ←
c) Thương phiếu
d) Công trái
Câu 14: Một hoặc một số cổ đông nắm giữ trên 50% tổng số cổ phần
phổ thông liên tục trong thời gian 6 tháng có quyền ứng cử hoặc đề
cử thành viên tham gia vào:
Câu 15: Đầu tư dưới hình thức hợp đồng BCC, BOT, BTO, BT là hình
thức đầu tư:
a) Trực tiếp ←
b) Gián tiếp
c) Vừa trực tiếp, vừa gián tiếp
d) Có vốn từ nước ngoài
Câu 17: Nghị quyết đại hội đồng cổ đông có thể bị yêu cầu tòa án xem
xét hủy bỏ trong thời hạn:
Câu 18: Thủ tục áp dụng các biện pháp khẩn cầu tạm thời được áp
dụng vào giai đoạn nào của tiến trình xét xử:
a) Sơ thẩm
b) Phúc thẩm
c) Bất cứ giai đoạn nào ←
d) Cả 3 đều sai
Câu 19: Tranh chấp sẽ được giải quyết bằng trọng tài nếu:
Câu 20: Tòa kinh tế trong tòa án nhân dân tối cao chuyên:
a) Xét xử phúc thẩm những bản án của tòa kinh tế cấp tỉnh bị kháng cáo hoặc
kháng nghị
b) Xét xử giám đốc thẩm, tái thẩm những bản án kinh tế của tòa kinh tế cấp tỉnh đã
có hiệu lực pháp luật và bị kháng nghị
c) Cả 2 câu trên đều đúng
d) Cả 2 câu trên đều sai
Câu 21: Hội đồng xét xử trong phiên tòa phúc thẩm gồm:
Câu 22: Thời hạn kháng nghị để xét xử theo thủ tục giám đốc thẩm kể
từ ngày ban án. Quy định có hiệu lực là:
a) 1 năm
b) 2 năm ←
c) 3 năm
d) 4 năm
Câu 23: Cơ quan xét xử giám đốc thẩm, tái thẩm tòa án nhân dân cấp
tỉnh là:
Câu 24: Thời hạn kháng cáo để được xét xử phúc thẩm kể từ ngày
tuyên án hoặc kể từ ngày bản án dược giao cho đương sự là:
a) 30 ngày
b) 7 ngày
c) 10 ngày
d) 15 ngày ←
Câu 25: Chuyển lỗ là một trong những chính sách ưu đãi đầu tư theo
Luật đầu tư năm 2005. Thời gian chuyển lỗ không được vượt quá:
a) 3 năm
b) 4 năm
c) 5 năm ←
d) 6 năm
Câu 26: Theo luật đầu tư 2005, một trong những chính sách ưu đãi
đầu tư là khấu hao tài sản cố định, mức khấu hao tối đa là:
Câu 27: Theo luật đầu tư năm 2005, thì thời hạn sử dụng đất thông
thường của dự án không quá:
a) 80 năm
b) 60 năm
c) 70 năm
d) 50 năm ←
Câu 28: Trong công ty cổ phần, vốn điều lệ được chia thành nhiều
phần bằng nhau và được gọi là:
a) Cổ đông
b) Cổ tức
c) Cổ phiếu
d) Cổ phần ←
Câu 29: Khi góp vốn vào công ty bằng tài sản thì:
a) Cổ phiếu
b) Trái phiếu ←
c) Hối phiếu
d) Lệnh phiếu
Câu 31: Giám đốc thẩm: (là một thủ tục đặc biệt)
Câu 32: Thời hạn kháng nghị để xét xử tái thẩm kể từ ngày người có
thẩm quyền kháng nghị biết được căn cứ để kháng nghị là:
a) 1 năm ←
b) 2 năm
c) 3 năm
d) 4 năm
Câu 33: Người có quyền kháng nghị giám đốc thẩm và tái thẩm là:
Câu 36: Cổ phần ưu đãi về biểu quyết không được cấp cho:
a) Cổ đông là đại diện cho phần vốn góp của nhà nước
b) Cổ đông sáng lập ←
c) Bất cứ cổ đông nào của công ty nếu cổ phần của họ từ 1% trở lên
d) Câu c là câu trả lời sai
Câu 37: Cổ phần ưu đãi của cổ đông sáng lập chỉ có giá trị trong thời
hạn:
a) Hai năm
b) Ba năm ←
c) Bốn năm
d) Không quy định thời gian
Câu 38: Các cổ đông sáng lập phải góp đủ số cổ phần đã đăng ký mua
trong thời gian:
a) 60 ngày kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
b) 90 ngày kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ←
c) Một năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
d) Phải góp ngay
Câu 39: Muốn thành lập hợp tác xã thì phải đăng ký kinh doanh tại:
Câu 40: Hợp tác xác bị buộc phải giải thể trong trường hợp sau:
a) Trong thời hạn 18 tháng kể từ ngày được cấp giầy chứng nhận đăng ký kinh
doanh mà HTX không tiến hành hoạt động
b) Trong thời hạn 18 tháng mà không triệu tập được đại hội xã viên thường kỳ mà
không có lý do chính đáng
c) Cả 2 đều đúng ←
d) Cả 2 đều sai
Câu 41: Người nước ngoài có thể đầu tư vào Việt nam dưới hình
thức:
Câu 42: Dự án có vốn đầu tư trong nước với quy mô vốn đầu tư là 200
tỷ đồng và không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện phải
làm thủ tục:
a) Đăng ký đầu tư
b) Thẩm tra dự án đầu tư ←
c) Không phải làm thủ tục nào cả
d) Có thể chọn thủ tục nào cũng được
Câu 43: Một trong những điều kiện quan trọng để một dự án có vốn
đầu tư nước ngoài được cấp giấy phép đầu tư dưới hình thức đăng
ký là:
Câu 56: Khi thỏa thuận mức phạt vi phạm hợp đồng, các bên có thể
thỏa thuận mức phạt:
Câu 69: Lĩnh vực đầu tư nào sau đây là lĩnh vực đầu tư có điều kiện:
Câu 70: Tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước với
nhà đầu tư nước ngoài không thể thành lập dưới dạng:
a) Công ty cổ phần ←
b) Công ty trách nhiệm hữu hạn
c) Công ty hợp danh
d) Doanh nghiệp tư nhân
Câu 71: Dự án đầu tư trong nước quy mô vốn đầu tư bao nhiêu thì không cần
phải làm thủ tục đăng ký đầu tư:
a) Dưới 15 tỷ dồng ←
b) Dưới 30 tỷ đồng
c) Dưới 100 tỷ đồng
d) Dưới 300 tỷ đồng
Câu 72: Điều kiện để dự án đầu tư trong nước không làm thủ tục đăng ký đầu tư
là:
a) Quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng
b) Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
c) Không thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng chính phủ
d) Cả 3 đều đúng ←
Câu 73: Tranh chấp nào sau đây không thuộc thẩm quyền giải quyết của Trọng
tài thương mại:
a) Cho thuê tài sản
b) Mua bán cổ phiếu trái phiếu ←
c) Bảo hiểm
d) Đầu tư tài chính
Câu 79: Cơ quan nào có thẩm quyền hủy bỏ quyết định của Trọng tài
thương mại:
Câu 100: Trường hợp nào có thể xẩy ra một doanh nghiệp có thị phần
từ 30% đến trên 50% trên thị trường liên quan
Câu 102: Doanh nghiệp nào không chuyển đổi thành công ty cổ phần
Muốn thành lập hợp tác xã thì phải đăng ký kinh doanh tại:
a.
Ủy ban nhân dân phường
b.
Ủy ban nhân dân xa
c.
Tất cả đều đúng
d.
Sở kế hoạch đầu tư, phòng kinh doanh quận, huyện
a.
01
b.
10
c.
100
d.
Không giới hạn
a.
Tất cả các doanh nghiệp phải có giấy chứng nhận kinh doanh ngành ngành nghề có điều kiện được
hoạt động
b.
Một số doanh nghiệp kinh doanh ngành nghề có điều kiện phải có giấy chứng nhận kinh doanh
ngành ngành nghề có điều kiện và giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì mới được hoạt động
c.
Tất cả các doanh nghiệp phải có giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mới được hoạt động
d.
Tất cả các doanh nghiệp chỉ cần đóng thuế đầy đủ với cơ quan nhà nước là được quyền hoạt động
a.
Phải định giá và chuyển quyền sở hữu sang cho công ty
b.
Tài sản phải được định giá bằng tiền
c.
Tài sản phải được chuyển quyền sở hữu sang cho công ty
d.
Chỉ cần định giá và không phải chuyển quyền sở hữu
Người nước ngoài có thể đầu tư vào Việt nam dưới hình thức:
a.
Cả ba câu đều đúng
b.
Hợp đồng hợp tác kinh doanh
c.
Hộp tác xã
d.
Công ty liên doanh
Hợp đồng lao động có thể giao kết bằng hình thức nào?
a.
Văn bản
b.
Lời nói và văn bản
c.
Lời nói
Khi làm thêm giờ vào ngày nghỉ hàng tuần, người lao động được trả lương
như thế nào?
a.
Ít nhất bằng 250%
b.
Ít nhất bằng 150%
c.
Ít nhất bằng 300%
d.
Ít nhất bằng 200%
a.
Hệ thống đa nguyên
b.
Hệ thống thông luật
c.
Hệ thống dân luật
d.
Hệ thống luật tôn giáo
Cổ tức:
a.
Có thể chi trả bằng đồng ngoại tệ được ngân hàng nhà nước công nhận
b.
Chỉ có thể chi trả bằng tiền mặt
c.
Là khoản lợi nhuận ròng được trả cho mỗi cổ phần bằng tiền mặt hoặc bằng tài sản
d.
Không thể được chi trả bằng tài sản khác
a.
Luật tự nhiên
b.
Luật Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
c.
Luật thực chứng
d.
Bộ luật Hình sự
1. Cá nhân nước ngoài là người mang giấy tờ xác định quốc tịch nước
ngoài.
2. Cổ đông là cá nhân, tổ chức sở hữu ít nhất một cổ phần của công ty cổ
phần.
3. Cổ đông sáng lập là cổ đông sở hữu ít nhất một cổ phần phổ thông và ký tên trong
danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần.
4. Cổ tức là khoản lợi nhuận ròng được trả cho mỗi cổ phần bằng tiền mặt hoặc
bằng tài sản khác.
5. Cổ phiếu là chứng chỉ do công ty cổ phần phát hành, bút toán ghi sổ hoặc dữ liệu
điện tử xác nhận quyền sở hữu một hoặc một số cổ phần của công ty đó
6. Doanh nghiệp nhà nước bao gồm các doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên
50% vốn điều lệ, tổng số cổ phần
7. Vốn điều lệ là tổng giá trị tài sản do các thành viên công ty, chủ sở hữu công ty đã
góp hoặc cam kết góp khi thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp
danh; là tổng mệnh giá cổ phần đã bán hoặc được đăng ký mua khi thành lập
công ty cổ phần.
8. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết không được chuyển nhượng cổ phần
đó cho người khác, trừ trường hợp chuyển nhượng theo bản án, quyết định của
Tòa án đã có hiệu lực pháp luật hoặc thừa kế.
9. Cổ phần ưu đãi cổ tức là cổ phần được trả cổ tức với mức cao hơn so với mức cổ
tức của cổ phần phổ thông hoặc mức ổn định hằng năm.
10. Cổ phần ưu đãi hoàn lại là cổ phần được công ty hoàn lại vốn góp theo yêu cầu
của người sở hữu hoặc theo các điều kiện được ghi tại cổ phiếu
11. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi hoàn lại không có quyền biểu quyết, dự họp Đại
hội đồng cổ đông, đề cử người vào Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát,
12. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi cổ tức không có quyền biểu quyết, dự họp Đại hội
đồng cổ đông, đề cử người vào Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát
a.
Hợp đồng lao động được giao kết thông qua phương tiện điện tử dưới hình thức thông điệp dữ liệu
theo quy định của pháp luật về giao dịch điện tử có giá trị không có giá trị như hợp đồng lao động
bằng văn bản.
b.
Hợp đồng lao động phải được giao kết bằng văn bản và được làm thành 02 bản, người lao động giữ
01 bản, người sử dụng lao động giữ 01 bản.
c.
Tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, hợp tác và trung thực.
d.
Tự do giao kết hợp đồng lao động nhưng không được trái pháp luật, thỏa ước lao động tập thể và
đạo đức xã hội.
Các hành vi nào sau đây không nghiêm cấm trong lĩnh vực lao động
a.
Sử dụng lao động chưa thành niên.
b.
Ngược đãi người lao động, cưỡng bức lao động.
c.
Phân biệt đối xử trong lao động.
d.
Quấy rối tình dục tại nơi làm việc.
Trường hợp bên người lao động đề nghị bên người sử dụng lao động đối
thoại khi có yêu cầu thì phải bảo đảm điều kiện gì?
a.
Nội dung yêu cầu đối thoại phải được sự đồng ý của ít nhất 30% số thành viên đại diện của bên
người lao động tham gia đối thoại theo quy định của pháp luật.
b.
Nội dung yêu cầu đối thoại phải được sự đồng ý của ít nhất 50% số thành viên đại diện của bên
người lao động tham gia đối thoại theo quy định của pháp luật.
c.
Nội dung yêu cầu đối thoại phải được sự đồng ý của ít nhất 70% số thành viên đại diện của bên
người lao động tham gia đối thoại theo quy định của pháp luật