Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 46

Chương 1 : NGUỒN GỐC CỦA NHÀ NƯỚC

1. Các quan điểm phi Mácxít KHÔNG chân thực vì chúng:

a/ Lý giải có căn cứ khoa học nhưng nhằm che dấu bản chất nhà nước.
b/ Che dấu bản chất thực của nhà nước và thiếu tính khoa học. ↵
c/ Thể hiện bản chất thực của nhà nước nhưng chưa có căn cứ khoa học.
d/ Có căn cứ khoa học và nhằm thể hiện bản chất thực của nhà nước.

2. Các quan điểm, học thuyết về nhà nước nhằm:

a/ Giải thích về sự tồn tại và phát triển của nhà nước. ↵


b/ Che đậy bản chất giai cấp của nhà nước.
c/ Lý giải một cách thiếu căn cứ khoa học về nhà nước.
d/ Bảo vệ nhà nước của giai cấp thống trị.

3. Quan điểm nào cho rằng nhà nước ra đời bởi sự thỏa thuận giữa các công dân:

a/ Học thuyết thần quyền.


b/ Học thuyết gia trưởng.
c/ Học thuyết Mác–Lênin.
d/ Học thuyết khế ước xã hội. ↵

4. Trong xã hội công xã thị tộc, quyền lực quản lý xuất hiện vì:

a/ Nhu cầu xây dựng và quản lý các công trình thủy lợi.
b/ Nhu cầu tổ chức chiến tranh chống xâm lược và xâm lược.
c/ Nhu cầu quản lý các công việc chung của thị tộc. ↵
d/ Nhu cầu trấn áp giai cấp bị trị.

5. Xét từ góc độ giai cấp, nhà nước ra đời vì:

a/ Sự xuất hiện các giai cấp và quan hệ giai cấp.


b/ Sự xuất hiện giai cấp và đấu tranh giai cấp. ↵
c/ Nhu cầu giải quyết mối quan hệ giai cấp.
d/ Xuất hiện giai cấp bóc lột và bị bóc lột.
6. Xét từ tính giai cấp, sự ra đời của nhà nước nhằm:

a/ Bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị.


b/ Bảo vệ trật tự chung của xã hội.
c/ Bảo vệ trước hết lợi ích của giai cấp thống trị. ↵
d/ Giải quyết quan hệ mâu thuẫn giai cấp.

7. Nhà nước ra đời xuất phát từ nhu cầu:

a/ Quản lý các công việc chung của xã hội. ↵


b/ Bảo vệ lợi ích chung của giai cấp thống trị và bị trị.
c/ Bảo vệ lợi ích chung của xã hội.
d/ Thể hiện ý chí chung của các giai cấp trong xã hội.

8. Quyền lực trong xã hội công xã thị tộc và quyền lực của nhà nước khác nhau
ở:

a/ Nguồn gốc của quyền lực và cách thức thực hiện.


b/ Nguồn gốc, tính chất và mục đích của quyền lực. ↵
c/ Tính chất và phương thức thực hiện quyền lực.
d/ Mục đích và phương thức thực hiện quyền lực.

9. Những yếu tố nào sau đây KHÔNG tác động đến sự ra đời của nhà nước:

a/ Giai cấp và đấu tranh giai cấp.


b/ Hoạt động chiến tranh.
c/ Hoạt động trị thủy.
d/ Hoạt động quản lý kinh tế của nhà nước. ↵

10. Lựa chọn quá trình đúng nhất về sự ra đời của nhà nước.

a/ Sản xuất phát triển, tư hữu hình thành, phân hóa giai cấp, xuất hiện nhà nước. ↵
b/ Ba lần phân công lao động, phân hóa giai cấp, tư hữu xuất hiện, xuất hiện nhà
nước.
c/ Sản xuất phát triển, tư hữu xuất hiện, đấu tranh giai cấp, xuất hiện nhà nước.
d/ Ba lần phân công lao động, xuất hiện tư hữu, mâu thuẫn giai cấp, xuất hiện nhà
nước.

11. Quá trình hình thành nhà nước là:

a/ Một quá trình thể hiện tính khách quan của các hình thức quản lý xã hội.
b/ Sự phản ánh nhu cầu quản lý xã hội và bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị. ↵
c/ Một quá trình thể hiện ý chí và lợi ích của giai cấp thống trị.
d/ Sự phản ánh ý chí và lợi ích nói chung của toàn bộ xã hội.

12. Nhà nước xuất hiện bởi:

a/ Sự hình thành và phát triển của tư hữu.


b/ Sự hình thành giai cấp và đấu tranh giai cấp. ↵
c/ Sự phân hóa thành các giai cấp trong xã hội.
d/ Sự phát triển của sản xuất và hình thành giai cấp.

13. Theo quan điểm Mác xít, nhà nước hình thành khi và chỉ khi:

a/ Xuất hiện các giai cấp khác nhau trong xã hội


b/ Hình thành các hoạt động trị thủy.
c/ Nhu cầu tổ chức chiến tranh và chống chiến tranh.
d/ Hình thành giai cấp và đấu tranh giai cấp. ↵

14. Nội dung nào KHÔNG phù hợp với các con đường hình thành nhà nước trên
thực tế.

a/ Thông qua các cuộc chiến tranh xâm lược, cai trị.
b/ Thông qua các hoạt động xây dựng và bảo vệ các công trình trị thủy.
c/ Thông qua quá trình hình thành giai cấp và đấu tranh giai cấp.
d/ Sự thỏa thuận giữa các công dân trong xã hội. ↵

CHƯƠNG 2: BẢN CHẤT CỦA NHÀ NƯỚC


1. Lựa chọn nào sau đây phù hợp với khái niệm bản chất của nhà nước:
a/ Yếu tố tác động làm thay đổi chức năng của nhà nước.
b/ Yếu tố tác động đến sự ra đời của nhà nước.
c/ Yếu tố tác động đến việc tổ chức và thực hiện quyền lực nhà nước.
d/ Yếu tố bên trong quyết định xu hướng phát triển cơ bản của nhà nước. ↵

2. Tính giai cấp của nhà nước thể hiện là:

a/ Ý chí của giai cấp thống trị.


b/ Lợi ích của giai cấp thống trị.
c/ Ý chí và lợi ích của giai cấp thống trị và bị trị.
d/ Sự bảo vệ lợi ích trước hết của giai cấp thống trị. ↵

3. Bản chất giai cấp của nhà nước là:

a/ Sự xuất hiện các giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội.
b/ Quyền lực cai trị của giai cấp thống trị trong bộ máy nhà nước.
c/ Sự tương tác của các quan hệ giai cấp và nhà nước. ↵
d/ Quan hệ giữa các giai cấp khác nhau trong việc tổ chức bộ máy nhà nước.

4. Muốn xác định tính giai cấp của nhà nước:

a/ Xác định giai cấp nào là giai cấp bóc lột.


b/ Xác định sự thỏa hiệp giữa các giai cấp.
c/ Sự thống nhất giữa lợi ích giữa các giai cấp bóc lột.
d/ Cơ cấu và tính chất quan hệ giai cấp trong xã hội. ↵

5. Nội dung nào KHÔNG là cơ sở cho tính giai cấp của nhà nước.

a/ Giai cấp là nguyên nhân ra đời của nhà nước.


b/ Nhà nước là bộ máy trấn áp giai cấp.
c/ Nhà nước có quyền lực công cộng đặc biệt và tách rời khỏi xã hội.
d/ Nhà nước là tổ chức điều hòa những mâu thuẫn giai cấp đối kháng. ↵

6. Tính xã hội trong bản chất của của nhà nước xuất phát từ:
a/ Các công việc xã hội mà nhà nước thực hiện.
b/ Những nhu cầu khách quan để quản lý xã hội.
c/ Những mục đích mang tính xã hội của nhà nước. ↵
d/ Việc thiết lập trật tự xã hội.

7. Nhà nước có bản chất xã hội vì:

a/ Nhà nước xuất hiện bởi nhu cầu quản lý xã hội. ↵


b/ Nhu cầu trấn áp giai cấp để giữ trật tự xã hội.
c/ Nhà nước bảo vệ lợi ích chung của xã hội khi nó trùng với lợi ích giai cấp thống trị.
d/ Nhà nước chính là một hiện tượng xã hội.

8. Bản chất xã hội của nhà nước thể hiện qua:

a/ Chức năng và nhiệm vụ bảo vệ lợi ích của giai cấp.


b/ Những hoạt động bảo vệ trật tự của nhà nước.
c/ Việc không bảo vệ những lợi ích khác nhau trong xã hội.
d/ Bảo vệ và thể hiện ý chí và lợi ích chung của xã hội. ↵

9. Tính xã hội của nhà nước là:

a/ Sự tương tác của những yếu tố xã hội và nhà nước. ↵


b/ Chức năng và những nhiệm vụ xã hội của nhà nước.
c/ Vai trò xã hội của nhà nước.
d/ Mục đích vì lợi ích của xã hội của nhà nước.

10. Mối quan hệ giữa tính giai cấp và tính xã hội trong bản chất của nhà nước là:

a/ Mâu thuẫn giữa tính giai cấp và tính xã hội.


b/ Thống nhất giữa tính giai cấp và tính xã hội.
c/ Là hai mặt trong một thể thống nhất. ↵
d/ Tính giai cấp luôn là mặt chủ yếu, quyết định tính xã hội.

11. Nội dung bản chất của nhà nước là:

a/ Tính giai cấp của nhà nước.


b/ Tính xã hội của nhà nước.
c/ Tính giai cấp và tính xã hội của nhà nước.
d/ Sự tương tác giữa tính giai cấp và tính xã hội. ↵

12. Quyền lực công cộng đặc biệt của nhà nước được hiểu là:

a/ Khả năng sử dụng sức mạnh vũ lực.


b/ Khả năng sử dụng biện pháp thuyết phục, giáo dục.
c/ Có thể sử dụng quyền lực kinh tế, chính trị hoặc tư tưởng.
d/ Việc sử dụng sức mạnh cưỡng chế là độc quyền. ↵

13. Nhà nước độc quyền sử dụng sức mạnh vũ lực vì:

a/ Nhà nước là bộ máy trấn áp giai cấp.


b/ Nhà nước là công cụ để quản lý xã hội. ↵
c/ Nhà nước nắm giữ bộ máy cưỡng chế.
d/ Nhà nước có quyền sử dụng sức mạnh cưỡng chế.

14. Quyền lực của nhà nước tách rời khỏi xã hội vì:

a/ Do bộ máy quản lý quá đồ sộ.


b/ Do nhà nước phải quản lý xã hội rộng lớn.
c/ Do sự phân công lao động trong xã hội. ↵
d/ Do nhu cầu quản lý băng quyền lực trong xã hội.

15. Nhà nước thu thuế để:

a/ Bảo đảm lợi ích vật chất của giai cấp bóc lột.
b/ Đảm bảo sự công bằng trong xã hội.
c/ Đảm bảo nguồn lực cho sự tồn tại của nhà nước. ↵
d/ Bảo vệ lợi ích cho người nghèo.

16. Nhà nước không tạo ra của cải vật chất và tách biệt khỏi xã hội cho nên:

a/ Nhà nước có quyền lực công cộng đặc biệt.


b/ Nhà nước có chủ quyền.
c/ Nhà nước thu các khoản thuế. ↵
d/ Ban hành và quản lý xã hội bằng pháp luật.

17. Nhà nước định ra và thu các khỏan thuế dưới dạng bắt buộc vì:

a/ Nhà nước thực hiện quyền lực công cộng của mình.
b/ Nhà nước thực hiện chức năng quản lý của mình.
c/ Vì nhà nước có chủ quyền quốc gia.
d/ Nhà nước không tự đảm bảo nguồn tài chính. ↵

18. Thu thuế dưới dạng bắt buộc là việc:

a/ Nhà nước buộc các chủ thể trong xã hội phải đóng thuế. ↵
b/ Nhà nước kêu gọi các cá nhân tổ chức đóng thuế.
c/ Dùng vũ lực đối với các cá nhân tổ chức.
d/ Các tổ chức, cá nhân tự nguyện đóng thuế cho nhà nước.

19. Chủ quyền quốc gia thể hiện:

a/ Khả năng ảnh hưởng của nhà nước lên các mối quan hệ quốc tế.
b/ Khả năng quyết định của nhà nước lên công dân và lãnh thổ. ↵
c/ Vai trò của nhà nước trên trường quốc tế.
d/ Sự độc lập của quốc gia trong các quan hệ đối ngoại.

20. Các nhà nước phải tôn trọng và không can thiệp lẫn nhau vì:

a/ Nhà nước có quyền lực công cộng đặc biệt.


b/ Nhà nước có chủ quyền. ↵
c/ Mỗi nhà nước có hệ thống pháp luật riêng.
d/ Nhà nước phân chia và quản lý cư dân của mình theo đơn vi hành chính – lãnh
thổ.

21. Nhà nước có chủ quyền quốc gia là:

a/ Nhà nước toàn quyền quyết định trong phạm vi lãnh thổ.
b/ Nhà nước có quyền lực.
c/ Nhà nước có quyền quyết định trong quốc gia của mình. ↵
d/ Nhà nước được nhân dân trao quyền lực.

22. Nhà nước phân chia và quản lý cư dân theo các đơn vị hành chính lãnh thổ
là:

a/ Phân chia lãnh thổ thành những đơn vị hành chính nhỏ hơn.
b/ Phân chia cư dân và lãnh thổ thành các đơn vị khác nhau. ↵
c/ Chia cư dân thành nhiều nhóm khác nhau.
d/ Chia bộ máy thành nhiều đơn vị, cấp nhỏ hơn.

23. Nhà nước phân chia cư dân và lãnh thổ nhằm:

a/ Thực hiện quyền lực.


b/ Thực hiện chức năng.
c/ Quản lý xã hội. ↵
d/ Trấn áp giai cấp.

24. Việc phân chia cư dân theo các đơn vị hành chính lãnh thổ dựa trên:

a/ Hình thức của việc thực hiện chức năng của nhà nước.
b/ Những đặc thù của từng đơn vị hành chính, lãnh thổ. ↵
c/ Đặc thù của cách thức tổ chức bộ máy nhà nước.
d/ Phương thức thực hiện chức năng của nhà nước.

25. Nội dung nào sau đây KHÔNG thể hiện vai trò và mối quan hệ của nhà nước
với xã hội.

a/ Bị quyết định bởi cơ sở kinh tế nhưng có sự độc lập nhất định.


b/ Là trung tâm của hệ thống chính trị.
c/ Ban hành và quản lý xã hội bằng pháp luật nhưng bị ràng buộc bởi pháp luật.
d/ Tổ chức và hoạt động phải theo những nguyên tắc chung và thống nhất. ↵

26. Cơ sở kinh tế quyết định:


a/ Cách thức tổ chức bộ máy nhà nước.
b/ Phương thức thực hiện chức năng của nhà nước.
c/ Hình thức thực hiện chức năng của nhà nước.
d/ Phương thức tổ chức và hoạt động của nhà nước. ↵

27. Nhà nước có vai trò đối với nền kinh tế:

a/ Quyết định nội dung và tính chất của cơ sở kinh tế.


b/ Có tác động trở lại đối với cơ sở kinh tế. ↵
c/ Thúc đầy cơ sở kinh tế phát triển.
d/ Không có vai trò gì đối với cơ sở kinh tế.

28. Chọn nhận định đúng nhất thể hiện nhà nước trong mối quan hệ với pháp
luật:

a/ Nhà nước xây dựng và thực hiện pháp luật nên nó có thể không quản lý bằng
luật.
b/ Pháp luật là phương tiện quản lý của nhà nước bởi vì nó do nhà nước đặt ra.
c/ Nhà nước ban hành và quản lý bằng pháp luật nhưng bị ràng buộc bởi pháp
luật. ↵
d/ Pháp luật do nhà nước ban hành nên nó là phương tiện để nhà nước quản lý.

29. Tổ chức nào sau đây đóng vai trò trung tâm của hệ thống chính trị.

a/ Đảng phái chính trị.


b/ Các tổ chức chính trị – xã hội.
c/ Nhà nước. ↵
d/ Các tổ chức xã hội, xã hội nghề nghiệp.

30. Về vị trí của nhà nước trong hệ thống chính trị, lựa chọn nhận định đúng
nhất.

a/ Nhà nước chính là hệ thống chính trị.


b/ Nhà nước không là một tổ chức chính trị.
c/ Nhà nước không nằm trong hệ thống chính trị.
d/ Nhà nước là trung tâm của hệ thống chính trị. ↵

CHƯƠNG 3: CHỨC NĂNG CỦA NHÀ NƯỚC


1. Nhiệm vụ của nhà nước là:

a/ Xuất hiện đồng thời với chức năng.


b/ Hình thành sau khi chức năng xuất hiện.
c/ Quyết định nội dung, tính chất của chức năng. ↵
d/ Bị quyết định bởi chức năng của nhà nước.

2. Sự thay đổi nhiệm vụ của nhà nước là:

a/ Xuất phát từ sự phát triển của xã hội.


b/ Phản ánh nhận thức chủ quan của con người trước sự thay đổi của xã hội.
c/ Phản ánh nhận thức của nhà cầm quyền trước sự phát triển của xã hội. ↵
d/ Xuất phát từ nhận thức chủ quan của con người.

3. Sự thay đổi chức năng của nhà nước xuất phát từ:

a/ Sự thay đổi của nhiệm vụ của nhà nước và ý chí của giai cấp.
b/ Lợi ích của giai cấp thống trị và ý chí chung của xã hội.
c/ Nhận thức thay đổi trước sự thay đổi của nhiệm vụ. ↵
d/ Sự thay đổi của nhiệm vụ của nhà nước và ý chí của các giai cấp.

4. Chức năng của nhà nước là:

a/ Những mặt hoạt động của nhà nước nhằm thực hiện công việc của nhà nước.
b/ Những công việc và mục đích mà nhà nước cần giải quyết và đạt tới.
c/ Những loại hoạt động cơ bản của nhà nước.
d/ Những mặt hoạt động cơ bản nhằm thực hiện nhiệm vụ của nhà nước. ↵

5. Phương pháp thực hiện chức năng của nhà nước KHÔNG là:

a/ Cưỡng chế.
b/ Giáo dục, thuyết phục.
c/ Mang tính pháp lý. ↵
d/ Giáo dục, thuyết phục, cưỡng chế và kết hợp.

6. Sự phân chia chức năng nhà nước nào sau đây trên cơ sở pháp lý.

a/ Chức năng đối nội, đối ngoại.


b/ Chức năng kinh tế, giáo dục.
c/ Chức năng của bộ máy nhà nước, cơ quan nhà nước.
d/ Chức năng xây dựng, thực hiện và bảo vệ pháp luật. ↵

7. Chức năng trong mối quan hệ với bộ máy nhà nước.

a/ Bộ máy nhà nước hình thành nhằm thực hiện chức năng nhà nước. ↵
b/ Chức năng hình thành bởi bộ máy nhà nước.
c/ Bộ máy nhà nước là phương thức thực hiện chức năng.
d/ Chức năng là một loại cơ quan nhà nước.

CHƯƠNG 4: BỘ MÁY NHÀ NƯỚC


1. Vai trò của Chính phủ là:

a/ Tham gia vào hoạt động lập pháp.


b/ Thi hành pháp luật.
c/ Bổ nhiệm thẩm phán của tòa án.
d/ Đóng vai trò nguyên thủ quốc gia. ↵

2. Chính phủ là cơ quan:

a/ Được hình thành bởi cơ quan đại diện, cơ quan lập pháp.
b/ Chịu trách nhiệm trước cơ quan đại diện, cơ quan lập pháp.
c/ Thực hiện pháp luật do cơ quan lập pháp ban hành. ↵
d/ Bị bất tín nhiệm và giải tán bởi cơ quan đại diện, cơ quan lập pháp.

3. Nhận định nào sau đây đúng với cơ quan Lập pháp.

a/ Cơ quan đại diện là cơ quan lập pháp.


b/ Cơ quan lập pháp là cơ quan đại diện. ↵
c/ Cơ quan lập pháp và cơ quan đại diện là một.
d/ Cơ quan lập pháp không là cơ quan đại diện.

4. Tòa án cần phải độc lập và tuân theo pháp luật vì:

a/ Tòa án bảo vệ quyền và lợi ích của nhân dân.


b/ Tòa án là cơ quan nhà nước.
c/ Tòa án đại diện cho nhân dân.
d/ Tòa án bảo vệ pháp luật. ↵

5. Sự độc lập của Tòa án được hiểu là:

a/ Tòa án được hình thành một cách độc lập.


b/ Tòa án trong hoạt động của mình không bị ràng buộc.
c/ Tòa án chủ động giải quyết theo ý chí của thẩm phán.
d/ Tòa án chỉ tuân theo pháp luật, không bị chi phối. ↵

6. Tổng thống, Chủ tịch, Nhà vua phù hợp với trường hợp nào sau đây:

a/ Do cơ quan lập pháp bầu ra.


b/ Đứng đầu cơ quan Hành pháp.
c/ Đứng đầu cơ quan Tư pháp.
d/ Nguyên thủ quốc gia. ↵

7. Cơ quan nhà nước nào sau đây đóng vai trò xây dựng pháp luật:

a/ Cơ quan đại diện. ↵


b/ Chính phủ.
c/ Nguyên thủ quốc gia.
d/ Tòa án.

8. Cơ quan nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ pháp luật.

a/ Quốc hội.
b/ Chính phủ.
c/ Tòa án. ↵
d/ Nguyên thủ quốc gia.

9. Pháp luật được thực hiện chủ yếu bởi cơ quan nào sau đây:

a/ Quốc hội.
b/ Chính phủ. ↵
c/ Tòa án.
d/ Nguyên thủ quốc gia.

10. Nguyên tắc của bộ máy nhà nước là:

a/ Cơ sở cho việc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước. ↵


b/ Nền tảng cho việc hình thành những nhiệm vụ và chức năng của nhà nước.
c/ Tạo nên tính tập trung trong bộ máy nhà nước.
d/ Xác định tính chặt chẽ của bộ máy nhà nước.

11. Bộ máy nhà nước mang tính hệ thống, chặt chẽ bởi:

a/ Các cơ quan nhà nước có mối liên hệ chặt chẽ với nhau.
b/ Được tổ chức theo những nguyên tắc chung, thống nhất. ↵
c/ Các cơ quan nhà nước ở địa phương phải tuân thủ các cơ quan ở Trung ương.
d/ Nhà nước bao gồm các cơ quan nhà nước từ trung ương đến địa phương.

12. Khi phân biệt cơ quan nhà nước và các tổ chức xã hội, những dấu hiệu nào
sau đây KHÓ có thể phân biệt:

a/ Tính tổ chức, chặt chẽ. ↵


b/ Có thẩm quyền (quyền lực nhà nước).
c/ Thành viên là những cán bộ, công chức.
d/ Là một bộ phận của bộ máy nhà nước.

13. Trình độ tổ chức bộ máy nhà nước phụ thuộc vào:

a/ Nguyên tắc tổ chức bộ máy nhà nước.


b/ Chức năng của nhà nước.
c/ Sự phát triển của xã hội. ↵
d/ Số lượng và mối quan hệ giữa các cơ quan nhà nước.

CHƯƠNG 5: HÌNH THỨC CHÍNH THỂ


1. Nội dung nào KHÔNG đúng với việc hình thành nguyên thủ quốc gia:

a/ Do nhân dân bầu ra.


b/ Cha truyền con nối
c/ Được bổ nhiệm. ↵
d/ Do quốc hội bầu ra.

2. Lựa chọn nhận định đúng nhất.

a/ Cơ quan dân bầu là cơ quan đại diện và do vậy có quyền lập pháp.
b/ Cơ quan đại diện là cơ quan dân bầu do vậy có quyền lập pháp.
c/ Cơ quan đại diện là cơ quan không do dân bầu do vậy có quyền lập pháp. ↵
d/ Cơ quan dân bầu không là cơ quan đại diện do vậy không có quyền lập pháp.

3. Nguyên tắc tập quyền trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước nhằm:

a/ Ngăn ngừa và hạn chế sự lạm dụng quyền lực nhà nước.
b/ Tạo sự thống nhất, tập trung và nâng cao hiệu quả quản lý. ↵
c/ Thực hiện quyền lực của nhân dân một cách dân chủ.
d/ Đảm bảo quyền lực của nhân dân được tập trung.

4. Nguyên tắc phân quyền trong tổ chức, hoạt động của bộ máy nhà nước nhằm:

a/ Hạn chế sự lạm dụng quyền lực nhà nước. ↵


b/ Hạn chế sự phân tán quyền lực nhà nước.
c/ Tạo sự phân chia hợp lý quyền lực nhà nước.
d/ Thực hiện quyền lực nhà nước một cách dân chủ.

5. Nội dung nào sau đây KHÔNG phù hợp với nguyên tắc phân quyền trong chế
độ cộng hòa tổng thống.

a/ Hành pháp chịu trách nhiệm trước lập pháp. ↵


b/ Ba hệ thống cơ quan nhà nước được hình thành bằng ba con đường khác nhau.
c/ Ba hệ thống cơ quan nhà nước kìm chế, đối trọng lẫn nhau.
d/ Người đứng đầu hành pháp đồng thời là nguyên thủ quốc gia.

6. Nội dung nào sau đây KHÔNG phù hợp với chế độ đại nghị.

a/ Nghị viện có thể giải tán Chính phủ.


b/ Chính phủ chịu trách nhiệm trước Nghị viện.
c/ Là nghị sỹ vẫn có thể làm bộ trưởng.
d/ Người đứng đầu Chính phủ do dân bầu trực tiếp. ↵

7. Nội dung nào sau đây phù hợp với chế độ cộng hòa lưỡng tính.

a/ Tổng thống do dân bầu và có thể giải tán Nghị viện. ↵


b/ Nguyên thủ quốc gia không thể giải tán Nghị viện.
c/ Tổng thống không đứng đầu hành pháp.
d/ Nguyên thủ quốc gia do Quốc hội bầu và không thể giải tán Chính phủ.

8. Trình tự nào sau đây phù hợp với chính thể cộng hòa tổng thống.

a/ Dân bầu Nguyên thủ quốc gia. ↵


b/ Quốc hội bầu nguyên thủ quốc gia.
c/ Cha truyền con nối vị trí nguyên thủ quốc gia.
d/ Nguyên thủ quốc gia thành lập kết hợp giữa bầu và bổ nhiệm.

9. Tính chất mối quan hệ nào sau đây phù hợp với nguyên tắc phân quyền (tam
quyền phân lập).

a/ Độc lập và chế ước giữa các cơ quan nhà nước. ↵


b/ Giám sát và chịu trách nhiệm giữa các cơ quan nhà nước.
b/ Đồng thuận và thống nhất giữa các cơ quan nhà nước.
d/ Các cơ quan phụ thuộc lẫn nhau trong tổ chức và hoạt động.

10. Nguyên tắc phân quyền KHÔNG là:

a/ Ba cơ quan được thành lập bằng ba con đường khác nhau.


b/ Các cơ quan được trao ba loại quyền khác nhau.
c/ Các cơ quan nhà nước có thể giải tán lẫn nhau. ↵
d/ Cơ quan Tư pháp độc lập.

11. Nguyên tắc tập quyền được hiểu là:

a/ Tất cả quyền lực tập trung vào một cơ quan.


b/ Quyền lực tập trung vào cơ quan nhà nước ở trung ương.
c/ Quyền lực nhà nước không phân công, phân chia.
d/ Quyền lực nhà nước tập trung vào cơ quan đại diện của nhân dân. ↵

12. Nội dung nào KHÔNG phù hợp với hình thức cấu trúc của nhà nước:

a/ Trong một quốc gia có những nhà nước nhỏ có chủ quyền hạn chế.
b/ Các đơn vị hành chính, không có chủ quyền trong một quốc gia thống nhất.
c/ Các quốc gia có chủ quyền liên kết rất chặt chẽ với nhau về kinh tế. ↵
d/ Đơn vị hành chính tự chủ nhưng không có chủ quyền.

13. Chế độ liên bang là:

a/ Sự thể hiện nguyên tắc phân quyền. ↵


b/ Thể hiện nguyên tắc tập quyền.
c/ Thể hiện nguyên tắc tập trung quyền lực.
d/ Thể hiện sự phân công, phân nhiệm giữa các cơ quan nhà nước.

14. Cách thức thành lập các cơ quan nhà nước KHÔNG được thực hiện trong
chế độ quân chủ đại diện.

a/ Bổ nhiệm các Bộ trưởng.


b/ Bầu cử Tổng thống. ↵
c/ Bầu cử Nghị viện.
d/ Cha truyền, con nối.

15. Chế độ chính trị dân chủ KHÔNG tồn tại trong:

a/ Nhà nước quân chủ.


b/ Nhà nước theo hình thức cộng hòa tổng thống.
c/ Nhà nước theo mô hình cộng hoà đại nghị.
d/ Nhà nước chuyên chế. ↵

16. Dân chủ trong một nhà nước là:

a/ Nhân dân tham gia vào việc tổ chức bộ máy nhà nước.
b/ Nhân dân tham gia vào quá trình vận hành bộ máy nhà nước.
c/ Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân, do dân và vì dân. ↵
d/ Nhân dân được bầu cử trực tiếp.

CHƯƠNG 6: KIỂU NHÀ NƯỚC


1. Phân loại kiểu nhà nước dựa trên:

a/ Bản chất của nhà nước.


b/ Sự thay thế các kiểu nhà nước.
c/ Hình thái kinh tế – xã hội. ↵
d/ Phương thức thay thế giữa các kiểu nhà nước.

2. Sự thay thế các kiểu nhà nước diễn ra một cách:

a/ Tất yếu khách quan. ↵


b/ Thông qua một cuộc cách mạng tư sản.
c/ Phải bằng cách mạng bạo lực.
d/ Nhanh chóng.

3. Trên cơ sở khái niệm kiểu nhà nước, chọn phương án KHÔNG phù hợp.

a/ Kiểu nhà nước sau tiến bộ hơn kiểu nhà nước trước.
b/ Sự thay thế các kiểu nhà nước là mang tính khách quan.
c/ Sự thay thế các kiểu nhà nước diễn ra bằng một cuộc cách mạng.
d/ Các nhà nước tất yếu phải trải qua bốn kiểu nhà nước. ↵

4. Bản chất giai cấp của các nhà nước nào sau đây KHÔNG giống với các nhà
nước còn lại:
a/ Nhà nước Chiếm hữu nô lệ.
b/ Nhà nước Xã hội chủ nghĩa. ↵
c/ Nhà nước phong kiến.
d/ Nhà nước tư sản.

CHƯƠNG 7: NHÀ NƯỚC XÃ HỘI CHỦ NGHĨA


1. Yếu tố nào sau đây KHÔNG là điều kiện ra đời của các nhà nước xã hội chủ
nghĩa.

a/ Nền kinh xã hội chủ nghĩa rất phát triển. ↵


b/ Ý thức hệ Mác xít.
c/ Phong trào giải phóng thuộc địa.
d/ Khủng hoảng kinh tế của chủ nghĩa tư bản.

2. Về mặt lý thuyết, Nhà nước xã hội chủ nghĩa là:

a/ Một kiểu nhà nước mới. ↵


b/ Một hình thức tổ chức quyền lực.
c/ Giai đoạn quá độ của nhà nước tư bản chủ nghĩa.
d/ Một hình thức nhà nước mới.

3. Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa là:

a/ Không thể hiện bản chất giai cấp.


b/ Thể hiện bản chất giai cấp thống trị.
c/ Không thể hiện bản chất giai cấp bị trị.
d/ Thể hiện bản chất giai cấp bị bóc lột. ↵

4. Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa KHÔNG là:

a/ Nhà nước nửa nhà nước.


b/ Quản lý ½ lãnh thổ. ↵
c/ Nhà nước tự tiêu vong.
d/ Mang bản chất giai cấp.
5. Nội dung nào phù hợp với của quyền lực nhà nước xã hội chủ nghĩa.

a/ Quyền lực nhà nước của dân, do dân và vì nhân dân.


b/ Quyền lực nhà nước của đa số nhân dân.
c/ Quyền lực nhà nước thuộc về liên minh các giai cấp.
d/ Quyền lực nhà nước mang tính giai cấp. ↵

6. Bản chất giai cấp của nhà nước xã hội chủ nghĩa là bảo vệ lợi ích của:

a/ Đa số nhân dân.
b/ Giai cấp thống trị. ↵
c/ Của toàn bộ xã hội.
d/ Liên minh các giai cấp.

7. Chức năng nào thể hiện rõ nhất bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa.

a/ Quản lý kinh tế.


b/ Bảo vệ tổ quốc.
c/ Bảo vệ chế độ xã hội. ↵
d/ Bảo vệ lợi ích của xã hội.

8. Hình thức chính thể nào gần giống với hình thức chính thể của nhà nước xã
hội chủ nghĩa.

a/ Chế độ cộng hòa tổng thống.


b/ Cộng hòa lưỡng tính.
c/ Cộng hòa quý tộc.
d/ Cộng hòa đại nghị. ↵

9. Hình thức Nhà nước xã hội chủ nghĩa là:

a/ Có thể có hình thức chính thể quân chủ.


b/ Chế độ chính trị có thể là dân chủ tư sản.
c/ Hình thức cấu trúc là nhà nước đơn nhất.
d/ Luôn là hình thức chính thể cộng hòa. ↵
10. Nội dung nào không phản ánh dân chủ xã hội chủ nghĩa trong việc thực hiện
quyền lực nhà nước.

a/ Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân.


b/ Quyền lực nhà nước thuộc về giai cấp thống trị.
c/ Nhân dân trực tiếp thực hiện quyền lực nhà nước. ↵
d/ Nhân dân tham gia vào việc tổ chức bộ máy nhà nước.

11. Nội dung nào thể hiện sự kế thừa tinh hoa của học thuyết pháp quyền trong
nhà nước xã hội chủ nghĩa:

a/ Có ba cơ quan lập pháp, hành pháp và tư pháp.


b/ Các cơ quan này thực hiện những chức năng khác nhau.
c/ Mối quan hệ giữa các cơ quan nhà nước là phụ thuộc.
d/ Thực hiện phân công, phân nhiệm giữa các cơ quan nhà nước. ↵

12. Đặc trưng cơ bản của bộ máy nhà nước xã hội chủ nghĩa là:

a/ Quyền lực tập trung, thống nhất.


b/ Có đảng cộng sản lãnh đạo. ↵
c/ Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân.
d/ Có sự tham gia của nhân dân vào bộ máy nhà nước.

13. Nhà nước pháp quyền khác với nhà nước pháp trị ở:

a/ Nhà nước pháp quyền quản lý xã hội bằng pháp luật.


b/ Nhà nước pháp quyền đặt ra pháp luật.
c/ Nhà nước pháp quyền bị ràng buộc bởi pháp luật. ↵
d/ Pháp luật được thực hiện triệt để.

14.Nhà nước pháp quyền là:

a/ Nhà nước cai trị bằng pháp luật và không chịu sự ràng buộc bởi pháp luật.
b/ Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật và không bị hạn chế bởi pháp luật.
c/ Nhà nước chịu sự ràng buộc bởi pháp luật và không cai trị bằng pháp luật.
d/ Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật và bị ràng buộc bởi luật pháp. ↵

chính phủ là cơ quan thực hiện chức năng : Hành pháp

Câu 1: Pháp nhân đóng một vai trò quan trọng trong đời sống của xã
hội nên pháp luật Việt Nam đã quy định một cách vụ thể trong:

a) Bộ luật dân sự ←
b) Bộ luật hình sự
c) Luật thương mại
d) Luật doanh nghiệp

Câu 2: Vốn điều lệ là:

a) Vốn góp của các thành viên và được ghi vào bản điều lệ của công ty. ←
b) Vốn góp theo quy định của pháp luật
c) Vốn hoạt động chính của Doanh nghiệp
d) Vốn cố định của Doanh nghiệp

Câu 3: Vốn pháp định là:

a) Mức vốn tối thiểu cần phải có để thành lập doanh nghiệp ←
b) Vốn góp của nhà nước vào doanh nghiệp
c) Vốn do các thành viên góp theo quy định của pháp luật
d) Cả 3 đều đúng

Câu 4: Trong doanh nghiệp tư nhân có thuê giám đốc để điều hành
hoạt động của doanh nghiệp thì người đại diện theo pháp luật cũ là:

a) Chủ doanh nghiệp ←


b) Chủ tịch hội đồng quản trị
c) Giám đốc được thuê
d) Theo điều lệ của Doanh nghiệp

Câu 5: Cơ quan có quyền lực cao nhất của công ty cổ phần là:

a) Đại hội đồng cổ đông ←


b) Hội đồng quản trị
c) Ban giám đốc
d) Ban kiểm soát

Câu 6: Cuộc họp thứ nhất của hội đồng thành viên trong công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên trở lên chỉ có giá trị khi có sự hiện
diện của đố thành viên đại diện cho:

a) 51% vốn điều lệ


b) 65% vốn điều lệ ←
c) 75% vốn điều lệ
d) 50% vốn điều lệ

Câu 7: Theo luật chứng khoán Việt nam mệnh giá của một tờ cổ phiếu
bằng:

a) Một cổ phần ←
b) Ba cổ phần
c) Sáu cổ phần
d) Tám cổ phần

Câu 8: Số lượng thành viên tối đa trong công ty trách nhiệm hữu hạn
từ 2 thành viên trở lên là:

a) 40 thành viên
b) 45 thành viên
c) 50 thành viên ←
d) 55 thành viên

Câu 9: Cổ phần được thể hiện dưới hình thức một chứng thư được
gọi là:

a) Tờ trái phiếu
b) Cổ tức
c) Cổ phiếu có ghi danh ←
d) Cổ phiếu không ghi danh

Câu 10: Người đại diện theo pháp luật của công ty cổ phần là:
a) Tổng giám đốc
b) Chủ tịch hội đồng quản trị
c) Giám đốc nếu bản điều lệ công ty không quy định… ←
d) Do điều lệ công ty quy định

Câu 1: Trong công ty Trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên, chủ sở hữu
có thể là:

a) Tổ chức
b) Cá nhân
c) Cá nhân hoặc tổ chức←
d) Cơ quan nhà nước

Câu 12: Công ty trách nhiệm hữu hạn có quyền phát hành:

a) Cổ phiếu
b) Trái phiếu ←
c) Thương phiếu
d) Công trái

Câu 13: Cổ phần được chia thành:

a) 2 loại: cổ phần phổ thong và cổ phần ưu đãi ←


b) 3 loại: cổ phần phổ thông , cổ phần ưu đãi và cổ cổ phần chuyển đổi
c) 4 loại: cổ phần phổ thông , cổ phần ưu đãi và cổ cổ phần chuyển đổi và cổ phần
khác
d) Cổ phần có ghi danh và cổ phần không ghi danh

Câu 14: Một hoặc một số cổ đông nắm giữ trên 50% tổng số cổ phần
phổ thông liên tục trong thời gian 6 tháng có quyền ứng cử hoặc đề
cử thành viên tham gia vào:

a) Hội đồng quản trị ←


b) Ban kiểm soát
c) Ban giám đốc
d) Đại hội cổ đông

Câu 15: Đầu tư dưới hình thức hợp đồng BCC, BOT, BTO, BT là hình
thức đầu tư:
a) Trực tiếp ←
b) Gián tiếp
c) Vừa trực tiếp, vừa gián tiếp
d) Có vốn từ nước ngoài

Câu 16: Tòa kinh tế được thành lập tại:

a) Tòa án nhân dân cấp quận, huyện ←


b) Tòa án nhân cấp tỉnh hoặc thành phố trực thuộc trung ương
c) Những thành phố lớn
d) Cả 2 đều sai

Câu 17: Nghị quyết đại hội đồng cổ đông có thể bị yêu cầu tòa án xem
xét hủy bỏ trong thời hạn:

a) 60 ngày kể từ ngày thong qua


b) 90 ngày kể từ ngày thông qua ←
c) 30 ngày kể từ ngày thong qua
d) Cả 3 câu đều sai

Câu 18: Thủ tục áp dụng các biện pháp khẩn cầu tạm thời được áp
dụng vào giai đoạn nào của tiến trình xét xử:

a) Sơ thẩm
b) Phúc thẩm
c) Bất cứ giai đoạn nào ←
d) Cả 3 đều sai

Câu 19: Tranh chấp sẽ được giải quyết bằng trọng tài nếu:

a) Không được tòa án thụ lý


b) Nếu khi tranh chấp xảy ra có 1 bên bị mất tư cách pháp nhân
c) Nếu trong hộp đồng các bên có thỏa thuận trọng trài ←
d) Không câu nào đúng

Câu 20: Tòa kinh tế trong tòa án nhân dân tối cao chuyên:

a) Xét xử phúc thẩm những bản án của tòa kinh tế cấp tỉnh bị kháng cáo hoặc
kháng nghị
b) Xét xử giám đốc thẩm, tái thẩm những bản án kinh tế của tòa kinh tế cấp tỉnh đã
có hiệu lực pháp luật và bị kháng nghị
c) Cả 2 câu trên đều đúng
d) Cả 2 câu trên đều sai

Câu 21: Hội đồng xét xử trong phiên tòa phúc thẩm gồm:

a) Hai thẩm phán và 3 Hội thẩm nhân dân


b) Ba thẩm phán và 2 Hội thẩm nhân dân
c) Chỉ gồm ba thẩm phán ←
d) Chỉ gồm 3 hội thẩm nhân dân để đảm bảo tính khách quan
P/s: Hội đồng xét xử trong phiên tòa phúc thẩm gồm 3 thẩm phán và trong trường
hợp cần thiết có thể thêm 2 Hội thẩm (Điều 224, Chương XXIV: Thủ Tục Xét Xử Phúc
Thẩm).
Theo luật là vậy nhưng câu này mình không biết chọn sao nữa. Thôi thì tùy các bạn
nhé.

Câu 22: Thời hạn kháng nghị để xét xử theo thủ tục giám đốc thẩm kể
từ ngày ban án. Quy định có hiệu lực là:

a) 1 năm
b) 2 năm ←
c) 3 năm
d) 4 năm

Câu 23: Cơ quan xét xử giám đốc thẩm, tái thẩm tòa án nhân dân cấp
tỉnh là:

a) Hội đồng thẩm phán tòa án nhân dân cấp tỉnh ←


b) Hội đồng thẩm phán tòa án nhân dân cấp trung ương
c) Ủy ban thẩm phán tòa án nhân dân cấp tính
d) Cả 3 câu trên đều sai

Câu 24: Thời hạn kháng cáo để được xét xử phúc thẩm kể từ ngày
tuyên án hoặc kể từ ngày bản án dược giao cho đương sự là:

a) 30 ngày
b) 7 ngày
c) 10 ngày
d) 15 ngày ←
Câu 25: Chuyển lỗ là một trong những chính sách ưu đãi đầu tư theo
Luật đầu tư năm 2005. Thời gian chuyển lỗ không được vượt quá:

a) 3 năm
b) 4 năm
c) 5 năm ←
d) 6 năm

Câu 26: Theo luật đầu tư 2005, một trong những chính sách ưu đãi
đầu tư là khấu hao tài sản cố định, mức khấu hao tối đa là:

a) 2 lần mức khấu hao theo chế độ tài sản cố định ←


b) 3 lần mức khấu hao theo chế độ tài sản cố định
c) 4 lần mức khấu hao theo chế độ tài sản cố định
d) 5 lần mức khấu hao theo chế độ tài sản cố định

Câu 27: Theo luật đầu tư năm 2005, thì thời hạn sử dụng đất thông
thường của dự án không quá:

a) 80 năm
b) 60 năm
c) 70 năm
d) 50 năm ←

Câu 28: Trong công ty cổ phần, vốn điều lệ được chia thành nhiều
phần bằng nhau và được gọi là:

a) Cổ đông
b) Cổ tức
c) Cổ phiếu
d) Cổ phần ←

Câu 29: Khi góp vốn vào công ty bằng tài sản thì:

a) Tài sản phải được định giá bằng tiền


b) Tài sản phải được chuyển quyền sở hữu sang cho công ty
c) Chỉ cần định giá và không phải chuyển quyền sở hữu
d) Phải định giá và chuyển quyền sở hữu sang cho công ty ←
Câu 30: Hội đồng quản trị trong Công ty cổ phần có quyền quyết định
về việc phát hành:

a) Cổ phiếu
b) Trái phiếu ←
c) Hối phiếu
d) Lệnh phiếu

Câu 31: Giám đốc thẩm: (là một thủ tục đặc biệt)

a) Là một cấp xét xử


b) Là một thủ tục tố tụng
c) Là một cấp xét xử đặc biệt
d) Cả ba câu trên đều sai ←

Câu 32: Thời hạn kháng nghị để xét xử tái thẩm kể từ ngày người có
thẩm quyền kháng nghị biết được căn cứ để kháng nghị là:

a) 1 năm ←
b) 2 năm
c) 3 năm
d) 4 năm

Câu 33: Người có quyền kháng nghị giám đốc thẩm và tái thẩm là:

a) Người có quyền và nghĩa vụ liên quan đến vụ án


b) Nguyên đơn hoặc bị đơn
c) Chánh án Tòa án nhân dân hoặc Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân ←
d) Các câu trên đều đúng

Câu 34: Hội đồng xét xử sơ thẩm một vụ án kinh tế gồm:

a) Hai thẩm phán và 1 hội thẩm nhân dân ←


b) Ba thẩm phán
c) Một thẩm phán và hai hội thẩm nhân dân
d) Một thẩm phán và 1 thư ký tòa án

Câu 35: Vốn điều lệ của công ty:


a) Phải lớn hơn vốn pháp định
b) Phải bằng vốn pháp định
c) Phải nhỏ hơn vốn pháp định
d) Câu C là câu trả lời sai ←

Câu 36: Cổ phần ưu đãi về biểu quyết không được cấp cho:

a) Cổ đông là đại diện cho phần vốn góp của nhà nước
b) Cổ đông sáng lập ←
c) Bất cứ cổ đông nào của công ty nếu cổ phần của họ từ 1% trở lên
d) Câu c là câu trả lời sai

Câu 37: Cổ phần ưu đãi của cổ đông sáng lập chỉ có giá trị trong thời
hạn:

a) Hai năm
b) Ba năm ←
c) Bốn năm
d) Không quy định thời gian

Câu 38: Các cổ đông sáng lập phải góp đủ số cổ phần đã đăng ký mua
trong thời gian:

a) 60 ngày kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
b) 90 ngày kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ←
c) Một năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
d) Phải góp ngay

Câu 39: Muốn thành lập hợp tác xã thì phải đăng ký kinh doanh tại:

a) Sở kế hoạch đầu tư, phòng kinh doanh quận, huyện ←


b) ủy ban nhân dân phường
c) ủy ban nhân dân xa
d) Tất cả đều đúng

Câu 40: Hợp tác xác bị buộc phải giải thể trong trường hợp sau:

a) Trong thời hạn 18 tháng kể từ ngày được cấp giầy chứng nhận đăng ký kinh
doanh mà HTX không tiến hành hoạt động
b) Trong thời hạn 18 tháng mà không triệu tập được đại hội xã viên thường kỳ mà
không có lý do chính đáng
c) Cả 2 đều đúng ←
d) Cả 2 đều sai

Câu 41: Người nước ngoài có thể đầu tư vào Việt nam dưới hình
thức:

a) Hợp đồng hợp tác kinh doanh


b) Công ty liên doanh ←
c) Hộp tác xã
d) Cả ba câu đều đúng

Câu 42: Dự án có vốn đầu tư trong nước với quy mô vốn đầu tư là 200
tỷ đồng và không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện phải
làm thủ tục:

a) Đăng ký đầu tư
b) Thẩm tra dự án đầu tư ←
c) Không phải làm thủ tục nào cả
d) Có thể chọn thủ tục nào cũng được

Câu 43: Một trong những điều kiện quan trọng để một dự án có vốn
đầu tư nước ngoài được cấp giấy phép đầu tư dưới hình thức đăng
ký là:

a) Giá trị của dự án dưới 300 tỷ đồng


b) Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
c) Cả hai câu trên đều đúng ←
d) Cả hai câu trên đều sai
Câu 44: Dự án có vốn đầu tư trong nước với quy mô vốn đầu tư là 10 tỷ đồng.
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện thì phải làm thủ tục:
a) Đăng ký dự án đầu tư
b) Thẩm tra dự án đầu tư
c) Không làm thủ tục nào
d) Tùy nhà đầu tư có thể chọn thủ tục nào phù hợp vào điều kiện sẵn có của mình.
P/s: Đối với Dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện, nhà đầu tư phải giải trình khả năng đáp ứng điều kiện
mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện.
Theo luật như vậy đó, còn giờ thì không biết chọn cái gì luôn.
Câu 45: Trong công ty TNHH có từ 2 thành viên trở lên, khi muốn chuyển
nhượng phần vốn góp:
a) Phải rao bán trên báo địa phương trong 3 số liên tiếp
b) Phải được Hội đồng thành viên đồng ý
c) Cả 2 câu trên đều đúng ←
d) Cả 2 câu trên đều sai
Câu 46: Công ty TNHH có từ 2 thành viên trở lên phải có Ban kiểm soát khi:
a) Có từ 10 thành viên trở lên
b) Có từ 11 thành viên trở lên và có một thành viên là tổ chức sở hữu từ 10% vốn
điều lệ của công ty
c) Có từ 12 thành viên trở lên ←
d) Các câu trên đều sai
Câu 47: Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty TNHH một thành viên mà chủ sỡ hữu là tổ
chức gồm:
a) Hội đồng thành viên, Giám đốc, Ban kiểm soát gồm 5 người ←
b) Chủ tịch công ty, Giám đốc, Ban kiểm soát gồm 5 người
c) Cả 2 câu trên đều sai
d) Cả 2 câu trên đều đúng
Câu 48: Trong công ty TNHH một thành viên là cá nhân, chủ sở hữu là:
a) Chủ tịch công ty ←
b) Chủ tịch hội đồng thành viên
c) Trưởng Ban kiểm soát
d) Các câu trên đều đúng
Câu 49: Hội đồng quản trị là cơ quan có quyền quản lý trong:
a) Công ty TNHH có từ 2 thành viên trở lên ←
b) Công ty Cổ phần
c) Công ty hợp danh
d) Không có câu nào đúng
Câu 50: Hợp đồng hợp tác kinh doanh được viết tắc theo tiếng Anh là:
a) BBC
b) BCC ←
c) CPB
d) Không có câu nào đúng
Câu 51: Mua cổ phần có thể được xem là hỉnh thức đầu tư:
a) Trực tiếp
b) Gián tiếp ←
c) Cả 2 câu trên đều đúng
d) Cả 2 câu trên đều sai
Câu 52: Hợp đồng xây dựng) kinh doanh – chuyển giao được viết tắt theo tên
tiếng Anh là:
a) BOT ←
b) BTO
c) BCC
d) BT
Câu 53: Công ty hợp dan là công ty được thành lập bởi:
a) Hai công ty có sẵn kết hợp lại với nhau
b) Phải có ít nhất hai cá nhân chịu trách nhiệm vô hạn ←
c) Phải có ít nhất hai thành viên chịu trách nhiệm vô hạn
d) Phải có ít nhất hai thành viên chịu trách nhiệm hữu hạn
Câu 54: Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền cho thuê doanh nghiệp của mình
nhưng đối với những hoạt động của doanh nghiệp trong quá trình cho thuê:
a) Phải chịu trách nhiệm trước pháp luật ←
b) Không phải chịu trách nhiệm trước pháp luật
c) Chịu trách nhiệm đối với người thuê doanh nghiệp
d) Chịu trách nhiệm trước pháp luật và người thuê doanh nghiệp
Câu 55: Theo luật thương mại Việt Nam hiện hành, hợp đồng mua bán hàng hóa
có thể được xác lập bằng hình thức:
a) Lời nói hoặc hành vi cụ thể
b) Chỉ bằng hình thức văn bản
c) Có thể bằng email
d) Câu b) là câu trả lời sai ←

Câu 56: Khi thỏa thuận mức phạt vi phạm hợp đồng, các bên có thể
thỏa thuận mức phạt:

a) Tối đa là 8% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm ←


b) Tối đa 8% giá trị của hợp đồng đó
c) Tối đa là 100% giá trị hợp đồng đó
d) Không có câu nào đúng

Câu 56: Khi hợp đồng bị tuyên bố vô hiệu thì:


a) Không làm phát sinh, thay đổi hay chấm dứt quyền và nghĩa vụ dân sự của các
bên kể từ thời điểm xác lập
b) Các bên phải hoàn trả lại cho nhau những gì đã nhận từ việc giao kết hợp đồng
đó vầ bên có lỗi gây thiệt hại phải có trách nhiệm bồi thường
c) Các câu trên đều sai
d) Các câu trên đều đúng ←
Câu 57: Hậu quả pháp lý của việc đình chỉ hợp đồng:
a) Các bên phải hoàn trả lại cho nhau những gì đã nhận từ việc giao kết hợp đồng
đó ←
b) Các bên không phải tiếp tục thực hiện hợp đồng và bên đã thực hiện nghĩa vụ có
quyền yêu cầu bên kia thực hiện nghĩa vụ đối ứng
c) Hợp đồng vẫn còn hiệu lực
d) Các câu trên đều sai
Câu 58: Thời hiệu khỏi kiện đối với tranh chấp về hợp đồng mua bán hàng hóa
là:
a) 2 năm kể từ ngày ký kết hợp đồng ←
b) 2 năm kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm
c) 3 năm kể từ ngày ký kết hợp đồng
d) 3 năm kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm
Câu 59: Theo luật thương mại Việt Nam hiện hành, thời hạn khiếu nại về số
lượng hàng hóa là:
a) 3 tháng kể từ ngày giao hàng
b) 6 tháng kể từ ngày giao hàng ←
c) 9 tháng kể từ ngày giao hàng
d) Không có câu nào đúng
Câu 60: Đối vơi dịch vụ logistics, thời hiệu khiếu kiện là:
a) 2 năm kể từ ngày giao hàng
b) 2 năm kể từ ngày ký kết hợp đồng vận chuyển
c) 9 tháng kể từ ngày giao hàng
d) 9 tháng kể từ ngày ký kết hợp đồng vận chuyển ←
Câu 61: Bên vi phạm hợp đồng trong trường hợp sau sẽ được miễn trách nhiệm:
a) Xảy ra sự kiện bất khả kháng
b) Theo sự thỏa thuận của các bên
c) Hành vi vi phạm của một bên hoàn toàn do lỗi của bên kia
d) Tất cả đều đúng ←
Câu 62: Thời hiệu để yêu cầu tòa án tuyên bố hợp đồng vô hiệu do nội dung vi
phạm điều cấm của pháp luật là:
a) 2 năm kể từ ngày hợp đồng được xác lập ←
b) 3 năm kể từ ngày hợp đồng được xác lập
c) 4 năm kể từ ngày hợp đồng được xác lập
d) Không có câu nào đúng
Câu 63: Nhận định nào sau đây là sai:
a) Trọng tài thương mại là tổ chức thuộc chính phủ
b) Trọng tài thương mại giải quyết tranh chấp không cần phải tiến hành hòa giải
c) Quyết định của trọng tài thương mại có tính cưỡng chế nhà nước ←
d) Trọng tài viên trọng tài thương mại khoong thể đồng thời là Kiểm sát viên của
Viện kiểm sát nhân dân
Câu 64: Nhận định nào sau đây là đúng:
a) Tranh chấp ở dâu thì kiện tại trung tâm trọng tài thương mại ở đó
b) Trung tâm trọng tài thương mại quốc tế có thể thành lập trên cả nước
c) Trong tài thương mại chỉ giải quyết tranh chấp nếu trước hoặc sau khi xảy ra
tranh chấp các bên có thỏa thuận trọng tài ←
d) Hòa giải là thủ tục bắt buộc trong quy định tố tụng trọng tài
Câu 65: Nhận định nào sau đây là sai:
a) Trọng tài thương mại giải quyết tranh chấp phụ thuộc vào trụ sở hủy nơi cư trú
của các bên ←
b) Trường hợp thành lập Hội đồng trọng tài tại Trung tâm trọng tài thì các bên phải
chọn trọng tài viên trong danh sách Trọng tài viên của Trung tâm trọng tài đó
c) Phiên họp giải quyết tranh chấp bằng trọng tài là không công khai
d) Các bên có quyền yêu cầu Tòa án hủy bỏ quyết định trọng tài
Câu 66: Mua trái phiếu của công ty cổ phần là hình thức đầu tư:
a) Gián tiếp ←
b) Trực tiếp
c) Vừa trực tiếp, vừa gián tiếp
d) Thông qua các định chế tài chính
Câu 67: Thời hạn hoạt động của dự án đầu tư nước ngoài là:
a) Không quá 50 năm ←
b) Không quá 30 năm
c) Không quá 60 năm
d) Không quá 100 năm
Câu 68: Hình thức đầu tư nào dưới dạng hợp đồng mà không thành lập pháp
nhân:
a) Hợp đồng BCC ←
b) Hợp đồng BOT
c) Hợp đồng BTO
d) Hợp đồng BT

Câu 69: Lĩnh vực đầu tư nào sau đây là lĩnh vực đầu tư có điều kiện:

a) Dịch vụ giải trí ←


b) Mua bán hàng hóa
c) Dịch vụ vận tải
d) Sản xuất công nghiệp

Câu 70: Tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước với
nhà đầu tư nước ngoài không thể thành lập dưới dạng:

a) Công ty cổ phần ←
b) Công ty trách nhiệm hữu hạn
c) Công ty hợp danh
d) Doanh nghiệp tư nhân
Câu 71: Dự án đầu tư trong nước quy mô vốn đầu tư bao nhiêu thì không cần
phải làm thủ tục đăng ký đầu tư:
a) Dưới 15 tỷ dồng ←
b) Dưới 30 tỷ đồng
c) Dưới 100 tỷ đồng
d) Dưới 300 tỷ đồng
Câu 72: Điều kiện để dự án đầu tư trong nước không làm thủ tục đăng ký đầu tư
là:
a) Quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng
b) Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
c) Không thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng chính phủ
d) Cả 3 đều đúng ←
Câu 73: Tranh chấp nào sau đây không thuộc thẩm quyền giải quyết của Trọng
tài thương mại:
a) Cho thuê tài sản
b) Mua bán cổ phiếu trái phiếu ←
c) Bảo hiểm
d) Đầu tư tài chính

Câu 74: Nhận định nào sau đây là đúng:


a) Hợp tác xã là một loại hình doanh nghiệp
b) Hợp tác xã không phải là doanh nghiệp
c) Hợp tác xã hoạt động như một loại hình doanh nghiệp ←
d) Hợp tác xã vừa là doanh nghiệp vừa là một tổ chức xã hội
Câu 75: Cá nhân có thể trở thành xã viên hợp tác xã khi:
a) Đủ 18 tuổi trở lên ←
b) Đủ 18 tuổi
c) Đủ 16 tuổi
d) Đủ 17 tuổi trở lên
Câu 76: Các đối tượng không thể thở thành xã viên hợp tác xá:
a) Cá nhân
b) Pháp nhân
c) Hộ gia đình
d) Người nước ngoài ←
Câu 77: Phương thức biểu quyết của xã viên đối với các vấn đề của hợp tác xã:
a) Mỗi xã viên có một phiếu biểu quyết ←
b) Theo quy định của điều lệ hợp tác xã
c) Tùy thuộc vào vốn góp của xã viên
d) Pháp luật không quy định
Câu 78: Cơ quan nào có thẩm quyền cưỡng chế thi hành quyết định của Trọng
tài thương mại:
a) Tòa án nhân dân cấp tỉnh ←
b) Sở công an
c) Phòng thi hành án cấp tỉnh
d) Thi hành án cấp huyện

Câu 79: Cơ quan nào có thẩm quyền hủy bỏ quyết định của Trọng tài
thương mại:

a) Tòa án nhân dân cấp tỉnh ←


b) Bộ tự pháp
c) Tòa án nhân dân cấp huyện
d) Tòa án nhân dân tối cao
Câu 80: Quyết định của trọng tài thương mại là:
a) Sơ thẩm
b) Chung thẩm ←
c) Phúc thẩm
d) Giám đốc thẩm
Câu 81: Trường hợp nào sau đây thì Tòa án hủy bỏ quyết định của Trọng tài
thương mại:
a) Thành phần Hội đồng trọng tài thương mại được lập không đúng quy định của
pháp luật ←
b) Trọng tài thương mai không tổ chức hòa giải cho các bên
c) Quyết định của trọng tài thương mại là quá nặng cho bên thua kiện
d) Quyết định của trọng tài thương mại không công bố cho các bên ngay tại phiên
họp giải quyết tranh chấp
Câu 82: Số lượng xã viên ít nhất phải có khi thành lập hợp tác xá là:
a) 5 xã viên
b) 10 xã viên
c) 07 xã viên ←
d) Không quy định
Câu 83: Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định thành lập Trung tâm trọng tài
thương mại:
a) Bộ kế hoạch đầu tư
b) Bộ tư pháp ←
c) Bộ công thương
d) ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Câu 84: Mỗi trung tâm trọng tài thương mai phải có ít nhất bao nhiêu trọng tài
viên là sáng lập viên:
a) 5 trọng tài viên ←
b) 3 trọng tài viên
c) 7 trọng tài viên
d) 10 trọng tài viên
Câu 85: Hộ kinh doanh sử dụng từ bao nhiêu lao động trở lên phải đăng ký
thành lập doanh nghiệp
a) 5 lao động thường xuyên
b) 10 lao động thường xuyên
c) 20 lao động không thường xuyên
d) 100 lao động không thường xuyên
Câu 86: Điều kiện cơ bản của một doanh nghiệp để chào bán trái phiếu ra công
chúng là:
a) Doanh nghiệp có mức vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký chào bán từ năm
tỷ đồng Việt Nam trở nên tính theo giá trị ghi trên sổ kế toán
b) Doanh nghiệp có mức vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký chào bán từ mười
tỷ đồng Việt Nam trở nên tính theo giá trị ghi trên sổ kế toán ←
c) Doanh nghiệp có mức vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký chào bán từ mười
lăm tỷ đồng Việt Nam trở nên tính theo giá trị ghi trên sổ kế toán
d) Doanh nghiệp có mức vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký chào bán từ hai
mươi tỷ đồng Việt Nam trở nên tính theo giá trị ghi trên sổ kế toán
Câu 87: Tiêu chuẩn và điều kiện nào dưới đây không được là Kiểm soát viên:
a) Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và không thuộc đối tượng bị cấm thành lập và
quản lý doanh nghiệp
b) Là là vợ hoặc chồng, cha đẻ, cha nuôi, mẹ đẻ, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi, anh
ruột, chị ruột, em ruột của thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám
đốc và người quản lý khác;
c) Không giữ các chức vụ quản lý công ty; không hoặc có cổ phần, không hoặc là
người lao động trong công ty
d) Là kiểm toán viên hoặc kế toán viên.
Câu 88: Tại thời điểm kết thúc năm tài chính, Hội đồng quản trị không  phải
chuẩn bị các báo cáo nào:
a) Báo cáo kết quả kinh doanh của công ty;
b) Báo cáo tài chính;
c) Báo cáo đánh giá công tác quản lý, điều hành công ty.
d) Báo cáo của công ty kiểm toán độc lập
Câu 89: Công ty hợp danh không có quyền, nghĩa vụ nào dưới đây
a) Có ít nhất 02 thành viên hợp danh là chủ sở hữu chung của công ty
b) Thành viên hợp danh chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các
nghĩa vụ của công ty;
c) Thành viên góp vốn chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm
vi số vốn đã góp vào công ty.
d) Phát hành chứng khoán huy động vốn
Câu 90: Trong công ty hợp danh ai không có quyền nhân danh công ty tiến hành
hoạt động kinh doanh các ngành, nghề kinh doanh của công ty.
a) Thành viên hợp danh
b) Chủ tịch hội đồng thành viên
c) Người đại diện theo pháp luật của công ty
d) Thành viên góp vốn
Câu 91: Trong công ty hợp danh ai có quyền nhân danh cá nhân hoặc nhân danh
người khác tiến hành kinh doanh các ngành, nghề kinh doanh của công ty
a) Thành viên hợp danh
b) Chủ tịch hội đồng thành viên
c) Người đại  diện theo pháp luật của công ty
d) Thành viên góp vốn
Câu 92: Ai không được làm Chủ doanh nghiệp tư nhân
a) Thành viên hợp danh của công ty hợp danh
b) Thành viên góp công ty hợp danh
c) Cổ đông công ty cổ phần
d) Thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên.
Câu 93: Chủ doanh nghiệp tư nhân không có quyền, trách nhiệm nào sau đây:
a) Thuê người khác quản lý, điều hành hoạt động kinh doanh.
b) Cho thuê doanh nghiệp
c) Bán doanh nghiệp
d) Chỉ trả nợ trong phạm vi vốn đầu tư
Câu 94: Một công ty không được coi là công ty mẹ của công ty khác khi:
a) Sở hữu trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần phổ thông của công ty đó;
b) Có quyền trực tiếp hoặc gián tiếp quyết định bổ nhiệm đa số hoặc tất cả thành
viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc của công ty đó;
c) Có quyền quyết định việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ của công ty đó.
d) Mua hết số hàng hóa, dịch vụ của công ty đó.
Câu 95: Tập đoàn kinh tế, tổng công ty không phải là nhóm doanh nghiệp nào:
a) Nhóm công ty cổ phần có mối quan hệ với nhau thông qua sở hữu cổ phần, hoặc
liên kết khác.
b) Nhóm công ty trách nhiệm hữu hạn có mối quan hệ với nhau thông qua phần
vốn góp hoặc liên kết khác.
c) Nhóm công ty hợp danh có mối quan hệ với nhau thông qua phần vốn góp, liên
doanh hoặc liên kết khác
d) Nhóm doanh nghiệp tư nhân có mối quan hệ với nhau thông qua phần vốn cho
vay, liên doanh hoặc liên kết khác
Câu 96: Một tổ chức không được là:
a) Cổ đông công ty cổ phần
b) Thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
c) Chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
d) Thành viên hợp danh công ty hợp danh
Câu 97: Doanh nghiệp nào không được chia, tách ra làm nhiều doanh nghiệp:
a) Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
b) Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
c) Công ty cổ phần
d) Công ty hợp danh
Câu 98: Loại doanh nghiệp nào không thể hợp nhất, sáp nhập
a) Công ty trách nhiệm hữu hạn
b) Công ty cổ phần
c) Công ty hợp danh
d) Doanh nghiệp tư nhân
Câu 99: Trường hợp nào vừa tồn tại công ty cũ, công ty mới
a) Chia doanh nghiệp
b) Tách doanh nghiệp
c) Hợp nhất doanh nghiệp
d) Sáp nhập doanh nghiệp

Câu 100: Trường hợp nào có thể xẩy ra một doanh nghiệp có thị phần
từ 30% đến trên 50% trên thị trường liên quan

a) Chia doanh nghiệp


b) Tách doanh nghiệp
c) Hợp nhất doanh nghiệp
d) Sáp nhập doanh nghiệp
Câu 101: Doanh nghiệp nào không chuyển đổi thành công ty trách nhiệm hữu
hạn?
a) Công ty cổ phần
b) Doanh nghiệp tư nhân
c) Công ty hợp danh

Câu 102: Doanh nghiệp nào không chuyển đổi thành công ty cổ phần

a) Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên


b) Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
c) Doanh nghiệp tư nhân
Câu 103: Chủ doanh nghiệp tư nhân không được làm:
a) Thành viên Hội đồng quản trị Công ty cổ phần
b) Thành viên góp vốn công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
c) Chủ tịch công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
d) Thành viên hợp danh công ty hợp danh
Câu 104: Tạm ngừng và tiếp tục kinh doanh không thuộc quyền:
a) Doanh nghiệp chủ động tạm ngừng kinh doanh thông báo cho Cơ quan đăng ký
kinh doanh chậm nhất 15 ngày trước ngày tạm ngừng hoặc tiếp tục kinh doanh.
b) Cơ quan đăng ký kinh doanh, cơ quan nhà nước có thẩm quyền yêu cầu
c) Công ty mẹ ra quyết định.
Câu 105: Các trường hợp và điều kiện giải thể doanh nghiệp
a) Kết thúc thời hạn hoạt động đã ghi trong Điều lệ công ty mà không có quyết định
gia hạn;
b) Theo quyết định của chủ doanh nghiệp.
c) Công ty không còn đủ số lượng thành viên tối thiểu trong thời hạn 06 tháng liên
tục mà không làm thủ tục chuyển đổi loại hình doanh nghiệp;
d) Bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
e) Các phương án trên đều đúng
Câu 106: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:
a) Nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp là giả mạo;
b) Doanh nghiệp do những người bị cấm thành lập doanh nghiệp thành lập;
c) Doanh nghiệp ngừng hoạt động kinh doanh 01 năm mà không thông báo với Cơ
quan đăng ký kinh doanh và cơ quan thuế;
d) Doanh nghiệp không gửi báo cáo theo quy định đến Cơ quan đăng ký kinh doanh
trong thời hạn 06 tháng, kể từ ngày hết hạn gửi báo cáo hoặc có yêu cầu bằng văn
bản;
e) Quyết định của Tòa án.
f) Các phương án trên là đúng

Muốn thành lập hợp tác xã thì phải đăng ký kinh doanh tại:

a.
Ủy ban nhân dân phường

b.
Ủy ban nhân dân xa

c.
Tất cả đều đúng

d.
Sở kế hoạch đầu tư, phòng kinh doanh quận, huyện

Mỗi doanh nghiệp có tối đa bao nhiêu mã số doanh nghiệp:

a.
01

b.
10

c.
100
d.
Không giới hạn

Nhận định nào sau đây là nhận định đúng?

a.
Tất cả các doanh nghiệp phải có giấy chứng nhận kinh doanh ngành ngành nghề có điều kiện được
hoạt động

b.
Một số doanh nghiệp kinh doanh ngành nghề có điều kiện phải có giấy chứng nhận kinh doanh
ngành ngành nghề có điều kiện và giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì mới được hoạt động

c.
Tất cả các doanh nghiệp phải có giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mới được hoạt động

d.
Tất cả các doanh nghiệp chỉ cần đóng thuế đầy đủ với cơ quan nhà nước là được quyền hoạt động

Khi góp vốn vào công ty bằng tài sản thì:

a.
Phải định giá và chuyển quyền sở hữu sang cho công ty

b.
Tài sản phải được định giá bằng tiền

c.
Tài sản phải được chuyển quyền sở hữu sang cho công ty

d.
Chỉ cần định giá và không phải chuyển quyền sở hữu

Người nước ngoài có thể đầu tư vào Việt nam dưới hình thức:

a.
Cả ba câu đều đúng

b.
Hợp đồng hợp tác kinh doanh
c.
Hộp tác xã

d.
Công ty liên doanh

Hợp đồng lao động có thể giao kết bằng hình thức nào?

a.
Văn bản

b.
Lời nói và văn bản

c.
Lời nói

Khi làm thêm giờ vào ngày nghỉ hàng tuần, người lao động được trả lương
như thế nào?

a.
Ít nhất bằng 250%

b.
Ít nhất bằng 150%

c.
Ít nhất bằng 300%

d.
Ít nhất bằng 200%

4. Hệ thống pháp luật của Việt Nam thuộc:

a.
Hệ thống đa nguyên

b.
Hệ thống thông luật
c.
Hệ thống dân luật

d.
Hệ thống luật tôn giáo

Cổ tức:

a.
Có thể chi trả bằng đồng ngoại tệ được ngân hàng nhà nước công nhận

b.
Chỉ có thể chi trả bằng tiền mặt

c.
Là khoản lợi nhuận ròng được trả cho mỗi cổ phần bằng tiền mặt hoặc bằng tài sản

d.
Không thể được chi trả bằng tài sản khác

2. Việt Nam hiện nay theo trường phái luật nào?

a.
Luật tự nhiên

b.
Luật Cộng hòa xã hội chủ nghĩa

c.
Luật thực chứng

d.
Bộ luật Hình sự

1. Cá nhân nước ngoài    là người mang giấy tờ xác định quốc tịch nước
ngoài.
2. Cổ đông   là cá nhân, tổ chức sở hữu ít nhất một cổ phần của công ty cổ
phần.
3. Cổ đông sáng lập là cổ đông sở hữu ít nhất một cổ phần phổ thông và ký tên trong
danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần.
4. Cổ tức là khoản lợi nhuận ròng được trả cho mỗi cổ phần bằng tiền mặt hoặc
bằng tài sản khác.
5. Cổ phiếu là chứng chỉ do công ty cổ phần phát hành, bút toán ghi sổ hoặc dữ liệu
điện tử xác nhận quyền sở hữu một hoặc một số cổ phần của công ty đó
6. Doanh nghiệp nhà nước bao gồm các doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên
50% vốn điều lệ, tổng số cổ phần
7. Vốn điều lệ là tổng giá trị tài sản do các thành viên công ty, chủ sở hữu công ty đã
góp hoặc cam kết góp khi thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp
danh; là tổng mệnh giá cổ phần đã bán hoặc được đăng ký mua khi thành lập
công ty cổ phần.
8. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết không được chuyển nhượng cổ phần
đó cho người khác, trừ trường hợp chuyển nhượng theo bản án, quyết định của
Tòa án đã có hiệu lực pháp luật hoặc thừa kế.
9. Cổ phần ưu đãi cổ tức là cổ phần được trả cổ tức với mức cao hơn so với mức cổ
tức của cổ phần phổ thông hoặc mức ổn định hằng năm.
10. Cổ phần ưu đãi hoàn lại là cổ phần được công ty hoàn lại vốn góp theo yêu cầu
của người sở hữu hoặc theo các điều kiện được ghi tại cổ phiếu
11. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi hoàn lại không có quyền biểu quyết, dự họp Đại
hội đồng cổ đông, đề cử người vào Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát,
12. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi cổ tức không có quyền biểu quyết, dự họp Đại hội
đồng cổ đông, đề cử người vào Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát

Nhận định nào sau đây sai:

a.
Hợp đồng lao động được giao kết thông qua phương tiện điện tử dưới hình thức thông điệp dữ liệu
theo quy định của pháp luật về giao dịch điện tử có giá trị không có giá trị như hợp đồng lao động
bằng văn bản.

b.
Hợp đồng lao động phải được giao kết bằng văn bản và được làm thành 02 bản, người lao động giữ
01 bản, người sử dụng lao động giữ 01 bản.

c.
Tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, hợp tác và trung thực.

d.
Tự do giao kết hợp đồng lao động nhưng không được trái pháp luật, thỏa ước lao động tập thể và
đạo đức xã hội.

Các hành vi nào sau đây không nghiêm cấm trong lĩnh vực lao động

a.
Sử dụng lao động chưa thành niên.

b.
Ngược đãi người lao động, cưỡng bức lao động.

c.
Phân biệt đối xử trong lao động.

d.
Quấy rối tình dục tại nơi làm việc.

Trường hợp bên người lao động đề nghị bên người sử dụng lao động đối
thoại khi có yêu cầu thì phải bảo đảm điều kiện gì?

a.
Nội dung yêu cầu đối thoại phải được sự đồng ý của ít nhất 30% số thành viên đại diện của bên
người lao động tham gia đối thoại theo quy định của pháp luật.

b.
Nội dung yêu cầu đối thoại phải được sự đồng ý của ít nhất 50% số thành viên đại diện của bên
người lao động tham gia đối thoại theo quy định của pháp luật.

c.
Nội dung yêu cầu đối thoại phải được sự đồng ý của ít nhất 70% số thành viên đại diện của bên
người lao động tham gia đối thoại theo quy định của pháp luật

You might also like