Professional Documents
Culture Documents
Thuyet Minh Chinh
Thuyet Minh Chinh
I. Tà i liệu sử dụ ng:
II. Mụ c tiêu là m dự á n:
1. Phạ m vi:
-Điểm đầ u ga .
-Điểm cuố i ga .
1
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
2. Giớ i hạ n nghiên cứ u:
- Độ dố c hạ n chế ip = 10‰.
- Loạ i 1 toa xe 4 trụ c: Tả i trọ ng 50T tự trọ ng 20T dà i 13,5m chiếm 60%.
- Loạ i 2 toa xe 2 trụ c: Tả i trọ ng 30T tự trọ ng 10T dà i 11,5m chiếm 40%.
- Thô ng số đầ u má y: DE12
Nă m thứ 5
2
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
3
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
Khổ đườ ng :
- Cự ly đườ ng ả nh hưở ng rấ t lớ n đến khố i lượ ng đà o đắ p nền đườ ng, khố i
lượ ng KTTT, khả nă ng vậ n chuyển củ a nhó m đồ ng thờ i việc chọ n cự ly
đườ ng phù hợ p vớ i trang thiết bị đầ u vù ng thị xã đang hiện hà nh phù hợ p
vớ i điều kiện địa hình. Do vậ y chọ n cự ly đườ ng phả i thích hợ p vớ i cấ p
đườ ng đồ ng thờ i dự a và o khố i lượ ng vậ n chuyển yêu cầ u củ a nă m thứ 5
khai thá c. Ta chọ n cự ly đườ ng khổ 1435mm.
- Mặ c khá c xu thế hiện nay củ a thế giớ i và Việt Nam là xây dự ng đườ ng sắ t
chạ y trên khổ 1435mm để phá t huy mộ t số ưu thế củ a nó như tă ng gấ p đô i
tố c độ đoà n tà u, khố i lượ ng vậ n chuyển tă ng và rú t ngắ n đượ c nử a thờ i
gian hà nh trình so vớ i khổ 1000mm. Do vậ y việc lự a chọ n khổ đườ ng sắ t
1435mm là hoà n toà n phù hợ p.
+ Ưu nhượ c điểm 1435mm theo định hướ ng củ a nhà nướ c việt nam về
chiến lượ c phá t triển ngà nh đườ ng sắ t.
+ Că n cứ thô ng bá o số 46- Tb ngà y 26/03/1994 củ a TTCP đã định hướ ng
cho đườ ng sắ t Việt Nam chỉ có mộ t khổ Đườ ng 1435mm.
+ Că n cứ quyết định số 1553/KHĐT ngà y 11/06/1977 củ a bộ GTVT quyết
định khổ đườ ng sắ t củ a việt nam là 1435mm, thờ i gian đầ u là đườ ng đơn,
thờ i sau là đườ ng đô i.
- Cấ p đườ ng :
Theo điều 1.2 - Quy phạ m TKKTĐS khổ 1435mm quy định: Cấ p đườ ng sắ t
phả i đượ c xá c định theo ý nghĩa chứ c nă ng sử dụ ng trong toà n bộ hệ thố ng
đườ ng sắ t và khố i lượ ng vậ n tả i hà nh khá ch ,hà ng hó a điều tra đượ c
4
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
chính trị, kinh tế, quố c phò ng hoặ c nố i thô ng vớ i nướ c ngoà i.
b) Cườ ng độ vậ n tả i hà ng hướ ng nặ ng ở nă m khai thá c thứ 5 mỗ i nă m ít
nhấ t 5
triệu tấ n km/km(G5>5 triệu tấ n km/km).
c) Cườ ng độ vậ n tả i hà ng hướ ng nặ ng ở nă m khai thá c thứ 5 tương đố i nhỏ
nhưng ở nă m khai thá c thứ 10, mỗ i nă m ít nhấ t là 7 triệu tấ n km/km.
5
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
Khi tuyến phả i vượ t cao độ lớ n nếu dố c hạ n chế nhỏ sẽ dẫ n đến khố i lượ ng
đà o đắ p lớ n hoặ c phả i tă ng chiều dà i tuyến để khắ c phụ c đượ c cao độ ip cò n
ả nh hưở ng đến cá c chỉ tiêu khá c củ a tuyến đườ ng : vớ i mộ t đầ u má y và mộ t
thà nh phầ n toa xe nhấ t định thì dố c Ip sẽ xá c định trọ ng lượ ng đoà n tà u Q.
Trong trườ ng hợ p trọ ng lượ ng đoà n tà u hạ n chế bỡ i chiều dà i đườ ng tiếp
phá t hoặ c ấ n định bở i điều kiện thố ng nhấ t tiêu chuẩ n trọ ng lượ ng cuả
đườ ng sắ t khá c mà đườ ng thiết kế nố i và o thì cô ng suấ t yêu cầ u củ a đầ u
má y phụ thuộ c và o dố c hạ n chế ip. Việc chọ n dố c hạ n chế phả i xem xét kỹ
việc thố ng nhấ t tiêu chuẩ n trọ ng lượ ng vơi đườ ng nố i và o. Khi tuyến thiết
6
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
Khố i lượ ng đoà n tà u (cả bì) đượ c tính theo độ dố c hạ n chế ip qua cô ng thứ c:
F kp P .g .w0' i p
Q
w0" i p .g
Trong đó :
Q - Khố i lượ ng đoà n tà u (T)
Fkp - Lự c kéo tính toá n củ a đầ u má y: Fkp =117000 (N)
P - Khố i lượ ng củ a đầ u má y: P = 56 (T)
ip - Độ dố c hạ n chế: ip = 10 (0/00)
w0’ và w0” - Lự c cả n đơn vị cơ bả n củ a đầ u má y và lự c cả n đơn vị cơ bả n toa
xe (N/kN)
g - Gia tố c trọ ng trườ ng (m/s2)
( cô ng thứ c trang 26 sá ch thiết kế đườ ng 1)
* Lự c cả n đơn vị cơ bả n củ a đầ u má y đượ c tính theo cô ng thứ c (đầ u má y
tà u hà ng, chạ y mở má y):
w0’ = 2,2 + 0,01V + 0,0003V2
Vớ i đầ u má y DE12, ta có :
VP = 16(km/h)
w0’ = 2,2 + 0,01*16 + 0,0003*(16)2 = 2,4368 (N/kN)
* Lự c cả n đơn vị cơ bả n củ a từ ng toa xe hà ng đượ c xá c định theo cô ng thứ c
(lấ y theo toa xe 2 trụ c và 4 trụ c):
W 0 = {29+V} over {9+0,5 * {Q} rsub {cabi(i)}
Trong đó :
V :Tố c độ củ a toa xe ở thờ i điểm tính lự c cả n (km/h), lấ y bằ ng vậ n tố c tính
toá n củ a đầ u má y: V = Vp = 16(km/h).
Tả i trọ ng trụ c củ a toa xe lạ i đượ c tính theo cô ng thứ c:
7
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
=(0,6x61,5)/(0,4x38+0,6x61,5)=0,708
2truc = 1- 1 = 1 - 0,708 = 0,292
Trong đó :
γ 4 truc - Tỉ lệ tính theo số lượ ng củ a toa xe loạ i 4 trụ c: γ 4 truc = 0.6
γ 2 truc- Tỉ lệ tính theo số lượ ng củ a toa xe loạ i 2 trụ c: γ 2 truc= 0,4
Qcabi(4truc) = 61,5 (T)
Qcabi(2truc) = 38(T)
Vậ y, lự c cả n đơn vị cơ bả n bình quâ n củ a đoà n toa xe là :
w0”= β 4 truc .ω 0 4 truc+2truc.ω 0 2truc =0,708*1,132+0,274*1,607=1,27(N/kN)
'' ''
8
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
117000−56∗9,81∗( 1,27067479+10 )
Q= =996,4 ( T )
( 1,27067479+10 )∗9,81
2. Kiểm tra khố i lượ ng củ a đoà n tà u theo điều kiện khở i độ ng:
F F kkđ
Qkđ = ¿ ¿kkd¿ ; i kkđ =
( Q+ P ) . g
−W kđ
Trong đó :
Trong đó :
ni - Số toa nhó m i ( 2 trụ c, 4 trụ c)
9
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
Q 996,4
n2 = β 2 truc = 0,292=6(toa )
Toa xe loạ i 2 trụ c: Qcabi (2 truc) ¿ 38
¿
Vậ y, khố i lượ ng hà ng củ a đoà n tà u là :
QH = 0,8(9*50+6*30)= 504 (T)
VI.SỐ ĐƯỜ NG CHÍNH
Theo tiêu chuẩ n kỹ thuậ t: Để xác định số đườ ng chính, ta phả i xá c định khả
nă ng thô ng qua (N).
- Nếu N > 60 (đô i tà u/ngà y đêm) thì là m đườ ng đô i ngay từ đầ u.
- Nếu 20 ≤ N ≤ 60 thì là m đườ ng đơn, từ ng đoạ n đườ ng đô i.
- Nếu N < 20 (đô i tà u/ngà y đêm) thì là m đườ ng đơn.
Khả nă ng thô ng qua củ a tà u hà ng đượ c tính theo cô ng thứ c:
10
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
11
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
650
Kiểu xếp
Ga trung gian 1100
ngang
Bá n kính đườ ng cong nhỏ ả nh hưở ng đến chiều dài tuyến, khố i lượ ng cô ng
tá c, vậ n tố c đoà n tà u, hao mò n đầ u má y toa xe và kiến trú c tầ ng trên. Chọ n
bá n kính đườ ng cong Rmin cầ n xét đến các yếu tố :
12
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
Bá n kính khổ nhỏ nhấ t, cấ p đườ ng đượ c xá c định là chủ yếu, khổ 1435 mm.
Theo điều 2.2.1 – Quy phạ m TKKTĐS khổ 1435mm quy định: Ở điều kiện
địa hình bình thườ ng Rmin =400m và địa hình khó khă n Rmin =300m.
b. Vậ n tố c chạ y tà u:
Că n cứ và o khổ đườ ng 1435 mm siêu cao ngoà i cho phép lớ n nhấ t h = 125
mm thì V max ≤ 4.1 √ R (4)
R = 550.
Theo điều 2.2.1 - Quy phạ m TKKTĐS khổ 1435 mm TCVN 4117-1985 quy
định: vớ i đườ ng cấ p I,II : Rmax = 4000 (m).
Theo Điều 4.2.1 – Quy phạ m TKKTĐS khổ 1435mm quy định:
13
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
B.Đá , đá dă m, đá cuộ i,
A.Cá c loạ i đấ t trừ nhữ ng sỏ i, cá t to, cá t nhỏ thuầ n
Cấ p đườ ng loạ i đá ghi trong nhó m B khiết (trừ loạ i cá t nhỏ và
cá t bộ t)
Đườ ng đô i cấ p
10,30 10,50 9,40 9,60
I
Mặ t khá c nền đườ ng phụ thuộ c và o cấ p đườ ng, khổ đườ ng nó ả nh hưở ng
đến
cô ng trình phí, vậ n doanh phí cho nên lự a chọ n tiêu chuẩ n nền đườ ng phù
hợ p
có kinh tế rấ t lớ n.
Như vậ y ta chọ n: Bề rộ ng mặ t đỉnh nền đườ ng đơn trên đườ ng thẳ ng tuyến
đa số là đườ ng đà o nên chọ n: B = 6,2 (m)
- Đườ ng cong: Trong khu gian nớ i rộ ng nền đườ ng về phía lưng đườ ng
cong.
2. Mui luyện:
14
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
Theo điều 4.3.1 – Quy phạ m TKKTĐS khổ 1435 mm TCVN 4117-1985, ta
chọ n
Mặ t đỉnh nền đườ ng phả i có mui luyện để dễ thoá t nướ c và là m khô nền
đườ ng.
Điều 4.3.5 – Quy phạ m TKKTĐS khổ 1435 mm TCVN 4117-1985 quy định:
Nếu điều kiện địa chấ t tố t, chấ t đấ t đồ ng đều thì độ dố c và chiều cao lớ n
nhấ t
15
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
Điều 4.3.7 – Quy phạ m TKKTĐS khổ 1435 mm TCVN 4177-1985 quy định
về taluy nền đắ p như sau:
Đá khó 6 _ _ 1:1,3 _ _
phong hó a 12 _ _ 1:1,5 _ _
Đá dă m,đá
12 6 6 _ 1:1,5 1:1,75
cuộ i,cá t to
Cá cloạ i đấ t
12 6 6 _ 1:1,5 1:1,75
đá khá c
Cao độ vai đườ ng có ả nh hưở ng lớ n đến sự ổ n định củ a nền đườ ng. Nền
đườ ng xá c định cao độ vai đườ ng phả i că n cứ và o mự c nướ c thuỷ vă n tính
toá n Httvà đả m bả o cao hơn mự c nướ c mao dẫ n thì phả i thiết kế thoá t nướ c
ngầ m để đả m bả o ổ n định nền đườ ng.
16
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
Trong đó :
Mự c nướ c tính toá n trong thiết kế đườ ng sắ t chủ yếu xá c định theo lưu
lượ ng nướ c lũ tầ n suấ t 1%.
Chiều cao nướ c dềnh đầ u cầ u xá c định theo địa hình, địa chấ t và chiều cao
nướ c xó i củ a bã i sô ng.
Cao độ vai đườ ng phả i cao hơn mự c nướ c ngầ m cao nhấ t hoặ c cao hơn mự c
nướ c tích tụ lâ u ngà y (quá 20 ngà y) trên mặ t đấ t. Mứ c độ nâ ng cao củ a
nướ c ngầ m phả i xá c định theo chiều cao nướ c mao dẫ n trong đấ t có thể
dâ ng lên.
5. Rã nh thoá t nướ c:
Theo Điều 4.5.2 - Quy phạ m TKKTĐS khổ 1435 mm TCVN 4117-1985 quy
định: khi thiết kế rã nh thoá t nướ c cho cô ng trình nền đườ ng, phả i đá p ứ ng
cá c yêu cầ u sau:
17
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
18
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
Kích thướ c rã nh thoá t nướ c thô ng thườ ng là 0.4m và 0.6m, nếu khi lượ ng
nướ c tụ lạ i quá lớ n mà có khả nă ng bị trà n thì phả i că n cứ và o lưu lượ ng
nướ c củ a dò ng chả y để thiết kế mở rộ ng mặ t cắ t rã nh, hoặ c là m thêm mộ t
số rã nh cắ t nướ c ở bên đó n nướ c.
Trắ c ngang định hình nền đà o có đố ng đấ t thừ a (con trạ ch) đượ c á p dụ ng
cho trườ ng hợ p đấ t sét thô ng thườ ng, địa hình đồ i nú i. Bố trí đố ng đấ t thừ a
ở cả 2 bờ n nền mặ t cắ t ngang nền đườ ng khi độ dố c ngang 0% và chỉ bố
trí đố ng đấ t thừ a 1 bên (bên cao) khi độ dố c ngang > 0%.
19
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
3m
2%~4%
0.4m
0.6m
2 ~ 5m
1
:m
3.1 m
0.15 m
1.05 m
1m 5m
0.4m
0.6m
3.1 m
1
0.15 m
:m
1.05 m
Theo Quy phạ m TKKTĐS khổ 1435 mm, trắ c ngang nền đườ ng trong ga có
thể thiết kế thà nh mộ t mặ t dố c hay hai mặ t dố c tuỳ theo số lượ ng đườ ng ga.
Nếu mặ t ga rấ t rộ ng, khi có đặ t hệ thố ng thoá t nướ c thì dù ng trắ c ngang
hình ră ng cưa.
20
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
ga nghiêng ra ngoà i.
Theo Quy phạ m TKKTĐS khổ 1435 mm, chiều rộ ng nền đườ ng ở ga, trạ m
phả i quyết định theo thiết kế củ a đườ ng ga. Khoả ng cá ch từ tim đườ ng ga
ngoà i cù ng đến mép đườ ng khô ng đượ c nhỏ hơn 3,5 (m), Khoả ng cách giữ a
cá c tim đườ ng trong ga bằ ng 4,8 m.
%
Theo Điều 4.8.3 Quy phạ m TKKTĐS khổ 1435 mm TCVN 4117-1985 quy
định:
Chiều rộ ng chiếm đấ t củ a khu gian phả i tuô n theo quy định. Đồ ng thờ i,
khoả ng cá ch tính từ châ n nền đố i vớ i nền đườ ng đắ p, hay kể từ mép đỉnh
đố i vớ i nền đườ ng đà o tớ i giớ i hạ n chiếm đấ t là 5 (m). Hoặ c là kể từ châ n
rã nh dọ c hay mép ngoà i củ a rã nh đỉnh tớ i giớ i hạ n chiếm đấ t là 3 (m).
1. Chọn Ray:
21
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
Trong đó :
Qk = 597.842 (T)
= 1,1
22
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
Trong đó : Vmax - Lấ y bằ ng tố c độ cấ u tạ o củ a đầ u má y:
Vmax = 80 (km/h).
Như vậ y, sau khi tính toá n theo các cá ch lự a chọ n loạ i ray khá c nhau, ta
chọ n sử dụ ng loạ i ray P50 cho tuyến.
2. Tà vẹt:
Trong ngà nh đườ ng sắ t việc chọ n loai tà vẹt cho tuyến đườ ng có mộ t ý
nghĩa kinh tế rấ t quan trọ ng nó ả nh hưở ng trự c tiếp đến độ ổ n định củ a
tuyến đườ ng, ả nh hưở ng đến cô ng trình phí, vậ n tố c chạ y tà u, do đó ả nh
hưở ng đến vậ n doanh phí.
- Tà vẹt sắ t.
- Tà vẹt gỗ .
- Tà vẹt bê tô ng.
a. Tà vẹt sắ t:
Ưu điểm:
- Sả n xuấ t cô ng nghiệp.
- Vậ n chuyển dễ dà ng.
Nhượ c điểm:
23
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
b. Tà vẹt gỗ :
Ưu điểm:
Cá ch điện tố t
Nhượ c điểm:
c. Tà vẹt bê tô ng:
Ưu điểm:
Nhượ c điểm:
Dễ bị nứ t ở vị trí bị kéo.
24
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
Tà vẹt BTCT 2 khố i dễ chế tạ o, giá thà nh rẻ hơn loạ i liền khố i cù ng khổ
đườ ng nên đượ c sử dụ ng phổ biến ở nhiều nướ c trên thế giớ i.
Qua phâ n tích và so sá nh ưu, nhượ c điểm củ a cá c loạ i tà vẹt, ta thấ y, vớ i khí
hậ u củ a nướ c ta và trong điều kiện hiện nay nó i chung và khu vự c tuyến đi
qua nó i riêng, sử dụ ng tà vẹt bê tô ng là phù hợ p và kinh tế nhấ t.
3. Đá balát:
Cô ng dụ ng củ a lớ p đá balá t:
25
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
Chiều dày ở phía lưng đườ ng cong phả i tă ng thêm độ siêu cao
+ Trên đườ ng cong có bá n kính nhỏ hơn 600m phả i mở rộ ng về phía lưng
đườ ng cong mộ t khoả ng b=0,1m.
26
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
4. Ghi:
Ghi dù ng để đó n tiễn tà u khá ch ở hướ ng bên khô ng đượ c nhỏ hơn ghi số 12
hiện tạ i ,ta chọ n ghi N10 cho tuyến thiết kế Tà vẹt ghi là tà vẹt gỗ nhó m 2
đượ c
27
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
cong bá n kính từ 600m trở xuố ng từ 600m trở xuố ng thì ở toà n bộ đườ ng
cong
trò n và đườ ng cong chuyển tiếp đều phả i lắ p thanh giằ ng và thanh chố ng
ray
theo bả ng dướ i đâ y:
Bả ng 5: số thanh giằ ng và số đô i thanh chố ng ray
< 350 10 14
Că n cứ theo điều 10.1 QPTKĐS khổ 1435 mm TCVN 4117-1985 quy định:
Thô ng tin đườ ng Thô ng tin củ a đoạ n quả n Thô ng tin trong ga và
dà i lý trong khu vự c
Điện thoạ i hộ i Điện thoạ i điều độ điện Điện thoạ i điều độ trong
nghị lự c ga
28
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
vậ n
độ
khá ch vậ n
29
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
Tín hiệu trong ga: dù ng loạ i tín hiệu đèn mà u thắ p bằ ng điện, biển ghi dung
biển đuô i cá .
Tín hiệu dọ c đườ ng: biển bá o km, biển bá o kéo cò i, biển bá o tă ng giả m tố c
độ ... sử dụ ng theo quy định củ a Tổ ng cụ ng ty Đườ ng sắ t Việt Nam.
Đố i vớ i các cô ng trình cầ u nhỏ và cố ng, thiết kế theo lưu lượ ng nướ c lũ 2%.
30
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
I. THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ
Khi thiết kế, phả i dự a và o cá c quy định mớ i nhấ t củ a Quy phạ m Thiết kế kỹ
thuậ t, cũ ng như cá c vă n bả n, nghị định củ a Bộ Giao thô ng Vậ n tả i.
Vớ i xu thế phá t triển hiện nay, cầ n thiết kế sao cho có thể tậ n dụ ng lượ ng
tố i đa khả nă ng thi cô ng cơ giớ i.
Xá c định đườ ng chim bay củ a tuyến qua mộ t số điểm khố ng chế và 2 điểm
đầ u tuyến. Trong quá trình thiết kế từ ng đoạ n tuyến, cố gắ ng bá m sá t
đườ ng chim bay.
Phâ n tích trắ c dọ c để tìm ra nhữ ng đoạ n chưa hợ p lý. Đoạ n có khố i lượ ng
đà o đắ p quá lớ n, cầ n phả i giả m khố i lượ ng đà o hoặ c đắ p bằ ng cá ch gạ t cá nh
tuyến trên bình đồ xuố ng nơi có địa hình thấ p hơn hoặ c cao hơn.
31
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
Sau khi điều chỉnh cá c cá nh tuyến trên bình đồ , ta lạ i thiết kế trắ c dọ c theo
phương á n điều chỉnh đó , rồ i lạ i phâ n tích trắ c dọ c, tìm ra nhữ ng điểm chưa
hợ p lý và điều chỉnh cá nh tuyến trên bình đồ , nếu cầ n thiết.
Tiếp theo, chuyển sang thiết kế đoạ n tuyến kế tiếp, tương tự như đoạ n đầ u
tiên. Cứ là m như vậ y cho đến hết tuyến.
( )
1
−1
α
cos
2
59045
3 43.1 0 1200
Khi gó c quay nhỏ , phả i kiểm tra điều kiện đoạ n cong trò n ở giữ a 2 đườ ng
cong chuyển tiếp phả i có chiều dà i tố i thiểu 14 m (lk).
32
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
Khi chọ n chiều dà i đườ ng cong chuyển tiếp L0, phả i tuỳ thuộ c và o khu vự c,
vậ n
- Để trá nh lậ t bá nh :
h ×V max
L0 ≥
3,6 × f 0
L0 ≥ 0.46Vmax
Sau khi kiểm tra điều kiện sau đó dự a và o kết quả tính toá n và quy định
trong
33
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
quy trình, ta chọ n mộ t trị số L0 gầ n nhấ t vớ i trị số tính toá n đó trong tiểu
chuẩ n
khổ 1435.
34
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
Vmax Fo Lo
Điêu Điều Điều Chọ n
R(m
STT (km/ h(mm) Lo(mm) (mm/ kiện kiện kiện lạ i
)
h) sec) 1 2 3 theo
TC
120
1 80 38.94 38933 31.67 27.3 36.8 29.8 100
0
120
2 80 38.94 38933 31.67 27.3 36.8 29.8 100
0
Khi thiết kế bình đồ , ở nhữ ng nơi khó khă n, có nhiều đườ ng cong liên tiếp,
cầ n phả i đả m bả o mộ t đoạ n thẳ ng (d) đủ dà i ở giữ a 2 đườ ng cong:
Nguyên tắ c khi thiết kế bình diện ga: Nền ga phả i đặ t trên đườ ng thẳ ng. Nếu
đặ t ga trên đườ ng cong thì gặ p nhiều khó khă n:
+Phả i kéo nhiều tín hiệu phá t tà u (giả m tầ m nhìn cá c tín hiệu và ghi).
+Việc thự c hiện cá c tá c nghiệp kỹ thuậ t gặ p nhiều khó khă n (khó dồ n tà u).
Nhữ ng khó khă n trên cà ng tă ng lên khi giả m bá n kính đườ ng cong.
35
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
Ga khô ng nên là m trên đườ ng cong trá i chiều, nhấ t là ga xếp ngang, do là m
giả m tầ m nhìn củ a nhâ n viên lá i tà u và khó dồ n tà u. Ga xếp dọ c có thể bố trí
trên đườ ng cong trá i chiều nhưng phả i đả m bả o mộ t đoà n tà u nằ m vừ a trên
đó và đả m bả o đủ tầ m nhìn để dồ n tà u an toà n và để tà u chạ y qua ga khô ng
phả i giả m vậ n tố c.
Trong ga có thể đặ t siêu cao, đườ ng cong hoà hoã n, đoạ n thẳ ng giữ a cá c
đườ ng cong như ở trên khu gian nhưng ghi phả i đặ t trên đườ ng thẳ ng.
Khi thiết kế bình diện, ta chưa bố trí ga nên cứ khoả ng 8 12 (km), ta sẽ dự
kiến mộ t vị trí đặ t ga trên bình đồ . Tạ i đó , phả i đả m bả o mộ t đoạ n thẳ ng có
chiều dà i lớ n hơn chiều dà i ga đã chọ n trướ c.
Sau khi thiết kế bình diện, ta có bả ng thố ng kê các yếu tố đườ ng cong củ a
phương á n chính
a) Tính toá n cá c yếu tố cong :
Đườ ng Tang : To- là chiều dà i củ a đoạ n thẳ ng khi chưa có đoạ n hò a hoã n.
T – là chiều dà i củ a đoạ n thẳ ng khi có đoạ n hò a hoã n.
α
T 0=R ×tg
2
T = T0 +L0/2
0
πR α
Chiều dà i đườ ng cong chưa kể hò a hoã n : K T 0=
180
Chiều dà i đườ ng cong chưa kể hò a hoã n : KT =K T 0 + L0
α
Phâ n cự : P0=R .(sec −1)=R . ¿
2
L20
δ=
24 R
δ- lượ ng dịch củ a đườ ng cong khi hò a hoã n.
P-là tổ ng độ dịch từ đườ ng thẳ ng đến đườ ng cong.
BẢNG 9: TÍNH CÁC YẾU TỐ CONG
STT T0 KT0 P KT T L0
36
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
Độ so le toà n bộ giữ a hai ray trên đườ ng cong khi có đườ ng cong chuyển
tiếp :
S 1 . Lk
ε k=
R
Trong đó : Lk chiều dà i đườ ng cong trò n khi đã đặ t đườ ng cong chuyển tiếp
S 1 là khoả ng cá ch giữ a tim ray nà y đến ray P50 kia trong khổ 1435
có :
một phần bên đường thẳng một phần bên đường cong, đoạn vượt qua bên đường
cong là (37-36.38)*12.51=1.0008 (δ =0.01m khe hở mối nối)
Ta có bảng 13: tính bố trí ray ngắn đoạn thứ 1 như sau :
Vị trí Số thứ Chiều dà i ray + khe hở Độ so le Độ vượ t Thứ tự đặ t ray
đườ ng tự ray (mm) tính toá n ε trướ c
cong Mỗ i đoạ n Cộ ng dồ n (mm) hoặ c lù i
VL (mm)
Đườ ng 11 11.51 0 Đườ ng Ray tiêu chuẩ n
37
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
thẳ ng thẳ ng
12 12.51 1 0.007 0.007 Ray tiêu chuẩ n
2 12.51 13.51 1.31 1.317 Ray tiêu chuẩ n
3 12.51 26.03 3.59 4.907 Ray tiêu chuẩ n
4 12.51 38.53 5.85 10.75 Ray tiêu chuẩ n
100 5 12.51 51.03 8.27 19.03 Ray tiêu chuẩ n
6 12.51 63.54 10.4 29.42 Ray tiêu chuẩ n
38
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
ra một phần bên đường thẳng một phần bên đường cong, đoạn vượt qua bên
đường cong là (5-4.497)*12.51=6.292 (δ =0.01m khe hở mối nối)
Ta có bảng 14 tính bố trí ray ngắn đoạn thứ 2 như sau :
Số Chiều dà i ray + khe Độ vượ t
Vị trí Độ so le
thứ hở (m) trướ c Thứ tự đặ t
đườ ng tính toá n
tự Mỗ i hoặ c lù i ray
cong Cộ ng dồ n ε (mm)
ray đoạ n VL (mm)
Đườ ng Đườ ng Ray tiêu
11 6.22
thẳ ng thẳ ng chuẩ n
100 Ray tiêu
12 6.29 6.29 0.19 0.19
chuẩ n
Ray tiêu
2 12.51 18.8 1.51 1.7
chuẩ n
3 12.51 31.31 3.03 4.73 Ray tiêu
39
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
chuẩ n
Ray tiêu
4 12.51 43.82 4.54 9.27
chuẩ n
Ray tiêu
5 12.51 56.33 6.04 15.31
chuẩ n
Ray tiêu
6 12.51 68.84 7.54 22.85
chuẩ n
Ray tiêu
7 12.51 81.35 9.09 31.94
chuẩ n
8 12.51 93.86 10.60 -37.46 Ray ngắ n
Ray tiêu
9 12.51 106.37 12.12 -25.34
chuẩ n
10 12.51 118.88 13.63 -11.71 Ray ngắ n
Ray tiêu
111 11.12 130 13.9 2.19
chuẩ n
599.2 Ray tiêu
112 1.39 131.39 1.75 3.94
chuẩ n
Ray tiêu
12 12.51 143.9 15.78 19.72
chuẩ n
15.78 Ray tiêu
13 12.51 156.41 35.5
chuẩ n
15.78 Ray tiêu
14 12.51 168.92 -28.72
chuẩ n
15 12.51 181.43 15.78 -12.94 Ray ngắ n
15.78 Ray tiêu
16 12.51 193.94 2.84
chuẩ n
17 12.51 206.45 15.78 18.62 Ray tiêu
40
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
chuẩ n
15.78 Ray tiêu
18 12.51 218.96 34.4
chuẩ n
15.78 Ray tiêu
19 12.51 231.47 -29.82
chuẩ n
20 12.51 243.98 15.78 -14.04 Ray ngắ n
15.78 Ray tiêu
21 12.51 256.49 1.74
chuẩ n
15.78 Ray tiêu
22 12.51 269 17.52
chuẩ n
15.78 Ray tiêu
23 12.51 281.51 33.3
chuẩ n
15.78 Ray tiêu
24 12.51 294.02 -30.92
chuẩ n
25 12.51 306.53 15.78 -15.14 Ray ngắ n
15.78 Ray tiêu
26 12.51 319.04 0.64
chuẩ n
15.78 Ray tiêu
27 12.51 331.55 16.42
chuẩ n
15.78 Ray tiêu
28 12.51 344.06 32.2
chuẩ n
15.78 Ray tiêu
29 12.51 356.57 -32.02
chuẩ n
30 12.51 369.08 15.78 -16.24 Ray ngắ n
15.78 Ray tiêu
31 12.51 381.59 -0.46
chuẩ n
32 12.51 394.1 15.78 15.32 Ray tiêu
41
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
chuẩ n
15.78 Ray tiêu
33 12.51 406.61 31.1
chuẩ n
34 12.51 419.12 15.78 -33.12 Ray ngắ n
15.78 Ray tiêu
35 12.51 431.63 -17.34
chuẩ n
36 12.51 444.14 15.78 -1.56 Ray ngắ n
15.78 Ray tiêu
37 12.51 456.65 14.22
chuẩ n
15.78 Ray tiêu
38 12.51 469.16 30
chuẩ n
15.78 Ray tiêu
39 12.51 481.67 -34.22
chuẩ n
40 12.51 494.18 15.78 -18.44 Ray ngắ n
15.78 Ray tiêu
41 12.51 506.63 -2.66
chuẩ n
15.78 Ray tiêu
42 12.51 519.2 13.12
chuẩ n
15.78 Ray tiêu
43 12.51 531.71 28.9
chuẩ n
44 12.51 544.22 15.78 -35.32 Ray ngắ n
15.78 Ray tiêu
45 12.51 556.73 -19.54
chuẩ n
46 12.51 569.24 15.78 -3.76 Ray ngắ n
47 12.51 581.75 15.78 12.02 Ray tiêu
chuẩ n
42
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
43
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
Do ta chọ n S nhỏ hơn Smax, ngườ i ta chỉ đặ t thêm mộ t ray phụ và o trong lò ng
đườ ng cạ nh ray bụ ng.
Ta có :
Đầ u má y :
M = S – ( h +µ +t) = 1444 – (30 + 0 +1353) = 61 mm
Toa xe :
M = S – ( h +µ +t) = 1444 – (25 + 1 + 1353) =65 mm
Trong đó :+ t là cự ly phía trong củ a đô i bá nh.
+ µ là chiều dà y phụ thêm củ a lợ i bá nh ở phía trên mặ t cắ t tính
toá n µ=0 đố i vớ i đầ u má y, µ=1mm đố i vớ i toa xe.
+ Sai số về chiều rộ ng khe hở là ±3
(Tra bả ng 2-5 sá ch KCTTDS - Nguyễn Thanh Tù ng)
Khổ đườ ng 1435 mm : Trị số khe hở M (mm)
Đầ u má y Mmax = 83 mm
Mmin = 59 mm
Toa xe Mmax = 83 mm
Mmin = 57 mm
Nhậ n thấ y các khe M đã tính đượ c đều nằ m trong khoả ng cho phép.
Theo cô ng thứ c trụ c củ a đầ u má y thì tấ t cả các trụ c củ a nó đều là trụ c chủ
độ ng nên khô ng cầ n phả i kiểm tra điều kiện đả m bả o bá nh xe kẹt trong
rả nh M.
f) Tính siêu cao ray lưng :
Vmax = 80km/h
Theo quy định tạ m thờ i củ a hiệp hộ i Đườ ng sắ t Việt Nam 1998
Siêu cao đườ ng khổ 1435 mm đượ c cho theo cô ng thứ c:
7.3 ×V 2max
h=
7.3× 8 02
R
1200
44
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
45
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
10m
H>
i>4 ‰ i>4 ‰
10m
H>
i i p/
10
m
2
H
>
i> ‰
2 tàu
4
L
Hình 7: Dố c bậ c thang 1
i i p /2
H > 10m
i > 4‰
i i p /2
H > 10m
i > 4‰
2L tàu
Hình 8: Dố c bậ c thang 2
Lưu ý trong trườ ng hợ p nà y:
Dố c bậ c thang là dố c đượ c ngă n cá ch bở i dố c bằ ng 0 0/00 hoặ c dố c nhẹ
1 20/00.
Khi xá c định chiều cao H củ a dố c có hạ i, cầ n xem xét kỹ. Nếu xuố ng dố c
nố i bằ ng nhiều đoạ n dố c mà trong đoạ n nà y có dố c ≤ 4 0/00 nhưng chiều dà i
46
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
dố c < 2Ltà u thì vậ n tố c đoà n tà u chạ y trên dố c nà y vẫ n chưa đượ c hoà hoã n.
Vì vậ y, tính chiều cao H phả i tính từ đỉnh chỗ nố i tiếp giữ a đoạ n khô ng có
hạ i (có chiều dà i 2Ltà u) và đoạ n có hạ i tính đi. Ngượ c lạ i, nếu đoạ n có dố c ≤
40/00 (dố c vô hạ i) có chiều dà i 2Ltà u thì vậ n tố c đoà n tà u chạ y trên dố c nà y
đã đượ c hoà hoã n. Vì vậ y, tính chiều cao H cầ n phâ n đoạ n ra.
c)Dốc lồi ở chân dốc lõm:
Đoạ n dố c lồ i ở châ n dố c lõ m xả y ra hiện tượ ng mó c nố i chuyển trạ ng
thá i là m việc từ ép chặ t sang kéo că ng. Do đó , phả i là m mộ t đoạ n dố c đệm
nhẹ ở giữ a, để đả m bả o ở châ n dố c lõ m và đỉnh dố c lồ i i ≤ ip/2, cò n ở cá c vị
trí khá c thì i ≤ ip.
i ip
i i p /2
H > 10m
i > 4‰
2L tàu
2L tàu
47
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
48
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
ip- 4 i ga ip- 4
L tàu L sân ga L tàu
49
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
i ip 0 i ip
200
0 i < ip ip
200
50
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
ip i i p /2 i i p /2 ip
200 200
i p - ir ip i p - ir
200
51
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
Hoặ c: αo = ( 11,8
V 2max
R
() )
≤ [α] = 0,5 (m/s2)
153
2
V
8,24. −h
R
a tt = =0,18238 ; V =4,1 √ R
107
Cá c số liệu tình toá n đượ c trình bày trong bả ng sau:
Bả ng 18: Tính toá n siêu cao ray lưng
Vmax(km/ h chọ n lạ i
STT R(m) h(mm) α (m/s2) n
h) (mm)
1 1200 80 38.94 39 0.4751 85.71
2 1200 80 38.94 39 0.4751 85.71
3 1200 80 38.94 39 0.4751 85.71
IV. CÔ NG TRÌNH THOÁ T NƯỚ C:
52
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037
GVHD : Th.s VÕ VĂN NAM ĐAMH THIẾT KẾ ĐƯỜNG SẮT
53
SVTH : ĐỖ NGỌC HOÀN MSSV : 1951090037