Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

UNIT 5 Lesson 3

I. VOCABULARY: 17. Text message (n): tin nhắn


1. Sunny (a): 18. The same: giống nhau
2. Windy (a): 19. Different (a): khác
3. Snowy (a): 20. Practice (v): luyện tập
4. Rainy (a): 21. Barbecue (n) = BBQ: tiệc thịt
5. Cloudy (a): nướng ngoài trời
6. Thermometer (n): nhiệt kế 22. College (n): Cao đẳng, Đại học
7. Bold (a): in đậm 23. Profile (n): sơ yếu lý lịch
8. Warm (a): 24. Article (n): bài báo, bài đăng
9. Cool (a): 25. Language (n): ngôn ngữ
10. Freezing (a): 26. Chinese (n):
11. Hot (a): 27. Spanish (n):
12. Email (n):
13. Letter (n):
14. Phone call (n):
15. Video call (n):
16. Social media (n): phương tiện
truyền thông

II. GRAMMAR
1. Present Progressive (Hiện tại tiếp diễn):
_ Diễn tả một việc đang xảy ra tại thời điểm nói, đang xảy ra ở hiện
tại.
Signal words: now, at the moment, Listen!, Look!.
(+): S + am/is/are + V-ing
(-): S+ am not/ isn’t/ aren’t + V-ing
(?): Am/ Is/ Are + S + V-ing?
Lưu ý:
1. Khi sử dụng động từ to be:
_ I  am

Ex: I am playing the guitar now.

_ He/ She/ It/ số ít  is

Ex: She is dancing at the moment.

_ We/ You / They/ số nhiều  are


Ex: Look! James and Tom are coming.
2. Khi thêm “ing” vào động từ:
_ Tận cùng là “e” ta bỏ “e” rồi mới thêm “ing”.
Make  making take  taking

_ Nếu 1 nguyên âm (u,e,o,a,i) đứng giữa 2 phụ âm ta


double phụ âm cuối rồi mới thêm “ing”
Run  running swim  swimming

You might also like