Professional Documents
Culture Documents
3 4 Hoá Lý Hệ Keo Và Tính Thấm Tế Bào
3 4 Hoá Lý Hệ Keo Và Tính Thấm Tế Bào
3 4 Hoá Lý Hệ Keo Và Tính Thấm Tế Bào
phaintain a
e-hahentangingdo vatchat
the
kichte
car is
vi.
-
"New tohide the
I
te k5
3. car -
18
They
hang thattap hip:
+
Hugen phic: R/L Ran
+ Thisting:4L Laig
->
but:K/L khi
- Kew ran:RIR
- Vatxo;(2/R;KIR)
Phan locihikew
-The trong tac can hat:
- phain
Hei in
tain do-> can phain can, a phain tan;
cotinh
chay, givacas hatko co si tiepxu', howtran
gimn
=carhis phan in hint
his thank
long mitmong than taint many
c. Sa lắng tự do
d. Tán xạ ánh sáng (là htg khi ta chiếu chùm ánh sáng đi qua chất lỏng) Mang te bar, virut.
e. Diện tích bề mặt tổng cộng lớn (so với thể tích)
L
connquat amIt
ki e
f. Đông tụ keo (là hiện tượng kết tủa khi ở nhiệt độ cao hay pH)
2. Các tính chất hoá lý của hệ keo
a. Tc quang học của hệ keo
L vin tohething
d. Độ nhớt
i. Một chất lỏng có thể coi như cấu tạo từ những lớp phân tử chồng lên nhau
ii. Khi lớp trên chuyển dời sẽ kéo lớp dưới chuyển dời theo nhưng với tốc độ nhỏ hơn
lớp trên làm cho chúng trượt lên nhau
iii. Nhớ công thức Poiseuille
iv. Các hạt keo trong dung dịch keo thường có cấu trúc kg khác nhau
v. Độ nhớt của dung dịch keo còn phụ thuộc vào cấu trúc không gian của hạt keo cũng
như mối tương tác của chúng với các hạt keo lân cận
vi. Chính vì vậy mà độ nhớt của chúng thường lớn hơn dung dịch thất
vii. Vì vậy người ta gọi nó là độ nhớt cấu trúc
e. Khuếch tán
i. dC/dx- gradient nồng độ
ii. Định luật Fik : dm/dt= -DS.dC/dx (D: là hệ số khuếch tán (cm2/s)
iii. Khí lý tưởng: D = ⅓x quãng đường tự do trung bình x tốc độ trung bình của phân tử
khí
iv. Ví dụ Tính hệ số
f. Chuyển động Brown 4-
T
bythe this
i. Chuyển động hỗn loạn ko ngừng và cường độ ko giảm gian
micromet
ii. Hạt có kích thước lớn - um chịu tác động đồng thời từ nhiều hướng -> gần như cân
-
bằng
iii. Hạt có kích thước nhỏ, số va đập ở các phía khác nhau -> ko bù trừ hết cho nhau ->
động lực chuyển động
iv. Theo einstein …thì với …làX sự chuyển dời của hạt
12t
g. Thẩm thấu
h. Sa lắng
i. Điện động
thair:
ImberandIhate
thing
Hier
-> than
than
as
f dung dish
i i.2RT
=
i =
1.0,082.298 24,4(atm)!!!Nhing
=
diva IM
-
Si hather
hitthisside
trong distasdins as
dang long hiring.
and
co
-
Hat m, r,
van toi sa
laigr, hesoma satB
bis sat
Fiji-Fis
[
-
ma
I tong lic
I O
5 ↓ lui
-
Acsimet
do v const
=
theo pt sink list a Nicitor
Veh
IE m.
=
I
=
Facsi
+
E
Ms
6 const
:
a
+
0
=
On: Bu
0 mg-Mo.g
=
-
Bu
0 (m
=
-
mo).g -
B S T.Y.
= U [Hinh cain]
BV (m =
-
m)g =
(d -do). g. D.r3
=>
GV
(d-do)g.
=
wh
=v
G.E.g. [Y (ro):fa
onhot]
=
Ho hote
-
Ma
try can not thisvainto i sa lang can chain
a
->
lenghich vas I
tilethan dung dich
va, long his dung mat,
- o
① P mg =
③ m
=Mr3
=
(d -do)
& F Bu
=
④ B =
o le nghichvasto hot
-
Ve tan who
-
Flytain=V(d-do). Wi Bu Bdk/dt
=
=
can
·cia hat her
hay many ca giotwhis lain
hint think thatin
phain bo das bitinbe mat phain chia pha- top dien tick kip
Ca's dietich day
-
() than
-
- I
I
I
tan>
-
-...-
T ⑰
t
-
t
t
-
sit inhose-hayhat,
-
Ion tab the: thelociinthe
nguou
-
He ginhather in
clung dich thebung howvi-dien
-
xetbemat hather vi d dien tick
is thisthan thing aquiredan
Helmholtz 1879
-
Si phain by way
to 2 xu hung tai
ugure:
-> thing tactich
than
dien
vahasthePhan =>givion gan be
mat chia pha
- Chuyin cting whichhimloan -> khurch tan
GiatharetStern:
*
f
I
f -
bemostcule
Men hather tick dien
t t
t
-canin tai dai me Hng s keivi
t
--
Long
f --f tinh die
hatkew the his trong tax
+
I
I
t
t
I
Cas aih hng tentheDzeta
-
youto
Bat to into
-
yei hung
dis cantruc
Cac hier timing
- dien
ding:
1. Dien thain
-
tienQuaycitartaglanmchat
ngatdien.
adee
is
arienhng dichChuyeng chatit
go
to sit dtien that s
S
- -
*
Dien di valing dung Long sink ho?
Fo d.E =
, d
-
Dien truing E, q dien hang dien tich dien
-
Eq
=
matry*
aE
y: to what
Edata:3 91E.r =
*
qr=6