Professional Documents
Culture Documents
BT Nen Mong 2
BT Nen Mong 2
bc
tt tt
đỉnh đài (do tổ hợp cơ bản):
N0 =2380kN;
M0 =242kNm;
tt
Q0 =38kN. Hãy xác định lực truyền xuống từng cọc trong
móng và kiểm tra lực truyền xuống cọc biên nếu sức chịu
tải tính toán của cọc Pd=360 kN. Trọng lượng tính toán của
cọc bằng 35kN;
lc
Câu 3
Đài cọc gồm 8 cọc BTCT tiết diện 35x35cm, bố trí như
tt
hình vẽ. Chiều cao đài hđ = 1.0 m, chiều cao làm việc của No tt
Q
tt Moy
đài h0=0,8m, chôn sâu h=1,7m so với cao độ tự nhiên x
h
(0,00). Cao độ các phía móng bằng nhau, đỡ cột tiết diện
ho
hd
bcxlc = 40x55cm. Nội lực tính toán tại đỉnh đài (do tổ hợp
tt tt tt
cơ bản):
N 0 =3050kN;
M 0 x M
= 100kNm , 0 y =135KNm; ,
y
tt tt
Q x =45kN Q y = 32kN.
lc
tt
M ox tt
a. Hãy xác định lực truyền xuống từng cọc trong móng Qx x
bc
tt
b. Kiểm tra chiều cao làm việc của đài theo điều kiện chọc Q y Moy
tt
thủng, xét trường hợp tháp chọc thủng nghiêng góc 450
so với phương thẳng đứng (vẽ hình), bê tông đài B25, R bt
= 1050kPa.
c
Câu 4
Móng vát BTCT kích thước lxb = 2,8x2,2 (m), chiều cao tt
No tt
móng hm = 0,8m, chiều cao làm việc của dài móng là h0 = tt Moy
Qx
0,764m, chiều cao mép biên móng 0,25m, chôn sâu
ho
hm
h=1,7m so với cao độ tự nhiên (0,00). Cao độ các phía
móng bằng nhau, đỡ cột btct đổ liền khối tiết diện b cxlc = y
30x50cm. Nội lực tính toán tại đỉnh móng (do tổ hợp cơ c
N tt
bản): 0 =1280kN; =160kNm; =38kN. tt
Qx
tt Moy x
c
a. Kiểm tra điều kiên áp lực tiêu chuẩn tại đáy móng,
cường độ tính toán của đất tại đáy móng R = 235kPa.
b. Tính thép bố trí cho móng, thép móng nhóm CB300-V,
RS =260000 kPa, bê tông móng B20. (Vẽ hình)