Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Câu 1

Móng nông trên nền thiên nhiên có bề rộng b = 2,2m; bề


dài l = 2,6m; chiều cao móng hm=0,75m; chiều cao làm
việc của móng h0=0,713m; hb = 0,25m; chôn sâu h = 2,0m
so với cao độ tự nhiên. Cao độ các phía móng bằng nhau,
đỡ cột BTCT đổ liền khối tiết diện bcxlc = 30x45cm. Nội
tt
lực tính toán tại đỉnh móng (do tổ hợp cơ bản)
N0

=1380kN; =155kNm; =175kNm; = 24kN,


= 11kN.
a. Hãy vẽ hình và kiểm tra điều kiện áp lực tại đế móng
nếu cường độ tính toán của đất tại đế móng R=250kPa
b. Kiểm tra chiều cao làm việc của móng theo điều kiện
chọc thủng (kiểm tra cả 2 phương chịu lực)? Bê tông
móng B15 Rbt=750kPa.
Câu 2
Đài cọc gồm 10 cọc BTCT tiết diện 25x25 cm, được bố trí y
như hình vẽ. Chiều cao đài cọc hm=0,8m, chôn sâu h=1,4m
so với cao độ ±0.000. Cao độ các phía móng bằng nhau, đỡ lc
tt
tt
Q Moy x
cột BTCT tiết diện bcxlc = 30x50cm. Nội lực tính toán tại x

bc
tt tt
đỉnh đài (do tổ hợp cơ bản):
N0 =2380kN;
M0 =242kNm;
tt
Q0 =38kN. Hãy xác định lực truyền xuống từng cọc trong
móng và kiểm tra lực truyền xuống cọc biên nếu sức chịu
tải tính toán của cọc Pd=360 kN. Trọng lượng tính toán của
cọc bằng 35kN;
lc
Câu 3
Đài cọc gồm 8 cọc BTCT tiết diện 35x35cm, bố trí như
tt
hình vẽ. Chiều cao đài hđ = 1.0 m, chiều cao làm việc của No tt
Q
tt Moy
đài h0=0,8m, chôn sâu h=1,7m so với cao độ tự nhiên x

h
(0,00). Cao độ các phía móng bằng nhau, đỡ cột tiết diện

ho
hd
bcxlc = 40x55cm. Nội lực tính toán tại đỉnh đài (do tổ hợp
tt tt tt
cơ bản):
N 0 =3050kN;
M 0 x M
= 100kNm , 0 y =135KNm; ,
y

tt tt
Q x =45kN Q y = 32kN.
lc
tt
M ox tt
a. Hãy xác định lực truyền xuống từng cọc trong móng Qx x

bc
tt
b. Kiểm tra chiều cao làm việc của đài theo điều kiện chọc Q y Moy
tt

thủng, xét trường hợp tháp chọc thủng nghiêng góc 450
so với phương thẳng đứng (vẽ hình), bê tông đài B25, R bt
= 1050kPa.
c
Câu 4
Móng vát BTCT kích thước lxb = 2,8x2,2 (m), chiều cao tt
No tt
móng hm = 0,8m, chiều cao làm việc của dài móng là h0 = tt Moy
Qx
0,764m, chiều cao mép biên móng 0,25m, chôn sâu

ho
hm
h=1,7m so với cao độ tự nhiên (0,00). Cao độ các phía
móng bằng nhau, đỡ cột btct đổ liền khối tiết diện b cxlc = y
30x50cm. Nội lực tính toán tại đỉnh móng (do tổ hợp cơ c

N tt
bản): 0 =1280kN; =160kNm; =38kN. tt
Qx
tt Moy x

c
a. Kiểm tra điều kiên áp lực tiêu chuẩn tại đáy móng,
cường độ tính toán của đất tại đáy móng R = 235kPa.
b. Tính thép bố trí cho móng, thép móng nhóm CB300-V,
RS =260000 kPa, bê tông móng B20. (Vẽ hình)

You might also like