Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

1

BÀI 1: NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ

Bài 1. Cho các hàm số f (x) = 3x − 1, g(x) = −x2 + 3.


a) Tính f (−1); g(2).
b) Tìm a sao cho f (a) = g(a).
c) Chứng minh rằng f (x) đồng biến trên R.
d) Chứng minh rằng g(x) nghịch biến khi x ≥ 0.

Bài 2. Cho các hàm số: f (x) = 4x2 + 1, g(x) = 5x.


a) Tìm a sao cho f (a) = g(a).
b) Chứng minh rằng với mọi số thực x ta có:

f (−x) = f (x); g(−x) = −g(x).

Bài 3. Chứng minh rằng hàm số y = x2 − 2x nghịch biến khi x < 1; đồng biến
khi x > 1.
BÀI TẬP VỀ NHÀ

Bài 4. Cho các hàm số f (x) = 3x − 1, g(x) = −4 x + 6.
a) Tính f (−3); g(9).
b) Tìm a sao cho f (a) = g(a).
c) Chứng minh rằng f (x) đồng biến trên R.
d) Chứng minh rằng g(x) nghịch biến khi x ≥ 0.

Bài 5. Cho các hàm số: f (x) = 5 − x2 , g(x) = 4x.


a) Tìm a sao cho f (a) = g(a).
b) Chứng minh rằng với mọi số thực x ta có:

f (−x) = f (x); g(−x) = −g(x).

Bài 6. Chứng minh rằng hàm số y = −2x2 + 4x nghịch biến khi x > 1; đồng
biến khi x < 1.
2

BÀI 1: NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ

Bài 1. Cho các hàm số f (x) = 3x − 1, g(x) = −x2 + 3.


a) Tính f (−1); g(2).
b) Tìm a sao cho f (a) = g(a).
c) Chứng minh rằng f (x) đồng biến trên R.
d) Chứng minh rằng g(x) nghịch biến khi x ≥ 0.

Bài 2. Cho các hàm số: f (x) = 4x2 + 1, g(x) = 5x.


a) Tìm a sao cho f (a) = g(a).
b) Chứng minh rằng với mọi số thực x ta có:

f (−x) = f (x); g(−x) = −g(x).

Bài 3. Chứng minh rằng hàm số y = x2 − 2x nghịch biến khi x < 1; đồng biến
khi x > 1.
BÀI TẬP VỀ NHÀ

Bài 4. Cho các hàm số f (x) = 3x − 1, g(x) = −4 x + 6.
a) Tính f (−3); g(9).
b) Tìm a sao cho f (a) = g(a).
c) Chứng minh rằng f (x) đồng biến trên R.
d) Chứng minh rằng g(x) nghịch biến khi x ≥ 0.

Bài 5. Cho các hàm số: f (x) = 5 − x2 , g(x) = 4x.


a) Tìm a sao cho f (a) = g(a).
b) Chứng minh rằng với mọi số thực x ta có:

f (−x) = f (x); g(−x) = −g(x).

Bài 6. Chứng minh rằng hàm số y = −2x2 + 4x nghịch biến khi x > 1; đồng
biến khi x < 1.

You might also like