Professional Documents
Culture Documents
Đề thi giữa kì Dinh dưỡng
Đề thi giữa kì Dinh dưỡng
a. Các chất dinh dưỡng cơ thể không thể thiếu được để duy trì sự sống
b. Các chất dinh dưỡng cơ thể có thể tự tổng hợp được để sử dụng
c. Các chất dinh dưỡng cơ thể không thể tự tổng hợp được mà phải đưa từ
bên ngoài vào
d. Các chất dinh dưỡng cơ thể hàng ngày bắt buộc phải cung cấp đủ theo nhu
cầu khuyến nghị
Thực hành nguyên tắc dinh dưỡng hợp lý được hiểu là:
Vai trò chính của chất bột đường với cơ thể là:
a. 4 Kcalo
b. 6 Kcalo
c. 7 Kcalo
d. 9 Kcalo
Các thực phẩm thuộc nhóm thực phẩm giàu chất đạm:
Thiếu vitamin nào ở phụ nữ mang thai thường gây d tật ống thần kinh ở thai
nhi:
a. Vitamin A
b. Vitamin B1
c. Vitamin B6
d. Vitamin B9
a. Cá
b. Thịt bò
c. Rau xanh
d. Tảo biển
Các thực phẩm nào sau đây được chuyển đổi tương đương với nhau:
a. Sinh học
b. Vật lí
c. Hóa học
d. Dị ứng
Chỉ số cân nặng theo chiều cao được dùng để đ nh gi tình trạng:
a. < 19 kg/m2
b. <18,5 kg/m2
c. <20 kg/m2
d. <16 kg/m2
Khi xây dựng thực đơn cho ệnh nhân béo phì, nên cắt giảm năng lượng
khoảng:
Phương ph p chế biến để tăng đậm độ năng lượng của bữa ăn nên là:
Chỉ đ nh nào sau đây phù hợp với chế độ ăn của người bệnh tăng huyết áp:
Can thiệp dinh dưỡng nào sau đây phù hợp với người bệnh đ i th o đường:
Khi xây dựng chế độ ăn trong điều tr bệnh bệnh tăng huyết p, lượng chất
béo hàng ngày cần khống chế ở mức:
a. 5 – 10% năng lượng
b. Không quá 15% năng lượng
c. 20-25 % năng lượng
d. 10 – 15% năng lượng
Đối tượng chính của truyền thông giáo dục dinh dưỡng ở cộng đồng:
Lựa chọn các loại rau như ầu bí, rau cải, dưa leo cho người b suy thận cấp
vì lý do:
Nguyên tắc ưu tiên trong lựa chọn thực phẩm cho người bệnh viêm gan cấp
là:
a. Chọn thực phẩm giàu protein có giá tr sinh học cao từ nguồn
động vật
b. Chọn thực phẩm giàu chất béo
c. Chọn thực phẩm ít kali
d. Chọn thực phẩm ít natri
Yêu cầu ít nhất 1 bồn rửa tay cho bao nhiều người trong khu vực ăn uống:
a. 30 người
b. 40 người
c. 50 người
d. 60 người
a. Gan cá nóc
b. Gạo, đậu phộng b nấm mốc
c. Thịt bị hư hỏng
d. Đồ hộp
Nhu cầu chất bột đường ở người trưởng thành hàng ngày nên ở mức:
a. 40%
b. 45%
c. 50%
d. 55 – 60%
Các thực phẩm thuộc nhóm thực phẩm giàu chất béo:
Các thực phẩm thuộc nhóm thực phẩm giàu chất xơ:
Chỉ đ nh nào sau đây phù hợp với chế độ ăn của người bệnh tăng huyết áp:
a. Bánh phởi
b. Trái cây khô
c. Thủy sản
d. Bánh qui
Khi xây dựng thực đơn cho ệnh nhân béo phì, nên cắt giảm năng lượng
khoảng:
Triệu chứng lâm sàng ngộ độc nấm Amanita phaloides (nấm chó) thường gặp
là:
a. Rối loạn tiêu hóa cấp tính, đau ụng dữ dội vùng thắt lưng
b. Khó thở
c. Đau đầu
d. Sốt và tăng tiết đàm nhớt
Đặc điểm quan trọng của truyền thông giáo dục dinh dưỡng cho nhóm nhỏ là:
Ngộ độc thực phẩm thường gặp nhất do nguyên nhân nào sau đây:
Mục tiêu điều tr suy dinh dưỡng cho người trưởng thành là:
a. Phục hồi cân nặng, chiều cao theo chuẩn tăng trưởng
b. Phục hồi cân nặng lý tưởng
c. Phục hồi khối xương lý tưởng
d. Phục hồi khối mỡ lý tưởng
Sản phẩm sữa thanh trùng bảo quản đúng c ch ở điều kiện:
a. Thông tin chính xác do không phụ thuộc vào trí nhớ
b. Thực phẩm được mô tả hó đầy đủ
c. Không áp dụng được cho đối tượng không viết được
d. Giúp đối tượng chủ động thay đổi thói quen ăn uống
a. Là nguồn có nguy cơ cao gây ngộ độc thực phẩm do hóa chất
b. Là nguồn cung cấp đạm chính cho cơ thể
c. Chứa nhiều acid amin thiết yếu, acid béo, chất khoáng, vitamin
d. Là nguồn cung cấp vitamin tan trong dầu
a. Thịt có độ đàn hồi, mang màu đỏ tươi, khép chặt, có thể tróc vẩy
b. Thân mềm, miệng mở, mang màu đỏ sậm, mắt trong, không tróc vẩy
c. Thân rắn chắc, có độ đàn hồi, miệng ngậm cứng, mang màu đỏ tươi,
mắt trong, không tróc vẩy
d. Thân mềm, miệng ngậm cứng, mang màu đỏ sậm, mắt đục, không tróc vẩy
Đ nh gi hẩu phần theo phương ph p “Bảng câu hỏi tần suất ăn uống (food
frequency)” thường được áp dụng trong trường hợp:
a. Tìm hiểu thói quen ăn uống của bệnh nhân trong một vài ngày
b. Tìm hiểu thói quen ăn uống của bệnh nhân mắc bệnh mạn tính như
loãng xương, đ i th o đường, tăng huyết áp
c. Tìm hiểu thói quen ăn uống của bệnh nhân mắc bệnh nhiễm trùng cấp tính
d. Không cần thiết phối hợp với các phương pháp đánh giá khẩu phần khác
Test kiểm tra nhanh formol thường được áp dụng đối với thực phẩm nào:
a. Th t
b. Đậu nành
c. Đậu xanh
d. Đậu đỏ
Tỉ lệ chất bột đường trong khẩu phần ăn của người đ i th o đường nên là:
a. 55 - 60%
b. 40
c. 45%
d. 50%
Hạn chế sử dụng các loại tr i cây như mít, mãng cầu, chuối, nhãn ... cho người
b suy thận cấp vì lý do:
Nguyên tắc “t ch riêng” để đảm bảo an toàn thực phẩm được áp dụng với:
Tiêu chuẩn VietGAP bao gồm tiêu chuẩn về thực hành sản xuất nông nghiệp
tốt cho các sản phẩm:
a. Vỏ càng mềm càng tốt, cơ thịt nhão, đầu tôm bám thân
b. Vỏ càng mềm càng tốt, cơ thịt chuyển màu hồng đỏ, đầu tôm bám thân
c. Vỏ cứng, cơ th t dai, đầu tôm bám thân
d. Vỏ cứng, cơ thịt nhão, đầu tôm bám thân
Độc tố vi khuẩn Clostridium botulinum dễ b giảm độc lực tới mức bất hoạt
bởi:
a. Nhận biết, mô tả các tính chất cảm quan của một sản phẩm như màu sắc,
hình thái, mùi, vị
b. Kiểm tra chất lượng sản phẩm trong từng lô sản phẩm
c. Xác định thành phần dinh dưỡng, độc tố có trong thực phẩm
d. Kiểm tra, đ nh gi chất lượng thực phẩm, kiểm soát chất lượng sản
phẩm
a. Quy định về đặc tính kỹ thuật dùng làm chuẩn để phân loại, đánh giá thực
phẩm nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm.
b. Tiêu chuẩn do thủ trưởng cơ sở ban hành, có giá trị trong phạm vi cả nước.
c. Quy đ nh về mức giới hạn của đặc tính kỹ thuật và yêu cầu quản lý mà
thực phẩm tuân thủ để bảo đảm an toàn, vệ sinh, sức khoẻ con người.
d. Tiêu chuẩn tự nguyện áp dụng.
Một trong những mục tiêu chính của chế độ dinh dưỡng trong bệnh lý hội
chứng thận hư là:
a. Bù đắp sự thiếu hụt vi chất dinh dưỡng thường gặp như vitamin C và
vitamin B1
b. Bù đắp sự thiếu hụt vi chất dinh dưỡng thường gặp như vitamin D, calci
c. Bù đắp sự thiếu hụt chất xơ
d. Bù đắp sự thiếu hụt chất béo
Các loại vi chất dinh dưỡng cần chú ý cung cấp đủ cho người bệnh viêm gan
cấp là:
a. Vitamin nhóm B
b. Vitamin nhóm B, vitamin A, E, K
c. Calci, i-ốt và phospho
d. Kẽm và natri
a. Có thương hiệu
b. Có áp dụng hệ thống quản lý chất lượng
c. Đ p ứng quy chuẩn kỹ thuật tương ứng với từng loại thực phẩm
d. Cảm quan đạt yêu cầu quy định
a. Đ p ứng các yêu cầu luật đ nh về các tiêu chí chất lượng ho lý, độc tố,
vi sinh
b. Đáp ứng các yêu cầu luật định về các tiêu chí chất lượng cảm quan, độc tố
c. Đáp ứng các yêu cầu luật định về các tiêu chí chất lượng hoá lý, kim loại
nặng
d. Đáp ứng các yêu cầu luật định về các tiêu chí chất lượng phẩm màu, vi sinh