Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 15

Khánh Huyền 1-8

Ngọc Hương 9-16


Chí Cường 17-24
Thanh Nga 25-32
Nguyên Lê 33-40

1. 10 người dùng mã hóa bất đối dùng để gói tin cho nhau, cần bao nhiêu mã
khóa?
Select one:
a. 50
b. 10
C. 90
d. 100

2. 10 người dùng mã hóa đối xứng để gửi tin cho nhau, cần bao nhiêu mã khóa?

a. 100
b. 90
C. 50
d. 10
3. A dùng khóa công khai của B mã hóa văn bản, mục đích để làm gì?
a. Gởi tài liệu cho nhiều người
b. Giữ tài liệu cho riêng minh
C. Gởi tài liệu cho B
d. Tất cả đều sai

4. A gửi tin cho B, cần mã hóa bao nhiêu lần để an toàn?


a. 1 lần
b. 3 lần
C. 2 lần
d. 4 lần trở lên

5. A gởi tin cho B, dùng khóa gì để mã hóa là tốt nhất?

a. Khóa riêng của B


b. Khóa công khai của A
c. Khóa riêng của A
d. Khóa công khai của B
6. A gởi tin cho B, mã hóa bằng khóa công khai của B thì B dùng khóa gì giải mã?
a. Khóa riêng của A
b. Khóa Công khai của B
C. Khóa riêng của B
d. Khóa công khai của A

7. A gửi tin cho B, mã hóa bằng khóa riêng của A thì B dùng khóa gì giải mã?
a. Khóa công khai của A
b. Khóa riêng của B
c. Khóa riêng của A
d. Khóa công khai của B

8. A muốn gửi một tin nhắn cho B một cách an toàn và mã hóa nội dung của tin nhắn.
A sử dụng khóa nào để mã hóa tin nhắn?
a. Khóa riêng của A
b. Khóa riêng tư của B
C. Khóa công khai của B
d. Khóa Công khai của A
9. A muốn gửi tin nhắn cho B bằng chữ ký điện từ. A sử dụng khóa mật mã nào để tạo
chữ ký điện từ?
Select one:
a. Khóa công khai của B
b. Khóa công khai của A
c. Khóa riêng tư của B
d. Khóa riêng của A

10. ALE là gì?


Select one:
o a. Tất cả đều sai
O b. Số tổn thất từ một sự có
c. Số tổn thất xảy ra trong 1 năm
d. Sổ sự cố xảy ra trong 1 năm

11/ ARO là gì?


Select one:
a. Số tổn thất từ một sự cổ
O b. Tất cả đều sai
C. Số tổn thất xảy ra trong 1 năm
d. Số sự cố xảy ra trong 1 năm

12/ B nhận được một tin nhắn tử A có chứa chữ ký điện tử. B sử dụng khóa mật mã
nào để xác minh chữ ký điện từ?
Select one:
a. Khóa riêng của A
b. Khóa riêng tư của B
c. Khóa công khai của B
d. Khóa công khai của A

13/ Có 1% khả năng hóa hoạn sẽ xảy ra trong một năm và nếu xảy ra, có thể gây thiệt
hại 2 triệu đô la cho cơ sở trị giá 10 triệu đô la. Với tình huống này, EF là bao nhiêu?
Select one:
a. 10%
b. 50%
C. 1%
d. 20%
14/ Có 1% khả năng hỏa hoạn sẽ xây ra trong một năm và nếu xảy ra, có thể gây thiệt
hại 2 triệu đô la cho cơ sở trị giá 10 triệu đô la. Với tình huống này, SLE là bao nhiêu?
Select one:
a 2.000 đô la
b. 20.000 đô la
c. 2.000.000 đô la
d. 200.000 đô la

15/ Cô 1% khả năng hòa hoạn sẽ xây ra trong một năm và nếu xảy ra, có thể gây thiệt
hại 2 triệu đô la cho cơ sở trị giá 10 triệu đô la. Với tình huống này. ALE là bao
nhiêu?
Select one:
a. 2.000 đô la
b. 20.000 đô la
C. 200.000 đô la
d. 2.000.000 đô la

16. Để nhận mã OTP cho các giao dịch, nên dùng loại điện thoại nào?
Select one:
a Điện thoại công nghệ mới
b. Điện thoại có phần mềm bảo mật
c. Điện thoại cơ bản
d. Tất cả đều sai

17. Dịch chuyển ký tự văn bản là kiểu mã hóa nào?


Select one:
a Đối xứng
b. Kết hợp đối xứng và bất đối xứng
c. Tất cả đều sai
d. Bất đối xứng

18. Điều nào sau đây KHÔNG phải là lợi ích của điện toán đám mây đổi với các tổ
chức?
Select one:
a. Giảm phụ thuộc vào các nhà cung cấp bên ngoài
b. Không cần duy trí trung tâm dữ liệu
c. Cung cấp theo yêu cầu
d. Cái thiện khả năng phục hồi sau thảm họa
19. Điều nào sau đây KHÔNG phải là lợi thế của hệ thống sinh trắc học?
Select one:
a. Sinh trắc học yêu cầu sự hiện diện vật lý
b. Người dùng không cần nhớ bắt cữ điều gì
c. Các đặc điểm vật lý có thể thay đổi
d. Sinh trắc học rất khó làm gia

20. Điều nào sau đây KHÔNG phải là phương pháp hay nhất để bảo mật mật khẩu?
Select one:
a. Bao gồm một ký tự đặc biệt trong mật khẩu
b. Sử dụng ít nhất sáu ký tự chữ và số (Từ 8-15 mới mạnh)
c. Bao gồm hỗn hợp các ký tự viết hoa, ký tự viết thường và số trong mật khẩu
d. Không bao gồm tên người dùng trong mật khẩu

21. Điều nào sau đây là ví dụ về xác thực hai yếu tố?
Select one:
a. Ma PIN và mật khẩu
b. Thẻ thông minh và mã PIN
C. Token và thẻ thông minh
d. Mật khẩu và câu hỏi bảo mật
22. Độ bảo mật cao là tính chất của kiểu mã hóa nào?
Select one:
a. Mã hóa bất đối xứng
b. Mã hỏa đối xứng O
c. Kết hợp 2 kiểu mã hóa
d. Tát cả đều đủng

23.Khi mua bán hàng online, cách thanh toán nào an toàn nhất cho cả người mua và
người bán
Select one:
a. Trả tiền khi nhận hàng
b. Dùng thẻ tín dụng
c. Dùng thẻ ghi nợ
d. Dung dịch vụ thanh toán trung gian

24. Loại xác thực nào bao gồm thẻ thông minh?
Select one:
a. Quyền sở hữu
b. Hành động
C. Kiến thức
d. Vi tri

25.Lợi ích của xác thực 2 bước?


Select one:
a. Tát ad deu dong
0 b. Có thể sử dụng password đơn giản
c. Có thể chia sẻ tài khoản với người khác
d. Ngăn chặn truy cập trái phép

26.Lý do dùng hàm băm khi mã hóa văn bản?


Select one:
a. Để đảm bảo tính toàn vẹn
b. Tất cả đều đúng
c. Để đảm bảo tính bí mật
d. Để đảm bảo xuất xứ

27. Mã hóa cần đảm bảo mấy yêu cầu?


Select one:
a. 5
b. 4
c. 3
d. 6
28. Mất tiền do máy ATM giả là trách nhiệm của ai?
Select one:
a. Ngân hàng
b. Khách hàng
c. Kẻ gian lấy tiền
d. Ngân hàng và khách hàng

29. Muốn chứng minh tin nhắn thực sự đến từ người gửi, là mục tiêu gi của mật mã
học?
Select one:
a. Không thoái thác
b. Toàn vẹn
c. Bí mật
d. Xác thực

30.Muốn đảm bảo không ai can thiệp tin nhắn khi đang được chuyển đi, là mục tiêu gì
của mật mã học?
Select one:
a. Xác thực
b. Không thoái thác
c. Toàn vẹn
d. Bi mat

31.Muốn đảm bảo theo dõi các hành động đối với một cá nhân, thi quan tâm đến giai
đoạn nào của kiểm soát truy cap?
Select one:
a. Ủy quyền
b. Nhận dạng
c. Trách nhiệm giải trình
d. Xác thực

32/ Người dùng có thể không muốn quét võng mạc do lo ngại về quyền riêng tư, là
đang xem xét đặc điểm nào của hệ thống sinh trắc học?
Select one:
a. Thời gian phản ứng
b. Động lực (còn phân vân)
c. Độ chính xác
d. Khả năng chấp nhận

33.Nhận được văn bản đã mã hóa, cần sử dụng phương pháp nào để đọc văn bản?
Select one:
0 a. Mã hóa
0 b. Giải mã
0 C. Hàm băm
0 d. Xác thực

34. SLE là gi?


0 a. Tất cả đều sai
0 b. Số tổn thất từ một sự cố
o C. Số tổn thất xảy ra trong 1 năm
0 d. SỐ sự cố xảy ra trong 1 năm

35. Tốc độ thực hiện chậm là tính chất của kiểu mã hóa nào?
Select one:
o a. Tất cả đều đúng
o b. Kết hợp 2 kiểu mã hóa
o C. Mã hóa đối xứng
d. Mã hóa bất đối xứng

36. Tốc độ thực hiện nhanh là tính chất của kiểu mã hóa nào?
Select one:
o a. Tất cả đều đúng
0 b. Mã hóa đối xứng
C. Mã hóa bất đối xứng
d. Kết hợp 2 kiểu mã hóa

37. Trong công đoạn mã hóa thì kiểu đối xứng được sử dụng máy lần?
Select one:
a. Không sử dụng
b, 3 lần
C, 1 lần
d. 2 lần

38. Trong giai đoạn nào của quá trình kiểm soát truy cập, hệ thống trả lời câu hỏi
"Người yêu cầu có thể truy cập những gi?"
Select one:
0 a. Nhận dạng
0 b. Ủy quyền
o C. Xác thực
0 d. Trách nhiệm giải trình
39. Ví dụ nào sau đây là điều khiển truy cập logic?
Select one:
0 a. Thẻ ra vào
0 b. Hàng rào
0 C, Chia khóa cho một ổ khóa
0 d. Mật khẩu

40. Xác thực người gửi email bằng cách nào?


Select one:
a. Địa chỉ email
b. Họ tên
c. Tất cả đều sai
d. Địa chỉ trả về

You might also like