Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Bài tập kiểm tra kiến thức

Câu 1: Tính chu vi của hình thang, biết đáy lớn bằng 12 cm; đáy bé bằng 10 cm và hai cạnh
bên lần lượt bằng 7 cm và 8 cm.
.......................................................................................................................................................
Câu 2: Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy và cạnh bên lần lượt là 40m, 30m và 25m có
chu vi là:
.......................................................................................................................................................
Câu 3: Tính độ dài cạnh bên của hình thang có hai cạnh bên bằng nhau biết chu vi của hình
thang bằng 68cm và độ dài hai cạnh đáy lần lượt là 20cm và 26cm.
.......................................................................................................................................................
Câu 4: Một hình thang vuông có diện tích bằng 14dm2, đáy bé bằng 2dm và đáy lớn bằng
5dm. Tính độ dài chiều cao của hình thang vuông đó.
.......................................................................................................................................................
Câu 5: Một hình thang có chiều cao bằng 56cm. Đáy lớn hơn đáy bé 24cm và đáy bé bằng
2/5 đáy lớn. Tính diện tích hình thang.
.......................................................................................................................................................
Câu 6:  Tính chu vi hình tròn có bán kính r = 5cm.
.......................................................................................................................................................

Câu 7: Tính chu vi hình tròn có đường kính d = 14dm.


.......................................................................................................................................................
Câu 8: Tính diện tích hình tròn biết chu vi C = 6,28cm.
.......................................................................................................................................................

Câu 9: Một biển báo giao thông tròn có đường kính 40cm. Diện tích phần mũi tên trên biển
báo bằng 1/5 diện tích của biển báo. Tính diện tích phần mũi tên?
.......................................................................................................................................................

Câu 10: Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài
8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 4cm. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của
hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 4cm.
.......................................................................................................................................................

Câu 11: Cho hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 217,5m2 và nửa chu vi mặt đáy
bằng 14,5m. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó.
.......................................................................................................................................................

Câu 12: Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 48dm, chiều cao
4m. Người ta muốn quét vôi các bức tường xung quanh và trần của căn phòng đó. Hỏi diện
tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa bằng 12m 2 (biết rằng chỉ
quét vôi bên trong phòng)?
.......................................................................................................................................................

Câu 13: Một cái thùng không nắp dạng hình hộp chữ nhật, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài và
kém chiều dài 1,2m, chiều cao dài 1,5m. Người ta sơn cả mặt trong và mặt ngoài của thùng,
cứ 2m2 thì hết 0,5kg sơn. Tính lượng sơn đã sơn xong cái thùng đó.
.......................................................................................................................................................

Câu 14: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,2dm, chiều rộng 0,5m và chiều cao 15cm. Tính
diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp đó.
.......................................................................................................................................................

Câu 15: Hộp chữ nhật có chiều dài là 12cm, chiều rộng là 8cm và chiều cao là 4cm. Tính thể
tích của hộp chữ nhật này.
.......................................................................................................................................................

Câu 16: Người ta làm một cái hộp bằng tôn (không nắp) dạng hình lập phương có cạnh 10cm.
Tính diện tích miếng tôn cần dùng để làm hộp (không tính mép hàn).
.......................................................................................................................................................

Câu 17: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 7cm và chiều cao 9cm. Một
hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước của hình hộp chữ nhật trên.
Tính:

a) Thể tích hình hộp chữ nhật


b) Thể tích hình lập phương
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

Câu 18: Thiết bị máy được xếp vào các hình lập phương có diện tích toàn phần bằng
96dm2. Người ta xếp các hộp đó vào trong một thùng hình lập phương làm bằng tôn
không có nắp. Khi gò một thùng như thế hết 3,2m2 tôn (diện tích các mép hàn không đáng
kể). Hỏi mỗi thùng đựng được bao nhiêu hộp thiết bị nói trên?

.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

You might also like