Lý thuyết địa lí 11

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

Bài 10. Trung Quốc bồn địa.

Từ B-N:
Đông Bắc,
Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội
Hoa Bắc,
I. Vị trí địa lí và lãnh thổ Hoa Trung,
Hoa Nam.
Vị trí: Đất Đất Đất phù sa
+Phía Đông lục địa Á – Âu màu mỡ
Khí hậu Ôn đới B: Ôn đới
+ Trải dài từ 20 độ B-53 độ B, 73 độ Đ- lục địa gió mùa
135 độ Đ khô hạn N: Cận
và khí nhiệt gió
+Tiếp giáp 14 quốc gia, Phía Đông tiếp
hậu núi mùa
giáp bờ biển, mở rộng ra tiếp giáp Thái
cao
Bình Dương.
Sông Thượng Sông lớn,
Lãnh thổ: ngòi nguồn hạ lưu các
của các con sông
+ diện tích lớn thứ 4 thế giới sau: LBN, con
Canada, Hoa Kì sông
+Có 22 tỉnh, 5 khu tự trị, 4 thành phố trực lớn.
Ít sông,
thuộc trung ương.
ngắn,
-Thuận lợi: dốc
Khoảng Nghèo Phong phú,
+ Phát triển tổng hợp kinh tế biển
sản khoáng đa dạng
+Cảnh quan thiên nhiên khoa học sản, (kim loại
đáng kể maug, dầu
+mở rộng quan hệ với các nước trong KV có than, mỏ, than)
và thể giới sắt, dầu Rừng lá
Khó khăn: mỏ,… kim, rừng
Rừng: hỗn hợp,
+Quản lí quốc gia chủ yếu rừng mưa
là thảo nhiệt đới.
II. Điều kiện tự nhiên
nguyên
Địa hình TQ thấp dần từ Tây sang Đông Đánh Thuận -Thuỷ -Nông
giá lợi điện nghiệp(lúa
-Chăn nước, chăn
nuôi đại nuôi,..)
gia súc -Công
(do có nghiệp
đồng cỏ -Giao thông
rộng vận tải
Các yếu tố Miền Miền Đông lớn) -Kinh tế
Tây -Du lịch biển
Đặc Địa Gồm Chủ yếu là Khó -Địa -Nhiều bão
điểm hình núi cao, đồng bằng khăn hình lớn, thường
tự sơn phù sa châu hiểm xuyên bị lũ
nhiên nguyên, thổ. trở=> lụt ở các
GTVT đồng bằng, +Quy mô nền kinh tế lớn thứ 2 trên thế
trong đặc biệt ở giới
nước Hoa Nam.
khó +Cơ cấu kinh tế thay đổi tích cực
khắn +Đời sống nhân dân được cải thiện.
-Khí
hậu khô
hạn,
nhiều
hoang
mạc
Nông Công nghiệp
nghiệp
Điều kiện -Nhiều -Nguồn tài
phát đồng bằng nguyên khoáng
triển rộng lớn, sản đa dạng
Tiết 2: Dân cư-xã hội màu mỡ, phong phú
nhiều -Nguồn lao
1. Dân cư sông ngòi động dồi dào
-Dân số đông nhất thế giới, chiếm 1/5 số lớn
dân thế giới, trên 50 dân tộc khác nhau -Nguồn
lao động
-Phân bố: +không đồng đều, miền Đ đông dồi dào
dân, miền T thưa thớt Chiến -Giao -Thay đổi cách
lược phát quyền sử quản lí: Kinh tế
Nguyên nhân: khác biệt về tự nhiên, triển dụng đất chỉ huy-> kinh
trình độ phát triển kinh tế giữa 2 miền. cho dân tế thị trường
+Tỉ lệ dân số thành thị tang -Xây -Tăng cường thu
nhanh dựng cơ hút vốn đầu tư
sở vật -Ứng dụng
2. Xã hội chất, hạ KHKT
tầng, giao
-Giáo dục:
thông,
+Tiến hành cải cách giáo dục nhằm phát thuỷ lợi.
triển mọi khả năng của người lao động -Áp dụng
KHKT
+ Đa dạng loại hình trường phổ thông, -Miễn
chuyên nghiệp, đại học,… thuế cho
+ Nền văn minh lâu đời dân
Thành Cơ cấu: -Sản lượng tăng,
+Nhiều kiến trúc độc đáo tựu các loại nhiều sản phẩm
nông sản đứng đầu thế
Tiết 3: Kinh tế
phong giới
Thành tựu: phú và đa -cơ cấu ngành
dạng đa dạng, các
+Tốc độ tăng trưởng GDP cao -Trồng ngành chính
trọt chiếm như: sản xuất ô
ưu thế tô, hoá dầu, điện
hơn chăn tử, xây dựng, Khó khăn:
nuôi chế tạo máy
+Thiên tai
-Sản
lượng +Nơi các cường quốc cạnh tranh ảnh
nông sản hưởng
ngày càng
tăng và 2. Đặc điểm tự nhiên
nhiều loại
đứng đầu
trên thế
giới.
Các yếu ĐNA lục địa ĐNA biển
Phân bố Chủ yếu ở Chủ yếu ở miền
tố tự đảo
miền Đông
nhiên
Đông
Địa hình -Bị chia cắt, -Một trong
nhiều đồi núi, những khu
hướng: TB- vực tập
ĐN, B-N. trung đảo
-Nhiều đồng lớn nhất thế
bằng lớn. giới, bao
gồm nhiều
quần đảo và
Bài 11: Khu vực ĐNA hàng vạn
đảo lớn nhỏ
Tiết 1: Tự nhiên Đất Đất phong Đất feralit,
phú (feralit, badan màu
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ
phù sa, mỡ
-Nằm ở phía đông nam Châu Á badan), màu
mỡ
-Tiếp giáp TBD, Ấn Độ Dương Khí hậu -Nhiệt đới gió -Nhiệt đới
-Nằm trong vùng nội chí tuyến mừa gió mùa và
-Bắc Mianma, xích đạo
-Tiếp giáp Ấn Độ, TQ Bắc Vn có
Lãnh thổ: mùa đông
lạnh
-Có 11 quốc gia Sông ngòi Nhiều sông Sông ngắn,
lớn dốc, ít
-diện tích 4,5 tr km^2
Rừng Sinh vật đa Rừng xích
-Gồm 2 bộ phận: +ĐNA lục địa dạng, rừng đạo, rừng
nhiệt đới phát nhiệt đới pt
+ĐNA hải đảo triển mạnh mạnh
Thuận lợi: Khoáng Than, sắt, Dầu mỏ,
sản thiếc, dầu khí than đá,
+Cầu nối giữa 2 châu lục: Á-Âu và đồng
austrailia=> giao lưu kt -Thuận lợi:
+Vị trí địa lí quan trọng +Khí hậu nóng ẩm, đất đai màu mỡ, nguồn
+Vùng biển giàu tiềm năng nước phong phú=> nông nghiệp nhiệt đới
+Nhiều sông lớn=> thuỷ điện công nghiệp, dịch vụ trong GDP  chuyển
từ nền kinh tế NN sang CN, DV
+Có vùng biển rộng lớn, giàu tài nguyên=>
tổng hợp kinh tế biển -Nguyên nhân: Quá trình CNH, HDH
+Giàu khoáng sản=> Pt công nghiệp 2. Công ngiệp
-Khó khăn: +Thiên tai -Xu hướng pt: +Tăng cường liên doanh,
liên kết với nước ngoài
Tiết 2: Dân cư, xã hội.
+ HDH thiết bị. chuyển giao
1. Dân cư
CN, đào tạo trang thiết bị cho ng lao động
-Dân số đông, mật độ dân số cao
+ Chú trọng pt các mặt hang
-Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên khá cao, có xuất khẩu: sx lương thực, dệt may, da dày
xu hướng giảm
-Các ngành CN pt mạnh ở ĐNA
-Cơ cấu dân số trẻ, đang có sự biến đổi
+khai thác ks
nhanh theo nhóm tuổi
+ CN sx và lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị
-Phân bố dân cư không đồng đều, tập trung
điện tử
đông ở vùng đồng bằng, ven biển
+CN dệt may, da dày, chế biến thực
2. Xã hội
phẩm=> Phục vụ đời sống và xuất khẩu
-ĐNA là khu vực có đa dân tộc, tôn giáo
+CN điện: pt nhanh, nhưng chưa đáp ứng
-Phong tục, tâpj quán, lịch sử của các quốc được nhu cầu
gia trong khu vực có nhiều nét tương đồng.
+Xuất khẩu
-Nơi giao thoa của nhiều nền văn minh lớn
3. NN
Thuận lợi: + Lao động dồi dào, thị
a, Trồng lúa nước
trường tiêu thụ rộng lớn
-ĐK:
+Thu hút vốn đầu tư, hợp tác
phát triển +Đất phù sa màu mỡ
+ Nền văn hoá đa dạng=> tu + khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
hút khách du lịch
+Lao động dồi dào
Khó khăn: +Tình trạng thất nghiệp, thiếu
-Sản lượng lương thực tăng nhờ áp dụng
việc làm
KHKT
+ Vấn đề ổn định chính trị xã
-TL, VN là 2 nước xuất khẩu lúa gạo hang
hội
đầu thế giới.
Tiết 3: Kinh tế
b, Trồng cây CN, cây ăn quả
1. Cơ cấu kinh tế
-ĐK:
-Chuyển dịch theo hướng tích cưc: Giảm tỉ
+Đất feralit diện tích rộng lớn
trọng của nông nghiệp và tăng tỉ trọng
+Nhiệt đới ẩm gió mùa
+Thị trường tiêu thụ rộng lớn => Đoàn kế và hợp tác vì một ASEAN hoà
bình, ổn định, phát triển
c, Chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng
thuỷ hải sản *) Mục tiêu nhấn mạnh đến sự ổn định do:
ĐK: +Đã chịu ảnh hưởng của sự mất ổn định
+Nhiều đồng cỏ, nguồn thức ăn đảm bảo +Còn nhiều tranh chấp phức tạp, cần phải
giải quyết một cách hoà bình
+Vùng biển với ngư trường rộng lớn
+Tránh ảnh hưởng của sự mất ổn định do
+Mạng lưới sông ngòi dày đặc
các thế lực thù địch bên ngoài gây ra
-Tình hình phát triển:
2. Cơ chế hợp tác của ASEAN
+Chăn nuôi gia súc chưa thành ngành
-Thông qua các diễn đàn
chính dù số lượng gia súc khá lớn.
-Thông qua các hội nghị
+Gia cầm nuôi với số lượng lớn…
-Thông qua các dự án, chương trình phát
Tiết 4: Hiệp hội các nước ĐNA
triển
I.Mục tiêu và cơ chế
-Thông qua các hoạt động văn hoá, thể
1. Các mục tiêu chính của ASEAN thao
-Thúc đẩy sự pt kt, vh, gd, tiến bộ xh -Xây dựng “khu vực thương mại tự do
-Xây dựng KV hoà bình, ổn địn, có nền kt, ASEAN”
vh, xh phát triển => Đảm bảo thực hiện các mục tiêu của
-Giải quyết những khác biệt trong nội bộ ASEAN
liên quan đến mqh giữa ASEAN với các II. Thành tựu và thách thức của ASEAN
nước, các khối nước và các tổ chức quốc tế
Thành tựu:
khác.
+ 10/11 quốc gia trong KV trở thành thành viên

+ Các quốc gia thành viên có nền kinh tế ngày càng phát triển, đời sống nhân dân ngày càng
cải thiện
+ Tạo được môi trường hoà bình, ổn định trong khu vực
Thách thức:
+ GDP bình quân đầu người thấp
+ Tình trạng đói nghèo
+ Đô thị hoá diễn ra nhanh, nảy sinh nhiều vấn đề phức tạp
+ Tôn giáo, sự hoà hợp dân tộc, dịch bệnh, sd TNTN, bảo vệ mt chưa hợp lí
+Thất nghiệp, đào tạo nhân lực
Giải pháp:
+ Tăng cường các dự án, chương trình hỗ trợ các quốc gia chậm pt
+ Mỗi nước có chính sách riêng
+ Tăng cường hợp tác chống bạo loạn, khủng bố, phân biệt sắc tộc
+ Nguyên tắc hợp tác nhưng ko can thiệp vào nội bộ của nhau

You might also like