Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 30

3.4.

3 Mạch có biến áp lý tưởng

 Điều kiện để cuộn dây ghép hỗ cảm được xét dưới mô


hình BALT 2
L2  N 2 
◦ L1 , L2 là VCL nhưng tỉ số hữu hạn= =
2
 n
L1  N1 
M
◦ Hệ số ghép
= k = 1
L1 L2
M 1:n
(k)
L1 L2
(N1) (N2)

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 20


3.4.3.1 BALT phương tr ình mô tả
I1 1:n I2 I1 I2
1:n

U1 U2 U1 U2

• • • •
U 2 = nU1 U 2 = nU1
• −1 • • +1 •
I2 = I1 I2 = I1
n n
Z 2 = n 2 Z1
Bài giảng Giải tích Mạch 2014 21
3.4.3.2 BALT cách phân tích
Qui đổi trở kháng
 Áp dụng khi 2 cuộn dây cách ly •
1 •
 Qui về sơ cấp U1 = U 2
n
◦ Nguồn áp → chia xuống n lần • •
I1 = n I 2
◦ Nguồn dòng → nhân lên n lần
1
◦ Trở kháng → chia xuống n2 lần Z1 = 2 Z 2
n
 Qui về thứ cấp
• •
◦ Nguồn áp → nhân lên n lần U 2 = nU1
◦ Nguồn dòng → chia xuống n lần • 1 •
◦ Trở kháng → nhân lên n2 lần I 2 = I1
n
 Lưu ý cực tính 2 cuộn dây ! Z 2 = n 2 Z1
Bài giảng Giải tích Mạch 2014 22
3.4.3.2 BALT cách phân tích
PP thế nút – dòng mắt lưới
 Áp dụng khi có dòng chảy giữa 2 cuộn dây
 Thay các cuộn dây bằng các nguồn
◦ Nguồn áp → khi dùng pp dòng mắt lưới
◦ Nguồn dòng → khi dùng pp thế nút

 Viết hệ pt mạch

 Bổ sung thêm 2 pt của BALT


• • • •
U 2 = nU1 U 2 = nU1
hoặc
• 1 • • −1 •
I 2 = I1 I2 = I1
n n
Bài giảng Giải tích Mạch 2014 23
3.5 Mạch có khuếch đại thuật toán
 Khuếch đại thuật toán : OP-AMP (Operational Amplifier)
+ Power supply
Inverting input
 Có 5 cực chính Output

Noninverting input
- Power supply

Ground terminal

+Vcc
 Thường cấp
nguồn đôi
-Vcc

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 24


Đặc tuyến làm việc
+Vcc VOUT = ϕo VOUT
ϕ- VBH
ϕ0 V= ϕ + − ϕ-
Vin in
-E0
Vin
ϕ+ = Vcc − 1, 7 V
VBH E0
-Vcc
E0 = vaøi traêm µV -VBH
Ground terminal
(BH aâm) (Tuyến tính) (BH döông)

 Có thể gần đúng chia đặc tuyến thành 3 miền


 Tuy nhiên nếu OP-AMP được phân cực để làm việc trong
vùng tuyến tính → Phần tử mạch tuyến tính
Bài giảng Giải tích Mạch 2014 25
Công nghệ chế tạo
 Hiện nay phần tử này được chế tạo theo công nghệ tích
hợp (IC), đóng vỏ dạng DIP

1 5

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 26


Sơ đồ mạch tương đương của OP-AMP

Thực tế Lý tưởng

R i > 1 MΩ Ri ≈ ∞
R o < 200 Ω Ro ≈ 0
=
A 10 ÷ 10 4 5
A≈∞

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 27


OP-AMP lý tưởng (ideal OP-Amp)
V0UT V0UT
u o = ϕo
VBH Vcc
V= ϕ + − ϕ-
+
in
-E0 Vin Vin

E0
VBH = Vcc
-VBH E0 = 0 -Vcc

(Ñaëc tuyeán thöïc) (Ñaëc tuyeán lyù töôûng)

 i + 0;
= = i- 0

( Heä ptrình moâ taû ôû 3  Vin
cheá ñoä ) =VOUT Vcc . ↔ Vin ≠ 0
 Vin

 − Vcc < VOUT < Vcc ↔ Vin = 0
Bài giảng Giải tích Mạch 2014 28
Mô hình OP-AMP tuyến tính
+Vcc
ϕ- i- VOUT
ϕ0 Vcc
Vin
Vin
ϕ+ i+
-Vcc (Mieàn tuyeán tính)

Ground terminal -Vcc

 Khi OP-AMP ñöôïc phaân cöïc i+ = 0


sao cho : -Vcc < VOUT < Vcc , ta coù : 
i - = 0
Vin = ϕ+ − ϕ− = 0 ϕ = ϕ
 + −

(Heä ptrình mieàn tuyeán tính)


Bài giảng Giải tích Mạch 2014 29
OP-AMP
RF
RE
RF tạo hồi tiếp âm

RF RF
RE RE

VIN VOUT VOUT


VIN

− RF  RF 
VOUT = VIN VOUT= 1 +  VIN
RE  RE 
Summing Amplifier
R2 RF

R1

V2  V1 V2 
V1 VO VO =
− RF  + 
 1
R R2 

Rn
Vn

R2 RF
V2
R1 n
 Vk 
V1
VO = − RF ∑  
k =1  Rk 
VO
Differental amplifier
RF
RE
V1
RH
V2 VOUT
RG

RG  RF  RF
=
VOUT 1 +  V2 − V1
RH + RG  RE  RE
3.6 Các định lý mạch

 Các định lý trình bày ở đây


chỉ đúng cho mạch tuyến tính
◦ Mạch điện trở (DC)
◦ Mạch phức

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 33


3.6.1 Định lý thay thế
I

Mạch
A U
I

Mạch Mạch
A U B
I

Mạch
A U

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 34


3.6.2 Tính chất tuyến tính

 Quan hệ tuyến tính


• m • n •
=Xk ki i
=i 1 =j 1
∑a E + ∑ bkj J j


 Xk : đáp ứng của nhánh k (dòng điện, điện áp)
• •
 Ei , J j : kích thích (nguồn áp, nguồn dòng)
 aki , bkj : các hằng số (thực hoặc phức)

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 35


3.6.2 Tính chất tuyến tính
 VD : dòng điện chảy trong các nhánh
I1 Z1
• • •
I2 I m 1 ( Z1 + Z 2 ) − I m 2 ( Z 2 ) =
E
E Im1 Z2 Im2 J • •
Im 2 = − J
• •
• E Z2 J
=I1 −
( Z1 + Z 2 ) ( Z1 + Z 2 )
• •
• • • E Z1 J
I 2 =I m 1 − I m 2 = +
( Z1 + Z 2 ) ( Z1 + Z 2 )
Bài giảng Giải tích Mạch 2014 36
3.6.2 Tính chất tuyến tính

 Nguyên lý tỉ lệ
• m • n • m • n • •
Xk ∑a E + ∑b J
ki i kj j ki
i 1 =j 1=i 1 =j 1
i ∑a ( K E ) + ∑ bkj ( K J j ) =
K Xk

 Nếu đồng loạt các nguồn kích thích cùng tăng lên K lần
thì tất cả các đáp ứng cũng tăng lên K lần.
 K là hằng số tỉ lệ (có thể thực hoặc phức)
 Đặc biệt khi mạch điện có duy nhất 1 nguồn kích thích
thì mỗi đáp ứng sẽ tỉ lệ với kích thích đó

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 37


3.6.2 Tính chất tuyến tính
 VD :
I1 Z1
• • •
I2
I m 1 ( Z1 + Z 2 ) − I m 2 ( Z 2 ) =
KE
KE Im1 Z2 Im2 KJ • •
Im 2 = −K J
• •
• KE Z2 K J •
I1 = − = K I1 ( Old )
( Z1 + Z 2 ) ( Z1 + Z 2 )
• •
• • • KE Z1 K J •
I 2 =I m 1 − I m 2 = + =K I 2 ( Old )
( Z1 + Z 2 ) ( Z1 + Z 2 )
Bài giảng Giải tích Mạch 2014 38
3.6.2 Tính chất tuyến tính
 VD : tìm dòng điện chảy trong các nhánh
I1 2 Ω a 3
I 1,5 Ω
b 5I 2 Ω
c I7 3 Ω d
I2 I4 I6 I8 I9
12 V 4Ω 5Ω 4Ω 2Ω 2Ω
I5 1Ω
f e

 Giả sử dòng trong nhánh cuối cùng là đã biết


 Tìm giá trị nguồn giả sử → hệ số tỉ lệ K
 Áp dụng nguyên lý tỉ lệ để suy ra giá trị thật cần tìm

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 39


3.6.2 Tính chất tuyến tính
I’1 2Ω a I’3 1,5 Ω b I’5 2Ω c I’7 3 Ω d
I’2 I’4 I’6 I’8 I’9
E’ 4Ω 5Ω 4Ω 2Ω 2Ω
I’5 1Ω
f e
 Giả sử : I 9 = 1A tính E’ ?

I 9' = 1A → I 8' = 1A I 5' = I 6' + I 7' = 4 A


I = I + I = 2A
'
7
'
8
'
9
U bf =(2 + 1) I 5' + 4 I 6' =20V

U ce = 3I + 2 I = 8V
'
7
'
8
=I 4' U=
bf / 5 4A

I '
6 U=
ce / 4 2A I 3' = I 4' + I 5' = 8 A
Bài giảng Giải tích Mạch 2014 40
3.6.2 Tính chất tuyến tính
I’1 2Ω a I’3 1,5 Ω b I’5 2Ω c I’7 3 Ω d
I’2 I’4 I’6 I’8 I’9
E’ 4Ω 5Ω 4Ω 2Ω 2Ω
I’5 1Ω
f e
 Giả sử : I’9 = 1A tính E’ ?
I 4' 4=
A ; I 3' 8 A E ' = 2 I1' + 4 I 2' = 64V
U af = 1, 5 I 3' + 5 I 4' = 32V  Hệ số tỉ lệ
I 2' U=
af / 4 8A
E 12
I1' = I 2' + I 3' =16 A =
K = '
= 0,1875
E 64
Bài giảng Giải tích Mạch 2014 41
3.6.2 Tính chất tuyến tính
I1 2Ω a I3 1,5 Ω b I5 2Ω c I7 3 Ω d
I2 I4 I6 I8 I9
12 V 4Ω 5Ω 4Ω 2Ω 2Ω
I5 1Ω
f e
I1' = 16 A ; I 6' = 2 A ; I1 = 3 A ; I 6 = 0, 375 A ;
I 2' = 8 A ; I 7' = 2 A ; I 2 = 1, 5 A ; I 7 = 0, 375 A ;
I 3' = 8 A ; I 8' = 1A ; I i = KI i I 3 = 1, 5 A ; I 8 = 0,1875 A ;
'

I 4' = 4 A ; I 9' = 1A ; I 4 = 0, 75 A ; I 9 = 0,1875 A ;


I 5' = 4 A ; E ' = 64V ; I 5 = 0, 75 A ; E = 12V ;
Bài giảng Giải tích Mạch 2014 42
3.6.2 Tính chất tuyến tính
 Nguyên lý xếp chồng
• n • n •
=Xk ki i
=i 1 =i 1
∑=
c F ∑X ki

• • •
 X ki = cki Fi : đáp ứng do nguồn kích thích Fi gây ra
 Chỉ xếp chồng ảnh phức khi các kích thích có cùng tần số
 Khi các nguồn kích thích khác tần số (tổng quát)→ xếp
chồng trong miền thời gian
n m r
=
xk (t )
ki i ki i
=i 1 =i 1 =j 1
∑=
c f (t ) ∑ a e (t ) + ∑ bkj j j (t )

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 43


3.6.2 Tính chất tuyến tính
 VD : tìm dòng điện chảy trong các nhánh
I1 Z1 I1E Z1 I1J Z1

I2 I2E I2J
E Z2 J E Z2 Z2 J

• •
• • • •
E Z2 J
I1 − =
I1 I1 E + I1 J
( Z1 + Z 2 ) ( Z1 + Z 2 )
• •
• E Z1 J • • •
I2 + =
I2 I2 E + I2 J
( Z1 + Z 2 ) ( Z1 + Z 2 )
Bài giảng Giải tích Mạch 2014 44
3.6.2 Tính chất tuyến tính
50 Ω
 VD : tìm dòng điện i(t) ie1(t)
e1(t)
50mH 50 Ω 100 Ω
i(t)
e1(t) 100 Ω
j(t)
10 µF
e2(t) 50mH 50 Ω
ie2(t)+ij(t)
Cho biết e1 (t ) = 12 [V ]
e2(t)
100 Ω 10 µF j(t)
e2 (t ) = 6 cos(103 t ) [V ]
j (t ) 2 cos(103 t + 450 ) [ A]
→ i (t ) = ie1 (t ) + ie 2 (t ) + i j (t ) [ A]
Bài giảng Giải tích Mạch 2014 45
3.6.2 Tính chất tuyến tính
50mH 50 Ω
 Kích thích DC e1 (t ) = 12 [V ]
i(t)
e1(t) 100 Ω
j(t)
 Triệt tiêu các nguồn AC 10 µF
e2(t)
◦ Ngắn mạch nguồn áp e2(t)
◦ Hở mạch nguồn dòng j(t)
50 Ω
 Loại bỏ các phần tử kháng
ie1(t)
◦ Ngắn mạch cuộn L
e1(t)
◦ Hở mạch tụ 100 Ω
 Giải mạch điện DC
e1 (t ) 12
→ iDC = ie1 (t ) = = = 0, 08 [ A]
50 + 100 150
Bài giảng Giải tích Mạch 2014 46
3.6.2 Tính chất tuyến tính
e2 (t ) = 6 cos(103 t ) [V ]
 Kích thích AC
=j (t ) 2 cos(103 t + 450 )[ A]
 Giữ những nguồn cùng tần số ωk
triệt tiêu tất cả các nguồn khác
◦ Ngắn mạch nguồn áp e1(t) j50 Ω 50 Ω I = I +I
e2 j

◦ Hở mạch nguồn dòng (nếu có) I 2 450


 Phức hóa mạch theo tần số ωk 6 00
100 Ω -j100 Ω
 Giải mạch phức rồi chuyển về
miền thời gian

=
I 1, 0009∠42, 57 0 ≈ 1∠42, 57 0
iAC (t ) = ie 2 (t ) + i j (t ) = 1cos(103 t − 42, 57 0 )[ A]
Bài giảng Giải tích Mạch 2014 47
3.6.2 Tính chất tuyến tính
50 Ω
 Xếp chồng trong miền t ie1(t)
50mH 50 Ω e1(t)
100 Ω
i(t)
e(t) j(t)
100 Ω 10 µF
50mH 50 Ω
ie2(t)+ij(t)
e2(t)
=
iDC ie=
1 (t ) 0, 08 [ A] 100 Ω 10 µF j(t)

=
iAC (t ) 1cos(103 t − 42, 57 0 )[ A]

→ i (t ) =iDC + iAC (t ) =0, 08 + cos(103 t − 42, 57 0 ) [ A]


Bài giảng Giải tích Mạch 2014 48
3.6.3 Định lý Thevenin - Định lý Norton
 Mạch tương đương ZTH a I
Thevenin
Mạch
U B
ETH
a I
Mạch
A b
Mạch
tuyến U B
tính a I
b
Mạch
JN ZN U B
 Mạch tương đương
Norton b

Bài giảng Giải tích Mạch 2014 49

You might also like