Professional Documents
Culture Documents
GTM Chuong 3 - 2
GTM Chuong 3 - 2
U1 U2 U1 U2
• • • •
U 2 = nU1 U 2 = nU1
• −1 • • +1 •
I2 = I1 I2 = I1
n n
Z 2 = n 2 Z1
Bài giảng Giải tích Mạch 2014 21
3.4.3.2 BALT cách phân tích
Qui đổi trở kháng
Áp dụng khi 2 cuộn dây cách ly •
1 •
Qui về sơ cấp U1 = U 2
n
◦ Nguồn áp → chia xuống n lần • •
I1 = n I 2
◦ Nguồn dòng → nhân lên n lần
1
◦ Trở kháng → chia xuống n2 lần Z1 = 2 Z 2
n
Qui về thứ cấp
• •
◦ Nguồn áp → nhân lên n lần U 2 = nU1
◦ Nguồn dòng → chia xuống n lần • 1 •
◦ Trở kháng → nhân lên n2 lần I 2 = I1
n
Lưu ý cực tính 2 cuộn dây ! Z 2 = n 2 Z1
Bài giảng Giải tích Mạch 2014 22
3.4.3.2 BALT cách phân tích
PP thế nút – dòng mắt lưới
Áp dụng khi có dòng chảy giữa 2 cuộn dây
Thay các cuộn dây bằng các nguồn
◦ Nguồn áp → khi dùng pp dòng mắt lưới
◦ Nguồn dòng → khi dùng pp thế nút
Viết hệ pt mạch
Noninverting input
- Power supply
Ground terminal
+Vcc
Thường cấp
nguồn đôi
-Vcc
1 5
Thực tế Lý tưởng
R i > 1 MΩ Ri ≈ ∞
R o < 200 Ω Ro ≈ 0
=
A 10 ÷ 10 4 5
A≈∞
E0
VBH = Vcc
-VBH E0 = 0 -Vcc
i + 0;
= = i- 0
( Heä ptrình moâ taû ôû 3 Vin
cheá ñoä ) =VOUT Vcc . ↔ Vin ≠ 0
Vin
− Vcc < VOUT < Vcc ↔ Vin = 0
Bài giảng Giải tích Mạch 2014 28
Mô hình OP-AMP tuyến tính
+Vcc
ϕ- i- VOUT
ϕ0 Vcc
Vin
Vin
ϕ+ i+
-Vcc (Mieàn tuyeán tính)
RF RF
RE RE
− RF RF
VOUT = VIN VOUT= 1 + VIN
RE RE
Summing Amplifier
R2 RF
R1
V2 V1 V2
V1 VO VO =
− RF +
1
R R2
Rn
Vn
R2 RF
V2
R1 n
Vk
V1
VO = − RF ∑
k =1 Rk
VO
Differental amplifier
RF
RE
V1
RH
V2 VOUT
RG
RG RF RF
=
VOUT 1 + V2 − V1
RH + RG RE RE
3.6 Các định lý mạch
Mạch
A U
I
Mạch Mạch
A U B
I
Mạch
A U
•
Xk : đáp ứng của nhánh k (dòng điện, điện áp)
• •
Ei , J j : kích thích (nguồn áp, nguồn dòng)
aki , bkj : các hằng số (thực hoặc phức)
Nguyên lý tỉ lệ
• m • n • m • n • •
Xk ∑a E + ∑b J
ki i kj j ki
i 1 =j 1=i 1 =j 1
i ∑a ( K E ) + ∑ bkj ( K J j ) =
K Xk
Nếu đồng loạt các nguồn kích thích cùng tăng lên K lần
thì tất cả các đáp ứng cũng tăng lên K lần.
K là hằng số tỉ lệ (có thể thực hoặc phức)
Đặc biệt khi mạch điện có duy nhất 1 nguồn kích thích
thì mỗi đáp ứng sẽ tỉ lệ với kích thích đó
U ce = 3I + 2 I = 8V
'
7
'
8
=I 4' U=
bf / 5 4A
I '
6 U=
ce / 4 2A I 3' = I 4' + I 5' = 8 A
Bài giảng Giải tích Mạch 2014 40
3.6.2 Tính chất tuyến tính
I’1 2Ω a I’3 1,5 Ω b I’5 2Ω c I’7 3 Ω d
I’2 I’4 I’6 I’8 I’9
E’ 4Ω 5Ω 4Ω 2Ω 2Ω
I’5 1Ω
f e
Giả sử : I’9 = 1A tính E’ ?
I 4' 4=
A ; I 3' 8 A E ' = 2 I1' + 4 I 2' = 64V
U af = 1, 5 I 3' + 5 I 4' = 32V Hệ số tỉ lệ
I 2' U=
af / 4 8A
E 12
I1' = I 2' + I 3' =16 A =
K = '
= 0,1875
E 64
Bài giảng Giải tích Mạch 2014 41
3.6.2 Tính chất tuyến tính
I1 2Ω a I3 1,5 Ω b I5 2Ω c I7 3 Ω d
I2 I4 I6 I8 I9
12 V 4Ω 5Ω 4Ω 2Ω 2Ω
I5 1Ω
f e
I1' = 16 A ; I 6' = 2 A ; I1 = 3 A ; I 6 = 0, 375 A ;
I 2' = 8 A ; I 7' = 2 A ; I 2 = 1, 5 A ; I 7 = 0, 375 A ;
I 3' = 8 A ; I 8' = 1A ; I i = KI i I 3 = 1, 5 A ; I 8 = 0,1875 A ;
'
• • •
X ki = cki Fi : đáp ứng do nguồn kích thích Fi gây ra
Chỉ xếp chồng ảnh phức khi các kích thích có cùng tần số
Khi các nguồn kích thích khác tần số (tổng quát)→ xếp
chồng trong miền thời gian
n m r
=
xk (t )
ki i ki i
=i 1 =i 1 =j 1
∑=
c f (t ) ∑ a e (t ) + ∑ bkj j j (t )
I2 I2E I2J
E Z2 J E Z2 Z2 J
• •
• • • •
E Z2 J
I1 − =
I1 I1 E + I1 J
( Z1 + Z 2 ) ( Z1 + Z 2 )
• •
• E Z1 J • • •
I2 + =
I2 I2 E + I2 J
( Z1 + Z 2 ) ( Z1 + Z 2 )
Bài giảng Giải tích Mạch 2014 44
3.6.2 Tính chất tuyến tính
50 Ω
VD : tìm dòng điện i(t) ie1(t)
e1(t)
50mH 50 Ω 100 Ω
i(t)
e1(t) 100 Ω
j(t)
10 µF
e2(t) 50mH 50 Ω
ie2(t)+ij(t)
Cho biết e1 (t ) = 12 [V ]
e2(t)
100 Ω 10 µF j(t)
e2 (t ) = 6 cos(103 t ) [V ]
j (t ) 2 cos(103 t + 450 ) [ A]
→ i (t ) = ie1 (t ) + ie 2 (t ) + i j (t ) [ A]
Bài giảng Giải tích Mạch 2014 45
3.6.2 Tính chất tuyến tính
50mH 50 Ω
Kích thích DC e1 (t ) = 12 [V ]
i(t)
e1(t) 100 Ω
j(t)
Triệt tiêu các nguồn AC 10 µF
e2(t)
◦ Ngắn mạch nguồn áp e2(t)
◦ Hở mạch nguồn dòng j(t)
50 Ω
Loại bỏ các phần tử kháng
ie1(t)
◦ Ngắn mạch cuộn L
e1(t)
◦ Hở mạch tụ 100 Ω
Giải mạch điện DC
e1 (t ) 12
→ iDC = ie1 (t ) = = = 0, 08 [ A]
50 + 100 150
Bài giảng Giải tích Mạch 2014 46
3.6.2 Tính chất tuyến tính
e2 (t ) = 6 cos(103 t ) [V ]
Kích thích AC
=j (t ) 2 cos(103 t + 450 )[ A]
Giữ những nguồn cùng tần số ωk
triệt tiêu tất cả các nguồn khác
◦ Ngắn mạch nguồn áp e1(t) j50 Ω 50 Ω I = I +I
e2 j
=
iAC (t ) 1cos(103 t − 42, 57 0 )[ A]