Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 24

Chương 4: SUCCESS!

Select a dream
ĐỊNH NGHĨA VÀ Use your dream to set a goal
LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN Create a plan
Consider resources
Enhance skills and abilities
1. Hoạch định dự án
Spend time wisely
2. Công cụ hoạch định và lập tiến độ
Start! Get organized and go

(Roger E. Allen and Stephen D. Alllen,


Winnie-the-Pooh on Success) 2
1

CHU TRÌNH CỦA MỘT DỰ ÁN

1. HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN

3 4
GIỚI THIỆU VỀ HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN
 HOẠCH ĐỊNH  NẾU KHÔNG HOẠCH ĐỊNH?
 Không thể kiểm soát
 Là một trong những chức năng quản lý chính
 Khó đối phó với thay đổi của môi trường
 Là một quá trình dự báo các vấn đề, những ảnh
hưởng của các sự kiện có thể xảy ra Bạn sẽ làm gì, nếu:
• Muốn lập nhóm thi Robocon?
 nỗ lực kiểm soát bản chất/ xu hướng của sự thay đổi
• Muốn tổ chức tham quan nhà máy?
 quyết định hành động để đạt kết quả/mục tiêu mong muốn • Lập nhóm Sinh viên NCKH?
• Tổ chức đêm văn nghệ cho Khoa?

 HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN
 Quá trình quyết định trước các hành động thực hiện NỘI DUNG HOẠCH ĐỊNH:
oCái gì? Ai?
trong môi trường đã được dự báo để hoàn thành mục
tiêu dự án oKhi nào? Thế nào?
oBằng gì? Thời gian?

5
oChi phí? … 6

MỤC ĐÍCH CỦA HOẠCH ĐỊNH


 Phân tích
 Phạm vi, cách thực hiện công việc, nguồn tài nguyên cần
thiết
 Dự báo
 Các khó khăn, phòng ngừa rủi ro
 Thiết lập nguồn lực
 Tối ưu hóa việc sử dụng nguồn lực sẵn có
 Phối hợp và kiểm soát
 Cơ sở hợp tác giữa các đối tác dựa trên ước tính & kiểm soát
thời gian/ chi phí
 Cung cấp dữ liệu
 Lưu trữ cho các dự án tương lai

7 8
LỢI ÍCH CỦA VIỆC HOẠCH ĐỊNH
TẠI SAO CẦN HOẠCH ĐỊNH? Lợi ích đối với nhà thầu

 Đảm bảo đạt được mục tiêu  Biết rõ công việc, tránh thực hiện bừa bãi
 Đảm bảo trình tự công việc  Ngăn ngừa tổn thất về tiền bạc
 Xác định thời gian, chi phí, yêu cầu chất lượng  Dự báo cung cấp lao động
 Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn lực  Đảm bảo những thông báo đúng được công bố, giao
 Giúp việc kiểm soát và theo dõi hàng đúng hạn, đúng nơi, đúng số lượng
 Tăng cường giao tiếp/ phối hợp  Hỗ trợ việc điều phối thầu phụ
 Khuyến khích, động viên  Xác định rõ các giai đoạn khác nhau trong dự án
 Huy động vốn  Cung cấp tiêu chuẩn đo lường công việc
 Cung cấp dữ liệu  Cung cấp thông tin cho việc kiểm soát các hợp đồng
Hầu hết các khó khăn của dự án gặp phải là do thiếu kế hoạch hoặc lập kế tương lai
hoạch không đúng
9 10

LỢI ÍCH CỦA VIỆC HOẠCH ĐỊNH LỢI ÍCH CỦA VIỆC HOẠCH ĐỊNH
Lợi ích đối với khách hàng Lợi ích đối với kiến trúc sư/ kỹ sư

 Dự báo tốc độ tiến triển các hoạt động


 Biết thời gian cần thiết để xây dựng chính dựa trên thông tin nhà thầu cung
cấp
 Xem xét sự hiệu quả của vốn đầu tư theo
tiến triển của dự án

11 12
LỢI ÍCH CỦA VIỆC HOẠCH ĐỊNH
Lợi ích đối với các đối tác liên quan CHI PHÍ CỦA VIỆC HOẠCH ĐỊNH

 Đối tác liên quan: nhà tư vấn, nhà thầu Lĩnh vực CP. Hoạch định/
phụ, chuyên gia, nhà cung cấp, cơ quan Tổng CP. dự án (%)
địa phương Ngành công nghiệp hóa dầu
Những dự án thường xuyên 2–4
thay đổi thiết kế, đòi hỏi nhà
 Biết những giai đoạn của dự án, khi nào hoạch định làm việc toàn phần
trên công trường
công việc thực hiện Những dự án công nghiệp phức 1–2
hợp
Những dự án xây dựng phức tạp
Những dự án thiết kế với một ít
0.5
thay đổi sau hợp đồng
14
13 14

AI LẬP KẾ HOẠCH?
Kế hoạch được thiết lập Mục đích Phạm vi kế
hoạch
Phạm vi
c.trình
Phạm vi
t.gian
Đơn vị
t.gian
Mức độ
chi tiết
CÁC BƯỚC HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN
Cho Bởi
K Chính phủ GĐ dự Hoạch định về Tổng quan dự án Chương Toàn bộ Tháng Thấp
h
á Chính quyền án quản lý trình dự án dự án Xác định
phác thảo
c địa phương mục tiêu Làm chi tiết thiết kế dự án
h
H DN nhà nước
à
DN tư nhân GĐ dự Hoạch định về tài Tổng quan dự án Chương Toàn bộ Tháng Thấp
n
g án chính trình dự án dự án Xác định
phác thảo
công việc
N Nhà quản lý dự Nhà Phối hợp thiết kế Thiết kế, cung Đại cương Thiết kế Tuần Thấp –
h cấp tài liệu, ký và chi tiết dự án và Trung bình
à
án QLDA và xây dựng
hợp đồng, xây chung xây dựng
dựng, bảo trì,
Q chuyển giao Tổ chức
u
ả Nhà thầu NV Kế hoạch mời thầu Các hoạt động Chương Giai đoạn Tuần Trung bình
n nhà chi tiết trình xây xây dựng
Kế hoạch công việc
thầu Đánh giá kế dựng
L hoạch mời thầu Kế hoạch nguồn
ý
Kỹ thuật NV Kế hoạch hợp Kế hoạch công
việc
lực và tài chính
nhà đồng
thầu
Nhà thầu NV Kế hoạch nguồn Công việc, hạng Chương 6 – 10 Ngày Trung bình
nhà lực mục chính c.trình, trình ngắn tuần – Cao Lập tiến độ
Nhà thầu phụ NVL…
thầu hạn
Đại diện KT Kế hoạch
Đốc công NV Chi tiết bố trí công Công việc, nhân Chương 1–2 Nửa ngày Cao kiểm soát
nhà trình/nguồn lực lực, giám sát sử trình hàng tuần
Đội trưởng thi dụng
15
thầu tuần
công
15 16
XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC
 Tiêu chuẩn SMART:
 Cụ thể (Specific)  Xác định phạm vi dự án
 Xác định và mô tả mọi hoạt động chính
Đo được (Measurable)

của dự án
 Phân công được (Assignable)  Mô tả kết quả của dự án
 Dự tính thời gian, ngân sách và nguồn lực
 Thực tiễn (Realistic) cần thiết khác
 Xác định tiêu chuẩn nghiệm thu dự án
 Hạn chế thời gian (Time-bound)
Công cụ:
Cấu trúc phân tích công việc hay cấu trúc phân việc -WBS (Work
Breakdown Structure).
17 18

XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC


CẤU TRÚC PHÂN VIỆC (WBS) CẤU TRÚC PHÂN VIỆC (WBS)

 WBS dạng sơ đồ khối  WBS dạng liệt kê


Dự án 1.0.0 Dự án
1.1.0 Công tác A
1.1.1 A1
A B C 1.1.2 A2
1.1.3 …
1.2.0 Công tác B
1.2.1 B1
1.2.2 B2
A1 A2 A3 An 1.2.3 …
1.3.0 Công tác C
1.3.1 C1
1.3.2 …

=> WBS là công cụ quan trọng nhất và là cơ sở cho tất cả các bước
lập kế hoạch và kiểm soát.
19 20
XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC
CẤU TRÚC PHÂN VIỆC (WBS) CẤU TRÚC PHÂN VIỆC (WBS)

 Mục đích
 Lợi ích
WBS là phương pháp xác định có hệ thống
các công việc của một dự án bằng cách chia  Mô tả công việc, kết quả, mức độ hoàn thành
nhỏ dự án thành các công việc nhỏ dần với
mục đích:  Xác định người/ trách nhiệm về mỗi gói công
Tách dự án thành các công việc chi tiết, cụ thể việc
Xác định tất cả các công việc
Cho phép ước tính nguồn lực, thời gian, chi phí và  Ước tính thời gian, nguồn lực để hoàn thành
các yêu cầu kỹ thuật khác một cách hệ thống
mỗi gói công việc
Phân chia trách nhiệm thực hiện cụ thể, hợp lý

21 22

XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC


CẤU TRÚC PHÂN VIỆC (WBS) TỔ CHỨC
 Nhận dạng một WBS tốt  Các bước thực hiện
- Đặc điểm của gói công việc được xác định rõ  Xác định nhu cầu nhân sự
ràng:  Tuyển chọn giám đốc và cán bộ dự án
 Chất lượng, mức độ hoàn thành có thể đo dễ dàng  Tổ chức Ban quản lý dự án
 Có sự kiện bắt đầu và kết thúc  Phân công công việc/ trách nhiệm/ quyền lực
 Quen thuộc với nhóm dự án  Kế hoạch tổ chức
 Bao gồm các công việc có thể quản lý, có thể đo được; độc
lập với các công việc của hoạt động khác
 Công cụ hỗ trợ
 Gồm một chuỗi các công việc liên tục từ khi bắt đầu đến khi
kết thúc  Biểu đồ trách nhiệm
 Biểu đồ tổ chức
 Sơ đồ dòng thông tin (biểu đồ báo cáo)
23 24
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH VÀ NGUỒN LỰC

 Các bước thực hiện


 Dự kiến nguồn lực; lồng ghép vào ngân sách
 Lập hệ thống kiểm soát tài chính
 Lập kế hoạch tài chính
 Chuẩn bị dự toán về dòng tiền

 Công cụ hỗ trợ
 Phân tích dòng tiền
 Phân tích rủi ro
25 26

LẬP TIẾN ĐỘ KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT


 Các bước thực hiện
 Dự kiến thời gian hoàn thành mỗi hoạt động  Các bước thực hiện
 Xác định thời gian bắt đầu/ kết thúc cho mỗi hoạt
động
 Xác định cách đo tiến độ theo giai đoạn
 Xác định trình tự các hoạt động
 Xác định hoạt động quan trọng, dự kiến rủi ro  Xác định cơ chế kiểm soát
 Cân đối giữa thời gian – chi phí  Xác định tiêu chuẩn chất lượng
 Thực hiện quản lý rủi ro
 Công cụ hỗ trợ Đây là phần hay bị thiếu trong kế hoạch dựán, do đó sẽ gây ra nhiều “cơn
 Sơ đồ thanh ngang đau đầu”cho các giám đốc dự án ở giai đoạn thực hiện sau này.
 Sơ đồ CPM
 Sơ đồ PERT 27 28
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT

Một số đối sách cho việc kiểm soát


• Chấp nhận • Chuyển giao rủi ro
• Ngăn ngừa mối nguy • Đối phó với tình huống xảy ra
• Giảm thiểu khả năng/ hậu quả xảy ra • Thay đổi giải pháp, công nghệ
• Tránh rủi ro • Dừng dự án
29 30

HOẠCH ĐỊNH NHƯ THẾ NÀO? VD: DỰ ÁN XÂY CẦU (1/2)


 Nội dung
 MỤC ĐÍCH:
 Rõ ràng, không mơ hồ
 Xây một cây cầu hiện đại bắc qua sông Hồng
 Có thể hiểu được trong một khoảng thời gian và ngân sách cho
phép
 Mục tiêu công việc và thực hiện nó như thế nào
 MỤC TIÊU:
 Có thể thay đổi được
 Cho phép xe tải trọng tối đa 15 tấn
 Dễ sửa đổi, cập nhật
 Trọng lượng cây cầu nhẹ hơn 20% so với các
 Có thể sử dụng được cây cầu hiện nay có cùng chiều dài
 Tạo điều kiện cho kiểm soát, truyền đạt thông tin
31 32
VD: DỰ ÁN XÂY CẦU (1/2) VD: DỰ ÁN XÂY BỆNH VIỆN TỈNH (1/2)

 MỤC ĐÍCH:  MỤC ĐÍCH:


 Xây một cây cầu hiện đại bắc qua sông Hồng  Xây dựng một bệnh viện đa khoa hiện đại
trong một khoảng thời gian và ngân sách cho phục vụ cho việc chữa bệnh và chăm sóc sức
phép khỏe cho nhân dân trong tỉnh
 MỤC TIÊU:
 MỤC TIÊU:
 …
 Bệnh viên có khuôn viên 20.000 m2
 Tuổi thọ trên 50 năm
 4 làn xe ô tô, 2 làn xe máy, 2 làn người đi bộ  20 phòng nội trú với 300 giường bệnh
 Kinh phí tối đa 50 triệu USD
 Cầu phải xây xong trước 2/9/2010
33 34

HOẠCH ĐỊNH:
VD: DỰ ÁN XÂY BỆNH VIỆN TỈNH (1/2) KHÔNG PHẢI SỰ KIỆN MỘT LẦN
 MỤC ĐÍCH:
Dự án Dự án sắp Dự án
Tạo dòng Bắt đầu
 Xây dựng một bệnh viện đa khoa hiện đại phục vụ ngân sách
được chấp
thực hiện
hoàn hoàn
cho việc chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe cho nhân nhận thành thành
dân trong tỉnh
 MỤC TIÊU:
 …
Phiên bản 1: Phiên bản 3: Phiên bản 5:
 Các khoa Nội, Ngoại, Tim mạch, Xương… Kế hoạch Kế hoạch Kế hoạch
ngân sách điều khiển cuối cùng
 Bệnh viên có khoảng 50 bác sĩ, 100 y tá, 200 hộ lý
làm việc
Phiên bản 2:
Kinh phí dự kiến 4 triệu USD Phiên bản 4:
 Kế hoạch
Hoạch định
phân bổ ngân
 Xây dựng trong vòng 2 năm sách
tiếp tục

35 36
TẠI SAO HOẠCH ĐỊNH THẤT BẠI? TẠI SAO HOẠCH ĐỊNH THẤT BẠI?
 Mục tiêu công ty không rõ ràng ở cấp thấp hơn  Không đủ thời gian cho những đánh giá
 Hoạch định quá nhiều công việc trong thời gian quá ngắn thích hợp
 Ước tính tài chính không đủ
 Không quan tâm đến nguồn lực sẵn có với
 Dữ liệu không đầy đủ
những kỹ năng cần thiết
 Tiến trình không hệ thống
 Hoạch định được thực hiện bởi những nhóm hoạch định
 Làm việc không hướng tới cùng 1 đặc tính
kỹ thuật
 Không ai biết mục tiêu cuối cùng
 Không ai biết yêu cầu về nhân sự  Thay đổi thời gian thực hiện công tác,
 Không ai biết những mốc thời gian quan trọng không quan tâm đến tiến độ chung
 Đánh giá dự án dựa trên phán đoán
37 38

CÔNG CỤ HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁN

 Biểu đồ mốc thời gian(Milestone Schedule)

2. CÔNG CỤ HOẠCH ĐỊNH  Sơ đồ Gantt (sơ đồ thanh ngang)


VÀ LẬP TIẾN ĐỘ  Sơ đồ mạng: CPM và PERT(Network
Techniques)

39 40
BIỂU ĐỒ MỐC THỜI GIAN BIỂU ĐỒ MỐC THỜI GIAN
 Được sử dụng để
 xác định các thời điểm quan trọng và các sự kiện
Các thời điểm/sự kiện quan trọng:
chính trong bảng tiến độ thực hiện dự án:  Đánh giá thiết kế ban đầu
• Dự án bắt đầu  Đánh giá thiết kế cuối cùng
• Những phân tích về yêu cầu của dự án kết thúc
 Chế tạo mẫu
 Biểu đồ này giúp nhà quản lý:
 dễ dàng đánh giá các sự kiện và thời hạn của chúng
 Đánh giá đảm bảo chất lượng
được thể hiện trên dòng thời gian (time line)  Bắt đầu sản xuất lớn
 và tiến độ chung các công việc thực hiện.  Giao hàng lần đầu tiên, …
Sự kiện Sự kiện Sự kiện
1 2 3

Thời gian 41

CÔNG CỤ HOẠCH ĐỊNH & LẬP TIẾN ĐỘ


CÔNG CỤ HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ

KH. yêu cầu sơ Có Sử dụng phân tích sơ đồ mạng  Việc lựa chọn công cụ hoạch định ảnh hưởng
đồ mạng? cho kế hoạch tổng thể
bởi:
Không  Sự thành thạo/ tinh thông của nhóm quản lý
 Sự phức tạp của công việc
Công việc Có Sử dụng kỹ thuật
lặp lại? đường cân bằng  Mức độ kinh nghiệm trong quản lý những việc lặp lại
 Quy mô công ty
Không
 Thái độ nhà quản lý
Công việc đơn Có
giản & dễ hiểu?
Sử dụng sơ đồ thanh ngang  Thời gian cho phép giữa quyết định hợp đồng và bắt
đầu công việc dự án
Không
Sử dụng phân tích sơ đồ mạng
43 44
SƠ ĐỒ THANH NGANG
THÔNG TIN ĐẦU VÀO/ ĐẦU RA
Những thông tin cần thiết Những thông tin nhận được  Được xây dựng bởi Henry L. Gantt (1915)
Đầu vào Xử lý Đầu ra  Công tác được biểu diễn trên trục tung
• Danh sách các • Thờigi an
 Thời gian được biểu diễn trên trục hoành
công tác
• Gantt hoàn thành dự TT Ctác Mô tả Ctác trước Tgian (tuần)
(WBS) • CPM án
1 A Xây dựng bộ phận bên trong - 2
• Mốiquan hệ • PERT • Công tác găng
giữa các công • Thờigi an dự 2 B Sửa chữa mái và sàn - 3
tác trữ các công 3 C Xây ống gom khói A 2
• Thờigi an, tác
nguồn lực thực • Nguồn lực 4 D Đổ bêtông và xây khung B 4
hiện mỗicông được đi ều hòa
tác 5 E Xây cửa lò chịu nhiệt C 4
• Tiến tri
ển của
DA 6 F Lắp đặt hệ thống kiểm soát C 3
7 G Lắp đặt thiết bị lọc khí D, E 5
8 H Kiểm tra và thử nghiệm F, G 2
45 46

SƠ ĐỒ GANTT – TRIỂN KHAI SỚM SƠ ĐỒ GANTT LIÊN KẾT


TT Công tác Thời gian (tuần) TT Công tác Thời gian (tuần)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

1 A 1 A
2 B 2 B
3 C 3 C
4 D 4 D
5 E 5 E
6 F 6 F
7 G 7 G
8 H 8 H

- Đường Gantt: A-C-E-G-H


- TG hoàn thành DA: 15 tuần
- TG dự trữ: B (1), D (1), F (6)
47 48
SƠ ĐỒ GANTT DÙNG CHO KIỂM SOÁT
SƠ ĐỒ GANTT LIÊN KẾT T Task % hoàn thành Thời gian (tuần)
T
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
TT Công tác Thời gian (tuần)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 1 A
1 A
2 B
2 B
3 C 3 C
4 D
4 D
5 E
6 F 5 E
7 G
6 F
8 H
7 G

8 H
49 50

SƠ ĐỒ GANTT SƠ ĐỒ GANTT
 Cách thức sắp xếp công việc Xây dựng sơ đồ thanh ngang cho dự án sau:
 Phương thức triển khai sớm Công tác Công tác trước Thời gian (tuần)
 Phương thức triển khai chậm
A - 5
 “Đường Gantt là đường dài nhất mà bất cứ chậm
trễ trên đường Gantt đều dẫn đến sự chậm trễ B - 3
của dự án”
C A 8
 Ưu điểm
 Dễ xây dựng, trực quan D A,B 7
 Dễ nhận biết công tác, thời gian thực hiện công tác E - 7
 Thấy rõ tổng thời gian thực hiện công việc
F C,D,E 4
 Nhược điểm
 Không thể hiện mối quan hệ giữa các công việc G F 5
 Không ghi rõ quy trình công nghệ
 Chỉ áp dụng cho dự án quy mô nhỏ, không phức tạp
SƠ ĐỒ GANTT VD: SƠ ĐỒ GANTT TRONG MS. PROJECT
Công việc A-C-F-G nằm trên đường găng. T=22 tuần
Công việc B-D-E có thể dịch chuyển trong giới hạn
Coâng vieäc
A
B
C
D
E
F
G
Thôøi
gian
5 10 15 20 22 25
54

SƠ ĐỒ MẠNG SƠ ĐỒ MẠNG
 Là kỹ thuật phân tích định lượng giúp cho nhà
 Các phương pháp phân tích sơ đồ mạng:
quản lý lập kế hoạch, tiến độ thực hiện, giám
sát và kiểm soát những dự án lớn, phức tạp  Phương pháp đường găng - CPM (Critical

 Bao gồm toàn bộ khối lượng của một bài toán Path Method): xem thời gian hoàn thành mỗi
lập kế hoạch công việc là hằng số
 Thể hiện:
 Phương pháp tổng quan và đánh giá dự án
 Trình tự kỹ thuật và mối liên hệ về tổ chức
PERT( Project Evaluation and Review
giữa các công việc sản xuất
 Thời gian thực hiện công việc Techniques) thời gian hoàn thành công việc

 Tối ưu hóa kế hoạch đề ra được mô tả theo hàm phân phối xác suất.
55 56
55 56
PHƯƠNG PHÁP CPM & PERT PHƯƠNG PHÁP CPM – Critical Path Method
 Khái niệm cơ bản:
 Phương pháp CPM hay “đường găng”  Sự kiện (Occurent): Là sự bắt đầu hay kết thúc của một số
công việc
 Nhằm cân đối giữa chi phí và thời gian i j

 Phương pháp tất định • biểu diễn bằng vòng tròn, có ký hiệu của sự kiện

Công việc/ công tác (Task/ Activity): Là hoạt động sản xuất ở
 Kỹ thuật đánh giá và xem xét lại dự án (PERT)

giữa hai sự kiện. Công việc/ công việc; công việc chờ đợi;
công việc ảo/giả
 Nhằm dựbáo thời gian hoàn thành cho các dự án
Sự kiện xuất phát i A / (ij) Sự kiện kết thúc j
i j
nhiều rủi ro tij
• Biểu diễn bằng mũi tên nối 2 sự kiện
 Phương pháp xác suất • Ký hiệu bằng các chữ số của 2 sự kiện/ mẫu tự

57

PHƯƠNG PHÁP CPM– Critical Path Method PHƯƠNG PHÁP CPM


 Được phát triển bởi công ty DuPont (1957) Sơ đồ AOA (Activity On Arc network)
 Thời gian thực hiện các công tác khá chắc chắn 2
A B
 Sơ đồ mạng:
 AON C D
1 3 4
A B
 Công tác -> mũi tên
 Sự kiện -> nút vòng tròn
C D
Sơ đồ AON (Activity On Node network)
 AOA
A B
2
A B C D
C D Công tác ->nút vòng tròn
1 3 4 

59  Sự kiện -> mũi tên


60
CÁC DẠNG CÔNG TÁC TRONG SƠ ĐỒ AOA NGUYÊN TẮC LẬP SƠ ĐỒ AOA
 Công tác/ công việc (Activity) Nguyên tắc 1: Mỗi công việc được biểu diễn
chỉ bằng một mũi tên trong sơ đồ mạng
A 3
1 2 B
A
1 2 C

 Công tác ảo/ giả (Dummy Activity) 4

1
A
2
Nguyên tắc 2: Các mũi tên chỉ thể hiện mối quan hệ
trước sau của các công việc, chiều dài của chúng không
thể hiện thời gian tương ứng với các công việc đó
 Công tác chờ
1
A
A
1 2 C
B 3 4
2
61

NGUYÊN TẮC LẬP SƠ ĐỒ AOA NGUYÊN TẮC LẬP SƠ ĐỒ AOA


Nguyên tắc 3: Chỉ có một sự kiện bắt đầu và kết thúc trong Nguyên tắc 4: Những công việc riêng biệt không được
sơ đồ mạng E ký hiệu bởi cùng một số, nghĩa là không được cùng sự
C 5 6 kiện xuất phát và sự kiện kết thúc
A
1 3 D 2
A
A Công việc ảo
B
2 4 1 B 2
B
1 3
3 6 (a) Sai (b) Đúng

A 2
1 2 4 7 8
A D1
1 2
5 B 1 3
B
Sai vì: Sự kiện 4 không có công việc đến
Sai: Công việc A = Công việc 12 Đúng: Công việc A = Công việc 12
Sự kiện 6 không có công việc đi
Công việc B = Công việc 12 Công việc B = Công việc 13
NGUYÊN TẮC LẬP SƠ ĐỒ AOA NGUYÊN TẮC LẬP SƠ ĐỒ AOA
Nguyên tắc 5: tất cả các công việc trong sơ đồ mạng phải
hướng từ trái sang phải không được quay trở lại sự kiện mà Nguyên tắc 6: Sơ đồ mạng cần có dạng đơn giản nhất, không
chúng xuất phát, nghĩa là không được lập thành vòng kín nên có quá nhiều công việc giao cắt nhau
E
C 3 5 3
A 2
F G
1 2
D
1 4 1 2
4

3
E
3 4
4
B C
F
A D G
1 2 5 6 Sai vì B, C, D tạo
thành vòng khép kín Không nên Nên

MỘT SỐ TÌNH HUỐNG TRONG SƠ ĐỒ MẠNG AOA


NGUYÊN TẮC LẬP SƠ ĐỒ AOA
B
Nguyên tắc 7: Sơ đồ mạng phải phản ánh được trình độ kỹ A • A phải được hoàn thành trước khi
thuật của công việc và quan hệ kỹ thuật giữa chúng C B và C có thể bắt đầu
A
Vd: Xây dựng sơ đồng mạng với quan hệ kỹ thuật giữa các C
B • Cả A và B phải được hoàn thành
công việc sau: A<C ; B<C,D ; C<E
trước khi C có thể bắt đầu
A
C • Cả A và B phải được hoàn thành
A C E B D trước khi cả C và D có thể bắt đầu
1 2 4 5

A B
B • A phải được hoàn thành trước khi
D Công việc ảo B có thể bắt đầu
3
A<C : Coâng vieäc C baét ñaàu sau khi coâng vieäc A hoaøn thaønh
C D • Cả A và C phải được hoàn thành
B < C, D : Coâng vieäc C , D baét ñaàu sau khi coâng vieäc B hoaøn thaønh
C<E : Coâng vieäc E baét ñaàu sau khi coâng vieäc C hoaøn thaønh trước khi D có thể bắt
68 đầu
VÍ DỤ VỀ CÁCH THỨC BỐ TRÍ CÔNG VIỆC VÍ DỤ VỀ CÁCH THỨC BỐ TRÍ CÔNG VIỆC

 Các công việc nối tiếp nhau:  Các công việc cùng bắt đầu
A B A Công việc A và B bắt đầu thực
hiện từ sự kiện 1
1 2 1

B
Công việc B chỉ bắt đầu khi
công việc A hoàn thành
1
A B
A
Công việc A và B là các công việc
Sự kiện 1 là sự kiện kết thúc
được bắt đầu vào cùng 1 thời điểm
công việc A và bắt đầu công
việc B B
69 70

VÍ DỤ VỀ CÁCH THỨC BỐ TRÍ CÔNG VIỆC THỰC HÀNH


 Vẽ sơ đồ mạng dạng AON & AOA của các dự án sau:
 Các công việc cùng kết thúc
1. A<C ; B<E ; C<D,E
5
A
2. A<D,E ; B<E,F ; C<F
7
Công việc A và B cùng hoàn 3. A<E; B<E; C<D,E; D<F; E<F
B thành tại sự kiện 7
4. A<D,E; B< D,E; C<E; D<F; E<F
6
5. A<E; B<F; C,G<H; D<G; E,F,H< I

6. A<E ; B<E ; C< D,E ; D<F ; E<F


A 7. A<D; B<E; C<F; D,E,F<G; C<K;G<I
Công việc A và B là các công việc
cùng được kết thúcvào cùng 1 8. A<B,C; B<E; B,C<D; E,D <F
B thời điểm 9. A<D; B<E; C<F; D,E<G
71 72
10. A<C,E; B,C<D; E<I; D<F;I,F<G
XÁC ĐỊNH THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ MẠNG AOA
CÁC THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ MẠNG AOA

 Thời điểm sớm nhất để sự kiện xảy ra (EO)  Xác định EO và ES: Đi xuôi dòng sơ đồ mạng.
 EO sự kiện bắt đầu = EO1 = 0
 Thời điểm sớm nhất để công tác bắt đầu (ES)
EOi = Esij
 Thời điểm muộn nhất để sự kiện xảy ra (LO)
 Tính EOj tại các sự kiện thứ j:
 Thời điểm muộn nhất để công tác bắt đầu (LS)
EOj = Max {EOi + tij}
 Các loại thời gian dự trữ
Xác định LO và LS: Đi ngược dòng sơ đồ mạng.
 Xác định các thông số EO cuối = Locuối
 Theo chiều xuôi Tính LOivà LSij tại các sự kiện I và công việc ij:
 Theo chiều ngược LSij = LOj – tij
LOj = Min {Lsij}
73

XÁC ĐỊNH THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ MẠNG AOA XÁC ĐỊNH THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ MẠNG AOA

Thời điểm sớm nhất để sự kiện xảy ra EO: là thời điểm sớm Thời gian dự trữ an toàn: thời gian tối đa có thể trì hoãn bắt
nhất để cho sự kiện xảy ra khi tất cả các công việc trước sự kiện đầu hoặc kéo dài công việc mà không ảnh hưởng đến thời điểm
đều hoàn thành kết thúc muộn nhất của công việc trước nó (không làm mất thời
Thời điểm sớm nhất để công việc bắt đầu ES: là thời điểm sớm gian dự trữ của công việc trước nó). Khi sử dụng hết dự trữ
nhất để cho công việc bắt đầu. Đó là khoảng thời gian dài nhất tính này, các công việc phía sau công việc ij sẽ trở thành công việc
từ sự kiện bắt đầu dự án xuất phát của công việc đó Gantt.

ES của công việc ij = EO của sự kiện i Thời gian dự trữ tự do: thời gian tối đa có thể trì hoãn sự hoàn
thành của ij mà không ảnh hưởng đến mọi công việc sau nó.
Thời điểm muộn nhất để sự kiện xảy ra LO mà không ảnh Khi sử dụng hết thời gian này, các công việc trước công việc ij
hưởng đến sự hoàn thành của dự án trong thời gian đã định nằm trên đường dài nhất sẽ trở thành công việc Gantt
Thời điểm muộn nhất để công việc bắt đầu LS: là thời điểm Thời gian dự trữ độc lập: Thời gian tối đa có thể trì hoãn công
muộn nhất để công việc bắt đầu mà không làm ảnh hưởng đến sự việc ij mà không ảnh hưởng đến thời gian dự trữ của các công
hoàn thành của dự án trong thời gian đã định việc trước và sau ij.
tij: thời gian thực hiện công việc
76
XÁC ĐỊNH THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ MẠNG
CÁC THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ MẠNG AOA

EOk LOk
• Thời gian tối thiểu để hoàn thành dự án =
k
LO cuối
EOj LOj tjk
EOi LOi
• Thời gian dự trữ của các công việc F (Float) i
LSij
j
LSjk
tij
F = LS ij – ES ij LSjl EOl LOl
tjl
Thời gian dự trữcủa các công tác (TF) l
Hay : F = LS ij - EOi
Công tác găng và công tác không găng

• Công việc Găng có F = 0 EOi = ESij


LOi có thể không bằng LSij
78

CÁC DẠNG THỜI GIAN DỰ TRỮ CÁC THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ MẠNG AOA
EOi LOi EOj LOj
 Thời gian dự trữ của công tác
tij TFij = LSij − ESij
i j
 Các loại thời gian dự trữ
Thời gian dự  Thời gian dự trữ tổng
trữ tổng Sij (1) = LSij − ESij = LO j − EOi − tij = TFij
 Thời gian dự trữ an toàn
Thời gian dự
trữ an toàn
Sij (2) = LO j − LOi − tij
 Thời gian dự trữ tự do
Thời gian dự Sij (3) = EO j − EOi − tij
trữ tự do  Thời gian dự trữ độc lập
Sij (4) = EO j − LOi − tij
Thời gian dự
trữ độc lập
79 80
VÍ DỤ: SƠ ĐỒ MẠNG AOA VÍ DỤ AOA

2 4 13 15
Công Mô tả Công việc Thời gian H,2
C,2
việc trước (tuần) 2 4 6 7
A Xây dựng bộ phận bên trong - 2 F,3
A,2
B Sửa chữa mái và sàn - 3 0
C Xây ống gom khói A 2 E,4
1 G,5
D Đổ bêtông và xây khung B 4
E Xây cửa lò chịu nhiệt C 4 B,3
3
F Lắp đặt hệ thống kiểm soát C 3 D,4
G Lắp đặt thiết bị lọc khí D,E 5 3 5
EO = ES
H Kiểm tra và thử nghiệm F,G 2
EO5 = Max
8
{EO3+4,EO4+4}
= max{7;8} = 8

LO4 = Mi
n {LS46, LS45} = Min{LO6-3,

VÍ DỤ AOA
LO5-4} = Min {10,4}=4
VÍ DỤ: SƠ ĐỒ MẠNG AOA
4 13 13 15 15 FC =0 4 FF =6 13 13 15 15
2 2 4 TG DỰ TRỮ 2 2 4
C,2 10 H,2 C,2 10 H,2
FA =0
2 4 6 7 2 4 6 7
F,3 F,3 FH =0
A,2 2 4 13 A,2 2 4 13
0 0 0 0
0 0 FE =0
1 E,4 LS
1 E,4
G,5 G,5
1 1
B,3 LO (late B,3 FG =0
3 4 occurrence) 3 4
D,4 FB =1 D,4
3 5 3 5
4 8 4 FD =1 8
8 8 8 8

Đường Gantt: A-C-E-G-H


SƠ ĐỒ MẠNG - AOA
CÁC THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ AON
 Xác định thời gian hoàn thành DA, đường Thời gian thực hiện
công tác (t)
Gantt, TG dự trữ của các công việc.
ES EF
TT Ctác Mô tả Ctác trước Tgian (tuần) 0 2 2

1 A Xây dựng bộ phận bên trong - 2 1. Đóng cọc


2 B Sửa chữa mái và sàn - 3 8 2 10
0 C 2
3 C Xây ống gom khói A 5 LS LF 4. Xây nền
4 D Đổ bêtông và xây khung B 3 23 15 25
5 E Xây cửa lò chịu nhiệt C 4 Công tác găng

6 F Lắp đặt hệ thống kiểm soát C 4


Thời gian dự trữ của
7 G Lắp đặt thiết bị lọc khí D, E 5 công tác không găng

8 H Kiểm tra và thử nghiệm F, G 2


85 86

CÁC THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ AON MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÔNG TÁC

 Xác định ES và EF: Đi xuôi dòng sơ đồ mạng  Quan hệ FS (Finish – to – Start)


 ES khởi đầu = 0
 EFi = Esi + ti A L=6 B A FS=6 B
 Trước công tác j chỉ có 1 công tác i: ESj = EFi
 Trước công tác j có nhiều công tác i: ESj = Max {EFi}

0 2 2 8 10 18
Xác định LFvà LS: Đi ngược dòng sơ đồ mạng FS=6
1. Đổ bê tông 2. Xây
LF kết thúc = EF kết thúc
0 0 2 8 0 18
LSi = LFi – ti
Sau công tác i chỉ có 1 công tác j: LFi = LSj
Sau công tác i có nhiều công tác j: LFi = Min {LSj}

87
88
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÔNG TÁC MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÔNG TÁC

 Quan hệ SS (Start – to – Start)  Quan hệ FF (Finish – to – Finish)

A A SS=4 B A L=5 A FF=5 B


L=4
B B

0 6 6 4 4 8 0 6 6 47 4 11
SS=4 FF=5
1. Đào móng 2. Đổ bê 1. A 2. B
0 0 6 4 0 8 0 0 6 7 11

89 90

MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÔNG TÁC VÍ DỤ SƠ ĐỒ AON

 Quan hệ SF (Start – to – Finish)


ES EF
L=30 SF=30
A B A B 0 2 2 ESC = MAX {EFA, EFB} = MAX {2,4} =4
A
4 4 8 8 1 9
C D

0 4 4
B
4 12 16
0 6 6 26 4 30
SF=30 E
1. A 2. B
0 0 6 26 0 30

91
VÍ DỤ SƠ ĐỒ AON VÍ DỤ SƠ ĐỒ AON

ES EF ES EF
0 2 2 0 2 2
A A
4 4 8 8 1 9 4 4 8 8 1 9
9 9 11 9 9 11
C D C D
11 7 15 15 7 16 LF 11 7 15 15 7 16 LF
0 4 4 0 4 4
B TGDT = B TGDT =
4 12 16 LS LS - ES 4 12 16 LS LS - ES
0 0 4 0 0 4
E E
4 0 16 4 0 16

LFB = MIN {LSC, LSE} = MIN {11, 4} =4 ĐƯỜNG GANTT: B – E, TG HOÀN THÀNH: 16 NGÀY

BÀI TẬP: SƠ ĐỒ MẠNG - AON

Xác định thời gian hoàn thành DA, đường Gantt, TG dự trữ của các công việc?
95

You might also like