Professional Documents
Culture Documents
00QLDA - Ch4
00QLDA - Ch4
Select a dream
ĐỊNH NGHĨA VÀ Use your dream to set a goal
LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN Create a plan
Consider resources
Enhance skills and abilities
1. Hoạch định dự án
Spend time wisely
2. Công cụ hoạch định và lập tiến độ
Start! Get organized and go
1. HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN
3 4
GIỚI THIỆU VỀ HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN
HOẠCH ĐỊNH NẾU KHÔNG HOẠCH ĐỊNH?
Không thể kiểm soát
Là một trong những chức năng quản lý chính
Khó đối phó với thay đổi của môi trường
Là một quá trình dự báo các vấn đề, những ảnh
hưởng của các sự kiện có thể xảy ra Bạn sẽ làm gì, nếu:
• Muốn lập nhóm thi Robocon?
nỗ lực kiểm soát bản chất/ xu hướng của sự thay đổi
• Muốn tổ chức tham quan nhà máy?
quyết định hành động để đạt kết quả/mục tiêu mong muốn • Lập nhóm Sinh viên NCKH?
• Tổ chức đêm văn nghệ cho Khoa?
HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN
Quá trình quyết định trước các hành động thực hiện NỘI DUNG HOẠCH ĐỊNH:
oCái gì? Ai?
trong môi trường đã được dự báo để hoàn thành mục
tiêu dự án oKhi nào? Thế nào?
oBằng gì? Thời gian?
5
oChi phí? … 6
7 8
LỢI ÍCH CỦA VIỆC HOẠCH ĐỊNH
TẠI SAO CẦN HOẠCH ĐỊNH? Lợi ích đối với nhà thầu
Đảm bảo đạt được mục tiêu Biết rõ công việc, tránh thực hiện bừa bãi
Đảm bảo trình tự công việc Ngăn ngừa tổn thất về tiền bạc
Xác định thời gian, chi phí, yêu cầu chất lượng Dự báo cung cấp lao động
Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn lực Đảm bảo những thông báo đúng được công bố, giao
Giúp việc kiểm soát và theo dõi hàng đúng hạn, đúng nơi, đúng số lượng
Tăng cường giao tiếp/ phối hợp Hỗ trợ việc điều phối thầu phụ
Khuyến khích, động viên Xác định rõ các giai đoạn khác nhau trong dự án
Huy động vốn Cung cấp tiêu chuẩn đo lường công việc
Cung cấp dữ liệu Cung cấp thông tin cho việc kiểm soát các hợp đồng
Hầu hết các khó khăn của dự án gặp phải là do thiếu kế hoạch hoặc lập kế tương lai
hoạch không đúng
9 10
LỢI ÍCH CỦA VIỆC HOẠCH ĐỊNH LỢI ÍCH CỦA VIỆC HOẠCH ĐỊNH
Lợi ích đối với khách hàng Lợi ích đối với kiến trúc sư/ kỹ sư
11 12
LỢI ÍCH CỦA VIỆC HOẠCH ĐỊNH
Lợi ích đối với các đối tác liên quan CHI PHÍ CỦA VIỆC HOẠCH ĐỊNH
Đối tác liên quan: nhà tư vấn, nhà thầu Lĩnh vực CP. Hoạch định/
phụ, chuyên gia, nhà cung cấp, cơ quan Tổng CP. dự án (%)
địa phương Ngành công nghiệp hóa dầu
Những dự án thường xuyên 2–4
thay đổi thiết kế, đòi hỏi nhà
Biết những giai đoạn của dự án, khi nào hoạch định làm việc toàn phần
trên công trường
công việc thực hiện Những dự án công nghiệp phức 1–2
hợp
Những dự án xây dựng phức tạp
Những dự án thiết kế với một ít
0.5
thay đổi sau hợp đồng
14
13 14
AI LẬP KẾ HOẠCH?
Kế hoạch được thiết lập Mục đích Phạm vi kế
hoạch
Phạm vi
c.trình
Phạm vi
t.gian
Đơn vị
t.gian
Mức độ
chi tiết
CÁC BƯỚC HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN
Cho Bởi
K Chính phủ GĐ dự Hoạch định về Tổng quan dự án Chương Toàn bộ Tháng Thấp
h
á Chính quyền án quản lý trình dự án dự án Xác định
phác thảo
c địa phương mục tiêu Làm chi tiết thiết kế dự án
h
H DN nhà nước
à
DN tư nhân GĐ dự Hoạch định về tài Tổng quan dự án Chương Toàn bộ Tháng Thấp
n
g án chính trình dự án dự án Xác định
phác thảo
công việc
N Nhà quản lý dự Nhà Phối hợp thiết kế Thiết kế, cung Đại cương Thiết kế Tuần Thấp –
h cấp tài liệu, ký và chi tiết dự án và Trung bình
à
án QLDA và xây dựng
hợp đồng, xây chung xây dựng
dựng, bảo trì,
Q chuyển giao Tổ chức
u
ả Nhà thầu NV Kế hoạch mời thầu Các hoạt động Chương Giai đoạn Tuần Trung bình
n nhà chi tiết trình xây xây dựng
Kế hoạch công việc
thầu Đánh giá kế dựng
L hoạch mời thầu Kế hoạch nguồn
ý
Kỹ thuật NV Kế hoạch hợp Kế hoạch công
việc
lực và tài chính
nhà đồng
thầu
Nhà thầu NV Kế hoạch nguồn Công việc, hạng Chương 6 – 10 Ngày Trung bình
nhà lực mục chính c.trình, trình ngắn tuần – Cao Lập tiến độ
Nhà thầu phụ NVL…
thầu hạn
Đại diện KT Kế hoạch
Đốc công NV Chi tiết bố trí công Công việc, nhân Chương 1–2 Nửa ngày Cao kiểm soát
nhà trình/nguồn lực lực, giám sát sử trình hàng tuần
Đội trưởng thi dụng
15
thầu tuần
công
15 16
XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC
Tiêu chuẩn SMART:
Cụ thể (Specific) Xác định phạm vi dự án
Xác định và mô tả mọi hoạt động chính
Đo được (Measurable)
của dự án
Phân công được (Assignable) Mô tả kết quả của dự án
Dự tính thời gian, ngân sách và nguồn lực
Thực tiễn (Realistic) cần thiết khác
Xác định tiêu chuẩn nghiệm thu dự án
Hạn chế thời gian (Time-bound)
Công cụ:
Cấu trúc phân tích công việc hay cấu trúc phân việc -WBS (Work
Breakdown Structure).
17 18
=> WBS là công cụ quan trọng nhất và là cơ sở cho tất cả các bước
lập kế hoạch và kiểm soát.
19 20
XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC
CẤU TRÚC PHÂN VIỆC (WBS) CẤU TRÚC PHÂN VIỆC (WBS)
Mục đích
Lợi ích
WBS là phương pháp xác định có hệ thống
các công việc của một dự án bằng cách chia Mô tả công việc, kết quả, mức độ hoàn thành
nhỏ dự án thành các công việc nhỏ dần với
mục đích: Xác định người/ trách nhiệm về mỗi gói công
Tách dự án thành các công việc chi tiết, cụ thể việc
Xác định tất cả các công việc
Cho phép ước tính nguồn lực, thời gian, chi phí và Ước tính thời gian, nguồn lực để hoàn thành
các yêu cầu kỹ thuật khác một cách hệ thống
mỗi gói công việc
Phân chia trách nhiệm thực hiện cụ thể, hợp lý
21 22
Công cụ hỗ trợ
Phân tích dòng tiền
Phân tích rủi ro
25 26
HOẠCH ĐỊNH:
VD: DỰ ÁN XÂY BỆNH VIỆN TỈNH (1/2) KHÔNG PHẢI SỰ KIỆN MỘT LẦN
MỤC ĐÍCH:
Dự án Dự án sắp Dự án
Tạo dòng Bắt đầu
Xây dựng một bệnh viện đa khoa hiện đại phục vụ ngân sách
được chấp
thực hiện
hoàn hoàn
cho việc chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe cho nhân nhận thành thành
dân trong tỉnh
MỤC TIÊU:
…
Phiên bản 1: Phiên bản 3: Phiên bản 5:
Các khoa Nội, Ngoại, Tim mạch, Xương… Kế hoạch Kế hoạch Kế hoạch
ngân sách điều khiển cuối cùng
Bệnh viên có khoảng 50 bác sĩ, 100 y tá, 200 hộ lý
làm việc
Phiên bản 2:
Kinh phí dự kiến 4 triệu USD Phiên bản 4:
Kế hoạch
Hoạch định
phân bổ ngân
Xây dựng trong vòng 2 năm sách
tiếp tục
35 36
TẠI SAO HOẠCH ĐỊNH THẤT BẠI? TẠI SAO HOẠCH ĐỊNH THẤT BẠI?
Mục tiêu công ty không rõ ràng ở cấp thấp hơn Không đủ thời gian cho những đánh giá
Hoạch định quá nhiều công việc trong thời gian quá ngắn thích hợp
Ước tính tài chính không đủ
Không quan tâm đến nguồn lực sẵn có với
Dữ liệu không đầy đủ
những kỹ năng cần thiết
Tiến trình không hệ thống
Hoạch định được thực hiện bởi những nhóm hoạch định
Làm việc không hướng tới cùng 1 đặc tính
kỹ thuật
Không ai biết mục tiêu cuối cùng
Không ai biết yêu cầu về nhân sự Thay đổi thời gian thực hiện công tác,
Không ai biết những mốc thời gian quan trọng không quan tâm đến tiến độ chung
Đánh giá dự án dựa trên phán đoán
37 38
39 40
BIỂU ĐỒ MỐC THỜI GIAN BIỂU ĐỒ MỐC THỜI GIAN
Được sử dụng để
xác định các thời điểm quan trọng và các sự kiện
Các thời điểm/sự kiện quan trọng:
chính trong bảng tiến độ thực hiện dự án: Đánh giá thiết kế ban đầu
• Dự án bắt đầu Đánh giá thiết kế cuối cùng
• Những phân tích về yêu cầu của dự án kết thúc
Chế tạo mẫu
Biểu đồ này giúp nhà quản lý:
dễ dàng đánh giá các sự kiện và thời hạn của chúng
Đánh giá đảm bảo chất lượng
được thể hiện trên dòng thời gian (time line) Bắt đầu sản xuất lớn
và tiến độ chung các công việc thực hiện. Giao hàng lần đầu tiên, …
Sự kiện Sự kiện Sự kiện
1 2 3
Thời gian 41
KH. yêu cầu sơ Có Sử dụng phân tích sơ đồ mạng Việc lựa chọn công cụ hoạch định ảnh hưởng
đồ mạng? cho kế hoạch tổng thể
bởi:
Không Sự thành thạo/ tinh thông của nhóm quản lý
Sự phức tạp của công việc
Công việc Có Sử dụng kỹ thuật
lặp lại? đường cân bằng Mức độ kinh nghiệm trong quản lý những việc lặp lại
Quy mô công ty
Không
Thái độ nhà quản lý
Công việc đơn Có
giản & dễ hiểu?
Sử dụng sơ đồ thanh ngang Thời gian cho phép giữa quyết định hợp đồng và bắt
đầu công việc dự án
Không
Sử dụng phân tích sơ đồ mạng
43 44
SƠ ĐỒ THANH NGANG
THÔNG TIN ĐẦU VÀO/ ĐẦU RA
Những thông tin cần thiết Những thông tin nhận được Được xây dựng bởi Henry L. Gantt (1915)
Đầu vào Xử lý Đầu ra Công tác được biểu diễn trên trục tung
• Danh sách các • Thờigi an
Thời gian được biểu diễn trên trục hoành
công tác
• Gantt hoàn thành dự TT Ctác Mô tả Ctác trước Tgian (tuần)
(WBS) • CPM án
1 A Xây dựng bộ phận bên trong - 2
• Mốiquan hệ • PERT • Công tác găng
giữa các công • Thờigi an dự 2 B Sửa chữa mái và sàn - 3
tác trữ các công 3 C Xây ống gom khói A 2
• Thờigi an, tác
nguồn lực thực • Nguồn lực 4 D Đổ bêtông và xây khung B 4
hiện mỗicông được đi ều hòa
tác 5 E Xây cửa lò chịu nhiệt C 4
• Tiến tri
ển của
DA 6 F Lắp đặt hệ thống kiểm soát C 3
7 G Lắp đặt thiết bị lọc khí D, E 5
8 H Kiểm tra và thử nghiệm F, G 2
45 46
1 A 1 A
2 B 2 B
3 C 3 C
4 D 4 D
5 E 5 E
6 F 6 F
7 G 7 G
8 H 8 H
8 H
49 50
SƠ ĐỒ GANTT SƠ ĐỒ GANTT
Cách thức sắp xếp công việc Xây dựng sơ đồ thanh ngang cho dự án sau:
Phương thức triển khai sớm Công tác Công tác trước Thời gian (tuần)
Phương thức triển khai chậm
A - 5
“Đường Gantt là đường dài nhất mà bất cứ chậm
trễ trên đường Gantt đều dẫn đến sự chậm trễ B - 3
của dự án”
C A 8
Ưu điểm
Dễ xây dựng, trực quan D A,B 7
Dễ nhận biết công tác, thời gian thực hiện công tác E - 7
Thấy rõ tổng thời gian thực hiện công việc
F C,D,E 4
Nhược điểm
Không thể hiện mối quan hệ giữa các công việc G F 5
Không ghi rõ quy trình công nghệ
Chỉ áp dụng cho dự án quy mô nhỏ, không phức tạp
SƠ ĐỒ GANTT VD: SƠ ĐỒ GANTT TRONG MS. PROJECT
Công việc A-C-F-G nằm trên đường găng. T=22 tuần
Công việc B-D-E có thể dịch chuyển trong giới hạn
Coâng vieäc
A
B
C
D
E
F
G
Thôøi
gian
5 10 15 20 22 25
54
SƠ ĐỒ MẠNG SƠ ĐỒ MẠNG
Là kỹ thuật phân tích định lượng giúp cho nhà
Các phương pháp phân tích sơ đồ mạng:
quản lý lập kế hoạch, tiến độ thực hiện, giám
sát và kiểm soát những dự án lớn, phức tạp Phương pháp đường găng - CPM (Critical
Bao gồm toàn bộ khối lượng của một bài toán Path Method): xem thời gian hoàn thành mỗi
lập kế hoạch công việc là hằng số
Thể hiện:
Phương pháp tổng quan và đánh giá dự án
Trình tự kỹ thuật và mối liên hệ về tổ chức
PERT( Project Evaluation and Review
giữa các công việc sản xuất
Thời gian thực hiện công việc Techniques) thời gian hoàn thành công việc
Tối ưu hóa kế hoạch đề ra được mô tả theo hàm phân phối xác suất.
55 56
55 56
PHƯƠNG PHÁP CPM & PERT PHƯƠNG PHÁP CPM – Critical Path Method
Khái niệm cơ bản:
Phương pháp CPM hay “đường găng” Sự kiện (Occurent): Là sự bắt đầu hay kết thúc của một số
công việc
Nhằm cân đối giữa chi phí và thời gian i j
Phương pháp tất định • biểu diễn bằng vòng tròn, có ký hiệu của sự kiện
Công việc/ công tác (Task/ Activity): Là hoạt động sản xuất ở
Kỹ thuật đánh giá và xem xét lại dự án (PERT)
giữa hai sự kiện. Công việc/ công việc; công việc chờ đợi;
công việc ảo/giả
Nhằm dựbáo thời gian hoàn thành cho các dự án
Sự kiện xuất phát i A / (ij) Sự kiện kết thúc j
i j
nhiều rủi ro tij
• Biểu diễn bằng mũi tên nối 2 sự kiện
Phương pháp xác suất • Ký hiệu bằng các chữ số của 2 sự kiện/ mẫu tự
57
1
A
2
Nguyên tắc 2: Các mũi tên chỉ thể hiện mối quan hệ
trước sau của các công việc, chiều dài của chúng không
thể hiện thời gian tương ứng với các công việc đó
Công tác chờ
1
A
A
1 2 C
B 3 4
2
61
A 2
1 2 4 7 8
A D1
1 2
5 B 1 3
B
Sai vì: Sự kiện 4 không có công việc đến
Sai: Công việc A = Công việc 12 Đúng: Công việc A = Công việc 12
Sự kiện 6 không có công việc đi
Công việc B = Công việc 12 Công việc B = Công việc 13
NGUYÊN TẮC LẬP SƠ ĐỒ AOA NGUYÊN TẮC LẬP SƠ ĐỒ AOA
Nguyên tắc 5: tất cả các công việc trong sơ đồ mạng phải
hướng từ trái sang phải không được quay trở lại sự kiện mà Nguyên tắc 6: Sơ đồ mạng cần có dạng đơn giản nhất, không
chúng xuất phát, nghĩa là không được lập thành vòng kín nên có quá nhiều công việc giao cắt nhau
E
C 3 5 3
A 2
F G
1 2
D
1 4 1 2
4
3
E
3 4
4
B C
F
A D G
1 2 5 6 Sai vì B, C, D tạo
thành vòng khép kín Không nên Nên
A B
B • A phải được hoàn thành trước khi
D Công việc ảo B có thể bắt đầu
3
A<C : Coâng vieäc C baét ñaàu sau khi coâng vieäc A hoaøn thaønh
C D • Cả A và C phải được hoàn thành
B < C, D : Coâng vieäc C , D baét ñaàu sau khi coâng vieäc B hoaøn thaønh
C<E : Coâng vieäc E baét ñaàu sau khi coâng vieäc C hoaøn thaønh trước khi D có thể bắt
68 đầu
VÍ DỤ VỀ CÁCH THỨC BỐ TRÍ CÔNG VIỆC VÍ DỤ VỀ CÁCH THỨC BỐ TRÍ CÔNG VIỆC
Các công việc nối tiếp nhau: Các công việc cùng bắt đầu
A B A Công việc A và B bắt đầu thực
hiện từ sự kiện 1
1 2 1
B
Công việc B chỉ bắt đầu khi
công việc A hoàn thành
1
A B
A
Công việc A và B là các công việc
Sự kiện 1 là sự kiện kết thúc
được bắt đầu vào cùng 1 thời điểm
công việc A và bắt đầu công
việc B B
69 70
Thời điểm sớm nhất để sự kiện xảy ra (EO) Xác định EO và ES: Đi xuôi dòng sơ đồ mạng.
EO sự kiện bắt đầu = EO1 = 0
Thời điểm sớm nhất để công tác bắt đầu (ES)
EOi = Esij
Thời điểm muộn nhất để sự kiện xảy ra (LO)
Tính EOj tại các sự kiện thứ j:
Thời điểm muộn nhất để công tác bắt đầu (LS)
EOj = Max {EOi + tij}
Các loại thời gian dự trữ
Xác định LO và LS: Đi ngược dòng sơ đồ mạng.
Xác định các thông số EO cuối = Locuối
Theo chiều xuôi Tính LOivà LSij tại các sự kiện I và công việc ij:
Theo chiều ngược LSij = LOj – tij
LOj = Min {Lsij}
73
XÁC ĐỊNH THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ MẠNG AOA XÁC ĐỊNH THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ MẠNG AOA
Thời điểm sớm nhất để sự kiện xảy ra EO: là thời điểm sớm Thời gian dự trữ an toàn: thời gian tối đa có thể trì hoãn bắt
nhất để cho sự kiện xảy ra khi tất cả các công việc trước sự kiện đầu hoặc kéo dài công việc mà không ảnh hưởng đến thời điểm
đều hoàn thành kết thúc muộn nhất của công việc trước nó (không làm mất thời
Thời điểm sớm nhất để công việc bắt đầu ES: là thời điểm sớm gian dự trữ của công việc trước nó). Khi sử dụng hết dự trữ
nhất để cho công việc bắt đầu. Đó là khoảng thời gian dài nhất tính này, các công việc phía sau công việc ij sẽ trở thành công việc
từ sự kiện bắt đầu dự án xuất phát của công việc đó Gantt.
ES của công việc ij = EO của sự kiện i Thời gian dự trữ tự do: thời gian tối đa có thể trì hoãn sự hoàn
thành của ij mà không ảnh hưởng đến mọi công việc sau nó.
Thời điểm muộn nhất để sự kiện xảy ra LO mà không ảnh Khi sử dụng hết thời gian này, các công việc trước công việc ij
hưởng đến sự hoàn thành của dự án trong thời gian đã định nằm trên đường dài nhất sẽ trở thành công việc Gantt
Thời điểm muộn nhất để công việc bắt đầu LS: là thời điểm Thời gian dự trữ độc lập: Thời gian tối đa có thể trì hoãn công
muộn nhất để công việc bắt đầu mà không làm ảnh hưởng đến sự việc ij mà không ảnh hưởng đến thời gian dự trữ của các công
hoàn thành của dự án trong thời gian đã định việc trước và sau ij.
tij: thời gian thực hiện công việc
76
XÁC ĐỊNH THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ MẠNG
CÁC THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ MẠNG AOA
EOk LOk
• Thời gian tối thiểu để hoàn thành dự án =
k
LO cuối
EOj LOj tjk
EOi LOi
• Thời gian dự trữ của các công việc F (Float) i
LSij
j
LSjk
tij
F = LS ij – ES ij LSjl EOl LOl
tjl
Thời gian dự trữcủa các công tác (TF) l
Hay : F = LS ij - EOi
Công tác găng và công tác không găng
CÁC DẠNG THỜI GIAN DỰ TRỮ CÁC THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ MẠNG AOA
EOi LOi EOj LOj
Thời gian dự trữ của công tác
tij TFij = LSij − ESij
i j
Các loại thời gian dự trữ
Thời gian dự Thời gian dự trữ tổng
trữ tổng Sij (1) = LSij − ESij = LO j − EOi − tij = TFij
Thời gian dự trữ an toàn
Thời gian dự
trữ an toàn
Sij (2) = LO j − LOi − tij
Thời gian dự trữ tự do
Thời gian dự Sij (3) = EO j − EOi − tij
trữ tự do Thời gian dự trữ độc lập
Sij (4) = EO j − LOi − tij
Thời gian dự
trữ độc lập
79 80
VÍ DỤ: SƠ ĐỒ MẠNG AOA VÍ DỤ AOA
2 4 13 15
Công Mô tả Công việc Thời gian H,2
C,2
việc trước (tuần) 2 4 6 7
A Xây dựng bộ phận bên trong - 2 F,3
A,2
B Sửa chữa mái và sàn - 3 0
C Xây ống gom khói A 2 E,4
1 G,5
D Đổ bêtông và xây khung B 4
E Xây cửa lò chịu nhiệt C 4 B,3
3
F Lắp đặt hệ thống kiểm soát C 3 D,4
G Lắp đặt thiết bị lọc khí D,E 5 3 5
EO = ES
H Kiểm tra và thử nghiệm F,G 2
EO5 = Max
8
{EO3+4,EO4+4}
= max{7;8} = 8
LO4 = Mi
n {LS46, LS45} = Min{LO6-3,
VÍ DỤ AOA
LO5-4} = Min {10,4}=4
VÍ DỤ: SƠ ĐỒ MẠNG AOA
4 13 13 15 15 FC =0 4 FF =6 13 13 15 15
2 2 4 TG DỰ TRỮ 2 2 4
C,2 10 H,2 C,2 10 H,2
FA =0
2 4 6 7 2 4 6 7
F,3 F,3 FH =0
A,2 2 4 13 A,2 2 4 13
0 0 0 0
0 0 FE =0
1 E,4 LS
1 E,4
G,5 G,5
1 1
B,3 LO (late B,3 FG =0
3 4 occurrence) 3 4
D,4 FB =1 D,4
3 5 3 5
4 8 4 FD =1 8
8 8 8 8
CÁC THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ AON MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÔNG TÁC
0 2 2 8 10 18
Xác định LFvà LS: Đi ngược dòng sơ đồ mạng FS=6
1. Đổ bê tông 2. Xây
LF kết thúc = EF kết thúc
0 0 2 8 0 18
LSi = LFi – ti
Sau công tác i chỉ có 1 công tác j: LFi = LSj
Sau công tác i có nhiều công tác j: LFi = Min {LSj}
87
88
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÔNG TÁC MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÔNG TÁC
0 6 6 4 4 8 0 6 6 47 4 11
SS=4 FF=5
1. Đào móng 2. Đổ bê 1. A 2. B
0 0 6 4 0 8 0 0 6 7 11
89 90
0 4 4
B
4 12 16
0 6 6 26 4 30
SF=30 E
1. A 2. B
0 0 6 26 0 30
91
VÍ DỤ SƠ ĐỒ AON VÍ DỤ SƠ ĐỒ AON
ES EF ES EF
0 2 2 0 2 2
A A
4 4 8 8 1 9 4 4 8 8 1 9
9 9 11 9 9 11
C D C D
11 7 15 15 7 16 LF 11 7 15 15 7 16 LF
0 4 4 0 4 4
B TGDT = B TGDT =
4 12 16 LS LS - ES 4 12 16 LS LS - ES
0 0 4 0 0 4
E E
4 0 16 4 0 16
LFB = MIN {LSC, LSE} = MIN {11, 4} =4 ĐƯỜNG GANTT: B – E, TG HOÀN THÀNH: 16 NGÀY
Xác định thời gian hoàn thành DA, đường Gantt, TG dự trữ của các công việc?
95