Professional Documents
Culture Documents
Chưng Và Cất Lý Thuyết
Chưng Và Cất Lý Thuyết
( √ √ )
Gh (R+1) D
+ Chi phí đầu tư: ∅= =
0,785 ω 0,785 ω
H=n¿ . hD =n oy . hoy
+ giảm đường nhập liệu => đĩa lý thuyết giảm
- Xác định bằng 3 phương pháp
– Xác định theo chỉ tiêu kinh tế – kỹ thuật: tổng chi phí – Xác định theo chỉ tiêu thể tích tháp – Xác định theo công thức kinh
của quá trình chưng cất là nhỏ nhất. nhỏ nhất: nghiệm với
Smin = S1 + S2 + S3 với S1: chi phí vận hành; S2: V ~ (R + 1).nlt R = 1,3Rmin + 0,3 hoặc R/Rmin
chi phí đầu tư; S3: chi phí gián tiếp Lập bảng R, nlt, V -> Vẽ đồ thị. = 1,1 ÷ 3
-------
TÍNH TOÁN
Chưng lôi cuốn hơi nước
a. Cân bằng vật chất
(1) Lượng hơi nước để cất 1kg tinh dầu
Ta có:
p TD poTD
y TD = =
P P y H O p H O p oH O po H O
→ 2
= 2
= o = 2 2
o y TD pTD p TD ( P − p oH )
pH O p H O
2 O
y H O= = 2 2
2
P P
Lượng hơi nước bão hòa cần thiết để lôi cuốn 1 kg tinh dầu được tính theo công thức:
o
yH O M H O yH O M H O pHO MH O
G H O =GTD 2 2
= 2
= 2 2 2
2
yTD M TD y TD M TD ( P− po ) M TD
H2 O
2
φ ( P − po ) M TD
H 2 O
φ ≤ 1 hệ số bão hòa của hơi nước, phụ thuộc vào chế dộ thủy động lực
(a) Chế độ bong bóng: coi như bão hòa và φ = 1
(b) Chế độ sủi bọt: nước ở chế độ sôi bùng, tạo nên hệ bọt thì
( ) ( )
0,28 − 2,3
0,12 f D
φ=1,17 Fr
f0 hL
(2) Tính lượng nước làm nguội
Gh .r h+ GTD .C TD ( t TD − t )
G n=
rℎ
Trong đó:
rh: nhiệt hơi nước - tra bảng ; tTD: nhiệt độ sôi tinh dầu ; t: nhiệt độ cuối tinh dầu
(3) Thời gian chưng
Chưng cất liên tục hệ 2 cấu tử
Giả thiết
- Nhập liệu nhiệt độ sôi
-TB ngưng tụ hồi lưu ngưng tụ hoàn toàn (hơi -> lỏng ở nhiệt độ sôi)
- Không mất mát nhiệt ra môi trường
- Đun đáy tháp gián tiếp
- Quy tắc Trouton: rA ~ rB (nhiệt hóa hơi)
=> Lưu lượng theo mol đi trong tháp ko đổi
=> Đường làm việc thẳng, dùng nồng độ phần mol
G=G 1 =const (không đổi ); L=Lo=const
G1=Lo + D= ( LD + 1) . D=(R+ 1) . D
o
Lo
với R= : chỉ số hồi lưu (lượng lỏng hồi lưu ứng với 1kmol sp)
D
*Đoạn cất (vàng trên)
G . y =L. x + D . x D
R xD
→ y= . x+
R +1 R+1
y (x = xD) = xD → đi qua (xD ; xD)
xo
y (x = 0) = yo =
Thẳng R +1
Hệ số góc tg φ=
R
R +1
( R+ 1). D . r D
G n=
Cn ( t R − t V )
Nhiệt độ đầu ra giảm=> lượng nước tăng ; chỉ số hồi lưu (R) tăng => lượng nước tăng
- Công suất tiêu hao
G n . ρ. g . H
N=
❑
Trạng thái nhập liệu
- Xét cân bằng vật chất đĩa nhập liệu
F+ L+G '=L' +G
Biến đổi: F+(G ' −G)=L ' − L
Mà L ' − L=qF ; G' − G=(q −1). F
G' −G L ' − L
¿>1+ = =q :thông số nhập liệu
F F
L’ : lỏng đi ra đĩa nhập liệu
L: lỏng đi vào đĩa nhập liệu
Q: biến thiên lưu lượng pha lỏng khi qua đĩa nhập liệu, ứng với 1 kmol F
- Xét cân bằng nhiệt:
Q F +Q L +QG ' =QG +Q L'
¿> F .h F + L . h L +G ' . hG ' =G . hG + L ' . hL '
h F −h L h F − hL
Giả thiết : hG ' ≈ hG ; h L' ≈ hL =¿ q= =
hG −h L rF
Xét cbvc
{G' y =L ' x −W . x W
G y =Lx − D . x D
=¿ (G' − G) y=( L' − L) x −( D x D +W x W ); với D x D +W xW =F . x F
x W (1 ) .18
x W (2) = =0,071
x W (1 ) .18+(1− xW (1) ).60
Nồng độ acid
Bài 2.18
W = 200 kg/h ; MA = 18 ; MB = 60
xw = 1 - 0,7 = 0,3
xf = 1 - 0,31 = 0,69
xd = 1 - 0,08 = 0,92
xw . MA
xW = =0,114
xw . MA +( 1− xw) . MB
xf . MA
xF= =0,4
xf . MA +(1− xf ). MB
xd . MA
xD= =0,775
xd . MA +(1− xd). MB
Ta có
{ F=D +W
F . xF=D . xD+W . xW {
=¿ D=152,823 ; R=4 ; a=0,05
F=352,823
Bài 2.22
D = 1500 kg/h
Qnt =( R+1). D . r D =Gn .C n (t R −t V )=K . F . Δtb
Với F = 60 m2 ; K = 810 W/m K ; tR = 350C ; tV = 150C
2
(t nt − t V ) −(t nt − t R )
Δtb=
t −t
ln nt V
t nt −t R
- Lượng nước
( R+ 1). D . r D
G n=
Cn ( t R − t V )