Professional Documents
Culture Documents
l Thuy t to n t p m i Nh t.pdf Filename = Utf-8''Lý Thuyết Toàn Tập Mới Nhất
l Thuy t to n t p m i Nh t.pdf Filename = Utf-8''Lý Thuyết Toàn Tập Mới Nhất
l Thuy t to n t p m i Nh t.pdf Filename = Utf-8''Lý Thuyết Toàn Tập Mới Nhất
PHỤ ÂM CÂM
câm trước t doubt , debt
b
câm sau m climb , dumb
câm trước k black,
c
thỉnh thoảng câm sau s scene
d câm trong các từ sau handsome, grandchildren , wednesday , handkerchief
thường câm trước n gnash / næò/
g
thường câm trước n, m ở cuối từ sign , paradign
gh câm sau i sign , sight , high
k thường câm trước n knife / naif/ , knee / ni/
h câm trong các từ sau honest , hour , heir , honour , vehicle , exhaust
l câm trong các từ sau could , chalk
n câm sau m column , damn , autumn
thường câm trước r wrong , write
w
thường câm trước h who, whole
NGUYÊN ÂM
Nguyên âm đơn Nguyên âm đôi
/ɪ / it, sit
/eɪ/ - wait
/i: / sheep
/ɔɪ / - boy
/ʊ / cook
/aɪ / - like
/u: / cool
/eə / - hair
/e / left
/ɪə / - here
/æ/ hat
/ʊə / - tourist
/ə / teacher
/əʊ / - show
/ɜ: / her
/aʊ / - house
/ɒ / on
/ɔ: / door
/ʌ / cup
/ɑ: / car
[æ] Trong từ 1 âm tiết, tận cùng là 1 hay nhiều phụ âm :VD: lad, dam
Trong âm tiết mang trọng âm của từ nhiều âm tiết và đứng trước 2 PÂ: VD: candle
[ei] Từ một âm tiết có tận cùng là: A+ PÂ( Phụ âm) + E : bate
Động từ có tận cùng ATE : intimate, deliberate
Trong âm tiết trước tận cùng -ION và –IAN: nation, translation
Ngoại lệ: companion [k∂m`pænj∂n], Italian [i`tælj∂n],
a [ɔ:] Trong từ một âm tiết tận cùng là “LL” VD: all, call, tall, small
[ɔ] Trong những âm tiết có trọng âm, hoặc từ một âm tiết bắt đầu bằng W: was, want
[a:] Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng R hoặc R+ PÂ hoặc trong âm tiết của từ khi A đúng trước R+ PÂ
VD: bar, far Ngoại lệ: scarce [ske∂]
[i] Trong tận cùng - ATE của tính từ VD: itimate [`intimit], delicate [`delikit]
Trong tận cùng - AGE của danh từ 2 âm tiết. VD: village, cottage
[∂] Trong những âm tiết không có trọng âm. VD: again, balance
[e] Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng 1 hay nhiều PÂ (trừ R).
Trong âm tiết có trọng âm của 1 từ : VD: bed, get Ngoại lệ: her, term
e [i:] Khi đứng liền trước tận cùng PÂ+ E và trong những từ VD: be, she, he, me, scene
[i] Trong những tiền tố BE, DE, RE: VD: begin, become, decide, return
[∂] : Trong âm tiết yếu, không nhận trọng âm VD: silent, open
ai [ei] Khi AI đứng trước 1 PÂ trừ R VD: mail, sail
[e∂]: Khi đứng trước R: VD: air, fair
[ɔ:]Trong hầu hết các từ chứa AU : Fault, Launch
au
[a:]Trong một số từ mà ta phải ghi nhớ VD: aunt, laugh
aw [ɔ:] Trong hầu hết các trường hợp: VD: law, draw, crawl, drawn
ay [ei] Trong hầu hết các từ chứa AY: VD: clay, day, play Ngoại lệ: quay, mayor, papay
[e] VD: head, bread, breakfast, steady, jealous, measure, leather
[i:] VD: east, easy, heat, beam, dream, breathe, creature
[ə:] VD: learn, earth, heard
ea
[eə] VD: bear, pear, swear
[iə] VD: tear, clear
[ei] VD: great, break, steak
i:] gee, free
ee
[iə] beer, cheer, deer
[i:] ceiling, deceive, receipt
ei
[ei] eight, weight
[eə] their
[e] leisure
/eks/ Khi EX là âm tiết mang trọng âm: exercise, Excellent
ex /iks / Khi EX là âm tiết không mang trọng âm, đứng trước 1 PÂ: Explain, Experience
“igz” Khi EX là âm tiết không mang trọng âm, đứng trước 1 nguyên âm hoặc âm H câm: Examine, Existence
“ei” they, prey, grey
ey
“i:” money, key
[ai] Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng i + PÂ: Bike, side
i
[i] Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng i + PÂ + E : bit, sit
[i:] machine, magazine
ie [i:] Khi nó là nguyên âm ở giữa 1 từ: grief, chief, believe
[ai] Khi nó là nguyên âm cuối của từ 1 âm tiết : die, lie, tie
[əʊ] - Khi đứng cuối một từ: no, go, so
- Khi đứng trong từ 1 âm tiết tận cùng bằng 2 PÂ hay PÂ+ E
- Khi trong âm tiết có trọng âm của từ nhiều âm tiết
Ngoại lệ: long, strong, bomb
[ɔ] - Khi đứng trong từ 1 âm tiết tận cùng bằng 1 PÂ
o - Trong âm tiết có trọng âm của một số từ nhiều âm tiết
[ɔ:] Khi đứng trước R+ PÂ : born, north
[L] Khi đứng trong từ 1 âm tiết và trong âm tiết có trọng âm của từ nhiều âm tiết : come, some
[ʊ:] / [u:] do, move
[oʊ]Trong những từ một âm tiết tận cùng bằng 1 hay 2 phụ âm : coal, coat
oa
[ɔ: ] Khi đứng trước r : roar, board
[u] : book, look
* Các trường hợp ngoại lệ - các động từ trọng âm KHÔNG ở âm tiết cuối
answer , enter , offer , listen , happen , open, borrow, follow, promise, conquer, publish, determine, encounter
* Các trường hợp ngoại lệ - các danh từ trọng âm KHÔNG ở âm tiết đầu
machine, mistake , alone ,canal, cigar, finance, marine, mature, police, romance, disaster, potato, cathedral, tobbaco
Những từ có từ 4 âm tiết trở lên TA thường rơi vào AT thứ 3 kể từ cuối lên
Từ ghép: Danh từ: AT đầu của từ 1 (sunrise, breakdown) Tính từ: AT đầu của từ 2 (bad-tempered, good-looking)
Trạng từ: AT đầu của từ 2 (downstream) Động từ: AT đầu của động từ (overlook, overflow)
Phrasal verb: particle (turn off, hand out)
Các đuôi khiến trọng âm rơi vào âm tiết trước nó
Đuôi Ví dụ Đuôi Ví dụ Đuôi Ví dụ
1. -tion condition 9. -ety anxiety 17. -ury injury
2. -sion division 10. -ery / etry bakery, geometry 18. -ory memory
3. -ic/ ics /ical terrific, musical 11. -eous advantageous 19. -ity community
4. -ium/ imum stadium, maximum 12. -ious delicious 20. -itive competitive
5. -ian technician 13. -ance reliance 21. -ute contribute
6. -ial essential 14. -ience impatience 22. -logy biology
7. -ual individual 15. -ient convenient 23. -nomy economy
8. -able/ ible addable 16. -iency efficiency 24. -graphy photography
Tiền tố Nghĩa Ví dụ
anti- chống lại antibiotic (thuốc kháng sinh)
de- phá, làm tệ đi deform (làm cho méo mó)
dis- trái với, bất disadvantage (bất lợi)
un- không unhappy
in- không indirect
in- bên trong indoor
im- không impossible
ir- không, bất irregular
il- không, bất illegal
mis- sai, nhầm misunderstand
non- không nonsense (vô nghĩa)
under- dưới underground
over- quá overestimate
super- siêu superman
out- vượt trội outgrow
sur- trên, thêm vào, trước surname
sub- dưới subway
en- dẫn tới, tạo ra enlarge
inter- liên kết internet
mid- ở giữa midnight
pre- trước pre-war
fore- từ trước, ở trước forehead
re- làm lại rearrange
em- tạo ra, trao cho, đại diện empower
S + V + O + C + A
S = Subject: Chủ ngữ của câu, mô tả Ai, Cái gì gây ra hành động
V = Verb: Động từ chia theo chủ ngữ, mô tả hành động hoặc trạng thái: Làm gì
O = Object: Tân ngữ, đối tượng chịu tác động của hành động, mô tả ai, cái gì
A = Adverbials: Trạng ngữ, mô tả thời gian, địa điểm, nguyên nhân, cách thức, tần suất, ...
5. Ai/ Cái gì - tác động vào - ai/cái gì - lúc nào/ ở đâu/ như thế nào S - V- O - A He plays football well.
6. Ai/Cái gì - làm cho - ai - cái gì - lúc nào/ ở đâu/ như thế nào S - V- O - O - A She bought him a car yesterday.
7. Ai/Cái gì - mang - đặc điểm gì S-V-C She looks beautiful. She is a teacher.
8. Ai/Cái gì - mang - đặc điểm gì - lúc nào/ ở đâu/ như thế nào S - V - C - A She became a doctor in England.
9. Ai/Cái gì - làm cho ai/ cái gì - mang đặc điểm gì S-V-O-C She made me happy.
10. Ai/Cái gì - làm cho ai/ cái gì - mang đặc điểm gì - lúc nào/ ở đâu/ như thế nào S - V - C - O - A
Playing football makes most people healthy and active for all their lives.
11. Có (tồn tại) Ai/ Cái gì There (be) N There is a dog, two cats and three fish.
S + V + O + C + A
Subject
* Đại từ: I, we, you, they, he, she, it, this, that, these, those, some, any, ...
* Danh từ / Cụm danh từ: The dog, The new car, ....
* Mệnh đề danh từ
1. Việc Ai - làm gì ...: That - S V - Vchính ... (That đứng đầu câu thay nghĩa cả mệnh đề sau)
That he won the game was wonderful.
4. Bất cứ cái gì/ nơi nào / nguyên nhân gì/ khi nào - Ai - Làm gì
Whatever / Wherever / Whenever - S V - Vchính ...
Whatever he said hurt her.
10. Các danh từ chỉ tập hợp coi như số ít khi nhấn mạnh cả nhóm, coi như số nhiều khi nhấn mạnh các thành viên:
family, team, group
D. Danh từ không đếm được: news, information, bread, advice, homework, housework, work, money, furniture,
luggage, equipment, failure, evidence, accommodation, rice, hair, ...
H. Cụm danh từ: chỉ ai hoặc cái gì, gồm một danh từ chính, được bổ nghĩa bởi một hoặc vài tính từ, đứng đầu cụm
danh từ thường là các từ hạn định (a, an, the, some, any, ...): a young American boy
I. Trật tự của tính từ trước danh từ
Opinion Size Shape Age Color Origin Material Purpose ( OSSACOMP )
* Khi N đứng trước bổ nghĩa cho N sau , N đứng trước không để ở dạng số nhiều có s: A two hundred page book
ĐẠI TỪ - PRONOUN
B. Chức năng: Làm chủ ngữ (S) hoặc tân ngữ (O) hoặc một phần của một cụm từ
a. Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ: I, we, you, they, he, she, it
c. Đại từ phản thân (làm tân ngữ hoặc trong cụm giới từ by + myself/....):
myself (chính tôi), ourselves (chính chúng tôi), yourself (chính bạn), yourselves (chính các bạn), themselves
(chính họ), himself (chính anh ấy), herself (chính cô ấy), itself (chính nó)
d. Đại từ chỉ định (làm chủ ngữ, tân ngữ, hoặc trong cụm danh từ): this, that, these, those
e. Đại từ nghi vấn (thường dùng trong câu hỏi): what, who, whom, whose, which, how, where, when
h. Đại từ sở hữu: thay cho tính từ sở hữu + danh từ khi không cần lặp lại danh từ đó
mine, yours, ours, theirs, his, hers, its
ĐỘNG TỪ - VERB (v)
A. Verb: diễn tả hành động hoặc trạng thái
C. Động từ:
a. Động từ chính: mang nghĩa chính
- Động từ thường - Động từ chỉ hành động : run, go, read, ....
- Động từ liên kết : be, remain, feel, seem, appear, ....
b. Trợ động từ: để ghép với động từ chính tạo ra cụm động từ trong câu
- Trợ động từ be (am, is, are, was, were, been , be) : thể hiện trạng thái tiếp diễn hoặc bị động
- Trợ động từ thường do, does, did, have, has, had: chỉ mang chức năng ngữ pháp
- Trợ động từ khuyết thiếu can, could, may, might, must, should, ought to, had better, will, would: mang ý nghĩa
và chức năng ngữ pháp, luôn đứng trước động từ chính.
ĐỘNG TỪ
walk, run, read, be, become, remain, am, is, are, was, do, does, did, have, can, could, may, might,
write, learn, love, feel, remain, seem, were, be, been has, had must, should, will,
dream, ... appear, taste, sound, would, had better
look, smell, ...
4. Động từ chia theo thì: Đứng sau chủ ngữ, chia theo ngôi của chủ ngữ và thì của hành động
*S V
* S V1 and/ but / or V2
* S not only V1 but also V2
* S both V1 and V2
* S either V1 or V2
* S neither V1 nor V2
Thể đơn giản: miêu tả hành động, liệt kê hành động, định nghĩa chủ ngữ
Thể tiếp diễn: nhấn mạnh diễn biến của hành động (đang làm)
Thể hoàn thành: nhấn mạnh vào kết thúc hoặc kết quả (đã làm rồi, đã làm được rồi)
Thể hoàn thành tiếp diễn: nhấn mạnh cả diễn biến và kết quả (đã, đang và có lẽ sẽ làm)
(+) S was/ were adj/n (+) S am/ is / are adj/n (+) S will be adj/n
(-) S wasn't/ weren't adj/n (-) S am not / isn't / aren't adj/n (-) S won't be adj/n
(?) Was/ Were S adj/n ? (?) Am/ Is / Are S adj/n ? (?) Will S be adj/n ?
(+) S was/ were V-ing (+) S am/ is / are V-ing (+) S will be V-ing
Tiếp diễn
(-) S wasn't/ weren't V-ing (-) S am not / isn't / aren't V-ing (-) S won't be V-ing
(?) Was/ Were S V-ing ? (?) Am/ Is / Are S V-ing ? (?) Will S be V-ing ?
Hoàn thành (+) S had been V-ing (+) S have/ has been V-ing (+) S will have been V-ing
tiếp diễn
(-) S hadn't been V-ing (-) S haven't/ hasn't been V-ing (-) S won't have been V-ing
(?) Had S been V-ing ? (?) Have/ Has S been V-ing ? (?) Will S have been V-ing ?
QUÁ KHỨ
1. Hành động xảy ra trong quá khứ, chấm dứt trong quá khứ, không liên quan đến hiện tại
2. Sự thật trong quá khứ
(+) S was/ were V-ing (-) S wasn't/ weren't V-ing (?) Was/ Were S V-ing ?
Quá khứ tiếp diễn 1. Hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ
2. Hành động đang diễn xung quanh một thời điểm trong quá khứ
3. Sự biến chuyển, thay đổi trong quá khứ
4. Hai hành động song song trong quá khứ
5. Một hành động đang diễn ra (QKTD) thì một hành động xen vào (QKĐ) trong QK
6. Phàn nàn trong quá khứ: always, forever, constantly
Quá khứ (+) S had been V-ing (-) S hadn't been V-ing (?) Had S been V-ing ?
hoàn thành tiếp diễn Hành động diễn ra liên tục từ trước tới một thời điểm ở QK và đang diễn ra tại thời điểm đó
(+) S am/is/are V-ing (-) S am not/ isn't/ aren't V-ing (?) Am/ Is / Are S V-ing ?
1. Hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
2. Hành động đang xảy ra xung quanh thời điểm nói
3. Sự việc đang biến chuyển, thay đổi ở hiện tại
4. Phàn nàn vì hành động xảy ra quá nhiều, dùng với: always, forever, constantly
Hiện tại tiếp diễn 5. Kế hoạch sắp xếp cho hành động xảy ra trong tương lai
(+) S have/has been V-ing (-)S haven't/hasn't been V-ing (?)Have/Has S been V-ing ?
Hiện tại
hoàn thành tiếp diễn 1. Hành động bắt đầu trong QK, kéo dài đến HT, đang xảy ra ở HT và có thể tiếp tục đến
TL
2. Hành động vừa mới chấm dứt, có hậu quả/kết quả tạm thời ở HT
TƯƠNG LAI
(+) S will have P2 (-) S will not have P2 (?) Will S have P2 ?
Tương lai hoàn thành 1. Hành động hoàn tất trước một thời điểm/ hành động trong TL
2. Hành động kéo dài tới một thời điểm trong TL được bao lâu
Tương lai (+)S will have been V-ing (-) S won't have been V-ing (?) Will S have been V-ing ?
hoàn thành tiếp diễn
Hành động bắt đầu trong QK, kéo dài liên tục đến một thời điểm trong TL và đang diễn ra
tại thời điểm đó ở TL
9 Tên môn học, bệnh, tạp chí, địa danh, người tận cùng bằng “s” ® V chia số ít
Bởi vì + N / V-ing because of - due to - owing to - thanks to - by dint of - by virtue of - what with
Để mà in order to V - so as to V - with a view to V-ing
Mặc dù + N / V-ing despite - in spite of
Thời gian + V-ing when - while - whenever - once - after - before
Xét tới + N / V-ing considering - given - regarding - in/ with regard to - as regards - in light of
Vì e rằng điều gì sẽ xảy ra for fear of
+ N / V-ing
CÂU ĐIỀU KIỆN
Câu điều kiện loại 1 : Có thể xảy ra trong tương lai
Câu điều kiện loại 2 : Trái với chân lý, sự thật ở hiện tại, không thể xảy ra
Câu điều kiện loại 3 : Trái với sự việc trong QK , không thể xảy ra
If + S had P2 , S would V
Câu điều kiện hỗn hợp 2 - 3 : chân lý không thay đổi, giả định cho quá khứ
CÂU ƯỚC
I wish = If only
S1 wish S2 would V
Ước cho hiện tại: trái với chân lý sự thật, không thể xảy ra
S1 wish S2 Ved
be = were
Ước cho quá khứ: trái với sự việc trong quá khứ, không thể xảy ra
S1 wish S2 had P2
TÍNH TỪ - Adj
A. Adj: miêu tả tính chất, đặc điểm, kích thước, độ mới/cũ, màu sắc, nguồn gốc, chất liệu, chức năng
B. Chức năng
1. Đứng trước danh từ và bổ nghĩa cho danh từ: A small brown table
2. Làm bổ ngữ trong câu, đứng sau động từ liên kết: be, remain, seem, sound, feel, ...
3. Trong một số cấu trúc:
It's adj for sb to V It's adj of sb to V to make sb/sth adj to find sb/sth/ V-ing adj
C. Loại tính từ
1. Tính từ mô tả
Quantity (one) Opinion (pretty) Size (small) Shape (round) Age (new) Color (red)
Origin (Chinese) Taste (bitter) Texture (smooth) Material (golden) Purpose (dining)
little + Nkhông đếm được : quá ít không đủ few + Nsố nhiều: quá ít không đủ
a few + Nsố nhiều: một vài (đủ)
a little + Nkhông đếm được : một chút (đủ) quite a few + Nsố nhiều: khá nhiều
a range of + Nsố nhiều: cả một loạt a series + Nsố nhiều: một loạt
a good deal of + Nko đếm được : rất nhiều a great deal of + Nko đếm được : rất nhiều
a number of + Nsố nhiều: một số an amount of + Nko đếm được: một lượng
* Tính từ đuôi -ing miêu tả bản chất của sự vật, người: He is very interesting. A lot of people like him.
* Tính từ đuôi -ed miêu tả:
1. Tâm trạng, cảm xúc: He is interested in wild animals.
2. Bị động: The arrested man is sleeping there.
B. Loại trạng từ
1. Trạng từ chỉ cách thức: hành động diễn ra như thế nào
adv = adj + ly
Bất quy tắc: hard, fast, late, early
2. Trạng từ chỉ mức độ: đứng trước tính từ, thể hiện mức độ của tính từ
very, too, extremely, nearly, absolutely, perfectly
adv + adj
3. Trạng từ chỉ tần suất: hành động diễn ra thường xuyên như thế nào
always, usually, often, sometimes, from time to time, now and then, occasionally, seldom, hardly, rarely,
scarcely, ...
4. Trạng từ chỉ thời gian: hành động diễn ra khi nào now, then, yesterday, soon, immediately, ...
5. Trạng từ chỉ nơi chốn: hành động diễn ra ở đâu in/on/at /along/ around + N, somewhere, here, there,..
C. Chức năng
SO SÁNH HƠN
Adj/Adv ngắn + er
more / less + Adj/ Adv dài + than ....
Cấu trúc more/less + Adj + a/an N đếm đươc số ít
more/less + Adj + Nsố nhiều/ko đếm đc
more/ less + N ko đếm đươc
more/ fewer + Nsố nhiều
Ss hơn không có than the + so sánh hơn Of the two girls, Hoa is the taller.
quite, a bit, a little bit, slightly, + so sánh hơn
Thể hiện mức độ much, far, a lot
Càng ngày càng ... Adj/ Adv ngắn + -er and -er
more and more + Adj/ Adv dài
Càng .... thì càng .... The so sánh hơn (S1 V1), the so sánh hơn ( S2 V2)
The colder it was, the more frightened I felt.
SO SÁNH NHẤT
Cấu trúc the Adj/Adv ngắn + est
the most/ least + Adj/ Adv dài
Nhấn mạnh dùng by far + so sánh nhất
Tính từ So sánh hơn/ kém bất quy tắc So sánh nhất bất quy tắc
good/well better the best
bad/ badly worse the worst
many/much more most
little less least
farther farthest (khoảng cách)
far further furthest (thời gian)
near nearer nearest (khoảng cách), next (thứ tự)
latest
late later last
older oldest
old elder eldest
most có nghĩa là very khi không có the đứng trước và không mang nghĩa so sánh
SO …. THAT, SUCH ... THAT, TOO ... TO V, ENOUGH… TO V
SO …… THAT: Quá .... đến nỗi mà …
1. Ở giữa câu
mệnh đề 1 + so Adj that + mệnh đề 2
Adj + a/an + Nsố ít đếm được
Adv
many + Nsố nhiều
few + Nsố nhiều
much + Nkhông đếm được
little + Nkhông đếm được
‘so that’ viết liền nhau là từ nối, có nghĩa là để mà … (chỉ mục đích)
2. Ở đầu câu
So Adj + mệnh đề 1 đảo ngữ + that + mệnh đề 2
Adj + a/an + Nsố ít đếm được
Adv
many + Nsố nhiều
few + Nsố nhiều
much + Nkhông đếm được
little + Nkhông đếm được
‘such that’ = ' so great/ bad/ much/ little that' (quá tốt hoặc quá tệ, quá nhiều hoặc quá ít, tùy theo nghĩa của câu)
2. Ở đầu câu
Such a/an/ - Adj N
a/an/ - N + mệnh đề 1 đảo ngữ + that + mệnh đề 2
a lot of N
Trong câu so…that hoặc such … that phải giữ tân ngữ.
Trong câu … too … toV hoặc enough … to V KHÔNG dùng tân ngữ.
E.g: The water is so cold that we can’t drink it. nhưng The water is too cold (for us) to drink it.
LIKE – AS
LIKE
* like (v): to like to V = to want to V # to like + V-ing = to be interested in V-ing
* like (n)
- the like: những người/ những vật tương tự
- the likeness: việc trông rất giống
- to/ for Sb’s liking: theo như mong muốn của ai
* like (adj)
- Like father, like son: cha nào con nấy
- What is sb/sth like? : ai/ cái gì như thế nào?
- to be like sb/sth: như ai/cái gì ( có nghĩa so sánh) - VD: Like a superman, he saved the girl.
* Chú ý:
A is like B: A giống B nhưng AB are alike: Avà B giống nhau
AS
* Mệnh đề 1 + as + Mệnh đề 2
- as = when
- as = because
- như ai/ cái gì : VD: You should run as I told you.
S1 V1 , S2 V2
S1 V1 , S2 V2
Even though S1 V1 , S2 V2
Much as S1 V1 , S2 V2
N, S2 V2
Despite/ In spite of
V-ing, S2 V2
N, S2 V2
Notwithstanding
V-ing, S2 V2
S1 V1 , S2 V2
S1 V1 . S2 V2 , though.
Adj + though / as + S1 V1 , S2 V2
ĐẢO TRỢ ĐỘNG TỪ / TO BE / ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU LÊN TRƯỚC CHỦ NGỮ
Không thế này cũng chẳng thế kia Neither mệnh đề 1 ĐẢO NGỮ nor mệnh đề 2 ĐẢO NGỮ
Mãi cho tới khi... Not until + điểm thời gian/ mệnh đề 1 , mệnh đề 2 ĐẢO NGỮ
Chỉ khi mà... Only when mệnh đề1, mệnh đề 2 ĐẢO NGỮ
Chỉ nếu như ... Only if mệnh đề 1, mệnh đề 2 ĐẢO NGỮ
Chỉ sau khi ... Only after mệnh đề 1, mệnh đề 2 ĐẢO NGỮ
Chỉ trước khi ... Only before mệnh đề 1, mệnh đề 2 ĐẢO NGỮ
Đảo ngữ trong câu điều kiện
Bỏ “If” và dùng “should” đứng trước chủ ngữ Should S V , S will V
Câu điều kiện loại 1 Should he go to London, he can visit her.
Bỏ “If”, dùng “Were” đứng đứng trước chủ ngữ Were S (to V), S would V
Câu điều kiện loại 2 Were he to go to London, he could visit her.
Bỏ “If” và đảo “Had” lên trước chủ ngữ. Had S P2, S would have P2
Câu điều kiện loại 3 Had he gone home, he could have met her.
Trạng ngữ chỉ phương hướng Out, Up, Into, Down, ....
Out flew the bird
KHÔNG ĐẢO NGỮ nếu chủ ngữ trong câu là đại từ: I, we, you, they, he , she, it
KHÔNG DÙNG THÌ TIẾP DIỄN với đảo ngữ với câu bắt đầu bằng Here , There
Động từ dạng to V
1. Chỉ mục đích: to V = in order to V= so as to V; not to V = in order not to V = so as not to V
2. Sau tính từ (ngoại trừ busy, worth)
3. Sau so sánh nhất
4. Sau từ chỉ số thứ tự
5. Sau only, very + danh từ
6. Sau từ hỏi: how, what, where, when, who, why,..
7. Trong cấu trúc: too/ enough…….. to V, so ……. as to V
8. Sau một số động từ hoặc trong một số cấu trúc
It's Adj for sb to V: làm gì như thế nào đối với ai too Adj (for sb) to V: quá .... nên không thể ....
It's Adj of sb to V: Ai thật như thế nào khi làm gì N + enough (for sb) to V: đủ ... (để ai) làm gì
to take time to V: tốn bao nhiêu thời gian làm gì Adj/ Adv enough (for sb) to V: đủ ... (để ai) làm gì
to find it Adj to V: thấy làm gì như thế nào There is no way to V: không có cách nào làm gì
Động từ dạng V-ing
1. Trong các thì tiếp diễn
2. Sau giới từ (in, on, at, with, for, by, ....)
3. Sau một số động từ hoặc trong một số cấu trúc
4. Rút gọn mệnh đề:
4.1. Rút gọn KHÔNG CÒN TỪ NỐI
Câu hoàn chỉnh Rút gọn
When/ While/ Once/ As/ Because + S V1 , S V2 V1-ing , S2 V2
2 mệnh đề
While he was driving out, he saw a cat. .....................................................................
cùng chủ ngữ
S V1 + when/ while/ once/ as/ because + S V2 S1 V1 , V2 -ing
She trained hard because she hoped to beat him. ......................................................................
Hành động của mệnh đề ngay sau when, while, .... xảy ra trước thì rút gọn thành having P2
It's no use/ good V-ing: vô ích khi làm gì to be busy V-ing: bận rộn làm gì
There is no point in V-ing: vô ích khi làm gì S can't bear V-ing: không chịu được làm gì
It's a waste of time V-ing: phí thời gian khi làm gì S can't stand help V-ing: không chịu được làm gì
It's not worth V-ing: không đáng để làm gì S can't resist V-ing: không cưỡng lại được làm gì
to spend time/ money + V-ing: dành thời gian/ tiền làm gì S can't help V-ing: không nhịn được làm gì
to feel like V-ing: cảm thấy thích làm gì S can't justify V-ing: không lý giải được làm gì
Động từ dạng P2
Sử dụng have P2 , to have P2, having P2 ngụ ý hành động đã xảy ra trước rồi
V ® have P2 ; to V ® to have P2 ; V-ing ® having P2
1. Trong các thì hoàn thành 2. Trong câu bị động 3. Trong câu rút gọn
3.1. Rút gọn KHÔNG CÒN TỪ NỐI
2 mệnh đề CÙNG CHỦ NGỮ Rút gọn
khi/ bởi vì
When/ Because + S be P2 , S V2 ® P2 , S V2
bị/ được làm gì .....................................................................
Because I was informed of the delay, I was not surprised.
khi/ bởi vì
When/ Because + S be P2 , S V2 ® Being P2 , S V2
đang bị/ được làm gì .....................................................................
Because the car was being repaired, it was in the garage.
khi/ bởi vì
When/ Because + S be P2 , S V2 ® Having been P2 , S V2
đã từng bị/ được
Because I was sacked, I know your feeling. .....................................................................
làm gì
Các động từ có V-ING theo sau Các động từ có TO-V theo sau Các động từ + O + to V
Chú ý: allow, permit, recommend, advise, encourage, forbid, consider + V-ing nhưng
allow, permit, recommend, advise, encourage, forbid, consider + O + to V
Các cấu trúc TO V-ing
to be/ to get used to V-ing dần quen làm gì
to be/ to get accustomed to V-ing dần quen làm gì
to look forward to V-ing mong đợi làm gì
to pay attention to V-ing chú ý làm gì
to contribute sth to V-ing = to make a contribution to V-ing đóng góp cái gì vào làm gì
to apply oneself to V-ing cố gắng làm gì
to apply sth to V-ing áp dụng cái gì vào làm gì
to draw sb's attention to V-ing thu hút sự chú ý của ai vào cái gì
to take to V-ing thích làm gì
to feel up to V-ing thích làm gì
to prefer V-ing to V-ing thích làm gì hơn làm gì
to see to V-ing thu xếp làm gì
to commit oneself to V-ing = to be committed to V-ing cam kết tận tâm làm gì
to devote sth to V-ing = to be devoted to V-ing cống hiến làm gì
to dedicate oneself to V-ing = to be dedicated to V-ing tận tâm làm gì
to resort to V-ing làm gì như biện pháp cuối cùng
to stick to V-ing gắn vào / tuân theo việc làm gì
to adhere to V-ing gắn vào / tuân theo việc làm gì
to conform to V-ing tuân theo việc làm gì
to adapt to V-ing thích nghi với làm gì
to object to V-ing ; the objection to V-ing phản đối làm gì
to be opposed to V-ing; the opposition to V-ing phản đối làm gì
to get down to V-ing bắt tay làm gì một cách nghiêm túc
to restrict sb/ sth to V-ing hạn chế, giới hạn vào làm gì
to limit sb/sth to V-ing hạn chế, giới hạn vào làm gì
to confine sb/sth to V-ing hạn chế, giới hạn vào làm gì
to lead to V-ing dẫn tới làm gì
to reduce sb to Ving ép ai làm gì
to be reduced to V-ing bị ép làm gì
to resign oneself to V-ing = to be resigned to V-ing buộc lòng phải làm gì
to attribute/ ascribe/ assign sth to V-ing gán cái gì cho việc làm gì
to be subject/ subjected/ submitted to V-ing buộc phải chịu việc làm gì
to be addicted to V-ing ; the addiction to V-ing nghiện làm gì
Đứng sau dấu phẩy, thay thế nghĩa cả mệnh đề: You passed the exam, which made me happy.
WHICH
Đứng đầu câu, thay thế nghĩa cả mệnh đề: That you passed the exam made me happy.
what = the thing(s) that - whatever = anything that - whoever = anybody that
Sau only, very She was the only person that came.
®
To V
Sau so sánh nhất She is the best person that can do it.
®
MĐQH chỉ nguyên nhân: wish, desire, want, Anyone that wants to see me has to phone me.
hope, know, think, believe, expect ®
P2 MĐQH ở thể bị động The book which was written by Tom is interesting.
®
Cụm danh từ MĐQH không xác định Ms. Young, who is our librarian, lent me this book.
®
Cụm tính từ Anyone who is interested in music can join this club.
®
1 may have P2 = might have P2 = could have P2 tôi đoán .... có lẽ đã .....
2 may not have P2 = might not have P2 = could not have P2 tôi đoán .... có lẽ đã không ....
3 might have P2 = could have P2 (phàn nàn) ai đã có thể làm gì nhưng không làm
6 mustn't have P2 cấm không được làm gì nhưng làm mất rồi
9 should not have P2 = ought not to have P2 đã không nên làm gì nhưng làm rồi
Có thể dùng who thay cho that khi nhấn mạnh từ chỉ người, dùng which thay cho that khi nhấn mạnh từ chỉ vật,
where khi nhấn mạnh địa điểm, when khi nhấn mạnh thời gian
Sai sự thật: lùi thì He walks as if his leg were broken. (chân không bị gẫy -> giả vờ!)
Chú ý
I am ………, aren’t I? Câu mệnh lệnh (+) / (-), will you? ... has/ have got .., hasn’t/ haven’t ...?
I am not ……….., am I? …… used to V……., didn’t …….? There ……, …….there?
Let’s ………., shall we? ……. had better ……, hadn’t …….?
SỞ HỮU CÁCH
Chú ý Ví dụ
1 Dùng cho những danh từ chỉ người, động vật, thời gian, tổ chức the man's hat
2 Danh từ số nhiều có sẵn "s" ở đuôi chỉ cần dùng dấu phẩy the workers' cars
3 Danh từ đổi số nhiều đặc biệt không "s" ở đuôi phải dùng đầy đủ 's people's houses
4 Hai danh từ đứng cạnh nhau thì danh từ cuối mang sở hữu cách 's Paul and Peter's car
5 Tên riêng hoặc danh từ có sẵn "s" ở đuôi có thể chỉ cần dùng dấu phẩy the boss' car / the boss 's car
6 Dùng cho các mùa trong năm trừ mùa xuân và mùa thu the summer's flowers
7 Cửa hiệu có nghề nghiệp đặc trưng dùng danh từ với dấu sở hữu a florist's
Tử số là 2 chữ số trở lên hoặc mẫu số viết từng chữ một và dùng số đếm, giữa tử
mẫu số từ 3 chữ số trở lên số và mẫu số có chữ over.
3/462 = three over four six two
Hỗn số số nguyên (đọc theo số đếm) + and + phân số (theo luật đọc phân số ở trên)
5 6/7 = five and six sevenths
b. DO + possessive adj + N
1. do research: nghiên cứu 9. do harm: làm hại
2. do business: kinh doanh 10. do one’s assignment: làm công tác/ bàitập
3. do the housework: làm công việc nội trợ 11. do one’s hair: cắt tóc
4. do military service: thi hành nghĩa vụ quân sự 12. do something/everything: làm một việc gì
5. do one’s best: cố gắng hết sức đó/làm mọi việc
6. do one’s task: làm công việc được giao 13. do computations: làm các phép tính
7. do one’s duty: làm nhiệm vụ 14. do one’s exam: làm bài thi
8. do one’s job/work: làm công việc
Lưu ý: do a good deed: làm một việc thiện
do a good job: làm một việc tốt
d. MAKE + N +prep
1. make a decision on: quyết định 7. make an apology to: xin lỗi
2. make an attempt at: cố gắng 8. make a fuss over/about: làm om sòm lên
3. make an effort at: nỗ lực 9. make fun of: chế nhạo
4. make a suggestion to: đề nghị 10. make use of: sử dụng
5. make a contribution to: đóng góp 11. make room for: dành chỗ cho
6. make a complaint about: phàn nàn, than phiền 12. make allowance for: chiếu cố tới
6. In 7. With 8. By 9 At 10. On
ABOUT AGAINST AT
agrue about sth insure sth against sth look at
be concerned about sth protest against sth glace at
be worried about sth stare at sth
boast about sth guess at sth
decide about sth hint at sth
protest about sh marvel at sth
think about sth aim at
dream about sth point at
laugh at
FOR OF IN
account for sth accuse sb of sth be absorbed in sth
allow for sth convict sb of sth be engrossed in sth
apologize to sb for sth remind sb of sth specialize in sth
blame sb for sth suspect sb of sth involve sb in sth
to be to blame for sth take notice of sb/sth result in sth
care for sb/sth consist of sth succeed in sth
cater for sb/sth dispose of sth be engaged in sth
charge sb + $ + for sth rob sth of sth participate in
count for sth deprive sb of sth
provide sth for sb think of A as B
opt for sth approve of
search for
FROM ON TO
bar sb from swhere base A on B answer to sth
benefit from sth blame sth on sb response to sth
derive sth from sth focus on sth reply to sth
stem from sth concentrate on sth appeal to sth
evolve from sth centre A on B apply A to B
result from sth decide on sth apply oneself to doing sth
deter sb from sth depend on sb/sth attend to sth
differ from sth elaborate on sth attribute sth to sb
distinguish A from B impose A on B commit oneself to doing sth
differentiate A from B insist on sth / sb on doing sth confess to sth
distract sb from sth pride oneself on sth devote oneself to doing sth
exempt sb from sth instruct sb on sth prefer A to B
expel ab from a place reflect on sth react to sth
refrain from sth advise on sth refer to sth
resign from sth compliment sb on sth resign oneself to sth
suffer from sth congratulate sb on sth resort to sth
translate from A to B see to doing sth
free sb from sth subject someone to sth
differ from be subjected to (doing) sth
detract from succeed to sth
stick to sth
adhere to sth
conform to sth
WITH WITH contribute A to B
acquaint sb with sth be crammed with sth lead to sth
associate sb with sth deal with sb/sth agree to sth
charge sb with sth discuss sth with sb amount to sth
be cluttered with sth face with sth belong to sth
coincide with sth pack with sth add A to B
collide with sth plead with sb to do sth restrict A to B
comply with sth provide sb with sth limit A to B
concern with sth tamper with sth owe A to B
confront with sth trust sb with sth
confuse A with B agree with sb/sth
equip A with B interfere in/with
LƯỢNG TỪ
a good deal of
N không đếm được
a large amount of
a great deal of
Số lượng lớn a large number of N số nhiều
a variety of N số nhiều
Nhiều và
đa dạng a diversity of N số nhiều
little
only a little N không đếm được
Quá ít very little
(không đủ)
few
Một số danh từ: home, bed, church, court, jail, prison, hospital, school, class, college, university, market
KHÔNG DÙNG the khi đi đến đó hoặc ra khỏi đó với mục đích chính
PHẢI DÙNG the khi đi đến hoặc ra khỏi đó KHÔNG vì mục đích chính
CÁCH SỬ DỤNG ANOTHER, OTHER, OTHERS, THE OTHER(S), ANY OTHER
ANOTHER
một cái khác nữa, một người khác nữa = one more
another + N đếm được số ít
Nếu danh từ là đã biết ® có thể bỏ danh từ chỉ dùng another
one another (làm gì) lẫn nhau The students often help one another.
one after another/ the other liên tiếp hết ... này đến .... khác khác The trees fell one after another.
another + few/ số từ + N số nhiều thêm một số lượng bao nhiêu nữa I need another few minutes.
another of the/ my/… + N số nhiều = one of the/ my/ … + danh từ số nhiều một trong số những ...
THE OTHER
Một trong những người/ vật trong một tập This is one of the other letters we
one of the other + N số nhiều hợp xác định received about him.
most/some of the other + Nko đếm đc Sự vật/ sự việc gì khác I have got most of the other
information
OTHER
Những người/ những vật khác nào đó Some people like dogs. Other people/
other + N số nhiều = others (không xác định). Others can’t stand them.