l Thuy t to n t p m i Nh t.pdf Filename = Utf-8''Lý Thuyết Toàn Tập Mới Nhất

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 52

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TOÀN TẬP

Ms. Trần Thị Yên


PHÁT ÂM

* Tám phụ âm vô thanh: θ t tʃ k p f s ʃ

* Cách phát âm đuôi –ed của động từ

ĐỘNG TỪ tận cùng bằng Khi thêm /ed/ phát âm là


Phụ âm vô thanh /t/ hoặc phụ âm /d/ /ɪd/
7 phụ âm vô thanh /θ/ /tʃ/ /k/ /p/ /f / /s/ /ʃ/ /t/
Các trường hợp còn lại /d/
Một số DANH TỪ, TÍNH TỪ đuôi /ed/ à phát âm là /ɪd/
hatred (sự căm ghét) naked (khỏa thân) beloved (được yêu quý)
wicked (nham hiểm) wretched (tả tơi) ragged (rách nát)
rugged (lởm chởm) crooked (luồn cúi) unmatched (không gì sánh bằng)

* Cách phát âm chữ s thêm vào cuối từ

CÁC TỪ tận cùng bằng Khi thêm /s/ phát âm là


5 phụ âm vô thanh /θ/ /t/ /k/ /p/ /f/ /s/
Các phụ âm /tʃ/ /dʒ/ /s/ /z/ /ʃ / /ʒ/ /ɪz/
Các trường hợp còn lại /z/

* Một số quy tắc phát âm khác

Đuôi -tion - Phát âm là /ʃn/ trong đa số trường hợp: education


- Phát âm là /ʒn/ trong từ equation /ɪˈkweɪʒn/
-stion phát âm là /tʃn/: question

Phát âm th - Khi th ở đầu từ:


+ Các từ chức năng (đại từ, tân ngữ, mạo từ, liên từ) à phát âm là /ð/. Ví dụ: they,
them, the, therefore, then
+ Đa số các từ loại khác à phát âm là /θ/
- Khi th ở cuối từ:
+ Đa số phát âm là /θ/
+ Các từ smooth, with à phát âm là /ð/
- Khi thêm hậu tố vào từ để biến đổi dạng từ, th chuyển phát âm từ /θ/ thành /ð/. Ví
dụ:
+ south /θ/ à southern /ð/
+ youth /θ/ à youths /ð/
PHỤ ÂM
C : được phát âm bằng nhiều âm khác nhau: /s/ ; /k/; / ò/;/tò/
C ®/s/ khi đằng sau nó là E, I, Y: cent, cell, city, recycle
1 C C ®/k/ khi đi sau bất cứ mẫu tự nào trừ E, I, Y: come; cot; picture
C® / ò/ như : official, delicious
C ® /tò/ như: cello, concerto
G thường được phiên âm là /g /khi nó đi sau bất cứ mẫu tự nào trừ ( E, Y, I )
G ®/[dʒ]/ khi sau nó là E, Y, I và tận cùng là “ge” của một từ: village, gym, giant, gentle ( ngoại
lệ g® /g / sau get, tiger...)
2 G
G trong ng ® /h /, khi /ng/ đứng cuối 1 từ hoặc một gốc từ ® /h /tức là
/g /câm : sing, running
Ngoại lệ: Get /get/, Geese /gi:s/, Girl /gə:l/
N thường được phát âm là ®/ n/
3 N N ®/ h/ khi nó đứng trước mẫu tự mang âm/ k/,/ g/
uncle, drink, English
thường được phiên âm là /kw/ : quite, quick, require
4 Qu
đôi khi qu ® /k/: quay, antique, liquor, queue
T thường được phiên âm là /t/
T trước U được phiên âm là /tò /
5 T
picture, century, hoặc 1 số từ như question, suggestion
T được phiên âm là ® / ò/ : notion, potential
TH thường được phiên âm là ® /q /
6 TH
TH thường được phiên âm là ® /d / they, this
7 GH, PH GH, PH thường được phiên âm là ® / f/: cough, phone, photo

F thường được phiên âm là ® /f /


8 F
F được phiên âm là ® /v / : of

CH thường được phiên âm là ® /t∫ /: watch, catch, teach


9 CH
CH được phiên âm là ® / k/ : Christmas, , chemistry, chorus, monarch, echo, mechanic, chaos
CH được phiên âm là ® / ∫ / :machine, chef, chute, Chicago, mustache ( moustache), parachute

PHỤ ÂM CÂM
câm trước t doubt , debt
b
câm sau m climb , dumb
câm trước k black,
c
thỉnh thoảng câm sau s scene
d câm trong các từ sau handsome, grandchildren , wednesday , handkerchief
thường câm trước n gnash / næò/
g
thường câm trước n, m ở cuối từ sign , paradign
gh câm sau i sign , sight , high
k thường câm trước n knife / naif/ , knee / ni/
h câm trong các từ sau honest , hour , heir , honour , vehicle , exhaust
l câm trong các từ sau could , chalk
n câm sau m column , damn , autumn
thường câm trước r wrong , write
w
thường câm trước h who, whole
NGUYÊN ÂM
Nguyên âm đơn Nguyên âm đôi
/ɪ / it, sit
/eɪ/ - wait
/i: / sheep
/ɔɪ / - boy
/ʊ / cook
/aɪ / - like
/u: / cool
/eə / - hair
/e / left
/ɪə / - here
/æ/ hat
/ʊə / - tourist
/ə / teacher
/əʊ / - show
/ɜ: / her
/aʊ / - house
/ɒ / on
/ɔ: / door
/ʌ / cup
/ɑ: / car

[æ] Trong từ 1 âm tiết, tận cùng là 1 hay nhiều phụ âm :VD: lad, dam
Trong âm tiết mang trọng âm của từ nhiều âm tiết và đứng trước 2 PÂ: VD: candle
[ei] Từ một âm tiết có tận cùng là: A+ PÂ( Phụ âm) + E : bate
Động từ có tận cùng ATE : intimate, deliberate
Trong âm tiết trước tận cùng -ION và –IAN: nation, translation
Ngoại lệ: companion [k∂m`pænj∂n], Italian [i`tælj∂n],
a [ɔ:] Trong từ một âm tiết tận cùng là “LL” VD: all, call, tall, small
[ɔ] Trong những âm tiết có trọng âm, hoặc từ một âm tiết bắt đầu bằng W: was, want
[a:] Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng R hoặc R+ PÂ hoặc trong âm tiết của từ khi A đúng trước R+ PÂ
VD: bar, far Ngoại lệ: scarce [ske∂]
[i] Trong tận cùng - ATE của tính từ VD: itimate [`intimit], delicate [`delikit]
Trong tận cùng - AGE của danh từ 2 âm tiết. VD: village, cottage
[∂] Trong những âm tiết không có trọng âm. VD: again, balance
[e] Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng 1 hay nhiều PÂ (trừ R).
Trong âm tiết có trọng âm của 1 từ : VD: bed, get Ngoại lệ: her, term
e [i:] Khi đứng liền trước tận cùng PÂ+ E và trong những từ VD: be, she, he, me, scene
[i] Trong những tiền tố BE, DE, RE: VD: begin, become, decide, return
[∂] : Trong âm tiết yếu, không nhận trọng âm VD: silent, open
ai [ei] Khi AI đứng trước 1 PÂ trừ R VD: mail, sail
[e∂]: Khi đứng trước R: VD: air, fair
[ɔ:]Trong hầu hết các từ chứa AU : Fault, Launch
au
[a:]Trong một số từ mà ta phải ghi nhớ VD: aunt, laugh
aw [ɔ:] Trong hầu hết các trường hợp: VD: law, draw, crawl, drawn
ay [ei] Trong hầu hết các từ chứa AY: VD: clay, day, play Ngoại lệ: quay, mayor, papay
[e] VD: head, bread, breakfast, steady, jealous, measure, leather
[i:] VD: east, easy, heat, beam, dream, breathe, creature
[ə:] VD: learn, earth, heard
ea
[eə] VD: bear, pear, swear
[iə] VD: tear, clear
[ei] VD: great, break, steak
i:] gee, free
ee
[iə] beer, cheer, deer
[i:] ceiling, deceive, receipt
ei
[ei] eight, weight
[eə] their
[e] leisure
/eks/ Khi EX là âm tiết mang trọng âm: exercise, Excellent
ex /iks / Khi EX là âm tiết không mang trọng âm, đứng trước 1 PÂ: Explain, Experience
“igz” Khi EX là âm tiết không mang trọng âm, đứng trước 1 nguyên âm hoặc âm H câm: Examine, Existence
“ei” they, prey, grey
ey
“i:” money, key
[ai] Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng i + PÂ: Bike, side
i
[i] Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng i + PÂ + E : bit, sit
[i:] machine, magazine
ie [i:] Khi nó là nguyên âm ở giữa 1 từ: grief, chief, believe
[ai] Khi nó là nguyên âm cuối của từ 1 âm tiết : die, lie, tie
[əʊ] - Khi đứng cuối một từ: no, go, so
- Khi đứng trong từ 1 âm tiết tận cùng bằng 2 PÂ hay PÂ+ E
- Khi trong âm tiết có trọng âm của từ nhiều âm tiết
Ngoại lệ: long, strong, bomb
[ɔ] - Khi đứng trong từ 1 âm tiết tận cùng bằng 1 PÂ
o - Trong âm tiết có trọng âm của một số từ nhiều âm tiết
[ɔ:] Khi đứng trước R+ PÂ : born, north
[L] Khi đứng trong từ 1 âm tiết và trong âm tiết có trọng âm của từ nhiều âm tiết : come, some
[ʊ:] / [u:] do, move
[oʊ]Trong những từ một âm tiết tận cùng bằng 1 hay 2 phụ âm : coal, coat
oa
[ɔ: ] Khi đứng trước r : roar, board
[u] : book, look

oo [u:] cool, food


[L] : blood, flood
[ɔ:] door, floor
[aʊ] bound, clound
[aʊə] our, hour
ou [ʊə] tour, tourist
[ɔ:] four, pour
[ oʊ] soul, shoulder
[au] how, power
ow
[ ou] grow, know
[u] pull, full
[u:] blue, lunar
[ju:] tube, humour
u
[jʊə] Trong những từ có U+ R+ nguyên âm : Cure, pure
[ɜ:] Trong những từ một âm tiết tận cùng bằng U+ R hoặc U+ R+ PÂ : fur, burn
[L] Trong những từ có tiền tố là UM-, UN- hoặc 1 số từ thông dụng : but, cup, Unhappy, Umbrella
[ai] Trong những từ có UI+ PÂ+ E : guide, quite
ui
[i] built, guitar
[ai] - Khi là âm cuối của từ có 1 âm tiết : dry ; cry
y - Ở các từ có đuôi là ify và các từ deny , reply, rely,
[i] - Khi nó là âm cuối của từ có nhiều âm tiết: copy
TRỌNG ÂM TIẾNG ANH
DANH TỪ & TÍNH TỪ thường có trọng âm ở ÂM TIẾT ĐẦU

ĐỘNG TỪ thường có trọng âm ở ÂM TIẾT CUỐI

Âm tiết yếu /ə/ không nhận trọng âm.

Âm tiết dài thường có khả năng nhận trọng âm.

Đa số các tiền tố không ảnh hưởng đến vị trí trọng âm.


un- in- im- ir- dis- re- pre- post- non- over-

Đa số các hậu tố không ảnh hưởng đến vị trí trọng âm.


-ful -less -able -al -ous -ly -er/or -ing -ise/ize

* Các trường hợp ngoại lệ - các động từ trọng âm KHÔNG ở âm tiết cuối
answer , enter , offer , listen , happen , open, borrow, follow, promise, conquer, publish, determine, encounter

* Các trường hợp ngoại lệ - các danh từ trọng âm KHÔNG ở âm tiết đầu
machine, mistake , alone ,canal, cigar, finance, marine, mature, police, romance, disaster, potato, cathedral, tobbaco

Những từ có từ 4 âm tiết trở lên TA thường rơi vào AT thứ 3 kể từ cuối lên
Từ ghép: Danh từ: AT đầu của từ 1 (sunrise, breakdown) Tính từ: AT đầu của từ 2 (bad-tempered, good-looking)
Trạng từ: AT đầu của từ 2 (downstream) Động từ: AT đầu của động từ (overlook, overflow)
Phrasal verb: particle (turn off, hand out)
Các đuôi khiến trọng âm rơi vào âm tiết trước nó
Đuôi Ví dụ Đuôi Ví dụ Đuôi Ví dụ
1. -tion condition 9. -ety anxiety 17. -ury injury
2. -sion division 10. -ery / etry bakery, geometry 18. -ory memory
3. -ic/ ics /ical terrific, musical 11. -eous advantageous 19. -ity community
4. -ium/ imum stadium, maximum 12. -ious delicious 20. -itive competitive
5. -ian technician 13. -ance reliance 21. -ute contribute
6. -ial essential 14. -ience impatience 22. -logy biology
7. -ual individual 15. -ient convenient 23. -nomy economy
8. -able/ ible addable 16. -iency efficiency 24. -graphy photography

* 2: trừ television * 3: trừ Arabic, politics, lunatic


Các đuôi nhận trọng âm
Đuôi Ví dụ Đuôi Ví dụ Đuôi Ví dụ
1. -ade lemonade 9. -aire millionaire 17. -press (v) express
2. -oo bamboo 10. -self myself 18. -tract (v) attract
3. -ique unique 11. -ain (v) maintain 19. -sist (v) assist
4. mentary documentary 12. -dict (v) predict 20. -mit (v) commit
5. ee/ -eer engineer 13. -pel (v) compel 21. -ect (v) affect
6. -ese Vietnamese 14. -fer (v) prefer 22. -vert (v) convert
7. -ette cigarette 15. -test (v) detest
8. -esque picturesque 16. -rupt (v) erupt
* 2: trừ childhood * 5: trừ coffee, committee, employee
Các đuôi khiến trọng âm rơi vào âm tiết cách nó 1 âm tiết
Đuôi Ví dụ Đuôi Ví dụ
1. -ate communicate 3. -tude attitude
2. -ite opposite 4. -ative initiative
Các tiền tố phổ biến trong tiếng Anh

Tiền tố Nghĩa Ví dụ
anti- chống lại antibiotic (thuốc kháng sinh)
de- phá, làm tệ đi deform (làm cho méo mó)
dis- trái với, bất disadvantage (bất lợi)
un- không unhappy
in- không indirect
in- bên trong indoor
im- không impossible
ir- không, bất irregular
il- không, bất illegal
mis- sai, nhầm misunderstand
non- không nonsense (vô nghĩa)
under- dưới underground
over- quá overestimate
super- siêu superman
out- vượt trội outgrow
sur- trên, thêm vào, trước surname
sub- dưới subway
en- dẫn tới, tạo ra enlarge
inter- liên kết internet
mid- ở giữa midnight
pre- trước pre-war
fore- từ trước, ở trước forehead
re- làm lại rearrange
em- tạo ra, trao cho, đại diện empower

Các hậu tố phổ biến trong tiếng Anh


Hậu tố của DANH TỪ Nghĩa Ví dụ
-tion, -sion, - ment, - ence, - ance, -ness, -ity sự , việc prevention, inversion, development,
attendance, coldness, ability
-er, -or, -ar, -ant, -ee chỉ người / vật driver, instructor, beggar, assistant,
employee
-ing việc, hoạt động teaching
-age việc, cách usage
-ship tình nghĩa, quyền friendship
-ism việc, chủ nghĩa criticism, capitalism

Hậu tố của TÍNH TỪ Nghĩa Ví dụ


-ful, -y, - ous, - ive, -ish, -al, -ial, -ic, -ical có đủ, có nhiều, có tính chất careful, rainy, dangerous, competitive
-able, -ible có thể readable
-ing có tính chất, gây tác động interesting
-ed có cảm xúc, bi tác động excited
-en được làm từ wooden
-like giống childlike

Hậu tố của ĐỘNG TỪ Nghĩa Ví dụ


-ise, -ize hoá, trở nên modernize
-en làm cho weaken
MÔ HÌNH CÂU CĂN BẢN TRONG TIẾNG ANH

S + V + O + C + A

S = Subject: Chủ ngữ của câu, mô tả Ai, Cái gì gây ra hành động

V = Verb: Động từ chia theo chủ ngữ, mô tả hành động hoặc trạng thái: Làm gì

O = Object: Tân ngữ, đối tượng chịu tác động của hành động, mô tả ai, cái gì

C = Complement: Bổ ngữ, mô tả đặc điểm của chủ ngữ: đặc điểm gì

A = Adverbials: Trạng ngữ, mô tả thời gian, địa điểm, nguyên nhân, cách thức, tần suất, ...

CÁC MÔ HÌNH CÂU TỔNG THỂ


1. Ai/ Cái gì - làm gì S-V The boy is running.
2. Ai/ Cái gì - làm gì - lúc nào S - V- A The boy is playing now.
3. Ai/ Cái gì - tác động vào - ai/cái gì S - V- O The boy is playing football.
4. Ai/ Cái gì - làm cho - ai - cái gì S - V- O - O His mother bought him a car.

5. Ai/ Cái gì - tác động vào - ai/cái gì - lúc nào/ ở đâu/ như thế nào S - V- O - A He plays football well.
6. Ai/Cái gì - làm cho - ai - cái gì - lúc nào/ ở đâu/ như thế nào S - V- O - O - A She bought him a car yesterday.

7. Ai/Cái gì - mang - đặc điểm gì S-V-C She looks beautiful. She is a teacher.
8. Ai/Cái gì - mang - đặc điểm gì - lúc nào/ ở đâu/ như thế nào S - V - C - A She became a doctor in England.

9. Ai/Cái gì - làm cho ai/ cái gì - mang đặc điểm gì S-V-O-C She made me happy.
10. Ai/Cái gì - làm cho ai/ cái gì - mang đặc điểm gì - lúc nào/ ở đâu/ như thế nào S - V - C - O - A
Playing football makes most people healthy and active for all their lives.
11. Có (tồn tại) Ai/ Cái gì There (be) N There is a dog, two cats and three fish.
S + V + O + C + A

Subject
* Đại từ: I, we, you, they, he, she, it, this, that, these, those, some, any, ...

* Danh từ / Cụm danh từ: The dog, The new car, ....

* Mệnh đề danh từ

1. Việc Ai - làm gì ...: That - S V - Vchính ... (That đứng đầu câu thay nghĩa cả mệnh đề sau)
That he won the game was wonderful.

2. Liệu Ai - làm gì (hay không): Whether - S V ( or not) - Vchính ...


Whether he will be the winner or not depends on his effort.

3. Cái mà/ Khi mà/ Nơi mà/ Cách mà / Lý do mà - Ai - Làm gì


What / Where / When / How / Why - S V - Vchính ...
What the newspaper reported was surprising.

4. Bất cứ cái gì/ nơi nào / nguyên nhân gì/ khi nào - Ai - Làm gì
Whatever / Wherever / Whenever - S V - Vchính ...
Whatever he said hurt her.

Whatever = No matter what: bất cứ cái gì


Whoever = No matter who: bất cứ ai
Wherever = No matter where: bất cứ nơi nào
Whenever = No matter when: bất cứ khi nào
However = No matter how: bất cứ cách nào
DANH TỪ - NOUN (n)
A. Noun: Chỉ người, sự vật, sự việc, hiện tượng, nơi chốn, ý tưởng
B. Chức năng: Làm chủ ngữ (S) hoặc tân ngữ (O) hoặc một phần của cụm giới từ
C. Loại danh từ
a. Danh từ đếm được
* Danh từ đếm được số ít: thường dùng với a, an
* Danh từ đếm được số nhiều:
BIẾN ĐỔI DANH TỪ SỐ ÍT THÀNH SỐ NHIỀU
1. Nsố ít + s
2. Nsố ít tận cùng bằng s, sh, ch, x, z + es : dishes, quizzes
3. Nsố ít tận cùng bằng phụ âm + y thì bỏ y thêm ies : babies
4. Nsố ít tận cùng bằng f hoặc fe thì đổi thành ves: thieves
5. Nsố ít tận cùng bằng phụ âm + o thì + es : potatoes

6. Nsố ít thành số nhiều bất quy tắc:


+ man-men, woman-women, tooth-teeth, foot-feet, person-people, child-children, ox-oxen
+ N không đổi khi ở số nhiều: sheep, fish, aircraft, bison, deer
7. N luôn ở số nhiều: pants, trousers, jeans, scissors, glasses, goods, outskirts, police, army, cattle, livestock, poultry
8. Luôn tận cùng bằng s dù ở số ít hay số nhiều: means (phương tiện), series (loạt), species (loài)

9. Các từ có nguồn gốc tiếng Hy Lạp hoặc Latinh:


-um ® -a: bacterium - bacteria, curriculum - curricula, medium - media, stratum-strata
-a ® -ae: formula - formulae, antenna - antennae
-us ® -i: cactus - cacti, fungus - fungi , syllabus - syllabi, stimulus - stimuli, ellipsis- ellipses
-on ® -a: criterion - criteria, phenomenon - phenomena
-ex/ix ® -ices: appendix - appendices, index - indices
-o ® -i: graffito - graffiti, concerto - concerti
-sis ® -ses: crisis - crises, analysis - analyses, basis - bases, hypothesis - hypotheses, oasis - oases

10. Các danh từ chỉ tập hợp coi như số ít khi nhấn mạnh cả nhóm, coi như số nhiều khi nhấn mạnh các thành viên:
family, team, group

D. Danh từ không đếm được: news, information, bread, advice, homework, housework, work, money, furniture,
luggage, equipment, failure, evidence, accommodation, rice, hair, ...

E. Cách thành lập danh từ


* V thêm: -tion, -ation, -sion, -ment, -ence, -ance ( sự ..., việc ....) ; -er, -or, -ar, -ant, -ee, -eer (người); -ship
(tình...); -ing (việc, hoạt động)
* Adj thêm: -ity, -ness (sự ...., việc .....)
F. Sở hữu cách
- Thêm 's sau N số ít hoặc N số nhiều không tận cùng bằng s
- Thêm ' vào sau N số nhiều tận cùng bằng s
- Dùng cho N chỉ người, động vật, thời gian, tổ chức
G. Sở hữu N of N: dùng cho sự vật, ý tưởng

H. Cụm danh từ: chỉ ai hoặc cái gì, gồm một danh từ chính, được bổ nghĩa bởi một hoặc vài tính từ, đứng đầu cụm
danh từ thường là các từ hạn định (a, an, the, some, any, ...): a young American boy
I. Trật tự của tính từ trước danh từ
Opinion Size Shape Age Color Origin Material Purpose ( OSSACOMP )

* Khi N đứng trước bổ nghĩa cho N sau , N đứng trước không để ở dạng số nhiều có s: A two hundred page book
ĐẠI TỪ - PRONOUN

A. Pronoun: Dùng thay danh từ hoặc cụm danh từ

B. Chức năng: Làm chủ ngữ (S) hoặc tân ngữ (O) hoặc một phần của một cụm từ

C. Loại đại từ:

a. Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ: I, we, you, they, he, she, it

b. Tân ngữ: me, us, you, them, him, her, it

c. Đại từ phản thân (làm tân ngữ hoặc trong cụm giới từ by + myself/....):
myself (chính tôi), ourselves (chính chúng tôi), yourself (chính bạn), yourselves (chính các bạn), themselves
(chính họ), himself (chính anh ấy), herself (chính cô ấy), itself (chính nó)

d. Đại từ chỉ định (làm chủ ngữ, tân ngữ, hoặc trong cụm danh từ): this, that, these, those

e. Đại từ nghi vấn (thường dùng trong câu hỏi): what, who, whom, whose, which, how, where, when

f. Đại từ phân bổ: all, most, each, both, either, neither


* all, most + Nsố nhiều/ không đếm được : all students
* each, either, neither + N đếm được số ít : each student
* all, most, each, both, either, neither of + you/ us/ them
* most, each, either, neither of + the/ tính từ sở hữu + Nsố nhiều / Nkhông đếm được

g. Đại từ bất định:


* some, something, someone, somebody, somewhere: câu (+), lời mời
* any, anything, anybody, anyone, anywhere: câu (-), (?); nếu trong câu (+) có nghĩa là bất kỳ
* everything, everyone, everybody, everywhere: câu (+), (-), (?)
* none, nothing, noone, nobody: câu (-)

h. Đại từ sở hữu: thay cho tính từ sở hữu + danh từ khi không cần lặp lại danh từ đó
mine, yours, ours, theirs, his, hers, its
ĐỘNG TỪ - VERB (v)
A. Verb: diễn tả hành động hoặc trạng thái

B. Chức năng: làm động từ trong câu

C. Động từ:
a. Động từ chính: mang nghĩa chính
- Động từ thường - Động từ chỉ hành động : run, go, read, ....
- Động từ liên kết : be, remain, feel, seem, appear, ....

b. Trợ động từ: để ghép với động từ chính tạo ra cụm động từ trong câu
- Trợ động từ be (am, is, are, was, were, been , be) : thể hiện trạng thái tiếp diễn hoặc bị động
- Trợ động từ thường do, does, did, have, has, had: chỉ mang chức năng ngữ pháp
- Trợ động từ khuyết thiếu can, could, may, might, must, should, ought to, had better, will, would: mang ý nghĩa
và chức năng ngữ pháp, luôn đứng trước động từ chính.

ĐỘNG TỪ

ĐỘNG TỪ CHÍNH TRỢ ĐỘNG TỪ


V chỉ hành động V liên kết + adj/ n - trợ động từ be trợ động từ thường động từ khuyết thiếu

walk, run, read, be, become, remain, am, is, are, was, do, does, did, have, can, could, may, might,
write, learn, love, feel, remain, seem, were, be, been has, had must, should, will,
dream, ... appear, taste, sound, would, had better
look, smell, ...

4. Động từ chia theo thì: Đứng sau chủ ngữ, chia theo ngôi của chủ ngữ và thì của hành động
*S V
* S V1 and/ but / or V2
* S not only V1 but also V2
* S both V1 and V2
* S either V1 or V2
* S neither V1 nor V2

5. Động từ chia theo dạng:


- Đứng sau một động từ khác hoặc trong một cấu trúc
- Các dạng động từ chính: V, to V, V-ing, P2

6. Động từ theo quy tắc: V + ed ® Quá khứ/ Phân từ hai

7. Động từ bất quy tắc: HỌC THUỘC


THÌ CỦA ĐỘNG TỪ
3 thời điểm: Hiện tại (Present) , Quá khứ (Past) , Tương lai (Future)
4 thể của hành động: Thể đơn giản, Thể tiếp diễn, Thể hoàn thành, Thể hoàn thành tiếp diễn

Thể đơn giản: miêu tả hành động, liệt kê hành động, định nghĩa chủ ngữ
Thể tiếp diễn: nhấn mạnh diễn biến của hành động (đang làm)
Thể hoàn thành: nhấn mạnh vào kết thúc hoặc kết quả (đã làm rồi, đã làm được rồi)
Thể hoàn thành tiếp diễn: nhấn mạnh cả diễn biến và kết quả (đã, đang và có lẽ sẽ làm)

QUÁ KHỨ HIỆN TẠI TƯƠNG LAI

(+) S Ved (+) S V(s/es) (+) S will V


(-) S didn't V (-) S don't / doesn't V (-) S won't V
(?) Did S V ? (?) Do / Does S V ? (?) Will S V ?
Đơn

(+) S was/ were adj/n (+) S am/ is / are adj/n (+) S will be adj/n
(-) S wasn't/ weren't adj/n (-) S am not / isn't / aren't adj/n (-) S won't be adj/n
(?) Was/ Were S adj/n ? (?) Am/ Is / Are S adj/n ? (?) Will S be adj/n ?

(+) S was/ were V-ing (+) S am/ is / are V-ing (+) S will be V-ing
Tiếp diễn
(-) S wasn't/ weren't V-ing (-) S am not / isn't / aren't V-ing (-) S won't be V-ing
(?) Was/ Were S V-ing ? (?) Am/ Is / Are S V-ing ? (?) Will S be V-ing ?

(+) S had P2 (+) S have/ has P2 (+) S will have P2


Hoàn thành
(-) S hadn't P2 (-) S haven't/ hasn't P2 (-) S won't have P2
(?) Had S P2 ? (?) Have/ Has S P2 ? (?) Will S have P2 ?

Hoàn thành (+) S had been V-ing (+) S have/ has been V-ing (+) S will have been V-ing
tiếp diễn
(-) S hadn't been V-ing (-) S haven't/ hasn't been V-ing (-) S won't have been V-ing
(?) Had S been V-ing ? (?) Have/ Has S been V-ing ? (?) Will S have been V-ing ?
QUÁ KHỨ

(+) S Ved (-) S didn't V (?) Did S V ?


Quá khứ đơn (+) S was/ were adj/n (-) S wasn't/ weren't adj/n (?) Was/ Were S adj/n ?

1. Hành động xảy ra trong quá khứ, chấm dứt trong quá khứ, không liên quan đến hiện tại
2. Sự thật trong quá khứ

(+) S was/ were V-ing (-) S wasn't/ weren't V-ing (?) Was/ Were S V-ing ?

Quá khứ tiếp diễn 1. Hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ
2. Hành động đang diễn xung quanh một thời điểm trong quá khứ
3. Sự biến chuyển, thay đổi trong quá khứ
4. Hai hành động song song trong quá khứ
5. Một hành động đang diễn ra (QKTD) thì một hành động xen vào (QKĐ) trong QK
6. Phàn nàn trong quá khứ: always, forever, constantly

(+) S had P2 (-) S hadn't P2 (?) Had S P2 ?


Quá khứ
hoàn thành 1. Hành động xảy ra và hoàn tất trước một hành động trong QK
2. Hành động xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm trong QK

Quá khứ (+) S had been V-ing (-) S hadn't been V-ing (?) Had S been V-ing ?
hoàn thành tiếp diễn Hành động diễn ra liên tục từ trước tới một thời điểm ở QK và đang diễn ra tại thời điểm đó

S was/ were going to V


Dự định làm gì trong quá khứ nhưng không thực hiện được

THƯỜNG LÀM GÌ TRONG QUÁ KHỨ/ ĐÃ TỪNG TRONG QUÁ KHỨ

(+) S used to V (-) S didn't use to V (?) Did S use to V?

* Chú ý: be/ get used to V-ing


có nghĩa là dần quen với làm gì (có thể dùng cho tất cả các thì), nghĩa hoàn toàn khác với S used to V
HIỆN TẠI

(+) S V(s/es) (-) S don't / doesn't V (?) Do / Does S V ?


(+) S am/ is / are adj/n (-) S am not / isn't / aren't adj/n (?) Am/ Is / Are S adj/n ?
Hiện tại đơn
1. Thói quen, Chu kỳ đều đặn, Chân lý
2. Thời gian biểu, sự kiện lớn, lịch trình tàu, xe, trận đấu lớn

(+) S am/is/are V-ing (-) S am not/ isn't/ aren't V-ing (?) Am/ Is / Are S V-ing ?
1. Hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
2. Hành động đang xảy ra xung quanh thời điểm nói
3. Sự việc đang biến chuyển, thay đổi ở hiện tại
4. Phàn nàn vì hành động xảy ra quá nhiều, dùng với: always, forever, constantly
Hiện tại tiếp diễn 5. Kế hoạch sắp xếp cho hành động xảy ra trong tương lai

KHÔNG dùng thì HTTD với các động từ


+ Ý kiến: agree, disagree, deny
+ Tư duy: believe, consider, doubt, expect, imagine, know, realise, suppose, suspect, understand
+ Tồn tại: exist
+ Tình cảm: desire, dislike, fear, forgive, hate, like, love, mind, need, prefer, satisfy, trust, want
+ Tri giác: appear, seem, sound, look, taste, recognise, smell
+ Sở hữu: have, belong, possess, consist, contain, cost, lack, own, owe

(+) S have/has P2 (-) S haven't/ hasn't P2 (?) Have/ Has S P2 ?


1. Hành động bắt đầu trong QK, kéo dài liên tục đến HT được bao lâu:
HTHT - for + khoảng thời gian; since + điểm thời gian ở QK/ since + QKĐ; since then
2. Hành động tính cho đến thời điểm hiện tại: so far, up to now, until now
Hiện tại hoàn thành 3. Hành động đã từng/ chưa từng xảy ra tính cho đến hiện tại: ever, never
4. Hành động xảy ra bao nhiêu lần tính cho đến hiện tại
It’s + the first/ second/ third/ … + time + HTHT
5. Hành động xảy ra trong quá khứ, kết quả ở hiện tại
6. Hành động vừa mới xảy ra: just, recently, lately, in the last few days
7. Hành động chưa xảy ra như mong đợi (câu -, ?): yet
8. Hành động xong trước mong đợi: already
9. Sau so sánh nhất
10. Hành động đã xảy ra trong khoảng t/g chưa kết thúc: today, this evening, this year, ….

(+) S have/has been V-ing (-)S haven't/hasn't been V-ing (?)Have/Has S been V-ing ?
Hiện tại
hoàn thành tiếp diễn 1. Hành động bắt đầu trong QK, kéo dài đến HT, đang xảy ra ở HT và có thể tiếp tục đến
TL
2. Hành động vừa mới chấm dứt, có hậu quả/kết quả tạm thời ở HT
TƯƠNG LAI

(+) S will V (-) S won't V (?) Will S V ?


Tương lai đơn 1. Phỏng đoán vô căn cứ cho tương lai
2. Quyết định tại thời điểm nói
3. Lời mời, Đề nghị, Hy vọng, hứa, từ chối

(+) S will be V-ing (-) S won't be V-ing (?) Will S be V-ing ?


Tương lai tiếp diễn
Hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong tương lai

(+) S will have P2 (-) S will not have P2 (?) Will S have P2 ?

Tương lai hoàn thành 1. Hành động hoàn tất trước một thời điểm/ hành động trong TL
2. Hành động kéo dài tới một thời điểm trong TL được bao lâu

Tương lai (+)S will have been V-ing (-) S won't have been V-ing (?) Will S have been V-ing ?
hoàn thành tiếp diễn
Hành động bắt đầu trong QK, kéo dài liên tục đến một thời điểm trong TL và đang diễn ra
tại thời điểm đó ở TL

(+) S am/is/are going to V (-) S am not/isn't/aren't going to V (?) Am/Is/Are S going to V?


Tương lai gần
1. Dự định cho tương lai (có ý định trước khi nói)
2. Dự đoán sự việc trong TL dựa vào dấu hiệu ở HT

To be about to V sắp sửa làm gì


To be on the point of V-ing sắp sửa làm gì ngay
To be due to V đến hạn sẽ phải làm gì
To be bound/ sure/ certain to V chắc chắn sẽ làm gì
To be likely to V có lẽ sẽ làm gì

Các cách diễn đạt về To be on the verge of V-ing có nguy cơ sẽ


Tương lai To be on the brink of V-ing có nguy cơ sẽ
To be doomed to V có nguy cơ sẽ

The chances are that + TLĐ rất có khả năng sẽ


There’s every + chance / likelihood + of V-ing rất có khả năng sẽ
There’s a possibility that + TLĐ rất có khả năng sẽ
There’s very + little/no + chance that + TLĐ rất ít/ không có khả năng sẽ …
There’s a slim/slight possibility of V-ing rất ít khả năng sẽ
The odds are against sth rất ít khả năng sẽ
SỰ TƯƠNG HỢP CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ
Hai danh từ chỉ một người / một vật ® V chia số ít
1 S1 and S2 The actor and director is here.
Hai danh từ chỉ hai người / hai vật ® V chia số nhiều
The actor and the director are here.
S1 + with - together with - along with - accompanied by - added to - ® V chia theo
2 in addition to - as well as - including + S2 từ thứ nhất
The girl with her sisters is here.
S1 + or / but / nor + S2 ® V chia theo
3 not only S1 but also S2 - either S1 or S2 - neither S1 nor S2 từ thứ hai

The number of + Nsố nhiều ® V chia số ít


4
A number of + Nsố nhiều ® V chia số nhiều
5 police - army - staff - personnel - cattle - livestock - poultry - ® V chia số nhiều
crew - clergy - troops - goods - congratulations
6 Đại lượng chỉ: tiền - thời gian - khối lượng - khoảng cách - kích cỡ ® V chia số ít

7 Chủ ngữ là N1 + giới từ + N2 ® V chia theo


từ thứ nhất
8 The Adj (chỉ một tầng lớp, một dân tộc) ® V chia số nhiều

9 Tên môn học, bệnh, tạp chí, địa danh, người tận cùng bằng “s” ® V chia số ít

10 Chủ ngữ là There ® V chia theo


từ thứ nhất
11 Chủ ngữ là Both N1 and N2 ® V chia số nhiều

All - Most - Some - Half - The majority of + N số ít ® V chia số ít


12 - The minority - % - phân số
All - Most - Some - Half - The majority of + N số nhiều ® V chia số nhiều
- The minority - % - phân số

Every..., No..., Any..., Either ...., Neither ... ® V chia số ít

13 Each, Every one, Neither, Either of + Nsố nhiều ® V chia số ít

Each/ Every + N1 and each/every +N2 ® V chia số ít


Many a + Nsố it ® V chia số ít

Rất nhiều Many’s the + Nsố it ® V chia số ít


14
A great many + Nsố nhiều ® V chia số nhiều

15 The + họ + s (gia đình nhà ....) ® V chia số nhiều

ngụ ý cả 1 gia đình, đội, nhóm ® V chia số ít


16 Danh từ chỉ tập hợp
family, team, group ngụ ý nhấn mạnh các thành viên ® V chia số nhiều
LIÊN TỪ - CONJUNCTION
Liên từ là từ nối các từ, cụm từ, mệnh đề và câu với nhau
A. Liên từ độc lập
F A N B O Y S
for and nor/ neither but or yet so
Nối hai mệnh đề:
S1 V1 , từ nối S2 V2

B. Liên từ phụ thuộc


1. Nối hai mệnh đề
S1 V1 từ nối S2 V2 Từ nối S1 V1 , S2 V2

Bởi vì because - as - since - now that - in that - inasmuch as - seeing that


Để mà in order that - so that
Mặc dù though - although - even though - much as
Trong khi while - whereas - whilst
Thời gian when - while - whenever - as
till - until - not until
once - as soon as - the moment - the minute - the second
no sooner ... than ... - hardly ... when
every time - each time - each moment
by the time - from the time
after - before
Điều kiện if - even if - unless - on condition that
suppose - supposing - imagine - assuming
in case
as long as - provided - providing
Xét tới considering (that) - given that - regarding - on the grounds that
Vì e rằng điều gì sẽ xảy ra lest - for fear that + Subjunctive
Như thể as if - as though
Địa điểm where - wherever

2. Nối hai câu:


S1 V1 . Từ nối , S2 V2

Tuy nhiên however - nevertheless - nonetheless


Trong khi meanwhile - in the mean time
Thời gian after that - then - soon
Điều kiện if so

3. Nối cụm từ và câu

Bởi vì + N / V-ing because of - due to - owing to - thanks to - by dint of - by virtue of - what with
Để mà in order to V - so as to V - with a view to V-ing
Mặc dù + N / V-ing despite - in spite of
Thời gian + V-ing when - while - whenever - once - after - before
Xét tới + N / V-ing considering - given - regarding - in/ with regard to - as regards - in light of
Vì e rằng điều gì sẽ xảy ra for fear of
+ N / V-ing
CÂU ĐIỀU KIỆN
Câu điều kiện loại 1 : Có thể xảy ra trong tương lai

If + S V ( Hiện tại đơn/ HTHT) , S will V


* Có thể thay S will V bằng
- S + can/ may + V
- hoặc tương lai gần (be going to V)
- hoặc câu mệnh lệnh

* ĐẢO NGỮ : bỏ If, đảo Should lên trước chủ ngữ

Câu điều kiện loại 2 : Trái với chân lý, sự thật ở hiện tại, không thể xảy ra

If + S Ved ( QKĐ) , S would V


be = were

* Có thể thay S would V bằng S + might / could + V


* ĐẢO NGỮ : bỏ If, đảo Were lên trước chủ ngữ: Were S (to V) , S would V
* Câu điều kiện loại 2: Nếu không vì ....... , ..........
If it were not for sb/sth , S would V
= Were it not for sb/sth, S would V
= But for sb/sth , S would V
= Without sb/sth , S would V

Câu điều kiện loại 3 : Trái với sự việc trong QK , không thể xảy ra

If + S had P2 , S would have P2


* Có thể thay S would have P2 bằng S + might / could have P2
* ĐẢO NGỮ : bỏ If, đảo Had lên trước chủ ngữ
*Câu điều kiện loại 3: Nếu không vì ....... , ..........
If it had not been for sb/sth , S would have P2
= Had it not been for sb/sth, S would have P2
= But for sb/sth , S would have P2
= Without sb/sth , S would have P2
CÂU ĐIỀU KIỆN HỖN HỢP
Câu điều kiện hỗn hợp 3 -2 : hành động trong quá khứ, kết quả ở hiện tại

If + S had P2 , S would V

Câu điều kiện hỗn hợp 2 - 3 : chân lý không thay đổi, giả định cho quá khứ

If + S Ved ( QKĐ) , S would have P2

Câu điều kiện với OR ELSE hoặc OTHERWISE


Loại 1: Câu đúng sự thật. Or else/ Otherwise, S will V.
Loại 2: Câu đúng sự thật. Or else/ Otherwise, S would V
Loại 3: Câu đúng sự thật. Or else/ Otherwise, S would have P2
Or else = Otherwise = If not

Các liên từ có thể thay IF


Unless : Nếu ……. không …..
In case: để đề phòng trường hợp
Provided, Providing, As long as: miễn là
Suppose, Supposing, Imagine: Giả sử

CÂU ƯỚC
I wish = If only

Ước cho tương lai: có thể xảy ra

S1 wish S2 would V
Ước cho hiện tại: trái với chân lý sự thật, không thể xảy ra

S1 wish S2 Ved
be = were
Ước cho quá khứ: trái với sự việc trong quá khứ, không thể xảy ra

S1 wish S2 had P2
TÍNH TỪ - Adj
A. Adj: miêu tả tính chất, đặc điểm, kích thước, độ mới/cũ, màu sắc, nguồn gốc, chất liệu, chức năng

B. Chức năng
1. Đứng trước danh từ và bổ nghĩa cho danh từ: A small brown table
2. Làm bổ ngữ trong câu, đứng sau động từ liên kết: be, remain, seem, sound, feel, ...
3. Trong một số cấu trúc:

It's adj for sb to V It's adj of sb to V to make sb/sth adj to find sb/sth/ V-ing adj

C. Loại tính từ
1. Tính từ mô tả

Quantity (one) Opinion (pretty) Size (small) Shape (round) Age (new) Color (red)
Origin (Chinese) Taste (bitter) Texture (smooth) Material (golden) Purpose (dining)

2. Tính từ sở hữu: my, your, our, their, his, her, its

3. Từ xác định dùng như tính từ


some, several, many, much, a lot of, lots of, little, a little, few, only a few, quite a few

little + Nkhông đếm được : quá ít không đủ few + Nsố nhiều: quá ít không đủ
a few + Nsố nhiều: một vài (đủ)
a little + Nkhông đếm được : một chút (đủ) quite a few + Nsố nhiều: khá nhiều

a variety of + Nsố nhiều:nhiều và đa dạng a diversity of + Nsố nhiều: nhiều và đa dạng

a range of + Nsố nhiều: cả một loạt a series + Nsố nhiều: một loạt

a good deal of + Nko đếm được : rất nhiều a great deal of + Nko đếm được : rất nhiều

a number of + Nsố nhiều: một số an amount of + Nko đếm được: một lượng

4. Động từ dạng V-ing hoặc P2 làm tính từ

* Tính từ đuôi -ing miêu tả bản chất của sự vật, người: He is very interesting. A lot of people like him.
* Tính từ đuôi -ed miêu tả:
1. Tâm trạng, cảm xúc: He is interested in wild animals.
2. Bị động: The arrested man is sleeping there.

5. Trật tự của tính từ trước danh từ

Opinion Size Shape Age Color Origin Material Purpose ( OSSACOMP )


TRẠNG TỪ - Adv
A. Adv: miêu tả (1) thời gian, (2) địa điểm, (3) nguyên nhân, (4) cách thức, (5) mức độ, (6) tần suất

B. Loại trạng từ
1. Trạng từ chỉ cách thức: hành động diễn ra như thế nào
adv = adj + ly
Bất quy tắc: hard, fast, late, early

+ Sau động từ chỉ hành động: S V A He ran quickly.


+ Sau tân ngữ ngắn: S V O A He kicked the dog quickly.
+ Trước động từ khi tân ngữ dài: S A V O He quickly kicked the dog with the long tail.

2. Trạng từ chỉ mức độ: đứng trước tính từ, thể hiện mức độ của tính từ
very, too, extremely, nearly, absolutely, perfectly

adv + adj

3. Trạng từ chỉ tần suất: hành động diễn ra thường xuyên như thế nào
always, usually, often, sometimes, from time to time, now and then, occasionally, seldom, hardly, rarely,
scarcely, ...

1. Đầu câu, tách bằng dấu phẩy: A, S V Sometimes, he feels cold.


2. Trước động từ thường: S A V He sometimes feels cold.
3. Sau động từ to be: S be A He is sometimes cold.
4. Sau trợ động từ và trước to be S trợ ĐT A be He has sometimes been under stress recently.

4. Trạng từ chỉ thời gian: hành động diễn ra khi nào now, then, yesterday, soon, immediately, ...

5. Trạng từ chỉ nơi chốn: hành động diễn ra ở đâu in/on/at /along/ around + N, somewhere, here, there,..

C. Chức năng

1. Bổ nghĩa cho động từ thường


2. Bổ nghĩa cho tính từ
3. Bổ nghĩa cho cả câu: Luckily, he won the game.
4. Bổ nghĩa cho một trạng từ khác: He ran too quickly.
SO SÁNH BẰNG
as Adj as
Adv I run as fast as Jim/ Jim does/ does Jim.
Cấu trúc much/ little + Nko đếm đươc I have as big a house as hers.
many/ few + Nsố nhiều
Adj + a/an + N đếm đươc số ít
half
twice
Nhiều/ Ít gấp mấy lần three times + so sánh bằng
four times
.... times
nowhere near
Không hề bằng nothing like + so sánh bằng
not nearly
Chú ý ... as......as : dùng trong câu +, - , ? so .....as: dùng trong câu –

SO SÁNH HƠN

Adj/Adv ngắn + er
more / less + Adj/ Adv dài + than ....
Cấu trúc more/less + Adj + a/an N đếm đươc số ít
more/less + Adj + Nsố nhiều/ko đếm đc
more/ less + N ko đếm đươc
more/ fewer + Nsố nhiều
Ss hơn không có than the + so sánh hơn Of the two girls, Hoa is the taller.
quite, a bit, a little bit, slightly, + so sánh hơn
Thể hiện mức độ much, far, a lot

Càng ngày càng ... Adj/ Adv ngắn + -er and -er
more and more + Adj/ Adv dài
Càng .... thì càng .... The so sánh hơn (S1 V1), the so sánh hơn ( S2 V2)
The colder it was, the more frightened I felt.
SO SÁNH NHẤT
Cấu trúc the Adj/Adv ngắn + est
the most/ least + Adj/ Adv dài
Nhấn mạnh dùng by far + so sánh nhất

Tính từ So sánh hơn/ kém bất quy tắc So sánh nhất bất quy tắc
good/well better the best
bad/ badly worse the worst
many/much more most
little less least
farther farthest (khoảng cách)
far further furthest (thời gian)
near nearer nearest (khoảng cách), next (thứ tự)
latest
late later last
older oldest
old elder eldest

most có nghĩa là very khi không có the đứng trước và không mang nghĩa so sánh
SO …. THAT, SUCH ... THAT, TOO ... TO V, ENOUGH… TO V
SO …… THAT: Quá .... đến nỗi mà …
1. Ở giữa câu
mệnh đề 1 + so Adj that + mệnh đề 2
Adj + a/an + Nsố ít đếm được
Adv
many + Nsố nhiều
few + Nsố nhiều
much + Nkhông đếm được
little + Nkhông đếm được

‘so that’ viết liền nhau là từ nối, có nghĩa là để mà … (chỉ mục đích)
2. Ở đầu câu
So Adj + mệnh đề 1 đảo ngữ + that + mệnh đề 2
Adj + a/an + Nsố ít đếm được
Adv
many + Nsố nhiều
few + Nsố nhiều
much + Nkhông đếm được
little + Nkhông đếm được

SUCH …… THAT: Quá .... đến nỗi mà …


1. Ở giữa câu

mệnh đề 1 + such a/an/ - Adj N + that + mệnh đề 2


a/an/ - N
-
a lot of + N

‘such that’ = ' so great/ bad/ much/ little that' (quá tốt hoặc quá tệ, quá nhiều hoặc quá ít, tùy theo nghĩa của câu)
2. Ở đầu câu
Such a/an/ - Adj N
a/an/ - N + mệnh đề 1 đảo ngữ + that + mệnh đề 2
a lot of N

TOO…. TO V: Quá … nên không thể …


too Adj/ Adv (+ for sb/sth) to V
ENOUGH…… TO V: Đủ … để làm gì …
enough + N (for sb/sth) to V hoặc Adj/ Adv enough (for sb/sth) to V

Trong câu so…that hoặc such … that phải giữ tân ngữ.
Trong câu … too … toV hoặc enough … to V KHÔNG dùng tân ngữ.
E.g: The water is so cold that we can’t drink it. nhưng The water is too cold (for us) to drink it.
LIKE – AS
LIKE
* like (v): to like to V = to want to V # to like + V-ing = to be interested in V-ing

* like (n)
- the like: những người/ những vật tương tự
- the likeness: việc trông rất giống
- to/ for Sb’s liking: theo như mong muốn của ai

* like (adj)
- Like father, like son: cha nào con nấy
- What is sb/sth like? : ai/ cái gì như thế nào?
- to be like sb/sth: như ai/cái gì ( có nghĩa so sánh) - VD: Like a superman, he saved the girl.

* Như ....: Mệnh đề 1 + just like + Mệnh đề 2

* Chú ý:
A is like B: A giống B nhưng AB are alike: Avà B giống nhau

AS

* as + sb/sth: như ai/ cái gì ( đúng với bản chất, sự thật)


VD: My father works as a doctor.

* Mệnh đề 1 + as + Mệnh đề 2
- as = when
- as = because
- như ai/ cái gì : VD: You should run as I told you.

* as for sb/sth: về phần ai/ cái gì

* as to sb/ sth = according to sb/sth: theo như ai/ cái gì

* Adj + as/though + S1 V1, S2 V2: mặc dù ...

* Be that as it may, mệnh đề: cho dù như vậy


MẶC DÙ
ALTHOUGH, THOUGH, EVEN THOUGH, DESPITE, IN SPITE OF, NOTWITHSTANDING, MUCH AS

S1 V1 , S2 V2

(S be) Adj , S V2 (2 MĐ cùng chủ ngữ)


Although

(S be) P2 , S V2 (2 MĐ cùng chủ ngữ)

(S be) giới từ + N, S V2 (2 MĐ cùng chủ ngữ)

S1 V1 , S2 V2

(S be) Adj , S V2 (2 MĐ cùng chủ ngữ)


Though

(S be) P2 , S V2 (2 MĐ cùng chủ ngữ)

(S be) giới từ + N, S V2 (2 MĐ cùng chủ ngữ)

Even though S1 V1 , S2 V2

Much as S1 V1 , S2 V2

N, S2 V2
Despite/ In spite of
V-ing, S2 V2

the fact that S1 V1 , S2 V2

N, S2 V2
Notwithstanding
V-ing, S2 V2

S1 V1 , S2 V2

S1 V1 . S2 V2 , though.

Adj + though / as + S1 V1 , S2 V2
ĐẢO TRỢ ĐỘNG TỪ / TO BE / ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU LÊN TRƯỚC CHỦ NGỮ

Đảo ngữ trong câu đơn


Các từ mang nghĩa phủ định đứng đầu câu
Neither, Nor, Never (before, again, in my life,...) không ….. VD: Never before has she met him.
Not a/an + tân ngữ không .... VD: Not a word did he say.
Seldom, Barely, Hardly, Little, Scarcely, Rarely hiếm khi, hầu như không
No longer / No more không ….. nữa
Nowhere không nơi nào
Cụm từ
At no time = Never không bao giờ
Not for a moment không giây phút nào
On no account không vì bất kì lý do gì
On no condition hoàn cảnh nào cũng không
In no way không có cách nào
In / Under no circumstances dù trong hoàn cảnh nào cũng không
In vain vô vọng
Only giới từ + N / V-ing , mệnh đề ĐẢO NGỮ
Only by sth/ V-ing chỉ bằng cách làm gì
Only after sth/ V-ing chỉ sau khi làm gì
Only with sth/ V-ing chỉ với
Only in this way chỉ bằng cách này
Only then/ later chỉ sau đó

Đảo ngữ trong câu phức

Hardly / Seldom/ Barely/ Scarcely + QKHT đảo ngữ + when QKĐ


Vừa mới ... thì đã …..
No sooner + QKHT đảo ngữ + than QKĐ

Not only mệnh đề 1 ĐẢO NGỮ but S also V


Không những ….. mà còn …..
Not only mệnh đề 1 ĐẢO NGỮ but S V as well

Không thế này cũng chẳng thế kia Neither mệnh đề 1 ĐẢO NGỮ nor mệnh đề 2 ĐẢO NGỮ

Mãi cho tới khi... Not until + điểm thời gian/ mệnh đề 1 , mệnh đề 2 ĐẢO NGỮ

***Chú ý: Cấu trúc sau cũng có


nghĩa là mãi cho tới khi... nhưng It is/ was NOT UNTIL điểm thời gian/ mệnh đề 1 THAT mệnh đề 2
KHÔNG ĐẢO NGỮ

Chỉ khi mà... Only when mệnh đề1, mệnh đề 2 ĐẢO NGỮ
Chỉ nếu như ... Only if mệnh đề 1, mệnh đề 2 ĐẢO NGỮ
Chỉ sau khi ... Only after mệnh đề 1, mệnh đề 2 ĐẢO NGỮ
Chỉ trước khi ... Only before mệnh đề 1, mệnh đề 2 ĐẢO NGỮ
Đảo ngữ trong câu điều kiện
Bỏ “If” và dùng “should” đứng trước chủ ngữ Should S V , S will V
Câu điều kiện loại 1 Should he go to London, he can visit her.
Bỏ “If”, dùng “Were” đứng đứng trước chủ ngữ Were S (to V), S would V
Câu điều kiện loại 2 Were he to go to London, he could visit her.

Bỏ “If” và đảo “Had” lên trước chủ ngữ. Had S P2, S would have P2
Câu điều kiện loại 3 Had he gone home, he could have met her.

ĐẢO TÍNH TỪ / TRẠNG TỪ


Adj / Adv as/ though mệnh đề 1 , mệnh đề 2
Mặc dù ….
Rich as he is, he is careful with money.

No matter how Adj / Adv mệnh đề 1 , mệnh đề 2


Cho dù như thế nào ….. However Adj / Adv mệnh đề 1 , mệnh đề 2
No matter how quickly he ran, he couldn’t catch the bus .
So Adj + mệnh đề 1 đảo ngữ + that + mệnh đề 2
Quá .... đến nỗi mà …. Adj + a/an + Nsố ít đếm được
Adv
many + Nsố nhiều
few + Nsố nhiều
much + Nkhông đếm được
little + Nkhông đếm được
Such a/an/ - Adj N
Quá .... đến nỗi mà …. a/an/ - N + mệnh đề 1 đảo ngữ + that + mệnh đề 2
-
a lot of N
Dù cố gắng rất nhiều Hiện tại Try as sb may, S V
nhưng không thể... Quá khứ Try as sb might, S Ved

ĐẢO ĐỘNG TỪ ĐÃ CHIA LÊN TRƯỚC CHỦ NGỮ


Trạng từ chỉ địa điểm/ Trạng ngữ chỉ phương hướng chuyển động đứng đầu câu
Trạng từ chỉ địa điểm Here, There, On, At , In , Inside, Outside, In front of , Behind, ....
Outside the house was standing a horse

Trạng ngữ chỉ phương hướng Out, Up, Into, Down, ....
Out flew the bird

KHÔNG ĐẢO NGỮ nếu chủ ngữ trong câu là đại từ: I, we, you, they, he , she, it

KHÔNG DÙNG THÌ TIẾP DIỄN với đảo ngữ với câu bắt đầu bằng Here , There

ĐẢO NGỮ TRONG CÂU SO SÁNH, AS..., SO...


Có thể đảo trợ ĐT, ĐT to be, ĐT khuyết thiếu lên trước chủ ngữ ở cuối câu
So sánh bằng so sánh bằng hoặc so sánh hơn
So sánh hơn VD1: She ran as quickly as did her sister.
VD2: Jack is taller than are his friends.
as ... (như là) VD1: I was tired and hungry, as were most people here.
VD2: She walked slowly as did other people.
So ... (cũng như vậy) A: I am tired. - B: So am I.
A: My father has a big car. - B: So do I.
Động từ nguyên dạng V
1. Trong câu mệnh lệnh hoặc câu ở HTĐ có chủ ngữ số nhiều
2. Sau động từ khuyết thiếu
3. Trong câu Subjunctive
4. Trong các cấu trúc

have sb do sth có ai làm gì giúp cho


let sb do sth cho phép ai làm gì
make sb do sth khiến ai làm gì
help (sb) do sth giúp (ai) làm gì
would rather do sth = would sooner do sth muốn làm gì hơn
had better do sth nên làm gì
have no choice/ alternative/ option + but do sth không có lựa chọn nào mà buộc phải làm gì

Động từ dạng to V
1. Chỉ mục đích: to V = in order to V= so as to V; not to V = in order not to V = so as not to V
2. Sau tính từ (ngoại trừ busy, worth)
3. Sau so sánh nhất
4. Sau từ chỉ số thứ tự
5. Sau only, very + danh từ
6. Sau từ hỏi: how, what, where, when, who, why,..
7. Trong cấu trúc: too/ enough…….. to V, so ……. as to V
8. Sau một số động từ hoặc trong một số cấu trúc
It's Adj for sb to V: làm gì như thế nào đối với ai too Adj (for sb) to V: quá .... nên không thể ....
It's Adj of sb to V: Ai thật như thế nào khi làm gì N + enough (for sb) to V: đủ ... (để ai) làm gì
to take time to V: tốn bao nhiêu thời gian làm gì Adj/ Adv enough (for sb) to V: đủ ... (để ai) làm gì
to find it Adj to V: thấy làm gì như thế nào There is no way to V: không có cách nào làm gì
Động từ dạng V-ing
1. Trong các thì tiếp diễn
2. Sau giới từ (in, on, at, with, for, by, ....)
3. Sau một số động từ hoặc trong một số cấu trúc
4. Rút gọn mệnh đề:
4.1. Rút gọn KHÔNG CÒN TỪ NỐI
Câu hoàn chỉnh Rút gọn
When/ While/ Once/ As/ Because + S V1 , S V2 V1-ing , S2 V2
2 mệnh đề
While he was driving out, he saw a cat. .....................................................................
cùng chủ ngữ
S V1 + when/ while/ once/ as/ because + S V2 S1 V1 , V2 -ing
She trained hard because she hoped to beat him. ......................................................................

When/ While/ Once/ As/ Because/ If + S1 V1 , S2 V2 S1 V1-ing , S2 V2


2 mệnh đề If time permits, I will see you. ......................................................................
khác chủ ngữ
S1 V1 + when/ while/ once/ as/ because/ if + S2 V2 S 1 V1 , S2 V2 -ing
We can't grow trees because there is no water. ......................................................................

S V O which/ who/ that V* S V O V*-ing


Câu mệnh đề
I have a brother who works as a doctor here. ......................................................................
quan hệ
S which/ who/ that V* V S V*-ing V
My sister who works in America can help you. ....................................................................

4.2. Rút gọn CÒN TỪ NỐI


2 mệnh đề CÙNG CHỦ NGỮ Rút gọn
When When / On/Upon
While While
Once Once
After + S V1 , S V2 ® After + Ving, S V2
Before Before
Despite the fact that Despite
In spite of the fact that In spite of

S V1 + when + S V2 ® S V1 + when/ on/upon + Ving


while while
once once
after after
before before
despite the fact that despite
in spite of the fact that in spite of
2 mệnh đề KHÁC CHỦ NGỮ Rút gọn
Despite the fact that Despite
+ S1 V1 , S2 V2 ® + S1 V1 ing , S V2
In spite of the fact that In spite of

S1 V1 despite the fact that S2 V2 ® S1 V1 despite


+ S2 V2 -ing
in spite of the fact that in spite of

Hành động của mệnh đề ngay sau when, while, .... xảy ra trước thì rút gọn thành having P2

It's no use/ good V-ing: vô ích khi làm gì to be busy V-ing: bận rộn làm gì
There is no point in V-ing: vô ích khi làm gì S can't bear V-ing: không chịu được làm gì
It's a waste of time V-ing: phí thời gian khi làm gì S can't stand help V-ing: không chịu được làm gì
It's not worth V-ing: không đáng để làm gì S can't resist V-ing: không cưỡng lại được làm gì
to spend time/ money + V-ing: dành thời gian/ tiền làm gì S can't help V-ing: không nhịn được làm gì
to feel like V-ing: cảm thấy thích làm gì S can't justify V-ing: không lý giải được làm gì
Động từ dạng P2
Sử dụng have P2 , to have P2, having P2 ngụ ý hành động đã xảy ra trước rồi
V ® have P2 ; to V ® to have P2 ; V-ing ® having P2

1. Trong các thì hoàn thành 2. Trong câu bị động 3. Trong câu rút gọn
3.1. Rút gọn KHÔNG CÒN TỪ NỐI
2 mệnh đề CÙNG CHỦ NGỮ Rút gọn
khi/ bởi vì
When/ Because + S be P2 , S V2 ® P2 , S V2
bị/ được làm gì .....................................................................
Because I was informed of the delay, I was not surprised.

khi/ bởi vì
When/ Because + S be P2 , S V2 ® Being P2 , S V2
đang bị/ được làm gì .....................................................................
Because the car was being repaired, it was in the garage.

khi/ bởi vì
When/ Because + S be P2 , S V2 ® Having been P2 , S V2
đã từng bị/ được
Because I was sacked, I know your feeling. .....................................................................
làm gì

Câu mệnh đề quan hệ Rút gọn


bị/ được
S V O which/ who/ that be P2 S V O P2
làm gì I have a brother who is employed here. ......................................................................
Bổ nghĩa
cho đang bị/
S V O which/ who/ that be being P2 S V O being P2
tân ngữ được
I have a brother who is being treated in this hospital ......................................................................
làm gì
đã từng bị/
S V O which/ who/ that be ở thì trước V1 P2 S V O having been P2
được làm gì
I have a brother who was treated in this hospital. ......................................................................
bị/ được
S which/ who/ that be P2 V O S P2 V O
làm gì My brother who is employed here has a red car. ......................................................................
Bổ nghĩa
cho đang bị/
S which/ who/ that be being P2 V O S being P2 V O
chủ ngữ được My brother who is being treated here is an engineer. ......................................................................
làm gì
đã từng bị/
S which/ who/ that be ở thì trước V1 P2 V O S having been P2 V O
được làm gì
My brother who was treated in this hospital is nice. ......................................................................

3.1. Rút gọn CÒN TỪ NỐI

2 mệnh đề CÙNG CHỦ NGỮ Rút gọn

When/As/Till/Until/Once /If /Although/ Though + S be P2 , S V When/As/Till/ Until/ Once/If /Although/Though P2 , S V

As I was informed of the delay, I was not surprised. .....................................................................

S V when/as/till/until/once /if /although/ though + S be P2 S V when/as/till/until/once /if /although/ though + P2

She would be here if she were informed of the change. .....................................................................


GERUND AND INFINITIVE

Các động từ có V-ING theo sau Các động từ có TO-V theo sau Các động từ + O + to V

1. avoid (tránh ) + V-ING 1. afford (đủ khả năng ) + to V 1. advise (khuyên ) + O + to V


2. admit (thừ a nhận ) 2. agree (đồng ý ) 2. allow ( cho phép )
3. advise (khuyên nhủ ) 3. appear ( xuất hiện ) 3. ask ( yêu cầu )
4. appreciate (đánh giá ) 4. arrange ( sắp xếp ) 4. beg ( van xin )
5. complete ( hoàn thành ) 5. ask ( hỏi , yêu cầu ) 5. cause ( gây ra )
6. consider ( xem xét ) 6. beg ( nài nỉ , van xin ) 6. challenge ( thách thức )
7. delay ( trì hoãn ) 7. care ( chăm sóc ) 7. convince ( thuyết phục )
8. deny ( từ chối ) 8. claim (đòi hỏi , yêu cầu ) 8. dare ( dám )
9. discuss ( thảo luận ) 9. consent ( bằng lòng ) 9. encourage ( khuyến khích
10. dislike ( không thích ) 10. decide ( quyết định ) 10. expect ( mong đợi )
11. enjoy ( thích ) 11. demand ( yêu cầu ) 11. forbid ( cấm )
12. finish ( hoàn thành ) 12. deserve ( xứng đấng ) 12. force ( buộc )
13. keep ( tiếp tục ) 13. expect ( mong đợi ) 13. hire ( thuê )
14. mention (đề cập ) 14. fail ( thất bại ) 14. instruct ( hướng dẫn )
15. mind ( phiền , ngại ) 15. hesitate (do dự ) 15. invite ( mời )
16. miss (nhớ , bỏ lỡ ) 16. hope (hi vọng ) 16. need ( cần )
17. postpone ( trỉ hoãn ) 17. learn ( học ) 17. order ( ra lệnh )
18. practice (luyện tập ) 18. manage (sắp xếp ) 18. permit ( cho phép )
19. quit (nghỉ , thôi ) 19. mean (ý định ) 19. persuade ( thuyết phục )
20. recall ( nhắc nhở , nhớ ) 20. need ( cần ) 20. remind ( nhắc nhở )
21. recollect ( nhớ ra ) 21. offer (đề nghị ) 21. require (đò hỏi )
22. recommend (nhắc nhở ) 22. plan ( lên kế hoạch ) 22. teach ( dạy )
23. resent (bực tức ) 23. prepare ( chuẩn bị ) 23. tell( bảo )
24. resist (kháng cự ) 24. pretend ( giả vờ ) 24. urge ( thúc giục )
25. risk ( rủi ro ) 25. promise ( hứa ) 25. want ( muốn )
26. suggest (gợi ý) 26. refuse ( từ chối ) 26. warn ( báo trước )
27. tolerate (tha thứ ) 27. seem ( dường như ) Ex: She allowed me to use her car
28. understand ( hiểu ) 28. struggle (đấu tranh )
29. can’t help (ko thể tránh / nhịn được ) 29. swear ( xin thề )
30. can’t stand ( ko thể chịu đựng đc ) 30. threaten (đe doạ )
31. can’t bear ( ko thể chịu đựng đc ) 31. volunteer ( tình nguyện )
32. It is no use / It is no good ( vô ích ) 32. wait (đợi )
33. would you mind (có làm phiền ..ko) 33. want ( muốn )
34. to be used to ( quen với ) 34. wish ( mong )
35. to be / get accustomed to (dần quen với ) Ex : We agree to start early
36. to be busy ( bận rộn )
37. to be worth ( xứng đáng )
38. to look forward to (trông mong )
39. to have difficulty / fun / trouble
40. to have a difficult time
41. TO GO + V-ING
Ex: We should avoid playing with him

Động từ theo sau là TO V hoặc V-ing có nghĩa khác nhau


+ to V + V-ing
come dần dần làm gì vừa đi vừa làm gì
go on tiếp tục làm gì khác tiếp tục làm gì đang làm gì dở
mean định làm gì có ý nghĩa là gì
regret tiếc phải làm gì (nhưng vẫn làm) hối hận đã làm gì
remember nhớ phải làm gì nhớ đã làm gì
stop dừng lại để làm gì dừng làm việc gì lại
try cố gắng làm gì thử làm gì
forget quên nên không làm gì đã làm gì nhưng quên mất
need cần phải làm gì cần phải được làm (bị động)
see/ hear/ watch + O + V chứng kiến cả quá trình + O + -ing chứng kiến một phần của hành động

Chú ý: allow, permit, recommend, advise, encourage, forbid, consider + V-ing nhưng
allow, permit, recommend, advise, encourage, forbid, consider + O + to V
Các cấu trúc TO V-ing
to be/ to get used to V-ing dần quen làm gì
to be/ to get accustomed to V-ing dần quen làm gì
to look forward to V-ing mong đợi làm gì
to pay attention to V-ing chú ý làm gì
to contribute sth to V-ing = to make a contribution to V-ing đóng góp cái gì vào làm gì
to apply oneself to V-ing cố gắng làm gì
to apply sth to V-ing áp dụng cái gì vào làm gì
to draw sb's attention to V-ing thu hút sự chú ý của ai vào cái gì
to take to V-ing thích làm gì
to feel up to V-ing thích làm gì
to prefer V-ing to V-ing thích làm gì hơn làm gì
to see to V-ing thu xếp làm gì
to commit oneself to V-ing = to be committed to V-ing cam kết tận tâm làm gì
to devote sth to V-ing = to be devoted to V-ing cống hiến làm gì
to dedicate oneself to V-ing = to be dedicated to V-ing tận tâm làm gì
to resort to V-ing làm gì như biện pháp cuối cùng
to stick to V-ing gắn vào / tuân theo việc làm gì
to adhere to V-ing gắn vào / tuân theo việc làm gì
to conform to V-ing tuân theo việc làm gì
to adapt to V-ing thích nghi với làm gì
to object to V-ing ; the objection to V-ing phản đối làm gì
to be opposed to V-ing; the opposition to V-ing phản đối làm gì
to get down to V-ing bắt tay làm gì một cách nghiêm túc
to restrict sb/ sth to V-ing hạn chế, giới hạn vào làm gì
to limit sb/sth to V-ing hạn chế, giới hạn vào làm gì
to confine sb/sth to V-ing hạn chế, giới hạn vào làm gì
to lead to V-ing dẫn tới làm gì
to reduce sb to Ving ép ai làm gì
to be reduced to V-ing bị ép làm gì
to resign oneself to V-ing = to be resigned to V-ing buộc lòng phải làm gì
to attribute/ ascribe/ assign sth to V-ing gán cái gì cho việc làm gì
to be subject/ subjected/ submitted to V-ing buộc phải chịu việc làm gì
to be addicted to V-ing ; the addiction to V-ing nghiện làm gì

in response to V-ing phản hồi việc làm gì


prior to V-ing trước khi làm gì
the answer to V-ing câu trả lời cho việc làm gì
the solution to V-ing giải pháp cho việc làm gì
the key to V-ing chìa khoá cho việc làm gì
with a view to V-ing để làm gì
When it comes to V-ing, SV khi xét tới làm gì
REPORTED SPEECH
Bảng biến đổi đại từ/ tân ngữ/ tính từ sở hữu/ đại từ sở hữu
Câu trực tiếp Câu gián tiếp
I he/she
you I/me/ they/ them
we they
us them
my his/her
your my/ their

Bảng biến đổi động từ


Câu trực tiếp Câu gián tiếp
- Simple present - Simple past
- Present progressive - Past progressive
- Present / Past perfect/ Past Simple - Past perfect
- Simple Future - Would + V
- Can/May - Could/ Might
- must/ have to - had to
- should/ ought to - should/ ought to
- Will/Shall/ Won't - Would/ Should/ Wouldn't
- needn’t - didn’t have to/ needn’t

Bảng biến đổi từ chỉ thời gian hoặc địa điểm


Câu trực tiếp Câu gián tiếp
- today/ tonight - that day/ night
- yesterday - the day before/ the previous day
- the day before yesterday - two days before
- tomorrow - the next/ the following day/ the day after
- the day after tomorrow - in two days' time
- next day/ week.... - the following day/ week...................
- last week/ month........ the previous week/ month...../ the week/ month...
- ago - before/ earlier
- now - then
- this, these - that, those
- here - there
- in 5 days - in 5 days time
CÁC LOẠI CÂU GIÁN TIẾP
- Dùng động từ giới thiệu : said that/ told sb that ….
Câu trần thuật - Biến đổi các yếu tố
He said: 'I will be here tomorrow' "
- Dùng động từ giới thiệu: ask, inquire, wonder, want to know
Câu hỏi YES – NO - Dùng if hoặc whether ,
- Đổi cấu trúc câu hỏi thành câu trần thuật
- Biến đổi các yếu tố
"Are you free now?" he said. "
- Dùng động từ giới thiệu: ask, inquire, wonder, want to know
- Dùng wh- (what, where. when, why, which, who, how long, how far, ….)
Câu hỏi Wh- - Đổi cấu trúc câu thành câu trần thuật
- Biến đổi các yếu tố
"What do you want?" he said. "
Câu mệnh lệnh - Dùng cấu trúc: ask sb to V, tell sb to V, require sb to V, ...
- Biến đổi các yếu tố
"Don't cry", he said "
Câu cảm thán - Dùng cấu trúc: exclaim that + mệnh đề
- Biến đổi các yếu tố
"What a beautiful dress!" "

CÂU MỆNH LỆNH, YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ , GỢI Ý, KHUYÊN, vvv……


‘What/How about + V-ing ?’ , "Why don't we V?" ® suggest + V-ing
‘Shall we + V? ’ ® suggest + V-ing
‘Why don’t you + V? ’ ® suggest + V-ing hoặc advise sb + to V
‘Could I have sth?’ ® ask for sth
‘Could you + V? ’ ® ask sb to V
‘Would you mind + V-ing?’ ® ask sb to V hoặc ask sb if he/she could V
‘Would you like sth?’ ® offer sth to sb
‘Would you like to go to …?’ ® invite sb to ….
‘Would you like to V?’ ® invite sb to V
‘Shall I do sth for you?’ ® offer to V

CÁC CẤU TRÚC CÂU DÙNG CHO GIÁN TIẾP


promise to V: hứa accuse sb of sth/ V-ing : cáo buộc ai
congratulate sb on sth/ V-ing: chúc mừng admit V-ing: thừa nhận
warn sb not to V: cảnh báo deny V-ing: phủ nhận
warn sb against sth/ V-ing: cảnh báo insist on V-ing: khăng khăng
warn sb about sth: cảnh báo apologize (to sb) for sth/ V-ing: xin lỗi
threaten to V: đe doạ làm gì agree to V: đồng ý làm gì
introduce sb/sth to sb/sth: giới thiệu refuse to V: từ chối làm gì
regret V-ing: hối hận đã làm gì complain about sth/ V-ing: phàn nàn
criticize sb for sth/ V-ing: phê bình praise sb for sth: khen
thank sb for sth: cảm ơn compliment on sth: khen

Các trường hợp KHÔNG biến đổi thì của động từ


1. Động từ giới thiệu ở HT He often says: “I am the best” ®
2. Câu điều kiện loại 2, 3 He said: “If I were you, I would do it” ®
3. Câu ước cho QK, HT, TL He said “I wish I had a car” ®
4. Chân lý, sự thật hiển nhiên He said “ The sun rises in the east” ®
5. QKĐ có điểm t/g chính xác “He died in 1921/on Monday” ®
6. MĐ sau would rather, would sooner, " I would rather you went out" ®
had better, should, could, might
7. MĐ Subjunctive "It's important that she be here" ®
8. MĐ sau It's time "It's time we went home" ®
9. MĐ sau as if/ as though “She behaves as if she were deaf” ®
CÂU BỊ ĐỘNG
Thì/ Dạng của động từ Chủ động Bị động
Hiện tại thường V (s/es) is/ are P2
Hiện tại tiếp diễn am/ is/ are V-ing is/ are being P2
Quá khứ thường V-ed was/were P2
Quá khứ tiếp diễn was/ were V-ing was/were being P2
Hiện tại hoàn thành has/ have P2 has/have been P2
Quá khứ hoàn thành had P2 had been P2
Tương lai thường will V will be P2
Tương lai gần is going to V is going to be P2
MĐ trong câu ĐK loại 2 would V would be P2
MĐ trong câu ĐK loại 3 would have P2 would have been P2
Động từ nguyên thể 1 to V to be P2
Động từ nguyên thể 2 to have P2 to have been P2
Động từ -ing 1 V-ing being P2
Động từ -ing 2 having P2 having been P2
Động từ khuyết thiếu: can V can be P2
can, may, might, should,…

Dạng nhờ bảo: HAVE, GET


Công thức Ý nghĩa Ví dụ
have sb do sth có ai làm gì giúp cho I often have my sister clean my room.
ai làm việc gì gây tổn thất cho mình I had a strange men steal my car.
have sth P2 (by sb) có việc gì được làm giúp cho I often have my room cleaned by my sister.
bị việc gì gây tổn thất cho mình I had my car stolen by a strange man.
get sb to do sth có ai làm gì giúp cho I often get my sister to clean my room.
get sth P2 (by sb) có việc gì được làm giúp cho I often get my room cleaned by my sister.
tự mình phải làm gì cho xong I must get my homework done tonight.
have sb doing sth ai đó đang tự làm việc của họ I have my children playing upstairs.
get sth doing khởi động vật gì ( máy móc) I will get this car running.

Chuyển câu chủ động có hai mệnh đề sang bị động


V1: say, think, believe, report, claim, ...
Chủ động Bị động
It + (be) + P2 + (that) + S2 + V2

S1 + V1 + (that) + S2 + V2 S2 + (be) + P2 của V1 + to V2 (cùng thì)


+ to have P2 của V2 (V2 xảy ra trước V1)
+ to be V2-ing (V2 ở thì tiếp diễn)

Stừ O + (be) + P2 của V1 + to be P2 của V2 (V1 và V2 cùng thì)


S1 + V1 + (that) + S2 + V2 + O
+ to have been P2 của V2 (V2 xảy ra trước V1)
+ to be being P2 của V2 (V2 ở thì tiếp diễn)
trạng ngữ chỉ địa điểm + by O + trạng ngữ chỉ thời gian
by + tác nhân gây hành động # with + phương tiện gây hành động
Một số cấu trúc bị động không dùng by
to be filled with sth: được đổ đầy cái gì to be involved in sth: liên quan đến
to be stuffed with sth: được nhồi cái gì to be engaged in sth: dính líu, tham gia vào cái gì
to be associated with sth: được liên tưởng tới cái gì to be crowded with sth: đông đúc
to be covered in/ with sth: được bao phủ bởi cái gì to be packed with sth: chật cứng, lèn chặt cái gì
MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
Mệnh đề quan hệ ở ngay sau danh từ mà nó bổ nghĩa, bắt đầu bằng các từ quan hệ:
who, which, that, whose, when, where, why
Từ quan hệ Chức năng
who làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, thay thế danh từ chỉ người
whom làm tân ngữ, thay thế danh từ chỉ người
làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, thay thế danh từ chỉ vật
which
làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, đứng sau dấu phẩy, thay thế nghĩa cả mệnh đề trước
làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, thay thế danh từ chỉ người hoặc vật
that
làm chủ ngữ thay thế nghĩa cả mệnh đề sau
whose đứng trước danh từ, chỉ sự sở hữu
when = giới từ + which thay cho trạng từ chỉ thời gian
where = giới từ + which thay cho trạng từ chỉ địa điểm
why = for which thay cho trạng từ chỉ lý do

MỆNH ĐỀ QUAN HỆ XÁC ĐỊNH


Quan trọng, xác định danh từ đứng trước, giúp câu đủ nghĩa My father is the man who understands me most.

Không có dấu phẩy ngăn cách MĐ chính và MĐ quan hệ


Có thể bỏ từ quan hệ ( who, whom, which, that) làm tân ngữ He is talking about the girl who/that he met yesterday.

MỆNH ĐỀ QUAN HỆ KHÔNG XÁC ĐỊNH


1 Danh từ đã tự xác định, MĐQH chỉ cho thêm thông tin, có thể bỏ MĐQH đi câu vẫn rõ nghĩa
My mother, who is a teacher, helps me prepare for the exam.

2 Có dấu phẩy ngăn cách mệnh đề chính và mệnh đề quan hệ


3 Không thể bỏ từ quan hệ who, which, that, whose, when, where, why
4 Không dùng THAT
5 Phải sử dụng với: all, both, few, most, several, some,…. + of + whom/ which

LƯU Ý CÁCH SỬ DỤNG WHICH - THAT

Đứng sau dấu phẩy, thay thế nghĩa cả mệnh đề: You passed the exam, which made me happy.
WHICH

Đứng đầu câu, thay thế nghĩa cả mệnh đề: That you passed the exam made me happy.

THAT Thay tiền tố hỗn hợp cả người và vật


Sau so sánh nhất

what = the thing(s) that - whatever = anything that - whoever = anybody that

GIỚI TỪ Sau giới từ CHỈ DÙNG WHOM, WHICH, WHOSE


Không được đảo giới từ của Phrasal Verbs
RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

She was the first that came.


Sau từ chỉ số thứ tự: first, second, last,....
®

Sau only, very She was the only person that came.
®
To V

Sau so sánh nhất She is the best person that can do it.
®

Chỉ mục đích I have lots of work which I have to do.


®
She is the girl who is standing there.
MĐQH ở thì tiếp diễn
®
MĐQH chỉ thói quen hay hành động đang My sister who works in America can help you.
trong tiến trình ®
V-ing

MĐQH chỉ nguyên nhân: wish, desire, want, Anyone that wants to see me has to phone me.
hope, know, think, believe, expect ®

P2 MĐQH ở thể bị động The book which was written by Tom is interesting.
®

Cụm danh từ MĐQH không xác định Ms. Young, who is our librarian, lent me this book.
®

Cụm tính từ Anyone who is interested in music can join this club.
®

Cụm giới từ I want to borrow the book which is on the table.


®
MODAL VERBS
can V luôn có thể thực hiện hành động
có thể thực hiện hành động can't V không thể thực hiện hành động
can be able to V nỗ lực mới thực hiện được hành động
can , may , might V phỏng đoán có lẽ sẽ xảy ra
phỏng đoán
can’t V phỏng đoán chắc chắn không xảy ra
may , might , can V phỏng đoán có lẽ sẽ xảy ra
may - might phỏng đoán
may not V , might not V phỏng đoán có lẽ sẽ không xảy ra
must V tự bản thân thấy mình phải làm gì
mustn't V cấm không được làm gì (vì hậu quả nghiêm trọng)
must phải làm gì động từ thường: have to V do quy định phải làm
not have to V không cần phải làm (làm ko sao)
phỏng đoán must V phỏng đoán chắc chắn xảy ra

(+) He needs to do housework.


động từ thường (-) He doesn’t need to do housework
need (?) Does he need to do housework?
Bị động: The room needs to be cleaned. / The room needs cleaning.
động từ khuyết thiếu (-) needn't V He needn’t do housework.
phỏng đoán could V He could be late tomorrow.
could có thể thực hiện hành động could V He could swim when he was 5 years old.
trong quá khứ
should nên làm gì should , ought to , had better V nên làm gì
ought to ngộ nhỡ should V He should be at home now.
had better
Lời đề nghị : CAN COULD MAY MIGHT

MODAL VERBS + have P2

1 may have P2 = might have P2 = could have P2 tôi đoán .... có lẽ đã .....

2 may not have P2 = might not have P2 = could not have P2 tôi đoán .... có lẽ đã không ....

3 might have P2 = could have P2 (phàn nàn) ai đã có thể làm gì nhưng không làm

4 could have P2 (sự việc) đáng lẽ đã xảy ra nhưng không xảy ra

5 must have P2 tôi đoán chắc chắn ..... đã ....

6 mustn't have P2 cấm không được làm gì nhưng làm mất rồi

7 can't have P2 tôi đoán chắc chắn ..... đã không ....

8 should have P2 = ought to have P2 đã nên làm gì nhưng không làm

9 should not have P2 = ought not to have P2 đã không nên làm gì nhưng làm rồi

10 needn't have P2 đã không cần làm gì nhưng làm rồi

11 didn't need to V đã không cần làm gì và không làm


SUBJUNCTIVE
Trong câu SUBJUNCTIVE động từ giữ nguyên dạng ( có thể dùng SHOULD trước động từ)
Ví dụ: They suggested that she be at home. hoặc They suggested that she should be at home
Động từ suggest - demand - ask - require - request - decree - announce - propose - stipulate - urge
S V + Subjunctive
- command - insist - order - recommend - mandate - move (move có nghĩa "đề nghị")

Danh từ suggestion - requirement - request - announcement - proposal - ...

important - necessary - essential - crucial - vital - advisable - mandatory - imperative -


Tính từ
suggested - proposed - required - .....

CÂU CHẺ (CLEFT SENTENCE)


Nhấn mạnh một phần của câu bằng cách đưa nó vào cấu trúc

It + be+ phần nhấn mạnh+ that+ phần còn lại


Nhấn mạnh chủ ngữ It is she that has helped me. (Chính cô ấy là người đã giúp tôi)
Nhấn mạnh tân ngữ It is him that I help.

Nhấn mạnh trạng ngữ It is in this house that I was born.


Nhấn mạnh cả mệnh đề It is because he is hard-working that he is the best student in my class.

Có thể dùng who thay cho that khi nhấn mạnh từ chỉ người, dùng which thay cho that khi nhấn mạnh từ chỉ vật,
where khi nhấn mạnh địa điểm, when khi nhấn mạnh thời gian

WOULD RATHER/ WOULD SOONER: MUỐN HƠN


Một chủ ngữ Hai chủ ngữ
Hiện tại/ Tương lai S would rather V S1 would rather S2 + Ved
Quá khứ S would rather have P2 S1 would rather S2 + had P2

AS IF/ AS THOUGH: NHƯ


Đúng sự thật: không lùi thì của động từ. He walks as if his leg is broken. (chân bị gẫy thật!)

Sai sự thật: lùi thì He walks as if his leg were broken. (chân không bị gẫy -> giả vờ!)

CÂU HỎI ĐUÔI


Phần đầu khẳng định thì phần đuôi phủ định Phần đầu phủ định thì phần đuôi khẳng định
Phần đầu có: no, none, neither, hardly, seldom, rarely, scarely, barely phần đuôi khẳng định
Chủ ngữ là every… , no…., any…. thì đuôi là …….. they

Chú ý
I am ………, aren’t I? Câu mệnh lệnh (+) / (-), will you? ... has/ have got .., hasn’t/ haven’t ...?
I am not ……….., am I? …… used to V……., didn’t …….? There ……, …….there?
Let’s ………., shall we? ……. had better ……, hadn’t …….?
SỞ HỮU CÁCH
Chú ý Ví dụ
1 Dùng cho những danh từ chỉ người, động vật, thời gian, tổ chức the man's hat
2 Danh từ số nhiều có sẵn "s" ở đuôi chỉ cần dùng dấu phẩy the workers' cars
3 Danh từ đổi số nhiều đặc biệt không "s" ở đuôi phải dùng đầy đủ 's people's houses
4 Hai danh từ đứng cạnh nhau thì danh từ cuối mang sở hữu cách 's Paul and Peter's car
5 Tên riêng hoặc danh từ có sẵn "s" ở đuôi có thể chỉ cần dùng dấu phẩy the boss' car / the boss 's car
6 Dùng cho các mùa trong năm trừ mùa xuân và mùa thu the summer's flowers
7 Cửa hiệu có nghề nghiệp đặc trưng dùng danh từ với dấu sở hữu a florist's

CÁCH ĐỌC VÀ VIẾT PHÂN SỐ

Tử số Số đếm one, two, three, ....

Tử số là 1 chữ số và mẫu số là số thứ tự


mẫu số từ 2 chữ số (tử số > 1 thì mẫu số thêm s)
Mẫu số 2/6 : two sixths

Tử số là 2 chữ số trở lên hoặc mẫu số viết từng chữ một và dùng số đếm, giữa tử
mẫu số từ 3 chữ số trở lên số và mẫu số có chữ over.
3/462 = three over four six two

Hỗn số số nguyên (đọc theo số đếm) + and + phân số (theo luật đọc phân số ở trên)
5 6/7 = five and six sevenths

1/2 a half hoặc one (a) half


1/4 one quarter hoặc a quarter
(trong Toán học vẫn được dùng là one fourth)
Trường hợp
đặc biệt 3/4 three quarters
1/100 one hundredth
1% one percent hoặc a percent
1/1000 one thousandth - one a thousandth -
one over a thousand
MAKE – DO
a. DO + the/some +V-ing
1.do the cooking: nấu ăn 6. do the booking: giữ chỗ trước
2.do the washing: giặt quần áo 7. do the shopping: mua sắm
3.do the cleaning: lau nhà 8. do the washing up: rửa chén bát
4. do the bathing: tắm rửa 9. do the table-laying: xếp dọn bàn ăn
5. do the gardening: làm vườn

b. DO + possessive adj + N
1. do research: nghiên cứu 9. do harm: làm hại
2. do business: kinh doanh 10. do one’s assignment: làm công tác/ bàitập
3. do the housework: làm công việc nội trợ 11. do one’s hair: cắt tóc
4. do military service: thi hành nghĩa vụ quân sự 12. do something/everything: làm một việc gì
5. do one’s best: cố gắng hết sức đó/làm mọi việc
6. do one’s task: làm công việc được giao 13. do computations: làm các phép tính
7. do one’s duty: làm nhiệm vụ 14. do one’s exam: làm bài thi
8. do one’s job/work: làm công việc
Lưu ý: do a good deed: làm một việc thiện
do a good job: làm một việc tốt

c. DO + academic subjects (môn học)


1. do mathematics: chuyên về ngành toán 5. do history: chuyên về ngành sử
2. do physics: chuyên về ngành lý 6. do geography: chuyên về ngành địa lý
3. do chemistry: chuyên về ngành hoá 7. do biology: chuyên về ngành sinh vật
4. do literature: chuyên về văn chương

d. MAKE + N +prep
1. make a decision on: quyết định 7. make an apology to: xin lỗi
2. make an attempt at: cố gắng 8. make a fuss over/about: làm om sòm lên
3. make an effort at: nỗ lực 9. make fun of: chế nhạo
4. make a suggestion to: đề nghị 10. make use of: sử dụng
5. make a contribution to: đóng góp 11. make room for: dành chỗ cho
6. make a complaint about: phàn nàn, than phiền 12. make allowance for: chiếu cố tới

e. MAKE (a/an) + N (as a fixed phrase):


1. make noise: làm ồn 13. make trouble: quấy rối, gây rối
2. make the bed: dọn giường 14. make friends: kết bạn
3. make a speech: đọc diễn văn 15. make conversation: đàm thoại
4. make a date: hẹn hò 16. make a (telephone) call: gọi điện
5. make a journey: đi du lịch 17. make a mark: đánh dấu
6. make a fortune: làm giàu 18. make an effort: nỗ lực
7. make an arrangement: xếp đặt 19. make a trial: thử nghiệm
8. make a preparation: chuẩn bị 20. make a tea: pha trà
9. make a mistake: phạm lỗi 21. make a coffee: pha cà phê
10. make an offer: ngỏ ý, đề nghị 22. make a question: đặt câu hỏi
11. make progress/success: tiến bộ/thành công 23. make a promise: hứa hẹn
12. make war: tuyên chiến, gây chiến 24. make a report: báo cáo
25. make a plan: lập kế hoạch
¨Lưu ý:
1. commit a crime: phạm tội 9. write a poem: làm thơ
2. give a lecture: giảng bài, thuyết trình 10. write a piece of music: soạn nhạc
3. give a performance: biểu diễn 11. draw/paint a picture: vẽ tranh
4. give orders: ra lệnh 12. take a picture: chụp hình
5. give a lesson: giảng bài 13. take a photograph: chụp ảnh
6. play a game: chơi trò chơi 14. build a house: xây nhà
7. play a musical instrument: chơi nhạc cụ 15. build a building: xây cao ốc
8. write a book: viết sách
NOUNS + PREPOSITIONS
FOR ON OVER TO WITH
admiration an authority be in authority access contrast
crave ban have control an alternative link
credit comment be in dispute over sth an attitude quarrel
cure effect an exception relationship
desire influence a solution
disregard impact an answer
provision restriction the reply
recipe tax a threat
respect a witness
responsibility
room
sympathy
PREPOSITIONS + EXPRESSIONS

AFTER AT BEYOND BY FOR


after all at any rate beyond belief by coincidence for fear of
at fault beyond a joke by mistake for life
at first sight beyond the shadow of by the time not for long
at the first/ second attempt a doubt by rights for the foreseeable
at the end by surprise future
at large for the time being
for good
IN ON OUT OF UNDER WITH
in advance on average out of breath under age with the exception of
in the balance on approval out of control under the with intent to
in all likelihood on a regular basis out of danger circumstances with regard to
in all probability on behalf of out of doors under control with a view to
in answer to on the contrary out of practice under over of
in any case on good terms with out of all proportions under an obligation
in charge of on loan out of reach under pressure WITHIN
in collaboration with on the market out of stock under stress within reach
in comparison with on its merits out of work under repair within season
in comfort on offer out of the blue under suspicion
in decline on purpose out of steam WITHOUT
in demand on the verge of out of nowhere without a chance
in dispute out of one’s depth without delay
in distress without exception
in the early stages without a word
in earnest
in the end
in favour of
in fear of
in good condition
in harmony
in high spirit
in jeopardy
in one way or another
in practice
in recognition of
in response to
in short
in time
in trouble
in turn
ADJECTIVE + PREPOSITION
1. For 2. To 3. About 4. Of 5. From

Vital Immune Annoyed(7,9) aware Absent


Essential(2) Impervious Certain characteristic Divorced
Customary Liable(1) Pleased(7) guilty(3) Isolated
Available Prone Right typical Tired (4)
Happy(3,7) Mean Excited regardless Absent
Anxious(3) Pleasant Serious accustomed Derived
Furious(8,9) Equal Upset horrified Safe
Eligible Obedient Wrong(7) scared Missing
Hungry Acceptable Glad doubtful Free (4)
Sorry(3) Amenable Sad suspicious
Perfect Analogous Equivalent Nervous dull
Adequate Necessary(2) Loyal Easy ambitious
Appreciated Satisfied(7) Inferior Mad careful(3,7)
Granted Native Careful careless(3)
Known Necessary Disappointed(6,7,9) confident
Noted Sensitive Guilty short
Boastful Familiar(7) Sure worthy
Qualified(6) Fatal Shy (4) conscious
Appropriate Adapted Applied Crazy irrespective
Offensive Indispensable Curious indicative
Irrelevant Enthusiastic independent
Satisfactory Pessimistic considerate (+ toward)
Hostile Cautious(4) contemptuous
Attach Complacent critical
Exposed Optimistic ignorant
Limited Superstitious intolerant
Polite void
Superior composed
Answerable opposite
Blind/deaf
Conductive
Detrimental

6. In 7. With 8. By 9 At 10. On

Rich Unusual Deficient Popular Surprised(9) Hopeless Based


Experienced Equipped Discouraged Brilliant Keen(2)
Expert(10,11) Bored Baffled Skilled Dump
Engaged Delighted(9) Detained Clumsy Dependent
Fluent Content Distress Astonished (8)
Unusual Angry Plagued Shocked(8)
Successful Bored(8) Amazed Terrible
Excellent (9) Commensurate Puzzled(3) Alarmed
Negligent Connected Skilful(6)
Proficient(9) Compared (2) Good(1,2)
Weak Incompatible
Absorbed Obsessed
Preoccupied
Busy (9)
Friendly
Generous(3)
Gentle
Identical(2)
Sympathetic
Trouble
Trilled
Charged
Impatient
Indignant
Clever
VERBS + PREPOSITIONS

ABOUT AGAINST AT
agrue about sth insure sth against sth look at
be concerned about sth protest against sth glace at
be worried about sth stare at sth
boast about sth guess at sth
decide about sth hint at sth
protest about sh marvel at sth
think about sth aim at
dream about sth point at
laugh at
FOR OF IN
account for sth accuse sb of sth be absorbed in sth
allow for sth convict sb of sth be engrossed in sth
apologize to sb for sth remind sb of sth specialize in sth
blame sb for sth suspect sb of sth involve sb in sth
to be to blame for sth take notice of sb/sth result in sth
care for sb/sth consist of sth succeed in sth
cater for sb/sth dispose of sth be engaged in sth
charge sb + $ + for sth rob sth of sth participate in
count for sth deprive sb of sth
provide sth for sb think of A as B
opt for sth approve of
search for

FROM ON TO
bar sb from swhere base A on B answer to sth
benefit from sth blame sth on sb response to sth
derive sth from sth focus on sth reply to sth
stem from sth concentrate on sth appeal to sth
evolve from sth centre A on B apply A to B
result from sth decide on sth apply oneself to doing sth
deter sb from sth depend on sb/sth attend to sth
differ from sth elaborate on sth attribute sth to sb
distinguish A from B impose A on B commit oneself to doing sth
differentiate A from B insist on sth / sb on doing sth confess to sth
distract sb from sth pride oneself on sth devote oneself to doing sth
exempt sb from sth instruct sb on sth prefer A to B
expel ab from a place reflect on sth react to sth
refrain from sth advise on sth refer to sth
resign from sth compliment sb on sth resign oneself to sth
suffer from sth congratulate sb on sth resort to sth
translate from A to B see to doing sth
free sb from sth subject someone to sth
differ from be subjected to (doing) sth
detract from succeed to sth
stick to sth
adhere to sth
conform to sth
WITH WITH contribute A to B
acquaint sb with sth be crammed with sth lead to sth
associate sb with sth deal with sb/sth agree to sth
charge sb with sth discuss sth with sb amount to sth
be cluttered with sth face with sth belong to sth
coincide with sth pack with sth add A to B
collide with sth plead with sb to do sth restrict A to B
comply with sth provide sb with sth limit A to B
concern with sth tamper with sth owe A to B
confront with sth trust sb with sth
confuse A with B agree with sb/sth
equip A with B interfere in/with
LƯỢNG TỪ

N không đếm được


a lot of N số nhiều
lots of
đại từ

N không đếm được


Nhiều plenty of
N số nhiều

a good deal of
N không đếm được
a large amount of
a great deal of
Số lượng lớn a large number of N số nhiều

a variety of N số nhiều
Nhiều và
đa dạng a diversity of N số nhiều

Cả một loạt a (wide) range of N số nhiều

Rất nhiều the deluge of N

little
only a little N không đếm được
Quá ít very little
(không đủ)
few

only a few N số nhiều


very few

Một chút (đủ) a little N không đếm được


Một vài (đủ) a few N số nhiều

quite a bit N không đếm được

Khá nhiều quite a few N số nhiều

quite a lot N không đếm được / N số nhiều


CÁCH SỬ DỤNG “A, AN & THE”
Từ bắt đầu bằng nguyên âm (theo phát âm) an opinion
Từ bắt đầu bằng các nguyên âm a, e, i, o an aircraft, an empty glass, an object
an Một số từ bắt đầu bằng u, y an uncle, an umbrella
Một số từ bắt đầu bằng h câm an heir, haft an hour ,an honour
Một chữ viết tắt bắt đầu bằng nguyên âm an SOS; an MSc (một thạc sĩ khoa học), an X-ray

Từ bắt đầu bằng một phụ âm a plane


Từ bắt đầu bằng u, y, h a university, a uniform, a union, a year income,a
a
European, a one-legged man
Từ bắt đầu bằng "uni..." a university, a uniform, a universal event, a union
Phân số 1/3: a/one third
N đã xác định The boy in the corner is my friend
N chỉ sự vật duy nhất The earth is round.
N không đếm được -> sự vật cụ thể The sugar on the table is from Cuba
N + giới từ + N The girl in blue
so sánh nhất + N The best day
only + N The only way
thập niên In the 1990s
Nsố ít chỉ một loài vật, loài cây The whale
N + đại từ quan hệ + mđề phụ The man whom you have met is the chairman.
Adj chỉ một nhóm người, dân tộc The poor
the tên đội hợp xướng/ dàn nhạc cổ điển/ ban nhạc The Beatles.
tên báo (không tạp chí)/ tàu biển/ khinh khí cầu The Times
họ của một gia đình ở số nhiều The Smiths
tên các đại dương, sông ngòi,biển, vịnh, cụm hồ The Pacific Ocean
tên quần đảo The Virgin Islands
tên các dãy núi The Himalaya
tên sa mạc The Sahara
trái đất, mặt trời, mặt trăng The earth, the moon
tên trường có of The University of Florida
số thứ tự The first
tên một số nước: The Czech Republic, The Dominican Republic, The Bahamas, The United Arab Emirates,
The US, The UK, The Phillipines, The Netherlands, The Mandives, The Sudan
nhạc cụ to play the piano

Trước tên một hồ Lake Geneva


KHÔNG Trước tên một ngọn núi Mount Everest
dùng Trước tên các hành tinh hoặc các chòm sao Venus, Mars
the Trước các danh từ đi cùng với một số đếm Chapter three, Word War One
Trước tên lục địa, tỉnh, tiểu bang, thành phố, Europe, Florida
quận, huyện
Trước tên môn thể thao baseball, basketball
Trước các danh từ trừu tượng freedom, happiness
Trước man khi mang nghĩa "loài người"

Một số danh từ: home, bed, church, court, jail, prison, hospital, school, class, college, university, market

KHÔNG DÙNG the khi đi đến đó hoặc ra khỏi đó với mục đích chính

PHẢI DÙNG the khi đi đến hoặc ra khỏi đó KHÔNG vì mục đích chính
CÁCH SỬ DỤNG ANOTHER, OTHER, OTHERS, THE OTHER(S), ANY OTHER

ANOTHER
một cái khác nữa, một người khác nữa = one more
another + N đếm được số ít
Nếu danh từ là đã biết ® có thể bỏ danh từ chỉ dùng another
one another (làm gì) lẫn nhau The students often help one another.

one after another/ the other liên tiếp hết ... này đến .... khác khác The trees fell one after another.

another + few/ số từ + N số nhiều thêm một số lượng bao nhiêu nữa I need another few minutes.

another of the/ my/… + N số nhiều = one of the/ my/ … + danh từ số nhiều một trong số những ...
THE OTHER

I have two cars. One car is in the


The other (+N số ít đếm được) Người/ Vật còn lại trong hai người/ hai vật garage. The other (car) is in front of
the house.
the other day = a few days ago
On the other hand Mặt khác
Những người/ những vật còn lại There are 30 students in my class. Ten
The other + N số nhiều = The others trong một tập hợp xác định. students are boys. The other students/
The others are girls.

Một trong những người/ vật trong một tập This is one of the other letters we
one of the other + N số nhiều hợp xác định received about him.

most/some of the other + Nko đếm đc Sự vật/ sự việc gì khác I have got most of the other
information

OTHER
Những người/ những vật khác nào đó Some people like dogs. Other people/
other + N số nhiều = others (không xác định). Others can’t stand them.

America is more powerful than any


any other + N số ít đếm được Một người/vật bất kỳ nào (không xác định) other country in the world.

I often go swimming on every other


every other + N số ít đếm được Chỉ sự cách quãng đều đặn day: Monday, Wednesday and Friday.

I don’t like this kind of coffee. I want


some other + N không đếm được điều/ cái gì khác (không xác định) some other coffee.

other than = except for ngoại trừ


something or other điều/ cái gì đó (không xác định)
Bảng động từ bất quy tắc
Động từ nguyên mẫu Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Nghĩa của động từ
abide abode/abided abode / abided lưu trú, lưu lại
arise arose arisen phát sinh
awake awoke awoken đánh thức, thức
be was/were been thì, là, bị. ở
bear bore borne mang, chịu dựng
become became become trở nên
befall befell befallen xảy đến
begin began begun bắt đầu
behold beheld beheld ngắm nhìn
bend bent bent bẻ cong
bid bid bid trả giá
bind bound bound buộc, trói
bleed bled bled chảy máu
blow blew blown thổi
break broke broken đập vỡ
breed bred bred nuôi, dạy dỗ
bring brought brought mang đến
broadcast broadcast broadcast phát thanh
build built built xây dựng
burn burnt/burned burnt/burned đốt, cháy
buy bought bought mua
cast cast cast ném, tung
catch caught caught bắt, chụp
choose chose chosen chọn, lựa
come came come đến, đi đến
cost cost cost có giá là
cut cut cut cắt, chặt
deal dealt dealt giao thiệp
dig dug dug dào
dive dove/ dived dived lặn; lao xuống
draw drew drawn vẽ; kéo
dream dreamt/ dreamed dreamt/ dreamed mơ thấy
drink drank drunk uống
drive drove driven lái xe
dwell dwelt dwelt trú ngụ, ở
eat ate eaten ăn
fall fell fallen ngã; rơi
feed fed fed cho ăn; ăn; nuôi;
feel felt felt cảm thấy
fight fought fought chiến đấu
find found found tìm thấy; thấy
flee fled fled chạy trốn
fling flung flung tung; quang
fly flew flown bay
forbid forbade/ forbad forbidden cấm đoán; cấm
forecast forecast/ forecasted forecast/ forecasted tiên đoán
foresee foresaw foreseen thấy trước
foretell foretold foretold đoán trước
forget forgot forgotten quên
forgive forgave forgiven tha thứ
freeze froze frozen (làm) đông lại
get got got/ gotten có được
give gave given cho
go went gone đi
grind ground ground nghiền; xay
grow grew grown mọc; trồng
hang hung hung móc lên; treo lên
hear heard heard nghe
hide hid hidden giấu; trốn; nấp
hit hit hit đụng
hurt hurt hurt làm đau
keep kept kept giữ
kneel knelt/ kneeled knelt/ kneeled quỳ
knit knit/ knitted knit/ knitted đan
know knew known biết; quen biết
lay laid laid đặt; để
lead led led dẫn dắt; lãnh đạo
leap leapt leapt nhảy; nhảy qua
learn learnt/ learned learnt/ learned học; được biết
leave left left ra đi; để lại
lend lent lent cho mượn (vay)
let let let cho phép; để cho
lie lay lain nằm
light lit/ lighted lit/ lighted thắp sáng
lose lost lost làm mất; mất
make made made chế tạo; sản xuất
mean meant meant có nghĩa là
meet met met gặp mặt
mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn
misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm
pay paid paid trả (tiền)
prove proved proven/proved chứng minh(tỏ)
put put put đặt; để
read read read đọc
rid rid rid giải thoát
ride rode ridden cưỡi
ring rang rung rung chuông
rise rose risen đứng dậy; mọc
run ran run chạy
saw sawed sawn cưa
say said said nói
see saw seen nhìn thấy
seek sought sought tìm kiếm
sell sold sold bán
send sent sent gửi
sew sewed sewn/sewed may
shake shook shaken lay; lắc
shed shed shed rơi; rụng
shine shone shone chiếu sáng
shoot shot shot bắn
show showed shown/ showed cho xem
shrink shrank shrunk co rút
shut shut shut đóng lại
sing sang sung ca hát
sink sank sunk chìm; lặn
sit sat sat ngồi
slay slew slain sát hại; giết hại
sleep slept slept ngủ
slide slid slid trượt; lướt
smell smelt smelt ngửi
sow sowed sown/ sewed gieo; rải
speak spoke spoken nói
spell spelt/ spelled spelt/ spelled đánh vần
spend spent spent tiêu sài
spill spilt/ spilled spilt/ spilled tràn đổ ra
spin spun/ span spun quay sợi
spit spat spat khạc nhổ
spoil spoilt/ spoiled spoilt/ spoiled làm hỏng
spread spread spread lan truyền
spring sprang sprung nhảy
stand stood stood đứng
steal stole stolen đánh cắp
stick stuck stuck ghim vào; đính
sting stung stung châm ; chích; đốt
strew strewed strewn/ strewed rắc , rải
stride strode stridden bước sải
strike struck struck đánh đập
strive strove striven cố sức
swear swore sworn tuyên thệ
sweep swept swept quét
swell swelled swollen/ swelled phồng ; sưng
swim swam swum bơi; lội
swing swung swung đong đưa
take took taken cầm ; lấy
teach taught taught dạy ; giảng dạy
tear tore torn xé; rách
tell told told kể ; bảo
think thought thought suy nghĩ
throw threw thrown ném ; liệng
thrust thrust thrust thọc ;nhấn
tread trod trodden/ trod giẫm ; đạp
upset upset upset đánh đổ; lật đổ
wake woke/ waked woken/ waked thức giấc
wear wore worn mặc
weave wove/ weaved woven/ weaved dệt
wed wed/ wedded wed/ wedded kết hôn
weep wept wept khóc
wet wet / wetted wet / wetted làm ướt
win won won thắng ; chiến thắng
wind wound wound quấn
withdraw withdrew withdrawn rút lui
withhold withheld withheld từ khước
withstand withstood withstood cầm cự
work wrought / worked wrought / worked rèn (sắt)
wring wrung wrung vặn ; siết chặt
write wrote written viết

You might also like