Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Phím tắt Autocad 3D www.agpps.

vn Tu Phan

TT Tên gọi Phím tắt Chức năng Thao tác


Bật/tắt truy bắt điểm trong không
1 F3 gian 2 chiều
Bật/tắt truy bắt điểm trong không
2 F4 gian 3 chiều
Bật/tắt vẽ đường thẳng song song
3 F8 trục X hoặc Y hoặc Z
UCS: Hệ trục tọa
4 độ
Nhập tâm rồi chọn trục x và y
5 UCS Thay đổi trục tọa độ
Chọn trục z
6 Word Quay về trục tọa độ mặc định
7 UCS Previous Quay lại trục tọa độ trước
Click chọn mặt phẳng
Next: chọn cái tiếp theo
8 Face UCS Chọn mặt phẳng có trục x,y
X: xoay quanh trục x
Y: xoay quanh trục y
9 Object Chọn đường thẳng làm trục x
Thay đổi hệ trục tọa độ mới
10 View vuông góc màn hình
Chọn tâm trục tọa độ mới có trục
11 Origin x,y,z không đổi
12 Z Axis Vector Chọn đường thẳng làm trục z
13 3 Point
14 X Quay quanh trục x
15 Y Quay quanh trục y
16 Z Quay quanh trục z
17 Mview Xem mấy khung cửa sổ Nhập số khung cửa sổ cần xem
1,-1,1
Hình chiếu đứng (0,-1,0)
18 Vpoint -vp Chuyển môi trường 2D sang 3D
Hình chiếu bằng (0,0,1)
Hình chiếu cạnh (-1,0,0)
Canh lề giữa các đối tượng trong
19 mvsetup layout
20 View: Quan sát
21 Top Đỉnh
22 Bottom Đáy
23 Left Trái
24 Right Phải
25 Front Trước
26 Back Sau
27 SW Hướng Tây Nam
28 SE Đông Nam
29 NE Đông Bắc

Trang 1
Phím tắt Autocad 3D www.agpps.vn Tu Phan

TT Tên gọi Phím tắt Chức năng Thao tác


30 NW Tây Bắc
Orbit: Xoay góc
31 nhìn
32 Constrained Orbit
33 Free Orbit
Visual Styles:
34 Khung nhìn 2D
35 2D Wireframe
36 3D Wireframe
37 3D Hidden
Modeling: Tạo
38 mẫu 3D
Click 1 điểm
Click tọa độ x,y
Click tọa độ z
39 Box Hình hộp
Hoặc nhập @x,y,z
Hoặc L rồi nhập x nhập y nhập z
Hoặc C rồi nhập độ dài hình lập phương
Click 1 điểm làm tâm
40 Sphere Khối cầu
Nhập bán kính
41 Isolines Số lượng khung sườn mô hình 3D
Click 1 điểm rồi nhập (@x,y.z)
Hoặc L rồi nhập x nhập y nhập z
42 Wedge Khối nêm (phân nửa hình hộp) Hoặc C: vẽ khối lập phương
XOY: cạnh đáy
YOZ: cạnh đối (cạnh bên)
Click 1 điểm làm tâm (XOY)
43 Cone Khối nón Nhập bán kính
Nhập chiều cao
Click 1 điểm làm tâm (XOY)
44 Cylinder Khối trụ tròn Nhập bán kính
Nhập chiều cao
Click 1 điểm làm tâm xuyến
45 Torus Hình xuyến Nhập bán kính từ tâm xuyến đến tâm ống
Nhập bán kính tâm ống
Click 1 điểm làm tâm (XOY)
46 Pyramid Kim tự tháp Nhập bán kính
Nhập chiều cao
Click 1 điểm làm tâm
Nhập bán kính đường tròn đáy
Nhập bán kính đường tròn đỉnh
47 Helix Lò xo Turn: nhập số vòng xoắn
turn Height: nhập khoảng cách giữa các
vòng
Nhập chiều cao lò xo

Trang 2
Phím tắt Autocad 3D www.agpps.vn Tu Phan

TT Tên gọi Phím tắt Chức năng Thao tác


48 Planar Surface Tạo mặt sàn Click chọn 3 điểm
Click chọn đối tượng
Di chuyển hoặc nhập chiều cao
49 Extrude Ext Tạo khối 3D từ 2D
T: nhập góc
P: chiều cao theo cạnh
50 Presspull Tạo khối 3D từ 2D và trừ khối Chọn phần giao nhau giữa các đối tượng
Chọn đối tượng làm ống
51 Sweep Tạo đường ống
Chọn đường thẳng làm tâm ống
Click chọn đối tượng cần xoay
52 Revole Rev Tạo khối 3D từ trục quay 2D Chọn 2 điểm làm trục xoay
Yes/No
Chọn các đối tượng tạo hình
Chọn Path
53 Loft Tạo khối đặc Chọn đường làm tâm
Chọn Yes/No: xóa hay không xóa đối
tượng gốc
54 Polysolid
Chọn đường thẳng bất kỳ
Chọn Y
55 Pedit Pe Gom thành 1 đối tượng kín Chọn Join
Chọn các đường thẳng cần ghép với nhau
Nhấn enter 2 lần
56 Hide Hide Tạm ẩn những đối tượng bị khuất
Solid Editing:
57 Chỉnh sửa khối
Tùy chọn Region hay Polyline
Tạo vùng kín hay miền kín dựa
Chọn OK
58 Boundary Bo trên sự giao nhau giữa các đối
Click chuột vào bên trong vùng kín hay
tượng
miền kín cần tạo
59 Region Reg Tạo miền đặc 2D Chọn các đối tượng
60 Union Uni Cộng khối Chọn các đối tượng
Chọn đối tượng bị khoét rồi chọn đối
61 Sutract Su Trừ khối
tượng khoét
62 Intersect In Giao khối Chọn các đối tượng
Hiển thị vùng giao giữa 2 đối Chọn đối tượng 1
63 Interfere tượng Chọn đối tượng 2
Chọn đối tượng
3: chọn 3 điểm mặt cắt rồi chọn phần giữ
64 Slice Sl Cắt khối 3D lại
XY,YZ,ZX: chọn mặt phẳng cắt rồi chọn
phần giữ lại
Chọn đối tượng
3: chọn 3 điểm mặt cắt
65 Section Sec Tạo mặt cắt
XY,YZ,ZX: chọn mặt phẳng cắt rồi chọn
1 điểm

Trang 3
Phím tắt Autocad 3D www.agpps.vn Tu Phan

TT Tên gọi Phím tắt Chức năng Thao tác


Chọn surface
Làm dầy thêm (đối tượng áp dụng
66 Thicken Nhập độ dày
là mặt phẳng surface)
Yes/No: xóa hay không xóa đối tượng
3D Operations:
67 Thao tác 3D
Chọn bề mặt nếu đúng thì Ok
Nhập chiều dài vát thứ 1
68 Chamfer Cha Vát nhọn mép khối Nhập chiều dài vát thứ 2
Chọn cạnh cần vát tạo bởi 2 mặt phẳng
(L : vát một lượt 4 cạnh)
Chọn cạnh cần vát
Nhập bán kính
69 Fillet F Vát tròn mép khối Nhập enter lần nữa
Hoặc Chain rồi chọn các cạnh cần vát
một lúc
Chọn đối tượng
70 3D Move M Di chuyển Chọn điểm gốc
Di chuyển hoặc nhập tọa độ cần đến
Chọn đối tượng
Chọn điểm làm gốc hệ trục tọa độ
71 3D Rotate Xoay 3D
Chọn phương xoay theo trục x hay y hay
z
Chọn đối tượng
Chọn điểm đầu tiên kết nối với đối tượng
kia
72 3D Align Dời, quay, biến đổi tỷ lệ Chọn điểm thứ hai kết nối với đối tượng
kia
Chọn Y/N nếu muốn thay đổi cùng tỷ lệ
với đối tượng kia
Chọn đối tượng
Chọn 3 điểm của mặt phẳng đối xứng
73 Mirror 3D Đối xứng khối 3D
Hoặc chọn mặt phẳng xy, yz, zx làm đối
xứng rồi chọn tâm
Chọn đối tượng
Chọn Rectangle hay Polar
74 3D Array Sao chép dãy khối 3D
Nhập số dòng, cột, cao
Nhập khoảng cách dòng, cột, cao

Trang 4

You might also like